Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

SINH 7 THEO CHUAN KTKN VA CO TICH HOP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.53 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 16 Tiết: 30. Ngày soạn: 19/11/2012 Ngày dạy: 3/12/2012. Bài 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh trình bày được đặc điểm chung của ngành chân khớp. - Giải thích được sự đa dạng của ngành chân khớp. - Nêu được vai trò thực tiễn của chân khớp. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh, phân tích, hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ các loài động vật có ích. II. Chuẩn bi: GV: - Tranh đặc điểm cấu tạo phần phụ, cấu tạo cơ quan miệng, sự phát triển của chân khớp, lát cắt ngang qua ngực của châu chấu, cấu tạo mắt kép, tập tính ở kiến. - Bảng phụ HS: Xem trước bài 29, kẻ sẵn bảng 1, 2 và 3/96,97 vào vở. III. Phương pháp: - Hoạt động 1:Trực quan, vấn đáp, thảo luận. - Hoạt động 2:Vấn đáp, thảo luận, liên hệ thực tế. - Hoạt động 3: Vấn đáp, thảo luận, liên hệ thực tế. IV. Tiến trình lên lớp: 1. KTBC: Không kiểm tra 2. Bài mới: Các đại diện của ngành Chân khớp có ở khắp mọi nơi trên hành tinh: dưới nước hay trên cạn, ở ao hồ, sông hay ở biển khơi, ở trong lòng đất hay trên không trung, ở sa mạc hay vùng cực. Chúng sống tự do hay kí sinh. Dù sống ở môi trường nào Chân khớp đều có đặc điểm chung như nhau và có vai trò lớn đối với tự nhiên và đời sống con người. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1: ĐẶC ĐIỂM CHUNG - GV yêu cầu HS quan sát hình 29.1-6 SGK, - HS q.sát hình, đọc kĩ t.tin dưới hình, thảo đọc kĩ các đặc điểm dưới hình và lựa chọn đặc luận, thống nhất câu trả lời. Yêu cầu chọn điểm chung của ngành chân khớp. được nội dung ở hình 1,3,4 - Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả thảo luận - Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác theo - GV chốt lại bằng đáp án đúng đó là các đặc dõi, nhận xét, bổ sung. điểm ở hình 1, 3, 4 Kết luận: => Hãy rút ra kết luận về đặc điểm chung của - Có vỏ kitin vừa che chở bên ngoài vừa làm chân khớp? chỗ bám cho cơ ( bộ xương ngoài). - Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau. - Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác. HĐ2: SỰ ĐA DẠNG Ở CHÂN KHỚP 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống - GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 1/96 SGK. - HS vận dụng kiến thức đã học trong ngành - GV kẻ bảng, gọi 1 vài HS lên hoàn thành để hoàn thành bảng 1 bảng. - 1 vài HS lên điền bảng, lớp n.xét, bổ sung - GV chốt lại bằng bảng chuẩn kiến thức => HS tự sửa chữa nếu sai.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bảng 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống của Chân khớp. Tên đại diện 1- Giáp xác (tôm sông) 2- Hình nhện (nhện) 3- Sâu bọ (châu chấu). Môi trường sống Nơi Nước Cạn ẩm X. Các phần cơ thể 2. X. Râu Số Không lượng có 2 đôi. 2 X. 3. X 1 đôi. Cánh Số đôi chân Không Có ngực có 5. X. 4. X. 3. 2 đôi. 2. Đa dạng về tập tính - GV yêu cầu HS thảo luận và hoàn thành - HS liên hệ thực tế, thảo luận thống nhất nội bảng 2/ 97 SGK. dung cần điền. Lưu ý: 1 số đại diện có thể có nhiều tập tính. - GV kẻ bảng gọi HS lên điền. -1 vài HS lên điền vào bảng, các HS khác - GV chốt lại kiến thức đúng. nhận xét, bổ sung =>Hs tự điều chỉnh(nếu sai) + Vì sao chân khớp đa dạng về tập tính? + Do HTK của chân khớp phát triển cao + Nhờ đâu chân khớp đa dạng về môi trường - Hs ghi bài sống và tập tính? Kết luận chung: Nhờ sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau mà chân khớp rất đa dạng về cấu tạo, môi trường sống và tập tính. HĐ3: VAI TRÒ THỰC TIỄN - GV yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã học, - HS dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của liên hệ thực tế, thảo luận hoàn thành bảng 3 bản thân về thực tế, thảo luận lựa chọn những trang 97 SGK. đại diện điền vào bảng 3. - GV y/cầu các nhóm đứng tại chỗ báo cáo kết - Đại diện 1 vài nhóm báo cáo kết quả, các quả, Gv ghi nhanh vào bảng. nhóm còn lại nhận xét, bổ sung (nếu cần). + Nêu vai trò của chân khớp đối với tự nhiên - HS liên hệ thực tế, nêu được lợi ích và tác và đời sống con người? hại của chân khớp. - GV chốt lại kiến thức. - Lợi ích: * BVMT : Chân khớp có vai trò cung cấp + Cung cấp thực phẩm cho con người : tôm, thực phẩm, làm thuốc chữa bệnh, thụ phấn cua, tằm cho hoa, làm sạch môi trường... Cần bảo vệ + Là thức ăn của động vật khác:rận nước. các loài chân khớp. + Làm thuốc chữa bệnh: bọ cạp, ong mật,… + Thụ phấn cho hoa: ong, bướm + Làm sạch môi trường: bọ hung. - Tác hại: + Làm hại cây trồng: bướm, châu chấu + Làm hại cho nông nghiệp: sâu bọ + Hại đồ gỗ, tàu thuyền:mọt, con sun + Là vật trung gian truyền bệnh: ruồi, muỗi 3. Củng cố: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: 1. Đặc điểm nào giúp chân khớp phân bố rộng rãi?( vỏ kitin chống lại sự thoát hơi nước, thích nghi với MT ở cạn; chân khớp và phân đốt linh hoạt trong di chuyển, 1 số có cánh t/nghi với đời sống bay) 2. Đặc điểm đặc trưng để nhận biết chân khớp? (phần phụ phân đốt, khớp động…) 3. Lớp nào trong ngành chân khớp có giá trị thực phẩm lớn nhất? (giáp xác) 4. Dặn dò: - Học bài và trả lời câu hỏi SGK..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Đọc và soạn trước bài 30. Tuần: 16, 17 Tiết: 31, *. Ngày soạn: 19/11/2012 Ngày dạy: 5,10/12/2012. Bài 30: ÔN TẬP PHẦN I ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức của HS trong phần ĐVKXS về: - Tính đa dạng của động vật không xương sống. - Sự thích nghi của động vật không xương sống với môi trường. - Các đặc điểm cấu tạo, lối sống của các đại diện đặc trưng cho ngành. - Ý nghĩa thực tiễn của ĐVKXS trong tự nhiên và trong đời sống. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh, phân tích, tổng hợp kiến thức, hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Có ý thức học tập, niềm đam mê yêu thích bộ môn. II. Chuẩn bi: GV: - Bảng phụ HS: Xem trước bài 30, kẻ sẵn bảng 1, 2 và 3 của bài 30 vào vở. III. Phương pháp: - Hoạt động 1:Trực quan, vấn đáp, liên hệ thực tế. - Hoạt động 2:Vấn đáp, thảo luận, liên hệ thực tế. - Hoạt động 3: Vấn đáp, thảo luận, liên hệ thực tế. IV. Tiến trình lên lớp: 1. KTBC: Không kiểm tra 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1: TÍNH ĐA DẠNG CỦA ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG - GV yêu cầu HS đọc đặc điểm của các đại - HS quan sát hình, đọc kĩ t.tin các đại diện, diện, đối chiếu với hình vẽ ở bảng 1 trang 99 nhớ lại kiến thức đã học, tự điền vào bảng 1. SGK và làm bài tập: Yêu cầu điền được: + Ghi tên ngành vào chỗ trống trên hình + Tên ngành của 5 nhóm ĐV: ĐVKXS, RK, + Ghi tên đại diện vào chỗ trống dưới mỗi các ngành giun, thân mềm, chân khớp. hình. + Tên các đại diện: ĐVKXS (trùng roi, trùng biến hình, trùng giày); RK(hải quỳ, sứa, thủy tức); Các ngành giun(sán dây, giun đũa, giun đất); Thân mềm(ốc sên, vẹm, mực); Chân khớp(tôm, nhện, bọ hung). - GV gọi 1 vài hs báo cáo kết quả gv ghi lại. - 1 vài HS đọc kết quả, lớp nhận xét, bổ sung. - GV chốt đáp án đúng - Từ bảng 1 GV yêu cầu HS: - HS vận dụng sự hiểu biết thực tế nêu thêm: + Kể thêm các đại diện ở mỗi ngành. + Tên đại diện + Bổ sung đặc điểm cấu tạo trong đặc trưng + Đặc điểm cấu tạo của từng lớp động vật. + Nhận xét tính đa dạng của động vật không Kết luận: ĐVKXS đa dạng về cấu tạo, lối xương sống. sống nhưng vẫn mang đặc điểm đặc trưng của mỗi ngành th/ nghi với điều kiện sống. HĐ2: SỰ THÍCH NGHI CỦA ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG - GV hướng dẫn HS làm bài tập: - HS nghiên cứu kĩ bảng 1 vận dụng kiến thức.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Chọn ở bảng 1 mỗi hàng dọc (ngành) 1 loài. đã học, hoàn thành bảng. + Tiếp tục hoàn thành các cột 3, 4, 5, 6 - GV gọi HS hoàn thành bảng. - Một vài HS lên hoàn thành theo hàng ngang - GV lưu ý HS có thể lựa chọn các đại diện từng đại diện, lớp nhận xét, bổ sung. khác nhau, GV chữa hết các kết quả của HS Sự thích nghi Tên ĐV MT sống Kiểu d.dưỡng Kiểu di chuyển Kiểu hô hấp Trùng roi xanh Nước ao, hồ Tự dưỡng, dị Bơi bằng roi Khuếch tán qua dưỡng màng cơ thể Trùng biến hình Nước ao, hồ Dị dưỡng Bơi bằng chân Khuếch tán qua giả màng cơ thể Trùng giày Nước bẩn Dị dưỡng Bơi bằng lông Khuếch tán qua (cống...) màng cơ thể Hải quỳ Đáy biển Dị dưỡng Sống cố định Kh/ tán qua da Sứa Trong nước biển Dị dưỡng Bơi lội tự do Kh/ tán qua da Thủy tức Ở nước ngọt Dị dưỡng Bám cố định Khuếch tán qua da Sán dây Kí sinh ở ruột Nhờ chất hữu cơ Ít di chuyển Hô hấp yếm khí người có sẵn Giun đũa Kí sinh ở ruột Nhờ chất hữu cơ Ít di chuyển, Hô hấp yếm khí người có sẵn bằng vận động cơ dọc, cơ thể Giun đất Sống trong đất Ăn chất mùn Đào đất để chui Kh/ tán qua da Ốc sên Trên cây Ăn lá, chồi,củ Bò bằng cơ chân Thở bằng phổi Vẹm Nước biển Ăn vụn hữu cơ Bám 1 chỗ Thở bằng mang Mực Nước biển Ăn thịt ĐV nhỏ Bơi bằng xúc tu Thở bằng mang khác và xoang áo Tôm Ở nước (mặn, Ăn thịt ĐV khác Bằng chân bơi, Thở bằng mang ngọt) chân bò và đuôi Nhện Ở cạn Ăn thịt sâu bọ “Bay” bằg tơ, bò Phổi và ống khí Bọ hung Ở đất Ăn phân Bò và bay ống khí HĐ3: TẦM QUAN TRỌNG THỰC TIỄN CỦA ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG - Yêu cầu HS đọc thông tin bảng 3 và ghi tên - HS lựa chọn tên các loài động vật ghi vào loài vào ô trống thích hợp. bảng 3. - GV gọi HS lên điền bảng - 1 HS lên điền, lớp nhận xét, bổ sung. - GV bổ sung thêm các ý nghĩa thực tiễn khác. - Một số HS bổ sung thêm. - GV chốt lại bằng bảng kiến thức chuẩn. - Làm thực phẩm:Tôm, cua, sò, trai, ốc, GDMT: Động vật không xương sống có số mực… lượng loài rất lớn, mỗi loài có số lượng cá thể - Có giá trị xuất khẩu: Tôm, cua, mực… nhiều nên có vai trò thực tiễn to lớn cả 2 mặt - Được chăn nuôi: Tôm, cua, mực… môi trường và chất lượng cuộc sống. Vì vậy - Có giá trị chữa bệnh: Ong mật… cần phải có ý thức bảo vệ đa dạng sinh học. - Làm hại cơ thể động vật và người: Sán lá gan, sán dây, giun đũa… - Làm hại thực vật: Châu chấu, ốc sên… - Làm đồ trang trí: San hô, ốc… 3. Củng cố: Cho hs đọc phần tóm tắt ghi nhớ 4. Dặn dò: Về nhà ôn toàn bộ kiến thức phần ĐVKXS, tiết sau kiểm tra 1 học kì..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần: 17 Tiết: 32. Ngày soạn: 21/11/2012 Ngày dạy: ..../...../2012. KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá lại việc nắm bắt một số kiến thức cơ bản của hs về ĐVKXS. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tư duy, tính toán, tổng hợp, vận dụng k.thức đã học vào thực tiễn làm bài kiểm tra. 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài II. Chuẩn bi: GV: Đề kiểm tra photo HS: Ôn lại kiến thức cơ bản về ĐVKXS. III. Phương pháp giảng dạy: Kiểm tra IV. Tiến trình lên lớp: GV phát đề, học sinh làm bài độc lập. MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu VD thấp Chương TN TL TN TL TN TL Nêu Hiểu được I được tác mqhệ giữa Ngành hại của ĐV đơn ĐVNS trùng bào và đa kiết lị bào Số câu 1 Câu(2) 1Câu (1) Số điểm 0,5 đ 0,5 đ Tỉ lệ 50% 50% Điểm giống II nhau giữa Ngành ĐVNS và Ruột RK, giữa khoang san hô và thủy tức Số câu 2 Câu(3.4) Số điểm 1đ Tỉ lệ 100% Hiểu được tác III. hại của Các giun đũa ngành đối với giun con người Số câu 1câu(7) Số điểm 2đ Tỉ lệ 100 % IV. Nêu được Giải thích Ngành các đại được ý. VD cao TN TL. Tổng. 2câu 1đ 10 %. 2 câu 1đ 10 %. 1 câu 2đ 20%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> diện thân mềm có ở địa phương và biết được loài có giá trị kinh tế 1Câu (9) 1,5 đ 60 %. thân mềm. Số câu Số điểm Tỉ lệ. V. Ngành chân khớp. Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng câu Điểm Tỉ lệ. nghĩa cách dinh dưỡng của trai. Nêu được cơ thể hình nhện gồm mấy phần và thức ăn của sâu bọ là gì. 2 câu (5,6) (1 đ) 28,6 % 4 câu (3 điểm) 30 %. 4 câu (3,5 điểm) 35 %. 1Câu(11) 1đ 40 % Liên hệ thực tế nêu được vai trò của nghề nuôi tôm và tập tính của sâu bọ. 2 câu 2.5 đ 25 %. 2Câu (8,10) (2,5 đ) 71,4 %. 4 câu 3,5 đ 35%. 3 câu (3,5 điểm) 35 %. 11 câu (10 đ) 100 %. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau: Câu 1:Tập đoàn trùng roi cho biết điều gì trong mối quan hệ giữa động vật đơn bào và đa bào? A. Nguồn gốc B. Dinh dưỡng C. Sinh sản D. Cả A,B,C đều đúng Câu 2: Trùng kiết lị có hại như thế nào với sức khỏe con người? A. Chui vào hồng cầu kí sinh tại đó B. Gây các vết loét ở thành ruột để nuốt hồng cầu C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 3: Điểm giống nhau giữa Động vật nguyên sinh và Ruột khoang là: A. Tự bảo vệ bằng cách hình thành bào xác B. Sinh sản bằng cách mọc chồi C. Sống bám hay bơi lội D. Cơ thể đơn bào Câu 4: Sự giống nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản là: A. Đều sinh sản bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều ngang B. Đều sinh sản bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều dọc. C. Đều sinh sản bằng cách mọc chồi D. Đều sinh sản hữu tính Câu 5: Cơ thể hình nhện gồm mấy phần?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Đàn châu chấu bay đến đâu thì gây ra mất mùa đến đó là vì: A. Châu chấu đậu vào hoa màu làm dập nát, thui chột các phần non của cây B. Châu chấu phàm ăn cắn phá cây dữ dội. C. Châu chấu mang theo bệnh gây hại hoa màu. D. Cả A và B đều đúng II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 7:(2,0 điểm) Nêu tác hại của giun đũa đối với sức khỏe con người. Câu 8:(1,0 điểm) Vai trò của nghề nuôi tôm ở nước ta và địa phương em? Câu 9:(1,5 điểm) Ở các chợ địa phương có các loại thân mềm nào được bán làm thực phẩm? Loài nào có giá trị xuất khẩu? Câu 10:(1,5 điểm) Hãy cho biết một số sâu bọ có tập tính phong phú ở địa phương. Câu 11:(1,0điểm) Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế nào với môi trường nước? ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1 Đáp án A Số điểm 0,5 đ. 2 B 0,5 đ. 3 C 0,5 đ. 4 C 0,5 đ. 5 A 0,5 đ. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Tác hại của giun đũa đối với sức khỏe con người là: - Chúng lấy chất dinh dưỡng của người, gây tắc ruột, tắc ống mật và tiết độc tố gây hại cho người. Nếu có người mắc bệnh thì có thể coi đó 7 là “ổ truyền bệnh cho cộng đồng”. 2,0 (1 đ) - Vì từ người đó sẽ có rất nhiều trứng giun thải ra ngoài môi trường và có nhiều cơ hội (qua rau ăn sống, không rửa tay trước khi ăn...) đi vào người khác. 8 Nghề nuôi tôm ở nước ta và địa phương em có vai trò: cung cấp thực 1,0 phẩm, cung cấp mặt hàng xuất khẩu mang lại nguồn lợi về kinh tế. - Nói chung ở các chợ địa phương trong cả nước thường gặp các loài ốc, trai, sò. 9 - Chợ vùng biển còn có thêm mực (mực khô và mực tươi). 1,5 (0,5 đ) - Mực là thực phẩm có giá trị xuất khẩu. Một số sâu bọ có tập tính phong phú ở địa phương: - Dự trữ thức ăn. Ví dụ: kiến, ong, 10 (0,5 đ) 1,5 - Sống thành xã hội và chăm sóc con non. Ví dụ: ong, kiến, mối (0,5 đ) - Chăn nuôi động vật khác. Ví dụ: kiến 11 Trai dinh dưỡng theo kiểu hút nước để lọc lấy vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh… góp phần làm sạch môi trường nước. Long Hòa, ngày 04/12/2012 Kí duyệt của tổ trưởng. 6 B 0,5 đ Thang điểm 1,0 1,0. 1,0 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,5 0,5 1,0.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×