Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

matrn 1tiet so 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIÓM TRA 1 TIÕT. I. MUÏC TIEÂU: Kiểm tra kết quả giảng dạy và học tập phần động học chất điểm từ đó bổ sung kịp thời những thiếu sót, yeáu ñieåm. II. CHUAÅN BÒ: 1. Noäi dung chöông theo chuaån KTKN 2. Ma trận đề kiểm tra: KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Môn: Vật lý. Lớp: 10 (Thời gia: 45 phút ) Tên Chủ đề Động học chất điểm. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. (cấp độ 1). (cấp độ 2). Chủ đề 1. Cấp độ cao. (cấp độ 3). (cấp độ 4). Số câu Tỉ lệ. Số câu: 1. Số câu: 1. Số điểm: 2. Số điểm: 1. Số câu: 2 (1 bài). điểm: 3 = 30 %. Chủ đề 2 Chuyển động thẳng biến đổi đều. Công thức vận Tính gia tốc; Tính quãng tốc, đường đi; đường; vận tốc, thời Phương trình gian. Vẽ đồ thị chuyển động. vận tốc. Số câu. Số câu:1. Số câu:1. Số câu: 1. Số điểm: 2. Số điểm: 2. Số điểm: 1. Số điểm %. Cộng. Phương trình Tính quãng chuyển động. đường, vận tốc, thời gian chuyển động.. Chuyển động thẳng đều. Số điểm %. Cấp độ thấp. Tỉ lệ. Số câu: 3(1 bài) điểm: 5 = 50 %. Chủ đề 3. thời gian rơi.. Rơi tự do. Tính tốc;. vận. quãng đường Số câu Số điểm %. Tỉ lệ. Số câu:1. Số câu:1. Số điểm: 1. Số điểm: 1. Số câu: 2(1 bài) điểm: 2 = 20 %. Tổng số câu. Số câu: 0. Số câu: 2. Số câu: 3. Số câu: 2. Số câu: 7. Tổng số điểm. Số điểm: 0. Số điểm: 4. Số điểm: 4. Số điểm: 2. Số điểm: 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tỉ lệ %. 0%. 40 %. 40%. 20%. 3. Đề và đáp án: Së GD & §T NghÖ An trêng thpt diÔn ch©u 4. đề kiểm tra 1 tiết (đề 1) M«n: VËT Lý 10 x (m). Bài 1. Một ô tô xuất phát từ A đi về B với vận tốc 60km/h. a. Lập phương trình chuyển động của ô tô. b. Xác định vị trí ô tô sau 2h kể từ lúc bắt đầu chuyển động. Bài 2. Chuyển động của một chất điểm được biểu diễn theo đồ thị bên. Hãy mô tả chuyển động của chất điểm Bài 3. Từ một vị trí cách mặt đất một độ cao h, người ta thả rơi một vật, sau 3s vật chạm đất. Lấy g = 10 m/s 2, bỏ qua sức cản của không khí. Tính h và vận tốc của vật khi chạm đất. 50. D. 40. B. C. 20 A 1. O. 2,5. 3,5. t(s). Đáp án: Bài 1 Bài 2. Bài 3. a. Chọn hqc Lập pt: x = 60t b. x = 120 km AB: Thẳng đều theo chiều dương BC: Đứng yên CD: Thẳng đều theo chiều dương h = g.t2/2 = 45 m v = gt = 30 m/s. Së GD & §T NghÖ An trêng thpt diÔn ch©u 4. 1 1 1 1 1 1 2 2. đề kiểm tra 1 tiết (đề 2) M«n: VËT Lý 10. Bài 1. Một ô tô xuất phát từ A đi về B với vận tốc 60km/h , A và B cách nhau 240km. a. Lập phương trình chuyển động của ô tô. b. Xác định thời điểm ô tô tới B. Bài 2. Một viên bi chuyển động nhanh dần đều không vận tốc ban đầu, độ lớn gia tốc 0,4 m/s2. a. Xác định vận tốc của bi sau 3s. b. Tính quãng đường đi được của viên bi trong thời gian 3s và trong giây thứ tư kể từ lúc bắt đầu chuyển động. Bài 3. Một vật rơi tự do từ độ cao 45m. Lấy g = 10 m/s2. Tính: Tthời gian rơi của vật và vận tốc của vật khi chạm đất. Đáp án: Bài 1 Bài 2. a. Chọn hqc Lập pt: x = 60t b. x = 240 km  t = 4 h a. v = 0,4t = 1,2 m/s b. s3 = at2/2 = 1,8 m. 1 1 1 1 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3. s4 = 3,2 m  Δs = 1,4 m h = g.t2/2 = 45 m  t = 3 s v = gt = 30 m/s. Së GD & §T NghÖ An trêng thpt diÔn ch©u 4. 1 1 2 1. đề kiểm tra 1 tiết (đề 3) M«n: VËT Lý 10. Bài 1. Lúc 8h tại hai điểm A và B cách nhau 40km có hai ôtô chạy cùng chiều (từ A tới B) trên đường thẳng AB. Tốc độ của ôtô chạy từ A là 60km/h và tốc độ của ôtô chạy từ B là 40km/h. Chọn A làm gốc toạ độ, gốc thời gian lúc 8h, chiều dương từ A đến B. a. Lập phương trình chuyển động của hai xe. b. Xác định vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau. Bài 2. Một viên bi chuyển động nhanh dần đều không vận tốc ban đầu, độ lớn gia tốc 0,2 m/s2. a. Xác định vận tốc của bi sau 3s. b. Tính quãng đường đi được của viên bi trong thời gian 3s và trong giây thứ tư kể từ lúc bắt đầu chuyển động. Bài 3. Một vật rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy g = 10 m/s2. Tính: Thời gian rơi của vật và vận tốc của vật khi chạm đất.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Së GD & §T NghÖ An trêng thpt diÔn ch©u 4. đề kiểm tra 1 tiết (đề 4) M«n: VËT Lý 10. Bài 1. Lúc 6h tại hai điểm A và B cách nhau 40km có hai ôtô chạy cùng chiều (từ A tới B) trên đường thẳng AB. Tốc độ của ôtô chạy từ A là 60km/h và tốc độ của ôtô chạy từ B là 40km/h. Chọn A làm gốc toạ độ, gốc thời gian lúc 6h, chiều dương từ A đến B. a. Lập phương trình chuyển động của hai xe. b. Xác định vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau. Bài 2. Một người đi xe đạp lên dốc dài 50m chuyển động thẳng chậm dần đều. Vận tốc lúc bắt đầu lên dốc là 5m/s, ở cuối dốc là 3m/s. Tính gia tốc và thời gian lên dốc của xe đạp. Bài 3. Từ một vị trí cách mặt đất một độ cao h, người ta thả rơi một vật. Lấy g = 10 m/s 2, bỏ qua sức cản của không khí a. Tính quảng đường vật rơi trong 2 giây đầu tiên b. Trong 1 giây trước khi chạm đất vật rơi được 20m. Tính thời gian rơi của vật , từ đó suy ra độ cao nơi thả vật. Së GD & §T NghÖ An trêng thpt diÔn ch©u 4. đề kiểm tra 1 tiết (đề 5) M«n: VËT Lý 10. 50. 40. x (m). 20 A. 1 B C. 2,5 t(s). ****************************************. O. Bài 1. Một vật chuyển động biến đổi đều theo phương trình: x = 50 + 30t + 2t2 (cm). a. Xác định tính chất chuyển động, gia tốc, vận tốc ban đầu của vật? b. Xác định vận tốc của vật lúc 5s? Bài 2. Chuyển động của một chất điểm được biểu diễn theo đồ thị bên. Hãy mô tả chuyển động của chất điểm (Tính chất chuyển động, vận tốc ban đầu, gia tốc của chất điểm trong từng giai đoạn chuyển động). Bài 3. Từ một vị trí cách mặt đất một độ cao h, người ta thả rơi một vật. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua sức cản của không khí a. Tính quảng đường vật rơi trong 2 giây đầu tiên b. Trong 1 giây trước khi chạm đất vật rơi được 20m. Tính thời gian rơi của vật , từ đó suy ra độ cao nơi thả vật.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×