Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

Giao an lop ghep 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.17 KB, 59 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 9 Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011. Tiết 1: Chào cờ. Tập trung dười cờ. Lớp 2.. Lớp 1. Tiết 2: Tiếng việt.. UÔI- ƯƠI I/ Mục tiêu. - đọc và viết được UÔI, ƯƠI, Nải chuối, múi bưởi, đọc đúng câu ứng dụng: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “chuối, bưởi, vú sữa”. - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho HS . - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: uôi (đọc mẫu). * Đọc cá nhân, đồng thanh. - Tìm âm c ghép trước vần + Nhận diện, ghép vần ua uôi. - Ghép tiếng : chuối. - Ghi bảng : chuối - HS đọc, phân tích. - Trực quan tranh. - HS quan sát. - Ghi bảng: nải chuối. - Đọc cá nhân, đồng thanh. * Dạy vần ươi (tương tự). Toán Lít I/ Mục tiêu. - Biết sử dụn chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong , đo , nước , dầu - Biết ca 1 lít , chai 1 lít biết lít là đơn vị đo dung tích, biết đọc viết tên gọi và kí hiệu của lít - Biết thực hiện phép cộng trừ các số theo đơn vị lít giải toán có liên quan có đơn vị lít II/ Đồ dùng dạy học. - GV : que tính. - HS : que tính. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. Làm quen với biểu tượng dung tích. Lấy 2 cốc thuỷ tinh to nhỏ HS quan sát khác nhau, lấy nước rót đầy cốc + Cốc nào chứa được nhiều Trả lời câu hỏi nước hơn + Cốc nào chứa được ít hơn b) giới thiệu chai 1 lít, đơn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> bưởi múi bưởi - So sánh 2 âm. + Giải lao. + Dạy tiếng, từ ứng dụng: tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười + Giảng từ. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi: Tìm tiếng mới. * Tiết 2. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét. a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh. - Ghi bảng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ b/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét. + Giải lao. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/ Luyện nói chủ đề: “chuối , bưởi , vú sữa - GV treo tranh lên bảng.. * Đọc lại toàn bài. * Tìm vần mới có chứa trong từ. - Đọc cá nhân, đồng thanh. + HS quan sát, viết bảng con.. - HS đọc lại bài tiết 1. - Đọc cá nhân, đồng thanh. +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết.. vị lít để đo sức chứa của 1 cái ca , cái thùng ta dùng đơn vị đo là lít Lít viết tắt là l GV nói đây là cái ca 1 lít rót nước cho đầy ca ta được 1 lít nước * Luyện tập. Bài 1: Đọc viết theo mẫu HD làm miệng. 3l, 10l, 2l, 5l, - GV kết luận chung. Bài 2: Tính theo mẫu đáp án 9l+8l=17l 18l-5l=13l 17l-6l=11l 2l+2l+6l=10l 15l+5l=20l 28l-6l-2l=20l Bài 4GV tóm tắt lên bảng : HD làm vở. - Chấm, chữa bài.. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. HS QS. HS đọc 1lít, 2lít, 3lít * Nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. * Đọc đề bài. - Làm bảng, chữa bài.. * Nêu yêu cầu tập. - Làm vở, chữa bảng: Bài giải cả hai lần cửa hàng bán dược là 12+15=27( lít) Đáp số: 27 lít. Tập đọc. -. Ôn tập giữa học kỳ 1( Tiết 1).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Gợi ý nội dung. - Trong tranh vẽ gì? - trong 3 thứ quả này em thích loại quả nào nhất? - Vườn nhà em trồng cây gì? - Chuối chín có màu gì? - Vũ sữa chín có màu gì? - Bưởi thường có nhiều vào mùa nào? - GV nhận xét, liên hệ. + Trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.. - Các nhóm lên bảng.. Tiết 4: Toán.. Luyện tập. I/ Mục tiêu. Biết cộng với số 0 , thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi dã học II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới.. I/ Mục tiêu. - Đọc đúng rõ ràng các dạng bài tậpđọc đã học trong tuần 8 ( phát âm rõ tốc độ khoảng 35 tiếng / 1 phút Hiểu ND chính của từng đoạn, ND của cả bài trả lời được câu hỏi về ND bài TĐ thuộc khoảng 2 đoạn thơ đã học - Bước đầu thuộc bảng chữ cái ( BT2 ), nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật ( BT 3, 4) II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. HD ôn tập bài 1 HS lên bốc thăm bài tập đọc HTL HS đọc bài HTL trước lớp GV hỏi theo ND bài nhận xét - đánh giá GV nhận xét - đánh giá b) HS đọc thuộc lòng bảng HS đọc bảng chữ cái chữ cái c) Bài 3 HS đọc yêu cầu bài tập HS làm bài vào vở GV theo dõi giúp đỡ học HS nêu trước lớp sinh Đọc yêu cầu của bài Bài 4 Đọc từ vừa tìm được Tìm từ viết tiếp vào bài tập 3 NX - đánh giá 3 ) củng cố –Dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * HD học sinh luyện tập. Bài 1: Tính 0+1=1 0+2=2 1+3=4 1+1=2 1+2=3 2+3=5 2+1=3 2+2=4 0+4=4 3+1=4 3+2=5 1+4=5 4+1=5 0+3=3 HD làm bảng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: tính 1+2=3 1+4=5 2+1=3 4+1=5 1+3=4 0+5=5 3+1=4 5+0=5 - GV kết luận chung. Bài 3: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả.. Tập đọc.. Ôn tập giữa học kỳ 1 (Tiết 2 ) I/ Mục tiêu.. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập dọc - Ôn tập cách đặt câu theo mẫu ai là gì - Ôn cách sắp xếp tên riêng của người theo thứ tự trong bảng chữ cái * Đọc yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả.. II/ Đồ dùng dạy-học. III/ Các hoạt động dạy-học.. Hoạt động của GV 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới : Giới thiệu Bài giảng HD ôn tập bài 1. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài.. GV hỏi theo ND bài GV nhận xét - đánh giá Bài 2 Đặt câu theo mẫu. Bài 3Ghi lại tên riêng các nhân vật trong những bài tập đọc đã học ở tuần 7 và tuần 8 theo thứ tự bảng chữ cái GV nhận xét - đánh giá 3 Củng cố- Dặn dò. Hoạt động của HS. HS đọc yêu cầu bài tập HS lên bốc thăm bài tập đọc. HS đọc yêu cầu bài HS làm bài vào vở HS nhận xét- Đánh giá HS đọc yêu cầu bài HS làm bài vào vở HS nhận xét- Đánh giá.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Âm nhạc (Giáo viên chuyên dạy).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011. Lớp 1.. Lớp 2. Tiết 1: Sinh hoạt tập thể. Thể dục. Bài TD phát triển chung - Điểm số1-2, 1,2 theo đội hình hàng dọc- hàng ngang I/ Mục tiêu. - Học động tác điều hoà. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng, ôn lại trò chơi: Bịt mắt bắt dê. - Rèn cho HS có kĩ năng tập luyện, tác phong nhanh nhẹn. - Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.. Nội dung 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học. 2/ Phần cơ bản. * Ôn các động tác đã học. * Học động tác điều hoà.. ĐL Phương pháp 4 - * Tập hợp, điểm số, báo 6. 18 22. cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động. * Lớp trưởng điều khiển các bạn tập. - Tập theo nhóm. - Thi giữa các nhóm. * GV tập mẫu, hướng dẫn HS tập. - HS quan sát, tập theo. - Lớp tập theo tổ, nhóm, cá.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 2: Tiếng việt. Bài 36 : ay-â-. ây. I/ Mục tiêu. Đọc được ay, â, ây, mây bay, nhảy dây từ và câu ứng dụng - Viết được ay, â, ây, mây bay , nhảy dây -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề chạy ,bay, đi bộ ,đi xe. GDvà BVMT Giáo dục an toàn giao thông II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bảng. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. .* Dạy vần: ay(đọc mẫu). * Đọc cá nhân, đồng thanh. - Tìm âm b ghép trước vần ay + Nhận diện, ghép vần ua - Ghi bảng : bay - Ghép tiếng : bay. - Trực quan tranh. - HS đọc, phân tích. - Ghi bảng: máy bay. - HS quan sát. * Dạy vần â, ây (tương tự) - Đọc cá nhân, đồng dây thanh. nhảy dây - So sánh 2 âm. + Giải lao. + Dạy tiếng, từ ứng dụng: * Đọc lại toàn bài. cối xay vây cá ngày hội cây cối * Tìm vần mới có chứa. * Trò chơi: Bịt mắt bắt dê. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá giờ học.. 4 - nhân. 6. - GV quan sát, uốn nắn. * GV nhắc lại luật chơi. - Lớp thực hành chơi. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học.. Tiết 2: Toán.. Luyện tập. I/ Mục tiêu. Biết thực hiện tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1lít để đo, đong nước , dầu - Biết giải toán có liên quan có đơn vị lít II/ Đồ dùng dạy học. - GV : - HS : III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * HD học sinh luyện tập. Bài 1:Tính * Nêu yêu cầu bài tập. HD làm cá nhân. - HS làm bài, nêu kết quả. - Gọi nhận xét, bổ sung. 2l+1l=3l 35l-12l=23l 16l+5l=21l 3l+2l-1l=4l 15l-5l=10l 16l-4l+15l=35l Bài 2: Số.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Giảng từ. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. ay , ây máy bay, nhảy dây - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi: Tìm tiếng mới. * Tiết 2. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét. a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh. - Ghi bảng: Giờ ra chơi , bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây b/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét. + Giải lao. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét.. trong từ. - Đọc cá nhân, đồng thanh. + HS quan sát, viết bảng con.. - HS đọc lại bài tiết 1. - Đọc cá nhân, đồng thanh.. .Y cầu HS lên bảng làm - GV kết luận chung.. * Đọc yêu cầu. - Làm bài, nêu kết quả. 1l+2l+3l=6l . 3l+5l=8l 10l+20l=30l - HS nhắc lại. Bài 3: HD làm vở. * Đọc yêu cầu bài tập. - Chấm, chữa bài. - Các nhóm làm bài. Bài giải: - Đại diện nhóm nêu kết Số dầu ở thùng thứ hai có là quả. 16-2=14l * Đọc yêu cầu bài tập. Đáp số: 14l - Làm vở, chữa bảng: 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Tiết 3: Chính tả. +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết.. d/ Luyện nói chủ đề: “Chạy ,bay ,đi bộ, đi xe - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. Trong tranh vẽ gì Em gọi tên từng hoạt động HS chú ý quan sát và trả trong tranh - Khi nào thì phải đi máy bay? lời.. Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 3) I/ Mục tiêu. - Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1 - HS chép đúng đoạn trích trong bài: Cân voi - Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp cho học sinh. - Giáo dục HS ý thức giữ gìn sách vở, viết chữ đẹp. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : bảng phụ. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? - Bố mẹ em đi làm bằng gì? GDBVMT: Khi ngồi trên các loại phương tiện giao thông em cần phải làm gì? - GV nhận xét, liên hệ. + Trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.. - Các nhóm lên bảng.. Bài giảng. * HD viết chính tả. - GV đọc mẫu bài trên bảng phụ. - HD tìm hiểu nội dung. - HD viết chữ khó. - Nhận xét, sửa sai. + Viết chính tả. - Quan sát, uốn nắn. - Đọc lại. - Thu bài, chấm bài. * Luyện tập: Bài 1: HD làm cá nhân.. * HS chú ý nghe. - Viết bảng - Nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS soát lỗi. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung.. - GV kết luận chung. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 4: Toán.. Luyện tập chung I/ Mục tiêu. Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0 II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: . III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới.. Tiết 4: Kể chuyện.. Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 4) I/ Mục tiêu. - Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1 Biết tìm từ chỉ hoạt động của sự vật của người và đặt câu về sự vật ( BT2, BT3) II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh: sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Luyện tập Bài 1: tính Đáp án: 5,4,3,5,5,5 GV kết luận Bài 2: Tính Trong phép cộng này có mấy số cần cộng GV hướng dẫn đáp án: 2+1+2=5 3+1+1=5 2+0+2=4 GV nhận xét - đánh giá Bài 4Viết phép tính thích hợp c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. HS nêu yêu cầu của bài. HS lên bảng thực hiện phép tính NX- Đánh giá HS nêu yêu cầu của bài. HS lên bảng thực hiện phép tính NX- Đánh giá. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. Ôn luyện tập đọc và HTL. .. Tìm những từ chỉ hoạt động của mỗi vật mỗi người trong bài làm việc thật là vui. Cả lớp đọc thầm bài làm viêc thật là vui HS làm bài ra vở nháp. GV chữa bài NX- Tiểu kết HS nêu yêu cầu của bài Hs làm bài vào vở 2+1=3 4+1=5. Bài 2: Đặt câu về hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối. GV nhận xét- Đánh giá 4) Củng cố – Dặn dò. HS nêu yêu cầu của bài HS làm bài vào vở HS chữa bài Tùng cặp HS nối tốp nhau nối câu văn em vừa đặt HS nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tự nhiên và xã hội.. Ăn uống hàng ngày. I/ Mục tiêu. - Giúp học sinh kể được những thức ăn cần thiết trong ngày để mau lớn và khoẻ. - Nói được cần phải ăn như thế nào để có được sức khoẻ tốt. - Giáo dục học sinh có ý thức ăn đủ no, uống đủ nước. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.. Giáo viên A/ Kiểm tra bài cũ. B/ Bài mới. 1) Giới thiệu bài. 2) Giảng bài. * Hoạt động 1: Kể tên những đồ ăn thức uống hàng ngày. - Trực quan tranh. - GV kết luận. * Hoạt động 2: - Trực quan tranh. - GV kết luận. * Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. - GV nêu câu hỏi cho lớp thảo luận. - Kết luận chung.. Học sinh. * Quan sát tranh, thảo luận nhóm. - Từng nhóm lên trình bày. * HS quan sát tranh sgk, nêu. - Từng nhóm lần lượt lên trình bày. * HS phát biểu.. Mĩ thuật.. Thường thức mĩ thuật: Xem tranh “Tiếng đàn bầu”..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 1: Mỹ thuật GV luân lưu dạy Lớp 1.. Lớp 2. Tiết 2: Học vần.. Toán.. ễn tập. Luyện tập chung. I/ Mục tiêu. - Đọc các vần có kết thúc bằng âm i/y, từ ngữ câu ứng dụng từ bài32 đến bài 37 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể cây khế - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. - GV ghi ra lề bảng. * Học sinh nhắc lại các âm đã học trong tuần. - Hệ thống như sgk. - Ghép tiếng đọc cá nhân, đồng thanh. * Chơi trò chơi. * Giải lao. * Dạy từ ứng dụng. - Ghi bảng: Đôi đũa , tuổi thơ , mây bay - Đọc cá nhân, đồng - Giảng từ. thanh.. I/ Mục tiêu. Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học , phép cộng các số kèm theo đơn vị lít , ki lô gam II/ Đồ dùng dạy học. - GV : - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * HD học sinh luyện tập. Bài 1: Tính * Nêu yêu cầu bài tập. HD làm bảng con - HS làm bài trên bảng con 5+6=11 16+5=21 - Lớp đọc lại (cá nhân, đồng 8+7=15 27+8=35 thanh) 40+5=45 4+16=20 30+6=36 3+47=50 GV kết luận chung Bài 2: Số * Nêu yêu cầu bài tập. HD làm cá nhân. - HS làm bài, nêu kết quả. Đáp án: 45kg; 45l - GV kết luận chung. Bài 3:Viết số thích hợp vào * Nêu yêu cầu bài tập. ô trống - Các nhóm làm bài, nêu kết.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> * HD viết. - Viết mẫu :. Tuổi thơ, mây bay - Nhận xét, sửa sai. * Trò chơi : * Tiết 2. - Luyện đọc. - GV nghe, nhận xét. + Luyện đọc câu ứng dụng: - GV ghi bảng đoạn thơ ứng dụng. + HD đọc bài sgk. - GV nhận xét, ghi điểm. + Trò chơi. + Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. * Kể chuyện: cây khế - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý kể. - GV kể lần 1. - GV kể lần 2 (kể theo tranh) - GV nhận xét. - Nêu ý nghĩa. + Trò chơi: 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. - Viết bảng con.. - HS đọc lại bài tiết 1. - Quan sát tranh sgk, nhận xét. + Đọc cá nhân, đồng thanh. +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết bài vào vở. * HS chú ý quan sát, nhận xét. - HS theo dõi. - Kể theo nhóm. - Từng nhóm lên kể.. HD làm nhóm. - Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung. Bài 4: HD làm vở. - Chấm, chữa bài.. quả. * Đọc yêu cầu bài tập. - Làm vở, chữa bảng: Bài giải Cả hai lần bán được là : 45+38=83(kg) Đáp số : 83kg. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tập đọc.. Ôn tập giữa học kì I ( Tiết 5) I/ Mục tiêu. Mức độ yêu cầu cần đạt như tiết 1 Trả lời được câu hỏi theo nội dung tranh ( BT2) II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD luyện đọc..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 4:Toán.. Phép trừ trong phạm vi 3 I . Mục tiêu Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ II. Đồ dung dạy học GV : Que tính , SGK III: các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. Cho HS quan sát tranh : trên bông hoa có 2 con ong, bay HS quan sát tranh và trả đI 1 con ong còn lại mấy con lời câu hỏi ong 2-1=? 2-1=1 2+1=3 Các bông hoa khác hỏi HS 3-1=2 1+2=3 tương tự 3-2=1 3-2=1 3-1=2 GV yêu cầu học sinh học thuộc bảng trừ trong phạm vi 3 GV chốt lại nội dung bài mới Bài tập 1: Tính 2-1=1 3-1=2 1+1=2 3-1=2 3-2=1 2-1=1 HS nêu yêu cầu 3-2=1 2-1=1 3-1=2 HS lên bảng thực hiện. 1, Cho HS ôn luyện các bài tập đọc 2, Dựa vào tranh trả lời câu hỏi Để làm tốt bài tập này em phải chú ý điều gì GV kể cho HS nghe thành một câu chuyện. HS thực hiện HS nêu yêu cầu HS trả lời từng câu hỏi HS tập kể trong nhóm Các nhóm thi kể chuyện. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Luyện từ và câu. Ôn tập giữa học kì I ( Tiết 6) I/ Mục tiêu. Mức độ yêu cầu cần đạt như tiết 1 Biết cách nói lời cảm ơn xin lỗi phù hợp với tình huống cụ thể ( BT2), đặt được dấu chấm , dấu phảy vào ô trống thích hợp trong mẩu truyện ( BT3) - Giáo dục ý thức tự giác học tập. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: sách, vở. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 2 Tính 2 3 3 1 2 1 1 1 2 Bài 3: Viết phép tính thích hợp HD HS làm bài. HS nêu yêu cầu HS lên bảng thực hiện bài tập Nhân xét - đánh giá HS nêu yêu cầu Kết quả 3-2=1. b)Bài mới. * HD làm bài tập. Bài 1 Cho học sinh ôn tập các bài tập đọc và HTL Bài 2: Nói lời cảm ơn, xin lỗi Em sẽ nói gì trong những trường hợp nêu dưới đây (như SGK). c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - Chấm, chữa bài. Bài 3: Em chọn dấu chấm hay đấ phẩy để điền vào mỗi ô trống dưới đây c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 5: Đạo đức.. Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ I/ Mục tiêu. Biết đối với anh chị cần lễ phép đối với em nhỏ phải nhường nhịn - yêu quý anh chị em trong gia đình - Biết cư sử lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày II/ Đồ dùng dạy-học. - Giáo viên : tranh. HS thực hiện * Nêu yêu cầu bài tập. - Cảm ơn bạn đã giúp mình - Xin lỗi bạn nhé - Tớ xin lỗi vì không đúng hẹn -Cháu cảm ơn bác , cháu sẽ cố gắng hơn nữa ạ Nêu yêu cầu HS làm bài vào vở. Tiết 5:Đạo đức.. Chăm chỉ học tập I/ Mục tiêu. Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập - Biết lợi ích chăm chỉ học tập -Biết chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS - Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày II/ Đồ dùng dạy học. - GV : tranh. - HS : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Học sinh : III/ Các hoạt động dạy-học.. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới : Giới thiệu Bài giảng a/ Hoạt động 1: Cho học sinh xem tranh và nhận xét và việc làm của các bạn trong bài tập 1. * Từng cặp học sinh trao đổi về nội dung mỗi tranh HS nhận xét. GV chốt lại nội dung chính Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau b/ Hoạt động 2: Bài tập 2 Trả lời câu hỏi xem tranh và HS trả lời câu hỏi cho biết tranh vẽ gì GV nêu tình huống cho HS giải quyết HS thảo luậnnhóm Đại diện nhóm trình bày GV nhận xét tiểu kết * Liên hệ. 3/ Củng cố-dặn dò. -Nhắc lại nội dung bài -Về nhà học bài.. Âm nhạc. Học hát:. Lí cây xanh (Dân ca Nam Bộ).. Giáo viên 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * Hoạt động 1: Sắm vai theo tình huống GV nêu tình huống - Kết luận chung. Khi đang học……học tập. Học sinh. HS thảo luận Hs sắm vai theo tình huống. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. * Các nhóm thảo luận trình bày - Nhận xét, kết luận. * Hoạt động 3: Liên hệ thực * Lớp tham gia chơi.. tế Em đã chăm chỉ học tập chưa? Hãy kể các việc làm cụ thể 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Âm nhạc. Ôn tập 3 bài hát: Thật. là hay, xoè hoa, Múa vui..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> (Giáo viên bộ môn soạn, giảng). (Giáo viên bộ môn soạn, giảng). Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010. Lớp 1.. Lớp 2. Thể dục.. Thể dục rèn luyện TTCB- Trò chơi. I/ Mục tiêu. - Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học, yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng, nhanh, trật tự hơn trước. Thực hiện đúng tư thế đứng cơ bản và đưa hai tay ra phía trước, đứng đưa hai tay dang ngang, đwngs đưa hai tay lên cao chếch hình chữ v. - Rèn cho HS thói quen tập luyện, tác phong. Thể dục.. Ôn bài thể dục phát triển chung. I/ Mục tiêu. - Ôn bài thể dục phát triển chung, yêu cầu thực hiện được động tác chính xác, đẹp. - Rèn cho học sinh tác phong nhanh nhẹn trong tập luyện. - Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> nhanh nhẹn. - Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung. ĐL Phương pháp 1/ Phần mở đầu. 4- Phổ biến nhiệm vụ, 6’ * Tập hợp, điểm số, báo yêu cầu giờ học. cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động. 182/ Phần cơ bản. 22’ - Ôn tập hợp hàng dọc, * GV hô cho lớp tập. dóng hàng, đứng - Lớp trưởng điều khiển nghiêm, nghỉ, quay lớp tập. phải, quay trái. - Tập theo nhóm. * GV hướng dẫn động tác. * Học tư thế cơ bản: - Lớp tập theo GV. Hai tay đưa ra trước, - GV quan sát, sửa sai. đứng đưa hai tay lên * Chơi thử 1-2 lần. cao chếch hình chữ v. 4- - Các đội chơi chính thức. 6 b/ Trò chơi: “Qua đường lội”. - Nêu tên trò chơi, HD luật chơi. - Động viên nhắc nhở. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học.. - Phương tiện: còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.. Nội dung 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.. ĐL 4-6. 182/ Phần cơ bản. * Ôn bài thể dục phát 22 triển chung.. * Trò chơi: Bịt mắt bắt dê. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá.. 4- 6. Phương pháp * Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động. * Lớp trưởng điều khiển lớp tập. - GV quan sát, uốn nắn. - Tập theo nhóm. - GV quan sát, sửa sai. - HS quan sát, tập luyện. * GV nhắc lại luật chơi. - Lớp thực hành chơi. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học.. Tiết 2: Tập viết.. Ôn tập ( Tiết 7) I/ Mục tiêu. Mức độ yêu cầu cần đạt như tiết 1 Biết cách tra mục lục sách BT2, nói đúng lời mời nhờ yêu cầu đề nghị theo tình huống cụ thể bài tập 3 II/ Đồ dùng dạy học. - GV : chữ mẫu..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng.. các đội chơi. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá giờ học.. Tiết 2: Tiếng việt. eo- ao I/ Mục tiêu. Đọc được eo , ao, chú mèo ngôi sao, từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được ngôi sao, chú mèo , ngôi sao - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề gió , mây, mưa , bão , lũ II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: eo (đọc mẫu). * Đọc cá nhân, đồng thanh. + Nhận diện vần, ghép vần eo - Ghép tiếng : mèo. - Ghi bảng : mèo - HS đọc, phân tích. - Trực quan tranh. - HS quan sát. - Ghi bảng: chú mèo - Đọc cá nhân, đồng. Học sinh. a) Kiểm tra tập đọc học thuộc lòng HS bốc thăm phiếu bài HTL - HS chuẩn bị - HS lên bảng đọc thuộc lòng HS nhận xét- Đánh giá b) Dựa theo mục lục ở cuối sách, hãy nói tên các bài em - HS đọc yêu cầu đã học trong tuần 8 - HS lập nói tên các bài đã học trong tuần 8 - HS đọc trước lớp GV nhận xét c) Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị, của em trong những - HS đọc yêu cầu của bài trường hợp dưới đây - HS viết bài vào vở HS đọc bài trước lớp HS nhận xét GV nhận xét- Đánh giá 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> * Dạy vần: ao (tương tự) sao ngôi sao + Giải lao. + Dạy tiếng, từ ứng dụng: cái kéo trái đào leo trèo chào cờ c+ Giảng từ. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. eo, ao, chú mèo, ngôi sao - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi : Tìm tiếng mới. * Tiết 2. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét. a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh. - Ghi bảng: Suối chảy rì rào Gió reo lao sao Bé ngồi thổi sáo b/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét. + Giải lao. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/ Luyện nói chủ đề: “Gió,. thanh.. Tiết 3: Toán. Tìm một số hạng trong một tổng * Tìm vần mới có chứa trong từ. - Đọc cá nhân, đồng thanh. + HS quan sát, viết bảng con.. - HS đọc lại bài tiết 1. - Đọc cá nhân, đồng thanh. +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết.. I/ Mục tiêu. Biết tìm x trong các bài tập dạng x+ a = b, a+ x=b ( với a, b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính - Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia II/ Đồ dùng dạy học. - GV : Bảng phụ - HS : VBTToán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. Cho HS quan sát hình vẽ trong sgk rồi viết số thích HS nêu nhận xét về số hạng hợp vào chỗ trống và tổng trong phép cộng 6+4=10 6+4=1epHS quan sát hình 6=10-4 vẽ ở cột giữa và nêu bài 4=10-6 toán .x+4=10 6+x=10 x+ 4 = 10 x=10-…… x=10-….. x=10-4 x=… x=… x=6 * Rút ra kết luận muốn tìm một số hạng ta láy tổng trừ đi số hạng kia HS nhắc lại 3: Thực hành Bài 1: Tìm x theo mẫu Nêu yêu cầu x+3=9 HS làm các ý b, c, d, e,.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> mây, mưa, gió ,bão” - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. + trong tranh vẽ gì? + Trên đường đi họcvề gặp mưa em làm ntn? + Khi nào em thích có gió? +Trước khi mưa to em thường thấy những gì trên bầu trời ? + Em biết gì về bão và lũ?. - HS viết vào vở tập viết. - HS chú ý quan sát và trả lời.. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.. x=9-3 x=6 Bài 2: Viết phép tính thích hợp. HS lên bảng thực hiện NX- Đánh giá Nêu yêu cầu bài tập HS lên bảng làm bài tập NX- Đánh giá. GV nhận xét 4. Củng cố- Dặn dò về nhà làm bài tập trong vở bài tập. - Các nhóm lên bảng. - GV nhận xét, liên hệ. + Trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 4: Toán.. Luyện tập ( Tr.55) I/ Mục tiêu. Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 . Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: bộ dùng toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh. Tiết 4: Tự nhiên và xã hội.. Đề phòng bệnh giun I/ Mục tiêu. Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng chống bệnh giun II/ Đồ dùng dạy học. - GV : tranh. - HS : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. Bài 1: Tính 1+1=2 1+2=3 2-1=1 3-1=2 2+1=3 3-2=1. HS nêu yêu cầu của bài HS lên bảng thực hiện phép tính - NX- đánh giá. Tiểu kết Bài 2: Số GV treo bảng phụ nội dung bài tập 2 3-1=2 2-1=1 3-2=1 2+1=3 GV nhận xét- Tiểu kết Bài 3: +, 1+1=2 1+2=3 2 -1 = 1 3-1=2 2+1=3 1+ 4 = 5 3–2=1 2+2=4 Bài 4 Viết phép tính thích hợp. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. - NX- đánh giá * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, chữa bảng. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài. 2-1=1 3–2=1. 3. Củng cố- Dặn dò - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. * Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp về bệnh giun Các em đã bao giờ bị đau bụng…..chưa? Giun thường sống ở đâu trog cơ thể? Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể người ? Nêu tác hại do giun gây ra? HĐ 2 : Thảo luận nhóm Nguyên nhân lây nhiễm bệnh giun Trứng giun và giun từ trong ruột người bị bệnh giun ra bên ngoài bằng cách nào? Từ trong phân người bị bệnh giun trứng guin có thể voà cơ thể người lành bằng những con đường nào? GV tóm tắt ý chính HĐ 3: Làm thế nào để đề phòng bệnh giun - GV nêu những ý chính để phòng chống bệnh giun 3. Củng cố – dặn dò. HS thảo luận HS trả lời. HS trả lời Thảo luận nhóm QS hình 1 SGK. Đại diện nhóm trình bày NHóm khác nhận xét. suy nghĩ cách ngăn chặn trứng giun sâm nhập vào cơ thể.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> :. Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010. Lớp 1.. Lớp 2. Học vần.. Bài 39:. au- âu. I/ Mục tiêu. - Đọc được au, âu , cây cau, cái cầu, từ và các câu ứng dụng - Viết được au , âu , cây cau, cái cầu - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “Bà cháu” GDBVMT có ý thức yêu vẻ dẹp thiên nhiên II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. Ôn tập tiết 8. Chính tả. ( nghe - viết ) Bài viết : Dậy sớm I/ Mục tiêu. - HS nghe- viết chính xác, đẹp một đoạn trong bài: Dậy sớm - Rèn kĩ năng nghe viết đúng, đẹp. - Giáo dục HS ý thức giữ gìn sách vở, viết chữ đẹp. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: au (đọc mẫu). * Đọc cá nhân, đồng thanh. + Nhận diện vần, ghép vần ui - Ghép tiếng : cau - Ghi bảng : cau - HS đọc, phân tích. - Trực quan tranh. - HS quan sát. - Ghi bảng: cây cau - Đọc cá nhân, đồng * Dạy vần: âu (tương tự) thanh. cầu cái cầu + Giải lao. + Dạy tiếng, từ ứng dụng: - Ghi bảng như sgk * Tìm vần mới có chứa rau cải châu chấu trong từ. lau sậy sáo sậu - Đọc cá nhân, đồng + Giảng từ. thanh. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. au, âu, cây cau, cái cầu + HS quan sát, viết bảng - Quan sát, nhận xét. con. + Trò chơi : Tìm tiếng mới. * Tiết 2. - Kiểm tra.. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. + GV đọc mẫu bài trên * HS chú ý nghe. bảng phụ. - HD tìm hiểu nội dung. - HD viết chữ khó. - Viết bảng con. rửa mặt, giăng, , viền quanh, - Nhận xét, sửa sai. + HD viết bài vào vở. - Nhắc lại tư thế ngồi viết. - Đọc bài lần 2. - GV đọc cho học sinh viết. - Nghe – viết bài vào vở. - Đọc lại bài. - HS soát lỗi. - Chấm bài. + Luyện tập. - HD làm các bài tập chính tả. * Nêu yêu cầu bài tập. Trò chơi ô chữ - HS làm bài, nêu kết quả. 3) Củng cố - dặn dò. - Nhận xét, bổ sung. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 2: Toán. Luyện tập I/ Mục tiêu. - Biết tìm x trong các bài tập dạng x+a=b, a+ x= b ( với a là.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - GV nghe, nhận xét. a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh. - Ghi bảng: Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. b/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét. + Giải lao. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/ Luyện nói chủ đề: “ Bà cháu” - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. + trong tranh vẽ gì? + Bà đang làm gì, Hai cháu đang làm gì? + Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất ? + Bà thường dạy các cháu nhữngđiều gì? + Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? + Em yeu quý bà nhất ở điều gì? + Bà thường dẫn em đi chơi những đâu? + Em có thích đi cùng bà không?. - HS đọc lại bài tiết 1. - Đọc cá nhân, đồng thanh. +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết.. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.. các số có không quá hai chữ số) - Biết giải toán có một phép trừ II/ Đồ dùng dạy học. - GV : que tính. - HS : que tính. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. Bài 1. Tìm x HS nêu yêu cầu bài tập X + 8=10 X+7=10 X=10-8 X=10-7 X=2 X=3 30+X=58 X=58-30 X =28 GV tiểu kết Bài 2 Tính nhẩm 9+1=10 8+2=10 10-9=1 10-8=2 10-1=9 10-2=8 3+7=10 10-7=3 10-3=7 GV tiểu kết Bài 4:. HS lên bảng thực hiện HS nhận xét Nêu yêu cầu của bài HS lên bảng thực hiện. NHận xét- Đánh giá HS nêu yêu cầu của bài HS lên bảng làm bài Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Em đã giúp bà được việc gì rồi?. số quýt có là 45-25=20( quả) Đáp số: 20quả NX- đánh giá. - Các nhóm lên bảng. - GV nhận xét, liên hệ. + Trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. - Gv tiểu kết Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng GV tiểu kết 3 Củng cố – Dặn dò. HS nêu yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập. Tiết 3: Tự nhiên và xã hội. Tập làm văn.. Hoạt động và nghỉ ngơi. Ôn tập (Tiết 9. I/ Mục tiêu. - Kể được các hoạt động , trò chơi mà em thích - Biết tư thế ngồi học , đi đứng có lợi cho sức khoẻ II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt độngGV HĐ của HS 1. ổn định 2.Kiểm tra bài cũ 3 . a) Giới thiệu bài – ghi đầu bài Bài mới b) Nội dung: * Hoạt động 1: Thảo luận + Hãy nói với các bạn tên. HS đọc đầu bài HS thảo luận theo cặp HS trình bày. I .mục tiêu - Biết viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu theo câu hỏi gợi ý về chủ đề nhà trường II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh làm bài tập. GV hướng dẫn học sinh làm * Nêu yêu cầu bài tập. bài miệng tập làm văn - Học sinh thảo luận, trả lời. + Cô giáo hoặc thầy giáo lớp 1của em tên là gì?.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> các hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi hằng ngày? + Em nào nói cho cả lớp biết những hoạt động vừa nêu có lợi gì? GV kết luận * Hoạt động 2: Làm việc với SGK. GV nêu tác dụng của từng hình GV kết luận * Hoạt động 3:Quan sát hình vẽ trang 21 Chỉ và nói bạn nào trong hình đi đứng ngồi đúng tư thế. GV kết luận 3. Củng cố – dặn dò Chốt lại nội dung bài chuẩn bị bài sau. HS nêu. Quan sát hình vẽ sgk < 20,21> Chỉ và nói tên các hoạt động từng hình. HS trả lời HS đóng vai nói cảm giác của bản thân sau khi thực hiện động tác. + Tình cảm của cô đối với học sinh ntn? + Em nhớ nhất điều gì ở cô + Tình cảm của em đối với cô giáo ntn? * Dựa vào câu hỏi trên em hãy viết một đoạn văn ngắn vê thầy giáo 3: Củng cố –dặn dò. - Hs làm bài vào vở.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Sinh hoạt tập thể.. Kiểm điểm tuần 9. I/ Mục tiêu. 1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê. II/ Chuẩn bị..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt. - Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ Tiến trình sinh hoạt. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. + Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. - Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. - Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. - Đánh giá xếp loại các tổ. - Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp . + Về học tập: +Về đạo đức: +Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ: +Về các hoạt động khác. - Tuyên dương, khen thưởng. - Phê bình. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. - Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được. - Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp. 3/ Củng cố - dặn dò. - Nhận xét chung..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010 ( Dạy thay cô Thuý – Lớp 2A) Tiết 1: Tập làm văn.. Ôn tập (Tiết 9 I .mục tiêu - Biết viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu theo câu hỏi gợi ý về chủ đề nhà trường II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh làm bài tập. GV hướng dẫn học sinh làm bài miệng tập làm văn * Nêu yêu cầu bài tập. + Cô giáo hoặc thầy giáo lớp 1của em tên là gì? - Học sinh thảo luận, trả lời. + Tình cảm của cô đối với học sinh ntn? + Em nhớ nhất điều gì ở cô + Tình cảm của em đối với cô giáo ntn? * Dựa vào câu hỏi trên em hãy viết một đoạn văn ngắn vê thầy giáo 3: Củng cố –dặn dò - Hs làm bài vào vở.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> ………………………………………………………………………………………………….. Tiết 2: Toán. Luyện tập I/ Mục tiêu. - Biết tìm x trong các bài tập dạng x+a=b, a+ x= b ( với a là các số có không quá hai chữ số) - Biết giải toán có một phép trừ II/ Đồ dùng dạy học. - GV : que tính. - HS : que tính. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. Bài 1: Tìm x HS nêu yêu cầu bài tập X + 8=10 X+7=10 X =10-8 X =10-7 X =2 X =3 30+X=58 X=58-30 X =28 GV tiểu kết Bài 2: Tính nhẩm 9+1=10 8+2=10 10-9=1 10-8=2 10-1=9 10-2=8. HS lên bảng thực hiện HS nhận xét Nêu yêu cầu của bài. 3+7=10 10- 7=3 10-3=7. HS lên bảng thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> GV tiểu kết Bài 4:. - GV tiểu kết Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng GV tiểu kết 3 Củng cố – Dặn dò. NHận xét- Đánh giá HS nêu yêu cầu của bài HS lên bảng làm bài Bài giải Số quýt có là: 45-25=20( quả) Đáp số: 20quả NX- đánh giá HS nêu yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập. Tiết 3: Tự nhiên và xã hội.. Đề phòng bệnh giun I/ Mục tiêu. - Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng chống bệnh giun - Nên và không nên làm gì để phòng bệnh giun - Phê phán những hành vi ăn uống không sạch sẽ, không đảm bảo vệ sinh- gây ra bệnh giun - Có trách nhiệm với bản thân đề phòng bệnh giun II/ Đồ dùng dạy học. - GV : tranh. - HS : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp về bệnh giun Các em đã bao giờ bị đau bụng…..chưa? Giun thường sống ở đâu trog cơ thể? Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể người ? Nêu tác hại do giun gây ra? * HĐ 2 : Thảo luận nhóm Nguyên nhân lây nhiễm bệnh giun Trứng giun và giun từ trong ruột người bị bệnh giun ra bên ngoài bằng cách nào? Từ trong phân người bị bệnh giun trứng guin có thể voà cơ thể người lành bằng những con đường nào? GV tóm tắt ý chính * HĐ 3: Làm thế nào để đề phòng bệnh giun - GV nêu những ý chính để phòng chống bệnh giun 3. Củng cố – dặn dò. HS thảo luận HS trả lời HS trả lời Thảo luận nhóm QS hình 1 SGK. Đại diện nhóm trình bày NHóm khác nhận xét. suy nghĩ cách ngăn chặn trứng giun sâm nhập vào cơ thể. Sinh hoạt tập thể.. Kiểm điểm tuần 9. I/ Mục tiêu..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê. II/ Chuẩn bị. - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt. - Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ Tiến trình sinh hoạt. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. + Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. - Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. - Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. - Đánh giá xếp loại các tổ. - Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp . + Về học tập: +Về đạo đức: +Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ: +Về các hoạt động khác. - Tuyên dương, khen thưởng. - Phê bình. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. - Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được. - Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp. 3/ Củng cố - dặn dò. - Nhận xét chung..

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

<span class='text_page_counter'>(42)</span>

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

<span class='text_page_counter'>(44)</span>

<span class='text_page_counter'>(45)</span>

<span class='text_page_counter'>(46)</span>

<span class='text_page_counter'>(47)</span>

<span class='text_page_counter'>(48)</span>

<span class='text_page_counter'>(49)</span>

<span class='text_page_counter'>(50)</span>

<span class='text_page_counter'>(51)</span>

<span class='text_page_counter'>(52)</span>

<span class='text_page_counter'>(53)</span>

<span class='text_page_counter'>(54)</span>

<span class='text_page_counter'>(55)</span>

<span class='text_page_counter'>(56)</span>

<span class='text_page_counter'>(57)</span>

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Lớp 2.. Thể dục.. Ôn bài thể dục phát triển chung. I/ Mục tiêu. - Ôn bài thể dục phát triển chung, yêu cầu thực hiện được động tác chính xác, đẹp. - Rèn cho học sinh tác phong nhanh nhẹn trong tập luyện. - Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.. Nội dung 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.. ĐL 4-6. Phương pháp * Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> 2/ Phần cơ bản. * Ôn bài thể dục phát triển chung.. * Trò chơi: Bịt mắt bắt dê. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá.. 1822. 4- 6. - Chơi trò chơi khởi động. * Lớp trưởng điều khiển lớp tập. - GV quan sát, uốn nắn. - Tập theo nhóm. - GV quan sát, sửa sai. - HS quan sát, tập luyện. * GV nhắc lại luật chơi. - Lớp thực hành chơi. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học..

<span class='text_page_counter'>(60)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×