Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.29 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 18 THỨ. MÔN. 2. CC TĐ T KH ĐĐ. 3. 4. 5. 6. TÊN BÀI DẠY Nói chuyện dưới cờ Ôn tập cuối HKI (T1) Diện tích hình tam giác Sự chuyển thể của chất Ôn tập. TD CT T LTVC LS. Bài 35 Ôn tập cuối HKI(T2) Luyện tập Ôn tập cuối HKI(T3) Kiểm tra ĐKCHKI. KC TĐ T ĐL KT. Ôn tập cuối HKI(T4) Ôn tập cuối HKI(T5) Luyện tập Kiểm tra ĐKCHKI. TD TLV T KH MT. (GV chuyên dạy). HĐTT T LTVC ÂN TLV. (GV chuyên dạy) Ôn tập cuối HKI(T6) Kiểm tra cuối HKI Hỗn hợp. (GV chuyên dạy) Sinh hoạt lớp Hình thang Ôn tập cuối HKI(T7). (GV chuyên dạy) Ôn tập cuối HKI(T8).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai, ngày 28/ 12/ 2009 .. TẬP ĐỌC ÔN TẬP CUỐI KÌ I (Tiết 1).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. MỤC TIÊU: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 110 tiếng/phút, biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn, thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ. - Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh. - Biết nhận xét về nhân vật bài đọc theo y/c BT3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Thăm bài TĐ - HTL. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: : Kiểm tra TĐ và HTL. Tổ chức kiểm tra:- Gọi từng HS lên bốc - Học sinh lần lượt HS lên bốc thăm đọc trước thăm (phiếu thăm ghi sẵn yêu cầu đọc lớp. đoạn(bài) và yêu cầu câu hỏi cần trả lời). Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ - 1 học sinh đọc yêu cầu. - Cả lớp đọc thầm. điểm “Giữ lấy màu xanh”. - Yêu cầu học sinh đọc bài. - Giáo viên nhắc học sinh chú ý yêu cầu - Học sinh làm việc theo nhóm – Nhóm nào xong dán kết quả lên bảng. lập bảng thống kê. - Giáo viên chia nhóm, cho học sinh thảo - Đại diện nhóm lên trình bày. - Cả lớp nhận xét. luận nhóm. - Giáo viên nhận xét.. . Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh nêu nhận xét về nhân vật (truyện “Người gác rừng tí hon” của Nguyễn Thị Cẩm Châu. - Cho HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV nhắc lại yêu cầu và cho HS làm bài - Giáo viên nhận xét.. - Học sinh đọc yêu cầu đề bài. - Học sinh làm bài trên giấy nháp. - Học sinh trình bày. - Dự kiến: là người rất yêu rừng,yêu thiên nhiên.Bạn rất thông minh,dũng cảm trong việc bắt bọn trộm gỗ để bảo vệ rừng. Chi tiết minh họa: + Phát hiện những dấu chân ... + Em lén chạy,gọi điện cho công an….. - Học sinh nhận xét.. 3/ Củng cố - dặn dò: - Về nhà rèn đọc diễn cảm. - Nhận xét tiết học ___________________________________________. TOÁN DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I. MỤC TIÊU: Biết tính diện tích hình tam giác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV chuẩn bị 2 hình tam giác to, bằng nhau. - HS chuẩn bị 2 hình tam giác bằng nhau ,kéo cắt giấy III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1/ Kiểm tra bài cũ : Hình tam giác. 2 HS lên bảng làm bài tập: + Tam giác có mấy cạnh, mấy góc, mấy đỉnh ? Tự vẽ 1 hình tam giác và chỉ các cạnh, góc, đỉnh ? + Vẽ 1 hình tam giác và xác định đường cao, đáy của tam giác ? - GV nhận xét – ghi điểm. 2/ Bài mới: Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài : Trong tiết học toán này chúng ta cùng tìm cách tính diện tích của hình tam giác. Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1:Cắt, ghép hình tam giác(5’) - GV hướng dẫn HS thực hiện các thao tác cắt - HS thao t¸c theo híng dÉn cña GV. ghép hình : + Lấy 1 trong 2 hình tam giác bằng nhau. + Vẽ một đường cao lên hình tam giác đó. + Dùng kéo cắt hình tam giác thành hai phần theo đường cao của hình (đánh số 1, 2 cho từng phần) E + Ghép hai mảnh 1, 2 vào hình tam giác cònA B lại để thành một hình chữ nhật ABCD. 1 2 + Vẽ đường cao EH.. Hoạt động 2: So sánh đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép .. + Em hãy so sánh chiều dài DC của HCN và độ dài đáy DC của HTG? + Em hãy so sánh chiều rộng AD của HCN và chiều cao EH của HTG? + Em hãy so sánh diện tích của hình chữ nhật ABCD và diện tích của hình tam giác EDC Hoạt động 3: Hình thành qui tắc, công thức tính diện tích hình tam giác. - Em hãy nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật ABCD? - Phần trước chúng ta đã biết AD = EH, thay EH cho AD thì ta có diện tích hình chữ nhật ABCD là DC x EH. - Diện tích của hình tam giác EDC bằng một nửa diện tích của hình chữ nhật nên ta có diện tích của hình tam giác EDC là :. D. H. C. - HS so s¸nh vµ nªu : + Chiều dài của hình chữ nhật bằng độ dài đáy cña tam gi¸c. + ChiÒu réng cña h×nh ch÷ nhËt b»ng chiÒu cao cña tam gi¸c. + DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt gÊp 2 lÇn diÖn tÝch cña h×nh tam gi¸c (v× h×nh ch÷ nhËt b»ng 2 h×nh tam gi¸c ghép l¹i). - HS nêu: Diện tích h×nh ch÷ nhËt ABCD là DC x AD.. DC EH 2 (DC x EH) : 2 (hay ). - GV hướng dẫn để HS rút ra quy tắc tính diện tích của hình tam giác : + DC là gì của hình tam giác EDC ?. + DC là đáy của hình tam giác EDC..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> + EH là gì của hình tam giác EDC ? + Như vậy để tính diện tích của hình tam giác EDC chúng ta đã làm như thế nào ? - Đó chính là quy tắc tính diện tích của hình tam giác. Muốn tính diện tích của hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2. - GV giới thiệu công thức : + Gọi S là diện tích. + Gọi a là độ dài đáy của hình tam giác. + Gọi h là chiều cao của hình tam giác. + Ta có công thức tính diện tích của hình tam giác là : s. + EH là đờng cao tơng ứng với đáy DC. + Chúng ta đã lấy độ dài đáy DC nhân với chiÒu cao EH råi chia cho 2. - HS nghe giảng sau đó nêu lại quy tắc, công thøc tÝnh diÖn tÝch cña h×nh tam gi¸c.. - HS viết công thức tính diện tích của hình tam giác vào BC: s. a h 2. a h 2. Hoạt động 3: Luyện tập - thực hành (12’) Bài 1: - GV yêu cầu HS đọc đề bài. - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GVcho HS chữa bài trước lớp, sau đó nhận xét.. - 1 HS đọc đề bài, HS cả lớp đọc thầm trong SGK. - 2 HS lªn b¶ng thùc hiÖn tÝnh diÖn tÝch cña hình tam giác, có độ dài đáy và chiều cao cho tríc, HS c¶ líp lµm bµi vµo vë bµi tËp. a, DiÖn tÝch cña h×nh tam gi¸c lµ : 8 x 6 : 2 = 24 (cm2) b, DiÖn tÝch cña h×nh tam gi¸c lµ : 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm2). Bài 2: (Dành cho HS khá, giỏi) - HS đọc đề nêu yêu cầu. - Bài cho biết gì ? + Không cùng đơn vị đo. - Bài y/c làm gì ? + Em có nhận xét gì về đơn vị đo của độ dài + Ta cần phải đổi về cùng một đơn vị đo đáy và chiều cao của hình TG? a/ a = 5 m b/ a = 42,5 m + Vậy trước khi tính DT HTG ta phải làm gì? h = 24 dm h = 5,2 m S tam giác ? Bài giải: Đổi 5 m = 50 dm 50 x 24 600 2 a/ Diện tích tam giác là : ( dm2 ). Đáp số: 600 dm2 42,5 x5, 2 110.5 2 b/ Diện tích tam giác là: (m2). Đáp số : 110,5 dm2 3. Củng cố - dặn dò:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Tiết học này em học được những gì? Viết công thức tính diện tích hình tam giác ? - Chuẩn bị tiết sau luyện tập. - Nhận xét tiết học . ___________________________________________. KHOA HỌC SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết : - Nêu được một số ví dụ về một số chất ở thể rắn, thể lỏng và thể khí. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hình minh hoạ t SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra HKI. - Giáo viên sửa bài thi. 2/ Bài mới: Giới thiệu bài “Sự chuyển thể của chất”. Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ 1: Trò chơi tiếp sức “Phân biệt 3 thể của - Hoạt động cá nhân, lớp. chất”. - Học sinh 2 đội đứng xếp hàng dọc trước - Giáo viên chia thành 2 đội. bảng. - Mỗi đội có thể cử 5 hoặc 6 học sinh tham Rắn Lỏng Khí - Các nhóm cử đại diện lên gia chơi. chơi. - Nhóm nào gắn xong các phiếu trước và - Lần lượt từng người đúng là thắng cuộc. tham gia chơi. - (hình dạng). + Dựa vào đâu để chúng ta phân biệt 1 chất ở - (1a: rắn, 1b: lỏng, 1c: khí). thể rắn, thể lỏng hay thể khí? + Quan sát hình 1a, b, c hình nào giúp chúng ta hình dung được đó là thể rắn, thể lỏng hay thể khí? * Kết luận: - Các chất ở thể rắn có hình dạng nhất định. - Chất lỏng có thể chảy lan ra mọi phía và không có hình dạng nhất định. - Chất khí ta không thể nhìn thấy chất ở thể - Hoạt động cá nhân, nhóm. khí. - Học sinh làm bài tập trong phiếu học tập. HĐ 2: Làm việc với phiếu bài tập. - Giáo viên phát cho mỗi học sinh 1 phiếu học - Học sinh trao đổi bài làm của mình với bạn bên cạnh. tập. - Giáo viên gọi một số bạn lên chữa bài. * Kết luận: Khi nhiệt độ thay đổi, các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác. Sự biến - Hoạt động nhóm, lớp. đổi này gọi là sự biến đổi vật lí. - Các nhóm làm việc viết tên các chất ở 3 thể HĐ 3: Trò chơi Ai nhanh, ai đúng ? - Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm và phát dán phiếu của mình lên bảng. - Cả lớp cùng kiểm tra xem nhóm nào có sản cho các nhóm một số phiếu trắng. phẩm nhiều và đúng là thắng cuộc.- Thực hiện theo yêu cầu.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3/ Củng cố – dặn dò: - Xem lại bài + Học ghi nhớ. - Chuẩn bị: Hỗn hợp. - Nhận xét tiết học __________________________________________. ĐẠO ĐỨC THỰC HÀNH CUỐI HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: - Củng cố lại các kiến thức đã học trong học kì I . - HS hiểu rõ hơn và biết vận vào cuộc sống hàng ngày . - Giáo dục học sinh nhớ ơn tổ tiên, đoàn kết với bạn yêu quí, tôn trọng người già, tôn trọng phụ nữ . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu học tập. Tranh ảnh minh hoạ sgk III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ: Hợp tác với những người xung quanh ( tiết2) + Thế nào là hợp tác với những người xung quanh ? + Nêu ích lợi của việc hợp tác với những người xung quanh ? 2/ Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề Hoạt động dạy Hoạt động học - Thực hành đóng vai. Hoạt động 1: HS thực hành đĩng vai - Các nhóm bốc thăm tình huống sau đó về thảo luận chuẩn bị trong nhóm. - Các nhóm trình diễn tình huống và cách giải quyết dưới dạng đóng vai, diễn kịch. Hoạt động 2: đánh giá kết quả học tập. - Các nhóm khác nhận xét bổ xung cách giải quyết vấn đề. - Các nhóm nhận xét bình chọn nhóm diễn hay nhất, giải quyết hay nhất. Hoạt động 3:Tổ chức cho HS chơi trò chơi : Hái hoa dân chủ . 1/ Theo em, HS lớp 5 cần phải làm gì ? 2/ Kể nhũng việc làm biểu hiện của người sống có trách nhiệm ? 3/ Kể 1 tấùm gương “Có chí thì nên “ mà em biết ? - Chơi trò chơi : Hái hoa dân chủ . 4/ Kể những việc em đã làm biểu hiện lòng - Thi đua 4 tổ đọc ca dao, tục ngữ, bài thơ, bài biết ơn tổ tiên ? hát . 5/ Em sẽ làm gì để có tình bạn đẹp ? 6/ Những việc làm, hành động nào thể hiện tình cảm kính già, yêu trẻ ? 7/ Tại sao phụ nữ là những người đáng được tôn trọng ? 8/ Hãy giới thiệu về 1 người phụ nữ mà em.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> yêu mến, kính trọng ? 9/ Kể những việc làm thể hiện sự hợp tác với những người xung quanh ? * Hoạt động 4: Tổ chức cho HS thi đua đọc ca dao, tục ngữ, bài thơ, bài hát nói về tình bạn, biết ơn tổ tiên ? - Y/C HS thi đua theo 4 tổ, mỗi tổ 5 HS . - Nhận xét, tuyên dương . 3/ Củng cố - dặn dò: . - Hệ thống lại bài học . - Về học bài + Chuẩn bị bài : Em yêu quê hương . - Nhận xét tiết học .. __________________________________________ Thứ ba, ngày 29/ 12/ 2009 THỂ DỤC ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI, TRÒ CHƠI" CHẠY TIẾP SỨC THEO VÒNG TRÒN" I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được động tác đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. -Yêu cầu biết được cách chơi và tham gia vào trò chơi. - Nhắc lại được những nội dung cơ bản đã học trong HK II. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN: 1. Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập 2. Phương tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, tranh thể dục, các dụng cụ cho trò chơi III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1/ Phần mở đầu: 6 - 10 Phút - Lớp trưởng tập hợp báo cáo sĩ số và - Tập hợp lớp, phổ biến nhiệmvụ, 1 - 2 Phút chúc GV “ Khoẻ” yêu cầu. - Chạy chậm xung quanh sân tập. - Trò chơi: Kết bạn - Thực hiện bài tập phát triển chung. 5 - 6 Phút (GV) - HS chạy theo hàng dọc do lớp trưởng điều khiển sau đó tập hợp 3 hàng ngang. 2/ Phần cơ bản: 18 - 22 Phút . Ôn Đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. - Chơi trò chơi "chạy tiếp sức theo vòng tròn". - các tổ tập luyện, tổ trưởng điều khiển..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Như bài 34. - Thi đi đều theo 2 hàng dọc giữa các tổ. - Tổ nhất biểu diễn lại cho cả lớp quan sát. - Cả lớp khởi động, gv nhắc lại cách chơi. Các tổ thi đua với nhau. GV điều khiển, HD sửa sai cho học sinh.. 3. Phần kết thúc: - Đi thường theo nhịp và hát - GV, Hs hệ thống lại bài - GVnx, đánh giá tiết học. 3 - 5 Phút - Lớp trưởng điều khiển - .Ôn động tác đi đều (GV). _____________________________________________ .. CHÍNH TẢ: ÔN TẬP CUỐI KÌ I (Tiết 2). I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc và HTL. Mức độ y/c như tiết 1. - Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vì hạnh phúc con người. - Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số câu thơ theo yêu cầu của ( BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1). - Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng thống kê để HS làm BT2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Kiểm tra TĐ và HTL. Tổ chức kiểm tra:- Gọi từng HS lên bốc - Học sinh lần lượt HS lên bốc thăm đọc trước thăm (phiếu thăm ghi sẵn yêu cầu đọc và lớp. câu hỏi cần trả lời). Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Vì hạnh phúc con người”. - 1 học sinh đọc yêu cầu. Cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu học sinh đọc bài. - Học sinh làm việc theo nhóm – Nhóm nào - Giáo viên chia nhóm, cho học sinh thảo xong dán kết quả lên bảng. luận nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Giáo viên nhận xét + chốt lại. Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh trình bày những cái hay của những câu thơ thuộc chủ điểm mà em thích. - Giáo viên hường dẫn học sinh tìm những câu thơ, khổ thơ hay mà em thích. - Hoạt động nhóm đôi tìm những câu thơ, khổ thơ yêu thích, suy nghĩ về cái hay của câu thơ, khổ thơ đó.. - Cả lớp nhận xét.. - 1 Học sinh đọc yêu cầu đề bài. - Học sinh đọc thầm lại hai bài thơ: Hạt gạo làng ta và ngôi nhà đang xây. - Học sinh tìm những câu thơ, khổ thơ mà em yêu thích – Suy nghĩ về cái hay của các câu thơ đó. - Một số em phát biểu. - Lớp nhận xét, bổ sung.. - Giáo viên nhận xét.. 3/ Củng cố - dặn dò: - Về nhà rèn đọc diễn cảm. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. _______________________________________________. TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Biết : - Tính diện tích hình tam giác - Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. Bút dạ, Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ: Diện tích hình tam giác. - Gọi HS nêu quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác? Viết công thức - GV nhận xét và cho điểm HS. 2/ Bài mới: Giới thiệu bài. Trong tiết học toán này các em cùng nhau luyện tập làm các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. Hoạt động dạy Hoạt động học Hướng dẫn luyện tập - HS đọc đề nêu yêu cầu. Bài tập 1: - Tính diện tích hình tam giác có : - Bài toán cho biết gì ? a/ a = 30,5 dm h = 12 dm - Bài toán hỏi gì ? b/ a = 16 dm h = 5,3 m - Y/C HS làm nháp + BP - Làm vào vở + BP - Y/C HS nêu công thức tính diện tích hình a/ Diện tích hình tam giác là : tam giác. 30, 5 x 12 : 2 = 183 ( dm2 ) - Nhận xét, sửa sai . b/ Đổi 16 dm = 1, 6 m Diện tích hình tam giác là : 1, 6 x 5, 3 : 2 = 4,24 ( m2 ) Đáp số: 183 dm2 ; 4,24 m2 - HS đọc đề nêu yêu cầu. Bài tập 2: Chỉ ra đáy và đường cao trong mỗi B D.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> hình tam giác vuông ? - GV yêu cầu HS đọc đề bài.. - GV vẽ hình lên bảng , sau đó chỉ vào hình tam gíac ABC và nêu :Coi AC là đáy, em hãy tìm đường cao tương ứng với đáy AC của hình tam giác ABC: - GV yêu cầu HS tìm đường cao tương ứng với đáy BA của hình tam giác ABC. - GV yêu cầu HS tìm các đường cao tương ứng với các đáy của hình tam giác DEG. - GV hỏi :Hình tam giác ABC và DEG trong bài là hình tam giác gì? + vậy trong hình tam giác vuông hai cạnh góc vuông chính là đường gì của tam giác? Bài tập 3: - GV yêu cầu HS đọc đề bài. - GV yêu cầu HS làm bài. - GV hỏi: Như vậy để tính diện tích hình tam giác vuông chúng ta có thể làm như thế nào? Bài tập 4: (HS khá, giỏi) a/ Y/C HS đo dộ dài các cạnh HCN rồi tính diện tích tam giác ABC . b/ Y/C HS đo độ dài các cạnh của MNPQ - HS làm nháp vào vở - Nhận xét, sửa sai .. 1. 2. A C E G - HS TLN 2 - HS nêu + Đường cao tương ứng với đáy AC của hình tam giác ABC chính là BA vì đi qua B và vuông góc với AC. + Đường cao tương ứng với đáy BA của hình tam giác ABC chính là CA + Các đường cao tương ứng với các đáy ED, GD của hình tam giác DEG là GD và ED. + Là 2 hình TG vuông. + Là cao của tam giác. - HS đọc đề nêu yêu cầu. - HS cả lớp làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm. + Để tính diện tích của hình tam giác vuông ta lấy tích số đo hai cạnh góc vuông rồi chia cho 2. Bài giải: a/ Diện tích tam giác vuông ABC là: (4 x 3 ) : 2 = 6(cm2 ) b/ Diện tích tam vuông DEG là : 5 x 3 : 2 = 7,5 ( cm2 ) Đáp số: 6 cm2 ; 7,5 cm2 - HS đọc đề nêu yêu cầu. Đo: AB = 4 cm BC = 3 cm - Làm nháp + BP theo 2 dãy MN = PQ = 4 cm ME = 1 cm MQ = NP = 3 cm NE = 3 cm a/ Tổng diện tích: S MQE + S NEP ? b/ S EQP ? Giải a) Diện tích tam giác MQE là : 3 x 1 : 2 = 1,5 (cm2) Diện tích tam giác NEP là: 3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2) Tổng diện tích tam giác MEQ và tg NEP là: 1,5 + 4,5 = 6 (cm2) b) Vẽ chiều cao EI của tam giác EQP ta thấy EI = NP = 3 cm Diện tích tam giác EPQ là 3x 4 : 2 = 6 (cm 2).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐS : a) 6cm2 b) 6cm2 3/ Củng cố - dặn dò: - Qua tiết học này các em đã được ôn lại các kiến thức những gì? - Nêu cách tính diện tích hình tam giác ? Viết công thức tính ? - Về học bài + Chuẩn bị bài: “ Luyện tập chung” - Nhận xét tiết học ______________________________________________. LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP CUỐI KÌ I (Tiết 3) I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc và HTL.Mức độ như tiết 1. - Lập được bảng thống kê vốn từ về môi trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1). - Một vài tờ giấy khổ to, băng dính, bút dạ để HS các nhóm lập bảng tổng kết vốn từ về môi trường. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động1: Kiểm tra TĐ HTL. - Số lượng HS kiểm tra: 1/4 số HS trong lớp. - Cách tiến hành như kiểm tra ở tiết 1.. Hoạt động học - HS lần lượt lên kiểm tra.. Hoạt động 2: Lập được bảng thống kê vốn từ về môi trường. - Cho HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc. Lớp lắng nghe. - GV nhắc lại yêu cầu BT. GV giải nghĩa rõ: Sinh quyển, thuỷ quyển, khí quyển. - Cho HS làm bài tập (GV phát giấy, bút dạ, - Các nhóm làm bài vào giấy. băng dính cho các nhóm làm việc). - Cho HS trình bày bài làm. - Đại diện các nhóm lên dán bài làm lên bảng lớp. - GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. - Lớp nhận xét. Sinh quyển Thuỷ quyển Khí quyển (môi trường động, thực vật) (môi trường nước) (môi trường Các sự không khí) vật Con người; rừng; thú (hổ, báo, cáo, Sông, suối, ao, hồ, biển, Bầu trời, vũ trụ, trong chồn, khỉ, hươu, nai, rắn, thằn lằn, đại dương, khe, thác, mây, không khí, môi dê, bò, ngựa); chim (cò, vạc, sếu, ngòi, kênh, mương, rạch, âm thanh, ánh trường đại bàng … ); cây lâu năm (lim, gụ, lạch. sáng, khí hậu … sến, táu …); cây ăn quả (cam, quýt, xoài, …); cây rau (rau muống, rau cải, rau ngót … )..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trồng cây gây rừng; phủ xanh đồi Giữ sạch nguồn nước, trọc; chống đốt nương , trồng rừng khoan giếng, xây dựng gập mặn; chống đánh cá bằng mìn, nhà máy nước, nhà máy bằng điện; chống săn bắn thú rừng, lọc nước. chống buôn bán động vật. 3/ Củng cố - dặn dò: - Tiếp tục rèn đọc diễn cảm. - Nhận xét tiết học __________________________________________. Lọc khói công nghiệp, xử lý rác thải; chống ô nhiễm bầu không khí …. LỊCH SỬ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I (Đề thi của PGD) ___________________________________________. Thứ tư, ngày 30/ 12/ 2009 KỂ CHUYỆN ÔN TẬP CUỐI KÌ I (Tiết 4) I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc và HTL.Mức độ y/c như ở tiết 1 - Nghe – viết đúng chính tả viết đúng tên riêng phiên âm tiếng nước ngoài và các từ ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài Chợ Ta-sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ/ 15 phút II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: . Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động dạy * Giới thiệu bài: Hoạt động 1 : Kiểm tra TĐ và HTL. - Số lượng HS kiểm tra: 1/4 HS trong lớp. - Cách tiến hành như kiểm tra ở tiết 1. Hoạt động 2 : Chính tả a/ Hướng dẫn chính tả. - GV đọc một lượt bài chính tả. - Nội dung bài bài văn tả về cái gì?. Hoạt động học - HS lắng nghe. - HS lần lượt lên đọc bài - Bài văn tả cảnh chợ Ta-sken và tả trang phục của người dân Ta-sken – thủ đô nước U-do-bê-ki-stan.. b/ Cho HS viết chính tả. - GV đọc từng câu hoặc bộ phận câu cho HS viết - HS viết chính tả. chính tả (đọc 2 lượt). c/ Chấm, chữa bài. - GV đọc lại toàn bài chính tả một lượt. - HS tự soát lỗi. - GV chấm, chữa bài cho HS … 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS kiểm tra chưa đạt về nhà luyện tập đọc và HTL để tiết sau kiểm tra lại những HS chưa có điểm, tiếp tục HTL các bài để kiểm tra. - Nhận xét tiết học. ___________________________________________.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TẬP ĐỌC ÔN TẬP CUỐI KÌ I (Tiết 5) I. MỤC TIÊU: - Biết viết một lá thư gửi người thân ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của bản thân trong HK1, đủ 3 phần( phần đầu thư, phần chính và phần cuối) đủ nội dung cần thiết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giấy viết thư. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Bài mới: Giới thiệu bài. - GV nêu mục tiêu của tiết học. Hoạt động dạy Hoạt động học - Thực hành viết thư - GV viết đề bài lên bảng. - GV nhắc lại yêu cầu của bài và lưu ý các em - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc về những từ ngữ quan trọng của đề bài. thầm đề bài và gợi ý. - Hướng dẫn HS cách làm : + Nhớ lại cách viết thư đã học ở lớp 3. + Đọc kĩ các gợi ý trong SGK. + Em viết thư cho ai ? Người ấy đang ở đâu + Dòng đầu thư viết thế nào ? + Em xưng hô với người thân như thế nào ? - Cho HS làm bài. - HS làm bài. - GV thu bài chấm nhanh một số bài. 3. Củng cố - dặn dò: - Nêu cấu tạo thông thường của 1 bức thư ? - Về học bài + Chuẩn bị bài : Người công dân số Một . - Nhận xét tiết học . ______________________________________. TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Biết - Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân. - Tìm tỉ số phần trăm của hai số. - Làm các phép tính với số thập phân. - Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. Phiếu bài tập có nội dung như SGK,phô tô cho mỗi HS 1 bản. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ: Luyện tập + Nêu cách tính diện tích hình tam giác ? + Y/C HS tính diện tích hình tam giác biết : đáy 5 cm, chiều cao 3 cm .. - GV nhận xét và cho điểm HS. 2/ Bài mới: Giới thiệu bài. Trong tiết học toán này các em tự làm một số bài tập để chuẩn bị thi kiểm tra cuối HKI. Hoạt động dạy Hoạt động học.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hoạt động 1: Tổ chức cho hs tự làm bài: -GV phát phiếu bài tập cho HS ,yêu cầu HS tự làm bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn chữa bài: Phần 1 (3 điểm ,mỗi lần khoanh đúng được 1 điểm) - GV cho 1 HS đọc các đáp án mình chọn của từng câu Phần 2: - GV yêu cầu HS cả lớp nhìn lên bảng và nhận xét bài làm của bạn trên bảng. HS nhận phiếu và làm bài - HS lên các bài 1,2,3, của phần 1 vào phiếu. - HS đọc , cả lớp theo dõi và nhận xét 1. khoanh vào B 2. khoanh vào C 3. khoanh vào C. - HS làm bài vào vở. - HS nêu k/q. - HS nhận xét bài làm củabạn, HS cả lớp theo dõi và bổ sung. Bài 1: Kết quả tính đúng là a) 39,72 + 46,18 = 85,9 b) 95,64 - 27,35 = 68,29 c) 31,05 x 2,6 = 80,73 ; d) 77,5 : 2,5 = 31 Bài 2: a) 8m 5dm = 8,5m ; b) 8m2 5dm2 = 8,05m2 Bài 3: S HCN ABCD: 2400 cm2 S tam giác MDC: … cm2 ?. Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là : 2400 : ( 25 + 15 ) = 60 ( cm ) Diện tích của tam giác vuông MDC là : 25 60 2 = 750 ( cm2 ). Đáp số : 750 cm2 CN 3/ củng cố – dặn dò: - Muốn cộng, trừ hai số thập phân ta làm NTN ? - Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm NTN ? - GV nhắc HS về ôn lại các kiến thức đã học. - GV nhận xét tiết học. ___________________________________________. ĐỊA LÝ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I (Đề thi của PGD) ___________________________________________. Thứ năm, ngày 31 /12/ 2009 TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP CUỐI KÌ I (Tiết 6) I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc và HTL (mức độ yêu cầu như T1) - Đọc bài thơ và trả lời được câu hỏi của BT2. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: . Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1)..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Bài mới: Giới thiệu bài - GV nêu mục đích YC tiết học. Hoạt động dạy Hoạt động 1: Kiểm tra đọc : - Cách tiến hành như kiểm tra ở tiết 1. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập - Cho HS đọc thơ.. Hoạt động học. - HS đọc yêu cầu và bài thơ Chiều biên giới. (1 HS đọc thành tiếng - cả lớp đọc thầm). HS đọc lại câu hỏi 1. - HS làm bài và trình bày kết quả. Câu 1: - Gọi HS đọc câu hỏi 1 - GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng: Từ đồng nghĩa với biên cương là: biên giới. Câu 2 (cách làm như ở câu hỏi 1) GV chốt lại: Trong khổ thơ 1, các từ đầu và ngọn được dùng với nghĩa chuyển. Câu 3 GV chốt lại: trong bài thơ có 2 đại từ. Đó là em - HS phát biểu. và ta. Viết câu - HS viết và đọc câu mình viết. - GV nhận xét và khen những HS đặt câu hay. 3/ Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài - Về học bài + Chuẩn bị bài : Kiểm tra viết - Nhận xét tiết học. _______________________________________. TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I (Đề thi của PGD) ______________________________. KHOA HỌC HỖN HỢP. I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết : - Nêu được một số ví dụ về hỗn hợp. - Thực hành tách các chất ra khỏi một số hỗn hợp (tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp nước và cát trắng, ...) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình vẽ trong SGK trang 66, 67. - Cát trắng, nước. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ: Sự chuyển thể của chất 2/ Bài mới: Giới thiệu bài. Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ 1: Thực hành “Tạo một hỗn hợp gia.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> vị”. + học sinh trả lời. * Bước 1: Làm việc theo nhóm. - Giáo viên cho học sinh làm việc theo nhóm. - Hoạt động nhóm, lớp. * Bước 2: Làm việc cả lớp. - Đại diện các nhóm nêu công thức trộn - Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm các nhiệm gia vị. vụ sau: - Các nhóm nhận xét, so sánh hỗn hợp gia a) Tạo ra một hỗn hợp gia vị gồm muối tinh, mì vị ngon. chính và hạt tiêu bột. b) Thảo luận các câu hỏi: - Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần có những chất nào? - Hỗn hợp là gì? - Nhiều chất trộn lẫn vào nhau. - Tạo hỗn hợp ít nhất có hai chất trở lên trộn lẫn với nhau. Nhiều chất trộn lẫn vào nhau tạo thành hỗn hợp. HĐ 2: Thảo luận. - Kể tên các thành phần của không khí. - Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp. - Đại diện các trình bày. + Không khí là hỗn hợp + Không khí là một chất hay là một hỗn hợp? - (đường lẫn cát, muối lẫn cát, gạo lẫn trấu…) + Kể tên một số hỗn hợp mà bạn biết. - Trong thực tế ta thường gặp một số hỗn hợp như: gạo lẫn trấu, cám lẫn gạo. Đường lẫn cát, muối lẫn cát, không khí, nước và các chất rắn không tan,… - Hoạt động nhóm. HĐ 3: Trò chơi “Tách các chất ra khỏi hỗn hợp: - Cách tiến hành: - Chia lớp thành 3 nhóm * Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn - GV đọc câu hỏi. Các nhóm thảo luận ghi - Các nhóm nghe HD cách chơi. đáp án vào BC. Nhóm nào trả lời nhanh, đúng là thắng cuộc. - Các nhóm tham gia trò chơi. * Bước 2: Tổ chức cho HS chơi + H1: Làm lắng ; H2: Sảy ; H 3: Lọc 3/ Củng cố – dặn dò: - Đọc lại nội dung bài học. - Chuẩn bị: “Dung dịch”. - Nhận xét tiết học. _________________________________. Thứ sáu ngày 1/ 1/ 2010 TOÁN HÌNH THANG I. MỤC TIÊU: - Có biểu tượng về hình thang . - Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang. Phân biệt được hình thang với các hình đã học..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Nhận biết hình thang vuông. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ đồ dùng học Toán 5 + SGK + thước kẻ + ê – ke, kéo III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ: GV nhận xét bài thi kiểm tra ĐKCHKI. 2/ Bài mới: Giới thiệu bài. .Hoạt động dạy Hoạt động học .Hoạt động 1: Hình thành biểu tượng về hình thang - Quan sát : CN - Y/C HS QS hình vẽ cái thang SGK . Sau đó quan sát hình vẽ hình thang ABCD + Hình ABCD giống như cái thang nhưng chỉ SGK. + Em hãy tìm điểm giống nhau giữa hình có hai bậc. cái thang và hình ABCD? - Hình ABCD mà các em vừa quan sát và thấy giống với “cái thang” được gọi là hình - Quan sát : CN thang. .Hoạt động 2: Nhận biết 1 số đặc điểm của - 4 cạnh . - AB và DC hình thang - Y/C HS QS mô hình và hình vẽ hình thang - HS quan sát và lắng nghe. + Hình thang ABCD có mấy cạnh ? + Có 2 cạnh nào song song với nhau ? - GV kết luận: hình thang có một cặp cạnh đối diện SS. Hai cạnh SS gọi là hai đáy (đáy - HS quan sát và lắng nghe. lớn DC và đáy bé AB), hai cạnh kia gọi là hai cạnh bên (BC và AD). - GV vẽ đường cao AH và giới thiệu đường + Đường cao AH vuông góc với hai đáy AB cao AH và độ dài AH là chiều cao của hình và CD của hình thang ABCD. - HS nêu thang ABCD. + Đường cao AH như thế nào với hai đáy của hình thang ABCD? - GV Y/C HS nêu đặc điểm của hình thang ABCD và đường cao AH. - Đọc y/c bài 1 * Kết luận về đặc điểm của hình thang - HS TLN 2 quan sát hình vẽ. Hoạt động 3: Thực hành : - Đại diện nhóm trình bày. Bài 1: + Hình 1, 2 , 4, 5, 6 - Y/C HS QS hình vẽ SGK + TLCH: - Lớp nhận xét. + Trong các hình 1, 2, 3, 4, 5, 6 ; hình nào là - HS đọc đề nêu yêu cầu. hình thang ? - HS TL N4 quan sát hình vẽ. - Đại diện nhóm trình bày. Bài 2 : + Hình 1, 2, 3 - Y/C HS QS hình vẽ + TLCH + Hình 1, 2 + Trong 3 hình, hình nào có : + Hình 3 + Hình 1 . Bốn cạnh và 4 góc ? - Lớp nhận xét. . Hai cặp cạnh đối diện song song ? - HS đọc đề nêu yêu cầu..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> . Chỉ có 1 cặp cạnh đối diện song song ? . Có 4 góc vuông ? * Bài 3: (Dành cho HS khá, giỏi) - Y/C HS thực hành trên giấy kẻ ô vuông . - Nhận xét, sửa sai * Bài 4: - Y/C HS làm vở + BP. - Thực hành vẽ . - Học sinh nêu kết quả. - HS đọc đề nêu yêu cầu. - Học sinh nhận xét đặc điểm của hình thang vuông. - 1 cạnh bên vuông góc với hai cạnh đáy. - Có 2 góc vuông, Chiều cao hình thang vuông là cạnh bên vuông góc với hai đáy. - Hình thang ABCD có góc A, góc D là góc vuông . . - Cạnh bên AD vuông góc với 2 đáy: cạnh AB + Hình thang có 1 cạnh bên vuông góc với 2 và DC đáy gọi là hình thang gì ? - Hình thang vuông . 3/ Củng cố - dặn dò: - Qua tiết học này các em biết được những gì? - Chuẩn bị bài: “Diện tích hình thang”. - Nhận xét tiết học. _________________________________. LUYỆN TỪ VÀ CÂU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I (Đề thi của PGD) ________________________________________. TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I (Đề thi của PGD) _____________________________________. SINH HOẠT TẬP THỂ I. MỤC TIÊU: - Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới. - HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn đấu trong tuần tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ. - Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể. II. CHUẨN BỊ: Nội dung sinh hoạt: Các tổ trưởng cộng điểm thi đua, xếp loại từng tổ viên; lớp tưởng tổng kết điểm thi đua các tổ. III. TIẾN HÀNH SINH HOẠT LỚP: 1 .Nhận xét tình hình lớp trong tuần 18: - Lớp trưởng điều khiển buổi sinh hoạt. - Các tổ tự thảo luận đánh giá tình hình học tập, sinh hoạt các thành viên. - Tổ trưởng báo cáo, xếp loại tổ viên. - Lớp trưởng nhận xét chung. - GV tổng kết chung: a) Nề nếp: Đi học chuyên cần, ra vào lớp đúng giờ, duy trì sinh hoạt 15 phút đầu giờ. b)Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, biết giúp đỡ bạn yếu, tính tự giác được nâng cao hơn. c) Học tập: Các em có ý thức học tập tốt, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, hăng hái phát biểu xây dựng bài: …. . Tham gia tích cực các phong trào thi đua. Bên cạnh đó còn một số học sinh tiếp thu bài chậm, hay quên sách vở, lười học bài ở nhà :……..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> d) Các hoạt động khác: Tham gia sinh hoạt Đội đầy đủ. 2. Kế hoạch tuần 19:: - Học chương trình tuần 19 HKII. - Đi học chuyên cần, đúng giờ, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp, các tổ trưởng – lớp trưởng cần cố gắng và phát huy tính tự quản. - Nhắc nhở cha mẹ đóng góp các khoản tiền quy định. _________________________________________.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>