Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.1 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS PHƯỚC HƯNG. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN VẬT LÍ LỚP 8 &. I – MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA 1. Phạm vi kiến thức từ tiết 1 đến tiết 16 ( từ bài 1 đến hết bài 12) 2.Mục đích: õĐối với học sinh: Được kiểm tra và được đánh giá việc tiếp thu kiến thức và vận dụng kiến thức trong phạm vi từ bài 1 đến bài 12 õĐối với giáo viên: Thực hiện đúng quy chế chuyên môn đối với môn vật lí lớp 8 ở học kì I II – HÌNH THỨC KIỂM TRA: Đề kết hợp TN và TL (Trắc nghiệm 30% - Tự luận 70%) III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ BẢNG TRỌNG SỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN VẬT LÝ 8 Nội dung 1. Chủ đề I Chuyển động cơ học. Tổng số tiết. Lí thuyết. 3. 3. Tỉ lệ thực dạy LT VD. LT. VD. 2,1. 15. 6,4. 0,9. Trọng số. 2.Chủ đề II: Biểu diễn lực. Sự cân bằng 3 3 2,1 0,9 15 6,4 lực. Quán tính. Lực ma sát. 3.Chủ đề III: Áp suất. Áp suất chất lỏng. Bình thông 4 4 2,8 1,2 20 8,6 nhau- Máy nén thủy lực - Áp suất chất khí 4.Chủ đề IV: Lực đẩy Ac-Si 4 3 2,1 1,9 15 13,6 –mét – Sự nổi Công cơ học Tổng 14 13 9,1 4,9 65 35 ( lưu ý: ma trận chỉ là mô phỏng không giống thực tế). Số câu LT. Số điểm. VD. TN. TL. LT. VD. 2 2 1TN 2TN 1TL. 3. 1. 0,5 0,5TN. 2,0 0,25TN 1,5TL. 2 1 1TN 1TN 1TL. 2. 1 2 1TN 2TN 1TL. 3. 1. 3,25 0,25TN 0,25 3,0TL 0.25TN. 1. 0,5 0,5TN. 1,25 0,25TN 1,0TL. 3. 2. 4. 1. 0,75 0,75TN. 1,5 1,5TL. 10. 6. 12. 5. 6,5. 3.5.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS PHƯỚC HƯNG. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 8 Tên chủ đề. Nhận biết TNKQ. 1.Chủ đề 1 Chuyển động cơ học – Vận tốc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2.Chủ đề 2 Biểu diễn lực- Sự cân bằng lực-quán tính – Lực ma sát Số câu Số điểm Tỉ lệ %. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. Nhận biết chuyển động cơ học -Chọn đúng công thức tính vận tốc. -Ý nghĩa về tính tương đối của chuyển động và đứng yên. 2 0,5đ 5%. 1 0,25,đ 2,5%. -Nhận biết các yếu tố của lực - Giải thích hiện Trình bày cách tượng thực tế liên biểu diễn lực quan đến quán tính Vận dụng biểu diễn trọng lực 1 0,25đ 2,5%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL. 2/3 2,0đ 20%. 1/3 1,0đ 10%. 3.Chủ đề 3 Nhận biết ứng Nhận biết đặc điểm Áp suấtdụng của việc của bình thông nhau áp suất tăng giảm áp suất chất lỏngtrong thực tế bình thông nhau-máy nén thủy lực - Áp suất chất. Cộng. Vận dụng công thức vận tốc để suy ra cách tính quãng đường 1 1,5đ 15,0%. 4 2,25đ 22,5%. -Vận dụng kiến thức về lực ma sát vào ứng dụng thực tế. 3 3,5đ 35%. 1 0.25đ 2,5% -Xác định được áp suất của cột chất lỏng tại một điểm trong lịng nĩ.. -Vận dụng tính áp suất trong trường hợp thay đổi diện tích bị ép.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> khí Số câu Số điểm Tỉ lệ. 1 0,25đ 2,5%. 4. Chủ đề 4: Ap suất chất khí – Lực Nhận biết sự tồn đẩy Ac-Si- tại của áp suất mét- Sự nổi khí quyển – Công cơ học Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng. 1 0,25đ 2,5% 5 2/3 1,25đ 2,0 đ 12,5 % 20 % 17/3câu 3,25 điểm 32,5%. 1 0,25đ 2,5% -Đặc điểm của Lực đẩy Ac-si-mét -Nhận biết điều kiện vật nổi, vật chìm trong chất lỏng và giải thích. 2 0,5đ 5%. 1 1,5 đ 15%. 3 4/3 0.75đ 2,5đ 7,5% 25% 13/3 câu 3,25điểm 32,5%. 4 1,75đ 17,5%. 1 1 0,25đ 1,0đ 2,5% 10% Vận dụng sự phụ thuộc của Lực đẩy Ac-simét để so sánh lực đẩy Ac-simét lên các vật nhúng trong chất lỏng 1 0,25đ 2,5% 4 1,0đ 10%. 1 1,0đ 10% 6câu 3,5điểm 35%. 5 2, 5đ 25% 1 1,75đ 17,5%. 16 10 đ 100% 16 10điểm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THCS PHƯỚC HƯNG LỚP: 8a..........sbd..... Tên:............................. KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 -2012 MÔN : VẬT LÝ 8 (B) (Thời gian : 45 phút không kể thời gian phát đề). Điểm:. Nhận xét:. Giám thị 1. Giám thị 2. I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Một thùng cao 1,5m đựng đầy nước, áp suất của nước lên đáy thùng và lên 1 điểm cách miệng thùng 0,5m lần lượt là A. 15000Pa và 5000Pa. B. 1500Pa và 1000Pa. C. 15000Pa và 10000Pa. D. 1500Pa và 500Pa. Câu 2: Nhúng một vào trong chất lỏng thì vật nổi lên khi: A.P < FA. B. P = FA . C. P - FA = 0 D. P > FA Câu 3: Công thức tính lực đẩy Ac-si-mét là: A. FA = d.S B. FA = V.S. C. FA = d/V. D. FA = d.V Câu 4: Lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng có: A. phương thẳng đứng, chiều từ trái sang B.phương thẳng đúng, chiều từ dưới lên..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. phương thẳng đúng chiều từ trên xuống D. cùng phương, chiều với trọng lực tác dụng lên vật. Câu 5.. Nhận xét đúng, khi nói về lực ma sát là A. Ma sát giữa mặt bảng và phấn viết bảng là ma sát có ích. B. Ma sát làm mòn đế dày là ma sát có ích. C. Ma sát làm nóng các bộ phận cọ sát trong máy là có ích. D. Khi lực ma sát có ích thì cần làm giảm lực ma sát đó. Câu 6: Trong các trường hợp sau đây, trưòng hợp không có công cơ học là A. Lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao B. Anh công nhân đang đẩy xe goong chuyển động C. Bác nông nhân đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không nổi D. chú thợ xậy đang dùng ròng rọc để kéo gạch lên cao. Câu 7: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở A. độ cao khác nhau. B. cùng một độ cao. C. chênh lệch nhau. D. không như nhau. Câu 8: Khi giải thích lí do xe tăng nặng nề nhưng lại chạy được trên đất mềm, có liên quan đến vật lí, ý kiến đúng là A. xe tăng chạy trên bản xích nên chạy êm. B. Xe tăng chạy trên bản xích nên không bị trượt. C. lực kéo của tăng rất mạnh. D. nhờ bản xích lớn, diện tích tiếp xúc lớn, nên áp suất nhỏ, không bị lún Câu 9. Lực là đại lượng véctơ, vì lực có: A. Phương, chiều và mức độ nhanh chậm. B. Phương, chiều và độ cao. C. Phương, chiều và cường độ. D. Độ lớn, chiều và độ mạnh. Câu 10: Một người đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 12km/h. Quảng đường người đó đi được là: A. 3km B. 4km C. 6km/h D. 9km. Câu 11: Công thức tính vận tốc là: A. v = s.t B. t = v/ s C. v= s/t D. v = t/s Câu 12: Hành khách ngồi trên một tàu hỏa đang rời khỏi nhà ga, vậy: A. Hành khách đứng yên so với nhà ga. B. Hành khách đang chuyển động so với nhà ga. Lê ...ĩ Đức.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. Hành khách chuyển động so với người lái tàu. D. Hành khách đứng yên so với sân ga. II .TỰ LUẬN (7Điểm) Câu 13: (1đ) - Thế nào là hai lực cân bằng ? cho ví dụ? Vẽ hình biểu diễn. Câu 14: Một vật có thể tích 100cm 3 được nhúng ngập hoàn toàn trong nước. tính lực đẩy acsimec tác dụng lên vật . Giả sử vật có khối lượng la 50 kg thì liệu vật nổi hay chìm ? (1.5đ) Câu 15: Một người đi xe đạp trên đoạn đường thứ nhất với vận tốc 12 km/h, hết 30phút, đoạn đường thứ 2 với vận tốc 15 km/h trong 20phút, đoạn đường thứ 3 dài 7km trong 40 phút. Tính vận tốc trung bình trên cả 3 đọan đường người đã đi (2đ) Câu 16 Một máy ép chất lỏng có diện tích lên pít tông nhỏ 30cm 2 diện tích lên pít tông lớn là 330cm2 . Người ta tác dụng một lực 30N lên pít tông nhỏ. a.Tính áp suất gây ra ở pít tông nhỏ b. lực nhận được pít tông lớn là bao nhiêu? (2đ) ? Câu 17: ô tô thứ nhất có vận tốc v1=72 km/h ô tô thứ 2 có vận tốc v2= 30m/s . so sánh vận tốc 2 ô tô ( gấp bao nhiêu ) - đáp án biểu điểm giáo viên tự tư duyLưu ý: Bài tóan không có công thức thì không cho điểm mặc đúng Sai hoặc thiếu đơn vị ở mỗi đáp số thì trừ 0.25điểm. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ........................................................................................................................................................ .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................... . Phước hưng tuy phước binh dinh ( nguyen quoc huy 8a2).
<span class='text_page_counter'>(8)</span>