Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.36 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Líp: TiÕt: (tkb). Ngày giảng: SÜ sè: V¾ng:
Líp: Tiết: (tkb). Ngày giảng: SÜ sè: Vắng:
Tiết 29, bài 23: sông và hồ.
<b>I. Mục tiêu bµi häc.</b>
<b>1. KiÕn thøc.</b>
- HS hiểu đợc khái niệm Sông, phụ lu, chi lu, hệ thống sông, lu vực sông, lu lợng nớc,
chế độ ma.
- Nắm đợc khái niệm Hồ, biét nguyên nhân hình thành 1 số hồ và các loại hồ.
<b>2. Kĩ năng.</b>
- RÌn kÜ năng phân tích kênh hình, kênh chữ, liên hệ thực tÕ.
<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
- Bản đồ tự nhiên Thế giới.
- Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động trên lớp.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ. ( không )</b>
<b>2. Bài mới.</b>
<b>Hoạt động ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ghi bng</b>
<b>? Địa phơng ta có dòng sông</b>
nào chảy qua?
<b>? Sông là gì?</b>
<b>? nguồn cung cấp nớc cho </b>
sông?
<b>? Lu vực sông là gì?</b>
*Yêu cầu quan sát H59 SGK
? Những bộ phận nào chập
lại thành 1 hệ thống sông?
? Phụ lu là gì?
? Chi lu là gì?
? Hệ thống sơng là gì?
*GV treo bản đồ gọi HS lên
xác định hệ thống Sông
Hồng.
*GV Giải thích khái niệm lu
lợng sông.
<b>? Theo em lu lợng níc cđa 1 </b>
con s«ng lín hay nhá phơ
thc vào điều kiện nào?
*Yêu cầu quan sát bảng
SGK trang71
? So sánh lu vực và tổng
l-ợng nớc của Sông Hồng và
Sông Mê Công?
? Thủy chế là gì?
? Nhng thun li v khú
khn do sơng ngịi đem lại?
<b> ? Làm thế nào để hạn chế </b>
bớt tác hại của sơng?
<b>? Hå lµ g×?</b>
<b>? Kể tên các Hồ có ở địa </b>
ph-ơng?
? Căn cứ vào đặc điểm nào
để phân chia các loại Hồ?
? Tại sao trong lục địa li
trả lời câu hỏi
*quan sát H59 SGK rồi trả
lêi c©u hái
*quan sát bản đồ và thực
hiện theo y/c của GV
lắng nghe
*quan sát bản đồ và thực
hiện theo y/c ca GV
<b>1. Sông và lợng nớc của </b>
<b>sông.</b>
a. s«ng.
- Sơng là dịng chảy tự nhiên,
thờng xun tơng đối ổn
định trên bề mặt lục địa.
- Nguồn cung cấp nớc cho
sông là nớc ma, nớc ngầm,
băng tuyết tan.
- Lu vực sông là diện tích đất
đai thờng xun cung cấp
n-ớc cho sơng.
- Phụ lu là các con sơng đổ
nớc vào sơng chính.
- Chi lu là các con sông thoát
nớc cho sông chính.
- Sông chính cùng cấc phụ
l-u và chi ll-u hợp lại thành hệ
thống sông.
b. Lợng nớc của sông.
- Lu lợng là lợng nớc chảy
qua mặt cắt ngang lịng sơng
ở 1 địa điểm trong thời gian
1 giây.
- Lu lợng của 1 con sông phụ
thuộc vào diện tích lu vùc vµ
ngn cung cÊp níc.
- Thủy chế sông: Là nhịp
điệu thay đổi lu lợng nớc của
1 con sông trong thời gian 1
năm.
<b>2. Hå.</b>
- Hồ là khoảng nớc đọng
t-ơng đối rộng và sâu trong đất
liền.
cã các hồ nớc Mặn?
? Nguồn gốc hình thành
Hồ?
<b>? Tác dụng của Hồ?</b>
nớc mặn.
- Hồ cã nhiÒu nguån gốc
khác nhau.
+ Hồ vết tích của khúc sông
( Hồ Tây )
+ Hồ trên miƯng nói lưa
( Hå ë Pl©ycu )
+ Hồ nhân tạo xây dựng để
phục vụ các nhà máy thủy
điện.
- T¸c dơng cđa Hå:
+ Điều hòa dòng chảy, phục
vụ tới tiêu, phát điện, nuôi
trồng thủy sản.
+ To cnh p, khớ hu
trong lành phục vụ cho an
d-ỡng, nghỉ ngơi và du lch.
<b>3. Cng c.</b>
<b> ? Sông và Hồ giống và lhác nhau nh thế nào?</b>
? Thế nào là Hệ thống sông? Lu vực sông?
<b> ? Có mấy loại Hồ? Ngun nhân hình thành Hồ trên núi và Hồ nớc mặn trên đất liền?</b>
<b>4. Hớng dẫn về nhà.</b>
- Häc bµi vµ lµm bµi tập cuối bài SGK trang 72.
- Tìm hiểu muối ăn làm từ nớc gì?
- Chun b trớc bài 24 " Biển và đại dơng ).