Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Giao an Ngu Van 9 tuan 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.34 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 31 - Tieát:156 Tuần: 33. Ngaøy daïy: 23/4/2012. CON CHÓ BẤC I. MUÏC TIEÂU: - Kiến thức: Hiểu được G. Lân-đơn đã cĩ những nhận xét tinh tế kết hợp với trí tưởng tượng tuyệt vời khi viết về những con chó trong đoạn trích này Tình yêu thương, sự gần gũi của nhà văn khi viết về con chó Bấc - Kyõ naêng: RLKN đọc, hiểu một văn bản dịch thể loại tự sự - Thái độ: Giáo dục lịng yêu lồi vật. II. TROÏNG TAÂM: Hiểu được G. Lân-đơn đã có những nhận xét tinh tế III. CHUAÅN BÒ: GV: Tham khảo tác phẩm HS: Soạn trước bài, trả lời câu hỏi vở bài tập IV. TIEÁN TRÌNH : 1. OÅn ñònh tổ chức và kiểm diện: 9A1: 9A2: 9A3: 2. Kieåm tra miệng: KT việc chuẩn bị bài của học sinh 3. Bài mới: GV giới thiệu bài: Họat động của thầy và trò Noäi dung  Hoạt động 1: I. Đọc hiểu văn bản: Cho Hs đọc phần chú thích Em biết gì về tác giả G. Lân-đơn Gv hướng dẫn cách đọc Cho Hs đọc bài Giải thích các chú thích khó  Hoạt động 2: II. Phân tích: Theo em bố cục văn bản gồm mấy phần? Tại sao tác giả lại chia đoạn như vậy? Hãy nhận xét về sự khác biệt trong độ dài mỗi đoạn. Tác giả chủ yếu muốn nói đến điều gì? Thooc-tơn đối xử với những con chó của anh như thế nào? Tác giả so sánh Thooc-tơn với những ông chủ khác để làm gì? Những biểu hiện đặc biệt nào của Thooc-tơn đối với Bấc? Thooc-tơn gọi Bấc là “đằng ấy” cho thấy điều gì?. 1. Tình cảm của Thooc-tơn với bấc. - Coi chó như con cái - Là một ông chủ lý tưởng - Chào hỏi trò chuyện âu yếm Bấc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Vì sao trước khi diễn tả tình cảm của Bấc nhà văn lại nói về tình cảm của Thooc-tơn?. - Không vồ vập vồn vã. Tình cảm của Bấc đối với chủ có gì đặc biệt? Tình cảm đó khác những con chó khác như thế nào? Thái độ của Bấc với Thooc-tơn là thái độ như thế nào?. - Tôn thờ và luôn theo dõi từng cử chỉ của chủ - Luôn bám gót Thooc-tơn. Em hãy nhận xét về năng lực quan sát của tác giả trong đoạn văn này? Hãy chứng minh trí tưởng tượng tuyệt vời của nhà văn (Bấc cũng suy nghĩ, buồn vui, nằm mơ) Qua đó chứng minh điều gì ở nhà văn? (lòng yêu thương loài vật)  Hoạt động 3: GV khái quát gọi hs đọc ghi nhớ. 2. Tình cảm của Bấc:. . Ghi nhớ: SGK. 4. Câu hỏi, bài tập củng cố: Thông điệp mà tác giả muốn gửi đến người đọc qua tác phẩm này là gì? - tình yêu thương con vật 5. Hướng dẫn học sinh tự học: - Kể tóm tắt tác phẩm - Học thuộc ghi nhớ. Nắm đặc sắc về nội dung và nghệ thuật - Trả lời trước các câu hỏi của bài “Tổng kết VHNN” V. RUÙT KINH NGHIEÄM: Nội dung:. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Phương pháp:. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐD -TB dạy học:. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 31 - Tieát:157 Tuần: 33. Ngaøy daïy: 23/4/2012. KIỂM TRA TIẾNG VIỆT I. MUÏC TIEÂU: - Kiến thức: Nắm được các kiến thức đã học về tiếng Việt ở HK II - Kyõ naêng: RLKN làm các bài tập thực hành - Thái độ: GD thái độ nghiêm túc trong khi làm bài. II. MA TRẬN: Tên chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. Nhận biết khởi ngữ trong câu, chuyển câu có khởi ngữ sang câu không có khởi ngữ Số câu Số câu: 2 Số điểm (tỉ lệ %) Số điểm 1.0. Vận dụng. Cộng. Chủ đề 1: Khởi ngữ. Chủ đề 2: Các thành phần biệt lập Số câu Số điểm (tỉ lệ %). Nhận biết các thành phần biệt lập Số câu: 2 Số điểm 1.0. Chủ đề 3: Hàm ý. Xác định hàm ý trong câu. Số câu Số câu: 1 Số điểm (tỉ lệ %) Số điểm 1.0. Số câu: 2 Số điểm 1.0 10%. Số câu: 2 Số điểm 1.0 10% Hiểu được vai trò của hàm ý Số câu: 1 Số điểm 1.5. Nhận biết phép liên kết và từ ngữ liên kết Số câu Số câu: 2 Số điểm (tỉ lệ %) Số điểm 1.0. Số câu: 2 Số điểm 2.5 25%. Chủ đề 4: Liên kết câu. Chủ đề 5: Từ địa phương. Nhận biết từ địa phương và biết tìm từ toàn dân tương ứng Số câu Số câu: 1 Số điểm (tỉ lệ %) Số điểm 1.0. Số câu: 2 Số điểm 1.0 10% Hiểu được tác dụng của từ địa phương Số câu: 1 Số điểm 1.5. Số câu: 2 Số điểm 2.5 25%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Viết đọan văn ngắn có sử dụng câu chứa khởi ngữ và một trong caùc thaønh phầân bieät laäp Số câu: 1 Số điểm 2.0. Chủ đề 6: Vận dụng tạo lập văn bản. Số câu Số điểm (tỉ lệ %) Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ%. Số câu: 8 Số điểm 5.0 50%. III. ĐỀ KIỂM TRA-ĐÁP ÁN. Số câu: 2 Số điểm 3.0 30%. Số câu: 1 Số điểm 2.0 20%. Số câu: 1 Số điểm 2.0 20% Số câu: 11 Số điểm 10 100%. ĐỀ KIỂM TRA (Thời gian: 45’). Đọc kỹ từ câu 1 đến câu 5 và thực hiện các yêu cầu bên dưới mỗi câu Câu 1: (1đ) “Tôi buồn quá anh ạ! Bây giờ thì tất cả mọi người đều nghĩ cô ta là người xấu.Chuyện này, anh nghĩ thế nào?” a. Gạch dưới khởi ngữ trong đoạn văn trên. (0,5đ) b. Chuyển câu cĩ khởi ngữ đĩ thành câu không có khởi ngữ.(0,5đ) Câu 2: (1đ) - Kìa mặt trời Nga bừng chói ở phương Đông - Chắc anh không phải là con người như chúng ta nghĩ - Này, cậu có biết trường đại học Bách Khoa Hà Nội ở đâu không? - Hô Chí Minh – danh nhân văn hóa thế giới là người rất yêu thương thiếu nhi. a. Gạch dưới thành phần biệt lập trong các câu trên. (0,5đ) b. Cho biết đó là loại thành phần biệt lập gì? (0,5đ) Câu 3: (2,5đ) Baùc syõ baét maïch, kheõ caén moâi, nhìn oâng giaø và nói với gioïng phaøn naøn: Chậm qúa! Đến bây giờ mới tới. a. Xác định hàm ý trong đoạn trích trên. (1) b. Giải thích vì sao bác sỹ phải sử dụng hàm ý? (1,5đ) Câu 4: (1đ) Moät anh thanh nieân hai möôi baûy tuoåi! Ñaây laø ñænh Yeân Sôn, cao hai nghìn saùu trăm mét. Anh ta làm công tác khí tượng kiêm vật lý địa cầu. a. Trong đọan trên từ in đậm thay thế cho những từ nào? (0,5đ) b. Tác giả sử dụng phép liên kết gì? (0,5đ) Câu 5: (2,5đ) Rứa là hết! Chiều ni em đi mãi Còn mong chi ngày trở lại Phước ơi! ….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Em len lét, cúi đầu, tay xách gói Áo quần dơ, cắp chiếc nón le te (Đi đi em – Tố Hữu) a. Xác định từ địa phương và tìm từ toàn dân tương ứng trong đoạn thơ trên(1đ) b. Tại sao trong đoạn thơ trên tác giả lại sử dụng từ địa phương mà không phải là từ toàn dân? (1,5đ) Câu 6: (2đ) Viết đọan văn ngắn trong đó có sử dụng câu chứa khởi ngữ và một trong các thành phần biệt lập đã học (chỉ rõ bằng cách gạch dưới).. ĐÁP ÁN Câu 1. Nội dung a. Khởi ngữ: Chuyện này b. “Anh nghĩ chuyện này thế nào?” a. Gạch dưới thành phần biệt - Kìa mặt trời Nga bừng chói ở phương Đông - Chắc anh không phải là con người như chúng ta nghĩ - Này, cậu có biết trường đại học Bách Khoa Hà Nội ở đâu khoâng? - Hô Chí Minh – danh nhân văn hóa thế giới là người rất yeâu thöông thieáu nhi. b. Cho biết đó là loại thành phần biệt lập gì? - Kìa: cảm thán - Chắc: tình thái - Này: gọi đáp - danh nhân văn hóa thế giới: phụ chú a. hàm ý: Bệnh của ông già đã quá nặng, không thể chữa b. sử dụng hàm ý để tránh phải nói thẳng ra một sự thật đau buồn 1. Anh ta thay thế cho “Moät anh thanh nieân hai möôi baûy tuoåi” 2. Dùng phép thế. 2. 3 4. Điểm 0.5 0.5 0.5. 0.5. 1 1.5 0.5 0.5. a.. 5. Rứa: thế (thế là) Ni: nay Chi: gì Dơ: bẩn b. Đoạn thơ trên tác giả sử dụng từ địa phương nhằm tô đậm màu sắc địa phương Đoạn văn rõ ràng mạch lạc cĩ sử dụng câu chứa khởi ngữ và một trong các thành phần biệt lập đã học. 6. (10). Cộng. IV. KẾT QUẢ: Lớp. TSh s. GIỎ I. TL. KH Á. TL. TB. TL. YẾ U. TL. KÉ M. TL. >TB. TL.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 9A1 9A2 9A3 Cộn g Ưu điểm:. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Khuyết điểm:. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... V. RUÙT KINH NGHIEÄM:. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 31 - Tieát:158 Tuần: 33. Ngaøy daïy: 26/4/2012. LUYỆN TẬP VIẾT HỢP ĐỒNG I. MUÏC TIEÂU: - Kiến thức: Về đặc điểm chức năng, bố cục và cách viết hợp đồng - Kyõ naêng: RLKN Viết được một bản hợp đồng thông dụng, có nội dung đơn giản và đúng qui cách - Thái độ: Cĩ thái độ cẩn trọng khi soạn thảo hợp đồng và ý thức nghiêm túc tuân thủ những điều được ký kết trong hợp đồng. II. TROÏNG TAÂM: Cách viết hợp đồng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III. CHUAÅN BÒ: GV: Nội dung bài giảng HS: Soạn trước bài, trả lời câu hỏi vở bài tập IV. TIEÁN TRÌNH : 1. OÅn ñònh tổ chức và kiểm diện: 9A1: 9A2: 2. Kieåm tra miệng: 3. Bài mới:. 9A3:. GV giới thiệu bài: Họat động của thầy và trò Noäi dung  Hoạt động 1: ôn luyện kiến thức lý I.ÔN TẬP LÝ THUYẾT: thuyết về soạn thảo hợp đồng GV lần lượt chỉ định HS trả lời các câu hỏi ở SGK GV kiểm tra việc thực hiện bài tập về nhà (ở tiết trước)  Cả lớp tham gia xây dựng các mục lớn của bản hợp đồng thuê nhà  ND tối thiểu phải có: +Tên hợp đồng +Thời gian, địa điểm, các đại diện tham gia ký kết hợp đồng + Các điều khoản của hợp đồng  Các quy định hiệu lực của hợp đồng II. BÀI TẬP:  Hoạt động 2: làm các bài tập 1/ Chọn cách diễn đạt đúng HS nhắc lại yêu cầu diễn đạt trong văn bản a) Cách 1 hợp đồng ( dùng từ, viết câu) b) Cách 2 HS nhận xét các kiểu diễn đạt và chọn c) Cách 2 cách diễn đạt bảo đảm chính xác nghĩa d) Cách 2 HD làm bài tập 2 HS đọc các thông tin cần lập hợp đồng và cho biết : 2/ Lập hợp đồng thuê xe đạp + Các nội dung đó đã đủ chưa? ( Thiếu) HỢP ĐỒNG THUÊ XE + Cần bổ sung thêm nội dung gì? Căn cứ vào nhu cầu của người có xe và Điều khoảng trả xe như ban đầu người thuê xe HS thảo luận thống nhất bố cục của bản Hôm nay ngày tháng năm hợp đồng Tại địa điểm: Số ,Ấp Xã Huyện Tỉnh Từng HS viết bản hợp đồng theo nội dung Chúng tôi gồm: và bố cục đã thống nhất  Người cho thuê xe: Nguyễn Văn A  Địa chỉ GV theo dõi, hướng dẫn HS yếu  Loại xe cho thuê: Mini Nhật  Thời gian thuê: 3 ngày Gọi vài HS khá đọc hợp đồng của mình  Giá thuê: 10000đ/1ngày đêm  Người thuê xe: Nguyễn Văn B GV nhận xét, rút kinh nghiệm  Địa chỉ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  CNMD số cấp ngày tại  Hai bên thống nhất nội dung hợp đồng. HS làm các hợp đồng như ở bài tập 3 và 4: Chú ý: +Mục đích thuê ( việc gì) + Thời gian thuê + Mức lương / tháng. như sau: Điều 1 Điều 2 Đại điện cho thuê (Kí – họ tên). Người thuê (Kí – họ tên). 3/ Hợp đồng thuê lao động 4/ Hợp đồng sử dụng nước sạch. 4. Câu hỏi, bài tập củng cố: Thế nào là hợp đồng? Hợp đồng có vai trò gì? 5. Hướng dẫn học sinh tự học:  Hoàn tất bài tập 3 và 4  Kiểm tra đối chiếu với các hợp đồng khác để đánh giá kết quả đạt được  Chuẩn bị “ Tổng kết phần văn học nước ngoài ” V. RUÙT KINH NGHIEÄM: Nội dung:. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Phương pháp:. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐD -TB dạy học:. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 31 - Tieát:159,160 Tuần: 33. Ngaøy daïy: 27/4/2012. TỔNG KẾT VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI I. MUÏC TIEÂU: - Kiến thức: Tổng kết ơn tập một số kiến thức cơ bản về những văn bản văn học nước ngoài đã học trong chương trình - Kyõ naêng: RLKN hệ thống hóa kiến thức về văn bản văn học nước ngoài Liên hệ với các tác phẩm Việt Nam có cùng đề tài - Thái độ: Cĩ ý thức tổng kết và hệ thống hĩa kiến thức.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. TROÏNG TAÂM: Hệ thống hóa kiến thức về văn bản văn học nước ngoài. III. CHUAÅN BÒ: GV: Hệ thống hóa các tác phẩm HS: Soạn trước bài, trả lời câu hỏi vở bài tập. IV. TIEÁN TRÌNH : 1. OÅn ñònh tổ chức và kiểm diện: 9A1: 9A2: 9A3: 2. Kieåm tra miệng: KT việc chuẩn bị bài của học sinh 3. Bài mới: GV giới thiệu bài: Họat động của thầy và trò Noäi dung Hoạt động 1: 1. Lập bảng thống kê: Gọi học sinh lập bảng thống kê theo mẫu có - STT sẵn - Tác phẩm Các em khác nhận xét và sửa chữa - Tác giả GV đánh giá - Quốc gia - Thế kỷ - Thể loại - Nội dung Lớp 6: - Buổi học cuối cùng (Pháp) - Lòng yêu nước (Nga) Lớp 7: - Xa ngắm thác núi Lư - Tĩnh dạ tứ - Hồi hương ngẫu thư - Bài ca nhà tranh bị gió thu phá Lớp 8: - Cô bé bán diêm - Đánh nhau với cối xay gió - Chiếc lá cuối cùng - Hai cây phong - Bàn luận về phép học - Đi bộ ngao du - Ông Giuốc-đanh mặc lễ phục Hoạt động 2: Các tác phẩm trên chủ yếu của nước nào? Vì sao? Các tác phẩm trải dài trên một giai đoạn lịch sử bao nhiêu thế kỷ? Nội dung các tác phẩm đề cập đến những vấn đề nào? Hãy phát biểu cảm nghĩ của em về một tác phẩm mà em thích.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tieát: 160 Hoạt động 3: Cho hs lên bảng tiếp tục hoàn thiện bảng tổng kết (phần lớp 9). Các em khác bổ sung GV nhận xét Hoạt động 4: Nội dung mà các văn bản nước ngoài phản ánh là gì? (+ Đề cập nhiều vấn đề xã hội, nhân sinh ở nhiều quốc gia khác nhau + Bồi dưỡng tình cảm) Các tác phẩm này còn cung cấp cho em những gì về nghệ thuật? Hoạt động 5: Hãy đọc lại một bài thơ Đường mà em yêu thích và nêu cảm nhận của em GV khái quát. 1. Lập bảng tổng kết Lớp 9: - Cố hương - Những đứa trẻ - Chó sói và cừu - Mây và sóng - Rô-bin-xơn - Bố của xi-mông - Con chó Bấc 2. Nội dung:. 3. Nghệ thuật: - Thơ Đường - Bút ký - Nghị luận. 4. Câu hỏi, bài tập củng cố: - Trong số các tác phẩm nước ngoài đã học, em thích tác phẩm nào nhất? Vì sao? 5. Hướng dẫn học sinh tự học: - Học thuộc nội dung bài - Tóm tắt các văn bản đã học V. RUÙT KINH NGHIEÄM: Nội dung:. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Phương pháp:. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐD -TB dạy học:. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×