Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giao an lop ghep 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.38 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 15 Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Tập chung dưới cờ ------------------------------------------------Lớp 1.. Lớp 2. Tiết 2:Tiếng việt. Tiết 2: Toán. om – am.. 100 trừ đi một số. I/ Mục tiêu. - Đọc được om, am, làng xóm, rừng tràm, đọc đúng câu ứng dụng. Viết được om, am, làng xóm, rừng tràm - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: “Nói lời xin lỗi”. - II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: om (đọc mẫu). * Đọc cá nhân + Nhận diện, ghép vần om - Ghép tiếng xóm. - HS đọc, phân tích. - Ghi bảng : xóm - HS quan sát. - Trực quan tranh. - Đọc cá nhân. - Ghi bảng: làng xóm. * Dạy vần am (tương tự) tràm. I/ Mục tiêu. Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số - Biết trừ nhẩm 100 trừ đi số tròn chục II/ Đồ dùng dạy học. - GV : - HS : III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh / Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. * HD thực hiện phép tính: * HS nhắc lại cách thực 100 hiện. 36 64 - Tương tự cho HS thực hiện: 100 - HS nêu cách thực hiện. 5 * Luyện tập. Bài 1: Tính * Nêu yêu cầu bài tập. 100 100 100 - HS tự làm bảng con.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> rừng tràm - So sánh 2 âm. + Giải lao. + Dạy tiếng, từ ứng dụng: chòm râu quả trám đom đóm trái cam + Giảng từ. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn.. * Đọc lại toàn bài. * Tìm vần mới có chứa trong từ. - Đọc cá nhân.. 4 96. -. - Nhận xét, bổ sung.. 9 81. 22 88. HD là m bảng. + HS quan sát, viết bảng con.. - GV kết luận chung.. - HS đọc lại bài tiết 1.. Bài 2: Tính nhẩm Mẫu như sgk HD làm nhóm. - Gọi nhận xét, sửa sai. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. om am làng xóm... - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi: Tìm tiếng mới. * Tiết 2. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét. a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh. - Ghi bảng. b/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét.. -. - Đọc cá nhân.. * Đọc đề bài. - Làm bảng, chữa bài.. Tiết 3: Đạo đức.. Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (tiết 2). +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân.. + Giải lao. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét.. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết.. d/ Luyện nói chủ đề: “Nói lời xin lỗi”. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. + Bức tranh vẽ gì?. HS đọc tên bài luyện nói - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1. I/ Mục tiêu. - Nêu được lợi ích của viẹc giữ gìn trường lớp sạch đẹp - Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp - Hiểu giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của học sinh - Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp II/ Đồ dùng dạy học. - GV : tranh. - HS : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Tại sao em bé lại cảm ơn em hỏi 1 em trả lời. chị? + Em đã bao giờ nói “ em xin cảm ơn chưa” - Các nhóm lên bảng. + Khi nào ta phải cảm ơn người khác? - GV nhận xét, liên hệ. + Trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiêt 4: Toán.. Luyện tập. I/ Mục tiêu. Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 9, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - Giáo dục HS yêu thích môn toán. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh luyện tập. Bài 1:Tính * Nêu yêu cầu bài tập. HD làm bảng. - HS làm bài, nêu kết quả.. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * Hoạt động 1: Tiểu phẩm Bạn Hùng thật đáng khen. - Mục tiêu: Giúp HS biết 1 số việc làm cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - GV đọc tiểu phẩm. - Kết luận chung. * Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ. - Mục tiêu: Giúp HS bày tỏ thái độ phù hợp với việc làm đúng và không đúng trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - GV giao việc. - Nhận xét, kết luận. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. * HS chú ý nghe. - Đóng vai theo nhóm.. * Các nhóm thảo luận, trả lời bằng cách dùng thẻ.. Tiết 4: Tập đọc.. Hai anh em. I/ Mục tiêu. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ bước đầu biết được rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình anh em - anh em yêu thương, lo lắng, nhường nhịn nhau. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 8+1=9 7+2=9 1+8=9 2+7=9 9-8=1 9-7=2 9-1=8 9-2=7 - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: Số? HD làm bảng con 5+4=9 4+4=8 2+7=9 - GV kết luận chung. Bài 3 <, >, = 5+4=9 9–0>8 9–2<8 4+5>5 .. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả.. * Đọc yêu cầu bài toán. - Các nhóm làm bài. - Đại diện nhóm nêu kết quả.. Bài 4: Viết số thích hợp vào ô * Nêu yêu cầu bài tập. trống - Làm bài vào vở, chữa HD làm vở. bài. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 5: Đạo đức.. Đi học đều và đúng giờ (tiết 2). I/ Mục tiêu. - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ? - Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ - Biết được nhiệm vụ của người học sinh là phải đi học đều và đúng giờ. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD luyện đọc, giải nghĩa từ. - GV đọc mẫu. * Lớp chú ý nghe. - Đọc từng câu. - Đọc nối tiếp câu. - Luyện đọc từ khó. - Đọc cá nhân. - Đọc đoạn, kết hợp giải - Đọc nối tiếp nhau theo nghĩa từ. đoạn. - HD đọc câu dài: - Đọc cá nhân. - Đọc đoạn trong nhóm. - Đọc cho nhau nghe. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện nhóm đọc. - Đọc cả bài. - Đọc cá nhân. - Nhận xét, ghi điểm. - Đọc lại toàn bài. * Tiết 2. * Tìm hiểu bài. - GV cho HS đọc các đoạn, nêu các câu hỏi, hướng dẫn HS trả lời. + Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào? + Người em nghĩ gì và làm gì? + Ngưòi anh nghĩ và đã làm gì? + Mỗi người cho thế nào là công bằng. * HS đọc đoạn, trả lời câu hỏi. - HS nêu..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ II/ Đồ dùng dạy-học. - Giáo viên : tranh - Học sinh : III/ Các hoạt động dạy-học.. Giáo viên 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới : Giới thiệu Bài giảng a/ Hoạt động 1: Sắm vai tình huống BT4 HD học sinh tự liên hệ. - GV kết luận. Đi học đêu và đúng giờ có lợi gì? b/ Hoạt động 2:Thảo luận nhóm + Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ? + Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào? Nếu nghỉ học cầnphải làm gì? Làm bài tập 5. - Nhận xét, bổ sung. HD học sinh đọc thuộc hai câu thơ cuối 3/ Củng cố-dặn dò. -Nhắc lại nội dung bài -Về nhà học bài.. Học sinh. HS quan sát tranh và thảo luận trog nhóm HS sắm vai * HS liên hệ (kể cho nhau nghe việc đi học đều và đúng giờ). * HS quan sát tranh sgk, thảo luận theo nhóm. - Từng nhóm lên trình bày. .. HS đọc. + Hãy nói về tình cảm của hai anh em - HD học sinh nêu nội dung bài. - Liên hệ. - Luyện đọc lại. - Thi đọc diễn cảm. - Nhận xét, ghi điểm. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. - Đọc phân vai..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010. -----------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lớp 1.. Lớp 2. Tiết1. Hoạt động tập thể.. Tiết 1: Thể dục.. Trò chơi: Vòng tròn. I/ Mục tiêu. - HS biết cách thực hiện trò chơi: Vòng tròn, yêu cầu biết cách chơi, chơi chủ động. - Rèn cho HS có kĩ năng tập luyện, tác phong nhanh nhẹn. - Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.. Nội dung 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học. 2/ Phần cơ bản. * Ôn bài thể dục đã học.. ĐL Phương pháp 4 * Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số. -6. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động.. 18 - 22. * Trò chơi: Vòng tròn.. 3/ Phần kết thúc.. 4 -6. * Lớp trưởng điều khiển các bạn tập. - Tập theo nhóm. - Thi giữa các nhóm. - GV nhận xét, tuyên dương. * GV nêu tên trò chơi. - HD luật chơi. - Lớp chơi thử. - Lớp thực hành chơi..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 2.Tiếng việt. ăm – âm. I/ Mục tiêu. - Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, đọc đúng câu ứng dụng. Viết được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: “Ngày, tháng, năm”. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: ăm (đọc mẫu). * Đọc cá nhân. + Nhận diện, ghép vần ăm - Ghép tiếng : tằm. - HS đọc, phân tích. - Ghi bảng : tằm - HS quan sát. - Trực quan tranh. - Đọc cá nhân. - Ghi bảng: nuôi tằm. * Dạy vần: âm (tương tự) nấm hái nấm * Đọc lại toàn bài. - So sánh 2 âm. + Giải lao. * Tìm vần mới có chứa + Dạy tiếng, từ ứng dụng: trong từ.. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá giờ học.. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học. Tiết 2: Toán. Tìm số trừ. I/ Mục tiêu. - Biết tìm X trong các bài tập dạng a-X=b ( với a,b là số không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hrệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu ) - Nhận biết số trừ , số bị trừ , hiệu - Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết II/ Đồ dùng dạy học. - GV : - HS : III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. * HD cách tìm số trừ * HS nhắc lại quy tắc 10 - x = 6 x = 10 - 6 x=4 - HS nêu cách thực hiện. - HS làm bảng con. * Luyện tập. Bài 1: Tìm X. * Nêu yêu cầu bài tập..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm + Giảng từ. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi: Tìm tiếng mới.. - Đọc cá nhân.. * Tiết 2. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét. a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh. - Ghi bảng. b/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét.. - HS đọc lại bài tiết 1.. + Giải lao. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét.. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết.. d/ Luyện nói chủ đề: “Ngày, tháng, năm”. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. + Bức tranh vẽ gì? + Những nhân vật trong tranh nói lên điều gì chung ? + Em thích ngày nào nhất trong tuần ? vì sao ?. + HS quan sát, viết bảng con.. - Đọc cá nhân. +HS đọc thầm.. a) 15-X=10 X=15-10 X=5 HD làm bảng. các phép tính khác thực hiên tương tự - GV kết luận chung. Bài 2:viết số thích hợp vào ô trống HD làm nhóm. - Gọi nhận xét, sửa sai. Bài 3: HD làm vở. - Chấm, chữa bài.. - Đọc cá nhân, nhóm.. + HS đọc tên bài luyện nói. - HS trình bày theo nhóm. - Nhận xét, bổ sung.. * Đọc đề bài. - Làm bảng, chữa bài. * Nêu yêu cầu tập. - Làm vở, chữa bảng: Bài giải số ô tô đã rời bến là 35-10=25( ô tô) Đáp số : 25 ô tô. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 3: Kể chuyện.. Hai anh em. I/ Mục tiêu.. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng.. - Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (bài tập 1); Nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng ( BT2) II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Ngày chủ nhật em thường làm gì? + bây giờ là tháng nào? + Bao giờ thì đến tết? - GV nhận xét, liên hệ. + Trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 4: Toán.. Phép cộng trong phạm vi 10. I/ Mục tiêu. Làm được tính cộng trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: bộ dùng toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh tự thành lập bảng cộng trong phạm vi 10. - Nhận xét, ghi bảng. * HS tự thành lập bảng 9+1=10 1+9=10 cộng trong phạm vi 10. 8+2=10 2+8=10 - Đọc lại bảng cộng (cá 7+3=10 3+7=10 nhân, đồng thanh) 6+4=10 4+6=10 - HS đọc thuộc lòng bảng. - Học sinh: sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD kể chuyện. * Lớp chú ý nghe. * Kể theo đoạn. * Đọc yêu cầu. - Nhận xét cách diễn đạt, - Kể trong nhóm. cách thể hiện. - Kể nối tiếp từng đoạn. * HD kể toàn bộ câu chuyện. * Kể trong nhóm. - Cho HS nhận xét, bình chọn - Đóng vai dựng lại truyện. nhóm kể hay nhất. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Tiết 4: Chính tả. ( tập chép ) Bài viết : Hai anh em. I/ Mục tiêu. - HS chép chính xác, đẹp đoạn hai của truyện: “ Hai anh em” - Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm vần dễ lẫn: ai / ay, s / x, ât / âc. - Giáo dục HS ý thức giữ gìn sách vở, viết chữ đẹp. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : bảng phụ. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 5+5=10 5+5=10 - Xoá kết quả. * Luyện tập. Bài 1: Tính HD làm bảng. a)Tất cả các phép tính đều bằng 10 b) 1+9=10 2+8=10 1+9=10 8+2=10 9-1=8 8-2=6 3+7=10 4+6=10 7+3=10 6+4=10 7-3=4 6-3=3 - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2:Số? HD làm bài cá nhân. - GV kết luận chung. Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. cộng.. * Nêu yêu cầu bài tập.. - HS làm bài, nêu kết quả.. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. + GV đọc mẫu bài trên bảng phụ. - HD tìm hiểu nội dung. - HD viết chữ khó. - Nhận xét, sửa sai. + HD viết bài vào vở. - Đọc lại bài. - Chấm bài. + Luyện tập. - HD làm các bài tập chính tả.. * 1 HS đọc lại. - Viết bảng con. - Nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS chép bài vào vở. - HS soát lỗi. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung.. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài.. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 5: Tự nhiên và xã hội.. Lớp học. I/ Mục tiêu. - Giúp học sinh biết được lớp học là nơi các em đến học hằng ngày, nói về các thành viên của lớp học và các đồ dùng trong lớp học. - Nói được tên lớp, cô giáo và 1 số bạn cùng lớp. - Giáo dục học sinh có ý thức học tập tốt. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.. Giáo viên. Học sinh. A/ Kiểm tra bài cũ. B/ Bài mới. 1) Giới thiệu bài. 2) Giảng bài. * Hoạt động 1: Quan sát. - Trực quan tranh các hình trang 32, 33 sgk. - GV kết luận. * Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp. - GV kết luận.. * Quan sát tranh, thảo luận nhóm. - Từng nhóm lên trình bày. * HS kể về lớp học của mình với bạn. - Từng nhóm lần lượt lên trình bày..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Hoạt động 3: Trò chơi Ai * HS thực hành chơi. nhanh ai đúng. - GV phổ biến luật chơi. - Nhận xét, tuyên dương. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lớp 1.. Lớp 2. Tiết 2: Học vần.. Tiết 2: Toán.. ôm – ơm.. Đường thẳng. I/ Mục tiêu. - Đọc được ôm, ơm, con tôm, đống rơm, đọc đúng câu ứng dụng. Viết được ôm, ơm, con tôm, đống rơm - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: “Bữa cơm”. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: ôm (đọc mẫu). * Đọc cá nhân. + Nhận diện, ghép vần ôm - Ghép tiếng: tôm. - HS đọc, phân tích. - Ghi bảng: tôm - HS quan sát. - Trực quan tranh. - Đọc cá nhân. - Ghi bảng: con tôm. * Dạy vần ơm (tương tự) rơm đống rơm - So sánh 2 âm. + Giải lao. + Dạy tiếng, từ ứng dụng:. * Đọc lại toàn bài. * Tìm vần mới có chứa trong từ. - Đọc cá nhân.. I/ Mục tiêu. Nhận dạng được và gọi đúng tên đoan thẳng và đường thẳng - Biếtvẽ đoạn thẳng , đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bỳt - Biết ghi tờn đường thẳng I/ Đồ dùng dạy học. - GV : - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Bài a )GV giới thiệucho HS về đường thẳng, ba điểm thẳng hàng. GV vẽ và giới thiệu. HS chú ý quan sát. b) Thực hành * HD học sinh luyện tập. Bài 1: HD làm vở. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm nhóm. - GV kết luận chung. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu. - Làm bài theo nhóm và trình bày..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> chó đốm sáng sớm chôm chôm mùi thơm + Giảng từ. + HS quan sát, viết bảng + HD viết. con. - GV viết mẫu và hướng dẫn. - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi: * Tiết 2. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét. a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh. - Ghi bảng. b/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét. + Giải lao. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/ Luyện nói chủ đề: “Bữa cơm” - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. + trong tranh vẽ gì? + Trong bữa cơm em thấy có những ai + Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày ? Mỗi bữa thường có những món gì?. - HS đọc lại bài tiết 1.. - Đọc cá nhân. +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết. HS đọc tên bài luyện nói - HS chú ý quan sát và trả lời.. Tiết 3: Luyện từ và câu.. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ? I/ Mục tiêu. - Nờu một số từ ngữ chỉ đặc điểm tớnh chất của người , vật, sự vật ( thực hiện 3 trong số 4 mục của BT1 , toàn bộ bài tập 2) - Biết chọn từ thớch hợp để thành cõu theo mẫu kiểu ai thế nào ? ( thực hiện 3 trong số 4 mục ở bài tập số 3) II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: sách, vở. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD làm bài tập. Bài 1: Dựa vào tranh trả lời * Nêu yêu cầu bài tập. cõu hỏi - HS dựa vào tranh trả lời HD làm miệng. câu hỏi - GV nêu câu hỏi hướng dẫn a) Em bộ thế nào? b, Con voi thế nào? c) Những quyển vở thế nào? - GV kết luận chung.. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.. Bài 2: Tỡm những từ chỉ đặc điểm của người và vật HD làm nhóm.. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm theo nhóm. - Nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> + Nhà em ai nấu cơm? Ai rửa - Các nhóm lên bảng. bát? Em thích ăn nhất món gi?? Mỗi bữa em ăn mấy bát? - GV nhận xét, liên hệ. + Trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết4: Toán.. Luyện tập. I/ Mục tiêu. - Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10, viết phép tính thích hợp với hình vẽ - Rèn kĩ năng làm tính thành thạo cho HS. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh luyện tập. Bài 1:Tính * Nêu yêu cầu bài 9+1=10 3+7=10 tập. 1+9=10 6+4=10 - HS làm bài, nêu kết 8+2=10 4+6=10 quả.. - GV kết luận chung. Bài 3: HD làm vở.. * HS đọc đầu bài. - Làm bài vào vở. - Chữa bài.. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 4: Tập đọc.. Bé Hoa. I/ Mục tiêu. - Biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu ; đọc rừ thư của bộ Hoa trong bài - Hiểu ý nghĩa của bài: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD luyện đọc. * Lớp chú ý nghe. - GV đọc mẫu. - Đọc nối tiếp câu. - Đọc câu. - Đọc cá nhân. - Luyện từ khó. * Luyện đọc theo nhóm. - Đọc đoạn. - Đọc cho nhau nghe. - Đại diện nhóm đọc. - Đọc lại toàn bài * Tìm hiểu bài..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2+8=10 5+5=10 7+3=10 10+0=10 HD làm bảng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm miệng. - GV kết luận chung. * Đọc yêu cầu bài tập. Bài 4: Tính - HS tự làm bài, nêu HD làm nhóm. kết quả. 5+3+2= * Đọc yêu cầu bài 4+4+1= toán. 6+3-5= - Các nhóm làm bài. 5+2-6= - Đại diện nhóm nêu kết quả. - GV kết luận chung. * Nêu yêu cầu bài tập. Bài 5: HD làm vở. - Làm bài vào vở, - Chấm, chữa bài. chữa bài. 7. +. 3. =. Em biết những gỡ về gia đỡnh Hoa ? + Em Nụ đáng yêu như thế nào ? +Hoa đó làm gỡ giỳp mẹ + Trong thư gửi bố , Hoa kể chuyện gỡ , nờu mong muốn gỡ? * Luyện đọc lại. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. 10. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010. Lớp 1.. Lớp 2.. * HS đọc câu hỏi, trả lời câu hỏi.. - HS đọc lại bài.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 1: Thể dục.. Thể dục rèn luyện TTCB – Trò chơi: Vận động. I/ Mục tiêu. - Ôn một số động tác thể dục rèn luyện TTCB đã học, yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng, nhanh, trật tự hơn trước. - Rèn cho HS thói quen tập luyện, tác phong nhanh nhẹn. - Làm quen với trò chơi : Chạy tiếp sức. - Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung. ĐL Phương pháp 1/ Phần mở đầu. 4- Phổ biến nhiệm vụ, 6’ * Tập hợp, điểm số, báo yêu cầu giờ học. cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động. 182/ Phần cơ bản. 22’ - Ôn các động tác rèn * GV hô cho lớp tập. luyện TTCB. - Lớp trưởng điều khiển lớp tập. - Tập theo nhóm. - Lớp tập thi giữa các. Tiết 1: Thể dục.. Bài TD phát triển chung - Trò chơi: Vòng tròn. I/ Mục tiêu. - Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thuộc bài, thực hiện từng động tác tương đối chính xác, đẹp. - Tiếp tục ôn trò chơi: Vòng tròn, yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi tương đói chủ động. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.. Nội dung 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.. ĐL 4-6. 182/ Phần cơ bản. * Ôn bài thể dục phát 22 triển chung.. * Trò chơi: Vòng tròn. * GV nhắc lại luật chơi. 3/ Phần kết thúc.. Phương pháp * Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động. * Lớp trưởng điều khiển lớp tập. - GV quan sát, uốn nắn. - Tập theo nhóm. - GV quan sát, sửa sai. - Lớp thực hành chơi.. 4- 6.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> b/ Trò chơi: “Chạy tiếp sức”. - Nêu tên trò chơi, HD 4luật chơi. 6 - Động viên nhắc nhở các đội chơi. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá giờ học.. nhóm. - GV quan sát, sửa sai. * Chơi thử 1-2 lần. - Các đội chơi chính thức.. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá.. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học. Tiết 2: Toán.. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học.. Tiết 2: Học vần.. em – êm. I/ Mục tiêu. - đọc được: em, êm, con tem, sao đêm, đọc đúng câu ứng dụng trong bài. Viết được em, êm, con tem, sao đêm - Luyện núi từ 3-4 cõu theo chủ đề: “Chị em trong gia đình”. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: em (đọc mẫu). * Đọc cá nhân, đồng. Luyện tập. I/ Mục tiêu. - Giúp HS củng cố kĩ năng trừ nhẩm, củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ, củng cố tìm thành phần chưa biết trong phép trừ và cách vẽ đường thẳng. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * Luyện tập. Bài 1: HD làm miệng. * Nêu yêu cầu bài tập. - GV hệ thống, ghi bảng. - HS làm miệng. Bài 2: HD làm bảng. Bài 3 : HD làm nhóm. - Chấm, chữa bài. Bài 4: HD HS làm vở 3) Củng cố - dặn dò.. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm làm bảng * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm nhóm, trình bày theo nhóm. * HS nhắc lại cách vẽ và vẽ vào vở..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Ghi bảng : tem - Trực quan tranh. - Ghi bảng: con tem. * Dạy vần: êm (tương tự) đêm sao đêm + Giải lao. + Dạy tiếng, từ ứng dụng: trẻ em que kem ghế điện mềm mại + Giảng từ. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn.. em êm con tem.... - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi : Tìm tiếng mới. * Tiết 2. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét. a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh. - Ghi bảng. b/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét. + Giải lao.. thanh. + Nhận diện vần, ghép vần em - Ghép tiếng : tem. - HS đọc, phân tích. - HS quan sát. - Đọc cá nhân, đồng thanh.. * Tìm vần mới có chứa trong từ. - Đọc cá nhân, đồng thanh. + HS quan sát, viết bảng con.. - HS đọc lại bài tiết 1. - Đọc cá nhân, đồng thanh.. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 3: Tập viết.. Chữ hoa N. I/ Mục tiêu. - HS viết được chữ cái hoa N, viết được câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, biết viết cụm từ ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau. - Rèn kĩ năng viết đúng cỡ mẫu chữ, đều nét và đẹp. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : chữ mẫu. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. + HD viết chữ hoa N - Trực quan chữ mẫu N. * HS quan sát, nhận xét, - Nhận xét, nêu cấu tạo chữ. nêu cấu tạo chữ. + Hướng dẫn viết. - Viết mẫu cỡ vừa và cỡ * Viết bảng. nhỏ. - Nhận xét, sửa sai. + HD viết cụm từ ứng dụng. - Trực quan cụm từ ứng * Đọc cụm từ, nêu cấu tạo dụng :Nghĩ trước nghĩ chữ và dấu thanh.. sau +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm,. - Giảng cụm từ. + HD viết. N N (cỡ vừa. và nhỏ). - Viết bảng con..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét.. đồng thanh.. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết. d/ Luyện nói chủ đề: “Chị em Hs đọc tên bài luyện nói trong gia đình”. - GV treo tranh lên bảng. - HS chú ý quan sát và trả + Gợi ý nội dung. lời. + Bức tran vẽ gỡ ? + A nh chị em trong nhà cũn gọi là anh em gỡ? + Trong nhà nếu em là anh thỡ em phải đối xử với em của e như thế nào? - HS thảo luận nhóm đôi 1 + Bố mẹ thích anh em trong em hỏi 1 em trả lời. nhà phải đối sử với nhau như - Các nhóm lên bảng. thế nào? + kể tên các anh chị em trong gia đỡnh em - GV nhận xét, liên hệ. + Trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Tiết 4: Toán.. Phép trừ trong phạm vi 10. I/ Mục tiêu.. + Luyện viết. - HD viết vở, chấm điểm. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. * Nhắc lại tư thế nhồi viết. - Viết vào vở.. Tiết 4: Tự nhiên và xã hội.. Trường học. I/ Mục tiêu. - Sau bài học, HS biết trường học thường có nhiều phòng học, một số phòng làm việc … Có sân trường, vườn trường … - Biết một số hoạt động thường diễn ra ở trường học, biết tên và địa chỉ trường học, biết mô tả một cách đơn giản cảnh quan của trường. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : tranh. - HS : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * Hoạt động 1: Quan sát * HS quan sát trường học trường học - Trình bày trước lớp. - Nhận xét, kết luận. * Hoạt động 2: Làm việc với * HS làm việc theo cặp SGK. quan sát các hình ở SGK - GV kết luận. trả lời câu hỏi với bạn - Một số HS trình bày.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Làm được tính trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thớch hợp với hỡnh vẽ II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: 10 hình tam giác. - Học sinh: bộ dùng toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh tự thành lập * HS tự thao tác trên que bảng trừ trong phạm vi 10. tính thành lập bảng trừ - Nhận xét, thao tác lại, ghi trong phạm vi 10. phép tính: 10 – 1 = 9 10 – 9 = 1 - HS đọc cá nhân, đồng 10 – 2 = 8 10 – 8 = 2 thanh. 10 – 3 = 10 – 7 = 3 - HS học thuộc. 10 – 4 = 10 – 6 = 4 10 – 5 10 – 5 = 5 - Xoá kết quả. * Luyện tập. Bài 1: tính * Nêu yêu cầu bài tập. : HD làm bảng. 10 10 10 10 - HS làm bài, nêu kết quả. 1 2 3 4 9 8 7 6 b) 1+9=10 2+8=10 10-1=9 10-8=2 10-9=1 10-2=8. * Hoạt động 3: Trò chơi hướng dẫn viên du lịch. - GV nhận xét. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. trước lớp. * Một số HS đóng vai hướng dẫn viên du lịch giới thiệu về trường lớp mình.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 4+6=10 5+5=10 10-6=4 10-5=5 10-4=6 10-0=5 - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 3:<, >, = * Đọc yêu cầu bài tập. HD làm bài cá nhân. - HS làm bài, nêu kết quả. 9 < 10 10 > 4 . 3 + 4 < 10 6+4>4 6 = 10 - 4 6=9-3 - GV kết luận chung. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010. Lớp 1.. Lớp 2..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 1: Tập viết.. nhà trường, buôn làng... I/ Mục tiêu. - HS nắm được quy trình viết, viết đúng nội dung bài. - Rèn kĩ năng viết chữ cho học sinh. - Giáo dục ý thức rèn giữ gìn vở sạch, viết chữ đẹp. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: chữ mẫu. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * GV giới thiệu chữ mẫu - Treo chữ mẫu: - HS quan sát chữ mẫu, nhà trường, buôn làng... nêu cấu tạo chữ. - Nhận xét, nêu cấu tạo chữ. + Hướng dẫn viết. - GV thao tác mẫu trên bảng. - Chú ý, viết bảng. * Viết bài. - Hướng dẫn viết vào vở tập - HS viết bài. viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Chấm, nhận xét bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Tiết 1: Toán.. Luyện tập chung. I/ Mục tiêu. - Giúp HS củng cố kĩ năng tính nhẩm, kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ, cách thực hiện cộng, trừ liên tiếp, cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ, giải bài toán bằng phép trừ với quan hệ “Ngắn hơn ”. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * HD học sinh luyện tập. Bài 1: HD làm miệng. * Nêu yêu cầu bài tập. - Gọi nhận xét, bổ sung. - HS làm bài, nêu kết quả. Bài 2: HD làm bảng. * Đọc yêu cầu. - GV kết luận chung. - Làm bảng Bài 3: HD làm vở. * Lớp làm vở, hai HS lên bảng làm. Bài 4: HD làm nhóm. * Các nhóm làm bài, chữa - Chấm, chữa bài. bài. Bài 5: cho HS làm vở * Đọc yêu cầu bài tập. 3) Củng cố - dặn dò. - Làm vở, chữa bài. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Tiết 2: Chính tả. ( nghe viết ) Bài viết : Bé Hoa..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 2: Tập viết.. đỏ thắm, mầm non... I/ Mục tiêu. - HS nắm được quy trình viết, viết đúng đẹp nội dung bài. - Rèn kĩ năng viết chữ cho học sinh. - Giáo dục ý thức rèn giữ gìn vở sạch, viết chữ đẹp. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: chữ mẫu. - Học sinh: bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * GV giới thiệu chữ mẫu - Treo chữ mẫu: - HS quan sát chữ mẫu, đỏ thắm, mầm non... nêu cấu tạo chữ. - Nhận xét, nêu cấu tạo chữ. - Giảng từ. + Hướng dẫn viết. - GV thao tác mẫu trên bảng. - Chú ý viết bảng. * Viết bài. - Hướng dẫn viết vào vở tập - HS viết bài. viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Chấm, nhận xét bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. I/ Mục tiêu. - Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Bé Hoa - Tiếp tục luyện tập phân biệt các tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn: ai / ay; s / x; ât / âc. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : bảng phụ. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * HD viết chính tả. - GV đọc mẫu bài trên bảng * HS chú ý nghe. phụ. - HD tìm hiểu nội dung. - HD viết chữ khó. - Viết bảng - Nhận xét, sửa sai. * Viết chính tả. - GV đọc. * HS viết bài vào vở. - Quan sát, uốn nắn. - Đọc lại. - HS soát lỗi. - Thu bài, chấm bài. * Luyện tập: - GV kết luận chung. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tiết 5: Tự nhiên và xã hội.. Lớp học. I/ Mục tiêu. - Giúp học sinh biết được lớp học là nơi các em đến học hằng ngày, nói về các thành viên của lớp học và các đồ dùng trong lớp học. - Nói được tên lớp, cô giáo và 1 số bạn cùng lớp. - Giáo dục học sinh có ý thức học tập tốt. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. A/ Kiểm tra bài cũ. B/ Bài mới. 1) Giới thiệu bài. 2) Giảng bài. * Hoạt động 1: Quan sát. - Trực quan tranh các hình trang 32, 33 sgk. - GV kết luận. * Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp. - GV kết luận.. * Quan sát tranh, thảo luận nhóm. - Từng nhóm lên trình bày. * HS kể về lớp học của mình với bạn. - Từng nhóm lần lượt lên trình bày.. Tiết 3: Tập làm văn.. Chia vui. Kể về anh chị. I/ Mục tiêu. - Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết nói lời chia vui ( chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp. - Rèn kĩ năng viết: Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em của mình. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: Tranh - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh làm bài tập. Bài 1: HD làm miệng. * Nêu yêu cầu bài tập. - Gọi nhận xét, bổ sung. - Học sinh quan sát tranh, trả lời câu hỏi theo nội dung tranh. Bài 2: HD làm miệng. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS nối tiếp nhau phát biểu. Bài 3: HD làm vở * HS đọc yêu cầu và làm.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> * Hoạt động 3: Trò chơi Ai nhanh ai đúng. - GV phổ biến luật chơi. - Nhận xét, tuyên dương. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. * HS thực hành chơi. - GV nhận xét c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. bài vào vở bài tập. - HS đọc lại bài viết của mình.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tiết 5: Sinh hoạt tập thể.. Kiểm điểm tuần 15. I/ Mục tiêu 1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê. II/ Chuẩn bị. - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt. - Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ Tiến trình sinh hoạt. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. + Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.. - Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. - Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. - Đánh giá xếp loại các tổ. - Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp . + Về học tập: +Về đạo đức: +Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ: +Về các hoạt động khác. - Tuyên dương, khen thưởng. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Củng cố - dặn dò. - Nhận xét chung..

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×