Tải bản đầy đủ (.pdf) (260 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) khách sạn luxury, thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.01 MB, 260 trang )

Đề tài: Khách sạn Luxury-TP Hồ Chí Minh

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CƠNG NGHIỆP

KHÁCH SẠN LUXURY THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

SVTH: NGUYỄN NGỌC CẢM
STSV: 118130069
LỚP: 13KX2
GVHD: TS. PHẠM MỸ
ThS. NGUYỄN TẤN HƯNG

Đà nẵng – Năm 2019

SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ


Đề tài: Khách sạn Luxury-TP Hồ Chí Minh

LỜI CẢM ƠN
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây
dựng cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những
ngành phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất
lượng. Để đạt được điều đó địi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngồi trình độ chun mơn
của mình cịn cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả
năng của mình.


Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học
Bách Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô giáo cũng như sự nỗ
lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội
ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã học
được, em được giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế : KHÁCH SẠN LUXURY THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hưng.
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hưng.
Phần 3: Thi cơng 30% - GVHD: TS. Phạm Mỹ
Hồn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với cơng việc tính tốn
phức tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận
tình của các thầy cơ giáo hướng dẫn, đặc biệt là Thầy Nguyễn Tấn Hưng đã giúp em
hoàn thành đồ án này. Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có
kinh nghiệm trong tính tốn, nên đồ án thể hiện khơng tránh khỏi những sai sót. Em
kính mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các Thầy, Cơ để em hồn thiện kiến thức hơn
nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng
Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy
Cô đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, tháng 12 năm 2019.

Sinh viên:
Nguyễn Ngọc Cảm

SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ



Đề tài: Khách sạn Luxury-TP Hồ Chí Minh

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH ........................................................15
1.1. Sự cần thiết đầu tư............................................................................................ 15
1.2. Hiện trạng và nội dung xây dựng .................................................................... 15
1.2.1. Khái qt về vị trí xây dựng cơng trình ....................................................... 15
1.2.2. Các điều kiện khí hậu tự nhiên .................................................................... 15
1.2.3. Các điều kiện địa chất thủy văn ................................................................... 15
1.3. Nội dung quy mơ cơng trình ............................................................................ 16
1.4. Giải pháp thiết kế cơng trình ........................................................................... 16
1.4.1. Thiết kế tổng mặt bằng ................................................................................ 16
1.4.2. Giải pháp kiến trúc ...................................................................................... 16
1.4.3. Giải pháp kết cấu ......................................................................................... 19
1.4.4. Các giải pháp kỹ thuật khác......................................................................... 20
1.5. Tính tốn các chỉ tiêu về kinh tế, kỹ thuật ..................................................... 22
1.5.1. Mật độ xây dựng .......................................................................................... 22
1.5.2. Hệ số sử dụng đất ........................................................................................ 22
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ..................................................24
2.1. Phân loại ơ sàn và chọn sơ bộ chiều dày sàn .................................................. 24
2.2. Xác định tải trọng ............................................................................................. 25
2.2.1. Tĩnh tải sàn .................................................................................................. 25
2.2.2. Hoạt tải sàn .................................................................................................. 27
2.3. Vật liệu sàn tầng điển hình .............................................................................. 28
2.4. Xác định nội lực trong các ô sàn ..................................................................... 28
2.4.1. Nội lực trong sàn bản dầm ........................................................................... 28
2.4.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh......................................................................... 29
2.5. Tính tốn cốt thép ............................................................................................. 29
2.6. Bố trí cốt thép .................................................................................................... 31

2.6.1. Chiều dài thép mũ ........................................................................................ 31
2.6.2. Bố trí riêng lẽ ............................................................................................... 31
2.6.3. Phối hợp cốt thép ......................................................................................... 32
2.7. Kết quả tính tốn thép sàn ............................................................................... 35
2.7.1. Ơ sàn bản kê 4 cạnh ..................................................................................... 35
2.7.2. Bản sàn loại dầm ......................................................................................... 37
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN THANG BỘ .....................................................................39
3.1. Cấu tạo cầu thang ............................................................................................. 39
3.2. Phân tích sự làm việc của kết cấu cầu thang : ............................................... 41
3.3. Tính tải trọng .................................................................................................... 41
3.3.1. Bản thang ô1, ô2, ô3 .................................................................................... 41
3.3.2. Bản chiếu nghỉ và chiếu tới ......................................................................... 42
SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ


Đề tài: Khách sạn Luxury-TP Hồ Chí Minh

3.4. Tính tốn cốt thép bản ..................................................................................... 42
3.4.1. Bản thang ô1 và ô3 ...................................................................................... 42
3.4.2. Tính ơ có chiếu nghỉ .................................................................................... 43
3.5. Tính nội lực và cốt thép trong cốn C1, C2 ..................................................... 43
3.5.1. Sơ đồ tính .................................................................................................... 43
3.5.2. Xác định tải trọng ........................................................................................ 43
3.5.3. Tính cốt thép ................................................................................................ 45
3.5.4. Sơ đồ tính DCN ............................................................................................. 46
3.5.5. Chọn kích thước tiết diện ............................................................................ 46
3.5.6. Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ DCN ................................................ 46

3.5.7. Tính nội lực ................................................................................................. 48
3.5.8. Tính tốn cốt thép ........................................................................................ 48
3.6. Tính dầm chiếu tới DCT .................................................................................... 50
3.6.1. Sơ đồ tính DCT ............................................................................................. 50
3.6.2. Chọn kích thước tiết diện ............................................................................ 50
3.6.3. Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu tới DCT ................................................... 50
3.6.4. Tính tốn nội lực dầm chiếu tới .................................................................. 51
3.6.5. Tính tốn cốt thép ........................................................................................ 52
CHƯƠNG 4: TÍNH KHUNG TRỤC 4 ........................................................................ 55
4.1. Các hệ kết cấu chịu lực trong nhà cao tầng ................................................... 55
4.1.1. Hệ kết cấu khung ......................................................................................... 55
4.1.2. Hệ kết cấu vách cứng và lõi cứng ............................................................... 55
4.1.3. Hệ kết cấu khung-giằng (khung và vách cứng)........................................... 55
4.1.4. Hệ thống kết cấu đặc biệt ............................................................................ 56
4.1.5. Hệ kết cấu hình ống ..................................................................................... 56
4.1.6. Hệ kết cấu hình hộp ..................................................................................... 56
4.2. Giải pháp kết cấu cho cơng trình .................................................................... 56
4.2.1. Chọn sơ bộ kích thước sàn ........................................................................... 56
4.2.2. Chọn sơ bộ kích thước cột........................................................................... 56
4.2.3. Chọn sơ bộ tiết diện dầm ............................................................................. 59
4.2.4. Chọn sơ bộ kích thước vách, lõi thang máy ................................................ 62
4.3. Tải trọng tác dụng vào cơng trình và nội lực................................................. 63
4.3.1. Cơ sở xác định tải trọng tác dụng ................................................................ 63
4.3.2. Trình tự xác định tải trọng ........................................................................... 63
4.3.3. Tải trọng gió ................................................................................................ 77
4.3.4. Xác định nội lực .......................................................................................... 94
4.4. Tính khung trục F ............................................................................................ 95
4.4.1. Tính tốn cốt thép trong dầm khung ........................................................... 95
4.4.2. Tính tốn cốt dọc ......................................................................................... 96
4.4.3. Tính tốn cốt thép đai: ................................................................................. 97

SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ


Đề tài: Khách sạn Luxury-TP Hồ Chí Minh

4.4.4. Tính cốt treo................................................................................................. 99
4.5. Tính tốn cốt thép dầm khung ........................................................................ 99
4.5.1. Tính tốn thép dọc ..................................................................................... 101
Tính cốt treo dầm khung...................................................................................... 115
4.5.2. Tính cột ...................................................................................................... 118
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ MĨNG DƯỚI KHUNG TRỤC 4 .....................................149
5.1. Điều kiện địa chất cơng trình ........................................................................ 149
5.1.1. Địa tầng...................................................................................................... 149
5.1.2. Đánh giá nền đất: ....................................................................................... 149
5.1.3. Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng.................................................... 150
5.1.4. Lựa chọn giải pháp nền móng ................................................................... 150
5.2. Các loại tải trọng dùng để tính tốn ............................................................. 151
5.3. Các giả thiết tính tốn .................................................................................... 151
5.4. Thiết kế móng M1 (móng dưới cột C21) ...................................................... 152
5.4.1. Vật liệu ...................................................................................................... 152
5.4.2. Tải trọng .................................................................................................... 152
5.4.3. Chọn kích thước cọc .................................................................................. 153
5.4.4. Xác định sơ bộ kích thước đài móng ......................................................... 153
5.4.5. Sức chịu tải của cọc ................................................................................... 154
5.4.6. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc .......................................................... 155
5.4.7. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc .................................................................... 155
5.4.8. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc.................................... 157

5.4.9. Kiểm tra độ lún của móng cọc ................................................................... 160
5.4.10. Tính tốn đài cọc ..................................................................................... 162
5.5. Thiết kế móng M2 (móng dưới cột C99) ...................................................... 164
5.5.1. Vật liệu ...................................................................................................... 164
5.5.2. Tải trọng: ................................................................................................... 164
5.5.3. Chọn kích thước cọc .................................................................................. 165
5.5.4. Xác định sơ bộ kích thước đài móng ......................................................... 165
5.5.5. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu .............................................................. 166
5.5.6. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc .......................................................... 167
5.5.7. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc .................................................................... 168
5.5.8. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc.................................... 169
5.5.9. Kiểm tra độ lún của móng cọc ................................................................... 172
5.5.10. Tính tốn đài cọc ..................................................................................... 174
CHƯƠNG 6: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH - BIỆN PHÁP KỸ THUẬT
VÀ TỔ CHỨC THI CƠNG CƠNG TRÌNH ...............................................................178
6.1. Giới thiệu chung về cơng trình ...................................................................... 178
6.2. Công tác điều tra cơ bản ................................................................................ 178
SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ


Đề tài: Khách sạn Luxury-TP Hồ Chí Minh

6.2.1. Điều kiện khí hậu- địa chất cơng trình ...................................................... 178
6.2.2. Tổng quan về kết cấu và quy mơ cơng trình ............................................. 178
6.2.3. Nguồn nước thi công ................................................................................. 179
6.2.4. Nguồn điện thi công .................................................................................. 179
6.2.5. Tình hình cung cấp vật tư .......................................................................... 179

6.2.6. Máy móc thi cơng ...................................................................................... 179
6.2.7. Nguồn nhân cơng xây dựng, lán trại ......................................................... 179
6.3. Các biện pháp thi công cho các công tác chủ yếu ........................................ 179
6.3.1. Thi công móng .......................................................................................... 179
6.3.2. Thi cơng đào đất ........................................................................................ 180
6.3.3. Phần thân ................................................................................................... 180
6.4. Biện pháp an toàn lao động, vệ sinh mơi trường, PCCC............................ 181
6.4.1. Biện pháp an tồn lao động ....................................................................... 181
6.4.2. Phòng cháy chữa cháy ............................................................................... 181
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CƠNG CỌC
KHOAN NHỒI ........................................................................................................... 182
7.1. Thi cơng cọc khoan nhồi ................................................................................ 182
7.1.1. Khái niệm về cọc khoan nhồi .................................................................... 182
7.1.2. Lựa chọn phương pháp thi công cọc khoan nhồi ...................................... 182
7.1.3. Các bước tiến hành thi công cọc khoan nhồi ............................................ 184
7.1.4. Các sự cố khi thi công cọc khoan nhồi...................................................... 208
7.1.5. Tính tốn số lượng cơng nhân, máy bơm, và xe vận chuyển bê tông phục vụ
công tác thi công cọc ........................................................................................... 212
7.1.6. Công tác phá đầu cọc ................................................................................ 216
7.1.7. Công tác vận chuyển đất khi thi công khoan cọc ...................................... 217
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CƠNG ĐÀO ĐẤT MĨNG
..................................................................................................................................... 219
8.1. Biện pháp thi cơng đào đất ............................................................................ 219
8.1.1. Chọn biện pháp thi công............................................................................ 219
8.1.2. Chọn phương án đào đất ........................................................................... 219
8.1.3. Tính khối lượng đất đào ............................................................................ 220
8.2. Chọn tổ máy thi công ..................................................................................... 221
8.2.1. Chọn tổ hợp máy thi công đợt đào máy .................................................... 221
8.2.2. Chọn tổ thợ thi công đào thủ công ............................................................ 223
8.2.3. Thiết kế khoan đào .................................................................................... 223

8.2.4. Tính lượng đất đắp .................................................................................... 223
8.2.5. Xác dịnh số ô tô vận chuyển ..................................................................... 224
CHƯƠNG 9: THI CƠNG ĐÀI MĨNG ..................................................................... 225
9.1. Lựa chọn phương án và tính tốn ván khn cho 1 đài móng .................. 225
SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ


Đề tài: Khách sạn Luxury-TP Hồ Chí Minh

9.1.1. Chọn phương án ván khn đài móng....................................................... 225
Hình 9.3: Cấu tạo tấm góc ngồi ........................................................................... 225
9.1.2. Tính tốn ván khn đài móng M1 ........................................................... 227
9.2. Thiết kế tổ chức thi công đài móng ............................................................... 229
9.2.1. Tính tốn khối lượng các q trình thành phần ......................................... 229
9.2.2. Lập tiến độ thi công đài móng ................................................................... 230
CHƯƠNG 10: TÍNH TỐN, THIẾT KẾ VÁN KHN PHẦN THÂN ................234
10.1. Chọn phương tiện phục vụ thi công ............................................................ 234
10.1.1. Chọn loại ván khuôn, đà giáo, cây chống................................................ 234
10.1.2. Chọn loại ván khuôn ................................................................................ 234
10.1.3. Chọn cây chống sàn, dầm và cột ............................................................. 234
10.2. Tính ván khn ơ sàn ................................................................................... 234
10.2.1. Chọn ơ sàn tính tốn ................................................................................ 234
10.2.2. Chọn ván khuôn, xà gồ và cột chống cho ô sàn ...................................... 235
10.2.3. Kiểm tra ván khuôn sàn ........................................................................... 236
10.2.4. Kiểm tra xà gồ ......................................................................................... 237
10.2.5. Tính tốn cột chống xà gồ ....................................................................... 237
10.3. Thiết kế ván khn dầm chính .................................................................... 238

10.3.1. Tính tốn ván khn đáy dầm ................................................................. 239
10.3.2. Tính tốn ván thành dầm ......................................................................... 240
10.3.3. Tính tốn kiểm tra cột chống dầm ........................................................... 241
10.4. Thiết kế ván khuôn cột ................................................................................. 241
10.4.1. Chọn ván khuôn cột ................................................................................. 241
10.4.2. Tải trọng tác dụng lên ván khuôn cột ...................................................... 242
10.4.3. Kiểm tra ván khn cột ........................................................................... 242
10.4.4. Tính gơng cột ........................................................................................... 243
10.5. Tính ván khn cầu thang bộ ...................................................................... 244
10.5.1. Thiết kế ván khuôn bản thang ................................................................. 245
10.5.2. Thiết kế ván khuôn bản chiếu nghỉ.......................................................... 247
10.6. Thiết kế ván khuôn vách thang máy ........................................................... 249
10.6.1. Chọn ván khuôn cho vách thang máy tiết diện 2200x2400 .................... 249
10.6.2. Tải trọng tác dụng lên ván khuôn vách ................................................... 250
10.6.3. Kiểm tra ván khuôn vách ......................................................................... 250
10.6.4. Kiểm tra sườn ngang ............................................................................... 251
10.6.5. Tính tốn bulong neo ............................................................................... 251
CHƯƠNG 11: TỔ CHỨC THI CƠNG PHẦN THÂN..............................................252
11.1. Xác định cơ cấu quá trình : ......................................................................... 252
11.2. Tính tốn khối lượng cơng việc: .................................................................. 252
11.3. Tính tốn chi phí lao động cho các cơng tác: ............................................. 253
11.3.1. Chi phí lao động cho cơng tác ván khn: .............................................. 253
SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ


Đề tài: Khách sạn Luxury-TP Hồ Chí Minh


11.3.2. Chi phí lao động cho công tác cốt thép: .................................................. 255
11.3.3. Chi phí lao động cho cơng tác bê tơng: ................................................... 256
11.4. Tổ chức thi cơng cơng tác BTCT tồn khối : ............................................. 257
11.4.1. Tính nhịp cơng tác q trình: .................................................................. 257
11.4.2. Vẽ biểu đồ tiến độ và nhân lực ................................................................ 260

SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ


Đề tài: Khách sạn Luxury-TP Hồ Chí Minh

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Phân loại ô sàn tầng 3 ..................................................................................25
Bảng 2.2. Tải sàn dày 100 (mm)....................................................................................26
Bảng 2.3. Tải sàn dày 80mm .........................................................................................26
Bảng 2.4. Tĩnh tải các ô sàn tầng ..................................................................................27
Bảng 2.5. Hoạt tải các ơ sàn tầng điển hình .................................................................28
Bảng 4.1: Tải trọng bản thân sàn ..................................................................................63
Bảng 4.2. Tĩnh tải sàn tầng 1 ........................................................................................63
Bảng 4.3. Tĩnh tải sàn tầng 2 ........................................................................................64
Bảng 4.4. Tĩnh tải sàn tầng 3 ........................................................................................64
Bảng 4.5. Tĩnh tải sàn tằng 4-17 ...................................................................................65
Bảng 4.6. Tĩnh tải sàn tầng 18 ......................................................................................65
Bảng 4.7. Tĩnh tải sàn mái.............................................................................................66
Bảng 4.8. Hoạt tải tác dụng lên sàn của tầng 2 ............................................................66
Bảng 4.9. Hoạt tải sàn tầng 3 ........................................................................................67
Bảng 4.10. Hoạt tải sàn tầng 4-17 ................................................................................67

Bảng 4.11. Hoạt tải sàn tầng 18 ....................................................................................68
Bảng 4.12. Hoạt tải sàn tầng áp mái .............................................................................68
Bảng 4.13. Hoạt tải sàn mái ..........................................................................................69
Bảng 4.17. Trọng lượng vữa trát dầm ...........................................................................70
Bảng 4.18. Tĩnh tải tường cửa lên dầm tầng 2 ..............................................................70
Bảng 4.20. Tĩnh tải tường cửa lên dầm tầng 3 ..............................................................72
Bảng 4.21. Tĩnh tải tường cửa lên dầm tầng 4-17 ........................................................73
Bảng 4.23. Tĩnh tải tường cửa lên dầm tầng 18 ............................................................75
Bảng 4.24. Tĩnh tải tường cửa lên dầm tầng áp mái .....................................................76
Bảng 4.25. Tĩnh tải tường cửa lên dầm tầng mái ..........................................................77
Bảng 4.36. Tải trọng gió tĩnh tác dụng lên các mức sàn ..............................................78
Bảng 4.37. Tính tốn WFj...............................................................................................86
Bảng 4.38. Tính tốn hệ số Ψi .......................................................................................87
Bảng 4.39. Tổng hợp kết quả tính tốn gió động với dạng đầu tiên theo phương X ....87
Bảng 4.40. Tính tốn WFj...............................................................................................88
Bảng 4.41. Tính tốn hệ số Ψi .......................................................................................89
Bảng 4.42. Tổng hợp kết quả tính tốn gió động với dạng đầu tiên theo phương X ....89
Bảng 4.43. Tính tốn WFj...............................................................................................90
Bảng 4.44. Tính tốn hệ số Ψi .......................................................................................91
Bảng 4.45. Tổng hợp kết quả tính tốn gió động với dạng đầu tiên theo phương X ....91
Bảng 4.46. Tính tốn WFj...............................................................................................92
SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ


Đề tài: Khách sạn Luxury-TP Hồ Chí Minh

Bảng 4.47. Tính toán hệ số Ψi ....................................................................................... 93

Bảng 4.48. Tổng hợp kết quả tính tốn gió động với dạng đầu tiên theo phương Y .... 93
Bảng 5.1: Địa chất cơng trình ..................................................................................... 149
Bảng 5.2. Tính tốn các chỉ tiêu đánh giá đất nền ..................................................... 149
Bảng 5.3. Tải trọng tính tốn tính móng M1 ............................................................... 152
Bảng 5.4. Tải trọng tiêu chuẩn tính móng M1 ............................................................ 152
Bảng 5.5. Kiểm tra lực truyền xuống cọc với trường hợp tải trọng 1 và 2 ................. 156
Bảng 5.6: Kiểm tra lún móng cọc ............................................................................... 161
Bảng 5.7. Tải trọng tính tốn tính móng M2 ............................................................... 164
Bảng 5.8. Tải trọng tiêu chuẩn tính móng M2 ............................................................ 165
Bảng 5.9. Kiểm tra lực truyền xuống cọc với trường hợp tải trọng 1 và 2 ................. 169
Bảng5.10. Kiểm tra lún móng cọc ............................................................................... 173
Bảng 7.1. Thông số kỹ thuật máy KH-125 .................................................................. 191
Bảng 7.2. Thông số kỹ thuật máy trộn Bentonite ........................................................ 191
Bảng 7.3. Các thiết bị điện và điện lượng ................................................................... 192
Bảng 7.4. Các thông số dung dịch Bentonite .............................................................. 193
Bảng 7.5. Cấp phối bê tơng ......................................................................................... 202
Hình 7.11. Thí nghiệm nén tĩnh. .................................................................................. 207
Bảng 7.6. Tốc độ khoan theo địa chất ......................................................................... 209
Bảng 7.7. Q trình thi cơng cọc khoan nhồi ............................................................. 215
Bảng 7.8. Thông số kĩ thuật của búa phá bê tông ....................................................... 216
Bảng 7.9. Thông số kĩ thuật của máy cắt bê tông ....................................................... 216
Bảng 9.1: Catalog ván khuôn thép của nhà sản xuất ................................................. 225
Bảng 9.2. Thống kê ván khn cho đài móng M1 ....................................................... 227
Bảng 9.3. Khối lượng bê tông cho các đài được thống kê .......................................... 229
Bảng 9.4. Khối lượng bê tơng cho các móng đơn ....................................................... 229
Bảng 9.5. Khối lượng cốt thép đài .............................................................................. 230
Bảng 9.6. Khối lượng ván khn đài móng ................................................................. 230
Bảng 9.7. Khối lượng công tác trên các phân đoạn ................................................... 231
Bảng 9.8. Biên chế nhân công ..................................................................................... 232
Bảng 9.9. Kết quả tính tij ............................................................................................. 232

Bảng 9.10. Chọn tij ...................................................................................................... 233
Bảng 10.1: Thống kê các loại cột chống liên hợp ....................................................... 234
Bảng 11.1. Khối lượng các công việc ......................................................................... 252
Bảng 11.2. Tính tốn chi phí lao động cho cơng tác lắp dựng ván khn ................. 253
Bảng 11.3: Tính tốn chi phí lao động cho vông tác tháo dỡ ván khuôn ................... 254
Bảng 11.4: Tính tốn chi phí lao động cho cơng tác cốt thép .................................... 255

SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ


Đề tài: Khách sạn Luxury-TP Hồ Chí Minh

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1: Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng điển hình .......................................................24
Hình 3.1. Mặt bằng cầu thang .......................................................................................39
Hình 3.2. Cấu tạo các lớp vật liệu cầu thang ................................................................ 40
Hình 3.3. Mặt cắt cầu thang ..........................................................................................40
Hình 3.4. Sơ đồ tính cốn thang ......................................................................................43
Hình 3.5. Mặt bằng truyền tải từ ơ bản 1 vào cốn C1...................................................44
Hình 3.6. Nội lực cốn thang ..........................................................................................44
Hình 3.7. Sơ đồ tính DCN ...............................................................................................46
Hình 3.8. Mặt bằng truyền tải từ các ơ bản vào DCN ....................................................47
Hình 3.9. Sơ đồ tính DCN ...............................................................................................48
Hình 3.10. Biểu đồ moment ...........................................................................................48
Hình 3.11. Biểu đồ lực cắt .............................................................................................48
Hình 3.12. Sơ đồ tính tốn cốt treo ...............................................................................50
Hình 3.13. Sơ đồ tính DCT ..............................................................................................50

Hình 3.14. Mặt bằng truyền tải từ các ô bản vào DCN ..................................................51
Hình 3.15. Sơ Đồ Tải Trọng ..........................................................................................52
Hình 3.16. Biểu đồ moment ...........................................................................................52
Hình 3.17. Biểu đồ lực cắt .............................................................................................52
Hình 3.18. Sơ đồ tính tốn cốt treo ...............................................................................53
Hình 4.1. Mặt bằng cột ..................................................................................................59
Hình 4.2. Mặt bằng dầm tầng 1 .....................................................................................60
Hình 4.3. Mặt bằng dầm tầng 4-17 ...............................................................................61
Hình 4.4. Mặt bằng dầm tầng 18 ...................................................................................62
Hình 4.5. Mặt bằng dầm tầng mái .................................................................................62
Hình 4.9. Sơ đồ truyền tải tường đặc vào dầm và nút khung ........................................70
Hình 4.11. Sơ đồ tính tốn gió động của cơng trình .....................................................79
Hình 4.12. Mơ hình cơng trình với phần mềm ETABS 9.7.4 .........................................82
Hình 4.13. Mặt bằng tầng 4...........................................................................................83
Hình 4.14. Cách chia nhỏ phần tử sàn và vách.............................................................83
Hình 4.15. Đồ thị mối qua hệ giữa hệ số động lực ξ và  .............................................85
Hình 4.16. Khung trục 4 ...............................................................................................95
Hình 4.18. Tính tốn cốt treo ........................................................................................99
Hình 4.19. Moment trường hợp TT .............................................................................100
Hình 4.20. Moment trường hợp HT .............................................................................100
Hình 4.21. Moment trường hợp GX.............................................................................100
Hình 4.22. Moment trường hợp GXX ..........................................................................100
SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ


Đề tài: Khách sạn Luxury-TP Hồ Chí Minh


Hình 4.23. Moment trường hợp GY............................................................................. 101
Hình 4.24. Moment trường hợp GYY .......................................................................... 101
Hình 4.25. Sơ đồ truyền tải trọng tầng 1 .................................................................... 115
Hình 4.26. Sơ đồ truyền tải trọng tầng 2 .................................................................... 115
Hình 4.27. Sơ đồ truyền tải trọng tầng 3-18 ............................................................... 115
Hình 4.28. Sơ đồ truyền tải trọng tầng 19 .................................................................. 116
Hình 5.1: Bố trí cọc ..................................................................................................... 155
Hình 5.2. Móng khối quy ước ...................................................................................... 158
Hình 5.3. Đồ thị nén lún .............................................................................................. 161
Hình 5.4. Tháp chọc thủng đài móng M1 .................................................................... 162
Hình 5.5. Tháp chọc thủng đài .................................................................................... 163
Hình 5.6. Sơ đồ móng M1............................................................................................ 163
Hình 5.7. Thép đài móng M1....................................................................................... 164
Hình 5.8. Bố trí cọc móng M2 ..................................................................................... 168
Hình 5.9. Móng khối quy ước ...................................................................................... 170
Hình 5.10. Đồ thị nén lún ............................................................................................ 173
Hình 5.11. Tháp chọc thủng móng M2 ........................................................................ 174
Hình 5.12. Tháp chọc thủng móng M2 ........................................................................ 175
Hình 5.13. Sơ đồ móng M2.......................................................................................... 175
Hình 5.14. Thép đài móng M2..................................................................................... 176
Hình 7.1. Các q trình thi cơng cọc khoan nhồi ....................................................... 185
Hình 7.2. Định vị máy ................................................................................................. 187
Hình 7.3. Ống vách ..................................................................................................... 188
Hình 7.4. Mũi khoan .................................................................................................... 193
Hình 7.5. Cơng tác khoan tạo lỗ ................................................................................. 194
Hình 7.6. Chi tiết đáy lồng thép .................................................................................. 199
Hình 7.7. Ống Tremie, ống thổi rữa và lắp ổng thổi rữa hố khoan ............................ 201
Hình 7.8. Thổi rửa hố khoan ....................................................................................... 201
Hình 7.9. Lắp ống, đổ bê tơng trong dung dich Bentonite và đo mặt dân bê tông ..... 202
Hình 7.10. Quả dọi ...................................................................................................... 203

Hình 8.1. Sơ đồ di chuyển máy đào và xe chở đất ...................................................... 220
Hình 9.1: Cấu tạo tấm ván khn Hịa Phát ............................................................... 225
Hình 9.2: Cấu tạo tấm góc trong ................................................................................ 225
Hình Cấu tạo ván khn đài móng M1 ....................................................................... 227
Hình 9.4. Sơ đồ tính ván khn đài ............................................................................. 228
Hình 9.4. Sơ đồ phân chia phân đoạn thi cơng đài móng ........................................... 231
Hình 10.1: Vị trí và kích thước ơ sàn điển hình để tính tốn ván khn .................... 235
Hình 10.2: Bố trí ván khn ơ sàn .............................................................................. 235
Hình 10.3 : Sự phân bố nội lực và momen trên ván khuôn sàn .................................. 236
SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ


Đề tài: Khách sạn Luxury-TP Hồ Chí Minh

Hình 10.4 : Sự phân bố lực và momen trên xà gồ .......................................................237
Hình 10.5. Cấu tạo ván khn dầm .............................................................................238
Hình 10.6. Sự phân bố nội lực và momen trên ván khn ..........................................239
Hình 10.7. Sự phân bố nội lực và momen trên ván khuôn ..........................................240
Hình 10.8. Cấu tạo ván khn cột ...............................................................................242
Hình 10.9. Sự phân bố nội lực và momen trên ván khn ..........................................242
Hình 10.10. Sự phân bố nội lực và momen trên gông cột ...........................................243
Hình 10.11. Mặt bằng cầu thang .................................................................................244
Hình 10.12. Sự phân bố nội lực và momen trên ván khn ........................................245
Hình 10.13. Sự phân bố nội lực và momen trên xà gồ ................................................246
Hình 10.14. Sự phân bố nội lực và momen trên ván khn ........................................247
Hình 10.15. Sự phân bố nội lực và momen trên xà gồ ................................................248
Hình 10.16. Bố trí ván khn vách thang máy ............................................................250

Hình 10.17. Sự phân bố nội lực và momen trên ván khn ........................................250
Hình 10.18. Sự phân bố nội lực và momen trên ván khuôn ........................................251

SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ


Đề tài: Khách sạn Luxury-TP Hồ Chí Minh

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

PHẦN MỘT
KIẾN TRÚC (10%)

Nhiệm vụ:
1. Nắm rõ bản vẽ kiến trúc.
2. Sửa lại bản vẽ kiến trúc gốc.
3. Tổng quan về cơng trình.

Chữ ký
GVHD
SVTH

SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm


: ThS. Nguyễn Tấn Hưng
: Nguyễn Ngọc Cảm

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ

………………
………………


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH
1.1. Sự cần thiết đầu tư
TP Hồ Chí Minh là một thành phố du lịch nổi tiếng của Việt Nam, có nhiều
những danh lam thắng cảnh và khu di tích thu hút nhiều du khách đến tham
quan. Do đó việc xây dựng nhiều khách sạn lớn và tầm cỡ để phục vụ nhu cầu
khách là rất cần thiết và hợp lý để giải quyết các vấn đề trên. Chính vì những lý
do trên mà cơng trình “Khách Sạn Luxury” được cấp phép xây dựng.
Cơng trình được xây dựng tại vị trí thống và đẹp, tạo điểm nhấn đồng thời tạo
nên sự hài hoà, hợp lý và tạo sự thân thiện cho mỗi du khách khi đến với khách sạn
này.
1.2. Hiện trạng và nội dung xây dựng
1.2.1. Khái qt về vị trí xây dựng cơng trình
Khu đất xây dựng cơng trình có diện tích 977,6m2 trên khu đất có 2500m2 tại trục
đường Trần Phú.
+ Phía Đơng giáp đường Trần Phú.
+ Các phía cịn lại là cơng trình lân cận.
1.2.2. Các điều kiện khí hậu tự nhiên
TP Hồ Chí Minh có khí hậu nhiệt đới xa van chịu ảnh hưởng của khí hậu đại
dương. Khí hậu TP Hồ Chí Minh tương đối ơn hịa, nhiệt độ trung bình năm là
30⁰C. Có mùa đơng ít lạnh và mùa khô kéo dài.Mùa mưa lệch về mùa đông bắt

đầu từ tháng 9 và kết thúc vào tháng 12 dương lịch, lượng mưa chiếm gần 80%
lượng mưa cả năm (1.025 mm). Khoảng 10 đến 20% số năm mùa mưa bắt đầu từ
tháng 7, 8 và kết thúc sớm vào tháng 11. So với các tỉnh Duyên hải Nam Trung
Bộ,TP Hồ Chí Minh là vùng có điều kiện khí hậu thời tiết khá thuận lợi để khai
thác du lịch hầu như quanh năm. Những đặc trưng chủ yếu của khí hậu Thành
Phố là: nhiệt độ ơn hịa quanh năm (25⁰C - 26⁰C), tổng tích ơn lớn (> 9.5000C),
sự phân mùa khá rõ rệt (mùa mưa và mùa khơ) và ít bị ảnh hưởng của bão.
1.2.3. Các điều kiện địa chất thủy văn
Theo kết quả khảo sát thì đất nền gồm các lớp đất khác nhau. Do độ dốc các lớp
nhỏ, chiều dày khá đồng đều nên một cách gần đúng có thể xem nền đất tại mọi điểm
của cơng trình có chiều dày và cấu tạo như mặt cắt địa chất điển hình.
+ Lớp đất 1: Sét pha 3,2m.
+ Lớp đất 2: Cát pha 6,4m
+ Lớp đất 3: Cát bụi 4,3m
+ Lớp đất 4: Cát hạt trung 6,6 m
+ Lớp đất 5: Cát thô lẫn cuội sỏi.

SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ

15


1.3. Nội dung quy mơ cơng trình
Diện tích sử dụng để xây dựng cơng trình khoảng 2500 m2, diện tích xây dựng là
977,6m2, diện tích cịn lại dùng làm hệ thống khn viên, cây xanh và giao thơng nội
bộ.
Cơng trình gồm 18 tầng, 1 tầng áp mái có tổng chiều cao là 69,6 (m) kể từ mặt đất có

cốt -0,45.
Tầng 1 là khu vực gara để xe, bố trí máy phát điện. Tầng 2 là khu vực massage và
tắm hơi. Tầng 3 là nhà hàng gồm có phịng ăn lớn phòng ăn nhỏ và quầy bar. Từ tầng 4
đến tầng 17 là sàn tầng điển hình gồm các phịng ở của khách. Tầng 18 có 1 phịng họp
lớn và 1 phịng họp nhỏ. Tầng trên cùng là tầng mái có bể nước và phòng dẫn ra sân
thượng.
1.4. Giải pháp thiết kế cơng trình
1.4.1. Thiết kế tổng mặt bằng
Căn cứ vào đặc điểm mặt bằng khu đất, u cầu cơng trình thuộc tiêu chuẩn quy
phạm nhà nước, phương hướng quy hoạch, thiết kế tổng mặt bằng cơng trình phải căn
cứ vào cơng năng sử dụng của từng loại cơng trình, dây chuyền cơng nghệ để có phân
khu chức năng rõ ràng đồng thời phù hợp với quy hoạch đô thị được duyệt, phải đảm
bảo tính khoa học và thẩm mỹ. Bố cục và khoảng cách kiến trúc đảm bảo các yêu cầu
về phịng chống cháy, chiếu sáng, thơng gió, chống ồn, khoảng cách ly vệ sinh.
Tồn bộ mặt trước cơng trình trồng cây và để thống, khách có thể tiếp cận dễ
dàng với cơng trình. Ngồi bãi đậu xe ngầm,bên cạnh cơng trình cịn có 1 bài đậu xe ơ
tơ cho khách.
Giao thơng nội bộ bên trong cơng trình thơng với các đường giao thông công
cộng, đảm bảo lưu thông bên ngồi cơng trình. Tại các nút giao nhau giữa đường nội bộ
và đường công cộng, giữa lối đi bộ và lối ra vào cơng trình có bố trí các biển báo.
Bao quanh cơng trình là các đường vành đai và các khoảng sân rộng, đảm bảo xe
cho việc xe cứu hoả tiếp cận và xử lí các sự cố.
1.4.2. Giải pháp kiến trúc
Mặt chính cơng trình hướng ra trục chính đường vào thành phố Hồ Chí Minh và
cách ngã tư một khoảng 25m tạo ra khoảng cách không lưu cần thiết tránh hạn chế tầm
nhìn của các phương tiện giao thông đi qua khu vực này, cách trục đường Trần Phú 33m
tạo khơng gian thống trước cơng trình, tại khơng gian này sẽ được bố trí cây xanh, đài
phun nước sẽ làm phong phú cảnh quan xung quanh. Với qui mơ 18 tầng,1 áp mái cơng
trình sẽ góp phần tạo điểm nhấn kiến trúc cho tuyến đường chính. Nhà chính với lưới
cột lớn tạo không gian làm việc linh hoạt, dễ dàng bố trí cơng năng sử dụng. Chiều cao

3600 là hợp lý cho việc sử dụng (riêng chiều cao tầng 1 là 3450, tầng 2 và tầng 3 là
3900).
Mặt bằng cơng trình được bố trí hợp lý dây chuyền cơng năng sử dụng khép kín,
liên hồn. Hai thang máy được bố trí ở hai đầu cơng trình thuận tiện cho việc đi lại, hai
thang bộ được bố trí trong tịa nhà để thốt hiểm khi có sự cố xảy ra.
SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ

16


a) Bố trí các phịng ban chức năng của phương án
+ Mặt bằng tầng 1: Diện tích 910,8m2.
− Bãi để xe
− Phòng bảo vệ
− Kho
− Phòng làm việc
− Thang máy
− Cầu thang bộ, hành lang
− Khu vực WC nam, nữ
− Phịng kỹ thuật
+ Mặt bằng tầng 2: Diện tích 669,15 m2.
− Phòng lễ tân
− Phòng trực
− Phòng hướng dẫn
− Quầy lưu niệm
− Kho
− Phòng tắm hơi

− Phòng mát xa
− Khu vực WC nam, nữ
− Cầu thang bộ, hành lang
− Thang máy
− Ban cơng
+ Mặt bằng tầng 3: Diện tích 882,66 m2.
− Khu vực bếp
− Phòng ăn lớn
− Phòng ăn nhỏ
− Quầy bar
− Phòng quản lý
− Khu WC nam, nữ
− Cầu thang bộ, hành lang
− Thang máy
− Ban công
+ Mặt bằng tầng 4-17: Diện tích 836,76 m2.
− Phịng ngủ
− Ban cơng
− Thang máy
− Cầu thang, hành lang
SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm

: 686,34 m2
: 20,25 m2
: 10,35m2
: 70,425 m2
: 13,86 m2
: 61,2 m2
: 21,375 m2
: 27 m2

: 171,9 m2
: 10,35 m2
: 30,375 m2
: 20,25 m2
: 10,35 m2
: 36 m2
: 103,05 m2
: 36,45 m2
: 225,765 m2
: 13,86 m2
: 10,8m2
: 121,5 m2
: 337,05 m2
: 29,25 m2
: 29,25 m2
: 36,9 m2
: 53,55 m2
: 252,66 m2
: 13,86 m2
: 8,64 m2
: 582,75 m2
: 8,64 m2
: 13,86 m2
: 231,51 m2

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ

17



+ Mặt bằng tầng 18 : Diện tích 832,26 m2.
− Phòng họp lớn
: 240,3 m2
− Phòng họp nhỏ
: 96,5 m2
− Phòng phục vụ
: 18,6 m2
− Khu WC nam, nữ
: 29,25 m2
− Thang máy
: 13,86 m2
− Cầu thang, hành lang
: 419,89 m2
− Ban cơng
: 8,64 m2
− Phịng kỹ thuật
: 5,22 m2
b) Mặt đứng
Cơng trình thuộc loại cơng trình lớn ở TP Hồ Chí Minh với hình khối kiến trúc
được thiết kế theo kiến trúc hiện đại tạo nên từ các khối lớn kết hợp với cửa kính và sơn
màu tạo nên sự hồnh tráng của cơng trình.
Bao quanh cơng trình là hệ thống tường và cửa kính, 5 tầng đầu được bao bọc
bởi 1 màu trắng viền vàng, lên tầng thứ 7 bắt đầu có hệ thống cửa sổ. Điều này tạo cho
cơng trình có một dáng vẻ kiến trúc rất hiện đại, thể hiện được sự sang trọng và hoành
tráng. Đồng thời với các góc lồi lõm trên mặt bằng kiến trúc tạo cho cơng trình có một
hình khối khơng đơn điệu.
c) Mặt cắt
Cơng trình được thiết kế 18 tầng 1 áp mái với kết cấu khung BTCT chịu lực,
tường bao che, mái bằng phía trên có chống thấm, chống nóng theo đúng qui phạm.

+ Tầng 1: chiều cao 3,45m.
+ Tầng 2, 3: chiều cao 3,9m.
+ Tầng 4-18: chiều cao 3,6m.
+ Tầng áp mái: chiều cao 4,2m.
d) Vật liệu xây dựng chính
Cơng trình được xây dựng với hệ khung BTCT chịu lực, tường bao che kết hợp
với các cửa và vách kính, vách ngăn giữa các phịng xây gạch. Các phịng có khơng gian
lớn có thể ngăn chia khơng gian sử dụng bằng hệ vách ngăn nhẹ.
Tường ngoài nhà được sơn 03 nước (1 nước lót, sau đó sơn 2 nước màu).
Các khu vực vệ sinh: nền lát gạch chống trơn 250x250, tường ốp gạch men
granite 250x400, thiết bị dùng xí bệt, lavabo, vịi,…chất lượng tốt.
Ngồi ra, các vật liệu hoàn thiện khác như gạch lát nền granite 400x400, đá
granite 1000x1000 ở tầng 1 và tầng 2, gạch ốp chân tường. Ngăn chia khu vệ sinh bằng
tấm compac HPL 13mm.

SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ

18


1.4.3. Giải pháp kết cấu
Ngày nay, trên thế giới cũng như ở Việt Nam việc sử dụng kết cấu bêtông cốt
thép trong xây dựng trở nên rất phổ biến. Đặc biệt trong xây dựng nhà cao tầng, bêtông
cốt thép được sử dụng rộng rãi do có những ưu điếm sau:
Giá thành của kết cấu bêtông cốt thép (BTCT) thường rẻ hơn kết cấu thép đối với
những cơng trình có nhịp vừa và nhỏ chịu tải như nhau.
Bền lâu, ít tốn tiền bảo dưỡng, cường độ ít nhiều tăng theo thời gian. Có khả năng

chịu lửa tốt.
Dễ dàng tạo được hình dáng theo u cầu của kiến trúc.
Cơng trình được xây bằng bêtông cốt thép.
a) Giới thiệu và mô tả kết cấu
Dự án bao gồm Nhà làm việc chính và các hạng mục phụ trợ (Nhà bảo vệ, Nhà
để xe, Nhà để trạm biến áp, Bể nước, Tường rào cổng ngõ, Trạm bơm, Hệ thống sân
đường và hệ thống cấp thoát nước, chiếu sáng trong ngồi nhà).
+ Nhà làm việc chính:
Số tầng: 18 tầng 1 áp mái
Cấp cơng trình: Cấp II
Bấc chịu lửa: Bậc I
Hệ kết cấu chịu lực chính của cơng trình: Khung bê tơng cốt thép đổ tồn khối.
Hệ này chịu toàn bộ tải trọng đứng và tải trọng ngang tác dụng vào nó. Để tăng độ cứng
theo phương ngang nhà khi chịu tải trong ngang do gió gây ra, kết hợp cầu thang máy
làm tăng độ cứng cho cơng trình.
Kích thước của cơng trình theo Hồ sơ Kiến trúc cơ sở.
Chiều cao cơng trình lớn hơn 40m, kể đến cả thành phần tĩnh và thành phần động của
tải trọng gió.
+ Các hạng mục phụ trợ:
Bao gồm các cơng trình Cấp IV.
Hệ kết cấu chịu lực chính của cơng trình: Khung Bê tơng cốt thép đổ tồn khối.
Hệ khung này chủ yếu chịu tải trọng đứng, tải trọng ngang vào cơng trình khơng đáng
kế.
Nhà để xe: hệ kết cấu chịu lực chính là hệ khung thép, chịu tồn bộ tải trọng đứng
của cơng trình, móng bằng Bê tơng cốt thép.
Kích thước của cơng trình theo Hồ sơ kiến trúc cơ sở.
b) Lựa chọn phương án kết cấu
+ Phương án kết cấu móng:
Nhà làm việc chính: Với quy mơ cơng trình 19 tầng, khơng có tầng hầm, mặt
bằng thi cơng thuận tiện, cơng trình chịu tác động của tải trọng gió và tải trọng động đất.

So sánh các phương án móng, nhận thấy giải pháp móng cọc sẽ đảm bảo đáp ứng yếu tố
SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ

19


về kiến trúc, độ bền vững, tiết kiệm và thuận lợi về mặt thi công. Dựa vào hồ sơ khoan
khảo sát địa chất cơng trình chọn phương án móng cọc khoan nhồi.
Các hạng mục phụ trợ: Cơng trình cấp IV, một tầng, tải trọng ngang không đáng
kể, do vậy lựa chọn phương án móng đơn để thiết kế cho móng cơng trình.
+ Phương án kết cấu khung:
Nhà làm việc chính: Khung Bê tông cốt thép bao gồm các cột, các dầm sàn liên
kết với nhau và liên kết cứng với móng. Kết hợp vị trí cầu thang bộ và thang máy làm
vách cứng cho cơng trình, các vách này sẽ chịu một phần tải trọng ngang do gió gây ra,
khi đó độ cứng tổng thể của cơng trình được tăng lên và cơng trình sẽ ổn định hơn khi
đưa vào sử dụng. Phương án khung kết hợp vách cứng sẽ làm tăng khả năng chịu lực và
độ ổn định tổng thể cho cơng trình khi chịu tải trọng đứng và tải trọng ngang tương đối
lớn, lúc này khung chịu toàn bộ tải trọng đứng và một phần tải trọng ngang phân phối
cho nó, vách sẽ chịu phẩn tải trọng ngang cịn lại, khơng ảnh hưởng về kiến trúc và thi
cơng cũng thuận lợi.
Các hạng mục phụ trợ: Khung Bê tông cốt thép bao gồm các cột và các dầm,
giằng, sàn sê nô mái liên kết cứng với nhau và liên kết với móng. Nhà để xe có thể sử
dụng Khung thép hình hoặc thép tổ hợp chịu lực, hệ khung thép bao gồm các cột, vì kèo
liên kết hàn với nhau, cột liên kết với móng bê tơng cốt thép bằng bulong.
+ Phương án kết cấu thang máy:
Kết cáu thang máy sử dụng vách cứng Bê tông cốt thép, Vách kết hợp với khung
toàn nhà làm tăng khả năng chịu lực và ổn định cho cơng trình.

+ Sơ đồ kết cấu của cơng trình
Nhà làm việc chính: Với mặt bằng kết cấu cơng trình, nhận thấy độ cứng tổng
thể theo hai phương không chênh lệch nhiều, bản sàn kê 4 cạnh, tải trọng truyền lên cả
4 dầm, và cơng trình kết hợp khung với cách cứng cùng đồng thời chịu tải trọng ngang
và đứng. Do đó sơ đồ tính tốn kết cấu của cơng trình là sơ đồ khung khơng gian. Móng
được tính tốn với sơ đồ móng cọc.
Các hạng mục phụ trợ: Nhà một tầng tải trọng ngang không đáng kể, do vậy Sơ
đồ tính là Hệ khung phẳng theo phương bất lợi (phương ngang nhà). Để đảm bảo ổn
định theo phương dọc nhà, sử dụng hệ giằng theo phương ngồi mặt phẳng uốn. Móng
được tính tốn và kiểm tra theo phương án móng nơng trên nền tự nhiên.
1.4.4. Các giải pháp kỹ thuật khác
a) Hệ thống chiếu sáng
Tận dụng tối đa chiếu sang tự nhiên, hệ thống cửa số các mặt đều được lắp kính.
Ngồi ra ánh sáng nhân tạo được bố trí sao cho phủ hết những điểm cần chiếu sáng.
b) Hệ thống thơng gió
Tận dụng tối đa thơng gió tự nhiên qua hệ thống cửa sổ. Ngồi ra sử dụng hệ
thống điều hịa khơng khí được xử lý và làm lạnh theo hệ thống đường ống chạy theo
SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ

20


các hộp kỹ thuật phương đứng, và chạy trong trần theo phương ngnag phân bố đến các
vị trí cơng trình.
c) Hệ thống điện
Tuyến điện trung thế 12KV qua ống đặt ngầm dưới đất đi vào trạm biến thế của
cơng trình. Ngồi ra cịn có điện dự phịng cho cơng trình gồm hai máy phát điện đặt tại

hầm của cơng trình. Khi ngồn điện chính của cơng trình bị mất thì máy phát điện sẽ cung
cấp điện cho các trường hợp sau:
Các hệ thống phòng cháy chữa cháy.
Các phòng làm việc ở các tầng.
Hệ thống thang máy.
Hệ thống máy tính và các dịch vụ quan trọng khác.
d) Hệ thống cấp thoát nước
+ Cấp nước:
Nước từ hệ thống cấp nước của thành phố đi vào bể ngầm đặt tại hầm của cơng
trình. Sau đó được bơm lên bể nước mái, q trình điều khiển bơm được điều khiển hoàn
toàn tự động, Nước sẽ theo các đường ống kỹ thuật chạy đến vị trí lấy nước cần thiết.
+ Thốt nước:
Nước mưa trên mái cơng trình, nước thải sinh hoạt được thu vào xê nô và đưa
vào bể xử lý nước thải. Nước sau khi được xử lý sẽ được đưa ra hệ thống thốt nước của
thành phố.
e) Hệ thống phịng cháy, chữa cháy
+ Hệ thống báo cháy:
Thiết bị phát hiện báo cháy được bố trí ở mỗi phịng và mỗi tầng, ở nơi công cộng
của mỗi tầng. Mạng lưới báo cháy gắn đồng hồ và đén báo cháy, khi phòng quản lý được
nhận tín hiệu thì kiểm sốt và khống chế hoản hoạn cho cơng trình.
+ Hệ thống chữa cháy:
Thiết kế tn theo các yêu cầu phòng chống cháy nổ và các tiêu chuẩn liên quan
khác (bao gồm bộ phận ngăn cháy, lỗi thoát nạn, cấp nước chữa cháy). Tất cả các tầng
đều có bình CO2, đường ống chữa cháy tại các nút giao thông.
f) Xử lý rác thải
Rác thải mỗi tháng sẽ được thu gom và đưa xuống tầng kĩ thuật, tầng hầm bằng
ống thu rác. Rác thải được mang đi xử lý mỗi ngày.
g) Giải pháp hoàn thiện
Vật liệu hoàn thiện sử dụng vật liệu tốt đảm bảo chống được mưa nắng khi sửa
dụng lâu dài. Nền lát gách Ceramic. Tường được quét sơn chống thấm.

Các khu vệ sinh, nền lát gạch chống trượt, tường ốp gạch men trắng cao 2m.
Vật liệu trang trí dùng loại cao cấp, sử dụng vật liệu đảm bảo tính kĩ thuật cao,
máu sắc trang nhã trong sáng, tạo cảm giác thoải mái khi nghỉ ngơi và làm việc.
SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ

21


Hệ thống cửa dùng cửa kính khung nhơm.
1.5. Tính tốn các chỉ tiêu về kinh tế, kỹ thuật
1.5.1. Mật độ xây dựng
K0 là tỷ số diện tích xây dựng cơng trình trên diện tích lơ đất (%) trong đó diện
tích xây dựng cơng trình tính theo hình chiếu mặt bằng mái cơng trình.
977,6
S
K0 = XD .100% =
.100% = 39,1%
S LD
2500
Trong đó: SXD = 977,6m2 là diện tích xây dựng cơng trình theo hình chiếu mặt
bằng mái cơng trình.
SLD = 2500m2 là diện tích lơ đất.
Mật độ xây dựng là khơng vượt quá 40%. Điều này phù hợp TCXDVN 323:2004.
1.5.2. Hệ số sử dụng đất
HSD là tỉ số của tổng diện tích sàn tồn cơng trình trên diện tích lơ đất.
S
17596,8

= 4,96
HSD = S =
SLD
2500
Trong đó: SS  17596,8 m2 à tổng diện tích sàn tồn cơng trình khơng bao gồm
diện tích sàn tầng hầm và mái.
Hệ số sử dụng đất là 4,96 không vượt quá 5. Điều này cũng phù hợp với
TCXDVN 323:2004.

SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ

22


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

PHẦN HAI
KẾT CẤU (60%)
Nhiệm vụ:
1. Thiết kế sàn tầng 4.
2. Thiết kế cầu thang.
3. Thiết kế khung trục 4.
4. Thiết kế móng dưới cột khung trục 4.


Chữ ký
GVHD
SVTH

SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm

: ThS. Nguyễn Tấn Hưng
: Nguyễn Ngọc Cảm

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ

………………..
………………..

23


CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

Hình 2.1: Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng điển hình

2.1. Phân loại ô sàn và chọn sơ bộ chiều dày sàn
Nếu sàn liên kết với dầm giữ thì xem là ngàm, nếu dưới sàn khơng có dầm thì
xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhưng thiên về an tồn thì
ta lấy cốt thép ở biên ngàm để bố trí cho biên khớp. Khi dầm biên lớn ta có thể xem là
ngàm.
+ Khi

l2

 2 Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.
l1

+ Khi

l2
 2 Bản làm việc theo cả hai phương: Bản kê bốn cạnh.
l1

Trong đó : l1-kích thước theo phương cạnh ngắn.
l2-kích thước theo phương cạnh dài.
Chọn chiều dày bản sàn theo cơng thức:
hb = Dxl
m
Trong đó:
l: là cạnh ngắn của ô bản;
D= 0,8  1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D=1.
m= 30  35 với bản loại dầm.
m= 40  45 với bản kê bốn cạnh.
Căn cứ vào kích thước,cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia làm các loại ô bảng
như sau:

SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ

24



Bảng 2.1. Phân loại ơ sàn tầng 3
Kích thước
Ơ sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13

l1(m) l2(m)
1.8
4.7
4.0
4.0
4.0
1.2
4.7
4.7
4.7
4.7
2.4
1.2

4.7

4.7
4.7
4.7
4.7
4.7
4.7
5.4
4.7
4.7
4.7
4.7
7.4
4.7

Loại bản

Tỷ số
l2/l1

Bản


2.61
1.00
1.18
1.18
1.18
3.92

1.15
1.00
1.00
1.00
1.96
6.17
1.00

Bản dầm
X

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

D

m

1.0
1.0

1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

hs(mm)

30
45
45
45
45
30
45
45
45
45
45
30
45

60
99

89
89
89
40
99
99
99
99
53
40
99

Chọn
hs
80
100
100
100
100
80
100
100
100
100
80
80
100

2.2. Xác định tải trọng
2.2.1. Tĩnh tải sàn

a) Trọng lượng các lớp sàn
Cấu tạo sàn như hình sau:
- Gạch ceramic dày 10mm
- Vữa xi măng lót dày 20mm
- Sàn BTCT
- Vữa trát trần dày 15mm
- Các lớp khác (trần, thiết bị kỹ thuật…)

Hình 2.2. Cấu tạo sàn tầng điển hình
Dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
gtc = . (daN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
gtt = gtc.n (daN/m2): tĩnh tải tính tốn.
Trong đó: (daN/m3): trọng lượng riêng của vật liệu.
n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN2737-1995.
Ta có bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính tốn sau:

SVTH:Nguyễn Ngọc Cảm

GVHD KC:Th.S Nguyễn Tấn Hưng
TC: TS. Pham Mỹ

25


×