Tải bản đầy đủ (.pdf) (170 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) trụ sở làm việc chi cục thuế thành phố tam kỳ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.51 MB, 170 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
*

TRỤ SỞ LÀM VIỆC CHI CỤC THUẾ TP.TAM KỲ

Sinh viên thực hiện: NGUYỄN NGỌC LINH

Đà nẵng – Năm 2019

i

Đà nẵng – Năm 2019


TÓM TẮT
Tên đề tài: TRỤ SỞ LÀM VIỆC CHI CỤC THUẾ TP.TAM KỲ
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN NGỌC LINH
Số thẻ sinh viên: 110140049
Lớp: 14X1A
Với nhiệm vụ đồ án được giao, sinh viên thực hiện các nội dung sau:
❖ Phần kiến trúc: 10%.
1. Thiết kế mặt bằng các tầng.
2. Thiết kế mặt đứng chính, mặt đứng bên.
3. Thiết kế hai mặt cắt ngang.
4. Giới thiệu về hệ kết cấu của nhà
❖ Phần kết cấu: 60%.
1. Thiết kế sàn tầng điển hình.
2. Tính tốn cầu thang bộ giữa các trục 2&3
3. Thiết kế dầm dọc giữa các trục 3-4


4. Thiết kế khung trục B+móng.
❖ Phần thi cơng: 30%.
1. Thiết kế biện pháp thi công cọc ép.
2. Thiết kế biện pháp thi công phần ngầm.
3. Thiết kế ván khuôn phần thân.

ii


LỜI CẢM ƠN
Ngày nay với xu hướng phát triển của thời đại thì nhà cao tầng được xây dựng
rộng rãi ở các thành phố và đơ thị lớn. Trong đó, các văn phòng làm việc là khá phổ
biến. Cùng với nó thì trình độ kĩ thuật xây dựng ngày càng phát triển, địi hỏi những
người làm xây dựng phải khơng ngừng tìm hiểu nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu
cầu ngày càng cao của công nghệ.
Đồ án tốt nghiệp lần này là một bước đi cần thiết cho em nhằm hệ thống các kiến
thức đã được học ở nhà trường sau gần năm năm học. Đồng thời nó giúp cho em bắt
đầu làm quen với công việc thiết kế một cơng trình hồn chỉnh, để có thể đáp ứng tốt
cho công việc sau này.
Với nhiệm vụ được giao, thiết kế đề tài: “Trụ sở làm việc Chi cục thuế Tp.Tam
Kỳ, tỉnh Quảng Nam”. Trong giới hạn đồ án thiết kế:
Phần I : Kiến trúc: 10% − Giảng viên hướng dẫn: ThS. TRỊNH QUANG THỊNH.
Phần II : Kết cấu : 60% − Giảng viên hướng dẫn: ThS. TRỊNH QUANG THỊNH.
Phần III : Thi công : 30% − Giảng viên hướng dẫn: TS. PHẠM MỸ.
Trong q trình thiết kế, tính tốn, tuy đã có nhiều cố gắng, nhưng do kiến thức
cịn hạn chế, và chưa có nhiều kinh nghiệm nên chắc chắn em khơng tránh khỏi sai sót.
Em kính mong được sự góp ý chỉ bảo của các thầy, cơ để em có thể hồn thiện hơn đề
tài này.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy, cô giáo trong trường Đại học Bách
Khoa, trong khoa Xây dựng DD&CN, đặc biệt là các thầy đã trực tiếp hướng dẫn em

trong đề tài tốt nghiệp này.

Đà Nẵng, ngày 12 tháng 12 năm 2019
Sinh Viên

NGUYỄN NGỌC LINH
i


MỤC LỤC

TÓM TẮT
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. i
LỜI CAM ĐOAN....................................................................................................... ii
MỤC LỤC .................................................................................................................iii
DANH SÁCH CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT ............................................................... ix
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH ..................................................... 2
1.1 Giới thiệu về cơng trình .................................................................................... 2
1.1.1 Tên cơng trình .......................................................................................... 2
1.1.2 Vị trí xây dựng cơng trình ........................................................................ 2
1.1.3 Quy mơ cơng trình ................................................................................... 2
1.1.4 Điều kiện tự nhiên .................................................................................... 3
1.1.5 Hiện trạng khu vực xây dựng ................................................................... 3
1.2 Các giải pháp thiết kế ........................................................................................ 3
1.2.1 Giải pháp mặt bằng tổng thể ..................................................................... 3
1.2.2 Giải pháp mặt bằng .................................................................................. 4
1.2.3 Giải pháp mặt đứng .................................................................................. 4
1.2.4 Giải pháp thiết kế mặt cắt ......................................................................... 4

1.3 Các giải pháp kỹ thuật cơng trình .................................................................... 5
1.3.1 Hệ thống điện ........................................................................................... 5
1.3.2 Hệ thống nước.......................................................................................... 5
1.3.3
1.3.4
1.3.5
1.3.6
1.3.7

Hệ thống giao thông nội bộ ...................................................................... 5
Hệ thống thơng gió, chiếu sáng ................................................................ 6
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy .............................................................. 6
Hệ thống chống sét................................................................................... 6
Vệ sinh môi trường .................................................................................. 7

1.3.8 Chỉ tiêu kỹ thuật ....................................................................................... 7
1.4 Giới thiệu về hệ kết cấu của cơng trình ............................................................ 7
1.4.1 Đặc điểm thiết kế kết cấu nhà cao tâng. .................................................... 7
1.4.2 Hệ kết cấu của công trình ......................................................................... 9
1.5 Kết luận............................................................................................................ 10
ii


CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ............................................. 11
Sơ đồ phân chia ô sàn ........................................................................................ 11
2.1 Phân loại ô sàn và sơ bộ chọn chiều dày sàn .................................................. 12
2.2 Tĩnh tải sàn ...................................................................................................... 13
2.2.1 Trọng lượng các lớp sàn ......................................................................... 13
2.2.2 Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn ............. 14
2.2.3 Hoạt tải sàn ............................................................................................ 15

2.3 Xác định nội lực trong các ô sàn ..................................................................... 16
2.3.1 Nội lực trong sàn bản dầm...................................................................... 17
2.3.2 Nội lực trong bản kê 4 cạnh ................................................................... 18
2.4 Tính tốn cốt thép ........................................................................................... 20
2.4.1 Trình tự tính tốn ................................................................................... 20
2.4.2 Vật liệu sàn tầng điển hình ..................................................................... 21
2.4.3 Tính cho một ơ bản điển hình ................................................................. 21
2.4.4 Cốt thép cấu tạo ..................................................................................... 25
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN CẦU THANG BỘ ...................................................... 27
3.1 Mặt bằng cầu thang......................................................................................... 27
3.2 Phân tích sự làm việc của cầu thang............................................................... 27
3.3 Tính bản thang Ơ1 .......................................................................................... 27
3.3.1 Sơ đồ tính............................................................................................... 27
3.3.2 Xác định tải trọng................................................................................... 28
3.3.3 Xác định nội lực và tính tốn cốt thép .................................................... 29
3.4 Tính sàn chiếu nghỉ Ơ3 ................................................................................... 30
3.4.1 Sơ đồ tính............................................................................................... 30
3.4.2 Xác định tải trọng................................................................................... 31
3.4.3 Xác định nội lực và tính tốn cốt thép .................................................... 31
3.5 Tính dầm chiếu nghỉ DCN 1 ........................................................................... 32
3.5.1 Sơ đồ tính............................................................................................... 32
3.5.2 Chọn kích thước tiết diện ....................................................................... 32
3.5.3 Xác định tải trọng................................................................................... 32
3.5.4 Xác định nội lực ..................................................................................... 33
3.5.5 Tính tốn cốt thép .................................................................................. 34
CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN DẦM DỌC GIỮA CÁC TRỤC 3-4 .......................... 37
4.1 Sơ đồ tính ......................................................................................................... 37
4.2 Số liệu tính tốn ............................................................................................... 37
4.3 Xác đinh tải trọng tính tốn ............................................................................ 37
iii



4.3.1 Tĩnh tãi .................................................................................................. 37
4.3.2 Hoạt tải .................................................................................................. 39
4.4 Xác định nội lực ............................................................................................... 39
4.4.1 Sơ đồ tải trọng tác dụng lên dầm ............................................................ 39
4.4.2 Xác định nội lực dầm ............................................................................. 40
4.4.3 Tổ hợp nội lực dầm ................................................................................ 42
4.5 Tính tốn cốt thép ........................................................................................... 43
4.5.1 Tính tốn cốt thép dọc chịu lực .............................................................. 43
4.5.2 Tính tốn cốt thép đai............................................................................. 46
CHƯƠNG 5: TÍNH TỐN KHUNG TRỤC B ...................................................... 48
5.1 Hệ kết cấu chịu lực và phương pháp tính tốn .............................................. 48
5.1.1 Hệ kết cấu chịu lực................................................................................. 48
5.1.2 Phương pháp tính tốn hệ kết cấu ........................................................... 48
5.2 Sơ bộ chọn kích thước kết cấu cho cơng trình ............................................... 49
5.2.1 Sơ bộ chọn kích thước sàn...................................................................... 49
5.2.2 Sơ bộ chọn kích thước dầm .................................................................... 49
5.3 Sơ bộ chọn kích thước cột ............................................................................... 49
5.3.1 Chiều dài tính tốn cột ........................................................................... 49
5.3.2 Tiết diện cột ........................................................................................... 50
5.4 Sơ bộ chọn tiết diện lõi thang máy.................................................................. 52
5.5 Tải trọng tác dụng vào cơng trình và nội lực ................................................. 52
5.5.1 Cơ sở xác định tải trọng tác dụng ........................................................... 52
5.5.2 Trình tự xác định tải trọng ...................................................................... 52
5.5.3 Tải trọng gió .......................................................................................... 55
5.5.4 Xác định nội lực ..................................................................................... 60
5.6 Tính dầm khung trục B ................................................................................... 61
5.6.1 Tổ hợp nội lực dầm khung ..................................................................... 61
5.6.2 Vật liệu dầm khung ................................................................................ 62

5.6.3 Tính tốn cốt thép dọc ............................................................................ 62
5.6.4 Tính tốn cốt đai .................................................................................... 63
5.7 Tính cột khung trục B ..................................................................................... 66
5.7.1
5.7.2
5.7.3
5.7.4

Tổ hợp nội lực cột khung ....................................................................... 66
Vật liệu cột khung .................................................................................. 66
Tính tốn cốt thép cột............................................................................. 66
Đánh giá và xử lý kết quả....................................................................... 69

5.7.5 Bố trí cốt thép ........................................................................................ 69
iv


CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ MÓNG DƯỚI KHUNG TRỤC B ................................ 71
6.1 Điều kiện địa chất cơng trình .......................................................................... 71
6.1.1 Địa tầng ................................................................................................. 71
6.1.2 Đánh giá nền đất .................................................................................... 72
6.2 Lựa chọn mặt cắt để tính móng ...................................................................... 73
6.2.1 Lựa chọn giải pháp nền móng ................................................................ 73
6.2.2 Các giả thuyết tính tốn.......................................................................... 73
6.2.3 Các loại tải trọng dùng để tính tốn ........................................................ 74
6.3 Vật liệu ............................................................................................................. 74
6.4 Chọn kích thước cọc và đài cọc....................................................................... 74
6.4.1 Chọn kích thước cọc .............................................................................. 74
6.4.2 Chọn chiều sâu chơn đài......................................................................... 75
6.5 Tính tốn sức chịu tải của cọc......................................................................... 75

6.5.1 Theo vật liệu làm cọc ............................................................................. 75
6.5.2 Theo đất nền .......................................................................................... 76
6.6 Kiểm tra cường độ của cọc khi vận chuyển và khi treo lên giá búa.............. 77
6.6.1 Khi vận chuyển cọc ................................................................................ 77
6.6.2 Khi treo cọc lên giá ép ........................................................................... 78
6.6.3 Kiểm tra móc cẩu ................................................................................... 78
6.7 Thiết kế móng khung trục B-M1 .................................................................... 79
6.7.1 Tải trọng ................................................................................................ 79
6.7.2
6.7.3
6.7.4
6.7.5
6.7.6

Kiểm tra chiều sâu chôn đài ................................................................... 79
Xác định số lượng cọc và bố trí cọc........................................................ 80
Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ................................................................. 81
Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng cọc ......................................... 82
Kiểm tra độ lún của móng cọc ................................................................ 86

6.7.7 Chống chọc thủng trực tiếp .................................................................... 88
6.7.8 Tính tốn cốt thép .................................................................................. 90
6.8 Thiết kế móng khung trục B-M2 .................................................................... 91
6.8.1 Tải trọng ................................................................................................ 91
6.8.2 Kiểm tra chiều sâu chôn đài ................................................................... 92
6.8.3
6.8.4
6.8.5
6.8.6


Xác định số lượng cọc và bố trí cọc........................................................ 92
Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ................................................................. 93
Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng cọc ......................................... 95
Kiểm tra độ lún của móng cọc ................................................................ 98

6.8.7 Chống chọc thủng trực tiếp .................................................................. 100
v


6.8.8 Tính tốn cốt thép ................................................................................ 101
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG
CÁC CÔNG TÁC CHỦ YẾU PHẦN NGẦM ...................................................... 104
7.1 Thi công hạ cọc .............................................................................................. 104
7.1.1 Phương án thi công hạ cọc ................................................................... 104
7.1.2 Các yêu cầu kỹ thuật đối với cọc ép bê tơng cốt thép ........................... 104
7.1.3 Chọn kích giá ép .................................................................................. 104
7.1.4 Tính tốn đối trọng cho máy ép ............................................................ 105
7.1.5 Kiểm tra điều kiện làm việc của cần trục .............................................. 106
7.1.6 Chọn dây cẩu ....................................................................................... 106
7.1.7 Trình tự thi công cọc ép ....................................................................... 107
7.1.8 Tiến độ thi công ép cọc ........................................................................ 111
7.1.9 Xác định thời gian thi công ép cọc cho một móng ................................ 111
7.2 Cơng tác thi cơng đất..................................................................................... 112
7.2.1 Lựa chọn phương án đào đất ................................................................ 112
7.2.2 Tính khối lượng đào đất ....................................................................... 113
7.2.3 Thể tích phần ngầm chiếm chỗ ............................................................. 114
7.2.4 Khối lượng đất đào cần vận chuyển khỏi cơng trình ............................. 115
7.2.5 Chọn máy đào và phương án di chuyển máy ........................................ 116
7.2.6 Chọn ô tô phối hợp với máy để vận chuyển đất đi ................................ 117
7.2.7 Kiểm tra tổ hợp máy theo điều kiện về năng suất ................................. 118

7.2.8 Chọn tổ thợ thi công đào đất thủ công .................................................. 119
7.2.9 Thiết kế khoan đào ............................................................................... 119
7.2.10 Tổ chức q trình thi cơng đào đất .................................................... 119
7.3 Thiết kế ván khn móng điển hình M1 ...................................................... 119
7.3.1 Chọn loại ván khuôn sử dụng ............................................................... 119
7.3.2 Chọn xà gồ, thép hộp ........................................................................... 120
7.3.3 Chọn cột chống sàn, dầm và cột ........................................................... 120
7.3.4 Tính ván khn thành móng M1 .......................................................... 120
7.4 Tổ chức thi cơng đài móng ............................................................................ 123
7.4.1 Xác định cơ cấu các quá trình............................................................... 123
7.4.2 Tính tốn khối lượng các cơng tác........................................................ 124
7.4.3 Phân chia phân đoạn ............................................................................ 124
7.4.4 Tính nhịp cơng tác của dây chuyền bộ phận ......................................... 124
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT CÔNG TÁC CHỦ YẾU
PHẦN THÂN 128
vi


8.1 Biện pháp thi công các công tác chủ yếu ...................................................... 128
8.1.1 Công tác cốt thép ................................................................................. 128
8.1.2 Công tác ván khuôn.............................................................................. 129
8.1.3 Công tác đổ bê tông ............................................................................. 131
8.1.4 Công tác tháo dỡ ván khuôn ................................................................. 132
8.2 Lựa chọn hệ ván khn sử dụng cho cơng trình .......................................... 133
8.2.1 Lựa chọn ván khuôn ............................................................................. 133
8.2.2 Lựa chọn hệ thống xà gồ ...................................................................... 133
8.2.3 Lựa chọn cột chống .............................................................................. 134
8.3 Thiết kế ván khuôn cột .................................................................................. 134
8.3.1 Cấu tạo ván khuôn cột .......................................................................... 134
8.3.2 Sơ đồ làm việc của ván khn .............................................................. 134

8.3.3 Tải trọng tác dụng ................................................................................ 134
8.3.4 Tính khoảng cách của các sườn đứng ................................................... 135
8.3.5 Tính khoảng cách gông cột .................................................................. 136
8.4 Thiết kế ván khuôn sàn ................................................................................. 137
8.4.1 Cấu tạo ván khuôn sàn ......................................................................... 137
8.4.2 Sơ đồ làm việc của ván khuôn .............................................................. 137
8.4.3 Tải trọng tác dụng ................................................................................ 138
8.4.4 Tính khoảng cách xà gồ ....................................................................... 138
8.4.5 Tính khoảng cách xà gồ lớp 2............................................................... 139
8.4.6 Kiểm tra tiết diện xà gồ lớp 2 ............................................................... 140
8.4.7 Tính toán kiểm tra cột chống ................................................................ 141
8.5 Thiết kế ván khuôn dầm khung .................................................................... 142
8.5.1 Cấu tạo ván khuôn dầm ........................................................................ 142
8.5.2 Sơ đồ làm việc của ván khuôn .............................................................. 143
8.5.3 Tính ván khn đáy dầm ...................................................................... 143
8.5.4 Tính ván khuôn thành dầm ................................................................... 147
8.6 Thiết kế ván khuôn cầu thang ...................................................................... 149
8.6.1 Cấu tạo cầu thang ................................................................................. 149
8.6.2 Thiết kế ván khuôn bản chiếu nghỉ ....................................................... 150
8.6.3 Thiết kế ván khuôn bản thang............................................................... 154
8.6.4 Thiết kế ván khuôn dầm chiếu nghỉ ...................................................... 154
8.7 Thiết kế ván khuôn vách thang máy ............................................................ 154
8.7.1 Cấu tạo ván khuôn vách thang máy ...................................................... 154
8.7.2 Tải trọng tác dụng ................................................................................ 154
vii


8.7.3 Tính khoảng cách sườn đứng ............................................................... 155
8.7.4 Tính khoảng cách sườn ngang .............................................................. 156
8.7.5 Tính khoảng khoảng cách ty giằng ....................................................... 157

KẾT LUẬN 158
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 159
PHỤ LỤC

viii


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, VIẾT TẮT
KÝ HIỆU
PHẦN KIẾN TRÚC
• K0: Tỷ số diện tích xây dựng cơng trình trên diện tích lơ đất (%) trong đó
diện tích xây dựng cơng trình tính theo hình chiếu mặt bằng mái cơng trình.
• SXD: Diện tích xây dựng cơng trình theo hình chiếu mặt bằng mái cơng trình.
• SLD: Diện tích lơ đất.
• HSD Tỷ số của tổng diện tích sàn tồn cơng trình trên diện tích lơ đất.
• SS: Tổng diện tích sàn tồn cơng trình khơng bao gồm diện tích tầng hầm và
mái.
PHẦN KẾT CẤU
• w1: Hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt đai đặt vng góc với trục cấu kiện
• b1: Hệ số xét đến khả năng phân phối lại nội lực của các loại bêtơng khác
nhau
• Asw: Diện tích tiết diện ngang của các nhánh đai đặt trong một mặt phẳng
vng góc với trục cấu kiện và cắt qua tiết diện nghiêng.
• b: Chiều rộng của tiết diện chữ nhật.
• s: Khoảng cách giữa các cốt đai theo chiều dọc của cấu kiện.
• φb1: Hệ số xét đến khả năng phân phối lại nội lực của các loại bê tơng.
• β = 0,01, với bê tơng nặng.
• φb3: Hệ số kể đến ảnh hưởng của loại bê tơng.
• φb3 = 0,6: Đối với bê tơng nặng.
• φf: Hệ số kể đến ảnh hưởng cánh tiết diện chữ T hoặc I khi cánh nằm trong

vùng nén.Đối với tiết diện hình chữ nhật =0
• φn : Hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc trục.
PHẦN THI CƠNG
• Các ký hiệu được chú thích trực tiếp ở tại các chương

ix


MỞ ĐẦU

Q trình đơ thị hóa diễn ra mạnh mẽ, ngày càng nhiều nên cơng trình nhà cao
tầng như TRỤ SỞ LÀM VIỆC CHI CỤC THUẾ là một sự phát triển tất yếu. Theo đó
trình độ kỹ thuật xây dựng ngày càng phát triển, đòi hỏi người làm xây dựng khơng
ngừng tìm hiểu, nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu cầu ngày càng cao của công
nghệ.
Sau năm năm học tại nhà trường, đồ án tốt nghiệp lần này là một bước đi cần
thiết để em hệ thống lại kiến thức đã được học. Đồng thời giúp em làm quen với cơng
việc thiết kế một cơng trình hồn chỉnh, dần trở thành một người kỹ sư thực thụ.
Với nhiệm vụ được giao, thiết kế đề tài: “Trụ sở làm việc Chi cục thuế Tp.Tam
Kỳ, tỉnh Quảng Nam”. Trong giới hạn đồ án thiết kế:
Phần I : Kiến trúc: 10% − Giảng viên hướng dẫn: ThS. Trịnh Quang Thịnh
Phần II : Kết cấu :

60% − Giảng viên hướng dẫn: ThS. Trịnh Quang Thịnh.

Phần III : Thi công: 30% − Giảng viên hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ.

SVTH: Nguyễn Ngọc Linh

GVHD: ThS.Trịnh Quang Thịnh − TS.Phạm Mỹ


1


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH

1.1 Giới thiệu về cơng trình
1.1.1 Tên cơng trình
Cơng trình : Trụ sở làm việc Chi cục thuế thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam.

ÐU? NG HÙNG VU ONG

CƠNG TRÌNH LÂN C?N

Hình 1.1 Mặt bằng tổng thể
1.1.2 Vị trí xây dựng cơng trình
Cơng trình Trụ sở làm việc chi cục thuế thành phố Tam Kỳ được xây dựng trên
khu đất 64 Hùng Vương, Phường An Mỹ, Tp.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam do Chi cục
thuế tỉnh Quảng Nam là chủ đầu tư.
• Phía Tây Bắc giáp đường Trần Hưng Đạo.
• Phía Đơng Bắc giáp đường Hùng Vương.
• Phía Tây và Nam giáp các cơng trình lân cận khác.
Khu đất xây dựng cơng trình Trụ sở làm việc chi cục thuế thành phố Tam Kỳ là
một bãi đất trống, hiện nay khu đất này nằm trong dự án quy hoạch và sử dụng của
thành phố Tam Kỳ.
1.1.3 Quy mơ cơng trình
Trụ sở làm việc chi cục thuế thành phố Tam Kỳ là dự án do Chi cục thuế tỉnh
Quảng Nam làm chủ đầu tư, Công ty cổ phần kiến trúc và đầu tư xây dựng Việt Nam
lập hồ sơ thiết kế. Dự án nằm tại số nhà 64 Hùng Vương, Phường An Mỹ, Tp.Tam Kỳ,
Quảng Nam.

SVTH: Nguyễn Ngọc Linh

GVHD: ThS.Trịnh Quang Thịnh − TS.Phạm Mỹ

2


• Loại cơng trình: Cơng trình dân dụng.
• Chức năng: phịng làm việc.
• Cấp cơng trình: cấp I.
• Diện tích xây dựng : 534,4 m2.
• Tổng diện tích sàn: 5.690,2.
• Chiều cao cơng trình: 50.4 m.
• Số tầng: 12 tầng nổi, 1 tầng bán hầm và 1 tầng tum.
1.1.4 Điều kiện tự nhiên
1.1.4.1 Khí hậu
Quảng Nam nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới điển hình, chỉ có 2 mùa là mùa
khơ và mùa mưa, ít chịu ảnh hưởng của mùa đơng lạnh miền Bắc. Nhiệt độ trung bình
năm 20 – 21C, khơng có sự cách biệt lớn giữa các tháng trong năm. Lượng mưa trung
bình 2.000 – 2.500 mm nhưng phân bố không đều theo thời gian và không gian, mưa ở
miền núi nhiều hơn đồng bằng, mưa tập trung vào các tháng 9 – 12, chiếm 80% lượng
mưa cả năm; mùa mưa trùng với mùa bão, nên các cơn bão đổ vào miền Trung thường
gây ra lở đất, lũ quét ở các huyện Nam Trà My, Bắc Trà My, Tây Giang, Đông Giang,
Nam Giang và ngập lụt ở các huyện đồng bằng.
1.1.4.2 Địa hình
Khu vực xây dựng tương đối bằng phẳng, dốc đều từ Đông sang Tây, từ Bắc
xuống Nam, độ dốc trung bình 1%. Tiếp giáp với 2 đường lớn ở 2 phía Tây Bắc và
Đơng Bắc đã được bê tơng hóa, rất có lợi trong việc vận chuyển vật tư cũng như các
máy móc thiết bị vào cơng trình, thuận lợi cho việc thi cơng cơng trình.
1.1.5 Hiện trạng khu vực xây dựng

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật được xây dựng đồng bộ, hệ thống giao thông, cơng trình
điện nước đầy đủ. Tạo điều kiện thuận lợi khơng những trong q trình thi cơng xây
dựng cơng trình mà cịn đưa vào sử dụng sau này khi cơng trình được xây dựng xong.
Khu đất xây dựng, với điều kiện địa hình bằng phẳng, cơ sở hạ tầng kỹ thuật
đồng bộ và đầy đủ do đó có rất nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng cơng trình.
1.2 Các giải pháp thiết kế
1.2.1 Giải pháp mặt bằng tổng thể
Vì đây là cơng trình mang tính đơn chiếc, độc lập nên giải pháp tổng mặt bằng
tương đối đơn giản. Việc bố trí tổng mặt cơng trình chủ yếu phụ thuộc vào vị trí cơng
trình, các đường giao thơng chính và diện tích khu đất. Bố cục và khoảng cách kiến
trúc phải đảm bảo các yêu cầu về phòng chống cháy, chiếu sáng, thơng gió, chống ồn,
khoảng cách ly vệ sinh.
SVTH: Nguyễn Ngọc Linh

GVHD: ThS.Trịnh Quang Thịnh − TS.Phạm Mỹ

3


1.2.2 Giải pháp mặt bằng
Cơng trình được xây dựng mới hồn tồn trên khu đất. Cơng trình xây dựng trên
khu đất có diện tích 2108,6 m2 trong đó diện tích đất xây dựng là 534,4 m2. Với tổng
chiều cao công trình là 50,4 m. Khu vực xây dựng sát với cơng trình lân cận.
• Sàn làm việc: 4539 m2.
• Diện tích để xe: 490 m2.
• Nhà thường trục: 15 m2.
• Nhà để xe của khách: 34.4 m2.
1.2.3 Giải pháp mặt đứng
Mặt đứng sẽ ảnh hưởng đến tính nghệ thuật của cơng trình và kiến trúc cảnh
quan của khu phố. Cơng trình kết hợp giữa giải pháp hình khối đơn giản của tồn nhà

và cách điệu với chi tiết ban cơng nhô ra để tạo điểm nhấn.
1.2.4 Giải pháp thiết kế mặt cắt
Dựa vào đặc điểm sử dụng và điều kiện vệ sinh ánh sáng, thơng hơi thống gió
cho các phịng chức năng ta chọn chiều cao các tầng như sau:
• Tầng hầm cao 3m.
• Tầng 1 cao 4,5m.
• Tầng 211 cao 3,6m.
• Tầng 12 cao 4,5m.
• Tầng tum cao 3,3m.
Giao thơng theo phương đứng của cơng trình gồm thang máy và thang bộ được
thiết kế theo các nguyên tắc sau:
+ Thang máy: Số thang máy phụ thuộc vào loại thang và lượng người phục vụ.
Không sử dụng thang máy làm lối thốt người khi có sự cố. Cơng trình có thang máy
vẫn phải bố trí thang bộ. Nếu cơng trình sử dụng thang máy làm phương tiện giao
thông đứng chủ yếu thì số lượng thang máy chở người khơng ít hơn hai. Thang máy
phải bố trí gần lối vào cửa chính, buồng thang máy đủ rộng, có bố trí tay vịn, bảng
điều khiển cho người tàn tật. Giếng thang máy khơng nên bố trí sát bên cạnh các
phịng chính của cơng trình, nếu khơng phải có biện pháp cách âm, cách chấn động.
+ Thang bộ: Số lượng, vị trí và hình thức cầu thang phải đáp ứng yêu cầu sử
dụng thuận tiện và thốt người an tồn. Chiều rộng thơng thủy của cầu thang ngoài
việc đáp ứng quy định của quy phạm phòng cháy, còn phải dựa vào đặc trưng sử dụng
của cơng trình. Chiều cao một đợt thang khơng lớn hơn 1,8m và phải bố trí chiếu nghỉ.
Chiều rộng chiếu nghỉ không nhỏ hơn 1,2m. Chiều cao thông thủy của phía trên và

SVTH: Nguyễn Ngọc Linh

GVHD: ThS.Trịnh Quang Thịnh − TS.Phạm Mỹ

4



phía dưới chiếu nghỉ cầu thang khơng nhỏ hơn 2m. Chiều cao thông thủy của vế thang
không nhỏ hơn 2,2m.
Chọn chiều cao cửa sổ và cửa đi phải đảm bảo yêu cầu chiếu sáng. Ở đây chọn
cửa sổ cao 1,2 m và cách nền 1,25 m. Cửa đi cao 2,5m. Riêng buồng thang máy do để
đảm bảo độ cứng cho lỏi bê tông cốt thép, chiều cao cửa 2,2 m.
Đường ống đổ rác được bố trí thẳng đứng, làm bằng vật liệu khơng cháy, khơng
rị rỉ, khơng có vật nhơ ra. Diện tích mặt cắt thơng thủy khơng được nhỏ hơn 0,5m x
0,5m. Cửa lấy rác phải đảm bảo khoảng cách ly vệ sinh. Phương thức thu gom và vận
chuyển rác phải phù hợp với phương thức quản lý rác của thành phố.
Căn cứ vào tính chất sử dụng, qui mơ cơng trình và tải trọng chúng tơi sử dụng
phương án khung vách, cột dầm sàn toàn khối.
1.3 Các giải pháp kỹ thuật cơng trình
1.3.1 Hệ thống điện
Cơng trình sử dụng điện từ hệ thống điện thành phố. Ngoài ra cịn có một máy
phát điện dự trữ, nhằm đảm bảo cho tất cả các trang thiết bị trong tòa nhà có thể hoạt
động được bình thường trong tình huống mạng lưới điện bị cắt đột ngột. Điện năng
phải bảo đảm cho hệ thống thang máy, hệ thống lạnh có thể hoạt động liên tục.
Toàn bộ đường dây điện được đi ngầm (được tiến hành lắp đặt đồng thời khi thi
công). Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tường phải
đảm bảo an tồn khơng đi qua các khu vực ẩm ướt, tạo điều kiện dễ dàng khi cần sữa
chữa. Hệ thống ngắt điện tự động từ 1A đến 50A bố trí theo tầng và theo khu vực bảo
đảm an tồn khi có sự cố xảy ra.
1.3.2 Hệ thống nước
Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước thành phố và dẫn vào bể chứa nước ở
tầng hầm, rồi bằng hệ thống bơm nước tự động nước được bơm đến từng phòng nhờ
hệ thống bơm ở tầng hầm.
Nước thải từ cơng trình được đưa về hệ thống thoát nước chung của thành phố.
Nước mưa từ mái được dẫn xuống bằng hệ thống ống thoát đứng. Nước trong ống
được đưa xuống mương thoát quanh nhà và đưa ra hệ thống thốt nước chính.Nước

thải từ phịng vệ sinh cho thoát xuống bể tự hoại, qua xử lý nước thãi mới được đưa ra
hệ thống thốt nước chính.
1.3.3 Hệ thống giao thơng nội bộ
Giữa các phịng và các tầng được liên hệ với nhau bằng phương tiện giao thơng
theo phương ngang và phương thẳng đứng:
• Phương tiện giao thông nằm ngang là các hành lang giữa rộng 2,8 m.
SVTH: Nguyễn Ngọc Linh

GVHD: ThS.Trịnh Quang Thịnh − TS.Phạm Mỹ

5


• Phương tiện giao thông thẳng đứng được thực hiện bởi 2 cầu thang bộ và 3
cầu thang máy với kích thước mỗi lồng thang 2000x2250 có đối trọng sau, vận
tốc di chuyển 4m/s. Bố trí 3 cầu thang máy ở giữa nhà và 2 cầu thang bộ, 1 cầu
thang bộ bên cạnh thang máy và một cầu thang bộ ở đầu hồi, đảm bảo cự ly an
tồn thốt hiểm khi có sự cố.
1.3.4 Hệ thống thơng gió, chiếu sáng
Với điều kiện tự nhiên đã nêu ở phần trước, vấn đề thơng gió và chiếu sáng rất
quan trọng. Các phịng đều có mặt tiếp xúc với thiên nhiên nên cửa sổ và cửa đi của
cơng trình đều được lắp kính, khung nhơm, và có hệ lam che nắng vừa tạo sự thoáng
mát, vừa đảm bảo chiếu sáng tự nhiên cho các phịng. Ngồi ra cịn kết hợp với thơng
gió và chiếu sáng nhân tạo.
1.3.5 Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
Các đầu báo khói, báo nhiệt được lắp đặt cho các khu vực tầng hầm, kho, khu
vực sãnh, hành lang và trong các phòng kỹ thuật, phòng điều kiển thang máy.
Các thiết bị báo động như: nút báo động khẩn cấp, chng báo động được bố trí
tại tất cả các khu vực cơng cộng, ở những nơi dễ nhìn, dễ thấy của cơng trình để truyền
tín hiệu báo động và thơng báo địa điểm xẩy ra hỏa hoạn. Trang bị hệ thống báo nhiệt,

báo khói và dập lửa cho tồn bộ cơng trình.
Nước chữa cháy: Được lấy từ bể nước hầm, sử dụng máy bơm xăng lưu động.
Các đầu phun nước được lắp đặt ở phòng kỹ thuật của các tầng và đươc nối với các hệ
thống cứu cháy khác như bình cứu cháy khơ tại các tầng, đèn báo các cửa thoát hiểm,
đèn báo khẩn cấp tại tất cả các tầng.
1.3.6 Hệ thống chống sét
Chống sét cho cơng trình sử dụng loại đầu kim thu sét được sản xuất theo công
nghệ mới nhất; dây nối đất dùng loại cáp đồng trục Triax được bọc bằng 3 lớp cách
điện, đặc biệt có thể lắp đặt ngay bên trong cơng trình bảo đảm mỹ quan cho cơng
trình, cách li hồn tồn dịng sét ra khỏi cơng trình.
Sử dụng kỹ thuật nối đất hình tia kiểu chân chim, đảm bảo tổng trở đất thấp và
giảm điện thế bước gây nguy hiểm cho người và thiết bị. Điện trở nối đất của hệ thống
chống sét được thiết kế đảm bảo  10.
Hệ thống nối đất an toàn cho thiết bị được thực hiện độc lập với hệ thống nối đất
chống sét. Điện trở của hệ thống nối đất an toàn phải đảm bảo  4. Các tủ điện, bảng
điện, thiết bị dùng điện có vỏ bằng kim loại đều phải được nối với hệ thống nối đất.

SVTH: Nguyễn Ngọc Linh

GVHD: ThS.Trịnh Quang Thịnh − TS.Phạm Mỹ

6


1.3.7 Vệ sinh môi trường
Để giữ vệ sinh môi trường, giải quyết tình trạng ứ đọng nước thì phải thiết kế hệ
thống thốt nước xung quanh cơng trình. Nước thải của cơng trình được xử lí trước khi
đẩy ra hệ thống thoát nước của Thành Phố.
Sàn tầng hầm được thiết kế với độ dốc 1% để dẫn nước về các mương và đưa về
hố ga.Rác thải hàng ngày được công ty môi trường và đô thị thu gom, dùng xe vận

chuyển đến bãi rác của thành phố.
Cơng trình được thiết kế ống thả rác, tại các tầng có cửa tự động đóng.
1.3.8 Chỉ tiêu kỹ thuật
1.3.8.1 Hệ số sử dụng KSD
K0 là tỷ số diện tích xây dựng cơng trình trên diện tích lơ đất (%) trong đó diện
tích xây dựng cơng trình tính theo hình chiếu mặt bằng mái cơng trình.

K0 =

S XD
534,4
 100% =
 100% = 25,3%  40%
SLD
2108,6

Trong đó: SXD = 534,4 m2 là diện tích xây dựng cơng trình theo hình chiếu mặt
bằng mái cơng trình. SLD = 2108,6 m2 là diện tích lơ đất.
1.3.8.2 Hệ số khai thác khu đất
HSD là tỉ số của tổng diện tích sàn tồn cơng trình trên diện tích lơ đất.

HSD =

SS 4918,04
=
= 2,33  5
SXD 2108,6

Trong đó: SS  4918,04 m2 là tổng diện tích sàn tồn cơng trình khơng bao gồm
diện tích sàn tầng hầm và mái.

1.4 Giới thiệu về hệ kết cấu của cơng trình
1.4.1 Đặc điểm thiết kế kết cấu nhà cao tâng.
Khi thiết kế kết cấu nhà cao tầng ta phải quan tâm đến các vấn đề cơ bản sau:
1.4.1.1 Tải trọng ngang
Tải trọng ngang: áp lực gió.
• Mơ men và chuyển vị tăng lên rất nhanh theo chiều cao. Nếu coi cơng
trình như một thanh cơngxon ngàm tại mặt đất thì lực dọc tỷ lệ với chiều
cao, mô men do tải trọng ngang tỷ lệ với bình phương chiều cao H:
M = qH2/2 (tải trọng phân bố đều).
M = qH3/3 (tải trọng phân bố tam giác).
• Chuyển vị do tải trọng ngang tỷ lệ thuận với luỹ thừa bậc bốn của chiều
cao:
 = qH4/8EJ (tải trọng phân bố đều).
 = 11qH4/120EJ (tải trọng phân bố tam giác).
SVTH: Nguyễn Ngọc Linh

GVHD: ThS.Trịnh Quang Thịnh − TS.Phạm Mỹ

7


• Do vậy, tải trọng ngang trở thành nhân tố chủ yếu khi thiết kế kết cấu
nhà cao tầng.
1.4.1.2 Hạn chế chuyển vị
• Theo sự tăng lên của chiều cao nhà, chuyển vị ngang tăng lên rất nhanh.
Trong thiết kế kết cấu khơng chỉ u cầu thiết kế có đủ khả năng chịu lực
mà cịn u cầu kết cấu có đủ độ cứng chống lại lực ngang, để dưới tác
dụng của tải trọng ngang chuyển vị ngang của kết cấu hạn chế trong giới
hạn cho phép. Những nguyên nhân cần hạn chế chuyển vị ngang:
• Chuyển vị ngang làm kết cấu xuất hiện thêm các nội lực phụ, đặc biệt là

kết cấu đứng. Khi chuyển vị tăng lên, độ lệch tâm tăng làm mô men lệch
tâm cũng tăng theo, và nếu nội lực tăng quá một giới hạn nào đó thì kết
cấu khơng cịn khả năng chống đỡ sẽ dẫn đến sụp đổ.
• Chuyển vị ngang quá lớn sẽ làm cho con người sinh sống và làm việc
trong cơng trình cảm thấy khó chịu, hoảng sợ, ảnh hưởng đến cơng tác và
sinh hoạt.
• Làm tường và một số cấu kiện phi kết cấu, đồ trang trí bị nứt và phá
hỏng, làm cho ray thang máy bị biến dạng, đường ống điện nước bị phá
hoại.
Do vậy cần hạn chế chuyển vị ngang.
1.4.1.3 Giảm trọng lượng bản thân kết cấu
• Xem xét từ sức chịu tải của nền đất, nếu cùng một cường độ thì giảm
trọng lượng bản thân có thể tăng thêm một số tầng khác, hoặc làm giảm
độ lún của cơng trình, hoặc làm giảm kích thước kết cấu móng.
• Xét về mặt dao động thì giảm trọng lượng bản thân tức là giảm khối
lượng tham gia dao động,tức là giảm lực qn tính hay giảm tác động
của gió động và động đất…
• Xét về mặt kinh tế thì giảm trọng lượng bản thân tức là tiết kiệm vật liệu,
giảm giá thành cơng trình, tăng được khơng gian sử dụng.
Từ những nhận xét trên, ta thấy trong thiết kế kết cấu nhà cao tầng cần quan tâm đến
giảm trọng lượng bản thân của kết cấu.
1.4.1.4 Phân tích lựa chọn vật liệu
Kết cấu bằng bê tông cốt thép làm cho công trình có trọng lượng bản thân lớn, cơng
trình nặng nề hơn dẫn đến kết cấu móng phải lớn. Tuy nhiên, kết cấu bê tông cốt thép
khắc phục được một số nhược điểm của kết cấu thép: như thi công đơn giản hơn, vật
liệu rẻ hơn, bền với môi trường và nhiệt độ, ngồi ra nó tận dụng được tính chịu nén
rất tốt của bê tơng và tính chịu kéo của cốt thép bằng cách đặt nó vào vùng kéo của cốt
thép.
Từ những phân tích trên, ta lựa chọn bê tơng cốt thép là vật liệu cho kết cấu cơng
trình.

SVTH: Nguyễn Ngọc Linh

GVHD: ThS.Trịnh Quang Thịnh − TS.Phạm Mỹ

8


1.4.1.5 Phân tích lựa chọn giải pháp kết cấu
a) Kết cấu thuần khung.
Dạng kết cấu này có khơng gian lớn, mặt bằng bố trí linh hoạt, có thể đáp ứng khá
đầy đủ u cầu sử dụng cơng trình, nhưng nhược điểm của nó là độ cứng nhỏ, biến
dạng lớn nên phải tăng kích thước các cấu kiện chịu lực lên dẫn đến lãng phí khơng
gian, tốn vật liệu và ảnh hưởng đến thẩm mỹ và tính kinh tế của cơng trình.
b) Kết cấu khung và lõi
Đây là dạng kết cấu hỗn hợp từ kết cấu khung và kết cấu lõi. Nếu sử dụng loại kết cấu
này vừa có khơng gian sử dụng lớn vừa có khả năng chịu lực ngang lớn. Kết cấu
khung lõi cứng bê tông cốt thép sử dụng rất phổ biến, ngoài ra khi dùng loại kết cấu
này thì độ cứng của kết cấu được đảm bảo hơn.
1.4.2 Hệ kết cấu của cơng trình
Cơng trình có kích thước mặt bằng theo hai phương là 23.4x19.6m, chiều cao cơng
trình là 50.4m tính từ cốt mặt đất.
1.4.2.1 Giới thiệu và mơ tả kết cấu
Khối nhà văn phịng cao 14 tầng gồm 1 tầng ngầm và 1 tầng sân thượng, cơng
trình có mặt bằng hình chữ nhật có kích thước 23.4x19.6(m2);chiều cao 48.3m; tầng
ngầm sâu 3m, nhà xe được bố trí trong tầng hầm.
Hệ kết cấu chịu lực chính của cơng trình: Hệ khung - vách bê tơng cốt thép đổ
toàn khối. Hệ này chịu toàn bộ tải trọng đứng và tải trọng ngang tác dụng vào nó. Để
tăng độ cứng theo phương ngang nhà khi chịu tải trong ngang do gió gây ra, kết hợp
vách Bê tơng cốt thép ở cầu thang máy làm tăng độ cứng cho công trình.
Kích thước của cơng trình theo Hồ sơ Kiến trúc cơ sở.

Chiều cao cơng trình lớn hơn 40m, kể đến cả thành phần tĩnh và thành phần
động của tải trọng gió.
1.4.2.2 Lựa chọn phương án kết cấu
• Phương án kết cấu móng:
Cơng trình với quy mơ cơng trình 14 tầng, 1 tầng hầm, chịu tác động của tải trọng
gió và tải trọng động đất. So sánh các phương án móng, nhận thấy giải pháp móng
cọc sẽ đảm bảo đáp ứng yếu tố về kiến trúc, độ bền vững, tiết kiệm và thuận lợi về
mặt thi công. Dựa vào hồ sơ khoan khảo sát địa chất cơng trình chọn phương án
móng cọc ép.
• Phương án kết cấu khung:
Khung Bê tơng cốt thép bao gồm các cột, dầm, sàn liên kết với nhau và liên kết cứng
với móng. Kết hợp vị trí cầu thang bộ và thang máy làm vách cứng cho cơng trình, các
vách này sẽ chịu một phần tải trọng ngang do gió gây ra, khi đó độ cứng tổng thể của
cơng trình được tăng lên và cơng trình sẽ ổn định hơn khi đưa vào sử dụng. Phương án
khung kết hợp vách cứng sẽ làm tăng khả năng chịu lực và độ ổn định tổng thể cho
cơng trình khi chịu tải trọng đứng và tải trọng ngang tương đối lớn, lúc này hệ kết cấu
SVTH: Nguyễn Ngọc Linh

GVHD: ThS.Trịnh Quang Thịnh − TS.Phạm Mỹ

9


khung- vách chịu toàn bộ tải trọng đứng và tải trọng ngang phân phối cho nó, khơng
ảnh hưởng về kiến trúc và thi cơng cũng thuận lợi.
• Phương án kết cấu thang máy:
Kết cấu thang máy sử dụng vách cứng Bê tơng cốt thép, vách kết hợp với khung
tồn nhà làm tăng khả năng chịu lực và ổn định cho cơng trình.
• Sơ đồ kết cấu của cơng trình:
Với mặt bằng kết cấu cơng trình, nhận thấy độ cứng tổng thể theo hai phương

không chênh lệch nhiều, bản sàn kê 4 cạnh, tải trọng truyền lên cả 4 dầm, và cơng
trình kết hợp khung với vách cứng cùng đồng thời chịu tải trọng ngang và đứng. Do đó
sơ đồ tính tốn kết cấu của cơng trình là sơ đồ khung khơng gian. Móng được tính tốn
với sơ đồ móng cọc.
Theo sự phân tích như trên ta chọn giải pháp kết cấu khung – lõi cho cơng trình này.
Là hệ kết hợp thuần khung và vách cứng để vừa có khơng gian sử dụng lớn,vừa có
khả năng chịu lực ngang lớn, độ cứng của kết cấu được đảm bảo. Mặt bằng cơng trình
có chiều dài cạnh ngắn và cạnh dài gần bằng nhau ( tỉ lệ cạnh dài / cạnh ngắn <
1,5) ,tức là độ cứng khung ngang và khung dọc chênh nhau khơng nhiều, lúc này phải
tính nội lực theo khơng gian: khung khơng gian.( theo giáo trình BTCT2 Võ Bá Tầm )
1.5 Kết luận
Về tổng thể cơng trình được xây dựng nằm trong khu vực trung tâm thành phố,
rất phù hợp với quy hoạch tổng thể, có kiến trúc đẹp, hiện đại. Xây dựng và đưa cơng
trình vào sử dụng mang lại nhiều lợi ích cho người dân thành phố.
Về kết cấu, hệ kết cấu khung bê tông cốt thép tồn khối, đảm bảo cơng trình chịu
được tải trọng đứng và ngang tốt. Vì vậy dự án xây dựng TRỤ SỞ LÀM VIỆC CHI
CỤC THUẾ TP.TAM KỲ là một dự án có tính khả thi có ý nghĩa quan trọng trong
nâng cao hiệu quả làm việc của chi cục thuế.

SVTH: Nguyễn Ngọc Linh

GVHD: ThS.Trịnh Quang Thịnh − TS.Phạm Mỹ

10


CHƯƠNG 2:

THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH


Sơ đồ phân chia ô sàn
a) Đặc điểm kết cấu sàn :
• Đặc điểm chủ yếu của kết cấu sàn là nó ở vị trí nằm ngang chịu các tải
trọng thẳng đứng ( theo phương vng góc mặt sàn )
• Kết cấu sàn được tựa lên các gối đỡ ( gối tựa ) theo phương thẳng đứng
là tường,cột, khung. Dưới tác dụng của tải trọng đứng kết cấu sàn làm
việc chịu uốn.
• Trong nhà nhiều tầng kết cấu sàn còn làm nhiệm vụ vách cứng nằm
ngang để truyền tải trọng gió lên các kết cấu chịu lực chính là khung,
vách cứng đứng và lõi cứng
• Kết cấu sàn cịn có thể chịu nội lực phát sinh do thay đổi nhiệt độ
• Kết cấu sàn cịn chịu lún khơng đều
• Khi tính tốn thiết kế kết cấu sàn chủ yếu chỉ tính tốn với tải trọng
đứng, việc để kết cấu sàn làm được vách cứng ngang , chịu ảnh hưởng
của lún không đều và thay đổi nhiệt độ thường được giải quyết bằng các
biện pháp cấu tạo.
b) Bố trí dầm sàn:
• Dựa vào bản vẽ kiến trúc + hệ lưới cột nên bố trí hệ lưới dầm chính liên
kết với cột tạo thành khung chịu lực chính cho cơng trình.
• Bố trí các dầm phụ có gối đỡ là dầm chính có vai trị trực tiếp đỡ bản sàn
chia nhỏ ô sàn, làm sườn tăng độ cứng, giảm chiều dày sàn.
• Ở các vị trí cầu thang bộ ta bố trí dầm phụ (giữ vai trò dầm chiếu tới )
của cầu thang để giữ chức năng đỡ các bản thang, đỡ sàn, ngoài ra các bố
trí các dầm chiếu nghĩ để đỡ bản chiếu nghĩ.
• Đảm bảo tính hợp lý về mặt kết cấu: các dầm nên bố trí sao cho “nhanh”
truyền -lực xuống đất.
• Ta có các ơ sàn tầng điển hình như sau :

SVTH: Nguyễn Ngọc Linh


GVHD: ThS.Trịnh Quang Thịnh − TS.Phạm Mỹ

11


2.1

Hình 2.1 Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng điển hình
Phân loại ơ sàn và sơ bộ chọn chiều dày sàn
• Đặt hb là chiều dày bản sàn. Chọn hb theo điều kiện khả năng chịu lực và
thuận tiện cho thi cơng. Ngồi ra cũng cần hb  hmin theo điều kiện sử
dụng.
• Tiêu chuẩn TCVN 5574-2012 (điều 8.2.2) quy định :
hmin = 40mm đối với sàn mái.
hmin = 50mm đối với sàn nhà ở và cơng trình cơng cộng.
hmin = 60mm đối với sàn của nhà sản xuất.
hmin = 70mm đối với bản làm từ bê tông nhẹ.

Chiều dày của bản được chọn theo cơng thức: hb =

D
.l
m

Trong đó :
• D = 0.8 – 1.4 hệ số phụ thuộc vào tải trọng tác dụng lên bản,
• m – hệ số phụ thuộc liên kết của bản: m=35-45 đối với bản kê bốn cạnh,
• m = 30-35 đối với bản loại dầm;.
SVTH: Nguyễn Ngọc Linh


GVHD: ThS.Trịnh Quang Thịnh − TS.Phạm Mỹ

12


• l1 : Là cạnh ngắn của ô bản(cạnh theo phương chịu lực ).
• Dựa vào tỉ số l2/l1 người ta phân ra 2 loại bản sàn :
l2/l1 2: sàn làm việc theo 2 phương → sàn bản kê 4 cạnh.
l2/l1> 2: sàn làm việc theo 1 phương → sàn bản dầm.
Căn cứ kích thước, cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng chia các loại ô bảng sau:
Bảng 2.1 Bảng phân loại các ơ sàn
Kích thước
Tỷ số
SÀN
Chức năng ơ sàn
Loại ơ bản
l1 (m)
l2 (m)
l2/l1
Văn phịng
S1
3,90
6,20
1,59
Bản kê 4 cạnh
Văn phịng+ Hành lang
S2
3,90
7,20
1,85

Bản kê 4 cạnh
Chiếu tới cầu thang
S3
1,48
2,95
1,99
Bản kê 4 cạnh
WC
S4
3,50
4,85
1,39
Bản kê 4 cạnh
WC
S5
2,55
4,85
1,90
Bản kê 4 cạnh
Văn
phòng+
Hành
lang
S6
3,90
7,20
1,85
Bản kê 4 cạnh
Văn phòng
S7

3,90
6,20
1,59
Bản kê 4 cạnh
Văn phòng+ Hành lang
S8
3,90
7,20
1,85
Bản kê 4 cạnh
Hành lang
S9
1,35
2,65
1,96
Bản kê 4 cạnh
Chiếu tới cầu thang
S10
1,65
3,55
2,15
Bản loại dầm
WC
S12
1
3,50
1.21
Bản loại dầm
Từ mặt bằng phân chia ơ sàn ta thấy :
• Ơ sàn điển hình có kích thước là 3,9x7,2 m

• Ta chọn:
D = 1 lấy với loại tải trọng trung bình
m = 40 lấy với loại sàn bản kê bốn cạnh
D.l1 1.3,9
chiều dày sàn là: hb ³
=
= 0,098m . Chọn hb=0,1m=100mm
m
40
• Các ơ sàn hành lang, phịng vệ sinh có kích thước nhỏ hơn có thể chọn
chiều dày nhỏ hơn. Nhưng để thiên về an toàn và thuận lợi cho thi cơng
ta chọn hb=100mm. Vậy chiều dày tồn bộ các ô sàn chọn hb=100mm.
2.2 Tĩnh tải sàn
2.2.1 Trọng lượng các lớp sàn
Cấu tạo sàn như hình sau:

Hình 2.2 Cấu tạo sàn tầng điển hình
SVTH: Nguyễn Ngọc Linh

GVHD: ThS.Trịnh Quang Thịnh − TS.Phạm Mỹ

13


Dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
gtc = × (daN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn;
gtt = gtc×n (daN/m2): tĩnh tải tính tốn;
Trong đó:
 (daN/m3): trọng lượng riêng của vật liệu;
n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN 2737−1995.

Bảng 2.2 Tải trọng tác dụng lên sàn nhà
Chiều dày

Tr.lượng riêng

gtc

(m)

(daN/m3)

(daN/m2)

1.Gạch Granite

0,01

2200

22

1,1

24,2

2.Vữa XM lót

0,02

1600


32

1,3

41,6

3.Bản BTCT

0,12

2500

250

1,1

275

4.Vữa trát

0,015

1600

24

1,3

31,2


60

1,1

66

Lớp vật liệu

5.Trần

Hệ số n

Tổng cộng

gtt
(daN/m2)

438

2.2.2 Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn
Tường ngăn giữa các khu vực khác nhau trên mặt bằng dày 100mm. Tường ngăn
xây bằng gạch rỗng có  = 1500 (daN/m3).
Đối với các ơ sàn có tường đặt trực tiếp trên sàn khơng có dầm đỡ thì xem tải
trọng đó phân bố đều trên sàn. Trọng lượng tường ngăn trên dầm được qui đổi thành
tải trọng phân bố truyền vào dầm.
Chiều cao tường được xác định: ht = H − hds.
Trong đó:
ht: chiều cao tường;
H: chiều cao tầng nhà;

hds: chiều cao dầm hoặc sàn trên tường tương ứng;
Công thức qui đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn :

g ttt-s =

(St -Sc )  (n t  δt  γ t +2  n v  δv  γ v )+n c  Sc  γc
(daN/m2);
Si

Trong đó:
St (m2): diện tích bao quanh tường;
Sc (m2): diện tích cửa;

SVTH: Nguyễn Ngọc Linh

GVHD: ThS.Trịnh Quang Thịnh − TS.Phạm Mỹ

14


×