Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Chuong 5 dao tạo va phat trien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.96 KB, 19 trang )

12/28/2017

LOGO

Chương 5

ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN
Employee Training and Development

TS. Phan Quốc Tấn

LOGO

Sau khi học xong chương này, bạn sẽ:

1

Hiểu được vai trò, ý nghĩa của định hướng phát triển nghề nghiệp

2

Nhận biết nội dung định hướng cho nhân viên mới

3

Xác định được mục đích của đào tạo và phát triển

4

Phân loại, phương pháp đào tạo


5

Biết cách xác định nhu cầu đào tạo, chọn lựa phương pháp đào tạo

1


12/28/2017

I-LOGO
Định hướng và phát triển nghề nghiệp

LOGO

1- Định hướng cho NV mới
Định hướng cho NV mới là quá trình giúp cho họ
làm quen với thực tiễn công việc và tổ chức.
Mục đích:
 Tạo ấn tượng tốt cho NV mới trong ngày làm việc đầu tiên
 Giúp cho NV mới am hiểu về nội dung nêu trên trong thời
gian ngắn nhất, sớm hịa nhập với tổ chức.

Chương trình định hướng gồm 2 giai đoạn:
 Chuyên viên NS thông tin cho NV mới về các đặc trưng
của DN
 Lãnh đạo bộ phận tiếp nhận NV mới định hướng công
việc cho NV mới

2



12/28/2017

LOGO

1- Định hướng cho NV mới (tt)
Nội dung:
Giới thiệu các bộ phận và cấu trúc tổ chức
Giới thiệu về văn phòng và các nhà xưởng/chi nhánh cty
Các điều khoản và điều kiện làm việc khi tuyển dụng
Các chính sách về nhân sự như đào tạo, thăng tiến; chăm
sóc sức khỏe, an toàn lao động
 Các thỏa thuận về sự gắn kết và truyền thông
 Phúc lợi và trang thiết bị hỗ trợ làm việc





2- Mục đích Định hướng phát triển
LOGO
nghề nghiệp

Đối với người lao động:
định hướng và phát triển nghề
nghiệp giúp mỗi người phát hiện
ra các khả năng nghề nghiệp,
đưa ra quyết định lựa chọn nghề
nghiệp đúng đắn và có kế hoạch
đầu tư vào giáo dục, đào tạo

chính xác, tiết kiệm.

Đối với các nhà lãnh đạo DN
-Tuyển NV có năng khiếu phù hợp
với cơng việc,
- Khuyến khích NV trung thành, tận
tuỵ với DN, giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc
trong NV.
- Động viên NV thực hiện công việc
tốt hơn.
- Khai thác và giúp NV phát triển các
khả năng tiềm tàng của họ thông qua
việc cho NV thấy rõ khả năng thăng
tiến và cơ hội nghề nghiệp

3


12/28/2017

LOGO

3- Định hướng nghề nghiệp cá nhân
Định hướng thực tiễn

Định hướng nghệ thuật
Định hướng nghiên
cứu, khám phá

Định hướng

nghề nghiệp
Định hướng kinh doanh
Định hướng xã hội
Định hướng các nghề cổ
truyền, thông thường

LOGO

4- Những động cơ trong nghề nghiệp

Được làm việc trong lĩnh vực kỹ thuật hoặc chuyên
môn
Được làm công việc quản trị
Được làm việc sáng tạo
Được làm việc độc lập
Được làm các cơng việc có tính ổn định và an tồn
Được phục vụ người khác
Được có quyền hành, sự ảnh hưởng và kiểm sốt
người khác
Được làm các cơng việc đa dạng, phong phú

4


12/28/2017

LOGO

II- Đào tạo và phát triển


LOGO

Khái niệm về đào tạo và phát triển

Đào tạo và phát triển NNL là hoạt động
nhằm trang bị kiến thức ……………………
…………. kỹ năng thành thạo nghề nghiệp
cho công nhân viên.

5


12/28/2017

LOGO

Khái niệm về đào tạo và phát triển

Phân biệt đào tạo và phát triển

LOGO

Phân biệt đào tạo và phát triển
Đào tạo:

Phát triển:

6



12/28/2017

LOGO

Khái niệm về đào tạo và phát triển

Đào tạo là những hoạt
động nhằm ………….
………………….năng lực
của NV liên quan đến
kiến thức, kỹ năng, tố
chất & thái độ để giúp họ
thực hiện tốt …………….
…………….., góp phần
vào việc đạt được mục
tiêu của tổ chức

Phát triển là những hoạt
động nhằm ………….
………………. năng lực
của nhân viên liên quan
đến kiến thức, kỹ năng,
tố chất & thái độ của
nhân viên nhằm đáp ứng
yêu cầu phát triển của tổ
chức …………………...

LOGO

Mục đích

Trực tiếp giúp NV thực hiện cơng việc tốt hơn
Cập nhật các kỹ năng, kiến thức mới cho NV
Tránh tình trạng quản lý lỗi thời
Giải quyết các vấn đề tổ chức
Hướng dẫn công việc cho NV mới
Chuẩn bị đội ngũ cán bộ quản lý, chuyên môn
kế cận
Thoả mãn nhu cầu phát triển cho NV

7


12/28/2017

LOGO

Lợi ích của đào tạo
Lợi ích cho doanh nghiệp
 Đào tạo giúp tăng hiệu quả làm việc
 Đào tạo làm tăng niềm tin và động lực làm
việc của NV từ đó giúp DN đạt được những
mục tiêu đã đặt ra
 Đào tạo góp phần giảm thiểu than phiền của
khách hàng
 Tạo ra một lực lượng lao động lành nghề, linh
hoạt và có khả năng thích nghi với những
thay đổi

LOGO


Lợi ích của đào tạo (tt)
Lợi ích cho cá nhân:
 Thoả mãn với cơng việc hiện tại
 Tăng lịng tự hào bản thân
 Cơ hội thăng tiến
 Có thái độ tích cực và có động lực làm việc

8


12/28/2017

LOGO

Phân biệt đào tạo và huấn luyện
Đào tạo
(Training)

Huấn luyện
(Coaching)

Cung cấp năng lực mới
(kiến thức và kỹ năng)

Củng cố/ nâng cao năng
lực đã có

Khơng tại nơi làm việc

Ngay tại chỗ làm việc


Đáp ứng yêu cầu năng lực
của công việc

Cải thiện kết quả cơng việc

Do phịng Nhân sự thực
hiện tổ chức

Cấp quản lý trực tiếp thực
hiện

LOGO

3- Phân loại đào tạo
Đào tạo công việc:
 Gia tăng kiến thức cho NV về công việc mà họ đang
thực hiện để nâng cao hiệu quả và cải thiện kỹ năng.

Đào tạo cập nhật:
 Cập nhật những kiến thức, kỹ năng mới đang được áp
dụng trong lĩnh vực mà người lao động chịu trách
nhiệm thực hiện.

Đào tạo thăng tiến:
 Cung cấp những kiến thức, kỹ năng, năng lực cao hơn
mức yêu cầu công việc hiện tại của người lao động
nhằm tạo đội ngũ quản lý kế thừa trong tương lai.

9



12/28/2017

LOGO

3- Phân loại đào tạo
Phân loại theo các nội dung đào tạo
- Đào tạo
định hướng
công việc
- Đào tạo
định hướng
DN

Theo định hướng
Theo mục đích
Theo đối tượng học viên

đào tạo mới và đào tạo lại
Text

- Đào tạo, hướng
dẫn công việc cho
NV
- Đào tạo, huấn
luyện kỹ năng
- Đào tạo kỹ thuật
an toàn lao động
- Đào tạo và nâng

cao trình độ
chun mơn, kỹ
thuật
- Đào tạo và phát
triển các năng lực
quản trị

LOGO

3- Phân loại đào tạo (tt)
Phân loại theo cách
thức tổ chức đào tạo

Theo cách thức tổ
chức, có các hình
thức:
- Đào tạo chính quy
- Đào tạo tại chức
- Lớp cạnh xí
nghiệp
- Kèm cặp tại chỗ

Theo địa chỉ hoặc
nơi đào tạo:
có đào tạo tại nơi
làm việc và ngoài
nơi làm việc
(training in house &
away day)


10


12/28/2017

LOGO

4- Quy trình đào tạo
Xác định
nhu cầu
đào tạo
Thiết kế
chương trình
đào tạo

Tiến hành
đào tạo

Đánh giá
và kiểm tra

Quy trình
đào tạo

LOGO

4.1- Xác định nhu cầu đào tạo
4.1.1- Phân tích nhu cầu đào tạo:
 Phân tích DN:


 Phân tích tác nghiệp:

 Phân tích NV:

11


12/28/2017

LOGO

4.1- Xác định nhu cầu đào tạo (tt)

4.1.2- Xác định nhu cầu đào tạo
 Dựa vào chiến lược phát triển và kế hoạch
hoạt động của DN
 Căn cứ vào kết quả đánh giá năng lực và
thành tích của người lao động
 Nguyện vọng của người lao động
 Khả năng tài chính của DN

LOGO

4.1- Xác định nhu cầu đào tạo (tt)
 Xác định nhu cầu đào tạo (tt)
 Phương pháp tính tốn 1: căn cứ vào tổng hao phí thời gian
lao động kỹ thuật cần thiết cho từng loại sản phẩm và quỹ thời
gian lao động của từng loại công nhân kỹ thuật tương ứng, theo
công thức:
Ti

Kti = -----------Qi x Hi
Trong đó:
- Kti: Nhu cầu cơng nhân kỹ thuật thuộc nghề hoặc chun mơn i
- Ti: Tổng hao phí thời gian lao động kỹ thuật thuộc nghề hoặc
chuyên môn i cần thiết trong tương lai
- Qi: Quỹ thời gian lao động của 1 công nhân kỹ thuật thuộc nghề
hoặc chuyên môn i
- Hi: Khả năng hồn thành vượt mức cơng việc trong kỳ triển vọng
của 1 công nhân kỹ thuật thuộc nghề hoặc chuyên môn i

12


12/28/2017

LOGO

4.1- Xác định nhu cầu đào tạo (tt)
Xác định nhu cầu đào tạo (tt)
 Phương pháp tính tốn 2: căn cứ vào số lượng máy
móc trang bị kỹ thuật cần thiết cho quá trình sản xuất,
mức đảm nhận của 1 công nhân kỹ thuật và hệ số ca
làm việc của máy móc, thiết bị
SM x Hca
Kt = --------------N
Trong đó:
- SM: Số lượng máy móc trang bị kỹ thuật cần thiết cho
quá trình sản xuất ở kỳ kế hoạch
- Hca: Hệ số ca làm việc của máy móc, thiết bị chính
- N: Số lượng máy móc, thiết bị do một cơng nhân kỹ

thuật phụ trách

LOGO
4.2- Thiết kế nội dung chương trình/
tài liệu đào tạo

Thiết kế đào tạo là ………………………..
……………………. sẵn cho quá trình đào
tạo, sao cho khi thực hiện đầy đủ chương
trình, kế hoạch đó thì kết quả đạt được
phải ……………………….. đã đặt ra. Mục
tiêu đó có thể là năng lực, kỹ năng… được
thể hiện ra bằng công việc cụ thể.

13


12/28/2017

LOGO
4.2- Thiết kế nội dung chương trình/
tài liệu đào tạo

Chọn một chương trình đào tạo phù hợp
Thiết kế nội dung chương trình sát thực
với mục đích, u cầu của DN
Chuẩn bị tài liệu hướng dẫn, tài liệu tham
khảo, bài tập và các bài tập tình huống.

LOGO

Đặc trưng của một chương trình
đào tạo tốt

Phải xác định được các nhu cầu của đào tạo
Thích ứng với yêu cầu CV của người lao động
Tôn trọng và chấp nhận sự khác biệt của các cá
nhân
Chương trình đào tạo cần định hướng theo kết
quả
Cần có những khuyến khích tài chính cho người
học để họ nghiêm túc thực hiện việc học tập
Nhà quản trị cấp cao cần có những hỗ trợ mạnh
cho chương trình đào tạo

14


12/28/2017

LOGO

4.3- Tiến hành đào tạo
Yêu cầu khi thực hiện đào tạo:
Phải đạt được kết quả, mục tiêu đã đặt ra cho
khóa đào tạo và cho từng học phần.
Trong một khóa đào tạo, điều quan trọng nhất
khơng phải là những gì học viên được nghe,
mà là những gì họ được trải nghiệm và sẽ có
khả năng thực hiện.
Người thực hiện đào tạo (trainer) phải nắm

vững các nội dung được đào tạo, hiểu rõ quá
trình đào tạo và nắm vững thiết kế đào tạo.

LOGO

4.3- Tiến hành đào tạo
Phương pháp
đào tạo

Đào tạo tại nơi
làm việc

Đào tạo ngoài
nơi làm việc

15


12/28/2017

LOGO

Đào tạo tại nơi làm việc
Kèm cặp tại chỗ
Khi đào tạo cơng nhân kỹ thuật
Giải thích cho cơng nhân mới về tồn bộ cơng việc
Thao tác mẫu cách thức thực hiện công việc
Để công nhân thực hiện từ tốc độ chậm đến nhanh
Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hướng dẫn, giải thích
cho cơng nhân các thức thực hiện tốt hơn

 Để cơng nhân tự thực hiện cơng việc, khuyến khích
cơng nhân đến khi họ đạt được các tiêu chuẩn mẫu
về số lượng, chất lượng công việc.





LOGO

Đào tạo tại nơi làm việc (tt)
Kèm cặp tại chỗ (tt)
Khi đào tạo các quản trị gia: học viên sẽ
làm việc trực tiếp với người mà họ sẽ thay
thế trong tương lai: thường áp dụng cho
các DN nhỏ và các nghề thủ công phổ
biến như dệt, may, cơ khí…

16


12/28/2017

LOGO

Đào tạo tại nơi làm việc (tt)
Ưu điểm:
 Đơn giản, dễ tổ chức, có thể đào tạo được nhiều
người một lúc
 Chi phí thấp, khơng phải tổ chức lớp học và khơng

cần phải có đội ngũ cán bộ giảng dạy riêng.
 Chương trình phù hợp. Học viên nắm được ngay
cách giải quyết vấn đề thực tế và nhận được các ý
kiến phản hồi về kết quả đào tạo
 Chủ động thời gian

Nhược điểm:
 Người hướng dẫn khơng có kinh nghiệm về sư phạm
 Người hướng dẫn có thể cảm thấy học viên là mối
nguy hiểm đối với công việc của họ nên khơng nhiệt
tình hướng dẫn

LOGO

Đào tạo tại nơi làm việc (tt)
Luân phiên thay đổi công việc:
 Học viên được luân phiên chuyển từ bộ phận này
sang bộ phận khác, từ phân xưởng này sang phân
xưởng khác.
 Phương pháp này có thể áp dụng để đào tạo các
quản trị gia, công nhân kỹ thuật, các cán bộ chuyên
môn.
Ưu điểm:
 Học viên được đào tạo đa kỹ năng, tránh được tình
trạng trì trệ, dễ dàng thích ứng với các cơng việc khác
nhau.
 Giúp học viên kiểm tra, phát hiện ra các điểm mạnh,
điểm yếu của mình và có kế hoạch đầu tư phát triển
nghề nghiệp phù hợp


17


12/28/2017

LOGO

Đào tạo ngoài nơi làm việc
Phương pháp đào tạo trên lớp học:
 Theo cách thức giao tiếp với học viên: Giảng
bài/thuyết trình; Kiểm tra; Minh họa; Động
não; Thảo luận nhóm; Phân tích tình huống,..
 Theo các cơng cụ được sử dụng cho hoạt
động đào tạo: Bảng- phấn; Đèn chiếu;….

LOGO

4.4- Đánh giá hiệu quả đào tạo

Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

Học viên tiếp
thu, học hỏi
được gì sau
khố đào tạo

Học viên áp
dụng các kiến

thức kỹ năng đã
học hỏi được
vào trong thực tế
để thực hiện
công việc như
thế nào.

18


12/28/2017

LOGO

4.4- Đánh giá hiệu quả đào tạo (tt)

Phương pháp
đánh giá

Đánh giá
định tính

Đánh giá
định lượng

LOGO

Phát triển NV

19




×