Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

HINH 8 KY 2 CHI VIEC IN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.81 KB, 63 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GI¸O ¸N H×NH HäC 8 Ngày soan:01/01/2013. Tiết 33 : DIỆN TÍCH HÌNH THANG. I- Mục tiêu : - Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành các tính chất của diện tích. Hiểu được để chứng minh các công thức đó cần phải vận dụng các tính chất của diện tích - Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để giải bài toán về diện tích - Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình bình hành cho trước. HS có kỹ năng vẽ hình - Làm quen với phương pháp đặc biệt hoá - Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. II- ChuÈn bÞ: - GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ. - HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke. III- Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV I- Kiểm tra: GV: (đưa ra đề kiểm tra). Hoạt động của HS - HS lên bảng trình bày. Giải A.  Vẽ tam giác ABC có C > 900 Đường cao AH. 1 Hãy chứng minh: SABC = 2 BC.AH. - GV: để chứng minh định lý về tam giác ta tiến hành theo hai bước: + Vận dụng tính chất diện tích của đa giác B C h + Vận dụng công thức đã học để tính S . Theo tính chất của đa giác ta có: SABC = SABH - SACH (1) II- Bài mới Theo công thức tính diện tích của tam giác vuông * Giới thiệu bài : Trong tiết này ta sẽ vận dụng ta có: phương pháp chung như đã nói ở trên để chứng 1 1 minh định lý về diện tích của hình thang, diện SABH = 2 BH.AB (2)SACH = 2 CH.AH(3).Từ (1)(2) tích hình bình hành. (3) ta có: * HĐ1: Hình thành công thức tính diện tích 1 1 hình thang. SABC= 2 (BH - CH) AH = 2 BC.AH 1) Công thức tính diện tích hình thang. ?1 - áp dụng CT tính diện tích tam giác ta có: - GV: Với các công thức tính diện tích đã học, có thể tính diện tích hình thang như thế nào? 1 - GV: Cho HS làm ?1 Hãy chia hình thang thành hai tam giác - GV: + Để tính diện tích hình thang ABCD ta phải dựa vào đường cao và hai đáy + Kẻ thêm đường chéo AC ta chia hình thang thành 2 tam giác không có điểm trong chung - GV: Ngoài ra còn cách nào khác để tính diện tích hình thang hay không? + Tạo thành hình chữ nhật SADC = ? ; S ABC = ? ; SABDC = ?. SADC = 2 AH. HD (1) b A h. B. D H a C - áp dụng công thức tính diện tích tam giác ta có: 1 1 SADC = 2 AH. HD (1); S ABC = 2 AH. AB (2). - Theo tính chất diện tích đa giác thì :. Trêng THCS. 1. GV :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 A. b. 1 1 SABDC = S ADC + SABC= 2 AH. HD + 2 AH. AB = 1 2 AH.(DC + AB). B. h. D. H. a. E. C. Công thức: ( sgk) HS dự đoán * Định lý: - Diện tích hình bình hành bằng tích của 1cạnh nhân với chiều cao tương ứng.. - GV cho HS phát biểu công thức tính diện tích hình thang? * HĐ2: Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành. 2) Công thức tính diện tích hình bình hành - GV: Em nào có thể dựa và công thức tính diện tích hình thang để suy ra công thức tính diện tích hình bình hành. S = a.h. - GV cho HS làm ? 2 - GV gợi ý: 3) Ví dụ: * Hình bình hành là hình thang có 2 đáy bằng nhau (a = b) do đó ta có thể suy ra công thức tính diện tích hình bình hành như thế nào? - HS phát biểu định lý. * HĐ3: Rèn kỹ năng vẽ hình theo diện tích 3) Ví dụ: a) Vẽ 1 tam giác có 1 cạnh bằng 1 cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật. b) Vẽ 1 hình bình hành có 1 cạnh bằng 1 cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa diện tích hình chữ nhật đó.. M B b 2b a. - GV đưa ra bảng phụ để HS quan sát 2a. N. a) Chữa bài 27/sgk D. D b A. C a. B. C F. E. d2 A. B. * Cách vẽ: vẽ hình chữ nhật có 1 cạnh là đáy của hình bình hành và cạnh còn lại là chiều cao của hình bình hành ứng với cạnh đáy của nó.. b) Chữa bài 28. Trêng THCS. 2. GV :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 III- Củng cố: a) Chữa bài 27/sgk - GV: Cho HS quan sát hình và trả lời câu hỏi sgk SABCD = SABEF Vì theo công thức tính diện tích hình chữ nhậtvà hình bình hành có: SABCD = AB.AD ; SABEF = AB. AD AD là cạnh hình chữ nhật = chiều cao hình bình hành  SABCD = SABEF - HS nêu cách vẽ. Ta có: SFIGE = SIGRE = SIGUR ( Chung đáy và cùng chiều cao) SFIGE = SFIR = SEGU Cùng chiều cao với hình bình hành FIGE và có đáy gấp đôi đáy của hình bình hành. b) Chữa bài 28 - HS xem hình 142và trả lời các câu hỏi IV- Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập: 26, 29, 30, 31 sgk - Tập vẽ các hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật, tam giác có diện tích bằng nhau.. Ngày soan :01/01/ 2013. Tiết 34 : DIỆN TÍCH HÌNH THOI. I- Mục tiêu bài giảng: + Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích 1 tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau. - Hiểu được để chứng minh định lý về diện tích hình thoi + Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để tính diện tích hình thoi. - Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình bình hành cho trước. HS có kỹ năng vẽ hình +Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo. II- phương tiện thực hiện: - GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ. - HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke. III- Tiến trình bài dạy Hoạt động của giáo viên I- Kiểm tra : a) Phát biểu định lý và viết công thức tính diện tích của hình thang, hình bình hành ? b) Khi nối chung điểm 2 đáy hình thang tại sao ta được 2 hình thang có diện tích bằng nhau ? II- Bài mới : - GV : ta đã có công thức tính diện tích hình bình hành, hình thoi là 1 hình bình hành đặc biệt. Vậy có công thức nào khác với công thức trên để tính diện tích hình thoi không ? Bài mới sẽ nghiên cứu. * HĐ1 : Tìm cách tính diện tích 1 tứ giác. Trêng THCS. Hoạt động của học sinh 2 HS lên bảng trả lời HS dưới lớp nhận xét. B. 3. GV :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 có 2 đường chéo vuông góc 1- Cách tính diện tích 1 tứ giác có 2 đường chéo vuông góc - GV: Cho thực hiện bài tập ?1 - Hãy tính diện tích tứ giác ABCD theo AC và BD biết AC  BD - GV: Em nào có thể nêu cách tính diện tích tứ giác ABCD? - GV: Em nào phát biểu thành lời về cách tính S tứ giác có 2 đường chéo vuông góc? - GV:Cho HS chốt lại * HĐ2: Hình thành công thức tính diện tích hình thoi. 2- Công thức tính diện tích hình thoi.. A. H. ?1. C. D. 1 1 SABC = 2 AC.BH ; SADC = 2 AC.DH. Theo tính chất diện tích đa giác ta có 1 1 1 S ABCD = SABC + SADC = 2 AC.BH + 2 AC.DH = 2 1 AC(BH + DH) = 2 AC.BD. * Diện tích của tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau bằng nửa tích của 2 đường chéo đó. 2- Công thức tính diện tích hình thoi.. - GV: Cho HS thực hiện bài ? 2 - Hãy viết ? 2 công thức tính diện tích hình thoi  Định lý: theo 2 đường chéo. Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo - GV: Hình thoi có 2 đường chéo vuông 1 góc với nhau nên ta áp dụng kết quả bài tập trên ta suy ra công thức tính diện tích S = 2 d1.d2 hình thoi ? Hãy tính S hình thoi bằng cách khác . - GV: Cho HS làm việc theo nhóm VD d1 - GV cho HS vẽ hình 147 SGK - Hết giờ HĐ nhóm GV cho HS đại diện các nhóm trình bày bài. d2 - GV cho HS các nhóm khác nhận xét và sửa lại cho chính xác. 3. VD E b) MN là đường trung bình của hình thang ABCD nên ta có: A B AB  CD 30  50  2 2 = 40 m MN =. M. EG là đường cao hình thang ABCD nên 800 MN.EG = 800  EG = 40 = 20 (m)  Diện tích bồn hoa MENG là: 1 1 S = 2 MN.EG = 2 .40.20 = 400 (m2). III- Củng cố: - Nhắc lại công thức tính diện tích tứ giác có 2 đường chéo vuông góc, công thức tính diện tích hình thoi.. N. D IV-. G. C. Theo tính chất đường trung bình tam giác ta có:. 1 1 ME// BD và ME = 2 BD; GN// BN và GN = 2 1 BD  ME//GN và ME=GN= 2 BD Vậy MENG là. hình bình hành 1 T ta có :EN//MG ; NE = MG = 2 AC (2) 2. Vì ABCD là Hthang cân nên AC = BD (3) Từ (1) (2) (3) => ME = NE = NG = GM Vậy MENG là hình thoi.. Trêng THCS. 4. GV :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 IV- Hướng dẫn về nhà +Làm các bài tập 32(b) 34,35,36/ sgk ************************************** Ngµy so¹n :03/01/2013. TiÕt 35 : LuyÖn TËp. I- Mục tiêu : + Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích hình thang. - Hiểu được để chứng minh định lý về diện tích hình thang. + Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để tính diện tích hình thang. - Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình bình hành cho trước. HS có kỹ năng vẽ hình . + Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo. II- chuÈn bÞ: - GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ. - HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke. III- Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV và HS I- Kiểm tra: - Phát biểu định lý và viết công thức tính diện tích của hình thang? II- Bài mới ( Tổ chức luyện tập) * HĐ1: Vận dụng công thức vào chứng minh bài tập Chữa bài 28 I. G. Nội dung ghi bảng HS lên bảng trả lời. Chữa bài 28 Các hình có cùng diện tích với hình bình hành FIGE là: IGEF, IGUR, GEU, IFR. F U. R. E. Chữa bài 29 Hai hình thang AEFG, EBCF có hai đáy bằng nhau, có cùng đường cao nên hai hình đó có diện tích bằng nhau.. Chữa bài 29 A. E. D. B. F. Chữa bài 30. Trêng THCS. C. Chữa bài 30 Ta có: AEG = DEK( g.c.g)  SAEG = SDKE Tương tự: BHF = CIF( g.c.g) => SBHF = SCIF. 5. GV :.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 G A. B. F. E. D. Mà SABCD = SABFE + SEFCD = SGHFE – SAGE- SBHF + SEFIK + SFIC +SEKD = SGHFE+ SEFIK = SGHIK Vậy diện tích hình thang bằng diện tích hình chữ nhật có một kích thước là đường TB của hình thang kích thước còn lại là chiều cao của hình thang Chữa bài 31 Các hình có diện tích bằng nhau là: + Hình 1, hình 5, hình 8 có diện tích bằng 8 ( Đơn vị diện tích) + Hình 2, hình 6, hình 9 có diện tích bằng 6( Đơn vị diện tích) + Hình 3, hình 7 có diện tích bằng 9 ( Đơn vị diện tích). H. C K. I. Chữa bài 31 3. 4. 1. 5 2. 8 7. 9. 6. Bài tập 32/SBT 50m 30m x. 70m. Bài tập 32/SBT Diện tích hình thang là: ( 50+70). 30 : 2 = 1800 ( m2) Diện tích tam giác là: 3375 – 1800 = 1575 ( m2) Chiều cao của tam giác là: 2. 1575 : 70 = 45 (m) Vậy độ dài của x là: 45 + 30 = 75 (m) Đáp số : x = 75m. Biết S = 3375 m2 HĐ 2: Tổng kết Cho HS nhắc lại các kiến thức vừa học , nêu lại các công thức tính diện tích các hình đã học. III- Củng cố: - GV: Nhắc lại cách chứng minh, tính diện tích hình thang, hình bình hành. - Xem lại cách giải các bài tập trên. Hướng dẫn cách giải IV- Hướng dẫn về nhà -Xem lại bài đã chữa. -Làm bài tập SBT **************************************** Ngày sọan:03/01/2013. Trêng THCS. Tiết 36 : DIỆN TÍCH ĐA GIÁC. 6. GV :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 I- Mục tiêu : + Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản( hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông, hình thang).Biết cách chia hợp lý các đa giác cần tìm diện tích thành các đa giác đơn giản có công thức tính diện tích - Hiểu được để chứng minh định lý về diện tích hình thoi + Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để tính diện tích đa giác, thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích. HS có kỹ năng vẽ, đo hình +Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo. II-chuÈn bÞ : - GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ. - HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke. III- Tiến trình bài dạy Hoạt động của giáo viên I- Kiểm tra: - GV: đưa ra đề kiểm tra trên bảng phụ. Cho hình thoi ABCD và hình vuông EFGH và các kích thước như trong hình vẽ sau: a) Tính diện tích hình thoi và diện tích hình vuông theo a, h b) So sánh S hình vuông và S hình thoi c) Qua kết quả trên em có nhận xét gì về tập hợp các hình thoi có cùng chu vi? ^. Hoạt động của học sinh A B. D H C E. F. d) Hãy tính h theo a khi biết B = 600 Giải: a) SABCD = a.h SEFGH = a2 b) AH < AB hay h < a  ah < a2 Hay SABCD < SEFGH a c) Trong hai hình thoi và hình vuông có G H cùng chu vi thì hình vuông có S lớn hơn. - Trong tập hình thoi có cùng chu vi thì hình Ta có công thức tính diện tích của  đều cạnh a vuông là hình thoi có S lớn nhất. là: ^. d) Khi B = 600 thì  ABC là  đều, AH là đường cao. áp dụng Pi Ta Go ta có: a 2 3a 2 h2=AH2 = AB2 - BH2 = a2 - 4 = 4 (1). Tính h theo a ( Không qua phép tính căn) ta a 3 có từ (1)  h = 2. II- Baì mới * HĐ1: Giới thiệu bài mới Ta đã biết cách tính diện tích của các hình như: diện tích  diện tích hình chữ nhật, diện tích hình thoi, diện tích thang. Muốn tính diện tích của một đa giác bất kỳ khác với các dạng trên ta làm như thế nào? Bài hôm nay ta sẽ nghiên cứu. Trêng THCS. 1 1 a 3 a2 3 SABC = 2 ah = 2 a. 2 = 4 ^ = 600 * Với a = 6 cm, B. S  ABC = 9 3 cm2 = 15,57 cm2 SABCD = 2 S  ABC = 31,14 cm2 1) Cách tính diện tích đa giác A E. B D. 7. C. GV :.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 * HĐ2: Xây dựng cách tính S đa giác 1) Cách tính diện tích đa giác - GV: dùng bảng phụ Cho ngũ giác ABCDE bằng phương pháp vẽ hình. Hãy chỉ ra các cách khác nhau nhưng cùng tính được diện tích của đa giác ABCDE theo những công thức tính diện tích đã học C1: Chia ngũ giác thành những tam giác rồi tính tổng: SABCDE = SABE + SBEC+ SECD. A E. M. B. D. C. N. 2) Ví dụ A. C2: S ABCDE = SAMN - (SEDM + SBCN). B. C3:Chia ngũ giác thành tam giác vuông và hình thang rồi tính tổng - GV: Chốt lại C D - Muốn tính diện tích một đa giác bất kỳ ta có thế chia đa giác thành các tanm giác hoặc tạo ra một tam giác nào đó chứa đa giác. Nếu có thể chia đa giác thành các tam giác vuông, hình thang vuông, hình chữ nhật để I cho việc tính toán được thuận lợi. - Sau khi chia đa giác thành các hình có E công thức tính diện tích ta đo các cạnh các đường cao của mỗi hình có liên quan đến công thức rồi tính diện tích của mỗi hình. * HĐ2: áp dụng 2) Ví dụ - GV đưa ra hình 150 SGK. H G 2 - Ta chia hình này như thế nào? SAIH = 10,5 cm ;SABGH = 21 cm2 SDEGC = 8 cm2 ;SABCDEGHI = 39,5 cm2 - Thực hiện các phép tính vẽ và đo cần thiết Bài 37 để tính hình ABCDEGHI S =1090 cm2 - GV chốt lại Bài 40 ( Hình 155) Ta phải thực hiện vẽ hình sao cho số hình C1: Chia hồ thành 5 hình rồi tính tổng vẽ tạo ra để tính diện tích là ít nhất S = 33,5 ô vuông - Bằng phép đo chính xác và tính toán hãy C2: Tính diện tích hình chữ nhật rồi trừ các hình nêu số đo của 6 đoạn thẳng CD, DE, CG, xung quanh AB, AH, IK từ đó tính diện tích các hình Tính diện tích thực AIH, DEGC, ABGH 1 - Tính diện tích ABCDEGHI?. Ta có tỷ lệ k thì diện tích thực là S1 bằng diện 2. III- Củng cố * Làm bài 37. Trêng THCS. 2. 1 1     tích trên sơ đồ chia cho  k   S1= S :  k  = S . k2  S thực là: 33,5 . (10000)2 cm2 = 33,5 ha. 8. GV :.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 - GV treo tranh vẽ hình 152. - HS1 tiến hành các phép đo cần thiết. - HS2 tính diện tích ABCDE. * Làm bài 40 ( Hình 155) - GV treo tranh vẽ hình 155. + Em nào có thể tính được diện tích hồ? + Nếu các cách khác để tính được diện tích hồ? IV- Hướng dẫn về nhà: -học bài theo kiến thức đã học - bµi tËp vÒ nhµ : 38 , 39 sgk/130 ********************************** TiÕt 37 : §Þnh lÝ ta-let trong tam gi¸c I- Mục tiêu : +Kiến thức: HS nắm vững kiến thức về tỷ số của hai đoạn thẳng, từ đó hình thành về khái niệm đoạn thẳng tỷ lệ -Từ đo đạc trực quan, qui nạp không hoàn toàn giúp HS nắm chắc ĐL thuận của Ta lét + Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét vào việc tìm các tỷ số bằng nhau trên hình vẽ sgk. +Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo. II- chuÈn bÞ: - GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ. - HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke. III- Tiến trình bài dạy Hoạt động của giáo viên I- Kiểm tra: Nhắc lại tỷ số của hai số là gì? Cho ví dụ? II- Bài mới * HĐ1: Giới thiệu bài * HĐ2: Hình thành định nghĩa tỷ số của hai đoạn thẳng 1) Tỷ số của hai đoạn thẳng GV: Đưa ra bài toán ?1 Cho đoạn thẳng AB = 3 cm; CD = 5cm. Tỷ số độ dài của hai đoạn thẳng AB và CD là bao nhiêu? GV: Có bạn cho rằng CD = 5cm = 50 mm 3 đưa ra tỷ số là 50 đúng hay sai? Vì sao?. Hoạt động của học sinh - HS trả lời câu hỏi của GV 1) Tỷ số của hai đoạn thẳng A. B. C + Ta có : AB = 3 cm. D. AB 3  CD = 5 cm . Ta có: CD 5. * Định nghĩa: ( sgk) Tỷ số của 2 đoạn thẳng là tỷ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo * Chú ý: Tỷ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo. 2) Đoạn thẳng tỷ lệ Ta có: EF = 4,5 cm = 45 mm GH = 0,75 m = 75 mm. - HS phát biểu định nghĩa * Định nghĩa: ( sgk) GV: Nhấn mạnh từ " Có cùng đơn vị đo" GV: Có thể có đơn vị đo khác để tính tỷ số EF 45 3 AB EF 3 của hai đoạn thẳng AB và CD không? Hãy rút     GH 75 5 CD GH 5 Vậy ; ra kết luận.? ?2 * HĐ3: Vận dụng kiến thức cũ, phát hiện kiến thức mới.. Trêng THCS. 9. GV :.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 2) Đoạn thẳng tỷ lệ GV: Đưa ra bài tập yêu cầu HS làm theo Cho đoạn thẳng: EF = 4,5 cm; GH = 0,75 m Tính tỷ số của hai đoạn thẳng EF và GH? GV: Em có nhận xét gì về hai tỷ số: AB EF & CD GH. AB 2 A' B ' 4 2 CD = 3 ; C ' D ' = 6 = 3 AB A' B ' Vậy CD = C ' D '. * Định nghĩa: ( sgk) 3) Định lý Ta lét trong tam giác. - GV cho HS làm ? 2. A. AB CD AB A' B '  A ' B ' C ' D ' hay CD = C ' D '. ta nói AB, CD tỷ lệ với A'B', C'D' - GV cho HS phát biểu định nghĩa: * HĐ3: Tìm kiếm kiến thức mới 3) Định lý Ta lét trong tam giác. B'. C'. a. GV: Cho HS tìm hiểu bài tập ?3 ( Bảng phụ) B. So sánh các tỷ số AB ' AC ' & a) AB AC CB ' AC ' & b) B ' B C ' C B ' B C 'C & AC c) AB. C. Nếu đặt độ dài các đoạn thẳng bẳng nhau trên đoạn AB là m, trên đoạn AC là n AB ' AC ' 5m 5n 5    AB AC = 8m 8n 8. Tương tự: - GV: (gợi ý) HS làm việc theo nhóm CB ' AC ' 5 B ' B C 'C 3     - Nhận xét các đường thẳng // cắt 2 đoạn B ' B C ' C 3 ; AB AC 8 thẳng AB & AC và rút ra khi so sánh các tỷ số * Định lý Ta Lét: ( sgk) trên? + Các đoạn thẳng chắn trên AB là các đoạn GT  ABC; B'C' // BC thẳng ntn? + Các đoạn thẳng chắn trên AC là các đoạn AB ' AC ' CB ' AC '   thẳng như thế nào? AB AC ; B ' B C ' C ; KL - Các nhóm HS thảo luận, nhóm trưởng trả lời B ' B C 'C - HS trả lời các tỷ số bằng nhau  AB AC - GV: khi có một đường thẳng // với 1 cạnh A của tam giác và cắt 2 cạnh còn lại của tam giác đó thì rút ra kết luận gì? 3 - HS phát biểu định lý Ta Lét , ghi GT-KL x của ĐL . a -Cho HS đọc to ví dụ SGK 5 10 B. a// BC. C C. -GV cho HS làm ? 4 HĐ nhóm 5. - Tính độ dài x, y trong hình vẽ. Trêng THCS. 1. GV :. 4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 +) GV gọi 2 HS lên bảng. a) Do a // BC theo định lý Ta Lét ta có:. D. 3 x  5 10  x = 10 3 : 5 = 2 3. E. 3,5. BD AE 3,5 AE     B B A 5 4 b) CD CE AC= 3,5.4:5 = 2,8 HS làm bài theo sự HD của GV Vậy y = CE + EA = 4 + 2,8 = 6,8 AB 5 1 EF 48 3     + BT1:a) CD 15 3 ;b) GH 160 10 PQ 120  5 III- Củng cố: MN 24 c) -Phát biểu ĐL Ta Lét trong tam giác . AB 3 AB 3 12.3 - Tính độ dài x ở hình 4 biết MN // EF     AB  9 12 4 4 + BT2: CD 4 - HS làm bài tập 1/58. Vậy AB = 9 cm . - HS làm bài tập 2/59 IV-Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập 3,4,5 ( sgk) - Hướng dẫn bài 4: áp dụng tính chất của tỷ lệ thức - Bài 5: Tính trực tiếp hoặc gián tiếp + Tập thành lập mệnh đề đảo của định lý Ta lét rồi làm. ***************************** Ngày soạn:10/1/2013 TiÕt 38 : Đ L ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA Đ L TA -LET I- Mục tiêu : - Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lý đảo của định lý Talet. Vận dụng định lý để xác định các cắp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho + Hiểu cách chứng minh hệ quả của định lý Ta let. Nắm được các trường hợp có thể sảy ra khi vẽ đường thẳng song song cạnh. - Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét đảo vào việc chứng minh hai đường thẳng song song. Vận dụng linh hoạt trong các trường hợp khác. - Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo. - Tư duy biện chứng, tìm mệnh đề đảo và chứng minh, vận dụng vào thực tế, tìm ra phương pháp mới để chứng minh hai đường thẳng song song. II- chuÈn bÞ: - GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ. - HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke. - Ôn lại địmh lý Ta lét. III- Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV và HS 1- Kiểm tra: * HĐ1: KT bài cũ tìm kiếm kiến thức mới. Trêng THCS. Nội dung ghi bảng A. 1. GV :.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 + Phát biểu định lý Ta lét + áp dụng: Tính x trong hình vẽ sau Ta có: EC = AC - AE = 9 - 6 = 3 Theo định lý Ta let ta có:. 4 D x B. 6. 9 E C. AD AE 4 6     x EC x 3 x=2 +?1Hãy phát biểu mệnh đề đảo của định lý Ta. DE//BC 1) Định lý Ta Lét đảo. AB ' AC ' a) So sánh AB và AC. AB ' AC ' Vậy AB = AC. A let C" 2- Bài mới B' C' * HĐ2: Dẫn dắt bài tập để chứng minh định lý Ta lét. 1) Định lý Ta Lét đảo B C - GV: Cho HS làm bài tập ?1 Cho  ABC có: AB = 6 cm; AC = 9 cm, lấy Giải: AB ' 2 1 AC ' 3 1 trên cạnh AB điểm B', lấy trên cạnh AC điểm   a) Ta có: AB = 6 3 ; AC = 9 3 C' sao cho AB' = 2cm; AC' = 3 cm. b) Ta tính được: AC" = AC' b) Vẽ đường thẳng a đi qua B' và // BC cắt Ta có: BC' // BC ; C'  C"  BC" // BC AC tại C". * Định lý Ta Lét đảo(sgk) + Tính độ dài đoạn AC"?  ABC; B'  AB ; C'  AC + Có nhận xét gì về C' và C" về hai đường AB ' AC ' thẳng BC và B'C'  - HS phát biểu định lý đảo và ghi GT, KL của BB ' CC ' ; GT định lý. * HĐ3: Tìm hiểu hệ quả của định lý Ta lét KL B'C' // BC - GV: Cho HS làm bài tập ?2 ( HS làm việc a)Có 2 cặp đường thẳng // đó là: theo nhóm) DE//BC; EF//AB b) Tứ giác BDEF là hình bình hành vì có A 3 2 cặp cạnh đối // E D 6. 10 14. 7 B. F. C. a) Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song với nhau b) Tứ giác BDEF là hình gì? AD AE DE ; ; c) So sánh các tỷ số: AB EC BC và cho. nhận xét về mối quan hệ giữa các cặp tương ứng // của 2 tam giác ADE & ABC. - Các nhóm làm việc, trao đổi và báo cáo kết quả - GV: cho HS nhận xét, đưa ra lời giải chính xác. + Các cặp cạnh tương ứng của các tam giác tỷ lệ * HĐ4: Hệ quả của định lý Talet. Trêng THCS. AD 3 1   c) AB 6 2 AE 5 1   EC 10 2 DE 7 1   BC 14 2. AD AE DE    AB EC BC. 2) Hệ quả của định lý Talet A B’ B GT. 1. C’ D.  ABC ; B'C' // BC ( B'  AB ; C'  AC. GV :. C.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 2) Hệ quả của định lý Talet - Từ nhận xét phần c của ?2 hình thành hệ quả của định lý Talet. - GV: Em hãy phát biểu hệ quả của định lý Talet. HS vẽ hình, ghi GT,KL . - GVhướng dẫn HS chứng minh. ( kẻ C’D // AB) - GV: Trường hợp đường thẳng a // 1 cạnh của tam giác và cắt phần nối dài của 2 cạnh còn lại tam giác đó, hệ quả còn đúng không? - GV đưa ra hình vẽ, HS đứng tại chỗ CM. - GV nêu nội dung chú ý SGK 3- Củng cố: - GV treo tranh vẽ hình 12 cho HS làm ?3.. KL. AB ' AC ' BC '   AB AC BC. Chứng minh - Vì B'C' // BC theo định lý Talet ta có: AB ' AC '  AB AC. (1) - Từ C' kẻ C'D//AB theo Talet ta có: AC ' BD  AC BC (2). - Tứ giác B'C'D'B là hình bình hành ta có: B'C' = BD - Từ (1)(2) và thay B'C' = BD ta có: AB ' AC ' BC '   AB AC BC. Chú ý ( sgk) AD x 5 x 13     x 2 6,5 5 a) AB BC ON NM 2 3 104 52     x  PQ x 5, 2 30 15 b) x. c) x = 5,25 4- Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập 6,7,8,9 (sgk) - HD bài 9: vẽ thêm hình phụ để sử dụng ********************************** Ngàysoạn:10/1/2013 TiÕt 39 : LUYỆN TẬP I- Mục tiêu : - Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng thành thạo định lý định lý Talet thuận và đảo. Vận dụng định lý để giải quyết những bài tập cụ thể từ đơn giản đến hơi khó - Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét thuận, đảo vào việc chứng minh tính toán biến đổi tỷ lệ thức . - Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo. - Giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học và những bài tập liên hệ với thực tiễn II-chuÈn bÞ: - GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ. - HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke. III- Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV và HS *HĐ1: Kiểm tra - GV: đưa ra hình vẽ - HS lên bảng trình bày + Dựa vào số liệu ghi trên hình vẽ có thể rút ra nhận xét gì về hai đoạn thẳng DE và BC + Tính DE nếu BC = 6,4 cm?. Trêng THCS. Nội dung ghi bảng A 2,5 D 1,5. 1. 3 E 1,8. GV :.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 B. 6,4. C. *HĐ2: Tổ chức luyện tập. 1) Chữa bài 10/63 * HĐ1: HS làm việc theo nhóm. BD 1,5 3 EC 1,8 3     AD 2,5 5 ; EA 3 5  Giải : BD EC  AD EA  DE//BC. Bài 10/63 A. - HS các nhóm trao đổi - Đại diện các nhóm trả lời - So sánh kết quả tính toán của các nhóm. d. B' H' B. C'. H. C. a)- Cho d // BC ; AH là đường cao. * HĐ3: áp dụng TaLet vào dựng đoạn thẳng 2) Chữa bài 14 a) Dựng đoạn thẳng có độ dài x sao cho: x m=2. AH ' AB ' Ta có: AH = AB (1) AB ' B ' C ' Mà AB = BC (2) AH ' B ' C ' Từ (1) và (2)  AH = BC 1 b) Nếu AH' = 3 AH thì 11  1  1  AH   BC    3  9 S  ABC= 7,5 cm2 S  AB'C' = 2  3. Bài 14. Giải. x. ^. - Vẽ xoy - Lấy trên ox các đoạn thẳng OA = OB = 1 (đ/vị) - Trên oy đặt đoạn OM = m - Nối AM và kẻ BN//AM ta được MN = OM  ON = 2 m. B 1 A 1 0. m. M. x 2  b) n 3. 2 - Nối BN và kẻ AM// BN ta được x = OM = 3 n. A. 0. M. Củng cố - GV: Cho HS làm bài tập 12 - GV: Hướng dẫn cách để đo được AB IV- Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập 11,13. Trêng THCS. N y. B x. ^. - Vẽ xoy - Trên oy đặt đoạn ON = n - Trên ox đặt đoạn OA = 2 OB = 1. m. 1. GV :. N. y.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 - Hướng dẫn bài 13 Xem hình vẽ 19 để sử dụng được định lý Talet hay hệ quả ở đây đã có yếu tố song song ? A, K ,C có thẳng hàng không? - Sợi dây EF dùng để làm gì? * Bài 11: Tương tự bài 10. Ngàysoạn:10/1/2013 TiÕt 40 : TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC I- Mục tiêu: - Kiến thức: Trên cơ sở bài toán cụ thể, cho HS vẽ hình đo đạc, tính toán, dự đoán, chứng minh, tìm tòi và phát triển kiến thức mới - Kỹ năng: Vận dụng trực quan sinh động sang tư duy trừu tượng tiến đến vận dụng vào thực tế. - Bước đầu vận dụng định lý để tính toán các độ dài có liên quan đến đường phân giác trong và phân giác ngoài của tam giác - Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo. - Giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học và những bài tập liên hệ với thực tiễn II- chuÈn bÞ: - GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ. - HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke- Ôn lại địmh lý Ta lét iii- Tiến trình bài dạy. Hoạt động của giáo viên 1- Kiểm tra: Thế nào là đường phân giác trong tam giác? 2- Bài mới - GV: Giới thiệu bài: Bài hôm nay ta sẽ cùng nhau nghiên cứu đường phân giác của tam giác có tính chất gì nữa và nó được áp dụng ntn vào trong thực tế? * HĐ1: Ôn lại về dựng hình và tìm kiếm kiến thức mới. - GV: Cho HS làm bài tập ?1 A. B. D. C. Hoạt động của học sinh HS trả lời 1:Định lý: ?1. + Vẽ tam giác ABC: ^. AB = 3 cm ; AC = 6 cm; A = 1000 + Dựng đường phân giác AD AB DB + Đo DB; DC rồi so sánh AC và DC AB 3 1 DB 2,5 2,5 1    5 5 2 Ta có: AC = 6 2 ; DC AB DB AC = DC. Định lý: (sgk/65)  ABC: AD là tia phân giác. E - GV: Cho HS phát biểu điều nhận xét trên ? Đó chính là định lý - HS phát biểu định lý - HS ghi gt và kl của định lí * HĐ2: Tập phân tích và chứng minh - GV: dựa vào kiến thức đã học về đoạn thẳng tỷ lệ muốn chứng minh tỷ số trên ta phải dựa vào yếu tố nào? ( Từ định lý nào). Trêng THCS. ^. GT của BAC ( D  BC ) AB DB AC = DC. KL Chứng minh Qua B kẻ Bx // AC cắt AD tại E: ^. ^. Ta có: CAE BAE (gt). 1. GV :.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 - Theo em ta có thể tạo ra đường thẳng // bằng cách nào? Vậy ta chứng minh như thế nào? - HS trình bày cách chứng minh 2) Chú ý: - GV: Đưa ra trường hợp tia phân giác góc ngoài của tam giác D'B AB DC = AC ( AB  AC ) - GV: Vì sao AB  AC. * Định lý vẫn đúng với tia phân giác góc ngoài của tam giác. ^. ^. ^.  AEB BAE do đó  ABE cân tại B  BE = AB (1). áp dụng hệ quả của định lý Talet vào  DB BE DAC ta có: DC = AC (2) AB DB Từ (1) và (2) ta có AC = DC. 2) Chú ý: A. * HĐ3: HS làm ? 2 ; ?3 A 4,5. ^. vì BE // AC nên CAE  AEB (slt). E 7,5. B x D y - HS làm việc theo nhóm nhỏ. D' B C * Định lý vẫn đúng với tia phân giác góc ngoài của tam giác. C. D'B AB DC = AC ( AB  AC ) ^. - Đại diện các nhóm trả lời x E 3 H 5 D * HĐ4: HS làm bài tập 17. F 8,5. ? 2 Do AD là phân giác của BAC nên: x AB 3,5 7    y AC 7,5 15 7 + Nếu y = 5 thì x = 5.7 : 15 = 3 ^. ?3 Do DH là phân giác của EDF nên DE EH 5 3    EF HF 8,5 x  3  x-3=(3.8,5):=8,1. IV Củng cố: Bài tập 17 A D B. E M. C Do tính chất phân giác: BM BD MC CE  ;  MA AD MA EA mà BM = MC (gt). Trêng THCS. 1. GV :.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 BD CE  DA AE  DE // BC ( Định lý đảo của. V- Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập: 15 , 16 SGK **************************** Ngàysoạn:10/1/2013 TiÕt 41 : LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: - Kiến thức: - Củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo định lý về tính chất đường phân giác của tam giác để giẩi quyết các bài toán cụ thể từ đơn giản đến khó - Kỹ năng: - Phân tích, chhứng minh, tính toán biến đổi tỷ lệ thức. - Bước đầu vận dụng định lý để tính toán các độ dài có liên quan đến đường phân giác trong và phân giác ngoài của tam giác - Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo. - Giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học và những bài tập liên hệ với thực tiễn II- chuÈn bÞ: - GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ. - HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke. Ôn lại tính chất đường phân giác của tam giác. III- Tiến trình bài dạy. Hoạt động của GV 1- Kiểm tra Phát biểu định lý đường phân giác của tam giác? 2- Bài mới: * HĐ1: HS làm bài tập theo nhóm - GV: Dùng bảng phụ 1)Cho hình vẽ: - Các nhóm HS làm việc. Hoạt động của HS A. B. D. C ^. Do AD là phân giác của A nên ta có: ^. AD là tia phân giác của A GT AB = 3 cm; AC = 5 cm; BC = 6 cm KL. BD AB 3 BD AB 3      DC AC 5 BD  DC AB  AC 8 BD 3   6 8  BD = 2,25  DC = 3,75cm. BD = ? ; DC = ?. A. B O. - Các nhóm trưởng báo cáo * HĐ2: GV hướng dẫn HS làm bài tập 2) Chữa bài 19 + 20 (sgk) - GV cho HS vẽ hình. AE BF AE BF   a) Chứng minh: DE FC ; AD BC. Trêng THCS. E. a F. D C Giải a) Gọi O là giao điểm của EF với BD là I ta có:. 1. GV :.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 b) Nếu đường thẳng a đi qua giao điểm O của hai đường chéo AC và BD. Nhận xét gì về 2 đoạn thẳng OE, FO. - HS trả lời theo câu hỏi hướng dẫn của GV * HĐ3: HS lên bảng trình bày 3) Chữa bài 21/ sgk - HS đọc đề bài. - HS vẽ hình, ghi GT, KL. - GV: Hãy so sánh diện tích  ABM với diện tích  ABC ? + Hãy so sánh diện tích  ABDvới diện tích  ACD ? + Tỷ số diện tích  ABDvới diện tích  ABC - GV: Điểm D có nằm giữa hai điểm B và M không? Vì sao? - Tính S  AMD = ? IV- Củng cố: - GV: nhắc lại kiến thức cơ bản của định lý talet và tính chất đường phân giác của tam giác.. AE BI BF   DE ID FC (1). - Sử dụng tính chất tỷ lệ thức ta có: AE BF AE BF   (1)  AE  ED BF  FC  AD BC. b) Ta có: AE BF AE EO FO BF    AD BC và AD CD ; CD BC - áp dụng hệ quả vào  ADC và  BDC  EO = FO. Bài 21/ sgk A m. n. B. D M. C. 1 S  ABM = 2 S  ABC. ( Do M là trung điểm của BC) S ABD m  * S ACD n. ( Đường cao hạ từ D xuống AB, AC bằng nhau, hay sử dụng định lý đường phân giác) S ABD m  * S ABC m  n. V- Hướng dẫn về nhà - Làm bài 22/ sgk - Hướng dẫn: Từ 6 góc bằng nhau, có thể lập ra thêm những cặp góc bằng nhau nào? Có thể áp dụng định lý đường phân giác của tam giác. Ngàysoạn: 17/1/2013 TiÕt 42 : KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I- Mục tiêu : - Kiến thức: - Củng cố vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng. Về cách viết tỷ số đồng dạng. Hiểu và nắm vững các bước trong việc chứng minh định lý" Nếu MN//BC, M  AB , N  AC   AMD =  ABC" - Kỹ năng: - Bước đầu vận dụng định nghĩa 2   để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại. - Vận dụng hệ quả của định lý Talet trong chứng trong chứng minh hình học - Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. II-chuÈn bÞ: - GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.. Trêng THCS. 1. GV :.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 - HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke. III Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV 1- Kiểm tra: Phát biểu hệ quả của định lý Talet? 2- Bài mới: * HĐ1: Quan sát nhận dạng hình có quan hệ đặc biệt và tìm khái niệm mới - GV: Cho HS quan sát hình 28? Cho ý kiến nhận xét về các cặp hình vẽ đó? - GV: Các hình đó có hình dạng giống nhau nhưng có thể kích thước khác nhau, đó là các cặp hình đồng dạng. * HĐ2: Phát hiện kiến thức mới. - GV: Cho HS làm bài tập ?1 - GV: Em có nhận xét gì rút ra từ ?1 - GV: Tam giác ABC và tam giác A'B'C' là 2 tam giác đồng dạng. - HS phát biểu định nghĩa.  ABC   A'B'C' A' B ' A' C ' B ' C '    AB AC BC ^. ^. ^. ^. ^. ^. A  A' ; B B ' ; C C ' A' B ' A' C ' B ' C '   AC BC = k * Chú ý: Tỷ số : AB. Gọi là tỷ số đồng dạng HĐ3:Củng cố k/ niệm 2tam giác đồng dạng. Hoạt động của HS 1.Tam giác đồng dạng: a/ Định nghĩa : A A' 4 5 2 2,5 B. 6. C. B' 3. C'. A' B ' 2 1 A' C ' 2,5 1     AB 4 2 ; AC 5 2 ' ' BC 3 1 ^ ^ ^ ^ ^ ^   ' ' ' A  A ; B  B ; C  C BC 6 2 ;. b. Tính chất. ? 2 1.  A'B'C' =  ABC thì  A'B'C'  ABC tỉ. số đồng dạng là 1. * Nếu  ABC   A'B'C' có tỷ số k thì  A'B'C' 1  ABC theo tỷ số k. Tính chất. 1/ Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó. 2/  ABC ~  A'B'C' thì  A'B'C'~  ABC 3/  ABC ~  A'B'C' và  A'B'C' ~  A''B''C'' thì  ABC ~  A''B''C''. 2. Định lý (SGK/71). A. - GV: Cho HS làm bài tập ? 2 theo nhóm. - Các nhóm trả lời xong làm bài tập ?2 - Nhóm trưởng trình bày. + Hai tam giác bằng nhau có thể xem chúng M N a đồng dạng không? Nếu có thì tỷ số đồng dạng là bao nhiêu? +  ABC có đồng dạng với chính nó không, vì sao? B C + Nếu  ABC   A'B'C' thì  A'B'C'  ABC? Vì sao?  ABC   A'B'C' có tỷ số k thì  A'B'C'  ABC là tỷ số nào? GT  ABC có MN//BC - HS phát biểu tính chất. *HĐ4: Tìm hiểu kiến thức mới.  AMN ~  ABC KL - GV: Cho HS làm bài tập ?3 theo nhóm. Chứng minh: - Các nhóm trao đổi thảo luận bài tập ?3.  ABC & MN // BC (gt) - Cử đại diện lên bảng ^ ^ ^ ^  AMN   ABC có AMB  ABC ; ANM  ACB ( - GV: Chốt lại  Thành định lý góc đồng vị) ^. - GV: Cho HS phát biểu thành lời định lí và đưa ra phương pháp chứng minh đúng, gọn nhất.. Trêng THCS. A là góc chung. Theo hệ quả của định lý Talet  AMN và  ABC. 1. GV :.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 - HS ghi nhanh phương pháp chứng minh. - HS nêu nhận xét ; chú ý. IV- Củng cố: - HS trả lời bài tập 23 SGK/71 - HS làm bài tập sau:  ABC   A'B'C' theo tỷ số k1  A'B'C'  A''B''C'' theo tỷ số k2 Thì  ABC  A''B''C'' theo tỷ số nào ? Vì sao?. AM AN MN   có 3 cặp cạnh tương ứng tỉ lệ AB AC BC .Vậy  AMN   ABC. * Chú ý: Định lý còn trong trường hợp đt a cắt phần kéo dài 2 cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại. Bài tập 23 SGK/71 + Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau  đúng + Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau ( Sai) Vì chỉ đúng khi tỉ số đồng dạng là 1. Giải: a b a k1 k 2  k1 k 2 b c ; c  ABC ~  A''B''C'' theo tỷ số k1.k2. V-híng dÉn vÒ nhµ - Làm các bài tập 25, 26 (SGK) - Chú ý số tam giác dựng được, số nghiệm. *************************** Ngàysoạn:17/1/2013 TiÕt 44 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT I- Mục tiêu : - Kiến thức: - Củng cố vững chắc ĐLvề TH thứ nhất để hai tam giác đồng dạng. Về cách viết tỷ số đồng dạng. Hiểu và nắm vững các bước trong việc CM hai tam giác đồng dạng. Dựng  AMN ~  ABC chứng minh  AMN =  A'B'C'   ABC ~  A'B'C' - Kỹ năng: - Bước đầu vận dụng định lý 2   để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại. - Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo. II-chuÈn bÞ : - GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ - HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke. III- Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV 1. Kiểm tra: HĐ1: - Hãy phát biểu định lý về hai tam giác đồng dạng? - HS làm bài tập ?1/sgk/73 ( HS dưới lớp làm ra phiếu học tập) - GV: Dùng bảng phụ đưa ra bài tập ?1. M 4 B. 1 * HS: AN = 2 AC = 3 cm 1 AM = 2 AB = 2 cm. Trêng THCS. Hoạt động của HS A 2 3 N. 8. C. A' 2. 2. 3. GV :.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 - M, N nằm giữa AC, AB theo ( gt) BC  MN = 2 = 4 cm ( T/c đường trung bình cuả tam giác) và MN // BC.Vậy  AMN ~  ABC &  AMN =  A'B'C'. * HĐ2: Giới thiệu bài 2- Bài mới: 1)Định lý:- GV: Qua nhận xét trên em hãy phát biểu thành lời định lý?  ABC &  A'B'C' A ' B ' A 'C ' B 'C '   AB AC BC (1) GT KL  A'B'C' ~  ABC. A M. N. B'. C' 4. 1) Định lý: + Trên cạnh AB đặt AM = A'B' (2) + Từ điểm M vẽ MN // BC ( N  AC) Xét  AMN ,  ABC &  A'B'C' có:  AMN ~  ABC ( vì MN // BC) do đó: AM AN MN   AB AC BC (3). Từ (1)(2)(3) ta có: A ' C ' AN  AC AC  A'C' = AN (4) B ' C ' MN  BC BC  B'C' = MN (5) Từ (2)(4)(5)   AMN =  A'B'C' (c.c.c) Vì  AMN ~  ABC nên  A'B'C' ~  ABC. 2) áp dụng: A B. C A'. B' C' * HĐ3: Chứng minh định lý - GV: Cho HS làm việc theo nhóm Nêu các bước chứng minh * HĐ4: Vận dụng định lý 2) áp dụng: - GV: cho HS làm bài tập ?2/74 - HS suy nghĩ trả lời. * HĐ5: tổng kết IV- Củng cố: a) GV: Dùng bảng phụ  ABC vuông ở A có AB = 6 cm ; AC = 8 cm và  A'B'C' vuông ở A' có A'B' = 9 cm , B'C' = 15 cm. Hai  ABC &  A'B'C' có đồng dạng với nhau không? Vì sao? GV: ( gợi ý) Ta có 2 tam giác vuông biết độ dài hai cạnh của tam giác vuông ta suy ra điều gì? - GV: kết luận Vậy  A'B'C' ~  ABC b) GV: Cho HS làm bài 29/74 sgk .. Trêng THCS. 4. 6. B. C 8. D 3. E. 2 4. F. 6 H. K 5. 4. * Ta có: DF DE EF 2 3 4   (do   ) AB AC BC 4 6 8   DEF ~  ACB. - Theo Pi Ta Go có:  ABC vuông ở A có: 2 2 BC= AB  AC  36  64  100 =10  A'B'C' vuông ở A' có:. AB AC BC 3    A'C'= 15  9 =12; A ' B ' A ' C ' B ' C ' 2  ABC ~  A'B'C' Bài 29/74 sgk:  ABC &  A'B'C' có AB AC BC 3 6 9 12      A ' B ' A ' C ' B ' C ' 2 vì ( 4 6 8 ) 2. 2. 2. GV :.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 AB  AC  BC AB 27 3    Ta có: A ' B ' A ' C ' B ' C ' A ' B ' 18 2. V- Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập 30, 31 /75 sgk HD:áp dụng dãy tỷ số bằng nhau *************************** Ngàysoạn: 24/1/2013 TiÕt 45 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI I- Mục tiêu : - Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 2 để 2  đồng dạng (c.g.c) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2  đồng dạng . Dựng  AMN   ABC. Chứng minh  ABC ~  A'B'C   A'B'C'~  ABC - Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2  đồng dạng để nhận biết 2  đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. - Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học. II.chuÈn bÞ: - GV: Tranh vẽ hình 38, 39, phiếu học tập. - HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý. III- Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 1. Định lý: Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất ?1. của 2 tam giác? Vẽ hình ghi (gt), (kl) và nêu hướng chứng minh? b) HS dưới lớp làm ra phiếu học tập (GV phát). A D 2. Bài mới: 4 3 HĐ1: Vẽ hình, đo đạc, phát hiện KT mới C - Đo độ dài các đoạn BC, FE B 8 6 - So sánh các tỷ số: AB AC BC ; ; DE DF EF từ đó rút ra nhận xét gì 2 tam giác. E. F. ABC & DEF? AB 4 1 AC 3 1 BC 2,5 1 - GV cho HS các nhóm làm bài vào phiếu học tập.       5 2 GV: Qua bài làm của các bạn ta nhận thấy. Tam giác DE 8 2 ; DF 6 2 ; EF AB AC BC ABC & Tam giác DEF có 1 góc bằng nhau = 600 và   2 cạnh kề của góc tỷ lệ(2 cạnh của tam giác ABC tỉ => DE DF EF => ABC ~ DEF . lệ với 2 cạnh của tam giác DEF và 2 góc tạo bởi các Định lý : (SGK)/76. cặp cạnh đó bằng nhau) và bạn thấy được 2 tam giác đó đồng dạng =>Đó chính là nội dung của định lý mà GT ABC & A'B'C' ta sẽ chứng minh sau đây. A ' B ' A 'C ' Định lý : (SGK)/76.. Trêng THCS. AB = AC (1); Â=Â'  A'B'C' ~  ABC. KL Chứng minh -Trên tia AB đặt AM=A'B' Qua M kẻ MN// BC(N  AC). 2. GV :.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8. GV: Cho học sinh đọc định lý & ghi GT-KL của định lý . A’. A M. N B’. B. C’. AM AN  AMN ~  ABC => MB = AC A ' B ' AN  AC (2) Vì AM=A'B' nên AB  Từ (1) và (2) AN = A' C'  AMN  A'B'C' có:. AM= A'B'; Â=Â’ ; AN = A'C' nên  AMN =  A'B'C' (cgc) ABC ~  AMN   ABC ~  A'B'C' 2) áp dụng: ?2 ?3 A. C. GV: Cho các nhóm thảo luận => PPCM GV: Cho đại diện các nhóm nêu ngắn gọn phương pháp chứng minh của mình. + Đặt lên đoạn AB đoạn AM=A'B' vẽ MN//BC + CM : ABC ~  AMN;  AMN ~  A'B'C' KL:  ABC ~  A'B'C' PP 2: - Đặt lên AB đoạn AM = A' B' - Đặt lên AB đoạn AN= A' B' - CM:  AMN =  A'B'C' (cgc) - CM: ABC ~  AMN ( ĐL ta let đảo) KL:  ABC ~  A'B'C' GV: Thống nhất cách chứng minh . 2) áp dụng: - GV: CHo HS làm bài tập ?2 tại chỗ ( GV dùng bảng phụ) - GV: CHo HS làm bài tập ?3 - GV gọi HS lên bảng vẽ hình. - HS dưới lớp cùng vẽ . + Vẽ xAy = 500 + Trên Ax xác định điểm B: AB = 5 + Trên Ayxác định điểm C: AC = 7,5 + Trên Ayxác định điểm E: AE = 2 + Trên Ax xác định điểm D: AD = 3 - HS đứng tạichỗ trả lời 3- Củng cố: - Cho hình vẽ nhận xét các cặp   AOC &  BOD ;  AOD &  COB có đồng dạng không?. 2 3 50. 0. E. D 2 B. 5.5 C. AE 2 6   AB 5 15 AD 3 6 AE AD    AC 7,5 15  AB AC   AED ~  ABC (cgc). x B A. .. . O. . . C. y OA = 5 ; OC = 8 ; OB = 16 ; OD = 10. 4- Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập: 32, 33, 34 ( sgk). Trêng THCS. D. 2. GV :.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 ********************************** Ngàysoạn:24/1/2013 TiÕt 46 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA I- Mục tiêu : - Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 3 để 2  đồng dạng (g. g ) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2  đồng dạng . Dựng  AMN   ABC. Chứng minh  ABC ~  A'B'C   A'B'C'~  ABC - Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2  đồng dạng để nhận biết 2  đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. - Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học. II.chuÈn bÞ : - GV: Tranh vẽ hình 41, 42, phiếu học tập. - HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý. III- Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV Hoạt động của GV - HS lên bảng 1. Kiểm tra: - HS khác làm ra nháp Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai của 2 tam giác? Vẽ hình ghi (gt), (kl) và nêu hướng chứng minh? 2- Bài mới *HĐ1: Bài toán dẫn đến định lý GV: Cho HS làm bài tập ở bảng phụ. 1. Định lý: Bài toán: ( sgk)  ABC &  A'B'C Bˆ  Bˆ ' GT Â=Â' ,.   ' Cho  ABC &  A'B'C có Â=Â' , B = B Chứng minh :  A'B'C'~  ABC - HS đọc đề bài. - HS vẽ hình , ghi GT, KL. * HĐ 2: áp dụng định lý 2) áp dụng - GV: Cho HS làm bài tập ?1 - Tìm ra cặp  đồng dạng ở hình 41. A. D. 700 0. C (a). E. F (b). A' 70 600 B' (f). A. M. 400. B. KL  ABC ~  A'B'C. M. N. B. P M'. 0. 600 500 C' E' (d). 650 F' N'. 500 P’. * HĐ3: Vận dụng định lý và kiểm nghiệm tìm thêm vấn. Trêng THCS. C’. N B'. P (c). D'. A'. 2. C. Chứng minh - Đặt trên tia AB đoạn AM = A'B' - Qua M kẻ đường thẳng MN // BC ( N  AC) Vì MN//BC   ABC ~  AMN (1) Xét  AMN &  A'B'C có: Â=Â (gt) AM = A'B' ( cách dựng). GV :.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 đề mới - GV: Chứng minh rằng nếu 2  ~ thì tỷ số hai đường cao tương ứng của chúng cũng bằng tỷ số đồng dạng * HĐ4: GV: cho HS làm bài tập ?2 - HS làm việc theo nhóm A x 3. D. 4,5 y. B - Đại diện các nhóm trả lời 3- Củng cố - Nhắc lại định lý - Giải bài 36/sgk .. AMˆ N  Bˆ ( Đồng vị) Bˆ  Bˆ ' (gt)  AMˆ N  Bˆ ’   ABC ~  A'B'C'. * Định lý: ( SGK) 2) áp dụng - Các cặp  sau đồng dạng  ABC ~  PMN  A'B'C' ~  D'E'F' - Các góc tương ứng của 2  ~ bằng nhau ?2. C.  ABC ~  ADB Âchung ; ABˆ D  ACˆ B AB AC  AD AB  AB2 = AD.AC  x = AD = 32 : 4,5 = 2  y = DC = 4,5 - 2 = 2,5. 4- Hướng dẫn về nhà Làm các bài tập 37, 38, 39 / sgk *********************************** Ngàysoạn:2/2/2013 TiÕt 47 : LUYỆN TẬP I- Mục tiêu : - Kiến thức: HS nắm chắc định lý về3 trường hợp để 2  đồng dạng Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2  đồng dạng . - Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2  đồng dạng để nhận biết 2  đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. Giải quyết được các bài tập từ đơn giản đến hơi khó- Kỹ năng phân tích và chứng minh tổng hợp. - Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học. II- chuÈn bÞ: - GV: phiếu học tập. - HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý. III- Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV Hoạt động của HS *HĐ1:Kiểm tra 1)Bài tập 36 A 12,5 B Nêu các phương pháp để chứng minh 2  đồng dạng ? Chữa bài 36 x *HĐ2: Luyện tập 1) Chữa bài 36 - HS đọc đề bài. - Muốn tìm x ta làm như thế nào? - Hai tam giác nào đồng dạng? vì sao? - HS lên bảng trình bày. Trêng THCS. D 28,5  ABD và  BDC. C. Â  DBˆ C ( gt )   ABˆ D  BDˆ C ( slt )   có: ABD ~  BDC. 2. GV :.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 A. H. AB BD => BD = DC. B. + Từ đó ta có : x2= AB.DC = 356,25=>x  18,9 (cm) 2) Chữa bài 38 Vì AB // DE  Bˆ  Dˆ (SLT). C 1 2. D K E GV : Cho học sinh làm trên phiếu học tập _ Muốn tìm được x,y ta phải chứng minh được 2  nào  vì sao ? - Viết đúng tỷ số đồng dạng * Giáo viên cho học sinh làm thêm : Vẽ 1 đường thẳng qua C và vuông góc với AB tại H , cắt DE tại K. Chứng minh: CH AB CK = DE. 3) Chữa bài 40/79 - GV: Cho HS vẽ hình suy nghĩ và trả lời tại chỗ ( GV: dùng bảng phụ) - GV: Gợi ý: 2   Vì sao? * GV: Cho HS làm thêm Nếu DE = 10 cm. Tính độ dài BC bằng 2 pp C1: theo chứng minh trên ta có: DE 2 2  BC 5  BC = DE. 5 = 25 ( cm). Cˆ 1 Cˆ 2 (đ2)   ABC đồng dạng với  EDC (g g) AB AC BC  DE = EC = DC x 3 3.3,5 Ta có : 3,5 = 6  x= 6 = 1,75 2 3 2.6 y= 6y= 3 =4 Vì : BH //DK  Bˆ  Dˆ (So le trong) CH CB BC AB  CK CD (1) và DC = DE (2). Từ (1) (2) đpcm ! Bài 40/79 A 6 15. 8. 20 E. D B. C. C2: Dựa vào kích thước đã cho ta có: 6-8-10   ADE vuông ở A  BC2 = AB2 + AC2 = 152 + 202 = 625  BC = 25. 3- Củng cố:. - Xét  ABC &  ADE có: Â chung AE AD 6 8 2  (   ) EB AC 15 20 5   ABC ~  ADE ( c.g.c). IV- Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập 41,42, 43,44,45. ********************************* Ngàysoạn:2/2/2013. TiÕt 48 : CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG. I- Mục tiêu :. Trêng THCS. 2. GV :.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 - Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 1, 2,3 về 2  đồng dạng. Suy ra các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh trường hợp đặc biệt của tam giác vuông- Cạnh huyền và góc nhọn - Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2  đồng dạng để nhận biết 2  vuông đồng dạng. Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau . Suy ra tỷ số đường cao tương ứng, tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. - Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.Kỹ năng phân tích đi lên. II- chuÈn bÞ: - GV: Tranh vẽ hình 47, bảng nhóm. - HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý. III- Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra: - Nếu 2 tam giác vuông có một góc nhọn - Viết dạng tổng quát của các trường hợp đồng bằng nhau thì 2 tam giác đó đồng dạng. dạng của 2 tam giác thường. - Nếu 2 cạnh góc vuông của  này tỷ lệ với - Chỉ ra các điều kiện cần để có kết luận hai tam 2 cạnh góc vuông của  vuông kia thì hai  giác vuông đồng dạng ? đó đồng dạng. 2- Bài mới: 1) áp dụng các TH đồng dạng của tam giác * HĐ1: Kiểm tra KT cũ, phát hiện bài mới thường vào tam giác vuông. - GV: Chốt lại phần trình bày của HS và vào bài Hai tam giác vuông có đồng dạng với nhau mới nếu: 1) áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng giác thường vào tam giác vuông. góc nhọn của tam giác vuông kia. - GV: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc nào? vuông tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia. *HĐ2: Dấu hiệu đặc biệt nhận biết 2 tam giác 2.Dấu hiệu đặc biệt nhận biết 2 tam giác vuông đồng dạng: vuông đồng dạng: - GV: Cho HS quan sát hình 47 & chỉ ra các cặp * Hình 47:  EDF ~  E'D'F' ~ A'C' 2 = 25 - 4 = 21 - GV: Từ bài toán đã chứng minh ở trên ta có thể AC2 = 100 - 16 = 84 2 nêu một tiêu chuẩn nữa để nhận biết hai tam giác 84  A 'C '  A'C ' A' B ' 2  vuông đồng dạng không ? Hãy phát biểu mệnh đề    21 = 4; AC  AC  AB đó? Mệnh đề đó nếu ta chứng minh được nó sẽ trở    ABC ~  A'B'C' thành định lý - HS phát biểu: Định lý:. GT.  ABC &  A'B'C', Aˆ  Aˆ' 900 B 'C ' A' B '  BC AB ( 1). KL.  ABC ~  A'B'C'. - HS chứng minh dưới sự hướng dẫn của GV: - Bình phương 2 vế (1) ta được: - áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có? - Theo định lý Pi ta go ta có? * HĐ3: Củng cố và tìm kiếm KT mới. Trêng THCS. Định lý( SGK) B. B’. A’ C. A. C’. Chứng minh:Từ (1) bình phương 2 vế ta có :. 2. GV :.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 - GV: Đưa ra bài tập Hãy chứng minh rằng: + Nếu 2  ~ thì tỷ số hai đường cao tương ứng bằng tỷ đồng dạng. + Tỷ số diện tích của hai  ~ bằng bình phương của tỷ số đồng dạng. 3- Củng cố: 2) Chữa bài 51. - HS lên bảng vẽ hình (53) - GV: Cho HS quan sát đề bài và hỏi - Tính chu vi  ta tính như thế nào? - Tính diện tích  ta tính như thế nào? - Cần phải biết giá trị nào nữa? - HS lên bảng trình bày * GV: Gợi ý HS làm theo cách khác nữa (Dựa vào T/c đường cao). 4) Tỷ số hai đường cao, tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. * Định lý 2: ( SGK) - HS CM theo hướng dẫn sau: CM:  A’B’C’ ~  ABH * Định lý 3: ( SGK)( HS tự CM ). 2. B 'C ' A' B '2  BC 2 AB 2. Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2. B 'C ' A' B '2 B 'C '2  A' B '2   BC 2 AB 2 BC 2  AB 2. Ta lại có: B’C’2 – A’B’2 =A’C’2 BC2 - AB2 = AC2 ( Định lý Pi ta go) 2. B 'C ' A' B '2 A'C '2   2 AB 2 AC 2 Do đó: BC. ( 2). B ' C ' A ' B ' A' C '   AB AC Từ (2 ) suy ra: BC Vậy  ABC ~  A'B'C'.. Bài 51. A. B 25 36 C Giải:Ta có: BC = BH + HC = 61 cm AB2 = BH.BC = 25.61 AC2 = CH.BC = 36.61  AB = 39,05 cm ; AC = 48,86 cm  Chu vi  ABC = 146,9 cm  S  ABC = AB.AC:2 = 914,9 cm2 3) Tỷ số hai đường cao, tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. * Định lý 2: ( SGK) A A'. B H C * Định lý 3: ( SGK). B' H'. 4- Hướng dẫn về nhà - Làm BT 47, 48 HD: áp dụng tỷ số diện tích của hai  đồng dạng, Tỷ số hai đường cao tương ứng. ********************************* Ngµy so¹n : 09/02/2013 TiÕt 49 : LuyÖn TËp I- Mục tiêu :. Trêng THCS. 2. GV :. C'.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 - Kiến thức: HS nắm chắc trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh trường hợp đặc biệt của tam giác vuôngCạnh huyền và góc nhọn - Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2  đồng dạng để nhận biết 2  vuông đồng dạng. - --Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.Kỹ năng phân tích đi lên. II- chuÈn bÞ: - GV: Tranh vẽ hình 47, bảng nhóm. - HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc. III- Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV. * HĐ1: Tổ chức luyện tập 1) Bài tập mở rộng Bài tập trên cho thêm AB = 12,45 cm AC = 20,5 cm a) Tính độ dài các đoạn BC; AH; BH; CH. b) Qua việc tính độ dài các đoạn thẳng trên nhận xét về công thức nhận được - GV: Cho HS làm bài và chốt lại. b) Nhận xét : - Qua việc tính tỷ số ~ của 2 tam giác vuông ta tìm lại công thức của định lý PITAGO và công thức tính đường cao của tam giác vuông 3. Chữa bài 50 - GV: Hướng dẫn HS phải chỉ ra được : + Các tia nắng trong cùng một thời điểm xem như các tia song song. + Vẽ hình minh họa cho thanh sắt và ống khói + Nhận biết được 2  đồng dạng . - HS lên bảng trình bày - ở dưới lớp các nhóm cùng thảo luận 3- Củng cố: - GV: Đưa ra câu hỏi để HS suy nghĩ và trả lời - Để đo chiều cao của cột cờ sân trường em có cách nào đo được không? - Hoặc đo chiều cao của cây bàng….?. Hoạt động của HS A. B H a) áp dụng Pitago  ABC có: BC2 = 12,452 + 20,52  BC = 23,98 m b) Từ  ~ (CMT). AB BH AB 2   BH  BC AB BC AC CH AC 2   CH  BC AC BC  HB = 6,46 cm. AH = 10,64 cm; HC = 17,52 cm. Bài 50 AH2 = BH.HC  AH = 30 cm 1 .30.61 915 S  ABC = 2 cm2. B AE D. F C. - Ta có:  ABC ~  DEF (g.g) AB AC AC.DE   AB   DE DF DF. Với AC = 36,9 m DF = 1,62 m. Trêng THCS. C. 2. GV :.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 DE = 2,1 m  AB = 47,83 m. IV. HDVN: - Làm tiếp bài tập còn lại - Chuẩn bị giờ sau: + Thước vuông +Thước cuộn (Thước mét cuộn) + Giác kế ********************************** Ngàysoạn:9/2/2013 TiÕt 50 : ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I- Mục tiêu : - Kiến thức: Giúp HS nắm chắc nội dung 2 bài toán thực hành co bản (Đo gián tiếp chiều cao một vạt và khoảng cách giữa 2 điểm). - Kỹ năng: - Biết thực hiện các thao tác cần thiết để đo đạc tính toán tiến đến giải quyết yêu cầu đặt ra của thực tế, chuẩn bị cho tiết thực hành kế tiếp. - Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học, qui luật của nhận thức theo kiểu tư duy biện chứng. II- chuÈn bÞ: - GV: Giác kế, thước ngắm, hình 54, 55. - HS: Mỗi tổ mang 1 dụng cụ đo góc : Thước đo góc, giác kế. III- Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra: + Cắm 1 cọc  mặt đất - GV: Để đo chiều cao của 1 cây, hay 1 cột cờ mà không + Đo độ dài bóng của cây và độ dài đo trực tiếp vậy ta làm thế nào? bóng của cọc. (- Tương tự bài tập 50 đã chữa). + Đo chiều cao của cọc (Phần nằm - GV: Để HS nhận xét  Cách đo trên mặt đất) Từ đó sử dụng tỷ số *HĐ 1; Tìm cách đo gián tiếp chiều cao của vật đồng dạng. Ta có chiều cao của cây. 1) Đo gián tiếp chiều cao của vật 1) Đo gián tiếp chiều cao của vật - GV: Cho HS hoạt động theo từng nhóm trao đổi và tìm + Bước 1: cách đo chiều cao của cây và GV nêu cách làm. - Đặt thước ngắm tại vị trí A sao cho ' C thước vuông góc với mặt đất, hướng thước ngắm đi qua đỉnh của cây. - Xác định giao điểm B của đường thẳng AA' với đường thẳng CC' C (Dùng dây). Bước 2: - Đo khoảng cách BA, AC & BA' Do  ABC ~  A'B'C' B A A' A' B ' '  AC . - HS hoạt động theo nhóm - Các nhóm báo cáo và rút ra cách làm đúng nhât. - VD: Đo AB = 1,5, A'B = 4,5 ; AC = 2. Trêng THCS. 3. AB. - Cây cao là. GV :. . AC.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 Thì cây cao mấy m? - HS Thay số tính chiều cao HĐ2: Tìm cách đo khoảng cách của 2 điểm trên mặt đất, trong đó có 1 điểm không thể tới được. 2. Đo khoảng cách của 2 điểm trên mặt đất trong đó có 1 điểm không thể tới được - GV: Cho HS xem H55 Tính khoảng cách AB ? A. B. a. C. - HS suy nghĩ, thảo luận trong nhóm tìm cách đo được khoảng cách nói trên - HS Suy nghĩ phát biểu theo từng nhóm 3. Củng cố: - GV cho 2 HS lên bảng ôn lại cách sử dụng giác kế để đo 2 góc tạo thành trên mặt đất. - HS lên trình bày cách đo góc bằng giác kế ngang - GV: Cho HS ôn lại cách sử dụng giác kế đứng để đo góc theo phương thẳng đứng. - HS trình bày và biểu diễn cách đo góc sử dụng giác kế đứng. A' C ' . A' B 4,5 . AC  .2 6m AB 1,5. 2. Đo khoảng cách của 2 điểm trên mặt đất trong đó có 1 điểm không thể tới được B1: Đo đạc - Chọn chỗ đất bằng phẳng; vạch 1 đoạn thẳng có độ dài tuỳ chọn (BC = a) - Dùng giác kế đo góc trên mặt đất đo 0 0 các góc ABˆ C =  , ACˆ B =  B2: Tính toán và trả lời: Vẽ trên giấy  A'B'C' với B'C' = a' 0 0 B̂ ' =  ; Ĉ ' =  có ngay  ABC ~  A'B'C' . AB BC A' B '.BC   AB  A' B ' B ' C ' B'C '. - áp dụng + Nếu a = 7,5 m + a' = 15 cm A'B' = 20 cm  Khoảng cách giữa 2 điểm AB là: AB . 750 .20 1000 15 cm = 10 m. IV. HDVN: - Tìm hiểu thêm cách sử dụng 2 loại giác kế - Xem lại phương pháp đo và tính toán khi ứng dụng  đồng dạng. - Chuẩn bị giờ sau: - Mỗi tổ mang 1 thước dây (Thước cuộn) hoặc thước chữ A 1m + dây thừng. Giờ sau thực hành (Bút thước thẳng có chia mm, eke, đo độ). ****************************** Ngàysoạn:16/2/2013. TiÕt 51 : Thực hành Đo chiều cao của một vật .... I- Mục tiêu : - Kiến thức: Giúp HS nắm chắc nội dung 2 bài toán thực hành cơ bản để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế (Đo gián tiếp chiều cao một vật và khoảng cách giữa 2 điểm). - Đo chiều cao của cây, một toà nhà, khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất trong đó có một điểm không thể tới được.. Trêng THCS. 3. GV :.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 - Kỹ năng: - Biết thực hiện các thao tác cần thiết để đo đạc tính toán tiến đến giải quyết yêu cầu đặt ra của thực tế, kỹ năng đo đạc, tính toán, khả năng làm việc theo tổ nhóm. - Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học, qui luật của nhận thức theo kiểu tư duy biện chứng. II- chuÈn bÞ: - GV: Giác kế, thước ngắm, hình 54, 55. - HS: Mỗi tổ mang 1 dụng cụ đo góc : Thước đo góc, giác kế. Thước ngắm, thước dây, giấy bút. III - Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra: - GV: Để đo chiều cao của 1 cây, hay 1 cột cờ mà không đo trực tiếp vậy ta làm thế nào? - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2- Bài mới: * Tổ chức thực hành * HĐ1: GV hướng dẫn thực hành B1: - GV: Nêu yêu cầu của buổi thực hành B1: Chọn vị trí đặt thước ngắm ( giác kế + Đo chiều cao của cột cờ ở sân trường đứng) sao cho thước vuông góc với mặt + Phân chia 4 tổ theo 4 góc ở 4 vị trí khác nhau đất, hướng thước ngắm đi qua đỉnh cột B2: cờ. - Các tổ nghe, xác định vị trí thực hành của tổ mình B2: Dùng dây xác định giao điểm của - HS các tổ về đúng vị trí và tiến hành thực hành Â' và CC' - HS làm theo hướng dẫn của GV B3: Đo khoảng cách BA, AA' B4: Vẽ các khoảng cách đó theo tỷ lệ tuỳ theo trên giấy và tính toán tìm C'A' B5: tính chiều cao của cột cờ: Khoảng cách: A'C' nhân với tỷ số đồng dạng ( Theo tỷ lệ). - GV: Đôn đốc các tổ làm việc, đo ngắm cho chuẩn. C'. C B A A' * HĐ2: HS thực hành đo đạc thực tế ghi số liệu * HĐ3: HS tính toán trên giấy theo tỷ xích * HĐ4: Báo cáo kết quả. 3- Củng cố:. Trêng THCS. 3. GV :.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 - GV: Kiểm tra đánh giá đo đạc tính toán của từng nhóm. + Đánh giá cho điểm bài thực hành. . IV- Hướng dẫn về nhà - Tiếp tục tập đo một số kích thước ở nhà: chiều cao của cây, ngôi nhà… - Giờ sau mang dụng cụ thực hành tiếp - Ôn lại phần đo đến một điểm mà không đến được. Ngàysoạn:16/2/2013. TiÕt 52 : Thực hành : Đo chiều cao của một vật ....(TiÕp). I- Mục tiêu : - Kiến thức: Giúp HS nắm chắc nội dung 2 bài toán thực hành cơ bản Để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế (Đo khoảng cách giữa 2 điểm). - Đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất trong đó có một điểm không thể tới được. - Kỹ năng: - Biết thực hiện các thao tác cần thiết để đo đạc tính toán tiến đến giải quyết yêu cầu đặt ra của thực tế, kỹ năng đo đạc, tính toán, khả năng làm việc theo tổ nhóm. - Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học, qui luật của nhận thức theo kiểu tư duy biện chứng. II- chuÈn bÞ - GV: Giác kế, thước ngắm. - HS: Mỗi tổ mang 1 dụng cụ đo góc : Thước đo góc, giác kế. Thước ngắm, thước dây, giấy bút. III- Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra:GV: Để đo khoảng cách giữa hai điểm trong đó có một điểm không thể đến được ta làm như thế nào? - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2- Bài mới: * Tổ chức thực hành * HĐ1: GV hướng dẫn thực hành Bước 1: - GV: Nêu yêu cầu của buổi thực hành + Đo khoảng cách giữa hai điểm trong đó Bước 1: có một điểm không thể đến được . Chọn vị trí đất bằng vạch đoạn thẳng BC có + Phân chia 4 tổ theo 4 góc ở 4 vị trí khác độ dài tuỳ ý. nhau. Bước 2: Bước 2: Dùng giác kế đo các góc ABˆ C =  ; ACˆ B = + Các tổ đến vị trí qui định tiến hành thực  hành. Bước 3: A Vẽ  A'B'C' trên giấy sao cho BC = a' ( Tỷ lệ với a theo hệ số k) -- -- - - - - -- -- -+ ABˆ ' C =  ; ACˆ ' B' =  Bước 4: Đo trên giấy cạnh A'B', A'C' của  A'B'C'. Trêng THCS. 3. GV :.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 B. . . C. * HĐ2: HS thực hành đo đạc thực tế ghi số liệu. * HĐ3: HS tính toán trên giấy theo tỷ xích. * HĐ4: Báo cáo kết quả. 3- Củng cố: - GV: Kiểm tra đánh giá đo đạc tính toán của từng nhóm. + Đánh giá cho điểm bài thực hành.. + Tính đoạn AB, AC trên thực tế theo tỷ lệ k. Bước 5: Báo cáo kết quả tính được.. IV- Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập: 53, 54, 55 - Ôn lại toàn bộ chương III - Trả lời câu hỏi sgk. ********************************************** Ngày soạn :23/2/2013. TiÕt 53 : ÔN TẬP CHƯƠNG III. I- Mục tiêu: - Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế . - Kỹ năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, chứng minh. - Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học, qui luật của nhận thức theo kiểu tư duy biện chứng. II-chuÈn bÞ: - GV: bảng phụ, hệ thống kiến thức - HS: Thước, ôn tập toàn bộ chương III- Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra: I- Lý thuyết ( Trong quá trình ôn tập ) 1- Đoạn thẳng tỷ lệ AB A ' B ' 2- Bài mới  I- Lý thuyết CD C ' D ' - HS trả lời theo hướng dẫn của GV 2- Định lý Talét trong tam giác 1. Nêu định nghĩa đoạn thẳng tỷ lệ?  ABC có a // BC  2- Phát biểu. vẽ hình, ghi GT, KL của định lý Talét trong tam giác? - Phát biểu. vẽ hình, ghi GT, KL của định lý Talét đảo trong tam giác? 3- Phát biểu. vẽ hình, ghi GT’ KL hệ quả của định lý Ta lét. Trêng THCS. AB ' AC ' AB ' AC ' BB ' CC '  ;  ;  AB AC BB ' CC ' AB AC. 3- Hệ quả của định lý Ta lét AB ' AC ' B ' C '   AB AC BC. 4- Tính chất đường phân giác trong tam giác Trong tam giác , đường phân giác của 1 góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỷ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy. 5- Tam giác đồng dạng. 3. GV :.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 4-Nêu tính chất đường phân giác trong tam giác? 5- Nêu các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác? II- Bài tập 1) Chữa bài 56 - 1 HS lên bảng chữa bài tập Chữa bài 57 - GV: Cho HS đọc đầu bài toán và trả lời câu hỏi của GV: + Để nhận xét vị trí của 3 điểm H, D, M trên đoạn thẳng BC ta căn cứ vào yếu tố nào? + Nhận xét gì về vị trí điểm D + Bằng hình vẽ nhận xét gì về vị trí của 3 điểm B, H, D. + Để chứng minh điểm H nằm giữa 2 điểm B, D ta cần chứng minh điều gì ? - HS các nhóm làm việc. - GV cho các nhóm trình bày và chốt lại cách CM. Chữa bài 58 - 1 HS lên bảng chữa bài tập A. + 3 cạnh tương ứng tỷ lệ + 1 góc xen giưã hai cạnh tỷ lệ . + Hai góc bằng nhau. Bài 56:Tỷ số của hai đoạn thẳng AB 5 1   a) AB = 5 cm ; CD = 15 cm thì CD 15 3. b) AB = 45 dm; CD = 150 cm = 15 dm thì: AB 45 AB  CD 15 = 3; c) AB = 5 CD  CD =5. Bài 57 A. B HD M C AD là tia phân giác suy ra: DB AB  DC AC và AB < AC ( GT). => DB < DC => 2DC > DB +DC = BC =2MC+ DC >CM Vậy D nằm bên trái điểm M. Mặt khác ta lại có:  Aˆ Bˆ Cˆ   CAH 90o  Cˆ      Cˆ 2 2 2 Aˆ Bˆ Cˆ Aˆ Bˆ  Cˆ      2 2 2 2 2 Vì AC > AB => B̂ > Ĉ => B̂ - Ĉ > 0 Bˆ  Cˆ. =>. 2. >0 CAˆ H . K. B. Từ đó suy ra : Vậy tia AD phải nằm giữa 2 tia AH và AC suy ra H nằm bên trái điểm D. Tức là H nằm giữa B và D.. H. I. Aˆ Bˆ  Cˆ Aˆ  . 2 2 > 2. C. GT  ABC( AB = AC) ; BH  AC; CK  AB; BC = a ; AB = AC = b KL a) BK = CH b) KH // BC c) Tính HK?. HS chữa bài 58 a)Xét  BHC và  CKB có: BC chung Bˆ Cˆ (gt) Hˆ Kˆ 90 0. (gt). =>  BHC =  CKB ( ch- gn) (1). Trêng THCS. 3. GV :.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 Chữa bài 59 - GV: Cho HS đọc đầu bài toán và trả lời câu hỏi của GV:. => BK = HC ( 2 cạnh tư ) b)Từ (1) => BK = HC mà AB = AC ( gt) => AK = AH =>  AKH cân tại A 180 0  Aˆ ˆ ˆ AKH  ABC  2 =>. K. Mà hai góc này ở vị trí đồng vị  KH // BC c)Kẻ AI  BC N. A. 0 Xét  IAC và  HBC có: Hˆ Iˆ 90 (gt). B. Ĉ chung O. =>  IAC ~  HBC( g-g). C. M. D. O GT ABCD( AB // CD): AC  BD =   K N AD  BC =   ; KO  AB =   M KO  CD =  . KL N;M lần lượt là trung điểm của AB; CD 3- Củng cố: - GV nhắc lại kiến thức cơ bản chương. IC AC a2   HC  2b => HC BC Vì KH // BC =>  ABC   AKH a2 a (b  ) AH KH 2ab 2  a 3 2 b   KH   b 2b 2 => AC BC. Chứng minh: Vì AB // CD nên ta có:  AON ~  COM =>. IV- Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa - ChuÈn bÞ cho tiÕt sau kiÓm tra Ngày soạn:23/2/2013 TiÕt 54 : KIỂM TRA CHƯƠNG III I- Mục tiêu : - Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương Để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế . - Kỹ năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, chứng minh. - Kỹ năng trình bày bài chứng minh. - Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học. Rèn tính tự giác. II. §ề kiểm tra : GV ra đề và in III.Hướng dẫn về nhà - GV: Nhắc nhở HS xem lại bài. - Xem trước chương IV: Hình học không gian. **************************************. Trêng THCS. 3. GV :.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8. Ngàysoạn:2/3/2013. TiÕt 55 : HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. I- Mục tiêu : -Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết xác định số đỉnh, số mặt số cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đó làm quen các khái niệm điểm, đường thẳng, mp trong không gian. - Rèn luyện kỹ năng nhận biết hình hộp chữ nhật trong thực Từ. - Giáo dục cho h/s tính thực Từ của các khái niệm toán học. II- Chuẩn Bị - GV: Mô hình hộp CN, hình hộp lập phương, một số vật dụng hàng ngày có dạng hình hộp chữ nhật. Bảng phụ ( tranh vÏ hình hộp ) - HS: Thước thẳng có vạch chia mm III- Tiến trình bài dạy: A- Kiểm tra: Lồng vào bài mới. B- Bài mới: - ĐVĐ: GV dựa trên mô hình hình hộp chữ nhật và trên hình Vù Giới thiệu khái niệm hình hộp chữ nhật và hình hộp lập phương. Bài mới. - GV cho HS nhận xét tiếp: mặt, đỉnh, cạnh. Hoạt động của GV 1- Hình hộp chữ nhật: A B cạnh mặt C. Hoạt động của HS - HS chỉ ra: Hình hộp chữ nhật có + 8 đỉnh + 6 mặt + 12 cạnh. đỉnh. Hình hộp lập phương: - HS chỉ ra VD trong cuộc sống hàng ngày là hình hộp. Trêng THCS. 3. GV :.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 GV: Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh mặt cạnh - Em hãy nêu VD Vũ một hình hộp chữ nhật gặp trong đời sống hàng ngày. - Hãy chỉ ra cạnh, mặt, đỉnh của hình hộp lập phương. -GV: Cho học sinh làm nhận xét và chốt lại. Hình hộp có sáu mặt là hình hộp chữ nhật Hình lập phương là hình hộp CN có 6 mặt là những hình vuông - GV cho học sinh làm bài tập? - HS đọc yêu cầu bài toán 2- Mặt phẳng và đường thẳng: GV: Liên Hử với những khái niệm đã biết trong hình học phẳng các điểm A, B, C… Các cạnh AB, BC là những hình gì? - Các mặt ABCD; A’B’C’D’ là một phần của mặt phẳng đó? B C A’ D’. -. HS nhận xét tiếp.. - HS đọc yêu cầu bài toán - HS lên bảng chỉ ra các đỉnh, các cạnh ( hoặc _ing phiếu học tập làm bài tập? ) - Học sinh làm ra phiếu học tập ( Nháp ) + Các mặt… + Các đỉnh A,B,C là các điểm + Các cạnh AB, BC… là các đoạn thẳng.. B. C. B'. - GV: Nêu rõ tính chất: “ Đường thẳng đi qua hai điểm thì nằm hoàn toàn trong mặt phẳng đó” * Các đỉnh A, B, C,… là các điểm * Các cạnh AB, BC, … là các đoạn thẳng * Mỗi mặt ABCD, A’B’C’D’ là một phần của mặt phẳng. 4- Củng cố: - GV: Cho HS làm việc theo nhóm trả lời bài tập 1, 2, 3 sgk/ 96,97. A’. D’. C- Hướng dẫn vÒ nhà: - Làm bài 4,5 sgk - cắt bằng bìa cứng rồi ghép lại Ngày soạn:2/3/2013 TiÕt 56 : HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (tiếp) I- Mục tiêu : -Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết xác định số đỉnh, số mặt số cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đó làm quen các khái niệm điểm, đường thẳng, mp trong không gian. - Rèn luyện kỹ năng nhận biết hình hộp chữ nhật trong thực tế. - Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học. II- Chuẩn Bị - GV: Mô hình hộp CN, hình hộp lập phương, một số vật dụng hàng ngày có dạng hình hộp chữ nhật. Bảng phụ ( tranh vẽ hình hộp ) - HS: Thước thẳng có vạch chia mm. Trêng THCS. 3. GV :.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 III- Tiến trình bài dạy: A- Kiểm tra bài cũ: GV: Đưa ra hình hộp chữ nhật: Hãy kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật?. B- Bài mới: Hoạt động của GV. +AA' và BB' có nằm trong một mặt phẳng không? Có thể nói AA' // BB' ? vì sao? + AD và BB' có hay không có điểm chung? * HĐ1: Giới thiệu bài mới Hai đường thẳng không có điểm chung trong không gian có được coi là // không ? bài mới ta sẽ nghiên cứu. * HĐ2: Tìm hiểu hai đường thẳng // trong không gian.. Hoạt động của HS 1) Hai đường thẳng song song trong không gian. ?1. + Có vì đều thuộc hình chữ nhật AA'B'B + AD và BB' không có điểm chung a // b  a, b  mp (α) a. . b= . * Ví dụ: + AA' // DD' ( cùng nằm trong mp (ADD'A') + AD & DD' không // vì không có điểm chung + AD & DD' không cùng nằm trong một mp B C A. * HĐ3: Giới thiệu đường thẳng song song với mp & hai mp song song - GV: cho HS quan sát hình vẽ ở bảng và nêu:. + BC có // B'C' không? + BC có chứa trong mp ( A'B'C'D') không? - HS trả lời theo hướng dẫn của GV - HS trả lời bài tập ?3 + Hãy tìm vài đường thẳng có quan hệ như vậy với 1 mp nào đó trong hình vẽ. Đó chính là đường thẳng // mp - GV: Giới thiệu 2 mp // bằng mô hình + AB & AD cắt nhau tại A và chúng chứa trong mp ( ABCD). Trêng THCS. DD B'. C'. A' * Chú ý: a // b; b // c  a // c. B'. 2) Đường thẳng song song với mp & hai mp song song B C A. ĐD B'. B'. C'. A' D'  BC// B'C ; BC không (A'B'C'D') ?3 + AD // (A'B'C'D') + AB // (A'B'C'D'). 3. GV :.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 + AB // A'B' và AD // A'D' nghĩa là AB, AD quan hệ với mp A'B'C'D' như thế nào? + A'B' & A'D' cắt nhau tại A' và chúng chứa trong mp (A'B'C'D') thì ta nói rằng: mp ABCD // mp (A'B'C'D'). + BC // (A'B'C'D') + DC // (A'B'C'D') * Chú ý : Đường thẳng song song với mp: BC // mp (A'B'C'D')  D. - HS làm bài tập: ?4 Có các cặp mp nào // với nhau ở hình 78?. H. C. I. A. B. D'. 4- Củng cố: GV nhắc lại các khái niệm đt // mp, 2 mp //, 2 mp cắt nhau. C'. K A'. L. B'. * Hai mp song song mp (ABCD) // mp (A'B'C'D') a // a' b // b' a  b ; a'  b' a', b' mp (A'B'C'D') a, b mp ( ABCD) ?4 : mp (ADD/A/ )// mp (IHKL ) mp (BCC/B/ )// mp (IHKL ) mp (ADD/A/ )// mp (BCC/B/ ) mp (AD/C/B/ )// mp (ADCB ) 3) Nhận xét:- a // (P) thì a và (P) không có điểm chung- (P) // (Q)  (P) và (Q) không có điểm chung- (P) và(Q) có 1 điểm chung A thì có đường thẳng a chung đi qua A  (P) . . (Q). C- Hướng dẫn về nhà : Làm các bài tập 7,8 sgk ************************************ Ngày soạn:9/3/2013 TiÕt 57 : THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I- Mục tiêu : -Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. Nắm được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật - Rèn luyện kỹ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật. Bước đầu nắm được phương pháp chứng minh1 đường thẳng vuông góc với 1 mp, hai mp // - Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học. II: Chuẩn Bị. Trêng THCS. 4. GV :.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 - GV: Mô hình hộp CN, hình hộp lập phương, một số vật dụng hàng ngày có dạng hình hộp chữ nhật. -Bảng phụ ( tranh vẽ hình hộp ) - HS: Thước thẳng có vạch chia mm III- Tiến trình bài dạy: A- Kiểm tra bài cũ: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D' hãy chỉ ra và chứng minh a -Một cạnh của hình hộp chữ nhật // với 1 mp b - Hai mp // B- Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * HĐ1: Tìm hiểu kiến thức mới 1) Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - HS trả lời tại chỗ bài tập ?1 Hai mặt phẳng vuông góc  ?1 . GV: chốt lại đường thẳng mp   AA'  AD vì AA'DD' là hình chữ nhật a a' ; b b' AA'  AB vì AA'B'B là hình chữ nhật a  mp (a',b')  a' cắt b' Khi đó ta nói: A/A vuông góc với mặt phẳng - GV: Hãy tìm trên mô hình hoặc hình vẽ ( ABCD) tại A và kí hiệu : những ví dụ về đường thẳng vuông góc với mp? A/A  mp ( ABCD ) - HS trả lời theo hướng dẫn của GV * Chú ý: + Nếu a  mp(a,b); a  mp(a',b') - HS phát biểu thể nào là 2 mp vuông góc? thì mp (a,b)  mp(a',b') * Nhận xét: SGK/ 101 ?2 Có B/B, C/C, D/D vuông góc mp (ABCD ) Có B/B  (ABCD) B/B  mp (B/BCC' ) - HS trả lời theo hướng dẫn của GV Nên mp (B/BCC' )  mp (ABCD) C/m t2: mp (D/DCC' )  mp (ABCD) mp (D/DAA' )  mp (ABCD) - GV: ở tiểu học ta đã học công thức tính thể V = a.b.c tích của hình hộp chữ nhật. Hãy nhắc lại công V 3 lập phương = a thức đó? - Nếu là hình lập phương thì công thức tính thể tích sẽ là gì? * HĐ2: Tính thể tích hình hộp chữ nhật 2) Thể tích hình hộp chữ nhật GV yêu cầu HS đọc SGK tr 102-103 phần b thể tích hình hộp chữ nhật đến công thức tính a c thể tích hình hộp chữ nhật. c. * Ví dụ: + HS lên bảng làm VD:. Trêng THCS. VHình hộp CN= a.b.c ( Với a, b, c là 3 kích thước của hình hộp chữ nhật ) Vlập phương = a3 S mỗi mặt = 216 : 6 = 36 + Độ dài của hình lập phương. 4. GV :.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 a = 36 = 6 V = a3 = 63 = 216 A. B. E. F. *HĐ3: Củng cố Bài tập 10/103. D. Bài tập 11/ SGK: Tính các kích thước của một hình hộp chữ nhật, biết rằng chúng tỉ lệ với 3, 4, 5 và thể tích của hình hộp này là 480 cm3. H G a) BF  EF và BF  FG ( t/c HCN) do đó : BF  (EFGH) b) Do BF  (EFGH) mà BF  (ABFE)  (ABFE)  (EFGH) * Do BF  (EFGH) mà BF  (BCGF)  (BCGF)  (EFGH) Gọi các kích thước của hình hộp chữ nhật là a, b, c. C. a b c   Ta có: 3 4 5 = k. Suy ra a= 3k ; b = 4k ; c =5k V = abc = 3k. 4k. 5k = 480 Do đó k = 2 Vậy a = 6; b = 8 ; c = 10 C . Hướng dẫn về nhà Làm các bài tập 12, 13 và xem phần luyện tập *************************************** Ngàysoạn:9/3/2013 LUYỆN TẬP. TiÕt 58 :. I- Mục tiêu : -Từ lý thuyết, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. Nắm được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật - Rèn luyện kỹ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật. Bước đầu nắm được phương pháp chứng minh1 đường thẳng vuông góc với 1 mp, hai mp // - Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học. II- Chuẩn Bị: - GV: Mô hình hộp CN, hình hộp lập phương, một số vật dụng hàng ngày có dạng hình hộp chữ nhật. Bảng phụ ( tranh vẽ hình hộp ) - HS: Bài tập về nhà III- Tiến trình bài dạy: A- Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới. B- Bài mới: * HĐ1: Chữa các bài tập HS điền vào bảng - HS điền vào bảng 1) Chữa bài 13/104 - Nhắc lại phương pháp dùng để chứng minh Chiều dài 22 18 15 20. Trêng THCS. 4. GV :.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 1 đường thẳng  mp a  mp(a'b')  a  a' ; a  b' a' cắt b' + Nhắc lại đường thẳng // mp BC// mp (A'B'C'D') BC // B'C'  BC  mp(A'B'C'D') + Nhắc lại 2 mp  : Nếu a  mp (a,b) a  mp (a',b') thì mp (a,b)  mp (a',b') - GV: cho HS nhắc lại đt  mp đt // mp mp // mp. Chiều rộng Chiều cao Diện tích 1 đáy Thể tích A. 14 5 308. 5 6 90. 11 8 165. 13 8 260. 1540. 540. 1320 B. 2080. E. F. D. C. H G b) AB  mp(ADEH)  những mp  mp (ADHE) c) AD // mp (EFGH) Ta có: AD // HE vì ADHE là hình chữ nhật (gt) HE  mp ( EFGH) B C F. G. A. GV gợi ý gọi HS lên bảng làm rồi chữa BT cho HS. GV gợi ý gọi HS lên bảng làm rồi chữa BT cho HS * HĐ2: HS làm việc theo nhóm - GV: Cho HS làm việc nhóm - Các nhóm trao đổi và cho biết kết quả. Bài tập 4 Gọi 3 kích thước của hình hộp chữ nhật là a, b, c và EC = d ( Gọi là đường chéo của hình hộp CN) 2. 2. 2. CMR: d = a  b  c *HĐ3: Củng cố HS chữa bài tập 18 tại chỗ Phân tích đường đi từ E đến C. D. E H 2) Chữa bài 14/104 a) Thể tích nước đổ vào: 120. 20 = 2400 (lít) = 2,4 m3 Diện tích đáy bể là: 2,4 : 0,8 = 3 m2 Chiều rộng của bể nước: 3 : 2 = 1,5 (m) b) Thể tích của bể là: 20 ( 120 + 60 ) = 3600 (l) = 3,6 m3 Chiều cao của bể là: 3,6 : 3 = 1, 2 m 3) Chữa bài 15/104 Khi chưa thả gạch vào nước cách miệng thùng là: 7 - 4 = 3 dm Thể tích nước và gạch tăng bằng thể tích của 25 viên gạch 2 .1. 0,5. 25 = 25 dm3 Diện tích đáy thùng là:7. 7. = 49 dm3 Chiều cao nước dâng lên là:25 : 49 = 0,51dm Sau khi thả gạch vào nước còn cách miệng thùng là:3- 0, 51 = 2, 49 dm Theo Pi Ta Go ta có: AC2 = AB2 + BC2 (1) EC2 = AC2 + AE2 (2) Từ (1) và (2)  EC2 = AB2 + BC2+ AE2 Hay d =. a2 b2 c2. C. Hướng dẫn về nhà. Trêng THCS. 4. GV :.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 - Làm các bài tập 15, 17 - Tìm điều kiện để 2 mp // Ngàysoạn:16/3/2013 TiÕt 59 : HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG I- Mục tiêu : -Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình lăng trụ đứng. Nắm được cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm được các yếu tố đáy, mặt bên, chiều cao… Rèn luyện kỹ năng vẽ hình lăng trụ đứng theo 3 bước: Đáy, mặt bên, đáy thứ 2- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học. II-ChuÈn bÞ: - GV: Mô hình hình lăng trụ đứng. Bảng phụ ( tranh vẽ hình hộp ) - HS: Thước thẳng có vạch chia mm III- Tiến trình bài dạy: A- Kiểm tra bài cũ: Bài tập 16/ SGK 105 B- Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * HĐ1: Giới thiệu bài và tìm kiếm kiến thức 1.Hình lăng trụ đứng mới. + A, B, C, D, A1, B1, C1, D1 Là các đỉnh Chiếc đèn lồng tr 106 cho ta hình ảnh một + ABB1A1; BCC1B1 ... các mặt bên là các hình lăng trụ đứng. Em hãy quan sát hình xem đáy chữ nhật của nó là hình gì ? các mặt bên là hình gì ? + Đoạn AA1, BB1, CC1 …// và bằng nhau là các cạnh bên - GV: Đưa ra hình lăng trụ đứng và giới thiệu + Hai mặt: ABCD, A1 B1C1D1 là hai đáy + Độ dài cạnh bên được gọi là chiều cao Hình chữ nhật, hình vuông là các dạng đặc + Đáy là tam giác, tứ giác, ngũ giác… ta gọi biệt của hình bình hành nên hình hộp chữ là lăng trụ tam giác, lăng trụ tứ giác, lăng trụ nhật, hình lập phương cũng là những lăng trụ ngũ giác đứng. + Các mặt bên là các hình chữ nhật GV đưa ra một số mô hình lăng trụ đứng ngũ + Hai đáy của lăng trụ là 2 mp //. giác, tam giác… chỉ rõ các đáy, mặt bên, cạnh bên của lăng trụ. A B. B’ A’ GV đưa ra ví dụ D’ ?1 A1 A. Trêng THCS. 4.  AD. ( vì AD D1A1 là hình chữ nhật ). GV :.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> c. GI¸O ¸N H×NH HäC 8 A1A  AB ( vì ADB1`A1 là hình chữ nhật ) Mà AB và AD là 2 đường thẳng cắt nhau của mp ( ABCD) Suy ra A1A  mp (ABCD ) C/ m T2: A1A  mp (A1B1C1D1 ) Các mặt bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy * Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành được gọi là hình hộp đứng Trong hình lăng trụ đứng các cạnh bên // và bằng nhau, các mặt bên là các hình chữ nhật. 2- Ví dụ:. * HĐ2: Những chú ý. A. B. C. B'. A'. C'. ABCA/B/C/ là một lăng trụ đứng tam giác Hai đáy là những tam giác bằng nhau Các mặt bên là những hình chữ nhật Độ dài một cạnh bên được gọi là chiều cao 2) Chú ý: - Mặt bên là HCN: Khi vẽ lên mp ta thường vẽ thành HBH - Các cạnh bên vẽ // - Các cạnh vuông góc có thể vẽ không vuông góc - HS đứng tại chỗ trả lời. *HĐ3: Củng cố - HS chữa bài 19, 21/108 - Đứng tại chỗ trả lời. C. Hướng dẫn về nhà +Học bài cũ +Làm các bài tập 19, 22 sgk ***************************************** Ngày soạn: 16/3/2013. TiÕt 60 : DIỆN TÍCH XUNG QUANH LĂNG TRỤ ĐỨNG. I- Mục tiêu : -Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình lăng trụ đứng. - HS chứng minh công thức tính diện tích xung quanh một cách đơn giản nhất. Trêng THCS. 4. GV :.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 - Rèn luyện kỹ năng vận dụng thành thạo CT tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng trong bài tập. Giáo dục cho HS tính thực tế của các khái niệm toán học. II- ChuÈn bÞ: - GV: Mô hình hình lăng trụ đứng. Bìa cắt khai triển - HS: Làm đủ bài tập để phục vụ bài mới III- Tiến trình bài dạy: A- Kiểm tra bài cũ: Chữa bài 22 + Tính diện tích của H.99/109 (a) + Gấp lại được hình gì? có cách tính diện tích hình lăng trụ B- Bài mới: * HĐ1: Đặt vấn đề: Qua bài chữa của bạn có nhận xét gì về diện tích HCN: AA'B'B đối với hình lăng trụ đứng ADCBEG Diện tích đó có ý nghĩa gì? Vậy diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng tính như thế nào?. Hoạt động của GV * HĐ2: Xây dựng công thức tính diện tích xung quanh - GV: Cho HS làm bài tập ?1 Quan sát hình khai triển của hình lăng trụ đứng tam giác + Độ dài các cạnh của 2 đáy là: 2,7 cm; 1,5 cm; 2 cm * HS làm bài tập ? C. A. Hoạt động của HS 1) Công thức tính diện tích xung quanh - Diện tích AA'B'B = ? - So sánh nó với hình lăng trụ từ đó suy ra công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng:. D G. B E Có cách tính khác không ? Lấy chu vi đáy nhân với chiều cao: ( 2,7 + 1,5 + 2 ) . 3 = 6,2 .3 = 18,6 cm2 *Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng tổng diện tích của các mặt bên Sxq= 2 p.h + p: nửa chu vi đáy + h: Chiều cao lăng trụ + Đa giác có chu vi đáy là 2 p thì Sxung quanh của hình lăng trụ đứng: Sxq= 2 p.h Sxq= a1.h + a2 .h + a3 .h + …+ an .h = ( a1 + a2+ a3 +… an).h = 2 ph Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng tính thế nào ? *HĐ3: Ví dụ Cho lăng trụ đứng tam giác ABCDEG sao. Trêng THCS. + Độ dài các cạnh của 2 đáy là: 2,7 cm; 1,5 cm; 2 cm + Diện tích của hình chữ nhật thứ nhất là: 2,7 . 3 = 8,1 cm2 +Diện tích của hình chữ nhật thứ hailà: 1,5 . 3 = 4,5cm2 +Diện tích của hình chữ nhật thứ balà: 2 . 3 = 6cm2 + Tổng diện tích của cả ba hình chữ nhật là: 8,1 + 4,5 + 6 = 18,6 cm2 * Diện tích toàn phần : Stp= Sxq + 2 S đáy 2) Ví dụ:. 4. GV :. C.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 cho  ADC vuông ở C có AC = 3 cm, AB = 6 cm, CD = 4 cm thì diện tích xung quanh là bao nhiêu? GV gọi HS đọc đề bài ? Để tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ ta cần tính cạnh nào nữa?. D. E. 2 2 2 Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ? ADC vuông ở C có: AD = AC + CD = 9 + 16 = 25  AD = 5 Tính diện tích hai đáy Sxq = ( 3 +4 + 5). 6 = 72; S2đ = 3 . 4 = 12 Stp = 72 + 12 = 84 cm2 Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ 3)Luyện tập: Bài 23/ SGK 111 GV treo bảng phụ bài tập ? a) Hình hộp chữ nhật Yêu cầu HS hoạt động nhóm Sxq = ( 3 + 4 ). 2,5 = 70 cm2 Thời gian hoạt động nhóm 7 phút 2Sđ = 2. 3 .4 = 24cm2 GV treo bảng phụ của các nhóm Stp = 70 + 24 = 94cm2 Cho các nhóm nhận xét chéo b) Hình lăng trụ đứng tam giác: GV chốt đưa lời giải chính xác 2 2 *HĐ4: Củng cố CB = 2  3  13 ( định lý Pi Ta Go ) - GV: Cho HS nhắc lại công thức tính Sxq và Sxq = ( 2 + 3 + 13 ) . 5 = 5 ( 5 + 13 ) Stp của hình lăng trụ đứng. * Chữa bài 24 = 25 + 5 13 (cm 2). 1 2Sđ =2. 2 . 2. 3 = 6 (cm 2) Stp = 25 + 5 13 + 6 = 31 + 5 13 (cm 2). C. Hướng dẫn về nhà HS làm các bài tập 25, 26 HD: Để xem có gấp được hay không dựa trên những yếu tố nào ? Đỉnh nào trùng nhau, cạnh nào trùng nhau sau khi gấp.. Ngàysoạn:25/3/2013 TiÕt 61 : THỂ TÍCH HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG I- Mục tiêu : -Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình lăng trụ đứng. - HS chứng minh công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng thành thạo công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng trong bài tập. Củng cố vững chắc các khái niệm đã học: song song, vuông góc của đường của mặt.Giáo dục cho HS tính thực tế của các khái niệm toán học. II- ChuÈn bÞ: - GV: Mô hình hình lăng trụ đứng. Hình lập phương, lăng trụ. - HS: Làm đủ bài tập để phục vụ bài mới III- Tiến trình bài dạy: A- Kiểm tra bài cũ:. Trêng THCS. 4. GV :.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 Phát biểu công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật: ABCDEFGH so với thể tích của hình lăng trụ đứng ABCDEFGH? B- Bài mới: * HĐ1: Đặt vấn đề Từ bài làm của bạn ta thấy: VHHCN = Tích độ dài 3 kích thước Cắt đôi hình hộp chữ nhật theo đường chéo ta được 2 hình lăng trụ đứng tam giác. Vậy ta có công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng ntn? Bài mới. Hoạt động của GV *HĐ2: Công thức tính thể tích GV nhắc lại các kiến thức đã học ở tiết trước: VHHCN = a. b. c ( a, b , c độ dài 3 kích thước) Hay V = Diện tích đáy . Chiều cao. Hoạt động của HS 1)Công thức tính thể tích? Thể tích hình hộp chữ nhật là : 5 . 4 . 7 = 140 Thể tích lăng trụ đứng tam giác là: 5.4.7 5.4  .7 2 2. = Sđ . Chiều cao 1 = 2 Vhhcn. Tổng quát: Vlăng trụ đứng Vlăng trụ đứng = S. h; S: diện tích đáy, h: chiều cao 1  Vlăng trụ đứng = 2 a.b.c. GV yêu cầu HS làm ? SGK So sánh thể tích của lăng trụ đứng tam giác và thể tích hình hộp chữ nhật ( Cắt theo mặt phẳng chứa đường chéo của 2 đáy khi đó 2 lăng trụ đứng có đáy là là tam giác vuông bằng nhau a) Cho lăng trụ đứng tam giác, đáy là tam giác ABC vuông tại C: AB = 12 cm, AC = 4 cm, AA' = 8 cm. Tính thể tích hình lăng trụ đứng trên? HS lên bảng trình bày? *HĐ3 : Củng cố - Qua ví dụ trên em có nhận xét gì về việc áp dụng công thức tình thể tích của hình lăng trụ đứng riêng và hình không gian nói chung - Không máy móc áp dụng công thức tính thể tích trong 1 bài toán cụ thể - Tính thể tích của 1 hình trong không gian có thể là tổng của thể tích các hình thành phần ( Các hình có thể có công thức riêng) * Làm bài tập 27/ sgk Quan sát hình và điền vào bảng. Trêng THCS. V = S. h. ( S: là diện tích đáy, h là chiều cao ) 2)Ví dụ:. C’ Do tam giác ABC vuông tại C Suy ra: CB =. AB 2  AC 2  12 2  4 2 8 2. 1 .4.8 2 16 2 Vậy S = 2. cm2. V = 8 h = 16 2.8 128 2 cm3 b) Ví dụ: (sgk) A a B b E F D C c. 4. GV :.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 H. G. C A. h. D. G h1. B. b. b h h1 Diện tích 1 đáy Thể tích. E. 5 2 8 5 40. 6 4 5 12 60. 4 3 2 6 12. C. Hướng dẫn về nhà - HS làm bài tập 28, 30 - Hướng dẫn bài 28: Đáy là hình gì? chiều cao ? suy ra thể tích? Dựa vào định nghĩa để xác định đáy. - Hướng dẫn bài 30 Phần c: Phân chia hợp lý để có 2 hình có thể áp dụng công thức tính thể tích được.. Ngày soạn:25/3/2013 TiÕt 62 : LUYỆN TẬP I- Mục tiêu : - GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình lăng trụ đứng. áp dụng vào giải BT. - HS áp dụng công thức để tính thể tích hình lăng trụ đứng. - Rèn luyện kỹ năng tính toán để tính thể tích của hình lăng trụ đứng trong bài tập. - Củng cố vững chắc các k/niệm đã học: song song, vuông góc của đường của mặt. - Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học. II-ChuÈn bÞ: - GV: Mô hình hình lăng trụ đứng - HS: Làm đủ bài tập III- Tiến trình bài dạy: A- Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng?. Trêng THCS. 4. GV :. 5/2 4 10 5 50.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 B- Bài mới: Hoạt động của GV * HĐ1: Tổ chức luyện tập. Hoạt động của HS 1) Chữa bài 34 ( sgk). a) Sđ = 28 cm2 ; h = 8 b) SABC = 12 cm2 ; h = 9 cm - GV: Cho HS làm ra nháp , HS lên bảng chữa - Mỗi HS làm 1 phần. - HS lên bảng chữa. 8 A Sđ= 28 cm. 9. 2. B C - Chiều cao của hình lăng trụ là 10 cm - Tính cm2 V? ( Có thể phân tích hình lăng trụ đó thành 2 a) Sđ = 28 cm2 ; h = 8 hình lăng trụ tam giác có diện tích đáy lần lượt V = S. h = 28. 8 = 224 cm3 là b) SABC = 12 cm2 ; h = 9 cm 12 cm2 và 16 cm2 rồi cộng hai kết quả) V = S.h = 12 . 9 = 108 cm3 2) Chữa bài 35 Điền số thích hợp vào ô trống B HS làm bài tập 32. 3 A. C. 8. 4. A. E F. E D. SABC = 12. D. B C. GV gọi HS lên bảng điền vào bảng?. Diện tích đáy là: ( 8. 3 + 8. 4) : 2 = 28 cm2 V = S. h = 28. 10 = 280 cm3 Có thể phân tích hình lăng trụ đó thành 2 hình lăng trụ tam giác có diện tích đáy lần lượt là 12 cm2 và 16 cm2 rồi cộng hai kết quả) 3) Chữa bài 32 - Sđ = 4. 10 : 2 = 20 cm2 - V lăng trụ = 20. 8 = 160 cm3 - Khối lượng lưỡi rìu m = V. D = 0,160. 7,874 = 1,26 kg 3) Chữa bài 31 Chiều cao lăng trụ đứng. *HĐ2: Củng cố - Không máy móc áp dụng công thức tính thể tích trong 1 bài toán cụ thể - Tính thể tích của 1 hình trong không gian có thể là tổng của thể tích các hình thành phần ( Các hình có thể có công thức riêng). Trêng THCS. . Chiều cao  đáy Cạnh tương ứng Chiều cao  đáy Diện tích đáy. 5. Lăng trụ 1. Lăng trụ 2. Lăng trụ 3. 5 cm. 7 cm. 0,003 cm. 4 cm. 14 5 cm. 5 cm. 3 cm. 5 cm. 6 cm. 6 cm2. 7 cm2. 15 cm2. GV :.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 Thể tích hình lăng trụ đứng. 30 cm3. 49 cm3. 0,045 l. C.Hướng dẫn về nhà - HS làm bài tập 33 sgk -Học bài cũ, tập vẽ hình ***************************************************** Ngày soạn:2/4/2013 TiÕt 63 : HÌNH CHÓP ĐỀU VÀ HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU I- Mục tiêu : -Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình chóp và hình chóp cụt đều. Nắm được cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm được các yếu tố đáy, mặt bên, chiều cao… Rèn luyện kỹ năng vẽ hình hình chóp và hình chóp cụt đều theo 3 bước: Đáy, mặt bên, đáy thứ 2 - Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học. II-ChuÈn bÞ: - GV: Mô hình hình hình chóp và hình chóp cụt đều. Bảng phụ ( tranh vẽ ) - HS: Bìa cứng kéo băng keo III- Tiến trình bài dạy: A- Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới B- Bài mới Hoạt động của GV * HĐ1: Giới thiệu hình chóp - GV: Dùng mô hình giới thiệu cho HS khái niệm hình chóp, dùng hình vẽ giới thiệu các yếu tố có liên quan, từ đó hướng dẫn cách vẽ hình chóp - GV: Đưa ra mô hình chóp cho HS nhận xét: - Đáy của hình chóp… - Các mặt bên là các tam giác… - Đường cao…. * HĐ2: Hình thành khái niệm hình chóp đều - GV: Đưa ra mô hình chóp đều cho HS nhận xét: - Đáy của hình chóp… - Các mặt bên là các tam giác… - Đường cao… Khái niệm : SGK/ 117 S. ABCD là hình chóp đều :. Trêng THCS. Hoạt động của HS 1) Hình chóp - Đáy là một đa giác - Các mặt bên là các tam giác có chung 1 đỉnh - SAB, SBC, … là các mặt bên - SH  (ABCD) là đường cao - S là đỉnh - Mặt đáy: ABCD Hình chóp S.ABCD có đỉnh là S, đáy là tứ giác ABCD, ta gọi là hình chóp tứ giác 1) Hình chóp đều. D C A - Đáy là một đa giác đều - Các mặt bên là các tam giác cân = nhau - Đường cao trùng với tâm của đáy. 5. GV :.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 . ( ABCD) là đa giác đều  SBC =  SBA =  SDC = …. ? . Cắt tấm bìa hình upload.123doc.net rồi gấp lại thành hình chóp đều. GV yêu cầu HS làm bài tập 37/ SGK tr118 * HĐ3: Hình thành khái niệm hình chóp cụt đều - GV: Cho HS quan sát và cắt hình chóp thành hình chóp cụt - Nhận xét mặt phẳng cắt - Nhận xét các mặt bên. - Hình chóp tứ giác đều có mặt đáy là hình vuông, các mặt bên là các tam giác cân - Chân đường cao H là tâm của đường tròn đi qua các đỉnh của mặt đáy - Đường cao vẽ từ đỉnh S của mỗi mặt bên của hình chóp đều gọi là trung đoạn của hình chóp đó Trung đoạn của hình chóp không vuông góc với mặt phẳng đáy, chỉ vuông góc cạnh đáy của hình chóp ? Cắt tấm bìa hình upload.123doc.net rồi gấp lại thành hình chóp đều. Bài tập 37/ SGK tr118 a.Sai, vì hình thoi không phảI là tứ giác đều b.Sai, vì hình chữ nhật không phải là tứ giác đều 3) Hình chóp cụt đều S. D C H A. *HĐ4: Củng cố - HS đứng tại chỗ trả lời bài 37 - HS làm bài tập 38 Điền vào bảng. Trêng THCS. B. + Cắt hình chóp bằng một mặt phẳng // đáy của hình chóp ta được hình chóp cụt - Hai đáy của hình chóp cụt đều // Nhận xét :- Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang cân - Hình chóp cụt đều có hai mặt đáy là 2 đa giác đều đồng dạng với nhau Chóp Chóp Chóp Chóp tam ngũ lục tứ giác giác giác giác đều đều đều đều Tam Ngũ Lục Hình Đáy giác giác giác vuông đều đều đều Tam Tam Tam Tam Mặt giác giác giác giác bên cân cân cân cânSố cạnh 3 4 5 6 đáy Số 6 8 10 12. 5. GV :.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 cạnh Số mặt. 4. 5. 6. 7. C. Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập 38, 39 sgk/119 ***************************************** Ngày soạn:2/4/2013 TiÕt 64 : DIỆN TÍCH XUNG QUANH HÌNH CHÓP ĐỀU I- Mục tiêu : -Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc công thức tính S xung quanh của hình chóp đều.Nắm được cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm được các yếu tố đáy, mặt bên, chiều cao… Rèn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh hình chóp. - Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học. II- ChuÈn bÞ: - GV: Mô hình hình hình chóp đều, và hình lăng trụ đứng. Bảng phụ - HS: Bìa cứng kéo băng keo III- Tiến trình bài dạy: A- Kiểm tra bài cũ: - Phần làm bài tập ở nhà của HS B- Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * HĐ1: Giới thiệu công thức tính diện tích 1) Công thức tính diện tích xung quanh xung quanh hình chóp - Tính được S của các tam giác đó bằng công thức GV: Yêu cầu HS đưa ra sản phẩm bài tập đã - Sxq = tổng diện tích các mặt bên làm ở nhà & kiểm tra bằng câu hỏi sau: - Có thể tính được tổng diện tích của các tam giác khi chưa gấp?. - Nhận xét tổng diện tích của các tam giác khi gấp và diện tích xung quanh hình hình chóp đều? a.Số các mặt bằng nhau trong 1 hình chóp tứ giác đều là: b.Diện tích mỗi mặt tam giác là: c.Diện tích đáy của hình chóp đều.. d.Tổng diện tích các mặt bên của hình chóp đều là: GV giải thích : tổng diện tích tất cả các mặt bên là diện tích xung quanh của hình chóp GV đưa mô hình khai triển hình chóp tứ giác. Trêng THCS. ?a. Là 4 mặt, mỗi mặt là 1 tam giác cân 4.6 b. 2 = 12 cm2. c. 4. 4 = 16 cm2 d. 12 . 4 = 48 cm2 Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều:. 5. GV :.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều: GV : Với hình chóp đều nói chung ta có: Tính diện tích toàn phần của hình chóp đều thế nào? áp dụng: Bài 43 a/ SGK/ 121 - GV: Cho HS thảo luận nhóm bài tập VD *HĐ2: Ví dụ Hình chóp S.ABCD 4 mặt là tam giác đều bằng nhau H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam. a.d Diện tích mỗi tam giác là: 2. Sxq của tứ giác đều: a.d 4a .d Sxq = 4. 2 = 2 = P. d. Công thức: SGK/ 120 p: Nửa chu vi đáy d: Trung đoạn hình chóp đều * Diện tích toàn phần của hình chóp đều: Stp = Sxq + Sđáy. giác đều ABC bán kính HC = R = 3 Biết AB = R 3 3. S Xq = p. d. 20.4 .20 Bài 43 a/ SGK: S Xq = p. d = 2 = 800 cm2. Stp = Sxq + Sđáy= 800 + 20 . 20 = 1200 cm2 2) Ví dụ: Hình chóp S.ABCD đều nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều là R 3 Nên AB = R 3 = 3 3 = 3 ( cm) * Diện tích xung quanh hình hình chóp : 9 3 27 . . 3= 3 4 Sxq = p.d = 2 2 ( cm2). B. *HĐ3: Củng cố Chữa bài tập 40/121. S. D C H A. B. * Chữa bài tập 40/121 + Trung đoạn của hình chóp đều: SM2 = 252 - 152 = 400  SM = 20 cm + Nửa chu vi đáy: 30. 4 : 2 = 60 cm + Diện tích xung quanh hình hình chóp đều: 60 . 20 = 1200 cm2 + Diện tích toàn phần hình chóp đều: 1200 + 30.30 = 2100 cm2 HS ghi BTVN C. Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập: 41, 42, 43 sgk. Trêng THCS. 5. GV :.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 ************************************************** Ngày soạn: 9/4/2013 TiÕt 65 : THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU I- Mục tiêu : -Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc công thức tính Vcủa hình chóp đều. - Rèn luyện kỹ năng tính thể tích hình chóp . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của hình chóp đều qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình chóp. - Giáo dục cho HS tính thực tế của các khái niệm toán học. II- ChuÈn bÞ: - GV: Mô hình hình hình chóp đều, và hình lăng trụ đứng. Dụng cụ đo lường - HS: Công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng III- Tiến trình bài dạy: A-Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng. áp dụng tính chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ giác đều có dung tích là 3600 lít và cạnh hình vuông của đáy là 3 m B- Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * HĐ1: Giới thiệu công thức tính thể tích của hình chóp đều - GV: đưa ra hình vẽ lăng trụ đứng tứ giác và nêu mối quan hệ của thể tích hai hình lăng trụ đứng có 1) Thể tích của hình chóp đều đáy là đa giác đều và một hình chóp đều có chung đáy và cùng chiều cao D' C' - GV: Cho HS làm thực nghiệm để chứng minh thể S tích của hai hình trên có mối quan hệ biểu diễn dưới dạng công thức A' B'. 1 Vchóp đều = 3 S. h. + S: là diện tích đáy + h: là chiều cao * Chú ý: Người ta có thể nói thể tích của khối lăng trụ, khối chóp thay cho khối lăng trụ, khối chóp * HĐ2: Các ví dụ * Ví dụ 1: sgk * Ví dụ 2: Tính thể tích của hình chóp tam giác đều chiều cao hình chóp bằng 6 cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp là 6 cm * HĐ3: Tổ chức luyện tập * Vẽ hình chóp đều - Vẽ đáy, xác định tâm (0) ngoại tiếp đáy - Vẽ đường cao của hình chóp đều - Vẽ các cạnh bên ( Chú ý nét khuất) *HĐ4: Củng cố chữa bài 44/123 a) HS chữa b) Làm bài tập sau. Trêng THCS. D. C. B. A. HS vẽ và làm thực nghiệm rút ra CT tính V hình chóp đều 1 Vchóp đều = 3 S. h. - HS làm ví dụ + Đường cao của tam giác đều: ( 6: 2). 3 = 9 cm Cạnh của tam giác đều:. a2 a2 - 4 = h. 3 3 2.9 6 3 3 a = 2. h . 3 = 10,38 cm. 5. GV :.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 + Đường cao của hình chóp = 12 cm; AB = 10 cm Tính thể tích của hình chóp đều?. Sd . + Cho thể tích của hình chóp đều 18 3 cm3 Cạnh AB = 4 cm Tính chiều cao hình chóp?. 1 V  S .h 27 3.2 93, 42cm 3 3. a2 3 27 3cm 2 4. - HS làm việc theo nhóm * Đường cao của tam giác 3 3 10 5 3 2 AB 2. * Diện tích đáy: C. 1 .10.5 3 25 3 2. * Thể tích của hình chóp đều 1 25 3.12 100 3 V= 3. A. *Ta có: V = 18 3cm 3 1 3 S  .4.4 4 3cm 2 2 2 3.18 3 h cm 4 3. C. Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập 45, 46/sgk - Xem trước bài tập luyện tập ******************************************** Ngày soạn:16/4/2013 TiÕt 66 : LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: - GV giúp HS nắm chắc kiến thức có liên quan đến hình chóp đều - công thức tính thể tích của hình chóp đều. - Rèn luyện kỹ năng tính thể tích hình chóp . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của hình chóp đều qua nhều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình chóp. - Giáo dục cho HS tính thực tế của các khái niệm toán học. II- ChuÈn bÞ: - GV: Mô hình hình hình chóp đều, và hình lăng trụ đứng. Bài tập - HS: công thức tính thể tích các hình đã học - Bài tập III- Tiến trình bài dạy: A- Kiểm tra: - Phát biểu công thức tính thể tích hình chóp đều? - áp dụng tính diện tích đáy và thể tích của hình chóp đều có kích thước như hình vẽ: Biết SO = 35 cm. S * Đáp án và thang điểm + Phát biểu đúng (2 đ) + Viết đúng công thức (2đ). Trêng THCS. 5. GV : N.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> 0. M R = 12. GI¸O ¸N H×NH HäC 8 1 * V chóp = 3 S . h 1 3 .12.12. 2 (cm2) SMNO = 2 S đáy = 6.36 3 = 374,12 (cm2) 1 V chóp = 3 .374,12 . 35 = 4364,77 (cm2). B- Bài mới Hoạt động của GV *HĐ1: GV chữa nhanh bài KT 15'. Hoạt động của HS. - HS lên bảng trình bày *HĐ2: Luyện tập Số 48a) Sxq = p.d = 2.5.4,33 = 43,3 Stp = Saq + S đáy = 43,3 + 25 = 68,3 cm2 1) Chữa bài 47 Số 49 a) Nửa chu vi đáy: 6.4 : 2 = 12(cm) - Chỉ có hình 4 vì các đa giác của hình 4 Diện tích xung quanh là:12. 10 = 120 (cm2) đều là tam giác đều b) Nửa chu vi đáy:7,5 . 2 = 15 Diện tích xung quanh là:Sxq = 15. 9,5= 142,5 ( cm-2) 2) Chữa bài 48 - GV: dùng bảng phụ và HS lên bảng tính. 3) Chữa bài 49. S. 4) Bài tập 65(1)SBT : Hình vẽ đưa lên bảng phụ *HĐ3: Củng cố. D. C. - GV: nhắc lại phương pháp tính Sxq ; Stp và V của hình chóp. A H BT65: a)Từ tam giác vuông SHK tính SK B 2 2 SK = SH  HK 187, 2 (m) Tam giác SKB có: 2. 2. SB = SK  BK 220,5 (m) b) Sxq= pd 87 235,5 (m2) 1 c) V = 3 S.h 2 651 112,8(m3 ). HS nhắc lại các công thức tính đã học. C. Hướng dẫn về nhà - Làm bài 50,52,57 SGK. Trêng THCS. 5. GV :.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 - Ôn lại toàn bộ chương . HS cần ôn lại khái niệm các hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều và các công thức tính Sxq, Stp, V của các hình.. ************************************* Ngà ysoạn:16/4/2013 TiÕt 67 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV I- Mục tiêu : - GV giúp h/s nắm chắc kiến thức của chương: hình chóp đều, Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ - công thức tính diện tích, thể tích của các hình - Rèn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh, thể tích các hình . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình không gian. - Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học. II- ChuÈn bÞ: - GV: Mô hình hình các hình - HS: công thức tính thể tích các hình đã học - Bài tập III- Tiến trình bài dạy: A- Tổ chức: B- Bài mới: 1) Hệ thống hóa kiến thức cơ bản Hình Sxung quanh Stoàn phần Thể tích D1. A1 C1. Sxq = 2 p .h Stp= Sxq + 2 Sđáy P: Nửa chu vi đáy h: chiều cao. V = S. h S: diện tích đáy h: chiều cao. Sxq= 2(a+b)c a, b: 2 cạnh đáy c: chiều cao. Stp=2(ab+ac+bc). V = abc. 5. GV :. D B 1. A. * Lăng trụ đứng - Các mặt bên là C B hình chữ nhật - Đáy là đa giác * Lăng trụ đều: Lăng trụ đứng đáy là đa giác đều B C F A. G D. E H * Hình hộp chữ nhật: Hình có 6 mặt là hình chữ nhật. Trêng THCS.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 D'. C' S. A'. Sxq= 4 a2. B'. Stp= 6 a2. V = a3. a: cạnh hình lập phương D. C. B. A. * Hình lập phương: Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước bằng nhau. Các mặt bên đều là hình vuông S. D C. A. Sxq = p .d Stp= Sxq + Sđáy P: Nửa chu vi đáy d: chiều cao mặt bên ( trung đoạn). Chóp đều: Mặt đáy là H đa giác đề B 2) Luyện tập - GV: Cho HS làm các bài sgk/127, 128 * Bài 51: HS đứng tại chỗ trả lời a) Chu vi đáy: 4a. Diện tích xung quanh là: 4a.h Diện tích đáy: a2. Diện tích toàn phần: a2 + 4a.h b) Chu vi đáy: 3a. Diện tích xung quanh là: 3a.h a2 3 a2 3 Diện tích đáy: 4 . Diện tích toàn phần: 4 + 3a.h. c) Chu vi đáy: 6a. Diện tích xung quanh là: 6a.h a2 3 a2 3 Diện tích đáy: 4 .6. Diện tích toàn phần: 4 .6 + 6a.h 2 2 C- Củng cố: Làm bài 52* Đường cao đáy: h = 3,5  1,5. (3  6) 3,5 2  1,5 2 2 * Diện tích đáy:. (3  6) 3,5 2  1,5 2 2 * Thể tích : V = . 11,5. D- Hướng dẫn về nhà Ôn lại toàn bộ chương trình hình đã học Giờ sau ôn tập. *************************************** Ngày soạn:23/4/2013. Trêng THCS. 5. GV :. 1 V = 3 S. h. S: diện tích đáy h: chiều cao.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 TiÕt 68 : ÔN TẬP CHƯƠNG CUỐI NĂM I- Mục tiêu : - GV giúp HS nắm chắc kiến thức của cả năm học - Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình và tính diện tích xung quanh, thể tích các hình . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình không gian. - Giáo dục cho HS tính thực tế của các khái niệm toán học. II- ChuÈn bÞ: - GV: Hệ thống hóa kiến thức của cả năm học. Bài tập - HS: Công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học - Bài tập III- Tiến trình bài dạy: A- Tổ chức: B- Bài mới:. Hoạt động của GV *HĐ1 : Kiến thức cơ bản của kỳ II 1. Đa giác - diện tích đa giác - Định lý Talét : Thuận - đảo - Tính chất tia phân giác của tam giác - Các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác - Các TH đồng dạng của 2 tam giác vuông + Cạnh huyền và cạnh góc vuông h1 + h2 = k. S 1 S 2 = k2. ; 2. Hình không gian - Hình hộp chữ nhật - Hình lăng trụ đứng - Hình chóp đều và hình chóp cụt đều - Thể tích của các hình *HĐ2: Chữa bài tập Cho tam giác ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở K. Gọi M là trung điểm của BC.Chứng minh: a) ADB AEC b) HE.HC = HD.HB c) H, M, K thẳng hàng. d) Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì thì tứ giác BHCK là hình thoi? Là hình chữ nhật? Để CM ADB AEC ta phải CM gì ? Để CM: HE. HC = HD. HB ta phải CM gì ?  HE HB  HD HC  HEB  HDC. Để CM: H, M, K thẳng hàng ta phải CM gì ?. Trêng THCS. Hoạt động của HS - HS nêu cách tính diện tích đa giác -Nêu Định lý Talét : Thuận - đảo - HS nhắc lại 3 trường hợp đồng dạng của 2 tam giác ? - Các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông? + Cạnh huyền và cạnh góc vuông A E. D H. B. M. C. K HS vẽ hình và chứng minh. a)Xét ADB và AEC có: ^. ^. ^. D E 900 ; A chung => ADB AEC. (g-g) b) Xét HEB và HDC có : ^. ^. ^. ^. E D 900 ; EHB DHC ( đối đỉnh) HE HB   => HEB HDC ( g-g)=> HD HC. => HE. HC = HD. HB c) Tứ giác BHCK có : BH // KC ( cùng vuông góc với AC) CH // KB ( cùng vuông góc với AB)  Tứ giác BHCK là hình bình hành.  HK và BC cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.  H, M, K thẳng hàng.. 6. GV :.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 d) Hình bình hành BHCK là hình thoi HM  BC. Tứ giác BHCK là hình bình hành Hình bình hành BHCK là hình thoi khi nào ? Vì AH  BC ( t/c 3 đường cao) Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật khi nào ? =>HM  BC *HĐ3: Củng cố  A, H, M thẳng hàng -GV: Hướng dẫn bài tập về nhà Tam giác ABC cân tại A. *Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật . ^. ^. 0 0  BKC 90  BAC 90. ^. ^. 0 ( Vì tứ giác ABKC đã có B C 90 ). C. Hướng dẫn về nhà - ¤n l¹i c¸c d¹ng bµi tËp - Làm tiếp bài tập phần «n tập cuối năm.  Tam giác ABC vuông tại A.. ***************************************** Ngày soạn:23/4/2013 TiÕt 69 : ÔN TẬP CHƯƠNG CUỐI NĂM (tiếp) I- Mục tiêu : - GV giúp h/s nắm chắc kiến thức của cả năm học - Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình và tính diện tích xung quanh, thể tích các hình . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình không gian. - Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học. II- ChuÈn bÞ: - GV: Hệ thống hóa kiến thức của cả năm học - Bài tập - HS: công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học - Bài tập III- Tiến trình bài dạy: A- Tổ chức: B- Bài mới:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS *HĐ1:Luyện tập - HS đọc bài toán 1) Chữa bài 3/ 132 - HS các nhóm thảo luận - GV: Cho HS đọc kỹ đề bài - Phân tích bài - Nhóm trưởng các nhóm trình bày lơì giải toán và thảo luận đến kết quả Giải Ta có: BHCK là hình bình hành. Gọi M là giao điểm của 2 đường chéo BC và HK a) BHCK là hình thoi nên HM  BC vì : AH  BC nên HM  BC vậy A, H, M B C thẳng hàng nên  ABC cân tại A b) BHCK là HCN  BH  HC  CH  BE K  BH  HC  H, D, E trùng nhau tại A Vậy  ABC vuông cân tại A 2) Chữa bài 6/133. Trêng THCS. 6. GV :.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8 Kẻ ME // AK ( E  BC) Ta có:. B. BK BD 1   EK DM 2 => KE = 2 BK. K. => ME là đường trung bình của ACK nên: EC = EK = 2 BK BK 1  BC = BK + KE + EC = 5 BK => BC 5 S ABK BK 1   S ABC BC 5 ( Hai tam giác có chung. D. đường cao hạ từ A) 3) Bài tập 10/133 SGK Để CM: tứ giác ACC’A’ là hình chữ nhật ta CM gì ? - Tứ giác BDD’B’ là hình chữ nhật ta CM gì ? Cho HS tính Sxq; Stp ; V hình đã cho ? *HĐ2: Củng cố ` - GV: nhắc lại 1 số pp chứng minh - Ôn lại hình không gian cơ bản: + Hình hộp chữ nhật + Hình lăng trụ + Chóp đều + Chóp cụt đều. A. E. C. M. B. C. A. D. C’. A’ D’ a)Xét tứ giác ACC’A’ có: AA’ // CC’ ( cùng // DD’ ) AA’ = CC’ ( cùng = DD’ )  Tứ giác ACC’A’ là hình bình hành. Có AA’  (A’B’C’D’)=> AA’  A’C” ' ' 0 =>góc AA C 90 . Vậy tứ giác ACC’A’ là hình chữ nhật. CM tương tự => BDD’B’ là hình chữ nhật. b) áp dụng ĐL Pytago vào tam giác vuông ACC’ ta có: AC’2 = AC2 +CC’2 = AC2 +AA’2 Trong tam giác ABC ta có: AC2 = AB2 +BC2 = AB2 + AD2 Vậy AC’2 = AB2 + AD2+ AA’2 c) Sxq= 2. ( 12 + 16 ). 25 = 1400 ( cm2 ) Sđ= 12 . 16 = 192 ( cm2 ) Stp= Sxq + 2Sđ = 1400 + 2. 192 = 1784 ( cm2) V = 12 . 16 . 25 = 4800 ( cm3 ) C. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại toàn bộ cả năm -Làm các BT: 1,2,3,4,5,6,7,9/ SGK - Giờ sau KT học kỳ II. Trêng THCS. 6. GV :.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> GI¸O ¸N H×NH HäC 8. Trêng THCS. 6. GV :.

<span class='text_page_counter'>(64)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×