Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.58 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề thi chỉ có 6 câu. Kỳ Thi Thử lần 2. LỚP HỌC THÊM NÂNG CAO KIẾN THỨC ĐỀ CHÍNH THỨC. Tel: 01674.633.603. KỲ THI THỬ HỌC KÌ I, 2012 - 2013 Môn: TOÁN; Khối: 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Câu 1: ( 3 điểm) Giải các phương trình sau: x 2 x 2 2x 2 a) b) 2x 1 3x 2. 4 2 c) 3x 4x 1 0. Câu 2: (1 điểm) Giải hệ phương trình sau: ( Không được dùng máy tính; chỉ được dùng phương pháp cộng đại sô, thế hoặc sử dụng phương pháp “anh bạn cầm bát ăn cơm” ) 5x 2y 1 0 x y 2 2 Câu 3: (2 điểm) Cho phương trình bậc hai: 5x 7x 1 0 . Gọi x1 ; x 2 là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tính giá trị của các biểu thức sau: x12 x 22 2 2 2 2 a) x1 x 2 b) x1x 2 c) x1 x 2 d) x1 x 2 x1x 2. Câu 4: (1 điểm). Cho biết. tan x . 1 3.. a) x là góc nhọn hay là góc tù. tan 2 x cos 2 x cot x b) Tính giá trị: Sinx ;. Câu 5: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; Cho A(2 ; 1) , B(-1 ; 3) , C(4 ; 4) a) Chứng minh rằng ABC vuông tại A b) Tính diện tích tam giác ABC và các góc của ABC Cho a; b là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: a.b 4 A 5 a b 2ab Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: Câu 6: (1 điểm). ĐÁP ÁN: Nguyễn Thanh Phong.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 165 – NGUYỄN TẤT THÀNH – LIÊN SƠN – LĂK – ĐĂKLĂK. Website: violet.vn/phong_bmt_violet. ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC CỦA LỚP HỌC THÊM Nội Dung. Câu 2. x 2 x 2x 2. (1). x 2 2x 2 x 2 1' x 2 x 2x 2 2 2' x 2x 2 x 2 a). Điều kiện: x IR . Ta có: x 1 1' x 2 3x 4 0 x 4 . Thế x = - 1 và x = 4 vào phương trình (1) ta thấy X = -1 và x = 4 thỏa mãn. Vậy: x = -1 ; x = 4 là nghiệm của phương trình (1) x 1 2' x 2 x 0 x 0 . Thế x = 1 và x = 0 vào phương trình (1) ta thấy không thỏa mãn. Vậy: Nghiệm của phương trình x = - 1 hoặc x = 4 1 2x 1 0 x 2 b). 2x 1 3x 2 (2). Điều kiện: 2. 1. 2 . 2x 1 3x 2 . 2. x 1 9x 14x 5 0 x 5 9 2. 5 5 x 9 vào phương trình (2) ta thấy: x = 1 thỏa mãn; 9 không thỏa mãn Thế x = 1 và Vậy: x = 1 là nghiệm của phương trình đã cho. 4 2 2 c). 3x 4x 1 0 (3). Điều kiện: x IR . Đặt: t x ; điều kiện: t 0 t 1 2 3 3t 4t 1 0 1 t 3 x 1 +). Với: t = 1 hoặc x = - 1 1 3 3 3 t x x x 3 3 hoặc 3 3 +). Với: x. 2. Điểm. 3 3 x x 3 ; 3 là nghiệm của phương trình đã cho. Vậy: x = 1 ; x = -1 ; 3 3 x x 5x 2y 1 0 5x 2y 1 0 x y 2 7 7 x y 2 2x 2y 4 7x 3 y 11 y 11 7 . Vậy: 7 là nghiệm của hệ phương trình đã cho.. 0,25. 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25. 1. 2. 3. 2 7 4.5.1 29 0 Phương trình: 5x 7x 1 0 ; có: nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 7 7 x1 x 2 5 5 Áp dụng định lí vi et ta có: a). 1 x1 x 2 5 b).. c).. 2 1. 2 2. x x x1 x 2 . 2. 1 0,25 0,25. 2. 1 39 7 2x1x 2 2. 5 25 5. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> NGƯỜI GIẢI ĐỀ: Nguyễn Thanh Phong. - TRANG - 1 TEL: 01674.633.603 165 – NGUYỄN TẤT THÀNH – LIÊN SƠN – LĂK – ĐĂKLĂK Website: violet.vn/phong_bmt_violet 3. 4. 5. 6. d). Ta có:. 2 1. 2 2. x x 2 x1 x x1 x 2 x 1 x 2 . 2 2 1 7 7 x1 x 2 39 : 7 39 . x12 x 2 x1x 22 25 25 7 5 5 25. 1 tan x tan x 0 3 a). Ta có: nên x là góc nhọn. 1 1 9 cos x 3 1 tan 2 x 2 cos 2 x 10 ( Vì x là góc nhọn) cos x 1 tan 2 x 10 b). Ta có: 2 9 1 2 2 1 tan x cos x 3 10 71 cot x 3 tan x cot x 3 270 Tac có: A(2 ; 1) ; B(-1 ; 3) ; C(4 ; 4) AB 3;2 AC 2;3 AB.AC 3.2 2.3 0 ABC a). Ta có: ; là tam giác vuông tại A. 2 2 AB AB 3 2 13 AC AC 22 32 13 b). Ta có: ; 1 1 13 SABC .AB.AC 13. 13 2 2 2 0 0 Vì AB = AC nên tam giác ABC vuông cân tại A B C 45 ; A 90 a b ab a b 2 ab a b 4 Vì a, b > 0. Áp dụng bất đẳng thức CôSi ta có: 2 A 5 a b 2ab 5.4 2.4 28 MinA 28 Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi : a = b. Vì a.b = 4 a b 2. 0,25 0,25 0,5. 0,5. 1. 0,5 0,5 0,5 0,5. Chú ý: “Nếu thí sinh làm bài khác với cách giải trong đáp án, nhưng vẫn đúng với kết quả thì được tính điểm như bình thường”.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> NGƯỜI GIẢI ĐỀ: Nguyễn Thanh Phong. - TRANG - 2. TEL: 01674.633.603.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>