Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

on tap anh7hk1ngan gon xuc tich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.68 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANH 7 HK I I- Verb tense 1. Present simple( Hiện tại đơn) :. S + V1/V(s/es). * Cách nhận biết: always, usually, often, sometimes, never, every( everyday, everynight...), once, twice, three, four + times + a week / a moth / a year..... 2. Present progressive( Hiện tại tiếp diễn): S + am/is/are+V-ing * Cách nhận biết: now, right now, at the moment, at present, look!, listen! 3. Simple future( Tương lai đơn) :. S + will + V1. * Cách nhận biết: tomorrow, tonight, soon, next (next week, next month, next Sunday…). (Bài tập áp dụng: trang 16- TL7) II- Verb form - be good at / be interested in / enjoy / practice / love / like / What about + V-ing - Would you like - learn + to V…? - Let’s / Why don’t you / Should you / can / should + V1 (BT trang 17-TL7) III- .Comparative - Superlative Comparative (So sánh hơn). *Short adj S1 + be + adj+ER + than S2 (Tính từ ngắn) *Long adj (Tính từ dài). S1 + be + MORE adj + than S2. Superlative (So sánh hơn nhất). *Short adj S + be + THE adj+EST (Tính từ ngắn) *Long adj (Tính từ dài). S + be + THE MOST adj. **Note: good – better than – the best Bad- worse than- the worst (BT trang 20- TL7) IV- Exclamatory sentence( câu cảm thán) What + a / an + adj + DTSI ! What + adj +. DTSN DTSN KĐĐ. (BT trang 23- TL7). a: trước phụ âm an: trước nguyên âm (a , o, e, u, i=> uể oải) Ta chỉ dùng “a”, “an” khi DTSI.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> V- Wh- questions (Dạng câu hỏi có từ để hỏi) What: hỏi cái gì When: hỏi khi nào Where: hỏi ở đâu How often: hỏi bao nhiêu lần. What time: hỏi giờ Who: hỏi người Why: hỏi tại sao How: hỏi phương tiện. How far: hỏi bao xa How long: hỏi bao lâu How much: hỏi tiền, hỏi số ít How many:hỏi số nhiều. ( BT trang 12- TL7) VI- Adverbs of frequency (C¸c tr¹ng tõ chØ tÇn xuÊt) - sau to be (am/is/are) - trước động từ thường, giữa “can” và đéng từ thường VII- So sánh danh từ + much / many -> more nhiều hơn. S1 + V(s/es) + more. N(số nhiều) + than + S2 N(không đếm được). + a few -> fewer : ít hơn. S1 + V(s/es) + fewer + N(số nhiều). + than + S2. +a little -> less : ít hơn. S1 + V(s/es) + less + N(không đếm được). + than + S2.  NOTE: a little- less… than- the least (BT trang 21, 22- TL7) VIII- Prepositions ( giới từ) 1. IN: đứng trước buổi, tháng, năm, mùa,/ tên 1 địa phương/ trong giờ học nào đó ( in Physic) 2. ON: trước thứ, ngày, ngày+ tháng, tên đường phố,… 3. AT: giờ, số nhà,… 4. Một số cụm giới từ: - good at - at the back of - between… and - interested in - take care of - from…to… - different from - at recess - in the middle of - in front of - it’s time for recess - look after - on the left of - learn about…. (BT trang 24-25) YOUR NOTE: Phần ghi chép thêm của bạn .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. * Cách làm bài tập đặt câu hỏi cho phần gạch dưới: - xác định từ để hỏi - viết be/will hoặc do/does - xác định chủ từ - viết các phần còn lại sau chủ ngữ ( không ghi lại phần gạch dưới) - nhớ viết (?) - Chú ý: I /we -> you My/ our-> your.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×