Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giao an lop ghep 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.97 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 4 Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011. Tiết 1: Chào cờ ----------------------------------Lớp 1.. Lớp 2. Học vần.. Tiết 2: Toán.. n - m.. 29 + 5.. I/ Mục tiêu. - HS đọc được n - m, nơ – me, đọc đúngtừ và câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, bò bê no nê. - Viết được n, m, nơ ,me - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: bố mẹ ba má. - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy âm : n. - Ghi bảng n ( đọc mẫu ) - Đọc cá nhân, đồng thanh. + Nhận diện âm. - Tìm âm ơ ghép sau âm n. - Ghép tiếng: nơ ( đọc đánh vần, phân tích ) - HS đọc đánh vần, cá nhân, đồng thanh.. I/ Mục tiêu. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5 - Biết số hạng ,tổng - Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông - Biết giải toán bằng một phép cộng II/ Đồ dùng dạy học. - GV : que tính. - HS : que tính. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. + Giới thiệu phép cộng: 29 + 5 = ?. - Nêu bài toán. * HS nghe và phân tích. - HD cách tính. - GV thao tác trên que tính. * HS quan sát, thao tác trên que tính. + HD đặt phép tính theo cột - Nêu lại cách thực hiện. dọc rồi cộng. c/ Luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Ghi bảng : nơ * Dạy âm m (tương tự) me me + Giải lao. * Dạy tiếng từ ứng dụng: no nô nơ mo mơ mơ ca nô bó mạ. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn:. n m nơ me - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi. * Tiết 2. a/ Luyện đọc. - GV nghe, nhận xét. b/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Ghi bảng: Bò bê có bó cỏ ; bò bê no nê. c/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét. + Giải lao. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/ Luyện nói: chủ đề “bố mẹ ba má”. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung.. - HS đọc, phân tích. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc lại toàn bài. - So sánh 2 âm * Tìm âm mới có chứa trong tiếng. - Đọc cá nhân, đồng thanh.. + HS quan sát, viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. - Đọc cá nhân, đồng thanh. + Đọc cá nhân, đồng thanh. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.. Bài 1: Tính Đáp án 64, 81, 72, 80, 95, 72 HD làm miệng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2 :đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng là, 59 và 6, b) 19 và 7 c) 69 và8 Đáp án: 65, 26,77 HD làm vở. - Chấm, chữa bài.. * Đọc yêu cầu. - Làm bài, nêu kết quả. - HS nhắc lại.. * Đọc yêu cầu bài tập. - Làm vở, chữa bảng: 65 ; 26 ; 77. * Trò chơi: nội dung bài 3. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 2: Tập đọc.. Bím tóc đuôi sam. I/ Mục tiêu. - Biết nghỉ hơI sau các dấu chấm, dấu phảy giữa các cụm từ, bước đàu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài Hiểu ND: Không nên nghịch ác với bạn , cần đối sử tốt với các bạn gái II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Các nhóm lên bảng. + Quê em gọi người sinh ra mình là gì? + Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy? + Em làm gì để bố mẹ vui mừng? - GV nhận xét, liên hệ. + Trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD luyện đọc, giải nghĩa từ. - GV đọc mẫu. - Đọc từng câu lần 1. - Luyện đọc từ khó: loạng choạng, ngã phịch xuống. - Đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ: ngượng nghịu. - HD đọc câu lần 2 Giaỉ nghĩa - Đọc đoạn trong nhóm.. Tiết 3: Toán.. Bằng nhau, dấu = ( T 22) I/ Mục tiêu. - Giúp HS nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó, biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số. - Rèn kĩ năng đọc, viết dấu = một cách thành thạo. - Giáo dục ý thức tự giác học tập. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên : trực quan. - Học sinh : bảng con, bộ đồ dùng toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * Nhận biết quan hệ bằng nhau.. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc cả bài. * Tiết 2. * Tìm hiểu bài. - GV cho HS đọc các đoạn, nêu các câu hỏi, hướng dẫn HS trả lời. Các bạn gái khen Hà ntn? Vì sao bạn khóc? - Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách nào? - Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì? - HD học sinh nêu nội dung bài. - Liên hệ.. * Lớp chú ý nghe. - Đọc nối tiếp câu. - Đọc cá nhân.. - Đọc nối tiếp nhau theo đoạn. - Đọc cá nhân. - Đọc cho nhau nghe. - Đại diện nhóm đọc. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc lại toàn bài.. * HS đọc đoạn, trả lời câu hỏi. - HS nêu..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - HD học sinh nhận biết 3=3 - Trực quan tranh. - Giới thiệu dấu = - Ghi phép tính 3 = 3 (đọc mẫu) * HD học sinh nhận biết 4=4 (tiến hành tương tự) Bài 1: Viết dấu = HD làm cá nhân. - GV kết luận chung. Bài 2: Viết theo mẫu HD làm bảng. Đáp án: 5 = 5, 2 = 2, 1 = 1, 3 = 3 - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 3Điền dấu <, >, = 5 > 4, 1 < 2, 1 = 1 3 = 3, 2 > 1, 3 < 4 2 < 5, 2 = 2, 3 > 2 : HD làm vở. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. * HS quan sát, nhận xét. - Đọc cá nhân, đồnh thanh. - Nhận biết dấu bằng (bộ đồ dùng toán). - Luyện đọc lại. - Thi đọc diễn cảm. - Nhận xét, ghi điểm. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. - Đọc phân vai.. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS viết dấu = vào vở BT - Nhận xét, bổ sung. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, chữa bảng. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm vở, chữa bài:. Tiết 5 : Âm nhạc GV chuyờn. Tiết 5: Âm nhạc GV chuyờn. Tiết 5: Đạo đức.. Đạo đức..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gọn gàng, sạch sẽ ( tiết 2 ). I/ Mục tiêu. - Sau bài học, HS hiểu: Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Giáo dục các em ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn. II/ Đồ dùng dạy-học. - Giáo viên : bút màu, lược - Học sinh : III/ Các hoạt động dạy-học.. Giáo viên 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới : Giới thiệu Bài giảng a/ Hoạt động 1 : Bài tập 3. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Bạn có gọn gàng sạch sẽ không? Em có muốn làm như bạn không? - GV nhận xét chung Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh1,3,4,5,7,8. b/ Hoạt động 2: HS làm bài tập 4.Giúp bạn sửa lại quần áo. Học sinh. * Quan sát tranhvà trả lời câu hỏi. * Thực hành sửa lại quần áo Theo nhóm đôi - Nêu nhận xét về quần áo,. Biết nhận lỗi và sửa lỗi ( tiết 2 ). I/ Mục tiêu. - HS hiểu khi có lỗi thì nên nhận và sửa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yêu quý, như thế mới là người dũng cảm, trung thực. - HS biết tự nhận và sửa lỗi, biết nhắc bạn nhận và sửa lỗi. - Giáo dục HS yêu thích bộ môn. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : nội dung, sgk. - HS : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * Hoạt động 1: Đóng vai theo tình huống GV đưa ra tình huống * Lan trách Tuấn” Sao bạn * Lớp theo dõi, đọc lại. hẹn rủ mình cùng đi học mà - Trả lời các câu hỏi. lại đi một mình” Em sẽ làm gì nếu là Tuấn * Nhà cửa đang bừa bãI chưa được dọn dẹp bà mẹ đang hỏi Châu” Con đã dọn nhà cho mẹ chưa?” Em sẽ làm gì nếu là Châu Kết luận: Khi có lỗi, biết * Bày tỏ ý kiến và giải thích nhận lỗi và sửa lỗi là dũng suy nghĩ của mình. cảm, đáng khen * Hoạt động 2 Thảo luận GV nêu tình huống 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nhận xét, tuyên dương những đôi làm tốt.. đầu tóc.. - Vân viết chính tả bị điểm xấu vì em nghe không rõ do tai kém lại ngồi bàn cuối c/ Hoạt động 3: Hát bài Rửa - Lớp hát. Vân muốn viết đúng nhưng mặt như mèo. không biết làm thế nào? Theo em Vân nên làm gì…. d/ Hoạt động 4:HD đọc thơ. Tình huống 2 - GV đọc mẫu, hướng dẫn Dương bị đau bụng nên ăn HS đọc. cơm không hết xuất .Tổ em “ Đầu tóc em chải gọn gàng - HS đọc theo GV. bị chê các bạn trách dương áo quần sạch sẽ,trông càng vì dương đã nói lí do thêm yêu” - Việc đó đúng hay sai ? 3/ Củng cố-dặn dò. Dương nên làm gì? -Nhắc lại nội dung bài GV: - Cần bày tỏ ý kiến cử -Về nhà học bài. mình khi bị người khác hiểu nhầm -Nên lắng nghe để hiểu người khác không trách lỗi nhầm cho bạn Biết thông cảm, hướng dẫn, giúp đỡ bạn bè như vậy mới là bạn tốt * Hoạt động 3 : Tự liên hệ Kết luận chung Ai cũng có khi mắc lỗi. Điều quan trọng là phảI biết nhận lỗi và sửa lỗi Như vậy em sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu quý 3 Củng cố – Dặn dò Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011.. Các nhóm thảo luận Các nhóm trình bày kết quả của nhóm Cả lớp nhận xét. HS liên hệ bản thân.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lớp 1.. Lớp 2. Tiết 1: S HTT. Thể dục.. Động tác chân – Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ. I/ Mục tiêu. - Ôn 2 động tác vươn thở và tay. Thực hiện đúng, chính xác, đẹp hơn. - Học động tác chân, yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. - Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ, yêu cầu chơi đúng. - Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.. Nội dung 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học. 2/ Phần cơ bản. * Ôn 2 động tác vươn thở và tay. * Học động tác chân. b/ Trò chơi: “Kéo cưa lừa xẻ”. - Nêu tên trò chơi,. ĐL 46. Phương pháp * Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động.. * Lớp trưởng điều khiển 18 - các bạn tập. - Tập theo nhóm. 22 * GV tập mẫu, lớp quan sát, tập theo. * Lớp trưởng điều khiển các bạn tập.. 46. - Chơi thử 1-2 lần..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 2: Học vần.. Bài 8: d - đ. I/ Mục tiêu. - HS đọc được d - đ, dê – đò, đọc đúng câu ứng dụng: Dì Na đi đò, bé và mẹ đi bộ. - Rèn kĩ năng viết được d ,đ, dê, đò. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “dế, cá cờ, bi ve, lá đa”. - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy âm :d. - Ghi bảng d ( đọc mẫu ) - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Tìm âm ê ghép sau âm d. + Nhận diện âm. - Ghép tiếng: dê ( đọc đánh vần, phân tích ) - HS đọc đánh vần, cá - Ghi bảng : dê nhân, đồng thanh.. HD luật chơi. - Động viên nhắc nhở các đội chơi. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá giờ học.. - Các đội chơi chính thức. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học.. Tiết 2: Toán.. 49 + 25. I/ Mục tiêu. - Biết thực hiện có nhớ trong phạm vi 100 dạng 49+25 - Biết giải toán bằng một phép cộng II/ Đồ dùng dạy học. - GV : que tính. - HS : que tính. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. + Giới thiệu phép cộng: 49 + 25 = ?. - Nêu bài toán. * HS nghe và phân tích. - HD cách tính. - GV thao tác trên que tính. * HS quan sát, thao tác trên que tính. + HD đặt phép tính rồi tính. * HS nhắc lại cách thực c/ Luyện tập. hiện. Bài 1:Tính * Đọc yêu cầu. HD làm toán - Làm bài, nêu kết quả..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Trực quan tranh ( con dê ) - Viết bảng: bò. * Dạy âm đ ( tương tự ) đò đò + So sánh 2 âm d đ + Dạy tiếng, từ ứng dụng: da dê do đa đe đo da dê đi bộ + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn:. d đ. dê. đò. - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi. * Tiết 2. a/ Luyện đọc. - GV nghe, nhận xét. b/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh. - Ghi bảng: Dì Na đi đò, bé và mẹ đi bộ. c/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét, ghi điểm. + Giải lao. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/ Luyện nói: chủ đề “dế, cá. - HS đọc, phân tích. - HS quan sát. - Đọc cá nhân, đồng thanh.. Đáp án 39 69 19 + + + 22 24 53 61 93 72 49. - Đọc lại toàn bài.. +. + 18. + Đọc cá nhân, đồng thanh. + HS quan sát, viết bảng con.. - HS đọc lại bài tiết 1. - Quan sát, nhận xét. - Đọc cá nhân, đồng thanh. + Đọc cá nhân, đồng thanh. + Đọc cá nhân, đồng thanh. + HS nhắc lại tư thế ngồi. 19. - HS nhắc lại.. 89 +. 17. 4. 67 36 93 - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 3 : HD làm vở. - Chấm, chữa bài. Bài giải Cả hai lớp có tất cả là 29 + 25 = 54 ( học sinh ) Đáp số : 54 học sinh 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. * Đọc yêu cầu bài tập. - Làm vở, chữa bảng: Đáp số: 54 (học sinh). Tiết3: Chính tả. ( Tập chép ) Bài viết : Bím tóc đuôi sam..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> cờ, bi ve, lá đa”. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. +Tại sao nhiều trẻ em thích những con vật này Em biết những loại bi nào? + Cá cờ thường sống ở đâu? nhà em có nuôI cá cờ không? + Dế thường sống ở đâu? + Tại sao lại có hình cái lá đa bị cắt ra như trong tranh ? Em có biết đó là đồ chơi gì không? - GV nhận xét, liên hệ. + Trò chơi: Tìm tiếng mới. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. viết. - HS viết vào vở tập viết.. - HS chú ý quan sát và trả lời.. HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng.. Tiết 3: Toán.. Luyện tập.( T 24 ) I/ Mục tiêu. Biết sử dụng cá từ bằng nhau, bé hơn , lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm vi 5 II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài.. I/ Mục tiêu. - Chép chính xác bài chính tả , biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài - Làm được BT2, BT3 a/b II/ Đồ dùng dạy học. - GV : bảng phụ. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. + GV đọc mẫu bài trên * HS chú ý nghe. bảng phụ. - HD tìm hiểu nội dung. Bài chính tả có những dấu câu gì? - HD viết chữ khó. Ngước khuôn mặt, thầy giáo, đàm đìa - Nhận xét, sửa sai. + Viết chính tả. - Quan sát, uốn nắn. - Đọc lại. - Thu bài, chấm bài. + Luyện tập: HD làm các bài tập sgk. Điền vào chỗ trống iên hay yên Yên ổn, cô tiên, chim yến, Thiếu niên. - Viết bảng. - Nhắc lại tư thế ngồi viết. - Nhìn bảng phụ, chép bài. - HS soát lỗi. * HS làm, chữa bảng. - Nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b)Bài mới. 3/ Luyện tập. + HD học sinh luyện tập. Bài 1: <, >, = Đáp án: 3 > 2, 4 < 5, 2 < 3 1 < 2, 4 = 4, 3 < 4 2 = 2, 4 > 3, 2 < 4. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả.. HD làm miệng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: Viết theo mẫu Đáp án: 3 > 2 - HS lên bảng làm bài như trong sk HD làm nhóm.. * Đọc yêu cầu bài toán. - Các nhóm làm bài. - Đại diện nhóm nêu kết quả.. Bím tóc đuôi sam.. - GV kết luận chung. Bài 3 : Làm cho bằng nhau Mẫu như trong sgk HD làm vở. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. - GV kết luận chung. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 4: Kể chuyện.. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài.. I/ Mục tiêu. - Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. - Biết tham gia cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo vai. - Rèn kĩ năng kể chuyện diễn cảm cho HS. - Giáo dục ý thức tự giác học tập. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên:tranh. - Học sinh: sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. + HD kể chuyện. * Lớp chú ý nghe. - Treo tranh lên bảng, hướng - Quan sát tranh. dẫn kể. + Đọc yêu cầu. + Kể theo đoạn. - Kể từng đoạn theo tranh. - Nhận xét cách diễn đạt, - Kể trong nhóm. cách thể hiện. - Kể nối tiếp từng đoạn. + HD kể toàn bộ câu + Kể trong nhóm. chuyện. - Kể toàn bộ câu chuyện kể theo hình thức phân vai: Cho HS nhận xét, bình chọn người dẫn chuyện, Tuấn,.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> nhóm kể hay nhất. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011.. Hà, thầy giáo..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lớp 1.. Lớp 2. Tiết 1:Mỹ thuật GV luõn lưu dạy. Tiết 1:Mỹ thuật GV luõn lưu dạy. Tiết 2: Học vần.. Bài 15:. t - th.. I/ Mục tiêu. - HS đọc được t- th, tổ - thơ, đọc đúng câu ứng dụng: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “tổ,ổ”. - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho HS . - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy âm t. - Ghi bảng t ( đọc mẫu ) - Đọc cá nhân, đồng - Tìm âm ô ghép sau âm t, thanh. dấu thanh ? trên âm ô. + Nhận diện ghép âm t - Ghép tiếng : tổ. - HS đọc đánh vần, cá - Ghi bảng : tổ nhân, đồng thanh. - Trực quan tranh (tổ chim) - HS đọc, phân tích. - Viết bảng: tổ. - HS quan sát. * Dạy âm th ( tương tự ) - Đọc cá nhân, đồng thả thanh.. Tiết 2: Toán.. Luyện tập ( T 18 ). I/ Mục tiêu. - Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5; Thuộc bảng 9 cộng với một số - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5, 49+25. Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20 - Biết giảI toán bằng một phép cộng - Giáo dục HS ý thức say mê học toán. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : - HS : III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. * HD học sinh luyện tập. Bài 1: Tính nhẩm: * Nêu yêu cầu bài tập. HD làm bảng con. - HS tự làm bài, nêu kết 9 + 4 = 13 9 + 3 = 12 quả: 9 + 6 = 15 9 + 5 = 14 * Đọc đề bài. 9 + 8 = 17 9 + 7 = 16 - Làm bảng con, nêu kết 9 + 2 = 11 quả. 9 + 9 = 18 9 + 1 = 10.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> thỏ * So sánh 2 âm. + Trò chơi. + Giải lao. + Dạy tiếng, từ ứng dụng: to tơ ta tho thơ tha ti vi thợ mỏ. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. t th tổ... - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi : * Tiết 3. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét. a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh. - Ghi bảng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ. b/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét.. + Giải lao. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/ Luyện nói chủ đề: “ổ, tổ”. - GV treo tranh lên bảng.. - Đọc lại toàn bài.. - Đọc cá nhân, đồng thanh. + HS quan sát, viết bảng con.. - GV kết luận chung. Bài 2: Tính HD làm bảng. Đáp án 74, 28, 65, 46, 81, 90, 83, 59 - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 3: <, >, = HD làm nhóm. đáp án 9 + 9 < 19 9 + 9 > 15 - GV kết luận chung.. * Đọc đề bài. - Làm bảng con, nêu kết quả.. * Nêu yêu cầu bài tập. - Các nhóm làm bài, chữa bảng.. Bài 4: HD làm vở.. - HS đọc lại bài tiết 1.. - Đọc cá nhân, đồng thanh. + Đọc cá nhân, đồng thanh. +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. + HS nhắc lại tư thế ngồi. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 3: Tập đọc.. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm vở, chữa bảng: Bài giải Trong sân có tất cả là: 19 + 25 = 44 (con) Đáp số : 44 con.. Trên chiếc bè. I/ Mục tiêu. - Biết nghỉ hơI đúng sau các dấu chấm, dấu phảy giữa các cụm từ - Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Qua cuộc đi chơi trên sông đầy thú vị, tác giả đã cho thấy tình bạn đẹp đẽ giữa Dế Mèn và Dế Trũi. - Giáo dục ý thức tự giác học tập..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> + Gợi ý nội dung. Con gì có ổ? - Con gì có tổ? -Các con vật có tổ , ổ còn người ta có gì để ở? - Em có nên phá tổ , ổ của các con vật không? Tại sao?. viết. - HS viết vào vở tập viết. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng.. - GV nhận xét, liên hệ. + Trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 4: Toán.. Luyện tập chung.( T 25 ) I/ Mục tiêu. - Biết sử dụng các từ bằng nhau bé hơn , lớn hơn và các dấu ,<, >, = để so sánh các số trong phạm vi 5 / Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: bộ đồ dùng toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. + HD học sinh luyện tập. Bài 1:Làm cho bằng nhau * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả.. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh: sách, vở. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD luyện đọc. - GV đọc mẫu lần 1. * Lớp chú ý nghe. - Luyện đọc từng câu. - Đọc nối tiếp câu. - Luyện từ khó: làng gần, núi - Đọc cá nhân. xa. đọc câu lần 2 - Đọc nối tiếp câu - Luyện đọc đoạn. - Đọc trong nhóm. - Giảng từ: - Các nhóm cử đại diện - Đọc đoạn trong nhóm. đọc. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc cả bài (cá nhân, - Nhận xét, tuyên dương. đồng thanh) * Tìm hiểu bài. - GV cho HS đọc các đoạn, nêu các câu hỏi, hướng dẫn HS trả lời. Dế Mèn và Dễ Trũi đi chơi xa bằng cách nào? + Trên đương đi đôi bạn nhìn thấy cảnh vật ra sao? + Tìm những từ ngữ tả thái độ của các con vật đối với. * HS đọc đoạn, trả lời câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HD HS làm bằng cách thêm hoặc bớt đi - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp HD làm nhóm như trong sgk.. * Đọc yêu cầu bài toán. - Các nhóm làm bài. - Đại diện nhóm nêu kết quả.. - GV kết luận chung.. Từ chỉ sự vật- Từ ngữ về ngày tháng.. Bài 3 : Nối ô trống với số * Nêu yêu cầu bài tập. thích hợp - Làm bài vào vở, chữa HD làm vở. bài. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 5: Đạo đức.. Gọn gàng, sạch sẽ ( tiết 2 ). I/ Mục tiêu. - Sau bài học, HS hiểu: Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Giáo dục các em ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn. II/ Đồ dùng dạy-học. - Giáo viên : bút màu, lược - Học sinh : III/ Các hoạt động dạy-học.. Giáo viên 1/ Kiểm tra bài cũ.. hai chú dế + Luyện đọc lại. - Đọc phân vai. - Nhận xét, tuyên dương những nhóm khá. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 4; Luyện từ và câu.. Học sinh. I/ Mục tiêu. - Mở rộng vốn từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối, biết đặt câu hỏi và trả lời về thời gian. - Biết dùng dấu . để ngắt câu, chọn ý và viết lại đúng chính chính tả. - Giáo dục ý thức tự giác học tập. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: sách, vở. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD làm bài tập. Bài 1: Tìm các từ theo mẫu * Nêu yêu cầu bài tập. trong bảng HD làm miệng. - HS quan sát tranh, nêu miệng. - Gọi nhận xét, bổ sung. - HS nhắc lại. Bài 2: Đặt câu hỏi và trả lời. * Nêu yêu cầu bài tập..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2/ Bài mới : Giới thiệu Bài giảng a/ Hoạt động 1 : Bài tập 3. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Bạn có gọn gàng sạch sẽ không? Em có muốn làm như bạn không? - GV nhận xét chung Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh1,3,4,5,7,8. b/ Hoạt động 2: HS làm bài tập 4.Giúp bạn sửa lại quần áo - Nhận xét, tuyên dương những đôi làm tốt.. câu hỏi về thời gian HD làm nhóm.. - Các nhóm làm bài, chữa bảng:. - GV kết luận chung. Bài 3: HD làm vở. * Quan sát tranhvà trả lời câu hỏi. - Chấm, chữa bài.. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Thực hành sửa lại quần áo Theo nhóm đôi - Nêu nhận xét về quần áo, đầu tóc.. c/ Hoạt động 3: Hát bài Rửa - Lớp hát. mặt như mèo. d/ Hoạt động 4:HD đọc thơ. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. “ Đầu tóc em chải gọn gàng - HS đọc theo GV. áo quần sạch sẽ,trông càng thêm yêu” 3/ Củng cố-dặn dò. -Nhắc lại nội dung bài. * HS đọc đầu bài. - Làm bài vào vở. - Chữa bài: Trời mưa to, Hoa quên áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về.. Tiết 5:Đạo đức.. Biết nhận lỗi và sửa lỗi ( tiết 2 ). I/ Mục tiêu. - HS hiểu khi có lỗi thì nên nhận và sửa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yêu quý, như thế mới là người dũng cảm, trung thực. - HS biết tự nhận và sửa lỗi, biết nhắc bạn nhận và sửa lỗi. - Giáo dục HS yêu thích bộ môn. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : nội dung, sgk. - HS : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * Hoạt động 1: Đóng vai.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> -Về nhà học bài.. theo tình huống GV đưa ra tình huống * Lan trách Tuấn” Sao bạn hẹn rủ mình cùng đi học mà lại đi một mình” Em sẽ làm gì nếu là Tuấn * Nhà cửa đang bừa bãI chưa được dọn dẹp bà mẹ đang hỏi Châu” Con đã dọn nhà cho mẹ chưa?” Em sẽ làm gì nếu là Châu Kết luận: Khi có lỗi, biết nhận lỗi và sửa lỗi là dũng cảm, đáng khen * Hoạt động 2 Thảo luận GV nêu tình huống 1 - Vân viết chính tả bị điểm xấu vì em nghe không rõ do tai kém lại ngồi bàn cuối Vân muốn viết đúng nhưng không biết làm thế nào? Theo em Vân nên làm gì…. Tình huống 2 Dương bị đau bụng nên ăn cơm không hết xuất .Tổ em bị chê các bạn trách dương vì dương đã nói lí do - Việc đó đúng hay sai ? Dương nên làm gì? GV: - Cần bày tỏ ý kiến cử mình khi bị người khác hiểu nhầm. * Lớp theo dõi, đọc lại. - Trả lời các câu hỏi.. * Bày tỏ ý kiến và giải thích suy nghĩ của mình.. Các nhóm thảo luận Các nhóm trình bày kết quả của nhóm Cả lớp nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> -Nên lắng nghe để hiểu người khác không trách lỗi nhầm cho bạn Biết thông cảm, hướng dẫn, HS liên hệ bản thân giúp đỡ bạn bè như vậy mới là bạn tốt * Hoạt động 3 : Tự liên hệ Kết luận chung Ai cũng có khi mắc lỗi. Điều quan trọng là phảI biết nhận lỗi và sửa lỗi Như vậy em sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu quý 3 Củng cố – Dặn dò. Thứ năm ngày 22tháng 9 năm 2011. Lớp 1.. Lớp 2. Tiết 1 : Thể dục.. Tiết 1: Thể dục..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Đội hình đội ngũ- Trò chơi. I/ Mục tiêu. - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng, nhanh, trật tự hơn trước. - Học quay phải, quay trái, ôn trò chơi: Diệt các con vệt có hại. - Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung. ĐL Phương pháp 1/ Phần mở đầu. 4- Phổ biến nhiệm vụ, 6’ * Tập hợp, điểm số, báo yêu cầu giờ học. cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động. 182/ Phần cơ bản. 22’ * Ôn tập hợp hàng * GV hô cho lớp tập. dọc, dóng hàng, đứng - Lớp trưởng điều khiển nghiêm, nghỉ. lớp tập. - Tập theo nhóm. * Học quay trái, quay * GV tập mẫu. phải. - HS quan sát, tập theo. - Lớp tập theo tổ, nhóm, cá nhân. b/ Trò chơi: “Diệt các 4-. Động tác lườn – Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ. I/ Mục tiêu. - Ôn 3 động tác thể dục đã học, yêu cầu thực hiện được động tác ở mức độ tương đối chính xác. - Học động tác lườn, yêu cầu thực hiện đúng động tác. - Ôn trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ, yêu cầu biết chơi chủ động. - Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.. Nội dung 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.. 2/ Phần cơ bản. * Ôn 3 động tác: vươn thở, tay, chân. * Học động tác lườn.. * Ôn 4 động tác đã học. * Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ.. ĐL 4-6. 1822. Phương pháp * Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động. * Lớp trưởng điều khiển lớp tập. * GV tập mẫu. - Lớp quan sát, tập theo. - Lớp trưởng điều khiển các bạn tập. - Tập theo nhóm. - GV quan sát, sửa sai. * Lớp trưởng điều khiển lớp tập. * GV nhắc lại luật chơi. - Lớp thực hành chơi..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> con vật có hại”. 6 - Chơi thử 1-2 lần. - Nêu tên trò chơi, HD - Các đội chơi chính thức. luật chơi. - Động viên nhắc nhở * Thả lỏng, hồi tĩnh. các đội chơi. - Nêu lại nội dung giờ học. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá giờ học. Tiết 2: Thủ cụng GV luõn lưu dạy. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá giờ học.. 4- 6. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học.. Tiết 2: Thủ cụng GV luõn lưu dạy. Tiết 3:Tập viết. Tiết 3: Học vần.. Chữ hoa C.. I/ Mục tiêu. Bài 16:Ôn tập. - Viết đúng chữ hoa c( 1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ) chữ và I/ Mục tiêu. câu ứng dụng; Chia ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ,Chia - HS đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong ngọt sẻ bùi ( 3 lần) tuần: i, a, m, n,d, đ, t, th...các từ ngữ , cau ứng dụng từ bài II/ Đồ dùng dạy học. 12 đến bài 16 - GV : chữ mẫu. - Viét được i, a, n, m, d, đ, t, th các từ ngữ ứng dụng từ bài - HS : bảng con. 12 đên bài 16 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. - Nghe hiểu và kể lại moọt đoạn truyện theo tranh truyện kê Giáo viên Học sinh cò đi lò dò 1/ Kiểm tra. II/ Đồ dùng dạy học. 2/ Bài mới : - Giáo viên : tranh. a/ Giới thiệu bài. - Học sinh : bộ chữ, bảng. b/ Bài giảng. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. + HD viết chữ hoa C. Giáo viên. Học sinh. - Trực quan chữ mẫu C. * HS quan sát, nhận xét, 1/ Kiểm tra bài cũ. - Nhận xét, nêu cấu tạo chữ. nêu cấu tạo chữ. 2/ Bài mới. + Hướng dẫn viết. a) Giới thiệu bài. - Viết mẫu cỡ vừa và cỡ * Viết bảng. b) Giảng bài. nhỏ. - Nhận xét, sửa sai..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - GV ghi ra lề bảng. - Hệ thống như sgk. * Giải lao. * Dạy từ ứng dụng. - Ghi bảng: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề * HD viết. - Viết mẫu :. tổ cò. * Học sinh nhắc lại các âm đã học trong tuần. - Ghép tiếng đọc cá nhân, đồng thanh. * Chơi trò chơi. - Tìm âm mới có chứa trong từ (đọc cá nhân, đồng thanh). - Viết bảng con.. lá mạ. - Nhận xét, sửa sai. * Trò chơi : * Tiết 2. - Luyện đọc. - GV nghe, nhận xét. + Luyện đọc câu ứng dụng: Cò bố mò cá Cò mẹ tha cá về tổ. + HD đọc bài sgk. - GV nhận xét, ghi điểm. + Trò chơi. + Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. * Kể chuyện: Cò đi lò dò. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý kể.. + HD viết cụm từ ứng dụng. - Trực quan cụm từ ứng dụng : Chia ngọt sẻ bùi. - Giảng cụm từ. + HD viết. Chia Chia + Luyện viết. - HD viết vở, chấm điểm. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 4: Toán. * Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh. - Viết bảng con. * Nhắc lại tư thế nhồi viết. - Viết vào vở.. 8 cộng với một số: 8 + 5.( T19 ) - HS đọc lại bài tiết 1. - Quan sát, nhận xét. + Đọc cá nhân, đồng thanh. +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết bài vào vở. * HS chú ý quan sát, nhận xét. - HS theo dõi, kể lại.. I/ Mục tiêu. - Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, lập được bảng 8 cộng với một số - Nhạn biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng - Biết giải toán bằng một phép cộng II/ Đồ dùng dạy học. - GV : que tính. - HS : que tính. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. * Giới thiệu phép cộng: 8+5 - Nêu bài toán. * HS phân tích đề toán..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - GV kể mẫu. - GV nhận xét. - Nêu ý nghĩa. + Trò chơi: 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. - HD tìm kết quả. - Nhận xét thao tác trên que tính. - HD đặt tính rồi tính. * Lập bảng cộng. Bài 1: Tính nhẩm HD làm miệng. GV ghi bảng 8 + 3 = 11 8 + 4 = 12 3 + 8 = 11 4 + 8 = 12 8 + 6 = 14 6 + 8 = 14. - Thao tác trên que tính. 8 + 5 = 13 - Nêu lại cách thực hiện. * HS nêu kết quả. - Đọc cá nhân, đồng thanh. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. * Đọc đề bài. - Làm bảng, chữa bài.. 8 + 7 = 15 7 + 8 = 15. 8 + 9 = 17 9 + 8 = 17 - GV kết luận chung. Bài 2: Tính 8 8 + + 3 7 11 15 4 + 8 12. 8 + 9 17. 6 +. 8 +. 8 14. 8 16. HD làm bảng con. - Gọi nhận xét, sửa sai.. * Đọc yêu cầu bài toán. - Các nhóm làm bài, chữa bảng. - Nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 5: Toán.. Số 6. (T. 26) I/ Mục tiêu. - Biết 5 thêm 1 được 6 , viết được số 6, đọc viét được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: bộ đồ dùng toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * Giới thiệu số 6. - Lập số 6. - Trực quan tranh. * Quan sát, nhận xét. - Trực quan số 6. - Đọc, viết số 6. - Đếm số: 1 -> 6 - Đếm xuôi và đếm ngược. Bài 1: Viết số 6 * nêu yêu cầu bài tập. HD làm bảng. - HS viết số 6 vào vở bài - Gọi nhận xét, bổ sung. tập Bài 2: Viết( theo mẫu). * Đọc yêu cầu bài toán.. Bài 4: Bài giảng Cả hai bạn có số tem là 8 + 7 = 15 ( con tem) Đáp số: 15 con tem - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. * Nêu yêu cầu tập. - Làm vở, chữa bảng:. Tiết 5: Tự nhiên và xã hội.. Làm gì để xương và cơ phát triển tốt. I/ Mục tiêu. - Biết được tập thể dục hàng ngày, lao động vừa sức ngồi học đúng cách và ăn uống đầy dủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt - Biết đi đứng ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phồng tránh cong vẹo cột sống - Giáo dục ý thức thực hiện các biện pháp để xương và cơ phát triển tốt. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : tranh. - HS : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * Hoạt động 1:làm việc theo QS các hình ( 10,11) cặp Làm gì để xương và cơ phát.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> HD làm nhóm. - GV kết luận chung. 6 quả nho, 6 con kiến, 6 cái bút chì. Bài 3 :Viết số thích hợp vào ô trống HD làm vở. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. - Các nhóm làm bài. - Đại diện nhóm nêu kết quả. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài.. triển tốt. - Nhận xét, kết luận. * Hoạt động 2: Nhấc một vật. - GV hướng dẫn trò chơi. - GV nhận xét, tuyên dương. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. + Thảo luận nhóm. - Từng nhóm lên trình bày.. * Học sinh thực hành chơi theo nhóm..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010. Lớp 1.. Lớp 2. Tiết 1: Tập viết.. lễ cọ bờ hổ. (tiết 3) I/ Mục tiêu. - Viết đúng các chữ :lễ , cọ, bờ ,hổ, bi ve,kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết1 ,tập 1 - Giáo dục ý thức rèn giữ gìn vở sạch, viết chữ đẹp. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: chữ mẫu. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * GV giới thiệu chữ mẫu - Treo chữ mẫu: - HS quan sát chữ mẫu, lễ cọ bờ hổ nêu cấu tạo chữ. - Nhận xét, nêu cấu tạo chữ. + Hướng dẫn viết. - GV thao tác mẫu trên bảng. - Chú ý viết bảng. * Viết bài. - Hướng dẫn viết vào vở tập - HS viết bài.. Chính tả. ( nghe - viết ) Bài viết : Trên chiếc bè. I/ Mục tiêu. - HS nghe- viết chính xác đoạn cuối trong bài: Trên chiếc bè, củng cố quy tắc viết chính tả với iê/yê; d/r/gi; ân/âng. - Rèn kĩ năng nghe viết đúng, đẹp. - Giáo dục HS ý thức giữ gìn sách vở, viết chữ đẹp. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : bảng phụ. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. + GV đọc mẫu bài trên * HS chú ý nghe. bảng phụ. - HD tìm hiểu nội dung. - HD viết chữ khó. - Nhận xét, sửa sai. - Viết bảng con..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Chấm, nhận xét bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Tiết 2: Tập viết.. mơ do ta thơ. (tiết 4) I/ Mục tiêu. - Viết đúng chữ mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ, kiểu chữ viết thường cơ vừa theo vở tập viết 1 tập 1 - Giáo dục ý thức rèn giữ gìn vở sạch, viết chữ đẹp. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: chữ mẫu. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * GV giới thiệu chữ mẫu - Treo chữ mẫu: - HS quan sát chữ mẫu, mơ do ta thơ nêu cấu tạo chữ. - Nhận xét, nêu cấu tạo chữ. + Hướng dẫn viết. - GV thao tác mẫu trên bảng. - Chú ý viết bảng.. + HD viết bài vào vở. - Đọc bài lần 2. - GV đọc cho học sinh viết. - Đọc lại bài. - Chấm bài. + Luyện tập. Bài 1: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 2: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. - Nhắc lại tư thế ngồi viết. - Nghe – viết bài vào vở. - HS soát lỗi. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở.. Toán. 28 + 5. I/ Mục tiêu. - Giúp HS biết thực hiện phép cộng có nhớ 28 + 5, áp dụng giải các bài toán có liên quan. - Rèn kĩ năng vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước cho học sinh. - Giáo dục HS ý thức say mê học toán. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : que tính. - HS : que tính. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> * Viết bài. - Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Chấm, nhận xét bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. - HS viết bài.. b/ Bài giảng. * Giới thiệu phép tính: 28 + 5 = ? - Nêu bài toán. - Tính kết quả - HD đặt tính rồi tính: * Luyện tập Bài 1: HD làm miệng. - GV kết luận chung.. Tiết 5 : Tự nhiên và xã hội.. Bảo vệ mắt và tai. I/ Mục tiêu. - Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.. Giáo viên A/ Kiểm tra bài cũ. B/ Bài mới. 1) Giới thiệu bài. 2) Giảng bài. * Hoạt động 1: Làm việc với sgk. - Trực quan tranh trang 10 và tập trả lời cho câu hỏi Hãy chỉ và nói các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt. Học sinh. Bài 2: HD làm bảng con. - Gọi nhận xét, sửa sai. Bài 3: HD làm nhóm. - GV kết luận chung.. * HS theo dõi. - HS thao tác trên que tính. - Nêu lại cách thực hiện. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. * Đọc đề bài. - Làm bảng, chữa bài. * Đọc yêu cầu bài toán. - Các nhóm làm bài, chữa bảng. - Nhận xét, bổ sung. * Nêu yêu cầu tập. - Làm vở, chữa bảng: Đáp số : 23 (con). Bài 4: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tập làm văn.. Cảm ơn, xin lỗi. I/ Mục tiêu. + HS quan sát tranh, nhận xét. - Thảo luận nhóm đôi. - Từng nhóm nêu kết quả.. - Biết nói lời cảm ơn. xin lỗi ơhù hợp với tình huống giao tiếp. - Biết nói 3 đến 5 câu về nội dung mỗi tranh, tronh đó có dùng lời cảm ơn hay xin lỗi thích hợp. - Giáo dục ý thức tự giác học tập. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Khi có ánh sáng chiếu vào mắt, bạn trong hình vẽ, đã lấy tay che mắt , việc làm đó đúng hay là sai? Chúng ta có nên học tập bạn đó không? - Nhận xét, bổ sung. - GV tiểu kết. * Hoạt động 2: Làm việc + Quan sát tranh(11) thảo với sgk. luận nhóm. + Hai bạn đang làm gì? - Trình bày trước lớp. + Theo bạn việc làm đó đúng hay là sai? + Tại sao chúng ta không nên ngoáy tai cho nhau. + Đóng vai theo từng - GV kết luận. tình huống. * Hoạt động 3: Đóng vai. - Tập ứng xử để bảo vệ mắt. - Nêu nội dung trò chơi. - Kết luận chung. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh làm bài tập. Bài 1: HD làm miệng. * Nêu yêu cầu bài tập. - Gọi nhận xét, bổ sung. - HS tự làm bài, nêu kết Bài 2: HD làm nhóm. quả. - GV kết luận chung. * Đọc đề bài. - Các nhóm làm bài, cử đại Bài 3: HD làm vở. diện trình bày trước lớp. - Chấm bài. - Nhận xét, bổ sung. c)Củng cố - dặn dò. * Nêu yêu cầu bài tập. - Tóm tắt nội dung bài. - Viết bài vào vở. - Nhắc chuẩn bị giờ sau..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Sinh hoạt tập thể.. Kiểm điểm tuần 4. I/ Mục tiêu. 1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê. II/ Chuẩn bị. - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt. - Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ Tiến trình sinh hoạt. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. + Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. - Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. - Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. - Đánh giá xếp loại các tổ. - Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp . + Về học tập: +Về đạo đức: +Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ: +Về các hoạt động khác. - Tuyên dương, khen thưởng. - Phê bình. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. - Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được. - Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp. 3/ Củng cố - dặn dò. - Nhận xét chung..

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×