Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

ke hoach cn ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.32 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN : CÔNG NGHỆ 7 LỚP : 7B1, CHƯƠNG TRÌNH : CƠ BẢN HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013. 1. Môn học : Công nghệ 7 2. Chương trình : Cơ bản Học kì II năm học 2012 – 2013 3. Họ và tên giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Chuẩn kiến thức môn học ( Theo chuẩn do BGD- ĐT ban hành ) phù hợp với thực tế Sau khi kết thúc học kì học sinh sẽ Kiến thức: Cung câp cho học sinh : - Biết được khái niệm,các điều kiện khai thác rừng và biện pháp phuc hồi sau khai thác - Biết được ý nghĩa,mục đích và biện pháp khoang nuôi rừng - Biết được vai trò nhiệm vụ của chăn nuôi - Biết được khái niệm về giống,phân loại giống - Biết được khái niệm sinh trưởng,phát dục và các yếu tố ảnh hưởng - Biết được khái niệm,phương pháp chọn giống,phương pháp chọn phối,nhân giống thuần chủng - Biết được nguồn gốc vai trò của chất dinh dưỡng - Biết được mục đích ,phương pháp chế biến dự trữ và sản xuất một số loại thức ăn giàu Protein,thô xanh - Biết được vai trò của chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh chăn nuôi -Kĩ năng: - Nhận dạng được một số giống gà lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều - Chế biến được thức ăn giàu gluxut bằng men và đánh giá chất lượng thức ăn - Đánh giá chất lượng thức ăn bằng phương pháp vi sinh - Xác định được một số loại vắc xin phòng bệnh gia cầm.Sử dụng vắc xin phòng bệnh cho gà. - Hứng thú học tập các bộ môn kỹ thuật - Thái độ - Tích cực trồng, chăm sóc ,bảo vệ rừng và môi trường - Có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. 6. Mục tiêu chi tiết Mục tiêu Nội dung. Tiết 28 : Chăm sóc rừng sau khi trồng Tiết 29: Khái thác rừng. Bậc 1 Nêu được thời gian ,số lần cần chăm sóc rừng sau khi trồng Nêu được đặc điểm cuả mỗi loại khai thác rừng ,đồng thời phân biệt khai thác dần. Mục tiêu chi tiết Bậc 2 Trình bày được nội dung của việc chăm cây rừng sau khi trồng và yêu cầu mỗi nội dung công việc ,vai trò của của mỗi công việc trong việc chăm rừng. Bậc 3 Tham gia tích cực vào việc trồng,chăm sóc cây ở vườn trường vườn gia đình để phát triển cây ăn quả hay cây lấy gỗ,góp phần tạo sản phẩm,cải thiện môi trường sinh thái Có ý thức sử dụng hợp lí tài nguyên rừng : Tuyên truyền,phát hiện những hành vi phạm luật bảo vệ rừng ở địa.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> và khai thác chọn ,khai thác trắng và khai thác dần Tiết 30 : Bảo vệ và khoanh nuôi rừng. Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng. Chương I Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi Tiết 31 Bài 30: Vai trò và nhiệm vụ phát triển của chăn nuôi Tiết 32 Bài 31 : Giống vật nuôi. Biết được vai trò ,nhiệm vụ của chăn nuôi. Tiết 33 : Bài 32: Sự sinh trưởng và phát dục vật nuôi Tiết 34 Bài 33 : Một số phương pháp chọn lọc và quản lý vật nuôi Tiết 35. Nêu khái niệm giống vật nuôi , phân loại giống vật nuôi Điều kiện để công nhận là giống vật nuôi. phương.Tỏ thái dộ không đồng tình với những hành vi khai thác rừng bừa bãi,đốt rừng bừa bãi,làm mất rừng Có ý thức tham gia cùng gia đình ,trường học địa phương bảo vệ khoanh nuôi để giữ gìn tài nguên rừng như gỗ và động vật quý hiếm. Có ý thức say sưa học tập kĩ thuật chăn nuôi. Trình bày được mục đích và các biện pháp bảo vệ rừng nói chung,bảo vệ rừng ở nước ta nói riêng trong giai đoạn hiện nay Xác định vai trò của chăn nuôi đối với đời sống nhân dân ,đối với sụ phát triển nền kinh tế của đất nước Nêu được các nhiệm vụ cơ bản của ngành chăn nuôi ở nước ta trong giai đoạn hiện nay nhằm hướng tới tăng về khối lượng , chủng loại nâng cao chất lượng sản phẩm Giải thích được cơ sở khoa học để Thấy được sự đa dạng giống vật nuôi phân loại giống vật nuôi ở địa phương và vài trò con ngừoi Xác định vai trò tầm quan trọng của trong hình thành giống vật nuôi giống vật nuôi đối với năng xuất chất lượng sản phẩm. Trình bày được khái niệm về Phân biệt và giải thích được 3 đặc Vân dụng vào thực tiễn chăn nuôi sự sinh trưởng phát dục của điểm của sự sinh truoqửng phát dục trong gia đình đề xuất các biện pháp vật nuôi của vật nuôi kĩ thuật trong chăn nuôi Nêu được các đặc điểm của Hiểu được các yếu tố ảnh hưởng sự sinh trưởng phát dục của đến quả trình sinh trưởng phát dục vật nuôi của vật nuôi Nêu được một số phương Giải thích được khái niệm chọn lọc Vận dụng chọn một số giống vật nuôi pháp chọn lọc giống vật nuối giống vật nuôi để chăn nuôi cho gia đình dang dùng ở nước ta lấy vd Trình bày được vai trò ý nghĩa và minh họa. các biện pháp quản lý tốt giống vật nuôi Biết được thê nào là chọn Giải thích khái niệm chon đôi giao Chọn một số giống vật nuôi ở địa.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 34 : Nhân Giống vật nuôi. phối phân biệt một số phương nhân giống trong thực tế chăn nuôi ở địa phương Xác định dấu hiệu bản chất của khái niệm nhân giống thuần chủng Tiết 36: Biết dùng tay đo khoảng Phân biệt được đặc điểm nhớ được Bài 35,36 : Thực cách hai xương háng , tên một số giống vật nuôi phổ biến hành nhận biết và khoảng cách giữa xương lưỡi ở nước ta qua quan sát một số đặc chọn giống gà , hái và xương háng để chọn điểm ngoại hình lợn qua quan sát gà mái đê trứng loại tốt ngoại hình và đo kích thước Tiết 37: Bài 36 : Thực hành nhận biết một số giống lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước Tiết 38 Kể tên một số loại thức ăn Xác định được nguồn gốc của một Bài 37 quen thuộc đối với gia súc số loại thức ăn vật nuôi Thức ăn vật nuôi gia cầm Kể tên các thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi Tiết 39 Nêu được vai trò quan trọng Giải thích được quá trình tiêu hóa Bài 38 : của thức ăn đối với quá trình và hấp thụ các thành phần dinh Vai trò của thức sinh trưởng phát dục và tạo dưỡng của thức ăn trong ống tiêu ăn đối với vật ra các sản phẩm trong chăn hóa vật nuôi nuôi nuôi Tiết 40 Bài 39 Chế biến và dự. phối và các phương pháp chọn phối. Trình bày được mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn trong chăn nuôi. Chỉ ra các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn trong chăn nuôi Giải thích ưu nhược điểm của từng. phương để tiến hành nhân giống. Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận biết giữu gìn vệ sinh môi trường biết quan sát nhận biết trong thực tiễn và trong giờ học với những giống gà khác nhau. Có ý thức tiết kiệm thức ăn trong chăn nuôi. Có ý thức tiết kiệm thức ăn trong chăn nuôi. Có ý thức tiết kiệm , biết chế biến thức ăn để nuôi gia súc gia cầm như thái rau nấu cám ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> trữ thức ăn cho vật nuôi Tiết 41 Bài 40 Sản xuất thức ăn vật nuôi Tiết 42 Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiêt Tiết 43 : Đánh giá chất lượng thức ăn bằng phương pháp vi sinh Tiết 44 Ôn tập Tiết 45 : Kiểm tra một tiết Chương II : Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi Tiết 46,47: Bài 45 : Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi – Tiết 48: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi. Kể tên một số loại thức ăn vật nuôi và nêu được căn cứ để phân loại. phương pháp từ đó biết cách bảo quản thức ăn vật nuôi Phân biệt cách sản xuất thức ăn giàu Protein , Gluxit và thức ăn xanh. Biết được phương pháp thức ăn bằng nhiệt đối với hạt các cây họ đậu Biết đánh giá chất lượng thức ăn ủ men rượu hoặc thức ăn ủ xanh bằng cách quan sát màu sắc ngửi mùi đo độ PH. Thực hiện các thao tác một trong 3 quy trinh rang hấp và luộc. Nêu được tầm quan trọng của chuồng nuôi trong việc bảo vệ sức khỏe và góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi Trình bày được các biện pháp vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi Kể tên những đặc điểm thể hiện sự sinh trưởng phát dục chưa hoàn thiện của vật nuôi non. Giải thích được nội dung 5 tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh Đề ra các biện pháp nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi non hợp lý để vật nuôi khỏe mạnh chóng lớn Xác định được mục đích kĩ thuật chăn nuôi đực giống và vật nuôi cái giống sinh sản để đạt hiệu quả chăn nuôi tốt nhất. Giải thích chất lượng thức ăn khi kiểm tra thức ăn chế biến bằng phương pháp vi sinh vật. Vận dụng làm một số thức ăn đơn giản nhất Biết giữ gìn vệ sinh tính cẩn thận chính xác an toàn khi làm các thao tác Rèm luyện dạo đức tác phong tỉ mỉ cẩn thận khoa học giữ gìn trật tự vệ sinh. Vận dụng vào thực tiễn chăn nuôi trong gia đình : Giữ gìn vệ sinh cho vật nuôi và môi trường sống cho con người Hình thành thái độ, tình cảm và kĩ thuật đối với việc nuôi dưỡng chăm sóc các loại vật nuôi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 49 Trình bày khái niệm về bệnh Giải thích được nguyên nhân sinh Phát hiện, phân biệt một số bệnh của Bài 46 và tác hại của bệnh đối với ra bệnh ở vật nuôi và đề ra một số vật nuôi ở gia đình và địa phương Phòng trị bệnh vật nuôi biện pháp kĩ thuật nuôi dưỡng chăm Biết cách sử dụng một số loại vacxin thông thường cho Nêu được khái niệm vacxin sóc vật nuôi để phòng và trị bệnh thông thường phòng bệnh cho vật vật nuôi và tác dụng của vacxin Chỉ ra được cách bảo quản và sử nuôi trong gia đình và địa phương dụng một số loại vacxin thông thường phòng bệnh cho vật nuôi Tiết 50 Nhận biết được tên, đặc điểm Có ý thức bảo vệ môi trường trong Vắc xin phòng của một số loại vacxin chăn nuôi bệnh cho vật nuôi Tiết 51: Ôn tập Nhớ lại một cách hệ thống Giải thích được một số vấn đề trong các khái niệm, củng cố các chăn nuôi dựa trên sơ đồ do GV kiến thức, kĩ năng đã học cung cấp: nhiệm vụ, vai trò của ngành chăn nuôi, đại cương về kĩ thuật chăn nuôi quy trình sản xuất bảo vệ môi trường trong chăn nuôi TIết 52 Kiểm tra cuối năm 7. Khung phân phối chương trình ( Theo PPCT của Sở GD- ĐT ban hành) Học kì II : 18 tuần 25 tiết Lý thuyết 16. Nội dung bắt buộc /số tiết Thực hành Bài tập ôn tập 5 2. 8. Lịch trình chi tiết Chương Bài học Chăm sóc rừng sau khi trồng. Tiết 28. ND tự chọn Tổng số tiết. Ghi chú. Kiểm tra 2. 25. Hình thức tổ chức PP/ Học liệu PTDH dạy học Cá nhân,Nhóm,cả lớp Tranh hình : 44 Phương pháp: Trực. KTĐG Câu hỏi SGK.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Khai thác rừng. Bảo vệ khoanh nuôi rừng. Chương Bài 30: Vai trò và I nhiệm vụ phát triển Đại của chăn nuôi cương về kỹ thuật chăn nuôi. quan, Vấn đáp , nhóm Chương II : Khai thác và bảo vệ rừng Cá nhân,Nhóm,cả lớp Tranh ảnh hình : Tích hơp bảo vệ môi 45,46,47 SGK và một trường khai thác rừng vài hình ảnh khai thác 29 hợp lý rừng Phương pháp: Trực quan, Vấn đáp , nhóm Cá nhân,Nhóm,cả lớp Hình ảnh một số động Tích hơp bảo vệ môi vật quý hiếm của VN 30 trường có ý thức bảo Ảnh rừng bị tàn phá vệ ĐV quý hiếm Phương pháp: Trực quan, Vấn đáp , nhóm Phần III. Chăn nuôi Chương I : Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi 10 lý thuyết + 1 thực hành = 11 tiết Cá nhân,Nhóm,cả lớp Tranh phoùng to hình 50, Tranh aûnh coù lieân quan đến bài học. Tiết 31 PP: Trực quan,vấn đáp,nhóm. Bài 31 : Giống vật nuôi. Bài 32: Sự sinh trưởng và phát dục. Tiết 33:. GV kiểm tra trong quá trình giảng liên hệ thực tế. Baøi taäp SGK. Tranh ảnh có liên quan Baøi taäp 1,2 SGK đến bài học ( H 51,52,53)hoặc các giống vật nuôi ở địa phương PP: Trực quan,vấn đáp,nhóm Cá nhân,Nhóm,cả lớp Bảng số liệu về cân Kiểm tra 15 phút nặng, chiều cao chiều Cá nhân,Nhóm,cả lớp. Tiết 32. Câu hỏi SGK.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> vật nuôi. Bài 33 : Một số phương pháp chọn lọc và quản lý vật nuôi. Bài 34 :Nhân giống vật nuôi Bài 35,36 : Thực hành nhận biết và chọn giống gà Bài 35,36 : Thực hành nhận biết một số giống lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước Bài 37 Thức ăn vật nuôi. Cá nhân,Nhóm,cả lớp Tiết 34. Tiết 35. Cá nhân,Nhóm,cả lớp Cá nhân,Nhóm,cả lớp. Tiết 36: Cá nhân,Nhóm,cả lớp Tiết 37. Tiết 38. dài của một số vật nuôi kèm theo hình vẽ con vật hoặc ảnh phóng to Sơ dồ về đặc điểm của sự sinh trưởng phát dục của vật nuôi PP: Trực quan,vấn đáp,nhóm Tranh phoùng to như trong SGK và một số tư liệu về cân nặng độ dày mỡ lưng của lợn, sản lượng trứng của gia cầm PP: Trực quan,vấn đáp,nhóm Tranh ảnh một số giống lợn giống gà PP: Trực quan, vấn đáp Tranh ảnh về một số giống lợn Mô hình con gà PP: Trực quan,vấn đáp Tranh ảnh về một số giống lơn Mô hình con gà PP: Trực quan,vấn đáp. Baøi taäp 1,2,3 SGK. Bài tập SGK GV kiểm tra trong quá trình thực hành của học sinh GV kiểm tra trong quá trình thực hành của học sinh. Cá nhân,Nhóm,cả lớp Tranh ảnh hình 63,64,65 Baøi taäp 1,2,3 SGK SGK Một sô mẫu thức ăn vật nuôi PP: Trực quan,vấn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> đáp,nhóm Bài 38 : Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi. Bài 39 Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi. Bài 40 Sản xuất thức ăn vật nuôi Thực hành Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiêt Đánh giá chất lượng thức ăn bằng phương pháp vi sinh Ôn tập Kiểm tra một tiết Bài 44,45 chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi. Tiết 39. Tiết 40. Tiết 41. Tiết 42. Tiết 43. 44 45 Tiết 46 , 47. Cá nhân,Nhóm,cả lớp Bảng tóm tắt sự tiêu hóa Baøi taäp 1,2,3,4,5 SGK. hấp thụ thức ăn, sơ đồ tóm tắt về vai trò các chất dinh dưỡng trong thức ăn, các đồ dùng tự tạo PP : Vấn đáp, Cá nhân,Nhóm,cả lớp Tranh ảnh mô tả các Baøi taäp 1,2,3 SGK. phướng pháp chế biến thực ăn PP: Vấn đáp, trực quan, gợi mở. Cá nhân,Nhóm,cả lớp Tranh phoùng to hình 68 Baøi taäp 1,2,3,4. Cá nhân,Nhóm,cả lớp Hat đậu tương, Dụng cụ : Chảo, bếp,rổ, rả,chậu nước, dụng cụ PP : Trực quan Cá nhân,Nhóm,cả lớp Chậu nhựa, tấm ni lông , cân , cối bánh men , bột ngô Pp: Trực quan Cá nhân, nhóm, cả PP : Vấn đáp lớp Cá nhân Cá nhân, nhóm ,cả Tranh phoùng to hình lớp. 69,70,71 SGK hoặc mô hình về chuồng nuôi hợp. Baøi taäp 1,2,3,4 SGK.. Viết báo cáo thực hành Kiểm tra 15 phút. GV Kiểm tra qua hệ thống câu hỏi ôn tập Baøi taäp 1,2,3 SGK..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi Bài 46 , 47 Phòng trị bệnh thông thường cho vật nuôi -. Tiết 48. Cá nhân, nhóm ,cả lớp. Cá nhân, nhóm ,cả lớp.. Tiết 49. Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi. Tiết 50. Cá nhân, nhóm ,cả lớp.. Ôn tập Kiểm tra Học kì II. Tiết 51 Tiết 52. Cá nhân Cá nhân. vệ sinh, hướng chuồng, kiểu chuồng PP: Quan saùt, so saùnh, vấn đáp, gợi mở. Tranh hình 72 SGK Baøi taäp 1,2,3 SGK. PP: Quan saùt, so saùnh, vấn đáp, gợi mở. Tranh phoùng to một số Baøi taäp 1,2,3 SGK. vật nuôi bị bệnh: trâu trắng, vật nuôi bị chấn hương, ngộ độc, cảm… PP: Quan saùt, so saùnh, vấn đáp, gợi mở Mẫu mốt số vắc xin Baøi taäp 1,2,3 SGK. phòng bênh cho vật nuôi PP : PP: Quan saùt, so sánh, vấn đáp, gợi mở PP: Vấn đáp. 9. Kiểm tra đánh giá Hình thức KTĐG Kiểm tra miệng Kiểm tra 15’ Kiểm tra một tiêt Kiểm tra học kì Giáo viên. Số lần 1 2 1 1. Hệ số 1 1 2 3. Thời điểm / nội dung Đầu tiết học / Kiểm tra bài cũ Tiết 33, 43 Tiết 45 Tiết 52. Tổ trưởng bộ môn. Hiệu trưởng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×