Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DAP AN KTHKI 11 CO BAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.19 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT SỐ 1 SƠN TỊNH TỔ HÓA HỌC. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - 2012 MÔN HÓA KHỐI 11 – CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN Thời gian : 45 phút Mã đề : 111 PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Phương trình ion thu gọn : H+ + OH– → H2O biểu diễn phương trình phân tử của phản ứng nào sau đây ? A . 2HCl + Zn(OH)2 → ZnCl2 + 2 H2O. B . NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O C . HCl + NaOH → NaCl + H2O D . H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4. Câu 2: Giá trị pH của dd HNO3 0,01M là? A . pH = 0,01. B . pH = 2. C . pH = 1 D . pH = -2. Câu 3: Chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ ? A . NaOH, C6H12O6, CH3COOK B . NaBr, C6H12O6, CH3COOK C . HBr, NaOH, C6H12O6 D . C6H5Br, C6H12O6, CH3COOH Câu 4: . H3PO4 và HNO3 đều tác dụng được hết với các nhóm chất sau B . Ca3(PO4)2 , Ag , NaOH. A . AgNO3 , Na , NaOH. C . NH3 , Na , NaOH , D . Cu , NH3 , NaOH Câu 5: Công thức phân tử của phân ure là: A . (NH2)2CO. B . (NH4)2CO3. C . NH2CO. D . (NH)2CO3. Câu 6: Chọn câu trả lời sai A . Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng. B . Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. C . Dung dịch có pH < 7: làm quỳ tím hoá đỏ D . Dung dịch có pH = 7: môi trường trung tính Câu 7: Nhiệt phân muối nitrat nào thu được hỗn hợp khí và kim loại? A . AgNO3. B . KNO3. C . Cu(NO3)2. D . NH4NO3. Câu 8: Sản phẩm của phản ứng giữa cacbon và axit sunfuric đặc là: A . SO2, CO2, H2 B . SO2, CO2. C . CO2, H2O. D . SO2, CO2, H2O. Câu 9: Cho 8,8 gam CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của các muối trong dung dịch sau phản ứng là: A . 21,2 gam Na2CO3 . B . 8,4 gam NaHCO3 và 10,6 gam Na2CO3 C . 16,8 gam NaHCO3 D . 8,4 gam Na2CO3 và 10,6 gam NaHCO3 . Câu 10: Những chất nào sau đây là đồng phân? 1.CH2OH-CHO 2.CH3-COOH 3.CH3COOCH3 4.CH2=CH-O-CH3 5.CH3-O-CH2OH A . 3,4. B . 1,2,5. C . 1,2,3. D . 1,2. B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1.(2điểm) Hoàn thành phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng ion rút gọn : a. NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3 + H2O 0,5đ + NH4 + OH  NH3 + H2O 0,5đ b. Na2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + 2NaOH 0,5đ 2+ 2Ca + CO3  CaCO3 0,5đ Câu 2. (2điểm) Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X cần vừa đủ 3,2g O 2 thu được 4,4gCO2 và 1,44g H2O.Cho tỉ khối hơi của X so với CO2 là 3.Tìm CTPT của X Giải.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> mX = 4,4 + 1,44 – 3,2 = 2,64g MX = 44x3 = 132 Gọi CTTQ của X là CxHyOz (x, y, z là số nguyên) CxHyOz + (x +y/4 – z/2)O2  x CO2 + y/2H2O M 44x 9y 2,64 4,4 1,44 Lập tỉ lệ :. 0,25đ 0,25đ. 0,5đ. 132 44x   x 5 2, 64 4, 4. 0,25đ. 132 9y   y 8 2, 64 1, 44. 0,25đ. Thế gía trị của x, y vào phương trình M = 12x + y + 16z = 132. z=4 Vậy CTPT của X là C5H8O4. 0,25đ 0,25đ. Câu 3.(2,5điểm) Cho 2,75 g hỗn hợp X gồm bột kẽm và CuO tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dich HNO3 1M tạo ra 448ml khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. a. Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X. b. Tính nồng độ mol/lit của HNO3 trong dung dịch Y (Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi). Giaỉ nx0,21b3dmol. Số mol HNO3 ban đầu : HNO. 0,25đ. 0, 448 nNO  0, 02mol 22, 4 Số mol khí NO sinh ra :. Các phương trình phản ứng xãy ra : CuO + 0,01mol 3Zn + 0,03mol. 2HNO3  Cu(NO3)2 + H2O. 0,5đ. 0,02mol 8HNO3  3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O 0,08mol. a. Chỉ có Zn phản ứng tạo khí NO, từ ptpư. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3  nZn  nNO 0, 03mol 2  mZn 0, 03x65 1,95 g  mCuO 2, 75  1,95 0,8 g 1,95 x100% 70,91% 2, 75 100%  70,91% 29, 09%.  %mZn   %mCuO. 0,5đ. b. Từ ptpư tính được số mol HNO3 phản ứng là 0,08 + 0,02 = 0,1mol Suy ra số mol HNO3 còn lại trong dung dịch là 0,2 – 0,1 = 0,1mol  CM ( HNO3 ) . 0,1 0,5M 0, 2. ------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×