Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

tiet 46 hinh hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV : Huỳnh Thị Hoa Trường THCS Phan Bá Phiến.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ * Cho DEF và MNP (nhö hình veõ) . Hai tam giác này có đồng dạng với nhau khơng? Vì sao ? D 3 E. A. M. 4 F. A’ 2. 1,5 N. P. Trả lời. B. Xeùt DEF vaø MNP coù : DE 3   2  MN 1,5  DE DF   MN MP DF 4   2  MP 2. Neân DEF. C B’ (Hình 1). C’. µ M µ và D. MNP (c.g.c) 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 29 Thứ tư 2012 2. 1/Ñònh lí : * Bài toán : (Sgk). a) Bài toán: Cho hai tam giaùc ABC vaø A’B’C’ với AÂ =AÂ’; B = B’. A A’ M. Chứng minh rằng:. N. A’B’C’ B. C. B’. ABC. C’. ABC và A’B’C’ GT Â = Â’ ; B = B’ KL A’B’C’ ABC Giaûi Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’, kẻ MN // BC (N  AC) 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 29 Thứ tư 2012 2. 1/Ñònh lí : * Bài toán : (Sgk). Xét AMN và A’B’C’, ta có: Â =Â’ (giả thiết). A. AM = A’B’ (cách dựng) · µ ' (hai góc đồng vị )ø AMN B µ'  B µ' · µ B B mà AMN. A’. B. N. C. ABC và A’B’C’ GT Â = Â’ ; B = B’. B’. do đó AMN = A’B’C’ (g – c – g) Suy ra AMN A’B’C’ (2) C’ Từ (1) và (2) ta có: A’B’C’ ABC. KL A’B’C’ ABC Giaûi Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’, kẻ MN // BC (N  AC) Vì MN // BC nên ta có: AMN ABC (1). *Các bước chứng minh : - Taïo ra AMN. S. M. ABC. - Chứng minh AMN A ' B ' C ' 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 29 Thứ tư 2012 2. 1/Ñònh lí : * Bài toán : (Sgk). *Các bước chứng minh : S. - Taïo ra AMN ABC - Chứng minh AMN A ' B ' C '. A A’ N. M. C. B. GT KL. ABC và A’B’C’. B’. C’. AMN ABC (1) AMN = A’B’C’ (g – c – g) nên AMN A’B’C’ (2) Từ (1) và (2) ta có: A’B’C’ ABC. Â = Â’ ; B = B’ A’B’C’. ABC. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 29 Thứ tư 2012 2. 1/Ñònh lí : * Bài toán : (Sgk). b) Ñònh lí : Neáu hai goùc cuûa tam giác này lần lượt bằng Phát biểu bài toán hai goùc cuûa tam giaùc kia thì hai n tam giaùtc ñònh đó đồnlý g daïng thaø h moä với nhau .. A A’. C. B. B’. C’. ABC và A’B’C’ GT Â = Â’ ; B = B’ KL. A’B’C’. ABC. * Ñònh lí : (Sgk) 2. Áp dụng : 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Th¶o luËn nhãm - 2 PHUÙT. 0 2 8 64 1 9 7 3 52 5. HẾT GIỜU BAÉ T ĐẦ 25 20 38 29 18 15 16 120 112 113 101 115 104 106 107 108 102 92 93 116 103 84 85 86 81 82 114 76 83 78 74 70 68 66 57 48 36 24 22 12 87 77 61 62 54 55 51 44 45 46 47 37 26 27 23 21 19 17 13 14 11 42 34 117 118 110 111 100 96 97 98 119 109 99 94 95 79 75 89 60 32 33 30 28 90 91 88 71 72 73 69 67 63 64 65 58 59 53 49 50 43 39 40 41 31 10 56 35. Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy giải thích.. ?1. M. A. 40 70. B. 0. D. 0. 70. 70. 0. C. a). ABC. 700 E. 40. F. 550. N. c) M'. D'. 650. 700 500. d). A’B’C’. P. PMN (g-g). 70 . B'. 550. 0. b). A'. 60. 70 . C'. E' 60 . D’E’F’ (g-g). 50. e). F'. N'. 65 . 50  f). P' 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1/Ñònh lí : a) Bài toán : (Sgk) b) Ñònh lí : (Sgk) 2. Áp dụng :. Giaûi a) * Trong hình có 3 tam giác:. ABC ; ADB và CDB * Xét ABC và ADB có:. A. ?2 (Sgktr79). Â là góc chung. x 2 3. D. 4,5 2,5 y. B. GT. Hình 42. C. ABC (D  AC) AB = 3cm ; · · AC = 4,5cm ; ABD BCA. a/ *Trong hình có mấy tam giác. *Tìm cặp tam giác đồng KL dạng. b/ Tính x, y. c/ Tính BC, BD.. · · (giả thiết) ABD BCA nên ABC ADB (g.g) b) Vì ABC ADB : Suy ra :  x=. AB AC 3 4,5 = hay = AD AB x 3. 3.3 2 (cm) 4,5.  y = AC - AD = 4,5 - x = 4,5 - 2 = 2,5 (cm). Vậy. x = 2cm ; y = 2,5cm. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1/Ñònh lí : a) Bài toán : (Sgk). b) Ñònh lí : (Sgk) 2. Áp dụng : 1. ?2 (Sgk) B. GT. a) ABC ADB b) AD = 2cm ; DC = 2,5cm. c) * Tính BC:. A. 2. 3. ?1. Giaûi. D. ? 2. 4,5 2,5. Vì BD là tia phân giác B nên :. 3,75 ?. Hình 42. C. ABC (D  AC) AB = 3cm ; · · AC = 4,5cm ; ABD BCA. BD là tia phân giác B. a/ *Trong hình có mấy tam giác. *Tìm cặp tam giác đồng KL dạng. b/ Tính x, y.. DA BA hay 2 = 3 = 2,5 BC DC BC 3.2,5  BC = 3, 75 (cm) 2. * Tính BD:. Vì ABC . ADB (caâu a ). AB BC 3 3,75  hay = AD BD 2 BD. 3,75 2 hay BD = = 2,5 (cm) 3. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 29 Thứ tư 2012 2. Baøi taäp 35 (SGK tr79) :. A A’ 2. C. KL. D’. A ' B ' C ' ABC theo tæ soá k A’D’laø phaân giaùcA ' B ' C ' AD laø phaân giaùc ABC S. GT. B’. A' D ' k AD. C’. GIAÛI. ABC theo tæ soá k  A ' B ' k AB Xeùt hai tam giaùc A’B’D’ vaø ABD coù : µ' µ B (Vì A ' B ' C ' ABC ) B ¶ ' (Vì A ' B ' C ' ABC vaøA’D’, AD laø ¶ A A 1 2 phaân giaùc cuûa AÂ = AÂ’ ) Do đó : A ' B ' D ' ABD (g.g). A ' B ' C '. S. D. S. B. 2. S. 1. S. 1. Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giaùc ABC theo tæ soá k thì tæ soá của hai đường phân giác tương ứng của chúng cũng bằng k.. Suy ra:. A' B ' A' D '  k AB AD. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hướng dẫn học ở nhà * Học thuộc và naộm chắc các định lí về ba trờng hợp đồng dạng của tam giác. So s¸nh víi ba trêng hîp b»ng nhau cña hai tam gi¸c * Làm bài tập 37,38,41 trang 79+80 SGK * Chuẩn bị tiết : LUYỆN TẬP. Hướng dẫn BT 41/tr80 (sgk): Tìm các dấu hiệu để nhận biết hai tam giác cân đồng daïng .. . . Dựa vào các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác để tìm???. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×