Tải bản đầy đủ (.docx) (103 trang)

Hinh hoc 9 ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (728.15 KB, 103 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Hình học 9. Tuần 1 Chương I: HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC VUÔNG Tiết 1:. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG Ngày soạn:18/8/2011. I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1. Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab’; c2 = ac’; h2 = b’c’ và củng cố định lí Pytago. Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2. Về kĩ năng Rèn luyện kĩ năng nhận biết các tam giác vuông đồng dạng. Tính được đại lượng này thông qua hai đại lượng kia, kĩ năng trình bày. 3. Tư duy, thái độ Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: Tranh vẽ, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke 2. Học sinh: Vở ghi, SGK, thước kẻ, compa III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Bài mới: Hoạt động 1: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức ! GV đưa bảng phụ có vẽ 1. Hệ thức giữa cạnh góc hình 1 tr64 giới thiệu các vuông và hình chiếu của kí hiệu trên hình. nó trên cạnh huyền - Yêu cầu học sinh tìm Cho ABC vuông tại A có các cặp tam giác vuông -Học sinh trả lời AB = c, AC = b, BC = a, đồng dạng trong hình 1. AH = h, CH = b', HB = c'. 2 2 A - Yêu cầu học sinh đọc - b ab'; c ac' định lí trong SGK. ? Hãy viết lại nội dung b c h định lí bằng kí hiệu của - Thảo luận theo nhóm b' c' các cạnh? C. a H. B. - Cho học sinh thảo luận Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Hình học 9 2 2 theo nhóm để chứng minh Định lí 1: b ab'; c ac' định lí. - Trình bày nội dung Chứng minh: (SGK) chứng minh định lí Pitago. Ví dụ: Chứng minh định lí Pitago ? Đọc ví dụ 1 trong SGK -- Giải -và trinh bày lại nội dung Ta có: a = b’ + c’ do đó: bài tập? b2 + c2 = a(b’+c’) = a.a = a2 ! Như vậy định lí Pitago là hệ quả của định lí trên.. Hoạt động 2: Một số hệ thức liên quan đến đường cao. Hoạt động của giáo viên - Yêu cầu học sinh đọc định lí 2 trong SGK? ? Với quy ước như trên hãy viết lại hệ thức của định lí? ? Làm bài tập ?1 theo nhóm?. Hoạt động của học sinh - Đọc định lí 2 - h b' c'. - Làm việc động nhóm   Ta có: HBA CAH (cùng. phụ với góc HCA ) nên - Yêu cầu các nhóm trình AHB CHA. bày bài chứng minh, GV Suy ra: nhận xét kết quả. AH HB .  HC HA  AH.AH HC.HB  h2 b'.c'. - Yêu cầu một học sinh đọc ví dụ 2 trang 66 SGK. 3. Củng cố Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Gọi một học sinh - Trình bày bảng lên bảng hoàn thành bài Độ dài cạnh huyền: tập 1a trang 68 SGK. 2 2 x + y = 6  8 10 Ap dụng định lí 1 ta có:. Nội dung kiến thức 2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao 2 Định lí 2: h b' c' Chứng minh: Xét AHB và CHA có:   HBA CAH (cùng phụ với HCA. góc. ).   BHA CHA 90 0. Do đó: AHB Suy ra:. CHA. AH HB  HC HA  AH.AH HC.HB  h 2 b'.c'. Nội dung kiến thức Luyện tập Bài 1/68 Hình 4a. x = 6.10  60 =7.746 y = 8.10  80 =7.7460. Độ dài cạnh huyền: 2. ! Tương tự hãy trình bày - Đứng tại chỗ trình bày. bài 1b trang 68 SGK? Ap dụng định lí 1 ta có: x = 12.20  240 =15.4920 y = 20 - 15.4920 = 4.5080. 2. x + y = 6  8 10 Ap dụng định lí 1 ta có: x = 6.10  60 =7.746 y = 8.10  80 =7.7460. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Hình học 9. 4. Hướng dẫn về nhà - Giáo viên nhắc lại các kiến thức trọng tâm của bài - Yêu cầu học sinh về nhà ôn các kiến thức đã học trong tiết học và làm các bài tập 2,3,4 SGK / 68, 69. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Hình học 9. Tiết 2 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tiếp) Ngày soạn:19/8/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức Viết được các hệ thức có liên quan đến đường cao ứng với cạnh huyền của tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. 2. Về kĩ năng Vận dụng các hệ thức trên để giải toán và giải quyết một số bài toán thực tế, kĩ năng trình bày. 3. Tư duy, thái độ Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: -Tranh vẽ, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke. - Giáo án, SGK 2. Học sinh: - Ôn lại các kiến thức đã học ở tiết trước - SGK, đồ dùng học tập III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức ? Phát biểu và viết hệ thức - Trả lời giữa cạnh góc vuông và b2 ab'; c2 ac' hình chiếu của nó lên cạnh huyền? Lấy ví dụ minh họa? ? Phát biểu và viết hê thức - Trả lời giữa hình chiếu hai cạnh h 2 b' c' góc vuông và đường cao? Lấy ví dụ minh họa? 3. Bài mới Hoạt động 1: Một số kiến thức liên quan đến đường cao Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức - Yêu cầu học sinh đọc định lí 3 trong SGK.. 2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Hình học 9. ? Hãy viết lại nội dung định lí bằng kí hiệu của - ah bc các cạnh? - Thảo luận theo nhóm - Cho học sinh thảo luận nhỏ theo nhóm nhỏ để chứng 1 minh định lí. SABC  ah 2 Ta có: 1 SABC  bc 2. Định lí 3: bc ah Chứng minh: A. b. b'. C. c. h. c' a H. B. 1 SABC  ah 2 Ta có:. Suy ra: bc ah 1 SABC  bc - Trình bày nội dung 2 chứng minh. Suy ra: bc ah - Làm việc hoạt động nhóm. Hoạt động 2: Một số kiến thức liên quan đến đường cao Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức - Yêu cầu học sinh đọc - Đọc định lí 2. Một số hệ thức liên định lí 4 trong SGK? quan tới đường cao 1 1 1 ? Với quy ước như trên 1 1 1  2 2   2 hãy viết lại hệ thức của h2 b2 c2 Định lí 4: h b c định lí? Chứng minh: - Thảo luận nhóm và trình A - Yêu cầu các nhóm trình bày bày bài chứng minh định Theo hệ thức 3 ta có: b c h lí? (Gợi ý: Sử dụng định ah bc  a2 h 2 b2 c2 lí Pitago và hệ thức định b' c'  (b2  c2 )h 2 b2 c2 C B a H lí 3) 1 1 1 Theo hệ thức 3 và định lí  2  2  2 h b c Pitago ta có: ah bc  a2 h 2 b2 c2. - Yêu cầu một học sinh - Theo dõi ví dụ 3 đọc ví dụ 3 trang 67 SGK. - Giáo viên đọc và giải thích phần chú ý, có thể em chưa biết trong SGK. 4. Củng cố Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh viên - Gọi một học sinh lên - Trình bày bảng bảng hoàn thành bài tập Ap dụng định lí 2 ta có:.  (b2  c2 )h 2 b2 c2 1 1 1  2  2  2 h b c. * Chú ý: SGK Nội dung kiến thức Luyện tập Bài 4/69 Hình 7. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Hình học 9. 4 trang 69 SGK.. 22 4 1 x=. y=. 4.5  20 =4.4721. Ap dụng định lí 2 ta có: 22 4 x= 1. y=. 4.5  20 =4.4721. 5. Hướng dẫn về nhà - Xem bài cũ, học thuộc các định lí. - Bài tập về nhà: 3 trang 69 SGK; 4, 5, 6 trang 89 SBT. - Chuẩn bị bài “Luyện tập”.. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Hình học 9. Tuần 2 Tiết 3 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 25/8/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức -Vận dụng được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2. Về kĩ năng -Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập. 3. Tư duy, thái độ -Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: Thước thẳng, êke, giáo án, SGK, bảng phụ 2. Học sinh: Thước thẳng, êke, SGK, vở ghi III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức - GV treo bảng phụ, gọi - Quan sát hình vẽ trên Hình 1 bốn học sinh cùng lúc bảng phụ Hình 2 hoàn thành yêu cầu của bài. ? Hãy viết hệ thức và tính - Trình bày bài giải các đại lượng trong các Hình 1: b2 ab'; c2 ac' hình trên? c = 4,9(10  4,9) = 8.545 b = 12.207. 10(10  4,9). Hình 2: h2 = b'c'. = Hình 3 Hình 4. h = 10.6,4 = 8 - Nhận xét kết quả làm bài của các học sinh.. Hình 3: ah = bc 6.8 h = 10 = 4,8. 1 1 1  2 2 2 Hình 4: h b c Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Hình học 9. h=. 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên -Gọi một học sinh đọc đề bài bài 5/tr60 SGK và vẽ hình.. ? Để tính AH ta làm như thế nào?. 62  82 6.8 = 1.443. Hoạt động của học sinh. - Vẽ hình. - Áp dụng theo định lí 4. - Trình bày cách tính Áp dụng định lí 4 ta có:. b2 c2 9.16 h  2 2  5.76 b c 9  16 => h  5.76 2.4 2. ? Tính BH? ? Tương tự cho CH?. Nội dung kiến thức Bài 5/tr60 SGK. - Áp dụng định lí 2:. AH 2 5.76 BH   1.92 AB .3 AH 2 5.76 CH   1.44 AC 4. Tính AH; BH; HC? -- Giải -Áp dụng định lí 4 ta có:. b2 c2 9.16 h  2 2  5.76 b c 9  16 => h  5.76 2.4 2. Áp dụng định lí 2 ta có:. AH 2 5.76 BH   1.92 AB .3 AH 2 5.76 CH   1.44 AC 4. Bài 4/tr70 SGK. - Gọi một học sinh đọc nội - Đọc đề và vẽ hình dung bài 4/tr70 SGK?. ? Muốn chứng minh DIL là tam gíac cân ta cần chứng minh những gì? ? Theo em chứng minh theo cách nào là hợp lí? Vì sao? ! Trình bày phần chứng minh?.  - Cạnh DI = DL hoặc I L. -- Giải -a. Chứng minh DIL là tam giác cân - Chứng minh DI = DL vì Xét DAI và LCD ta có: có thể gán chúng vào hai  A  1v C tam giác bằng nhau. AD DC - Trình bày bài chứng   minh. ADI DLC Do đó, DAI = LCD (gNguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Hình học 9. c-g) ? Muốn chứng minh Suy ra: DI = DL (hai cạnh 1 1 tương ứng)  2 2 DI DK không đổi thì - Bằng một yếu tố không Trong DIL có DI = DL đổi. nên cân tại D. ta làm sao? ! Trình bày bài giải?. - Trình bày bảng. 1 1  2 2 b. DI DK không đổi. Trong LDK có DC là đường cao. Áp dụng định lí 4 ta có: 1 1 1  2 2 DC DL DK 2. mà DI = DL và DC là cạnh hình vuông ABCD nên không đổi.. 1 DC2. 1 1 1   2 2 DI DK DC2. Vậy: không đổi. 4. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà -GV yêu cầu học sinh xem lại các bài tập đã chữa -Bài tập về nhà 6;7;8 trang 70 SGK -Chuẩn bị bài phần luyện tập. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Hình học 9. Tiết 4. LUYỆN TẬP Ngày soạn:26 /8 /2011. I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức Vận dụng linh hoạt các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 2. Về kĩ năng Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập. 3. Tư duy, thái độ - Hứng thú, hăng hái trong giờ học II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: Thước thẳng, êke, giáo án, SGK, bảng phụ 2. Học sinh: Thước thẳng, êke, SGK, vở ghi III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức ? Nêu các hệ thức liên Học sinh trả lời - Các hệ thức 2 2 quan về cạnh và đường Hệ thức 1: b ab'; c ac' cao trong  tam giác Hệ thức 2: h2 = b'c' vuông? Hệ thức 3: ah = bc. ? Áp dụng chứng minh định lí Pitago?. Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. 1 1 1  2 2 2 Hệ thức 4: h b c. - Chứng minh định lí Pitago A. b. b'. C. c. h. c' a H. B. Ta có: a = b’ + c’ do đó: b2 + c2 = a(b’+c’) = a.a = a2 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung kiến thức Bài 6/tr69 SGK. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án Hình học 9. - Gọi một học sinh đọc đề bài và vẽ hình. - Vẽ hình. ? Để tính AH ta làm như thế nào?. - Áp dụng định lí 2 AH  BH.CH  1.2 1.41. -- Giải -Áp dụng định lí 2 ta có: AH  BH.CH  1.2 1.41. ? Hãy tính AB và AC?. Áp dụng định lí Pitago ta có: AB  BH 2  AH 2. Áp dụng định lí Pitago ta có: AB  BH 2  AH 2  12  2  3 AC  CH2  AH 2  22  2  6.  12  2  3 AC  CH 2  AH 2  22  2  6. - Giáo viên treo bảng phụ có chuẩn bị trước hình 8 và 9 trong SGK. Yêu cầu một học sinh đọc phần “Có thể em chưa biết” SGK trang 68 và yêu cầu đề bài.. - Quan sát hình trên bảng phụ.. Bài 7/tr70 SGK. - Theo dõi phần “Có thể em chưa biết”. Hình 8 -- Giải --. ? Chia lớp thành bốn nhóm thực hiện thảo luận để hoàn thành bài tập?. - Thực hiện nhóm. - Gọi các nhóm trình bày nội dung bài giải.. Hình 8 Trong ABC có trung tuyến AO ứng với cạnh huyền BC bằng một nửa cạnh huyền nên ABC vuông tại A. Ta có: AH2 = BH.CH hay x2 = ab.. - Trình bày bài giải. Hình 9 Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án Hình học 9. Hình 9 Trong DEF có đường trung tuyến DO ứng với cạnh EF bằng một nửa cạnh huyền nên DEF vuông tại D. Vậy: DE2 = EI.EF hay x2 = ab 4. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà -Ôn lại các bài tập đã chữa -Làm bài tập 9;10;11 trang 91 SBT -Chuẩn bị §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. Tuần 3 Tiết 5 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN Ngày soạn:4 /9/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án Hình học 9. -Hiểu các công thức, định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn: sin  , cos  , tan  , cot  . -Tính được các tỉ số lượng giác của góc nhọn. 2. Về kĩ năng -Viết được các biểu thức biểu diễn định nghĩa sin, cos, tan, cot của góc nhọn cho trước. Rèn kĩ năng dựng hình, kĩ năng trình bày. 3. Tư duy, thái độ -Cẩn thận, chính xc, linh hoạt khi học bi II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: -Bảng phụ, SGK, giáo án, thước kẻ, phấn màu, êke 2. Học sinh: -SGK, bảng nhóm, vở ghi, thước kẻ, êke III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức ? Nêu các hệ thức liên - Các hệ thức quan về cạnh và đường cao Hệ thức 1: b2 ab'; c2 ac' trong  tam giác vuông? Hệ thức 2: h2 = b'c' Hệ thức 3: ah = bc 1 1 1  2 2 2 Hệ thức 4: h b c. 3. Bài mới Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giáo viên treo bảng phụ có vẽ hình 13 trong SGK. Yêu cầu một học sinh đọc - Theo dõi bài phần mở đầu trong SGK.. ! Yêu cầu học sinh nhắc lại tên gọi các cạnh ứng với góc nhọn. ? Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm để hoàn thành bài tập ?1 trong sách giáo khoa?. Nội dung kiến thức 1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn a. Mở đầu. - Nhắc lại các khái niệm. - Làm việc nhóm, trình bày phần chứng minh. Cho ABC vuông tại A. Xét góc nhọn B của nó. AB là cạnh kề của góc B AC là cạnh đối của. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án Hình học 9. - GV nêu nội dung định nghĩa như trong SGK. Yêu cầu học sinh phát biểu lại các định nghĩa đó. ? Căn cứ theo định nghĩa hãy viết lại tỉ số lượng giác của góc nhọn B theo các cạnh của tam giác?. ? So sánh sin  và cos  với 1, giải thích vì sao?.  450 .  600 . AC 1 AB AC  3 AB. - Trình bày. cạnh đối caïnh huyeàn caïnh keà cos   caïnh huyeàn cạnh đối tg  caïnh keà caïnh keà cot g  cạnh đối. góc B ?1 a. b..  450 . AC 1 AB.  600 . AC  3 AB. sin  . - sin  <1; cos  <1 Vì trong tam giác vuông - Gọi một học sinh lên bảng cạnh huyền là cạnh có độ dài lớn nhất. hoàn thành bài tập ?2 - Trình bày bảng - Gọi một học sinh trình bày cách dựng hình trong bài tập - Trình bày bảng. b. Định nghĩa (SGK). cạnh đối caïnh huyeàn caïnh keà cos   caïnh huyeàn cạnh đối tg  caïnh keà caïnh keà cot g  cạnh đối. sin  . Nhận xét: sin  <1; cos  <1. 4. Củng cố kiến thức Hoạt động của giáo viên ? Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn? ? Làm hoạt động ?2 SGK?. Hoạt động của học sinh -Nêu như trong SGK. Nội dung kiến thức ?2. - Trình bày bảng B. A. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. C. 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án Hình học 9. AB BC AC cos   BC AB tan   AC AC cot   AB. sin  . 5. Hướng dẫn về nhà - Đọc trước các ví dụ SGK/ 73,74, phần ?3 - Bài tập về nhà: 11; 12 trang 76 SGK - Chuẩn bị bài mới phần tiếp theo §2.. Tiết 6 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (tiếp) Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án Hình học 9. Ngày soạn: 4/9/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức -Học sinh hiểu các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Tính được các tỉ số lượng giác của góc nhọn. 2. Về kĩ năng -Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập. - Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày, kĩ năng vận dụng để giải các bài toán có liên quan. 3. Tư duy, thái độ - Hứng thú, hăng hái trong giờ học II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: -Thước thẳng, êke, giáo án, SGK, bảng phụ 2. Học sinh: -SGK, bảng nhóm, vở ghi, thước kẻ, êke III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức cạnh đối ? Nêu định nghĩa tỉ số sin   lượng giác của góc nhọn? caïnh huyeàn caïnh keà caïnh huyeàn cạnh đối tg  caïnh keà caïnh keà cot g  cạnh đối cos  . ? Hãy vẽ một tam giác vuông có các cạnh lần lượt là 6; 8; 10. Hãy viết và tính tỉ số lượng giác của góc nhọn B? 3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên - Giáo viên yều cầu học sinh gấp SGK và thực hiện các ví dụ trong SGK. Ví dụ 1: Cho ABC có  900 A , AB =a. Hoạt động của học sinh -Học sinh chú ý lắng nghe yêu cầu của giáo viên.. AC 6 3   BC 10 5 AB 8 4 cos B    BC 10 5 AC 8 4 tgB    AB 6 3 AB 6 3 cotgB    AC 8 4. sin B . Nội dung kiến thức c. Các ví dụ Ví dụ 1:. - Làm việc nhóm. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án Hình học 9.  450 B . Hãy tính các tỉ  số lượng giác của B ? -Xác định cạnh đối, cạnh  kề của B ? - Từ đó hãy lập các tỉ số  lượng giác của B ? GV nhận xét và đưa ra đáp án đúng.. Ví dụ 2: Cho ABC có  900 A , AB =a  600 B . Hãy tính các tỉ  số lượng giác của B ?. B.  -Cạnh đối của B là cạnh  AC, cạnh kề của B là cạnh AB - Học sinh thực hiện. -Học sinh thực hiện tương tự như ví dụ 1. A. C.  sin45o=sin B = AC a 2   BC a 2 2 o cos45 =cosB= AB a 2   BC a 2 2 AC 1 tan45o = tanB = AB AB 1 o AC cot45 = cotB = 2 sin450 = cos450 = 2. tan450 = cot450 = 1 Ví dụ 2: -Học sinh chú ý lắng nghe .. Gv nhậ xét, chốt lại các giá trị lượng giác của góc 450 ; 60 0 ? Làm hoạt động ?3 SGK? - Hãy nêu cách dựng góc nhọn  theo hình 18? Giáo viên nhận xét câu. -Học sinh thực hiện. - Dựng góc xOy, lấy một.  sin60o=sin B = AC a 3 3   BC 2a 2 o cos60 = cosB AB a 1   BC 2a 2 tan60o=tanB= AC a 3   3 AB a cot60o=cotgB= AB a 3   AC a 3 3. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. =. 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án Hình học 9. trả lời của học sinh.. -Chứng minh cách dựng đó là đúng. Giáo viên nhận xét. đoạn thẳng làm đơn vị. Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM=1. Lấy điểm M làm tâm, vẽ cung tròn bán kính 2. Cung tròn này cắt tia Ox tại N. Khi đó  ONM = -Học sinh chứng minh. ? Làm bài tập 10 trang 76 SGK?. - Trình bày bảng Các tỉ số lượng gáic góc 340 sin340; cos340 tan340 cot340. y. 1 M 2. 1. β O. x N. Chứng minh: Thật vậy, tam giác OMN vuông tại O có OM=1 và MN=2 (theo cách dựng). Do đó: OM 1  0,5  sin  =sin N = MN 2 Bài 10 tr 76SGK. sin340;cos340; tan340; cot340. 4. Củng cố kiến thức Hoạt động của giáo viên - GV treo bảng phụ có hình 21; 22 trong SGK và đọc phần có thể em chưa biết cho cả lớp nghe và làm theo.. Hoạt động của học sinh - Làm theo hướng dẫn của giáo viên. Nội dung kiến thức Bài 12 tr 76SGK cos300; sin150; cos37030'; tan180; cot100;. - Trình bày bảng cos300; sin150; cos37030'; tan180; cot100;. ? Làm bài tập 12 trang 76 SGK? 5. Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà: 13; 14; 15; 16; 17 trang 77 SGK - Chuẩn bị bài mới phần 2: Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau.. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án Hình học 9. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. Tuần 4 Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án Hình học 9. Tiết 7 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (tiếp) Ngày soạn:10/9/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức -Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau. -Biết tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt. 2. Về kĩ năng -Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập. Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bầy, kĩ năng vận dụng để giải các bài toán có liên quan. 3. Tư duy, thái độ - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, bảng tỉ số lượng giác của các góc đặt biệt. -Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, phấn màu. 2. Học sinh: - Ôn tập công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn; các tỉ số lượng giác của góc 450, 600. - Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ. III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: -Cho tam giác vuông.. Xác định vị trí các cạnh kề, cạnh đối, cạnh huyền đối với góc  . Viết công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn .  kề, cạnh đối, cạnh huyền đối với góc  . - HS : điền vị trí các cạnh Viết công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn  . . . -GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới:Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức - Giáo viên treo bảng phụ - Làm việc nhóm 2. Tỉ số lượng giác của hai có vẽ hình 19 trang 74 góc phụ nhau SGK lên bảng; yêu cầu học sinh làm bài tập ?4 theo nhóm? Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án Hình học 9. AC AB ; sin   BC BC AB AC cos   ; cos   BC BC  AC AB tan   ; tan   AB AC AB AC cot   ;cot   AC AB sin  . . ? Qua kết quả vừa rồi hãy cho biết các cặp tỉ số bằng nhau?. sin  cos ;cos  sin  tan  cot ;cot  tan . - GV nêu nội dung định lí như trong SGK. Yêu cầu - Trình bày 2 học sinh phát biểu lại các định lí đó. cos450 = sin450 = 2. ? Biết sin450 = cos450?. 2 2 . Tính - Quan sát bảng phụ về. giá trị các góc đặc biệt.. AC AB ; sin   BC BC AB AC cos   ; cos   BC BC AC AB tan   ; tan   AB AC AB AC cot   ;cot   AC AB. sin  . Định lí (SGK) 0   Với    90. sin  cos ; cos  sin  tan  cot ; cot  tan . c. Các ví dụ Ví dụ 5: 2 sin450 = cos450 = 2. tan450 = cot450 = 1 Ví dụ 6: Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt: 300 450 60. - Qua một số tính toán cụ thể ta có bảng tỉ số lượng giác của một số góc đặc biệt sau. GV treo bảng phụ và hướng dẫn cho học sinh.. sin  cos  tan . - Cho học sinh tự đọc ví - Xem ví dụ dụ 7 trang 75 SGK. - GV nêu chú ý ghi trong SGK trang 75 ?( Cạnh huyền AB). cot . 1 2 3 2 3 3. 2 2 2 2. 3 2 1 2. 1. 3. 3. 1. 3 3. Chú ý: SGK Bài tập 11 :. ?Để tính được các tỉ số lượng giác của góc B Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án Hình học 9. trước hết ta phải tính độ dài đoạn thẳng nào ? ( Cạnh huyền AB) ? Cạnh huyền AB được tính nhờ đâu.. B Định lí Pitago do tam gicABC vuơng tại C v AC = 0,9m ;BC = 1,2m. 1,2z. 99999 0,9. C ? Biết được các tỉ số lượng giác của góc B ,làm thế Áp dụng định lí về nào để suy ra được tỉ số TSLG của 2 góc phụ lượng giác của góc A? nhau do góc A phụ góc B. 9 A. Giải : Ta có AB = (0,9) 2  (1, 2) 2  0,81  1.44  2, 25 1,5 sin B . 0,9 3 1, 2 4 3 4  ;cos B   ; tgB  ;cot gB  1,5 5 1,5 5 4 3. Suy ra : 4 3 4 3 sin A  ;cos A  tan A  ;cot A  5 5 3 4. 4. Củng cố kiến thức Hoạt động của giáo viên ? Làm bài tập 12 trang 76 SGK?. Hoạt động của học sinh - Trình bày bảng cos300; sin150; cos37030'; tan180; cot100;. Nội dung kiến thức Bài 12 tr 76SGK cos300; sin150; cos37030'; tan180; cot100. 5.Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà: 13; 14; 15; 16; 17 trang 77 SGK - Chuẩn bị bài mới phần luyện tập trang 77 SGK. Tiết 8 Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án Hình học 9. LUYỆN TẬP Ngày soạn:10/9/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản bằng định nghĩa. - Dựng được góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác. 2. Về kĩ năng - Luyện kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn. - Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán đơn giản. 3. Tư duy, thái độ - Hứng thú, hăng hái trong giờ học II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, giáo án, SGK 2. Học sinh: - Dụng cụ học tập, bảng nhóm, chuẩn bị các kiến thức về tỉ số lượng giác của góc nhọn, SGK III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh cạnh đối ? Nêu định nghĩa tỉ số sin   lượng giác của góc nhọn? caïnh huyeàn cos  . Nội dung kiến thức. caïnh keà caïnh huyeàn. cạnh đối caïnh keà caïnh keà cot   cạnh đối tan  . ? Nêu tỉ số lượng giác của    90 0  Với hai góc phụ nhau?. sin  cos ;cos  sin  tan  cot ;cot  tan . 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh 3 c. tan  = 4. Nội dung kiến thức Bài 13/tr77 SGK Dựng góc nhọn  biết: 3 c. tg  = 4. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo án Hình học 9. - Gọi hai học sinh lên bảng thực hiện dựng hình của hai câu c, d bài 13/tr77SGK. OB 3  tan  = OA 4 3 d. cot  = 2. OB 3  tan  = OA 4 => hình. cần dựng. 3 d. cot  = 2. ? Nhắc lại định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn? ? Hãy dùng định nghĩa để sin  chứng minh tan  = cos . OA 3  cot  = OB 2. - Trả lời như trong SGK ? ? Tương tự hãy chứng minh các trường hợp còn - Trình bày bảng lại?. cạnh đối sin  tan  cos  = caïnh keà .. OA 3  cot  = OB 2 => hình. cần dựng Bài 14/tr77 SGK Sử dụng định nghĩa để chứng minh: sin  a. tan  = cos . Ta có: ! Đây là bốn công thức cơ cạnh đối bản của tỉ số lượng giác - Ba học sinh lên bảng sin  cos  = caïnh huyeàn : yêu cầu các em phải nhớ trình bày ba câu còn lại. các công thức này. caïnh keà caïnh huyeàn cạnh đối sin  cos  = caïnh huyeàn . caïnh huyeàn caïnh keà. ? Làm bài tập 17/tr77 SGK?. cạnh đối. sin  tan  ? Trong ABH có gì đặc cos  = caïnh keà . biệt ở các góc nhọn? Vậy - Lên bảng làm theo hướng dẫn của GV.  đó là  gì?. - Có hai góc nhọn đều ? AC được tính như thế bằng 450. BHA là tam Bài 17/tr77 SGK giác cân. nào? - Áp dụng định lí Pitago. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án Hình học 9. Tìm x = ? -- Giải -Trong AHB có  90 0 ;B  450 H suy ra A 450. hay AHB cân tại H. nên AH = 20. Áp dụng định lí pitago cho AHC vuông tại H ta co: AC = x = AH2  HC2  202  212. => AC = 29 5. Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà: 15; 16 tr77 SGK - Chuẩn bị bài mới bài 24; 27; 30 trang 92;93 SBT. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án Hình học 9. Tuần 5 Tiết 9 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG Ngày soạn: 15/9/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức -Hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông. Học sinh thiết lập được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 2. Về kĩ năng -Có kĩ năng vận dụng các hệ thức để giải một số bài tập toán, thành thạo trong việc tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi. 3. Tư duy, thái độ - Thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài tập toán thực tế II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: -Máy tính bỏ túi, thước thẳng, ekê, bảng phụ, bút dạ -SGK, giáo án 2. Học sinh: - Máy tính bỏ túi, SGK, thước kẻ, êke III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức ? Vẽ một tam giác vuông 0. có A 90 ; AB = c; AC = b; BC = a. Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B và C? . b sinB = a = cosC c cosB = a = sinC b tgB = c = cotgC c cotgB = b = tgC. b = a.sinB = a.cosC ? Hãy tính các cạnh góc c = a.cosB = a.sinC vuông b và c thông qua các Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo án Hình học 9. cạnh và các góc còn lại?. b = c.tgB = c.cotgC c = b.cotgB = b.tgC. 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Học sinh ghi bài Hoạt động 1: Các hệ thức ! Các cách tính b, c vừa rồi chính là nội dung bài học ngày hôm nay. - HS ghi lại các hệ thức - GV cho học sinh ghi bài vào vở và yêu cầu học sinh vẽ lại hình và chép lại hệ thức - Trả lời như trong SGK trên. ? Thông qua các hệ thức trên em nào có thể phát biểu khái quát thành định - Đọc và theo dõi lí? - Yêu cầu một học sinh đọc nộidung ví dụ 1 trang 86 SGK. GV treo bảng phụ có vẽ hình 26 SGK. ? Thảo luận theo nhóm để hoàn thành bài tập này?. Nội dung kiến thức 1. Các hệ thức. Các hệ thức: b = a.sinB = a.cosC c = a.cosB = a.sinC b = c.tgB = c.cotgC c = b.cotgB = b.tgC Định lí: (SGK) Ví dụ 1:. - Thảo luận nhóm. 1 giờ Vì 1,2 phút = 50 nên 500 10 AB = 50 (km). Do đó: BH = AB.sinA = 10.sin300 1 = 10. 2 = 5. 1 giờ 50 Vì 1,2 phút = nên 500 10 AB = 50 (km). Do đó: BH = AB.sinA = 10.sin300. 1 = 10. 2 = 5 (km). - Yêu cầu các nhóm trình bày bài làm, GV nhận xét (km) Vậy sau 1,2 phút máy bay Vậy sau 1,2 phút máy bay lên bài làm đó. cao 5km lên cao 5km Ví dụ 2: Áp dụng định lí ta có:. ? Hãy trả lời yêu cầu được nêu ra trong phần đầu của bài học? 4. Củng cố kiến thức Hoạt động của giáo viên. - Trả lời 3.cos650 1,27 m. Hoạt động của học sinh. Chiều cao tháp: 86.tg340  54m. Nội dung kiến thức. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo án Hình học 9. ? Phát biểu lại nội dung - Trả lời định lí về quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông? - Trình bày bảng ? Làm bài tập 26 trang 88 SGK? (Gọi một học sinh lên bảng trình bày. Chiều cao tháp: 86.tg340  54m. 5. Hướng dẫn về nhà -Học định li SGk trang 86 - Bài tập về nhà 27 trang 10 SGK - Chuẩn bị bài mới §4. (tiếp theo). Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo án Hình học 9. Tiết 10 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tiếp) Ngày soạn: 15/9/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức -Học sinh thiết lập được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam gic vuông 2. Về kĩ năng -Vận dụng các hệ thức để giải một số bài tập toán. - Biết được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài tập toán thực tế 3. Tư duy, thái độ - Hứng thú, hăng hái trong giờ học II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: -Máy tính bỏ túi, thước thẳng, ekê, bảng phụ, bút dạ. 2. Học sinh: -Máy tính bỏ túi, thước thẳng, SGK III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức ? Nêu định lí các hệ thức - Trả lời định lí: về cạnh và góc trong tam b = a.sinB = a.cosC giác vuông? c = a.cosB = a.sinC b = c.tgB = c.cotgC c = b.cotgB = b.tgC. Ta có:. ? Áp dụng tính góc B và B    900  C  600 (vì B;C cạnh huyền BC trong tam phụ nhau) giác trên? Áp dụng định lí pitago ta có: BC  AB2  AC2  100. => BC = 10 Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giáo án Hình học 9. 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên ! Trong bài tập vừa rồi ta thấy sau khi tìm góc B và cạnh BC thì coi như ta đã biết tất cả các yếu tố trong tam giác vuông ABC; việc đi tìm các yếu tố còn gọi là “Giải tam giác vuông”. - Yêu cầu một học sinh đọc trong SGK. - Gọi một hoc sinh đọc phần lưu ý. ? Làm ví dụ 3 trang 87 SGK? ? Tính BC?. Hoạt động của học sinh. - Nghe và theo dõi - Trình bày bảng theo hướng dẫn của GV Theo định lí Pitago, ta có: BC.  AB2  AC2  52  82 9,434. Mặt khác:. --Giải -Theo định lí Pitago, ta có:. tgC . BC. AB 5  0,625 AC 8. Dùng máy tính ta tìm ? Tính tgC?  ? ? Tính góc B. ? Làm bài tập ?2 ?. 0  được: C 32 0 0 0  Do đó: B 90  32 58. ? §Ó gi¶i tam gi¸c vu«ng PQO ta cÇn tÝnh c¹nh nµo ? gãc nµo ?.  AB2  AC2  52  82 9,434. Mặt khác: tgC . AB 5  0,625 AC 8. Dùng máy tính ta tìm Ta có:. 0  được: C 32. tgC . 0 0 0  Do đó: B 90  32 58. AB 5  0,625 AC 8 0 0 0  => B 90  32 58 AC 8 BC   sin B sin 580 nên 9,434. ?3 - GV cho học sinh tự đọc OP PQ.cos in360 5.663 ví dụ 4 và 5 sau đó làm bài OQ PQ.cos in54 0 4,114 tập ?Làm bài tập ?3? - GV đọc và giải thích phần nhận xét ghi trong SGK trang 88?. Nội dung kiến thức 2. Áp dụng giải tam giác vuông Ví dụ 3:. HS đọc tiếp VD4. Ví dụ 4: SGK P. HS tÝnh gãc Q; c¹nh 0P, 0Q HS thùc hiÖn tÝnh. 7 Q. O. HS nghe hiÓu. gãc Q = 90 – 360 = 540 0P = PQ. Sin 540  5,663 0Q = PQ.sin 360  4,114 0. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 3.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giáo án Hình học 9. ? H·y thùc hiÖn tÝnh ? GV nhÊn m¹nh : §Ó gi¶i tam gi¸c vu«ng biÕt Ýt nhÊt 2 yếu tố trong đó có 1 yếu tè lµ c¹nh t×m yÕu tè cßn lại dựa vào kiến thức đã biÕt: vÒ TSLG ? H·y tÝnh 0P; 0Q qua cos cña gãc P vµ gãc Q ? (?3) GV yªu cÇu HS t×m hiÓu VD5 ? Gi¶i tam gi¸c vu«ng LMN cÇn tÝnh yÕu tè nµo ? ¸p dông kiÕn thøc g× ? ? H·y tÝnh MN b»ng c¸ch kh¸c khi biÕt LN ?. HS thùc hiÖn tÝnh ?3 0P = PQ cos P  5,663 0Q = Pqcos Q  4,114. HS nghiªn cøu VD5 HS tr¶ lêi HS áp dụng định lý Pitago thùc hiÖn tÝnh. Ví dụ 5: SGK N. MN  LM 2  LN 2  2,82  3,4582  4,449. 2,8. L. M. gãc N = 39 LN = LM.tgM  3,458 0. Nhận xét: SGK. 4. Củng cố kiến thức GV: ? Qua viÖc gi¶i tam gi¸c vu«ng h·y cho biÕt c¸ch t×m ? - gãc nhän - c¹nh gãc vu«ng - c¹nh huyÒn HS tr¶ lêi: Gãc nhän: - Nếu biết 1 góc nhọn  góc nhọn còn lại bằng 900 - góc đã biết. - Nếu biết 2 cạnh  tìm TSLG  góc đó C¹nh gãc vu«ng: HÖ thøc gi÷a c¹nh vµ gãc … C¹nh huyÒn: - Tõ hÖ thøc b = a sin B = a cos C. Theo định lý Pitago 5. Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà 27;28; 29 trang 89 SGK - Chuẩn bị luyện tập. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. Tuần 6 Tiết 11 Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 3.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo án Hình học 9. LUYỆN TẬP Ngày soạn: 24/9/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Cñng cè cho HS c¸ch gi¶i tam gi¸c vuông - HS vận dụng đợc kiến thức để giải một số bài tập. 2. Về kĩ năng - Suy luËn, tÝnh to¸n, vÏ h×nh. 3. Tư duy, thái độ - Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: -D¹ng bµi tËp + C¸ch gi¶i. -Giáo án, SGK, thước kẻ 2. Học sinh: -SGK, thước kẻ - Các kiến thức định lí về cách tính cạnh của tam giác vuông, cách giải tam giác vuông III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra 15 phút. Câu 1: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy viết các hệ thức tính mỗi cạnh góc vuông theo: + Cạnh huyền và các tỉ số lượng giác của gcos B và góc C; + Cạnh góc vuông còn lại và các tỉ số lượng giác của góc B và góc C.. Câu 2: ( 6 điểm) . . 0 0 Cho tam giác DEF có ED 7cm; D 40 ; F 58 . Hãy tính:. + Độ dài đường cao EI + Độ dài cạnh EF * Hướng dẫn chấm: Câu 1: + Tính theo cạnh huyền: b = a.sinB = a.cosC c = a.cosB = a.sinC + Tính theo cạnh góc vuông: b = c.tanB = c.cotC. 1đ 1đ 1đ. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 3.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo án Hình học 9. c = b.cotB = b.tanC. 1đ. Câu 2: 7cm. E. 1đ D. F. I. Kẻ đường cao EI + Áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông vào tam giác IED vuông tại I có: 0 EI = ED.sinD= 7.sin 40 = 7.0,643=4,501(cm) 2đ + Áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông vào tam giác EFI vuông tại I có: 0 EI = EF.sinF = EF .sin 58  EF . EI 4,501  5,308 0 sin 58 0,848 (cm). Kết luận: EI = 4,501cm; EF = 5,308cm 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS đọc yêu cầu của bài HS1 c©u a GV yªu cÇu 2 HS lªn HS 2 c©u d b¶ng HS nhËn xÐt GV bæ sung söa sai ? ThÕ nµo lµ gi¶i tam gi¸c HS trong tam gi¸c vu«ng vu«ng ? biÕt 2 c¹nh hoÆc 1 c¹nh vµ 1 gãc. T×m c¸c c¹nh vµ c¸c gãc cßn l¹i HS đọc đề bài ? Nh÷ng yÕu tè nµo cÇn t×m ? Dùa vµo kiÕn thøc nµo để giải. - c¹nh a, gãc B, C tanB, b=a.sinB. - Gäi 2 HS lªn b¶ng thùc hiÖn, díi líp lµm vµo vë - HS thùc hiÖn gi¶i theo yªu cÇu cña GV. 2đ 1đ Nội dung kiến thức Baøi 27/tr88 SGK a) Gãc B = 600; AC = c  5,774(cm) BC = a  11,547 (cm) d)  90 0 ABC,A AB 21,AC 18. B. c=21. a.  C BC = ? C = ? A b=18  B =? Gi¶i b 6  410 Ta cã: tanB= =  B c 7 0  B  C  90 0  C=90  -B 49 0 Ap dông hÖ thøc vÒ c¹nh vµ gãc trong tam gi¸c vu«ng ta cã: b = a.sinB  b 18 a= = 27,437(cm) sinB sin410 B a. c A. b. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. C. 3.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo án Hình học 9. GV yªu cÇu HS lµm bµi tËp 27b,c ? §Ó gi¶i tam gi¸c vu«ng ABC cÇn tÝnh gãc nµo ? c¹nh nµo ? (đối với từng phần ) GV yªu cÇu HS th¶o luËn. GV – HS nhËn xÐt ? Bµi to¸n yªu cÇu g× ? Nh÷ng yÕu tè nµo cÇn t×m ? Dùa vµo kiÕn thøc nµo để giải - Gọi HS đọc bài 28/89 ? Muèn tÝnh gãc  ta làm thÕ nµo. HS tr¶ lêi HS hoạt động nhóm trình bµy. + Gi¶i tam gi¸c - c¹nh b, c, gãc C.  90 0 ABC,A  350 BC 20,C. B 35 c. AB = ?  AC= ? B = ?. a=20. A. C. b. Gi¶i   90 0 c)Ta cã:B  C 0   C=90 0 -B=55 - Ap dông hÖ thøc vÒ c¹nh vµ gãc trong tam gi¸c vu«ng ta cã:. - ¸p dông c¸c hÖ thøc vÒ c¹nh vµ gãc trong tam gi¸c b=a.sinB=20.sin350 11,472(cm) vu«ng b=a.sinB c=a.sinC=20.sin550 16,383(cm) c=a..sinC - §äc bµi 28/89 7 tan   4 - HS lªn b¶ng lµm. - Gäi HS lªn b¶ng làm. -Học sinh thực hiện… ? Gọi 1 hs đọc đề bài và veõ hình. AB  ? Để tính góc ta phải - Ta duøng cos  = BC laøm gì? ? Ta dùng tỉ số lượng giaùc naøo?. b. Gãc B = 450, AB = AC = 10cm ; BC = a  11,142 cm. cos  = AB 250  0.78125 BC 320   380 37'. Bµi 28/89. 7 tg  1,75 4   60 015' VËy tia s¸ng mÆt trêi t¹o với mặt đất mét gãc gÇn b»ng 60015’. 7m  4m. Baøi 29/89 SGK. C. A. 320 m. 250 m.  B. cos  = AB 250  0.78125 BC 320   38037'. 4. Hướng dẫn về nhà -Ôn các bài tập đã chữa. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 3.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo án Hình học 9. -Học kĩ các kiến thức hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, cách giải tam giác vuông -Làm bài tập 30SGK/ 89, bài 55SBT/97. Tiết 12. LUYEÄN TAÄP(tiếp) Ngày soạn:24/9/2011. I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức -Giúp học sinh ôn tập và vận dụng kiến thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác 2. Về kĩ năng - Chứng minh được một số công thức lượng giác đơn giản bằng định nghĩa 3. Tư duy, thái độ - Tự giác, tích cực, hợp tác tốt . II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - SGK, giáo án, thước kẻ 2. Học sinh: Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 3.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo án Hình học 9. - SGk, thước kẻ, các kiến thức hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức ? Phát biểu định lí về hệ - Học sinh trả lời… thức giữa cạnh và gọc trong tam giaùc vuoâng? -Hoïc sinh nhaän xeùt… ? Giaùo vieän nhaän xeùt… 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức ? Làm thế nào để giải tam giác vuông? Để giải được ta phải biết ít nhất laø bao nhieâu dữ kieän?. Giaûi tam giaùc vuoâng laø: Baøi 55/97 SBT. trong tam giaùc vuoâng, neáu a) Giaûi tam giaùc cho biết 2 cạnh hoặc một vuoâng laø: trong tam caïnh vaø moät goùc nhoïn thì giaùc vuoâng, neáu ta sẽ tìm được tất cả các cho bieát 2 caïnh caïnh vaø goùc coøn laïi. hoặc một cạnh và moät goùc nhoïn thì ta sẽ tìm được tất cả caùc caïnh vaø goùc coøn laïi. - Học sinh trả lời… b). ? sin200  ? ? cos200  ? ? tan 200  ? - Kẻõ CH  AB ? CH=? coù CH=ACsinA ? Dieän tích tam giaùc tính =5.sin200  5.03420  bằng công thức nào? 1.710 (cm). 1 1 S ABC  CH . AB  .171.8 2 2 6.84(cm) -. ? Học sinh đọc đề bài. ? Muoán tính AN ta laøm nhö theá naøo? Muoán tính được ta phải tạo ra tam giaùc mhö theá naøo? ? Goïi hoïc sinh veõ hình vaø. Ta phải tính được AB hoặc AC. - Taïo ra tam giaùc vuoâng chứa cạnh AB hoặc AC.. Kẻ CH  AB coù CH=AcsinA =5.sin200  5.03420  1.710 (cm) 1 1 S ABC  CH . AB  .171.8 6.84(cm) 2 2. Baøi 30/89 SGK.. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 3.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo án Hình học 9. trình baøy.. - Học sinh thực hiện…. K A. N.  ? tính soá ño KBA nhö theá. naøo?. ? Tính AB ? ? Tính AN? ? Tính AC? ? Giaùo viên nhaän xeùt…. - Học sinh trả lời… - Học sinh thực hiện…. C. B. Kẻõ BK  AC. BK 5.5 AB   5.932(cm ) t BCK coù Xeù  cos 220 cos KBA  300  KBC  600 AN  AB.sin 380 5.932.sin 380 C 3.652  BK BC.sin C AN 3.652 AC   7,304 0 sin C sin 30 11.sin 300 5.5(cm)   KBA KBC  ABC  60  38 22 coù  KBA Trong  BKA vuoâng. 0. - Hoïc sinh nhaän xeùt…. AB . 0. 0. BK 5.5  5.932(cm) 0  cos KBA cos 22. AN  AB.sin 380 5.932.sin 380 3.652. Trong  ANC vuoâng. AC . AN 3.652  7,304 sin C sin 300. 4. Hướng dẫn về nhà -Xem lại các bài tập đã làm. -Laøm caùc baøi taäp coøn laïi. -Ôn các kiến thức hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 3.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo án Hình học 9. Tuần 7 Tiết 13. LUYEÄN TAÄP Ngày soạn: 02/10/2011. I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức -Hiểu và vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông. - Học sinh thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, sử dụng máy tính, cách làm tròn 2. Về kĩ năng -Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài tập thực tế. 3. Tư duy, thái độ - Tự giác, tích cực, hợp tác tốt Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 3.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giáo án Hình học 9. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: -SGK, thước kẻ, giáo án 2. Học sinh: -SGK, thước kẻ, các kiến thức hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ -GV: Nêu định lí các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Vẽ tam giác vuông ABC và viết các hệ thức đó cụ thể đối với các cạnh và góc của tam giác ABC -HS: Lên bảng thực hiện theo yêu cầu của giáo viên -GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên -Yêu cầu học sinh đọc đề bài.. Hoạt động của học sinh Học sinh thực hiện…. Nội dung kiến thức Bài 31/89 SGK. A. Học sinh vẽ hình.. 9.6cm B. để tính ta phải kẽ thêm đường nào?. C. -Yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện. a) AB=? - Tính AB=? Xét  ABC vuông. Có AB=AC,sinC =8.sin540  6,472 cm ADC ? ADC ? - tính b) Từ A kẻ AH  CD Xét  ACH vuông. Có: AH  AC.sin C. 8.sin 740 7.690cm AH ? AD  ? -  sin D ? D sin D . - Giáo viên nhận xét. 8cm 54 74. Xét  AHD vuông. Có : AH 7, 690  AD 9, 6  sin D 0,8010  53013' 530.  D sin D . H. D. a) AB=? Xét  ABC vuông. Có AB=AC,sinC =8.sin540  6,472 cm  b) ADC ? Từ A kẻ AH  CD Xét  ACH vuông. Có: AH  AC .sin C. 8.sin 740 7.690cm. Xét  Ahd vuông. Có : AH 7, 690  AD 9, 6  sin D 0,8010  53013' 530.  D sin D . Bài 32/89 SGK.. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 3.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo án Hình học 9. Học sinh nhận xét… Học sinh thực hiện…. B. - GV yêu cầu học sinh đọc đề bài.. A. o 70. -Chiều rộng của khúc sông biểu thị bằng đoạn Chiều rộng của khúc sông nào? biểu thị bằng đoạn AB. -Đoạn thuyền đi biểu thị bằng đoạn nào? Đoạn thuyền đi biểu thị -Vậy tính quảng đường bằng đoạn AC. thuyền đi được trong 5 phút (AC) từ đó ta tính được AB không? ? 5 phút = ? giờ? 1 ? AC=? h ? AB=?. 5 phút = 12 Giáo viện nhận xét… 1 1 2.. C. 1 h Đổi 5 phút = 12 1 1 2.  km 167 m 12 6 vậy AC  167 m. AB=AC.sin700  156,9 m  157m.  km 167m 6 vậy AC  167 m 12. AB=AC.sin700 Học sinh nhận xét… 4. Hướng dẫn về nhà -Ôn kĩ các kiến thức hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông - Xem lại và làm bài tập 59,60,61 SBT. - Tiết sau ta thực hành nên các em chuẩn bị các dụng cụ sau: + Mổi tổ 1 thước cuộn, máy tính bỏ túi. - Đọc trước bài 5.. Tiết 14 ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI Ngày soạn:02/10/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức -Học sinh nắm được cách xác định chiều cao của một vật và khoảng cách giữa hai vị trí nào đó trong thực tế mà không thể đo trực tiếp được. Thấy được mối liên hệ chặt chẽ giữa thực tế với toán học 2. Về kĩ năng - Học sinh rèn luyện kỹ năng thực hành đo đạc chính xác, kỹ năng vận dụng toán học vào trong thực tế và kỹ năng tính toán 3. Tư duy, thái độ Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 4.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giáo án Hình học 9. - Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác. Có ý thức tổ chức kỷ luật và hợp tác làm việc theo nhóm II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Saùch giaùo khoa, giaùo aùn. - Giác kế, êke đạc, thước cuộn, máy tính bỏ túi 2. Học sinh: -SGK, thước cuộn máy tính bỏ túi III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức Hoạt động 1 Hướng dẫn - Gv đưa hình 34 từ bảng - Học sinh nghe… học sinh đo chiều cao. phuï leân baûng. Cách đo: Đặt giác kế thẳng đứng cách - Gv neâu nhieäm vuï: chân tháp một khoảng bằng xaùc ñònh chieàu cao cuûa a (CD=a). moät thaùp maø khoâng caàn + đo chiều cao của giác kế leân ñænh thaùp. giả sử bằng b. +Ta có AB=Ob.tan  . và AD=AB+BD - Gv giới thiệu: độ dài =a.tan  +b. AD laø chieàu cao thaùp maø khó đo trực tiếp được.  độ dài OC là chiều cao cuûa giaùc keá.  CD là khỏang cách từ chân tháp tới nơi đặt giác keá. - Hoïc sinh quan saùt. - Học sinh trả lời… - Theo em qua hình veõ ta có thể xác định trực em haõy neâu caùc yeáu naøo  tieáp AOB baèng giaùc keá, ta có thể xác định được? xác định trực tiếp đoạn Baèngcaùch naøo? OC,CD baèng caùch ño - Gv đưa hình vẽ từ bảng đạc. phuï leân baûng hoïc sinh - Hoïc sinh nghe… quan saùt. - Gv neâu nhieäm vuï:. Hoạt động 2. xác định khoảng cách. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 4.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Giáo án Hình học 9. Xaùc ñònh chieàu roäng moät khuùc soâng maø vieäc ño đạc chỉ tiến hành tại một bờ sông. - Gv ta coi hai bờ song song song với nhau. Chọn moät ñieåm B phía beân kia soâng laøm moác. - Laáy ñieåm A beân naøy laøm sao cho AB vuoâng góc với bờ sông bên kia. Dùng êke đạc kẽ đường thaúng Ax sao cho Ax  AB. - Laáy C Ax. -Đo đoạn AC gia sử AC=a.  Học sinh trả lời. B. A. C. x. Cách đo: Ví hai bờ sông song song và AB  với 2 bờ sông. Nên chiều rộng khúc sông chính là đoạn AB. Có  ACB vuông tại A. AC=a. ACB   AB=a.tan  .. ACB ( ACB ). - Em naøo cho bieát laøm cách nào để đo được chieàu roäng khuùc soâng? 4. Bài tập về nhà - Các em chuẩn bi kĩ các dụng cụ như tiết trước - Xem lại cách đo chiều cao và khoảng cách. -Tiết sau ta thực hành.. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 4.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Giáo án Hình học 9. Tuần 8 Tiết 15 ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI (Tiếp theo) Ngày soạn:6/10/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Học sinh biết xác định chiều cao của vật thể mà không cần đo trực tiếp. - Học sinh xác định khoảng cách giữa hai điểm, trong đó có một điểm không tới được. 2. Về kĩ năng Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 4.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Giáo án Hình học 9. - Rèn kĩ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể, tạo sự đòan kết hổ trợ trong học tập 3. Tư duy, thái độ - Cẩn thận, tự giác, tích cực trong thực hành II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: -Giác kế, êke đạc, thước cuộn. Máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: -Mỗi nhóm: Giác kế, êke đạc, thước cuộn, máy tính bỏ túi, chuẩn bị nội dung thực hành III. PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức Hoạt động 1: phân tổ - Lớp chia tành 2 tổ Học sinh thực hành theo - Gv đưa học sinh đến địa tổ điểm thực hành; chia thành 4 tổ để thực hành. - Học sinh mang dụng cụ - Gv kiểm tra dụng cụ học ra. sinh. Gv đưa mẫu báo cáo - Học sinh chia tổ. cho các tổ. - Tổ trưởng nhận báo cáo. Hoạt động 1: Thực hành - Tiến hành đo đạc. : Đo chiều cao A. O. C. Học sinh thực hành theo tổ. Hoạt động 2: Thực hành đo khoảng cách trên mặt đất Học sinh thực hành theo tổ. B. D. a) Kết quả đo: ……………… CD=…………………  =…………………… OC=………………… b) Tính AD=AB+BD a) Kết quả đo: ……………… -Kẻ Ax  AB -Lấy C Ax đo AC Xác định  b) Tính AB =. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 4.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Giáo án Hình học 9. 3. Nhận xét: - Gv thu báo cáo của các tổ. - Gv thông báo kết quả của các tổ, nhận xét cho điểm các tổ và cá nhân xuất xắc, phê bình những ai không nghiêm túc. 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại kiến thức đã học và làm các câu hỏi ôn tập chương trang 91,92 SGK. - Làm bài tập 33,34,35,36 SGK.. Tiết 16 ÔN TẬP CHƯƠNG I Ngày soạn: 6/10/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Hiểu các hệ thức trong tam giác vuông và vận dụng các hệ thức đó trong thực hành giải toán 2. Về kĩ năng - Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tra các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc 3. Tư duy, thái độ - Cẩn thận, tự giác, tích cực trong quá trình học. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 4.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Giáo án Hình học 9. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: -Thước, êke, phấn màu. Máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: -Thước, êke. Máy tính bỏ túi. Các kiến thức về các tỉ số của góc nọn và các hệ thức trong tam giác vuông III. PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức - Gv treo bảng phụ có vẽ các hình 36, 37 yêu cầu học sinh đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa?. - Trả lời Hình 36: q2 = p.p';. 1 1 1  2 2 2 h p r. h2 = p’.r’ Hình 37. Hình 36. b a c cos   a. sin  . b tan  = c. cot g . c b. - Biết ít nhất một cạnh và một góc nhọn.. Hình 37. ? Để giải một tam giác vuông cần biết ít nhất mấy - Nếu biết hai cạnh cũng góc và cạnh? giải được tam giác vuông - Cần lưu ý gì về số cạnh? đó - Gv treo bảng phụ có phần tóm tắt kiến thức trong SGK hướng dẫn học sinh ôn tập từng nội dung. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 4.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Giáo án Hình học 9. Bài 35 / 94 SGK - Tỉ số giữa 2 cạnh góc vuông của một tam giác vuông bằng 19 : 28 .Tính các góc của nó .. - Đọc đề bài Bài 35 / 94 SGK. b b c c. - GV vẽ hình trên bảng rồi b 19  hỏi : c 28 chính là tỉ số. lượng giác nào ? Từ đó hãy tính góc  và . b - HS : c chính là tan  b 19  tan  = c 28  0,6786    34010’ Có  +  = 900   = 900 – 34010’ =. 55050’. b 19  tan  = c 28  0,6786    34010’ Có  +  = 900   = 900 – 34010’ =. 55050’. 3.Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà: 33; 34 trang 93 SGK - Tiết sau tiếp tục ôn tập.. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 4.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Giáo án Hình học 9. Tuần 9 Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp) Ngày soạn: 14/10/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Hệ thống, củng cố giúp học sinh nhớ lại và nắm chắc các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, định nghĩa các tỷ số lượng giác của góc nhọn, tính chất của các tỷ số lượng giác, các hệ thức liên hệ về cạnh và góc trong tam giác vuông 2. Về kĩ năng - Học sinh có kỹ năng vận dụng các kiến thức đó để giải bài tập, đặc biệt là bài toán giải tam giác vuông. Rèn luyện kỹ năng dùng máy tính để tìm tỷ số lượng giác hoặc số đo góc. Biết vận dụng để giải một số bài toán trong thực tế. 3. Tư duy, thái độ. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 4.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Giáo án Hình học 9. - Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và tính toán. Có tư duy cụ thể hóa một bài toán thực tế thành một bài toán hình học để giải II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: -Thước, êke, phấn màu. Máy tính bỏ túi. Bảng phụ 2. Học sinh: -Thước, êke. Máy tính bỏ túi. Các kiến thức về các tỉ số của góc nọn và các hệ thức trong tam giác vuông III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - GV gọi hai HS lên bảng: ? Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn? ? Nêu tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? - HS trả lời: cạnh đối caïnh huyeàn caïnh keà cos   caïnh huyeàn. sin  . tan  . cạnh đối caïnh keà. caïnh keà cạnh đối    90 0 . cot  . Với. sin  cos ;cos  sin  tan  cot ; cot  tan . - GV nhậ xét, cho điểm 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Bài tập trắc nghiệm . - Đưa ND BT 1 lên bảng yêu cầu 1 HS lên bảng điền vào chổ trống - Cho HS nhận xét ? - Đưa ND BT 2 lên bảng yêu cầu HS lên bảng khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ?. Hoạt động của học sinh - HS lên bảng khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . - TL Chọn câu. - TL Chọn câu. Nội dung kiến thức Trắc nghiệm : Bài bập 1 : Cho góc nhọn  . Hãy điền số 0 hoặc 1 vào chổ trống (………) cho đúng : a/ sin2  + cos2  = ……………………. b/ tg  .cotg  = …………………………… c/ ………………….< sin  < ……………….. d/ …………………….<. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 4.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Giáo án Hình học 9. TL Chọn câu. TL Chọn câu. cos  <……………….. Bài bập 2 : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : ^. a/ Cho tam giác ABC có A ^. = 900 , B = 600 c = 5 . Khi đó ta có độ dài b là : TL Chọn câu - Nhận xét . - HS lên bảng khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . - Cho HS nhận xét ? - TL Chọn câu. - TL Chọn câu. 5 3 A. b = 3 B. b = 5 3. C. b = 2,5 D. b = 10 ^. b/ Cho tam giác ABC có A ^. = 90 , C = 300 , a = 6 3 . Khi đó ta có độ 0. dài b là : A. b = 2 3 B. b= 3 3 C. b = 9 D. b = 4,5 3 ^. c/ Cho tam giác ABC có A. - Đưa ND BT 3 lên bảng yêu cầu HS lên bảng khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ?. ^. = 900 , B = 600 , b = 10. Khi đó ta có độ dài a là : A. a = 15 3 B. a = 10 3 20 3 C. a = 3 D. a = 20 3. - TL Chọn câu. ^. d/ Cho tam giác ABC có A ^. TL Chọn câu - Nhận xét .. = 900 , C = 600 , b = 12. Khi đó ta có độ dài b’ là : A. b’ = 8 B. b’ = 6 C. b’ = 6 3 D. b’ = 3 3. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 5.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Giáo án Hình học 9. Bài bập 3 : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : ^. a/ Cho ∆ABC ( A = 900 ) , AH  BC ( H  BC ) , BH = 4 , HC = 12 . Kết quả nào sau đây là đúng ?. - Cho HS nhận xét ?. ^. A . B = 300. B.. ^. B = 600 ^. C. B = 700. D.. ^. B = 450. - HS lên bảng khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . - TL Chọn câu C. ^. b/ Cho ∆ABC ( A = 900 ) , AH  BC ( H  BC ) , AH = 6 , BH = 3 . Kết quả nào sau đây là đúng ? 3 A . sin B = 3 3 B. sin B = 2. - TL Chọn câu B. 2 5 C. sin B = 5 3 D. sin B = 6 ^. c/ Cho ∆ABC ( A = 900 ) , AH  BC ( H  BC ) , AH = 6 , BH = 3 . Kết quả nào sau đây là đúng ?. - Đưa ND BT 4 lên bảng yêu cầu HS lên bảng khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ?. 3 A . sin C = 3 3 B. sin C = 6 5 C. sin C = 5 5 D. sin C = 2 ^. d/ Cho ∆HAB ( H = 900 ) , ^. B = 600 , BH = 10 . Kết quả. nào sau đây là đúng ? A . AH= 20 Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. B. 5.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Giáo án Hình học 9. - TL Chọn câu A. - Nhận xét .. - Cho HS nhận xét ?. AH = 10 3 C. AH = 15 3 D. AH = 20 3 Bài bập 4 : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : a/ Trong hình sau khoảng cách AB là A. AB = 20 m B. AB = 10 3 m C. AB = 15( 3 -1) m D. AB = 20 3 m Hãy chọn kết quả đúng ?. b/ Chiều cao của cây trong hình sau ( chính xác đến 0,1 m ) là : A. 30 m B. 30,5 m C. 31 m D. 32 m. Hãy chọn kết quả đúng ? c/ Chiều rộng của khúc sông trong hình vẽ sau là : A . 250m B B. 252 m C. 150 m D. 320. A Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 5.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Giáo án Hình học 9. 144,3m C Hãy chọn kết quả đúng ? 4. Hướng dẫn về nhà Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . - BTVN : Làm BT 33 -> 42 < SGK/ 95, 96> - Tiết sau ôn tập chương I ( tiết 2 ) tiếp theo .. Tiết 18 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp) Ngày soạn: 14/10/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 5.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Giáo án Hình học 9. - HS cần hệ thống hoá các hệ thức giữa cạnh và đường cao , các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông, công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau . 2. Về kĩ năng - Rèn luyện kỹ năng tra bảng ( hoặc sử dụng máy tính bỏ túi ) để tra ( hoặc tính ) các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc . - Rèn luyện kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều rộng của vật thể - Giáo dục HS tính cẩn thận trong làm bài. 3. Tư duy, thái độ - Hứng thú, hăng hái trong giờ học II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: -Thước, êke, phấn màu. Máy tính bỏ túi. Bảng phụ 2. Học sinh: -Thước, êke. Máy tính bỏ túi. Các kiến thức về các tỉ số của góc nọn và các hệ thức trong tam giác vuông III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Kết hợp trong bài học 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức BT 37 < SGK/94 > HS đọc đề bài BT 37 < SGK/94 > A ? Bài toán cho biết gì ? HS trả lời 6 4,5 tìm gì ? HS vẽ hình GV y/cầu 1 HS vẽ hình HS ghi gt – kl C B H trên bảng a. ABC vuông tại A ? Hãy ghi gt – kl ? HS vận dụng định lý tính góc B,C, độ dài AH ? Để chứng minh  ABC Pitago  b. S MBC S ABC nằm trên vuông tại A biết độ dài 3 HS trình bày trên bảng đường nào ? cạnh ta c/m ntn ? Chứng minh HS nêu cách tính và trình a/ Áp dụng định lí pytago GV yêu cầu HS trình bày bày miệng ta có : c/m AB2 + AC2 = 62 + 4,52 = 56,25 cm (1) ? Khi  ABC vuông tại A HS biết 3 cạnh áp dụng Và BC 2 = ( 7,5 )2 = 56,25 tính góc B và góc C và HTL…. cm (2) AH ntn ? HS trình bày miệng Từ (1) và ( 2) =>  ABC vuông tại GV gợi ý tính AH trong Ap dụng hệ thức (1) : AB2 tam giác vuông ABC đã HS đ/lý Pitago = BH . BC biết mấy cạnh ? áp dụng TSLG, Hệ thức … Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 5.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Giáo án Hình học 9. kiến thức nào đã học để tính ? GV yêu cầu HS trình bày tại chỗ GV – HS nhận xét. ? Kiến thức vận dụng để làm phần a là kiến thức nào ?. HS nêu cách khác 1/ h2 = 1/ b2 + 1/c2 HS suy nghĩ HS cùng diện tích cùng chung BC (= AH.BC / 2). ? Ngoài cách tính AH theo cách trên ta còn có cách nào khác để tính AH HS đường cao bằng nhau không ? HS điểm M cách BC một khoảng = AH GV hướng dẫn HS làm phần b ? Theo đề bài muốn biết điểm M nằm trên đường nào ta làm ntn ? ? Theo đề bài  MBC và HS đ/l Pitago, TSLG,  ABC có đặc điểm gì ? HTL… ? Đường cao ứng với cạnh BC của hai tam giác này phải ntn ? ? Điểm M sẽ nằm ở đâu ? GV chốt lại toàn bài ? Để giải các bài tập trên ta vận dụng những kiến thức nào ? Bài tập 38: (sgk / 95) ? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ? GV yêu cầu HS vẽ hình vào vở ? Tính khoảng cách hai thuyền tính ntn ? ? Tính AI và IB ? ? Để tính khoảng cách 2 thuyền vận dụng kiến thức nào ?. HS đọc đề bài HS trả lời HS nêu cách tính HS thực hiện tính HS hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. AB 2 6 2  4,8 BH = BC 7,5 cm BH 4,8  0,8 Cos B = AB 6. . . ^. ^.  B  370 => C  530 Mặt khác ^. B=. sin ^ AH  AH  AB. sin B AB. . AH = 6 . sin 370 => AH 3,6 cm. b/ Để S MBC S ABC thì M phải cách BC một khoảng bằng AH . Do đó M phải nằm trên 2 đường thẳng song song với BC cùng cách BC 1 khoảng bằng 3,6 cm . . A 6 B. M 4,5. H. C. Bài tập 38: (sgk / 95) B Ta có IBK là  A vuông IB = IK.tg 650 380 K  AIK là  I vuông  IA = IK. Tg 500 Mà AB = IK. Tg 650 – IK .tg 500 = IK (tg650 – tg 500)  380. 0,9527  362 (m). Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 5.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Giáo án Hình học 9. Bài tập 85 (SBT/103). Bài tập 85 (SBT/103). HS đọc đề bài ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tìm gì ? ? Để tính góc  tạo bởi hai mái nhà ta làm ntn ?  ? Tính 2 tính ntn ?. GV yêu cầu hs hoạt động nhóm trình bày. GV– HS nhận xét ? Kiến thức vận dụng trong bài ?. A. HS trả lời. 2,34 B.  HS tính 2. 0,8 H. C.  ABC cân tại A  AH là đường cao đồng thời là đường phân giác . HS nêu cách tính HS hoạt động nhóm trình bày Đại diện nhóm giải thích HS hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông..  góc BAH = 2. Trong  vuông AHB có cos  2 AH 0,8  = AB 2,34  0,3419   2 = 700   = 1400. 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập các kiến thức cơ bản trong chương ? các dạng bài tập đã chữa ? kiến thức áp dụng cho từng dạng bài ? - Ôn tập lý thuyết của chương I. Xem lại các bài tập . Tiết sau kiểm tra 1 tiết. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. Tuần 10 Tiết 19 KIỂM TRA CHƯƠNG I Thời gian làm bài : 45’ Ngày soạn: 22/10/2011 Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 5.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Giáo án Hình học 9. I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông; các định nghĩa sin, cos, tg, cotg. Biết mối liên hệ giữa tỷ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. 2. Về kĩ năng - Vận dụng được các hệ thức trong tam giác vuông để giải toán và giải quyết 1 số bài toán thưc tế. Vận dụng được các tỷ số lượng giác để giải bài tập. Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tính tỷ số lượng giác của 1 góc nhọn cho trước hoặc tìm số đo góc nhọn khi biết tỷ số lượng giác của góc đó. Biết cách “đo” chiều cao và khoảng cách trong tình huống thực tế có thể được 3. Tư duy, thái độ - Rèn luyện tính trung thực, tự giác khi làm bài kiểm tra II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Đề kiểm tra 2. Học sinh: - Ê ke, máy tính, đo độ, thước chia khoảng cách, giấy kiểm tra III. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số 2. Phát đề kiểm tra: I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ Tên Chủ đề. Hệ thức lượng trong tam giác vuông. Vận dụng Nhận biết. TNKQ. TL. Nhận biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Số câu 1(câu 1) 1 Số điểm 10% Tỉ lệ % Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thông hiểu. TNKQ. TL. Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông. Cấp độ thấp TNKQ. TL. Cấp độ cao Cộng T N TL K Q. Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông. 1( câu 6) 2,5 25% Hiểu được tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 2 3,5 35%. 5.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Giáo án Hình học 9. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2( câu2,3 ) 1 10%. Nhận biết Hệ thức về các hệ thức cạnh và góc giữa cạnh và trong tam góc trong tam giác vuông giác vuông Số câu 1( câu Số điểm 4) Tỉ lệ % 0,5 5% Ứng dụng thực tế các Hiểu cách “đo” tỉ số lượng chiều cao trong tình giác của góc huống thực tế nhọn Số câu Số điểm 0 Tỉ lệ % Tổng số câu 2 3 Tổng số 1,5 3,5 điểm Tỉ lệ % 15% 35%. 1( câu 7) 2,5. 3 3,5. 25% Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông 1( câu 1( câu 8) 5) 2 0,5 5% 20%. 35%. 3 2,5 30%. 0 3 5. 8 10. 50%. 100%. II:ĐỀ BÀI A.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 2 đến câu 4) Câu 1.( 1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) Xét tam giác vuông ABC tại A với các yếu tố cho như hình vẽ a) b2 = ............ 1 .... 2 b) h ... .. c) ha= ........... d) h2 = ............. ; c2 = ........... Câu 2( 0,5đ) Cho  = 350,  = 550, khi đó: A. sin  = sin  B. sin  = cot  C. sin  = tan  D. sin  = cos  1 Câu 3( 0,5đ) Cho tan  = 2 , khi đó cotg  nhận kết quả là:. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 5.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Giáo án Hình học 9. 1 A. 1 B. 2 C. 2 D. Cả 3 câu trên đều sai Câu 4( 0,5 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền a, cạnh góc vuông là b và c, khi đó: A. b = a.sinB B. b = a.sinC C. b = a.tanB D. b = a.cotC  Câu 5( 0,5đ): Cho tam giác ABC có  = 900, B = 360, BC = 7, khi đó AB bằng: A. 5,663 B. 6,553 C. 56,63 D. 65,53 B. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm). Câu 6. (2,5đ) Cho tam giác vuông DEF vuông tại D có DE = 30cm, EF = 50cm. Kẻ đường cao DH. Tính: a) Độ dài EH b) Độ dài DH Câu 7. (2,5đ) Dựng góc nhọn , biết rằng tan  = 1,25  Câu 8. (2đ) Giải tam giác vuông ABC, biết  = 900, b = 10cm, C =300 ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA 45’ HÌNH HỌC LỚP 9- CHƯƠNG I I.Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) ( Câu 1 mỗi ý dúng được 0,25đ. Từ câu 2 đến câu 5 mỗi câu đúng được 0,5đ) Câu 1( 1đ) a)b2 = a.b’ c2 = a.c’ 1 1 1  2 2 2 b c b) h c) ha= bc d) h2 = b’c’ Câu 2: D. Câu 3: B. Câu 4: A. Câu 5: A. II.Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm) Câu 6. (2,5đ) 0  DEF, D 90 , DE = 30cm, GT EF = 50cm, DH  EF = {H}. 0,5đ. 0,5đ KL a) EH b) DH Chứng minh 0  a) Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác DEF, D 90 0,5đ DE 2 302 EH   18  cm  EF 50 ta được: 0,5đ. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 5.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Giáo án Hình học 9. b) DH2 = EH.HF = 18.(50 - 18) = 576 (cm) 0,5đ  DH = 24 (cm). 0,5đ. Câu 7. (2,5đ) - Dựng hình chính xác. 0,5đ. 5 - tan  = 1,25 = 4 - Cách dựng 0  + Dựng xOy 90. 0,25đ 0,25đ. + Chọn 1 đoạn thẳng 0,25đ + Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 5 0,25đ + Trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 4 0,25đ   OBA  cần dựng Chứng minh OA 5  tan  tan OAB   OB 4 Ta có:. Câu 8. (2đ). làm. đơn. vị. 0,25đ. 0,5đ. 0,5ddd000.  ABC, Â = 900, b = 10cm, C =300  KL B , a, c GT. Chứng minh. 0,5đ. ABC, Â = 900 (GT)     Ta có: B = 900 - C = 900 - 300 = 600 (vì B và C phụ nhau) b 10 10 a   11,547  cm  0 sin B sin 60 0,866. 0,5đ. c b.tan C 10.tan30 10.0,5774 5,774  cm . 0,5đ. 0. 0,5đ. c) Cuối giờ: Giáo viên thu bài, kiểm tra số lượng bài của học sinh Nhận xét ý thức làm bài của học sinh d) Hướng dẫn học ở nhà: Ôn lại kiến thức về đường tròn đã hoc. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 6.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Giáo án Hình học 9. Tiết 20 CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 6.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Giáo án Hình học 9. Ngày soạn: 22/10/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Học sinh biết được định nghĩa đường tròn, các cách xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn. - Học sinh biết được đường tròng là hình có tâm đối xứng có trục đối xứng. - Học sinh biết cách dựng đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng. Biết chứng minh một điểm nằm trên, nằm bên trong, nằm bên ngoài đường tròn. 2. Về kĩ năng - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày. 3. Tư duy, thái độ - Cẩn thận, tự giác, tích cực trong quá trình học. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Thước, êke, phấn màu, com pa. Máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: - Thước, êke, com pa. Máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ : không 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Nhắc lại về - Học sinh thực hiện… đường tròn - Yêu cầu học sinh vẽ đường tròn tâm O bán kính R. - Giáo viên đưa ra kí hiệu về đường tròn, và cách - Học sinh tra lời… gọi. ? Nêu định nghĩa đường tròn. - Gv đua bảng phụ giới thiệu 3 vị trí của điểm M đối với đường tròn (O;R). ? Em nào cho biết các hệ thức liên hệ giữa độ dài đọan Om và bán kính R của đường tròng O trong từng trường hợp của các. - Điểm M nằm ngoài đường tròn (O;R)  OM>R. - Điểm M nằm trên đường tròn (O;R)  OM=R. - Điểm M nằm trong đường tròn (O;R)  OM<R.. Nội dung kiến thức 1. Nhắc lại về đường tròn R. O. Kí hiệu (O;R) hoặc (O) đọc là đường tròn tâm O bán kính R hoặc đường tròn tâm O. M O. R. M O. R. M O. R. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 1: Điểm M nằm ngoài đường tròn (O;R)  OM > R.. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 6.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Giáo án Hình học 9. hình vẽ trên bảng phụ? - Gv viên ghi lại các hệ thức dưới mỗi hình.. - Hs làm ?1. -Cho hs làm ?1 - Học sinh trả lời… Hoạt động 2: Cách xác - Biết tâm và bán kính. định đường tròn ? Một đường tròn được xác định ta phải biết - Biết 1 đọan thẳng là những yếu tố nào? đường kính. ? Hoặc biết được yếu tố - Học sinh thực hiện… nào khác nửa mà ta vẫn - Học sinh vẽ hình. xác định được đường tròn? - Học sinh tra lời… ? Ta sẽ xét xem, một đường tròn được xác định thì ta biết ít nhất bao nhiêu điểm của nó? - Cho học sinh thực hiện ? - Học sinh thực hiện… 2. - Chỉ vẽ được 1 đường ? Có bao nhiêu đường tròn vì trong một tam giác, trong như vậy? Tâm của ba đường trung trực đi qua chúng nằn trên đường 1 điểm. nào? Vì sao? - Qua 3 điểm không thẳng - Như vậy, biết một hoặc hai điểm của đường tròn ta hàng. có xác định được một đường tròn không? - Học sinh thực hiện ?3. ? Vẽ được bao nhiêu đường tròn? Vì sao? ? Vậy qua bao nhiêu điểm thì ta xác định được 1 - Học sinh tra lời… đường tròn duy nhất? Hoạt động 3: Tâm đối xứng Cho học sinh làm ? 4 - Học sinh quan sát…trả Giáo viên vẽ hình Hoạt động 4: Trục đối lời… xứng: - Gv viên đưa miếng bìa hình tròn làm sẵn, kẽ 1 - Đường tròn có trục đối đường thẳng qua tâm, gấp xứng. theo đường thẳng vừa vẽ. - Đường tròn có vô số ? Hỏi hai phân bìa hình trục đối xứng là bất cứ đường kính nào. tròn như thế nào?. Hình 2: điểm M nằm trên đường tròn (O;R)  OM = R. Hình 3: điểm M nằm trong đường tròn (O;R)  OM < R.. 2. Cách xác định đường tròn a) vẽ hình: A. O B. b) có vô số đường tròn đi qua A và B. Tâm của các đường tròn đó nằm trên đường trung trực của AB vì có OA=OB. Trường hợp 1: Vẽ đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng:. 3. Tâm đối xứng KL (SGK). 4. Trục đối xứng:. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 6.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Giáo án Hình học 9. ? Vậy ta rút ra được gì ? đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng? - Học sinh thực hiện… - Học sinh thực hiện ?5.. - Đường tròn có trục đối xứng. - Đường tròn có vô số trục đối xứng là bất cứ đường kính nào. ?5:. Có C và C’ đối xứng nhau qua AB nên AB là đường trung trực của CC’, có O  AB.  OC’=OC=R  C’  (O;R). 4. Củng cố kiến thức - GV: Kiểm tra kiến thức cần ghi nhớ của tiết học này là những kiến thức nào? - HS: trả lời 5. Hướng dẫn về nhà - Học kĩ lý thuyết từ vỡ và SGK. - Làm bài tập 1,2,4 SGK/99+100. và 3,4 SBT/128.. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. Tuần 11 Tiết 21 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 25/10/2011 Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 6.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Giáo án Hình học 9. I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Củng cố các kiên thức về sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn qua một số bài tập. 2. Về kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, suy luận chứng minh hình học. - Rèn tính cẩn thận và có thái độ tốt trong học tập. 3. Tư duy, thái độ - Cẩn thận, tự giác, tích cực trong quá trình học. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Thước, êke, phấn màu, com pa. Máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: - Thước, êke, com pa. Máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ ?! Gv đưa ra câu hỏi: ? Một đường tròn xác định được khi biết những yếu tố nào? ? Cho tam giác ABC hãy vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC? HS lên bảng trả lời ?! Giáo viên nhận xét đánh giá cho điểm… 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Bài 3(b)/100 SGK. !  ABC nội tiếp đường tròn (O) đường kíng BC thì ta có được điều gì? ? AO là đường gì của  ABC ? OA = ? Vì sao?  ? BAC ?.   ABC là tam giác gì? Vuông tại đâu? ! Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày bài. ! Giáo viên nhận xét đánh giá cho điểm…. Hoạt động của học sinh. Nội dung kiến thức Bài 3(b)/100 SGK.. - Học sinh trả lời…. A. - OA=OB=OC 1 BC - OA= 2  BAC  o. 90 . -  ABC vuông tại A. - Học sinh nhận xét…. B. O. C. Ta có:  ABC nội tiếp đường tròn (O) đường kíng BC.  OA=OB=OC 1 BC  OA= 2  ABC có trung tuyến AO bằng  nửa cạnh BC  BAC 90o.  . ABC vuông tại A. - Học sinh trả lời. Bài 1/99 SGK. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 6.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Giáo án Hình học 9. Bài 1/99 SGK ? Em nào cho biết tính chất về đường chéo của hình chữ nhật?. - Học sinh nhận xét… Có OA=OB=OC=OD(Tính chất hình chữ nhật)  A,B,C,D  (O;OA) AC  122  52 13(cm)  R( O ) 6,5(cm). ? Vậy ta có được những gì?  A,B,C,D nằm ở vị trí. nào? ! Gọi 1 học sinh lên bảng trình bài bài.. Bài 6/100 SGK. ! Giáo viên nhận xét đánh - Học sinh quan sát trả giá cho điểm… lời… Bài 6/100 SGK ! Gv đưa bảng phụ vẽ hình 58, 59 sẵn lên bảng. ! Gọi 1 học sinh đọc đề bài.. - Có tâm đối xứng và trực đối xứng. - Có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng. Bài 7/101 SGK Nối:. - Các nhóm thực hiện…. Bài 7/101 SGK - Giáo viên cho học sinh thực hiện bài 7/101 SGK theo nhóm. ! Giáo viên nhận xét đánh giá các nhóm thực hiện như thế nào?. (1) với (4) (2) với (6) (3) Với (5). - Các nhóm nhận xét…. - Học sinh thực hiện…. Bài 8/101 SGK.. ! Gọi 1 học sinh đọc đề bài/ - Có OB=OC=R ! Giáo viên vẽ hình dựng tạm, yêu cầu học sinh phân tích để tìm ra cách xác định tâm O..  O  trung trực BC.. Bài 8/101 SGK. Có OB=OC=R  O  trung trực BC. Tâm O của đường tròn là giao Tâm O của đường tròn là điểm của tia Ay và đường trung y giao điểm của tia Ay và trực của BC. đường trung trực của BC. y. O A. x B. C. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập A. B. C. x. 6.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Giáo án Hình học 9. 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại các định lí đã học ở bài 1. - Làm bài tập 6,7,8 /129, 130 SBT - Chuẩn bị bài mới: Đường kính và dây của đường tròn. Tiết 22 ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 6.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Giáo án Hình học 9. Ngày soạn: 25/10/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Học sinh biết được đường kính là dây lớn nhất trong các dây của đường tròn, biết được hai định lí về đường kính vuông góc với dây và đường kính đi qua trung điểm của dây không đi qua tâm. - Học sinh biết vận dụng các định lí để chứng minh đườnh kính đi qua trung điểm của một dây, đường kính vuông góc với dây. 2. Về kĩ năng - Rèn kĩ năng lập mệnh đề đảo, kĩ năng suy luận và chứng minh. 3. Tư duy, thái độ - Cẩn thận, tự giác, tích cực trong quá trình học. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Thước, êke, phấn màu, com pa. Máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: - Thước, êke, com pa. Máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ. - GV: ? Thế nào là đường tròn (O)? Hãy vẽ đường tròn tâm (O) đường kính AB = 8cm? - HS: Kí hiệu (O;R) hoặc (O) đọc là đường tròn tâm O bán kính R hoặc đường tròn tâm O. O. R. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: So sánh độ - Học sinh thực hiện… dài của đường kính và dây - Cho học sinh đọc đề bài - Học sinh tra lời… toán SGK.. Nội dung kiến thức 1. So sánh độ dài của đường kính và dây * Trường hợp AB là đường kính: R. ? Giáo viên vẽ hình. Học - Đường kính là dây lớn sinh quan sát và dự đóan nhất của đường tròn. đường kính của đường tròn là dây có độ dài lớn nhật AB là đường kính, ta có: - AB < 2R phải không? AB=2R Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 6.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Giáo án Hình học 9. ? Còn AB không là đường kính thì sao? - Học sinh trả lời ?! Qua hai trường hợp trên em nào rút ra kết luận gì về độ dài các dây của đường tròn.. * Trường hợp AB không là đường kính:. A. O R. B. - Giáo viên đưa ra định lí.. Xét  AOB ta có:. - Cho vài học sinh nhắc lại định lí.. AB<OA+OB=R+R=2R Vậy AB<2R. Định lí: (SGK). - Học sinh trả lời… Hoạt động 2: Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây ?! GV vẽ đường tròn (O;R) đường kính AB vuông góc với dây CD tại I. so sánh độ - Học sinh trả lời… dài IC với ID? - Học sinh thực hiện… ? Để so sánh IC và ID ta đi - Học sinh trả lời… làm những gì? ? Gọi một học sinh lên bảng so sánh.. 2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây A. O. C. D. I B. Xét  OCD có OC=OD(=R)   OCD cân tại O, mà OI là đường cao nên cũng là trung tuyến.  IC=ID. Định lí 2. (SGK). A. ? Như vậy đường kính AB vuông góc với dây CD thì đi qua trung điểm của dây ấy. Nếu đường kính vuông góc với đường kính CD thì sao? Diều này còn đúng không? - Cho vài học sinh nhắc lại định lí 2. ? Còn đường kính đi qua trung điểm của dây có vuông góc với dây đó không? Vẽ hình minh họa. ? Vậy mệnh đề đảo của định lí này đúng hay sai, đúng khi nào? 4. Củng cố kiến thức. C. - Học sinh thực hiện…. O. D. - Học sinh trả lời…. B. - Đường kính đi qua trung điểm của một dây không - Đường kính đi qua trung vuông góc với dây ấy. điểm của một dây không Định lí 3 (SGK) vuông góc với dây ấy.. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 6.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Giáo án Hình học 9. GV: ?! Gọi một học sinh lên bảng vẽ hình bài 10 trang 104 SGK HS: Bài 10 trang 104 SGK. Chứng minh:  = 1v) vàBDC ( D  = 1v) vuông nên EO = DO = OB = OC. Vậy bốn a. Vì BEC ( E điểm B, E, D, C cùng thuộc một đường tròn. b. DE là dây cung không là đường kính, BC là đường kính nên DE < BC. 5. Hướng dẫn về nhà - Học kĩ 3 định lí đã học. - Về nhà chứng minh định lí 3. - Làm bài tập 11/104 SGK và 16 đến 21 /131 SBT - Học kĩ bài để tiết sau Luyện tập. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. Tuần 12 Tiết 23 LUYỆN TẬP Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 7.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Giáo án Hình học 9. Ngày soạn: 02/11/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Học sinh khắc sâu kiến thức: đường kính là dây lớn nhất của đường tròn và các định lí về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây của đường tròn qua một số bài tập. 2. Về kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình và suy luận chứng minh. - Rèn kĩ năng lập mệnh đề đảo, kĩ năng suy luận và chứng minh. 3. Tư duy, thái độ - Cẩn thận, tự giác, tích cực trong quá trình học. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Thước, êke, phấn màu, com pa, giáo án 2. Học sinh: - Thước, êke, com pa. - Hoïc baøi vaø laøm baøi veà nhaø. III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức  Gv nêu câu hỏi: Chứng minh: Chứng minh: Phát biểu định lí so sánh độ * Trường hợp AB là đường * Trường hợp AB là đường kính: dài của đường kính và dây? kính: Chứng minh định lí đó. R R. AB là đường kính, ta có: AB=2R AB là đường kính, ta có: * Trường hợp AB không là AB=2R đường kính: * Trường hợp AB không là đường kính:  Giáo viên nhận xét đánh giá cho điểm…. A. O A. R. O R. B. Xét  AOB ta có: AB<OA+OB=R+R=2R Vậy AB<2R.. B. Xét  AOB ta có: AB<OA+OB=R+R=2R Vậy AB<2R.. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 7.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Giáo án Hình học 9. 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Bài tập 10 /104 SGK a) + Nếu gọi O là trung điểm của cạnh BC thì suy ra được điều gì? + Theo gt thì các  BCD , BCE là  gì? + Từ đó suy ra các đoạn thẳng OB, OC, OD,OE ntn với nhau?. b) 4 điểm B, E, D, C cùng nằng trên một đường tròn, ta thấy dây DE có đi qua tâm O không ? + Từ đó so sánh đường kính và dây này , ta có kết quả ntn?. Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức * Bài tập 10 /104 SGK Bài tập 10 /104 SGK + O là trung điểm của cạnh BC=> OB = OC a) Gọi A O là +  BCD, BCE là ccs  trung E vuông. điểm D + các đoạn thẳng OB, OC, của C OD,OE bằng nhau. cạnh B O BC => OB = OC (1) Xét  vuông BCD có OD là trunbg tuyến nên suy ra 1 + dây DE không đi qua tâm O. => OD = 2 BC => OD = OC (2) + DE < BC. * Chứng minh tương tự, ta được OE = OB (3) Từ (1) , (2) và (3) => OB = OC = OD = OE Từ đó suy ra Bốn điểm B, E, D, C cùng nằm trên đường tròn (O). b) Từ kết quả ở câu a suy ra DE là dây của đường tròn tâm O không qua tâm nên suy ra: DE < BC (đpcm Bài 18/130 SBT B. Bài 18. Bài 18/130 SBT - Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài tập18 trang 130 SBT.. B. O A. H. O A. H. C. C. Gọi trung điểm của OA là H. Vì HA=HO và BH  OA tại H   ABO cân tại B: AB=OB. Mà OA=OB=R. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 7.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Giáo án Hình học 9. Học sinh thực hiện.  OA=OB=AB.   AOB đều 0 AOB 60. .  BHO. có. vuông BH=BO.sin600. - Yêu cầu lớp nhận xét. Giáo viên nhận xét và cho điểm.. 3 cm 2 BC 2 BH 3. 3cm BH 3.. Bài 21/131 SBT Bài 21/130 SBT - Gọi một học sinh đọc đề bài và vẽ hình bài tập 21 tr131 SBT. -Học sinh thực hiện…. ! GV hướng dẫn học sinh làm bài. -Vẽ OM  CD, OM kéo dài cắt AK tại N. ? Thì những cặp đọan thẳng nào bằng nhau?. MC =MD. Kẽ OM  CD, OM cắt AK tại N  MC =MD (1) đlí 3. Xét  AKB có OA=OB (gt) ON//KB (cùng vuông CD).  AN=NK. Xét  AHK có: AN=NK (cmt) MN//AH (cùng vuông với CD)  MH=MK (2) Từ (1) và (2) ta có: MC-MH=MD-MK hay CH=DK.. 4. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ. - Làm bài tập 22 SBT. - Chuẩn bị bài 3 liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây Tiết 24 LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 7.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Giáo án Hình học 9. Ngày soạn: 02/11/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Học sinh biết được định lí về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây của một đường tròn. - Học sinh hiểu mối liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 2. Về kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình và áp dụng định lí trên để so sánh độ dài hai dây, so sánh các khoảng cách từ tâm đến dây - Rèn kĩ năng chinh xác trong suy luận và chứng minh. 3. Tư duy, thái độ - Hứng thú, hăng hái trong giờ học II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Thước, êke, phấn màu, com pa, giáo án 2. Học sinh: - Thước, êke, phấn màu, com pa III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ GV: ? Phát biểu định lý về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây? HS: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì qua trung điểm của dây. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây? 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức Hoạt động 1 : Bài toán - HS đọc nội dung bài toán 1. Bài toán - GV giới thiệu nội dung CMR: OH2 + HB2 = OK2 bài học và vào bái. Gọi một + KD2 học sinh đọc đề bài tóan 1 . - HS cả lớp vẽ hình - Gọi học sinh vẽ hình. - GV hướng dẫn học sinh - HS thực hiện chứng minh chứng minh bài toán. theo yêu cầu và sự gợi ý của GV C. K. O. A. D. H. B. Bài giải Ta có: OH  AB tại H ? Qua bài toán trên em có OK  CD tại K nhận xét gì ? Kết luận trên vẫn đúng nếu o  ! Gv rút ra kết luận: Vậy một trong hai dây là đường Xét OHB ( H 90 ) và o  kết luận của bài tóan trên kính, hoặc cả hai dây la OKD ( K 90 ) áp Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 7.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Giáo án Hình học 9. vẫn đúng nếu một dây hoặc đường kính cà hai dây là đường kính.. - Nếu AB là đường kính thì: OK = 0, KD = R  OK2 + KD2 = KD2 = R2 Hoạt động 2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây Giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây có mối liên hệ như thế nào?Ta sẽ nghiên cứu trong phần 2. Các em hãy làm ?1. Sử dụng kết quả: OH2 + HB2 = OK2 + KD2 Hs thực hiện ?1 chứng minh: a) Nếu AB = CD thì OH = OK b) Nếu OH = OK thì AB = CD Cho hs nhận xét ?1. Qua nội dung ?1 ta rút ra điều gì? Sử dụng kết quả: OH2 + HB2 = OK2 + KD2 so sánh các độ dài: - HS nêu nội dung định lí 1 a) OH và OK nếu AB > CD b) AB và CD nếu OH < OK Viết: Nếu AB > CD thì OH < OK HS thực hiện ?2 Nếu OH < OK thì AB > CD. dụng định lý Py - ta - go ta có: OH2 + HB2 = OB2 = R2 (1) OK2 + KD2 = OK2 = R2 (2) Từ (1) và (2) ta có: OH2 + HB2 = OK2 + KD2 2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.. ?1: a) OH  AB, OK  CD theo định lý đường kính vuông góc với dây 1 HB  AB 2  và 1 KD  CD 2 Mà AB = CD nên HB = KD  HB2 = KD2 mà OH2 + HB2 = OK2 + KD2  OH2=OK2  OH = OK. b) OH = OK  OH2 = OK2 mà OH2 + HB2 = OK2 + KD2  HB2 = KD2  HB = KD *) Định lý 1: (SGK – Tr105) ?2: a). 1 HB  AB 2 ;. 1 KD  CD 2 Do AB > CD  HB > KD Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 7.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Giáo án Hình học 9. Từ kết quả này em hãy phát biểu thành lời? HS phát biểu định lý 2 Học sinh thực hiện ?3 Nhấn mạnh định nghĩa, định lý Học sinh trả lời miệng - Cho học sinh thực hiện ?3 - Giáo viên vẽ hình và tóm tắt đề bài trên bảng. Biết OD>OE;OE=OF. So sánh các độ dài: a. BC và AC; b. AB và AC. - Cho học sinh trả lời miệng.  HB2 > KD2 Mà OH2 + HB2 = OK2 + KD2 Nên  OH2 < OK2  OH < OK b) Nếu OH < OK  OH2 < OK2 Mà OH2 + HB2 = OK2 + KD2 Nên HB2 > KD2  HB > KD 1 HB  AB 2 Ta có: ; 1 KD  CD 2  AB > CD *) Định lý 2: (SGK – Tr105) ?3 a. O là giao điểm của các đường trung trực của  ABC  O là tâm đường tròn ngoại tiếp  ABC. Có OE=OF  AC=BC (theo đlí về liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm). b. Có OD>OE và OE=OF nên OD>OF  AB<AC (theo đlí về liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm).. 4. Củng cố kiến thức Bài 16. Tr106-sgk. Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, ghi GT,KL GT ch (O) ; A nằm trong đ tròn, BC  OA tại A;dây EF đi qua A không vuông góc với OA KL So sánh BC và EF Hãy so sánh OH và OA? Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 7.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Giáo án Hình học 9. OH<OA ta có điều gì?. Giải. Kẻ OH  EF  Xét  OHA có H =900 Vì OH < OA  EF > BC 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài theo vở ghi và kết hợp sách giáo khoa. - Làm bài tập 13,14,15 SGK. - Xem trước bài 4 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. Tuần 13 Tiết 25 VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN Ngày soạn: 10/11/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 7.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Giáo án Hình học 9. - Học sinh nắm được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các khái niệm tiếp tuyến, tiếp điểm. - Nắm được định lí về tính chất tiếp tuyến. - Nắm được các hệ thức về khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. 2. Về kĩ năng - HS biết vận dụng các kiền thức được học trong giờ để nhận biết các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. T - HS thấy được một số hình ảnh về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn trong thực tế 3. Tư duy, thái độ - Cẩn thận, tự giác, tích cực trong quá trình học. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Thước, êke, phấn màu, com pa. 2. Học sinh: - Thước, êke, com pa, các kiến thức về đường tròn III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - GV: ? Nêu mối liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây? - HS: Trả lời như SGK GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn ? Hãy nêu các vị trí tương đối của đường thẳng? ? Yêu cầu hs thực hiện ?1. ? Vì sao đường thẳng và một đường tròn không thể có nhiều hơn hai điểm chung? - GV viên đưa ra trường hợp: Đường thẳng và đường tròn cắt nhau ? Đường thẳng và đường tròn cắt nhau thì xãy ra mấy trường hợp đó là những trường hợp nào em nào biết?. Hoạt động của học sinh - Học sinh trả lời… - Làm bài tập ?1 - Nếu đường thẳng và đường tròn có 3 điểm chung trở lên thì đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng. Vô lí.. Nội dung kiến thức 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau: A. O R. a A. H. a B. O B. * Đường thẳng a không qua tâm O có OH<OB hay OH<R OH  AB. - Học sinh tra lời: + Đường thẳng a không R 2  OH 2 => AH=BH= qua tâm O + Đường thẳng a đi qua * Đường thẳng a đi qua O thì OH=O<R O Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 7.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Giáo án Hình học 9. - Làm bài tập ?2 ?! GV cho học sinh làm bài tập ?2 ? Nếu tắng độ lớn của OH thì độ lớn của AB như thế nào? ? Tăng độ lớn của OH đến khi điểm H nằm trên đường tròn thì OH bằng bao nhiêu? ? Lúc đó đường thẳng a nằm ở vị trí như thế nào? - GV đưa ra trường hợp: đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau - Gọi một hs đọc SGK ? Đường thẳng a gọi là đường gì? Điểm chung duy nhất gọi là gì?. - Đô lớn của AB giảm. - OH = R - Tiếp xúc với đường tròn. b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau.. - Học sinh thực hiện…. - Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến, điểm chung duy nhất gọi là tiếp điểm. - Học sinh tra lời… ? Có nhận xét gì về: OC? OC  a,H C;OH R - Trả lời như SGK a,H? C,OH=? ?! Dựa vào kết quả trên em nào phát biểu được dưới -Không giao nhau dạng định lí? ? Còn vị trí nào nửa về đường thẳng và đường - Học sinh trả lời… trong không? - GV đưa ra trường hợp: - Đường thẳng a và Đường thẳng và đường đường tròn không có tròn không giao nhau. điểm chung, thì ta nói ? Đường thẳng a và đường đường thẳng a và đường tròn không có điểm chung, tròn không giao nhau. Ta thì ta nói đường thẳng a và nhận thấy OH>R. đường tròn đó như thế nào? Có nhận xết gì về OH với bán kính? - Học sinh thực hiện… Hoạt động 2: Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm - Học sinh trả lời… đường tròn đến đường - Làm bài tập ?3 thẳng và bán kính của đường tròn ?! Nếu ta đặt OH = d, thì ta có các kết luận như thế nào? GV gọi một hs đọc SGK.. OC  a,H C;OH R Định lí Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm. c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau. O. a H. Người ta chứng minh được OH>R.. 2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn Kết luận (SGK).. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 7.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Giáo án Hình học 9. ? Em nào rút ra các kết luận? ? Làm bài tập ?3 4. Củng cố kiến thức ? Bài tập 17 trang 109 SGK? ?! Yêu cầu học sinh trả lời. - Làm bài tập. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 5 cm 3 cm Cắt nhau 6 cm 6 cm Tiếp xúc nhau 4 cm 7 cm Không giao nhau GV nhận xét kết quả bài tập? 5. Hướng dẫn về nhà - Học kĩ lí thuyết trước khi làm bài tập. - Làm bài tập SGK còn lại. - Làm thêm bài 40/133 SGK. - Chuẩn bị trước bài: Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn R. d. Tiết 26 DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN Ngày soạn:10/11/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Học sinh biết được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. 2. Về kĩ năng Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 8.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Giáo án Hình học 9. - HS biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên ngoài đường tròn. - Biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào các bài tập tính toán và chứng minh. 3. Tư duy, thái độ - Hứng thú, hăng hái trong giờ học II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Thước, êke, phấn màu, com pa. 2. Học sinh: - Thước, êke, com pa, chuẩn bị bài ở nhà III. PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình vấn đáp - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - GV gọi 2 HS lên bảng trả lời 2 câu hỏi: ? Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, cùng các hệ thức liên hệ tương ứng? ? Thế nào là tiếp tuyến của đường tròn? Và tính chất cơ bản của nó? - HS trả lời - GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn ? Có cách nào để nhận biết tiếp tuyến của đường tròn hay không?. ? GV vẽ hình và hỏi: Cho đường tròn tâm (O), lấy điểm C thuộc (O). qua C vẽ đường thẳng a vuông góc với bán kính OC. Đường thẳng a có là tiếp tuyến của đường tròn (O) hay không. Hoạt động của học sinh - Học sinh trả lời: + Một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn nếu nó chỉ có một điểm chung với đường tròn đó. + Nếu d = R thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn. - Học sinh trả lời… Có OC  a, vậy OC chính là khoảng cách từ O đến đường thẳng a hay d = OC.Có C  (O;R) => OC =R Vậy d = R => đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn tâm O. Nội dung kiến thức 1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn O. a C. Tiếp điểm Tiếp tuyến. Định lí Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn. ?3. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 8.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Giáo án Hình học 9. vì sao?. - Học sinh phát biểu định lí. ? Vậy em nào phát biểu - Làm bài tập ?3 thành định lí được? ? Làm bài tập ?3 theo - Có 2 cách. Cách 1: nhóm. Ta có : OH=R hay H  ? Có mấy cách chứng minh đường tròn. BC là tiếp tuyến của đường Do đó BC là tiếp tiến của đường tròn. tròn? Cách 2: BC  AH tại H, AH là bán kính nên BC kà tiếp tuyến của đường tròn.. A. B. Cách 1: Ta có : OH=R hay H  đường tròn. Do đó BC là tiếp tiến của đường tròn. Cách 2: BC  AH tại H, AH là bán kính nên BC kà tiếp tuyến của đường tròn. 2. Áp dụng. Hoạt động 2: Áp dụng - GV yêu cầu hs thực hiện bài toán SGK. ? BM là gì của tam giác AOB? BM = ? ? Suy ra điều gì? Ta kết luận gì về AB? ? Tương tự ta có AC là gì?. C. H. B. - Làm bài toán A. O. M. Ta có  ABO ;BM là trung tuyến ứng với cạnh. AO Ta có  ABO ;BM là trung huyền và bằng 2 nên tuyến ứng với cạnh huyền AO  ABO 90 0 2 bằng nên => AB  OB tại B => và  AB là tiếp tuyến của (O). ABO 90 0 Chứng minh tương tự ta => AB  OB tại B => AB. có: AC là tiếp tuyến của là tiếp tuyến của (O). (O). Chứng minh tương tự ta có: AC là tiếp tuyến của (O). 4. Củng cố kiến thức Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung kiến thức. ? Làm bài tập 21 trang 111 - Trình bày bảng: SGK? Xét  ABC có AB = 3,AC = 4; BC = 5. Bài tập 21 trang 111 SGK 2 2 2 2 Có AB +AC = 3 +4 = 52 = BC2 theo định lí B Pitago ta có góc BAC 90 0. 3. 5. A C. Xét.  ABC. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. có. AB=3; 8.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Giáo án Hình học 9. AC=4; BC=5. Có: AB2+AC2=32+42=52=BC2 theo định lí Pitago ta có góc BAC 90 0. 5. Bài tập về nhà - Các em cần nắm vững: định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. - Làm bài tập 23,24 SGK. Và 42,44 /134 SBT. - Chuẩn bị bài tập tiết "Luyện tập". Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. Tuần 14 Tiết 27 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 18/11/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Học sinh được củng cố các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. - Chứng minh được đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn. 2. Về kĩ năng Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 8.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Giáo án Hình học 9. - Học sinh rèn luyện kĩ năng nhận biết tiếp tuyến cua đường tròn. - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình và áp dụng lý thuyết để chứng minh, và giải toán dựng tiếp tuyến 3. Tư duy, thái độ - Cẩn thận, tự giác, tích cực trong quá trình học. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Thước, êke, phấn màu, com pa. 2. Học sinh: - Thước, êke, com pa. - Các kiến thức về đường tròn và tiếp tuyến của đường tròn III. PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình vấn đáp - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Nêu dấu hiệu nhận biết - Trả lời như SGK tiếp tuyến của một đường tròn?. Nội dung kiến thức. ? Dựng tiếp tuyến của đường tròn đi qua một điểm nằm ngoài đường tròn (O)? 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên - Một HS đọc đề bài 22/111 SGK. ? Bài toán nay thuộc dạng gì? Cách tiến hành như thế nào?. Hoạt động của học sinh - Học sinh đọc và vẽ hình. Nội dung kiến thức Bài 22/111 SGK. B. - Học sinh tra lời: Bài toán O này thuộc bài toán dựng hình. d Trước hết vẽ hình tạm, sau A đó phân tích bài toán, từ - Giả sử ta dựng được đó tìm ra cách dựng. đường tròn (O) đi qua B và. - Gọi 1 học sinh lên bảng - Học sinh thực hiện… dựng hình.. tiếp xúc với đường thẳng d tại A. - Đường tròn (O) tiếp xúc. - Gọi một Hs đọc đề bài. - Học sinh thực hiện… Một học sinh vẽ hình.. với đường thẳng d tại A => OA  d. đường tròn (O) đi. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 8.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Giáo án Hình học 9. qua A và B => OA=OB => O  đường trung trực của AB vậy O phải là giao điểm của đương vuông góc với d tại A và đường trung trực của AB. Bài 24/111 SGK. - Một HS đọc đề bài 22/111 SGK. ? Bài toán nay thuộc dạng gì? Cách tiến hành như thế nào?. a). A. - Gọi một học sinh lên bảng Gọi giao điểm của OC và O 1 C 2 H trình bày bài giải. Học sinh AB là H  OAB cân tại O cả lớp thực hiện trong vở. (OA=OB=R) B OH là đường cao nên đồng thời là phân giác: Gọi giao điểm của OC và  O  AB là H  OAB cân tại O O 1 2 Xét  OAC và  OBC có (OA=OB=R) OH là đường cao nên đồng OA=OB=R thời là phân giác: O1 O2 - Giáo viên nhận xét đánh Xét  OAC và  OBC có: OC chung giá cho điểm… =>  OAC=  OBC (c.g.c) OA = OB = R .  O  O 1 2.   OBC OAC 90 0. .  O  O 1 2. => CB là tiếp tuyến của OC chung (O) . =>  OAC=  OBC (c.g.c)   b) có Oh  AB OBC OAC 90 0 AB => CB là tiếp tuyến của (O) . => AH=HB= 2 b) có Oh  AB 24 12(cm). AB Trong tam giác vuông => AH=HB= 2 24 OAH 12(cm) 2 2 2 Hay AH= OH  OA  AH. Hay AH= 2.  152  122 9(cm). Trong tam giác vuông OAH. Trong tam giác OAC OH  OA 2  AH 2 OA2=OH.OC (hệ thức lượng trong tam giác  152  122 9(cm) vuông) Trong tam giác OAC OA 2 152 OA2=OH.OC (hệ thức  OC   25. OH 9 lượng trong tam giác vuông)  OC . OA 2 152  25. OH 9. 4. Hướng dẫn về nhà Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 8.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Giáo án Hình học 9. - Hướng dẫn hs làm bài bài 25/112 SGK. - Học lí thuyết và làm bài tập 25 SGK. - Làm bài 46/134 SBT. - Chuẩn bị bài “Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau”.. Tiết 28 TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU Ngày soạn: 18/11/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Biết được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, nắm được thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn, hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 8.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Giáo án Hình học 9. - Biết vẽ đường tròn nội tiếp tam giác cho trước, biết vận dụng các tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau vào các bài tập về tính toán và chứng minh. - Biết cách tìm tâm của một vật hình tròn bằng “thước phân giác”. 2. Về kĩ năng - Rèn kĩ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình và áp dụng lý thuyết để chứng minh, và giải toán dựng tiếp tuyến 3. Tư duy, thái độ - Hứng thú, hăng hái trong giờ học II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Thước, êke, phấn màu, com pa. 2. Học sinh: - Thước, êke, com pa - Chiaanr bị trước bài ở nhà III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Phát biểu định lí, dấu hiệu - Học sinh trả lời… nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Và chữa bài tập - Học sinh thực hiện… 44tr 134 SBT. - Giáo viên nhận xét đánh giá cho điểm…. Nội dung kiến thức. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau - GV yêu cầu hs thực hiện ?1 - GV gợi ý: có AB, AC là tiếp tuyến của đường tròn (O) thì AB, AC có những tính chất gì? - Gọi một hs lên bảng trình bày.. Hoạt động của học sinh - Học sinh thực hiện…. Nội dung kiến thức. - Học sinh trả lời… - Học sinh thực hiện… 1. Định lí về hai tiếp Xét  ABO và  ACO tuyến cắt nhau B có: . . B C 900 OB OC R. A. 1 2. 1 2. O. OA chung Suy ra  ABO=  ACO C Xét  ABO và  ACO có: (cạnh huyền cạnh góc vuông). Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 8.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Giáo án Hình học 9. => AB=AC . . . . . A A 2 ;O1 O2. . ? Qua ?1 em rút ra được nhận xét gì về hai tiếp tuyến của một đường tròn - Trả lời như SGK cắt nhau tại một điểm? ! Đó chính là nội dung định lí. - Gọi một học sinh đọc chứng minh sách giáo khoa. ? Thực hiện ?2. . B C 90 0 OB OC R. OA chung Suy ra  ABO=  ACO (cạnh huyền cạnh góc vuông). => AB=AC . . . . A A 2 ;O1 O2. Định lí (SGK). Chứng minh (SGK). - Học sinh thực hiện… ? Em nào nêu cách tìm tâm Ta đặt miếng gỗ hình tròn của miếng gỗ? Bằng thước tiếp xúc với hai cạch của thước. phân giác? - Kẻ theo tia phân giác của thước, ta kẻ được đường kính của đường tròn. - Xoay miếng gỗ rối làm tiếp tục như trên ta vẽ được đường kính thứ hai. - Giao điểm của hai đường kính là tâm của miếng gỗ 2. Đường tròn nội tiếp hình tròn. tam giác Hoạt động 2: Đường tròn ?3. - Học sinh trả lời… nội tiếp tam giác ? Thế nào là đường tròn Đường tròn ngoại tiếp ngoại tiếp tam giác? Tâm tam giác là đường tròn đi của đường tròn ngoại tiếp qua ba đỉnh của tam giác. Tâm của nó là giao điểm - Đường tròn nội tiếp tam tam giác ở vị trí nào? các đường trung trực của giác là đường tròn tiếp xúc tam giác. với 3 cạnh của tam giác. - GV yêu cầu hs thực hiện ? - HS nhận xét: - Tâm của đường tròn nội + Đường tròn nội tiếp tam tiếp tam giác là giao điểm 3. giác là đường tròn tiếp xúc của các đường phân giác (GV vẽ hình) với 3 cạnh của tam giác. trong tam giác. + Tâm của đường tròn nội - Tâm này cách đều 3 cạnh tiếp tam giác là giao điểm của tam giác. của các đường phân giác trong tam giác. Tâm này cách đều 3 cạnh của tam giác. 3. Đường tròn bàng tiếp Hoạt động 3: Đường tròn - Học sinh thực hiện… tam giác Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 8.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Giáo án Hình học 9. bàng tiếp tam giác ? GV yêu cầu hs thực hiện ?4. ? Qua đó em rút ra nhận xét gì về đường tròn bàng tiếp tam giác?. - Học sinh trả lời… + Đường tròn bàng tiếp tam giác là đường tròn tiếp xúc với hai cạnh của tam giác và các phần kéo dài của hai cạnh còn lại. + Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác là giao - Đường tròn bàng tiếp tam điểm 2 đường phân giác giác là đường tròn tiếp xúc ngoài của tam giác với hai cạnh của tam giác và các phần kéo dài của hai cạnh còn lại. - Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác là giao điểm 2 đường phân giác ngoài của tam giác. 4. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ. Làm bài tập 26,27,28,29/115+116 SGK. - Chuẩn bị bài tập "Luyện tập". Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. Tuần 15 Tiết 29 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 25/1/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Củng cố được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn, đường tròn bàng tiếp tam giác. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 8.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Giáo án Hình học 9. 2. Về kĩ năng - Rèn vẽ đường tròn nội tiếp tam giác cho trước, biết vận dụng các tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau vào các bài tập về tính toán và chứng minh. - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập toán 3. Tư duy, thái độ - Cẩn thận, tự giác, tích cực trong quá trình học. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Thước, êke, phấn màu, com pa. 2. Học sinh: - Thước, êke, com pa. - Các kiến thức về tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau III. PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình vấn đáp - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức ? Phát biểu tính chất của - Trả lời định lí như SGK. hai tiếp tuyến cắt nhau? - Đường tròn tiếp xúc với ? Thế nào là đường tròn nội ba cạnh của tam giác. tiếp tam giác? - Đường tròn tiếp xúc với ? Thế nào là đường tròn một cạnh của tam giác và bàng tiếp? phần kéo dài hai cạnh còn GV nhận xét, cho điểm lại. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - GV gọi một học sinh đọc - Vẽ hình đề bài và vẽ hình bài tập 30 trang 116 SGK?.   ? So sánh O1vaø O2 ? Vì sao?.   - Trả lời: O1 O2 . Vì OD  MOB. là tia phân giác của.    3vaø O  4 - Trả lời: O3 O4 . Vì OC O ? So sánh ? Vì sao?  là tia phân giác của MOA. Nội dung kiến thức Bài 30 trang 116 SGK. a. Chứng minh:  COD 900. . - Vì OD là tia phân giác của MOB nên O1 O 2 (1) - Vì OC là tia phân giác . . .    của MOA nên O3 O4 (2). Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 9.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Giáo án Hình học 9.     ? O1  O2 O3  O4 = ?.  1 O  2 O  3 O  4 O = 1800.   ? Tính O2  O3 ?. (3)  2 O  3 ) 180 0 2(O  2 O  3 90 0  O. Mà O1  O2 O3  O4 = 1800 (3) . . . . Từ (1),(2) và (3)ta có:  2 O  3 ) 180 0 2(O  2 O  3 900  O  COD 900. Vậy - Vì C là giao điểm của hai b. Chứng minh: CD = tiếp tuyến của đường tròn AC + BD tại M và A nên AC = CM. - Vì C là giao điểm của hai tiếp tuyến của đường tròn - Vì D là giao điểm của tại M và A nên AC = CM ? Chứng minh AC = CM? hai tiếp tuyến của đường tròn tại M và B nên BD = - Vì D là giao điểm của hai tiếp tuyến của đường tròn DM tại M và B nên BD = DM ? Chứng minh BD = DM? - Ta có: CD = CM + MD - Ta có: CD = CM + MD hay CD = AC + BD hay CD = AC + BD. ? Chứng minh CD = AC + - Dựa vào bán kính của c. Chứng minh: AC.BD = const BD? đường tròn tâm (O).  Trong COD(O 1v) có ? Muốn chứng minh OM là đường cao nên: AC.BD không đổi thì ta MC.MD = OM2 = R2 dựa vào dữ kiện không đổi Hay AC.BD = R2 không nào? đổi. - Gọi học sinh lên bảng trình bày. Bài 31 trang 116 SGK - Học sinh thực hiện - GV đưa bảng phụ có vẽ hình 82 SGK lên bảng. Yêu cầu một học sinh đọc lai - AD=AF;BD=BE;FC= toàn bộ nội dung bài tập 31. EC - GV hướng dẫn học sinh Theo tính chất tiếp tuyến. cách chứng minh: 2AD = 2AF ? Hãy so sánh AD với AF, 2AD = 2AF+2BE+2EC– Ta có: 2BD = 2BE BD với BE, FC với EC? Vì 2BD–2FC 2FC = 2 EC sao? Từ đó suy ra: ?! Từ kết quả trên hãy nhân - Học sinh thực hiện 2AD = 2AF+2BE+2EC– hai vế với 2 rồi cộng các 2BD–2FC đẳng thức vế theo vế? 2AD = (AD+BD)+ ?! Hãy biến đổi đề làm xuất (AF+FC)-(BE + EC ) + hiện đẳng thức cần chứng (BE+EC-BD-FC) minh? - Học sinh thực hiện 2AD = AB + AC – BC - Giáo viên yêu cầu một - Cạnh vào đường cao Bài 31 trang 116 SGK học sinh lên bảng vẽ hình Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 9.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Giáo án Hình học 9. bài tập 32 trang 116 SGK? ? Muốn tính diện tích tam - Đường cao là 3cm; cạnh giác đều ABC cần tính 2 3 cm. những yếu tố nào? 3 cm2 ? Hãy tính đường cao và - Bằng 3 cạnh? ? Vậy diện tích bằng bao nhiêu?. SABC = 3 3 cm2. 4. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ. - Làm bài tập 54; 55;56 SBT - Chuẩn bị bài mới “Vị trí tương đối của hai đường tròn” Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. Tuần 16 Tiết 30 ÔN TẬP HỌC KỲ I Ngày soạn:03/12/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Ôn tập cho HS công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và một số tính chất của các tỉ số lượng giác. - Ôn tập cho HS các hệ thức lượng trong tam giác vuông, và kĩ năng tính đoạn thẳng, góc trong tam giác. - Ôn tập hệ thống hoá các kiến thức đã học về đường tròn ở chương II. 2. Về kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình phân tích bài toán, trình bày bài toán. 3. Tư duy, thái độ - Hứng thú, hăng hái trong giờ học - Rèn luyện tính cẩn thận cho HS. II. CHUẨN BỊ Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 9.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Giáo án Hình học 9. 1.Giáo viên: - Bảng phụ, thước thẳng, com pa, phấn màu. 2. Học sinh: - Thứơc kẻ, com pa, ê ke, thước đo độ, máy tính bỏ túi. - Các kiến thức đã học ở chương I và chương II. III. PHƯƠNG PHÁP - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Kết hợp trong bài học. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. - Gv treo bảng phụ có vẽ các hình 36, 37 yêu cầu Hình 36:q2 = p.p'; 1 1 học sinh đứng tại chỗ trả 1  2 2 2 lời các câu hỏi trong sách h p r ; h2 = p’.r’ giáo khoa?. Nội dung kiến thức I: Ôn tập về tỉ số lượng giác và hệ thức lượng trong tam giác vuông.. b a; Hình 37 c b cos   tg  a; c; ? Nêu định nghĩa tỉ số cot g  c b lượng giác của góc nhọn? sin  . sin  . ? Nêu tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau?. Hình 36. cạnh đối caïnh huyeàn. cos  . caïnh keà caïnh huyeàn. tan  . cạnh đối caïnh keà. cot  . caïnh keà cạnh đối. Hình 37. . 0  Với   90. sin  cos ;cos  sin  tan  cot ;cot  tan . - Lên bảng làm theo hướng Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 9.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Giáo án Hình học 9. dẫn của GV.. Bài 17/tr77 SGK. ? Làm bài tập 17/tr77 SGK? - Có hai góc nhọn đều bằng 450. BHA là tam ? Trong ABH có gì đặc giác cân. biệt ở các góc nhọn? Vậy  đó là  gì? Tìm x = ? - Áp dụng định nghĩa -- Giải -Trong AHB có ? AC được tính như thế  900 ;B  450 H suy ra nào? A 450 hay AHB cân tại H. nên AH = 20. Áp dụng định lí pitago cho AHC vuông tại H ta co: AC = x = AH2  HC2  202  212. => AC = 29 II. Ôn tập về đường tròn. ? Thế nào là đường tròn ngoại tiếp tam giác? Nêu cách xác định tâm? ? Thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác? Nêu cách xác định tâm?. - Đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác là đường tròn ngoại tiếp tam giác. Có tâm là giao điểm ba đường trung trực. - Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác là đường tròn nội tiếp tam giác. Có tâm là giao điểm ba đường phân giác.. Ngoại tiếp. Nội tiếp Bài 41 trang 128 SGK. (Sửa bài tập 41 kết hợp ôn tập các câu hỏi lý thuyết có liên quan) - GV gọi một học sinh đọc đề bài. Treo bảng phụ có hình vẽ bài 41 yêu cầu học sinh khác nhìn hình vẽ đọc lại đề.. - Thực hiện theo yêu cầu GV + Đọc đề + Nhìn hình vẽ đọc đề - Cắt nhau: R - r < d < R + r. a. Xác định vị trí tương đối - Vì OI = OB – IB nên (I) tiếp xúc trong với đường. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 9.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Giáo án Hình học 9. ? Nêu các vị trí tương đối của hai đương tròn? Viết hệ thức liên hệ tương ứng giữa đoạn nối tâm và bán kính?. - Tiếp xúc nhau: +Tiếp xúc ngoài: d = R + r +Tiếp xúc trong: d = R – r >0 - Không giao nhau: +Ở ngoài nhau: d > R + r +Đựng nhau: d < R – r ? Nêu cách chứng minh +Đồng tâm: d = 0 hai đường tròn tiếp xúc - Trả lời ngoài, tiếp xúc trong?.  ? Tính số đo BAC ?. ? Tứ giác AEHF là tứ giác gì? (Dựa vào dấu hiệu nào?) - Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày bài giải. ? Tam giác AHB là tam giác gì? HE là đường gì của AHB? Tìm hệ thức liên hệ giữa AE, AB, AH? ? Tương tự, hãy tìm hệ thức liên hệ giữa AF, AC, AH? - GV gọi một học sinh lên bảng trình bày bài giải. ? Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến đường tròn? Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau? Thế nào là tiếp tuyến chung của hai đường tròn? ? Gọi G là giao điểm của AH và EF. Hãy chứng. tròn (O). - Vì OK = OC – KC nên (K) tiếp xúc trong với đường tròn (O). - Vì IK = IH + KH nên (I) tiếp xúc trong với đường tròn (K). b. Tứ giác AEHF là hình gì? - Ta có BAC là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên .  BAC = 900. BAC - Trả lời: là góc nội Tứ giác AEHF có: tiếp chắn nửa đường tròn  E  F 90 0 A BAC nên = 900. nên nó là hình chữ nhật.. - Trả lời: Tứ giác AEHF là tứ giác là hình chữ nhật. Vì nó là từ giác có ba góc vuông (theo dấu hiệu nhận biết hcn). - Tam giác AHB vuông tại H. HE  AB => HE là đường cao Ta có: AE.AB = AH2 - Tam giác AHC vuông tại H. HF  AC => HF là đường cao Ta có: AF.AC = AH2. c. Chứng minh AE.AB = AF.AC - Tam giác AHB vuông tại H và HE  AB => HE là đường cao. Suy ra: AE.AB = AH2 (1) - Tam giác AHC vuông tại H và HF  AC => HF là đường cao. Suy ra: AF.AC = AH2 (2) Từ (1) và (2) suy ra: AE.AB = AF.AC d. EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (I) và (K) - Gọi G là giao điểm của AH và EF. - Theo câu b) thì tứ giác AEHF là hình chữ nhật nên GH = GF. Do đó,. - Trả lời: + Tiếp tuyến: vuông góc với bán kính tại tiếp điểm + Tiếp tuyến chung: tiếp xúc với cả hai đường tròn.   - Do GH = GF nên HGF cân tại G. Do đó, GFH GHF . 0 GFH  HFK  90 , GFH - Tam giác KHF cân tại K   minh GHF .   từ đó suy ra EF là tiếp - Tam giác KHF cân tại K nên: HFK FHK . tuyến (K)? Ta lại có:   FHK nên: HFK .   GHF  FHK 90 0 . Suy ra: 0   GFH  HFK  90 hay EF  0  là tiếp tuyến của đường GFH  HFK 90 hay EF là tiếp tuyến của đường tròn Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 9.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Giáo án Hình học 9. ? Tương tự, hãy chứng tròn (K). minh EF là tiếp tuyến của - Trình bày bảng (I)? 1 ? So sánh EF với AD? EF AH  AD ? Muốn EF lớn nhất thì 2 AD như thế nào? Khi đó - AD là đường kính AD là gì của (O)? ? Vậy AD là đường kính - H trùng với O. thì H và O như thế nào?. (K). Tương tự, ta có EF là tiếp tuyến đường tròn (I). e. Xác định H để EF lớn nhất - Vì AEFH là hình chữ nhật. 1 EF AH  AD 2 . Để. nên: EF có độ dài lớn nhất thì AD là lớn nhất. - Dây AD lớn nhất khi AD là đường kính hay H trùng với O. Vậy khi H trùng với O thì EF có độ dài lớn nhất.. 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập kĩ lí thuyết để có cơ sở tốt làm bài tập. - Bài tập về nhà 42, 43 trang 128 SGK - Chuẩn bị bài tiết sau tiếp tục ôn tập Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. Tuần 17 Tiết 31 ÔN TẬP HỌC KÌ I(tiếp) Ngày soạn: 8/12/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Tiếp tục củng cố cho học sinh các kiến thức về hệ thức lượng giác trong tam giác vuông và các kiến thức đã học về đường tròn. 2. Về kĩ năng - Rèn luyện kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán đơn giản. 3. Tư duy, thái độ - Hứng thú, hăng hái trong giờ học II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Bảng phụ, thước thẳng, com pa, phấn màu. 2. Học sinh: Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 9.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Giáo án Hình học 9. - Thứơc kẻ, com pa, ê ke, thước đo độ, máy tính bỏ túi. - Các kiến thức đã học ở chương I và chương II. III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Kết hợp trong quá trình ôn tập. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức + 1 HS vẽ hình ghi GT, KL. Bài41SGK/128 a) HS trả lời. a) Hai đường tròn (I) và + Tứ giác ntn là hình chữ (O) tiếp nhật? + Tứ giác có bốn góc xúc nhau. c) GV hướng dẫn HS vuông là hình chữ nhật Hai chứng minh theo 2 cách. đường tròn (K) và (O) tiếp xúc nhau. Hai đường tròn (I) và (K) tiếp xúc nhau. b) Tứ giác AEHF là hình chữ nhật vì EÂF = AÊF = AFH = 900 c) { HS có thể chứng minh theo hai cách:} 1) 2  đồng dạng:  AEF  ACB, từ đó suy ra: AE AF = ⇔ AE . AB=AF . AC AC AB. 2) Ap dụng hệ thức lượng trong giác vuông: AH2 = AE.AB ( AHB vuông tại H) AH2 = AF.AC (  AHC vuông tại H) Suy ra : AE.AB = AF.AC + Khi nào thì EF là tiếp + Khi EF với bán kính d) Yêu cầu HS chứng minh: * EF vuông góc với KF : tuyến của đường tròn tâm của (K) (K)? + HS làm theo sự hướng Gọi M là giao điểm của AH và EF, khi đó MHF cân tại  GV hướng dẫn HS cách dẫn của GV. M => MHF = MFH (1) làm.  FKH cân tại K => KHF = KFH (2) Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 9.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Giáo án Hình học 9. e) + Ta đã chứng minh được tứ giác AEHF là hình gì?  Độ dài 2 đường chéo EF và AH ntn? + GT cho AH BC, vậy khi nào thì AH có độ dài lớn nhất?. Từ (1) và (2) suy ra : + Tứ giác AEHF là hình MHF + KHF = MFH + KFH chữ nhật. = 900  EF = AH hay KFE = 900 => EF là tiếp tuyến của đường tròn + AH có độ dài lớn nhất tâm (K). Tương tự, EF là tiếp tuyến khi H trùng với tâm O. của đường tròn tâm (I) e) Do AEHF là hình chữ nhật nên EF = AH, mà AH có độ dài lớn nhất khi AH bằng bán kính của đường tròn <=> H trùng với O. Vậy EF có độ dài lớn nhất khi và chỉ khi H trùng với O. * Bài tập 42 / SGK. + MA, MB và MC là các * Bài tập 42 / SGK tiếp tuyến của (O) và + HS vẽ hình, ghi GT, (O’), theo định lí về hai KL. tiếp tuyến cắt nhau, ta suy ra được điều gì ? + MO MO’. AB AC. + MAO là  gì? + MAO có đường cao AE nên suy ra được điều gì? Tương tự, ta có: MF.MO’ = MA2 Suy ra: ME.MO = + MAO là  vuông , AE MO suy ra : MF.MO’. ME.MO = MA2. + HS tiếp tục làm câu c, d. c) Ta có MA = MB = MC nên đường tròn đường kính BC có tâm M và bán kính MA; OO’ MA tại A nên OO’ là tiếp tuyến của đường tròn (M ; MA).. a) Do MA, MB và MC là các tiếp tuyến của (O) và (O’) nên : MO AB ; MO’ AC (1) (định lí) Mặt khác, xét ABC có MA =. 1 ⋅ BC 2. nên suy ra ABC. vuông tại A => BÂC = 900 (2) Từ (1) và (2) suy ra AEMF là hình chữ nhật. b) MAO vuông tại A, AE MO nên: ME.MO = MA2 Tương tự, ta có: MF.MO’ = MA2 Suy ra : ME.MO = MF.MO’ c) Ta có MA = MB = MC nên đường tròn đường kính BC có tâm M và bán kính MA; OO’ MA tại A nên. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 9.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Giáo án Hình học 9. d) Gọi I là trung điểm + GV hướng dẫn HS cách của OO’, khi đó I là tâm làm. của đường tròn đường kính OO’, IM là bán kính (MOO’ là  vuông tại M) IM là đường trung bình của hình thang BCOO’ => IM // OB // O’C (3) Mà OB BC (4) (3) và (4) => IM BC => BC làtiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’.. OO’ là tiếp tuyến của đường tròn (M ; MA). d) Gọi I là trung điểm của OO’, khi đó I là tâm của đường tròn đường kính OO’, IM là bán kính (MOO’ là  vuông tại M) IM là đường trung bình của hình thang BCOO’ => IM // OB // O’C (3) Mà OB BC (4) (3) và (4) => IM BC => BC làtiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’.. 4. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các định nghĩa, định lí đã học từ đầu năm đến nay. - Làm tiếp các bài tập còn lại. - Xem bài kĩ để thi học kì. - Xem thật kỹ các hệ thức về đoạn nối tâm với các bán kính của hai đờng tròn. - Xem thật kỹ các khái niệm về tiếp tuyến chung, tiếp tuyến chung trong, tiếp tuyến chung ngoài. - BTVN : 36, 37, 38, 39 / SGK.. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 9.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Giáo án Hình học 9. Tuần 19 Tiết 32 Tr¶ bµi kiÓm tra häc k× I (phần hình học) Ngày soạn: 26/12/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Trả bài kiểm tra học kỳ I. - Sửa bài và đánh giá các kết quả toàn diện học sinh đạt được qua bài làm tổng hợp phân môn: Hình học - Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp 2. Về kĩ năng - Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán - Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài 3. Tư duy, thái độ - Chú ý, tích cực, nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 1.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Giáo án Hình học 9. 1.Giáo viên: - Sách giáo khoa, thước thẳng, compa, phấn màu, đề thi. - Chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập, đề thi. -Xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài kiểm tra vào vở bài tập. III. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra - Giáo viên cho HS trình bày lại bài kiểm tra vào vở bài tập của học sinh. -GV đi từng bàn chỉ ra chỗ sai của từng học sinh. -GV cho HS kiểm tra kết quả bài làm của mình theo tiến trình sau. 3. Tiến trình * Đề bài: Câu 4: (3,5 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A ,các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Vẽ đường tròn tâm O đường kính AH. a ,Chứng minh điểm E nằm trên đường tròn. b , Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn. c , Cho BC = 10 cm,AB =13 cm .Tính bán kính của đường tròn O * Đáp án và biểu điểm Câu 4: (3,5 điểm). - Vẽ hình đúng A. (0,5 điểm) O E H B. D. C. a, Chứng minh được E nằm trên (O) Theo bài ra O là trung điểm của AH nên EO là đường trung tuyến của AEH 1  EO  AH 2 AEH vuông tại E có EO là trung tuyến. Nên E nằm trên (O) có đường kính AH. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. (0,25đ). (0,25đ) (0,25đ) 1.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Giáo án Hình học 9. b,Chứng minh ED là tiếp tuyến của (O)   Chứng minh được ED DC  DEC DCE. (0,5đ). 0     Lại có OA OE nên AOE cân  OEA OAE mà OAE  DCE 90 ( ADC vuông).    OEA  DEC 900. (0,5đ).   ODE 900  OE  DE nên ED là tiếp tuyến của (O).. (0,25đ). c , HS tính AD =12cm (0,25đ) Ta có DE = 5cm, đặt OA x  OE x  OD 12  x 2 2 2 2 2 2 OED vuông tại E nên OD OE  ED  (12  x ) x  5. Từ đó tính được bán kính bằng 119/24 và trả lời bài toán. (0,5đ) (0,25đ). Nhận xét: *Ưu điểm: -Đa số các em đã biết vẽ hình và làm được phần a. -Một số bài làm tốt và trình bày sạch sẽ như(Thu Thủy ,Thanh,Trang) *Nhược điểm: -Vẫn còn vài em chưa biết vẽ hình, vẽ lại 3,4 hình đều không đúng như(Quân, Quý, Luân) -Một số em vẽ hình còn chưa chính xác như(Thụy, Tiến). -Vẫn còn nhiều em chưa làm được câu b,c 4. Củng cố kiến thức - Học sinh chữa các lỗi, sửa chỗ sai vào vở bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập còn lại phần ôn tập.. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 1.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Giáo án Hình học 9. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 1.

<span class='text_page_counter'>(104)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×