Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Dai so9 Tiet 2930

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.62 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giảng: 28/11/2012 Tiết 29: §5 -. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax + b (a  0). A. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS nắm vững khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a  0) và trục Ox, khái nệim hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0) và hiểu được rằng hệ số góc của đường thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox. - Kĩ năng : HS biết tính góc  hợp bởi đường thẳng y = ax + b (a  0) và trục Ox trong trường hợp hệ số a > 0 theo công thức a = tan. Trường hợp a < 0 có thể tính góc  một cách gián tiếp. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Bảng phụ kẻ sẵn ô vuông để vẽ đồ thị. Bảng phụ vẽ sẵn H10 và H11. . Thước kẻ, phấn màu, máy tính bỏ túi. - Học sinh : Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a  0) . Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: 9D...................................................................... ....................................................................... 2. Kiểm tra: - GV đưa bảng phụ kẻ sẵn ô vuông. - Một HS lên bảng vẽ đồ thị - Yêu cầu HS vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ, đồ thị 2 hàm số: - NX: Hai đường thẳng trên song y = 0,5x + 2 và y = 0,5 x - 1. song với nhau vì có a = a' và b  b'. - Nêu nhận xét về hai đường thẳng này. - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. KHÁI NIỆM HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax + b (a  0). a) Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a  0) và trục Ox. - GV đưa H10 (a) SGK nêu khái niệm a > 0 :  là góc nhọn. y góc tạo bởi y = ax + b và trục Ox như T y =ax+b a>0 SGK/tr35 - Hỏi: a > 0 thì góc  có độ lớn như thế nào ? x A . O. a < 0 :  là góc tù.. 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV đưa tiếp H10 (b), yêu cầu HS xác định góc , nêu nhận xét độ lớn góc  khi a < 0.. y T. a<0. . x. A. O. b) Hệ số góc: y =ax+b GV đưa bảng phụ có đồ thị hàm số y = 0,5x + 2 và y = 0,5x - 1. Cho HS - Các góc  này bằng nhau vì đó là hai nhận xét góc . góc đồng vị của hai đường thẳng song (bảng phụ đã kiểm tra HS). song. - GV: Vậy a = a'   = '. y=0,5x+2 y 2. . / O. -4. - GV đưa H11 (a) đã vẽ sẵn đồ thị 3 hàm số: y = 0,5x +2 ; y = x + 2; y = 2x + 2. - Yêu cầu HS xác định các hệ số a, xác định góc . So sánh mỗi quan hệ đó. y y=0,5x+2. 2. 1. -4. 2. -2. x. 3. -1 O. x. 2. -1 y=0,5x-1. HS XĐ hệ số a - Nhận xét: y = 0,5x + 2 (1) có: a1 = 0,5 > 0. y = x + 2 (2) có: a2 = 1 > 0. y = 2x + 2 (3) có: a3 = 2 > 0. 0 < a1 < a2 < a3  1 < 2 < 3.. y=x+2 y=2x+2. y. a). 2. - GV chốt lại: Khi a tăng thì  tăng ( < 900). a > 0 :  nhọn.. 1. 1. O. - GV đưa H11 (b) lên bảng phụ. y = - 2x + 2 (1) có a1 = - 2 < 0. y = - x + 2 (2) có a2 = - 1 < 0 y = - 0,5x + 2 có a3 = - 0,5 < 0.. 1. 2 2. 3 3. y=-2x+2. 4. x y=-0,5x+2. y=-x+2. b). - Yêu cầu HS so sánh mối quan hệ HS so sánh : giữa a với góc . a1 < a2 < a3 < 0  1 < 2 < 3 < 0. - Cho HS đọc nhận xét SGK. - Giới thiệu: a là hệ số góc của đường - HS đọc nhận xét SGK/tr57 thẳng y = ax + b. 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> y = ax + b hệ số góc tung độ gốc - GV nêu chú ý SGK.. * Chú ý SGK/tr57. - GV yêu cầu HS xác định toạ độ giao điểm của đồ thị với 2 trục toạ độ. y. 2. VÍ DỤ:. Ví dụ 1: Cho hàm số y = 3x + 2 a) Vẽ đồ thị của hàm số. b) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = 3x + 2 và trục Ox. - HS xác định. a) Khi x = 0 thì y = 2 ta được điểm A(0;2).. y=3x+2. a 2. b  -1 2 3. x. O. 3. Khi y = 0 thì x = - 2 ta được điểm 3. - Xét  vuông OAB, ta có thể tính được tỉ số lượng giác nào của góc  ? - GV: tan = 3 ; 3 là hệ số góc của đường thẳng y = 3x + 2. - Dùng máy tính bỏ túi xác định góc  biết tan = 3.. B(- 2 ; 0) Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A và B ta được đồ thị của h/s đã cho. b) Xác định. - HS xác định góc . - Trong  vuông OAB có: tan =. OA 2 = =3 OB 2 . 3. Bấm SHIFT 3 tan-1 Kết quả71034'.. = 0 ’’’. HS tự vẽ đồ thị CỦNG CỐ:. - GV : Cho hàm số y = ax + b (a  0) . a > 0 :  nhọn suy ra tan= a Vì sao nói a là hệ số góc của đường a < 0 :  tù suy ra  = 1800 - 1 thẳng y = ax + b? tan1= |a| 4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Học thuộc bài - BTVN: 27, 28, 29 (58, 59) SGK ******************************************************************. Giảng: 03/12/2012 Tiết 30:. LUYỆN TẬP 6.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS được củng cố mối liên quan giữa hệ số a và góc  (góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b với trục Ox). - Kĩ năng : HS được rèn luyện kĩ năng xác định hệ số góc a, hàm số y = ax + b, vẽ đồ thị hàm số y = ax + b , tính góc  , tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng toạ độ. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Bảng phụ . Thước kẻ, phấn màu, máy tính bỏ túi. - Học sinh : Máy tính bỏ túi hoặc bảng số. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: 9D....................................................................... . ....................................................................... 2. Kiểm tra: - Yêu cầu HS chữa bài tập 28 <58>SGK Bài 28: a) Vẽ đồ thị của hàm số y = -2x + 3 Khi x = 0 thì y = 3 ta có điểm A(0;3) y Khi y=0 thì x= 1,5ta có điểm B(1,5;0) 3 a Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A,B ta được đồ thị h/s y = -2x + 3 b) Xét  vuông OAB. OA. b O. . x. 1 1,5 2. y=-2x+3. 3. Có tan OBA = OB = 1,5 = 2   OBA = 63026'.   = 116034'. - HS cả lớp nhận xét bài của bạn.. - GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài Bài 27a: tập 27 (a) SGK/tr58 Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 6)  x = 2 ; y = 6. Thay x = 2 ; y = 6 vào phương trình: y = ax + 3 6 = a. 2 + 3  2a = 3  a = 1,5. - Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình Vậy hệ số góc của hàm số a = 1,5. bày bài 27. - Yêu cầu HS chữa bài 29 /sgk tr59 Bài 29/Tr 59: XĐ h/s bậc nhất y = ax + b trong mỗi a) Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục trường hợp sau: hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5. - Một HS chữa bài 29a) a = 2 và đồ thị h/s cắt trục hoành tại  x = 1,5 ; y = 0. Thay a = 2 , x = 1,5 , y = 0 vào điểm có hoành độ bằng 1,5. y = ax+b ; 0 = 2.1,5 + b  b = - 3. Vậy hàm số đó là : y = 2x - 3. 6.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b) Tương tự như trên A(2; 2)  x = 2 - Một HS chữa bài 29b) y = 2. a = 3 và đồ thị h/s đi qua điểm A(2;2). Thay a = 3 ; x = 2; y = 2 vào y = ax+ b; 2 = 3. 2 + b  b = - 4. Vậy hàm số đó là y = 3x - 4. c) B(1; √ 3 + 5)  x = 1;y = √ 3 + - Một HS chữa bài 29c) 5 Đồ thị h/s song song với đường thẳng y Đồ thị hàm số y = ax + b song song = √ 3 .x và đi qua điểm với đường thẳng y = √ 3 x B(1; √ 3 + 5).  a = √ 3 ; b  0. Thay a = √ 3 ; x = 1 ; y = √ 3 + 5 vào phương trình: y = ax + b √3 + 5 = √3 . 1 + b  b = 5 Vậy hàm số đó là y = √ 3 x + 5. - HS lớp góp ý, nhận xét. Bài 30 <59>SGK - GV yêu cầu HS làm bài 30 <59>. - HS cả lớp vẽ đồ thị, 1HS lên bảng đưa đầu bài lên bảng phụ. trình bày. a)Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa b) A (- 4; 0) ; B(2; 0) ; C(0; 2) OC. 1 độ đồ thị của các h/s y = 2 x + 2. OC. và y = - x + 2 1. y C. y= 2. a -4. 2. b O. 1. 2. tgA = OA = 4. x+2. x. 2. y=-x+2. b) Xác định toạ độ của điển A, B, C. - Yêu cầu HS làm phần c. GV hướng dẫn: Gọi chu vi của ABC là P và diện tích của ABC là S. Chu vi ABC tính thế nào ? - Nêu cách tính từng cạnh.. = 0,5  Â = 270.. 2. TgB = OB = 2 =1  B = 450.   C = 1800 - (Â + B ) 0 0 = 180 - (27 + 450) = 1080. c) P = AB + AC + BC AB = AO + OB = 4 + 2 = 6 (cm). AC = √ OA2 +OC 2 (đ/l Pytago) = √ 4 2+22 =√20 (cm) BC = √ OC2+ OB2 (đ/l Pytago) = √ 22+22 = √ 8 (cm). Vậy P = 6 + √ 20+ √ 8 ≈13 , 3 (cm). 1. 1. S = 2 AB . AC= 2 .6 . 2 = 6 (cm2 ).. 4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:. iết sau ôn tập.Làm câu hỏi và ôn phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ. BTVN: 32, 33, 34, 35 <61 SGK>. Duyệt ngày 26/11/2012. 6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×