Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

giao an tuan 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.52 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 20 - KHỐI 5 (Bắt đầu dạy từ ngày 14.1 đến ngày 19.1.2013) THỨ,NGÀY Thứ hai 14.1. Thứ ba 15.1. Thứ tư 16.1. Thứ năm 17.1. Thứ su 18.1. Thứ bảy 19.1. TIẾT PHÂN MÔN Chào cờ 20 Thể dục/ Tin học 39. Tập đọc/ L.sử. 39. Toán/ R viết Toán Chính tả. 96 97 20. TÊN BÀI DẠY Tuần 20 Tung bóng và bắt bóng- TC “BC 6”./ “chương 4 bài 2” Thái sư Trần Thủ Độ./ Ôn tập: Chín năm kháng chiến bảo vệ… Luyện tập /T.chọn Diện tích hình tròn Cánh cam lạc mẹ (Nghe- Viết). Tập làm văn Luyện từ- Câu Kể chuyện Tập đọc Kĩ thuật LTVC. 39 39 20 40 20 40. Tả người (Kiểm tra viết) Mở rộng vốn từ : Công dân Kể chuyện đã nghe, đã đọc Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng Chăm sóc gà Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. Toán Khoa học Tin học Thể dục/ K.học. 98 39 20 40. Toán / Địa lí Â.nhạc/R.toán. 99 19. Toán Mĩ thuật. 100 20. Luyện tập Sự biến đổi hoá học (tt ) Chương 4 bài 2 Tung và bắt bóng – TC ”Nhảy dây”/ Năng lượng Luyện tập chung / Châu Á (TT) ÔTBH “Hát mừng” và TĐN Số 5./ Tự chọn Giới thiệu biểu đồ hình quạt Vẽ tranh theo mẫu: Mẫu vẽ cĩ 2 hoặc…. TLV Đạo đức HĐTT - SHL. 40 20 20. Lập chương trình hoạt động Em yêu quê hương ( T2 ) Giúp đỡ bạn gặp khó khăn. Đ/CHỈNH. Yêu cầu….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 2. Thứ hai ngày 14 tháng 01 năm 2013 Thể dục §39: Tung và bắt bóng – Trò chơi “ Bóng chuyền sáu” (Giáo viên chuyên) …………………………………………………………………………... Tiết 3. Tập đọc §39:Thái sư Trần Thủ Độ. I.Mục tiêu: - Đọc đúng các từ ngữ khó: Trần Thủ Độ, Linh Từ Quốc Mẫu, câu đương, thềm cấm,khính nhờn, chuyên quyền…Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật. - Hiểu nghĩa các từ khó trong truyện: Thái sư, câu đương, hiệu, quân hiệu… Hiểu ý nghĩa của truyện: Ca ngợi Thái sư Trần Thủ Đô – một người gương mẫu, nghiêm minh, không vì tình riêng mà làm sai phép nước. * Giáo dục HS biết cách cư xử trong cuộc sống hằng ngày. II.Chuẩn bị:Tranh minh hoạ bài đọc SGK. III.Hoạt động dạy - học. 1. Kiểm tra bài cũ:5’ ? Người công dân số 1 là ai? Tại sao lại gọi như vậy? - Nhận xét - ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu, ghi đề bài. b. Nội dung Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 - Gọi 1HS đọc diễn cảm bài văn. - Lắng nghe Luyện đọc - GV chia đoạn. - HS dùng bút chì đánh dấu đoạn 12’ - Cho HS đọc đoạn nối tiếp. trong SGK. - Luyện đọc những từ dễ đọc sai. - Nối tiếp đọc đoạn. - Cho HS đọc trong nhóm - Cho HS đọc toàn bài kết hợp giải nghĩa - Luyện đọc từ ngữ khó. từ: - Luyện đọc trong nhóm. - Cho HS thi đọc. Nhận xét. - HS đọc - GV đọc mẫu toàn bài. - 1 HS đọc chú giải Hoạt động 2 - Cho HS đọc đọc thầm và trả lời các câu - HS thi đọc phân vai. Tìm hiểu bài. hỏi sgk/16 - Làm việc theo nhóm4. 10’ - Nhận xét các câu trả lời và chốt ý chính. - HS trả lời. - GV HD HS đọc diễn cảm. - GV đưa bảng phụ ghi sẵn đoạn 3 lên - Nghe. bảng và hướng dẫn đọc.. - HS đọc phân vai. Hoạt động 3 - Cho HS thi đọc. - 2- 3 Nhóm thi đọc phân vai. Đọc diễn cảm - Nhận xét khen nhóm đọc hay. - Lớp nhận xét 10’ - Yêu cầu HS nhắc lại ý nghĩa của câu chuyện. - HS nhắc lại IV. Cũng cố (2’): Gọi HS nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh. V. Dặn dò (1’): - Dặn HS về nhà kể câu chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị bài sau. Tiết 4. Toán.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §96: Luyện tập. I Mục tiêu: 1.Tính được chu vi hình tròn có bán kính cho trước. 2.Tính được đường kính và bán kính hình tròn có chu vi cho trước. 3.Giải được bài toán dạng tính chu vi hình tròn. II.Hoạt động sư phạm : 1. Kiểm tra bài cũ:5’ - Gọi HS nhắc lại quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn. - Nhận xét - ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu, ghi đề bài. b. Nội dung. III. Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 - Gọi HS đọc đề bài. - Nhằm MT số 1 ? Muốn tính chu vi hình tròn có bán - 1HS đọc đề bài. - HĐLC:t/hành kính r ta làm thế nào? - 2 HS trả lời. - HTTC: cá nhân - Gọi HS lên bảng làm bài tập 12’ - Nhận xét - Tuyên dương. - 3HS lên bảng làm, lớp làm bài vào bảng con. Hoạt động 2 - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập a. Chu vi hình tròn là: - Nhằm MT số 2 - Hướng dẫn HS viết công thức tính 9x2 x 3,14= 56,52 (cm). - HĐ LC:Thảo bán kính (đường kính) khi biết chu b. Chu vi hình tròn là: luận vi . 2,5x2 x 3,14= 15,7( cm). - HTTC: cặp - Yêu cầu thảo luận cặp. - 1HS đọc yêu cầu bài tập . 10’ - HS nhắc lại: d = C : 3,14 - Nhận xét – Kết luận. r = C : (2 x 3,14) Hoạt động 3 - Gọi HS nêu yêu cầu và xác định - Thảo luận cặp báo cáo các cặp khác - Nhằm MT số 3 đề bài. nhận xét ,bổ sung. - HĐLC: VBT ? Khi bánh xe lăn được một vòng thì - 1HS đọc yêu cầu bài tập. - HTTC: Cá nhân người đi xe đạp đi được một quãng - 1HS lên bảng ,lớp làm vào vở. 10’ đường tương ứng với độ dài nào? Bài giải Chu vi của bánh xe là: - Sửa bài và nhận xét. 0,65 x 3,14 = 2,041(m) Bt dành cho Hs yếu Số kmbánh xe lăn 10 vòng là: 0,65 x 3,14 = ? 2,041 x 10 = 20,41 (m) 2,041 x 10 = ? Số km bánh xe lăn 100 vòng là: 2,041 x 100 = 204,1 (m) - Nhận xét bài làm và sửa bài. IV. Hoạt động nối tiếp 1. Cũng cố (2’): Gọi HS nhắc lại công tính chu vi hình tròn. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh. 2. Dặn dò (1’): về nhà tiếp tục làm lại bài tập trong SGK. Chuẩn bị bài sau. V.Chuẩn bị: Bảng phụ – Bảng con – phiếu thảo luận.. Thứ ba ngày 15 tháng 01 năm 2013.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 1. Toán §97: Diện tích hình tròn.. I Mục tiêu: 1.Nắm được quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn. 2.Tính được diện tích hình tròn cho trước bán kính. 3.Tính được diện tích hình tròn cho trước đường kính. II.Hoạt động sư phạm : 1. Kiểm tra bài cũ:5’ - Gọi 3 HS lên bảng làm BT4/99 - Nhận xét - ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu, ghi đề bài. b. Nội dung III. Hoạt động dạy - học. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 * Hình thành công thức tính - Lắng nghe. - Nhằm MT số 1 diện tích hình tròn - HĐLC:Quan sát, - GV giới thiệu công thức : - HS nhắc lại. - HTTC: Cả lớp S= r x r x 3,14 12’ ( S là diện tích. r là bán kính). - 1HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào bảng - Yêu cầu HS dựa vào quy tắc con. và công thức tính diện tích Diện tích hình tròn là: hình trón có bán kính 2 dm. 2 x2 x 3,14= 12,56,( dm2 ). - Nhận xét sửa sai Đáp số: 12,56 dm2. Hoạt động 2 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - 2HS - Nhằm MT số 2 - Hướng dẫn HS thực hiện. - Trả lời: Đổi phân số ra số thập phân rồi mới - HĐLC: VBT - Gọi HS lên bảng làm bài tập tính. - HTTC: Cá nhân - 3HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. 10’ Đáp số: a) 78,5 cm2 - Nhận xét chữa bài ghi điểm. b) 0,5024 dm2 c) 1,1304m2 Hoạt động 3 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - 1HS đọc yêu cầu bài tập. - Nhằm MT số 3 - So sánh BT1 và BT2. - 2 HS trả lời. - HĐ LC:Thảo luận ? Muốn tính diện tích hình tròn Bài giải: - HTTC: cặp khi biết đường kính ta làm thế a) Bán kính của hình tròn là: 10’ nào? 12:2= 6( cm). - Yêu cầu thảo luận theo cặp Diện tích của hình tròn là: - Nhận xét – Tuyên dương. 6 x 6 x 3,14 = 113,04 cm2 b) 40,6944dm2 c) 0,5024 m2 IV. Hoạt động nối tiếp 1. Cũng cố (2’): Gọi HS nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh. 2. Dặn dò (1’): về nhà tiếp tục làm lại bài tập trong SGK. Chuẩn bị bài sau. V.Chuẩn bị: - Bảng phụ. Phiếu học tập.. Tiết 2. Chính tả(Nghe- viết).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §20: Cánh cam lạc mẹ I.Mục tiêu: - Nghe viết đúng chính tả bài thơ: Cánh cam lạc mẹ. - Viết đúng các tiếng chứa âm đầu r/d/gi, âm chính o/ ô. * Giáo dục HS tính cẩn thận và chính xác. II.Chuẩn bị: - Bút dạ, phiếu bài tập. III. Hoạt động dạy - học. 1. Kiểm tra bài cũ:5’ - Gọi HS lên bảng viết tiếng có chứa r/d/gi hoặc chứa o, ô - Nhận xét - ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu, ghi đề bài. b. Nội dung Nội dung Hạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: - Đọc bài chính tả một lượt. - Lắng nghe. HDHS nghe- ? Bài chính tả cho em biết điều gì? - Trả lời: Cánh cam lạc mẹ vẫn viết chính tả. - Hướng dẫn HS viết từ khó:cánh được sự che chở, yêu thương của 20’ cam, lạc, vướn hoang, gai góc, trắng bạn bè. sương, khản đặc, xén tóc,… - 3HS lên bảng, lớp viết bảng - Nhắc nhở HS cách trình bày. con. - GV đọc cho HS viết bài vào vở - Chấm 5- 7 bài. - HS viết chính tả vào vở. - Nhận xét chung. - Tự rà soát lỗi và sửa lỗi. Hoạt động 2: - Gọi hs đọc bài tập 2. HD HS làm bài a) Cho HS đọc yêu cầu. - HS nêu. tập chính tả. - Yêu cầu HS tìm chữ cái thích hợp 12’ với mỗi chỗ trống:r,d,gi? - Một số HS làm bài vào phiếu. - Cho HS làm việc, GV phát phiếu - Những HS làm bài vào phiếu đã chuẩn bị sẵn. lên dán trên bảng. - Cho HS trình bày kết quả. - Lớp nhận xét - Nhận xét chốt lại kết quả IV. Cũng cố (2’): Gọi HS nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh. V. Dặn dò (1’): Dặn HS nhớ viết chính tả những tiếng có r/d/gi hoặc o/ô. Chuẩn bị bài sau.. Tiết 3. Tập làm văn..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §39: Kiểm tra bài viết I. Mục tiêu: - Củng cố, ôn tập thể loại văn tả người. - HS viết một bài văn tả người có bố cục rõ ràng, đủ ý; thể hiện được những quan sát riêng; dùng từ, đặt câu văn có hình ảnh, cảm xúc. *Giáo dục HS tính cẩn thận. II.Chuẩn bị: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy – học. 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu, ghi đề bài. b. Nội dung. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: - Cho HS đề bài do gv ra đề. Em - 1 HS đọc , lớp đọc thầm. HDHS làm bài. hãy tả một người thân trong gia 7’ đình em. - HS lựa chọn một trong ba đề. Hoạt động 2: - Yêu cầu HS đọc đề làm bài. HS làm bài. - GV gợi ý: Tả bố, mẹ, anh chị em 30’ các em nên tả lc bố mẹ dang làm việc chẳng hạn. - HS làm bài. - GV nhắc HS cách trình bày một bài tập làm văn. - GV thu bài khi HS làm bài xong - HS lắng nghe. - GV nhận xét tiết học. IV. Cũng cố (2’): Gọi HS nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh. V. Dặn dò (1’): - Dặn HS về nhà đọc trước tiết TLV Lập chương trình hoạt động. …………………………………………………………... Tiết 4. Luyện từ và câu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> §39:Mở rộng vốn từ: Công dân I.Mục tiêu: - Mở rộng hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm: Công dân. - Biết cách dùng một số từ ngữ thuộc chủ điểm : Công dân. *Giáo dục HS khi nói và viết cần sử dụng đúng từ ngữ. II. Chuẩn bị: bảng phụ. III. Hoạt động dạy - học. 1. Kiểm tra bài cũ:5’ - GV gọi 2HS lên bảng kiểm tra bài cũ. - Nhận xét - ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu, ghi đề bài. b. Nội dung. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài 1 đọc 3 - 2 HS HDHS làm bài 1. câu a,b,c. 8’ - Đề bài yêu cầu làm gì? - Trả lời. - Hướng dẫn yêu cầu HS suy nghỉ trả lời - Theo dõi. câu hỏi 2’ - Gọi HS trả lời câu hỏi. - Một số HS phát biểu ý kiến. - GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng. - Lắng nghe + Ý đúng: Câu b. ? Vậy em hiểu NTN là công dân. Hoạt động 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài 2. - 2 HS HDHS làm bài 2. - Đề bài yêu cầu làm gì? - Trả lời 8’ - Giáo viên dạy nghĩa một số từ. - Theo dõi. - Hướng dẫn yêu cầu HS thảo luận nhóm. 3’ - 4 nhóm. - Cho HS trình bày kết quả. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét và chốt lại kết quả. Hoạt động 3: - Cho HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS HDHS làm bài 3. - Hướng dẫn yêu cầu HS làm vào VBT - HS làm bài 8’ - Giúp đỡ HS yếu - Bin, Lin,… - Chấm một số bài - 5-10 bài. - GV nhận xét và chốt lại kết quả: - Lắng nghe Những từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân, dân chúng, dân. Hoạt động 4: - Cho HS đọc yêu cầu của bài tập. - 2 HS HDHS làm bài 4. - Yêu cầu: đọc câu nói của nhân vật - Thực hiện 8’ Thành. - Hướng dẫn phân tích yêu cầu bài - Theo dõi - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 3 3’ - Thảo luận - Trả lời - Kết luận – tuyên dương. - HS lắng nghe. IV. Cũng cố (2’): Gọi HS nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh. V. Dặn dò (1’):- Dặn HS ghi nhớ những từ ngữ gắn với chủ điểm công dân để sử dụng tốt trong nói và viết. Chuẩn bị bài học sau bài “ Nối các vế câu nghép bằng quan hệ từ” Tiết 5. Kể chuyện. §20:Kể chuyện đã nghe, đã đọc..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I Mục tiêu: - HS kể được câu chuyện đã nghe, đã đọc về một tấm gương sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh. - Hiểu và trao đổi được với các bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện.HS nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. *Giáo dục HS biết sống và làm việc theo pháp luật. II Chuẩn bị. Một số sách báo có những câu chuyện về các tấm lòng sống, làm việc theo pháp luật. III Các hoạt động dạy - học : 1. Kiểm tra bài cũ:5’ - GV gọi một số HS lên bảng kể lại câu chuyện chiếc đồng hồ. - Nhận xét - ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu, ghi đề bài. b. Nội dung. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: - GV viết đề bài lên bảng lớp. - 3 HS lần lượt đọc các gợi ý trong HDHS hiểu yêu - GV gạch dưới những từ ngữ SGK. cầu đề bài. quan trọng trong bài. Cụ thể. - Cả lớp đọc thầm lại gợi ý 1. 10’ - Cho 3 HS đọc gợi ý trong SGK. - GV lưu ý HS: nên kể những câu chuyện đã nghe, đã đọc ngoài chương trình để tạo sự hứng thú, tò mò cho các bạn. Hoạt động 2: - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS HS kể chuyện. - GV cho HS nói trước lớp về câu - 1 HS lần lượt nói tên câu chuyện của 22’ chuyện các em sẽ kể. mình sẽ kể. - Cho HS đọc lại gợi ý 2. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm và sắp xếp - Cho HS kể chuyện theo nhóm. câu chuyện theo gợi ý2. - Cho HS thi kể. - Từng nhóm cặp HS kể cho nhau nghe và trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện - GV nhận xét và khen những HS - Đại diện các nhóm lên thi kể và nói chọn được câu chuyện đúng yêu về ý nghĩa câu chuyện. cầu của đề và kể hay, nêu ý nghĩa - Lớp nhận xét. đúng. IV. Cũng cố (2’): Gọi HS nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh. V. Dặn dò (1’): - Dặn những HS kể chưa tốt về nhà luyện kể thêm. Chuẩn bị bài sau.. Tiết 1. Thứ tư ngày 16 tháng 01 năm 2013 Tập đọc.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> §40: Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng. I.Mục tiêu: - Đọc đúng các từ ngữ khó: Đỗ Đính Thiện, đồn điền, tiệm buôn, ChiNê, sửng sốt, tín nhiệm, … Đọc trôi chảy toàn bài, biết đọc diễn cảm bài văn với cảm hứng ca ngợi, kính trọng nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng.. - Hiểu các từ ngữ trong bài và nắm được nội dung chính của bài văn: Biểu dương một công dân yêu nước, một nhà tư sản đã trợ giúp cách mạng rất nhiều tiền bạc, tài sản trong thời kì cách mạng gặp khó khăn về tài chính. * Giáo dục HS lòng yêu nước và góp một phần công sức bảo vệ đất nước. II. Chuẩn bị. - Ảnh chân dung nhà từ thiện Đỗ Đình Thiện và bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học. 1. Kiểm tra bài cũ:5’ - GV gọi HS lên bảng đọc trả lời câu hỏi bài Thái sư Trần Thủ Độ. - Nhận xét - ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu, ghi đề bài. b. Nội dung Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 - Gọi 1HS đọc diễn cảm bài văn. - Lắng nghe Luyện đọc - GV chia đoạn. - HS dùng bút chì đánh dấu đoạn 12’ - Cho HS đọc đoạn nối tiếp. trong SGK. - Luyện đọc những từ dễ đọc sai. - Nối tiếp đọc đoạn. - Cho HS đọc trong nhóm - Luyện đọc từ ngữ khó. - Cho HS đọc toàn bài kết hợp giải - Luyện đọc trong nhóm. nghĩa từ: - HS thi đọc. - Cho HS thi đọc. Nhận xét. - GV đọc lại toàn bài 1 lần. Hoạt động 2 - Cho HS đọc thầm, trả lời câu hỏi - Lớp đọc thầm một lượt. Tìm hiểu bài. sgk/21 10’ - Gợi ý gọi HS trả lời. - Trả lời câu hỏi theo nhóm. - Nhận xét và chốt ý đúng. Rút ra ý Hoạt động 3 chính như mục tiêu. Đọc diễn cảm. - Kết luận - GDHS 12’ - GV đưa bảng phụ ghi đoạn cần luyện - 1- 2 HS đọc. đọc lên và hướng dẫn cho HS đọc : - HS luyện đọc. Cần đọc với giọng thể hiện sự thán phục, kính trọng trước…. - HS thi đọc đoạn. - Cho HS thi đọc- GV nhận xét. - Lớp nhận xét. - Cho HS nhắc lại ý nghĩa của bài. - HS nhắc. IV. Cũng cố (2’): Gọi HS nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh. V. Dặn dò (1’): - Yêu cầu HS về nhà luyện đọc thêm. Chuẩn bị bài sau. ……………………………………………... Kĩ thuật §20: Chăm sóc gà. Tiết 2. (Giáo viên dạy chuyên) Tiết 2 I. Mục tiêu:. Kĩ thuật §20: Chăm sóc gà.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nêu được mục đích tác dụng củaviệc chăm sóc gà. - Biết cách chănm sóc gà. * GDHS: Có ý thức bảo vệ chăm sóc gà. II. Chuẩn bị: Một số tranh ảnh minh hoạ trong SGK. III.Hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ:5’ ? Nêu phần nghi nhớ bài nuôi dưỡng gà và trả lời câu hỏi 2 SGK/40. - Nhận xét - ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu, ghi đề bài. b. Nội dung Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động1: - Cung cấp cho HS khái niệm chăm sóc - Chăm sóc gà tức là quá trình Tìm hiểu mục gà: cho nuôi dưỡng gà đảm bảo đích, tác dụng nhiệt độ, ánh sáng, … Giúp gà của việc chăm sinh trưởng và phát triển tốt. sóc gà. - HD HS đọc đọc SGk và trả lời câu hỏi : - Đọc SGK và trả lời câu hỏi 10’ ? Nêu mục đích và tác dụng của việc chăm sóc gà ? - Nhận xét rút kết luận. - HS nêu lại kết luận SGK. - Liên hệ thực tế. - Liên hệ đến đời sống ở gia đình các em. Hoạt động 2 - HD HS đọc SGK, trả lời các câu hỏi nêu - Đọc sách giáo khoa. Tìm hiểu cách tên các công việc chăm sóc gà. chăm sóc gà. - Câu a: Hướng dẫn gọi HS trả lời. 15’ ? Nêu cách sưởi ấm cho gà con. - Trả lời - Nhận xét, tuyên dương Câu b,c GV hướng dẫn chia nhóm yêu cầu - Lắng nghe HS thảo luận. - 4 nhóm ? Nêu cách chống nóng, chống rét, phòng - Nhóm 1,2 ẩm cho gà. ? Nêu tên những thức ăn không được cho - Nhóm 3,4 gà ăn ? - Nhận xét kết luận theo nội dung SGK. - Lắng nghe ?Qua hoạt động 2 giúp em hiểu thêm điều - 1 HS gì. - Kết luận rút ra phần ghi nhớ. Hoạt động 3: - Yêu cầu HS đọc câu hỏi cuối bài . - 2HS Nhận xét, đánh - Yêu cầu trả lời câu hỏi theo cá nhân. - 3 - 4HS giá. - Cung cấp đáp án để HS đối chiếu với - Nhận xét, góp ý câu trả lời 7’ đáp án. của các bạn. - Liên hệ việc chăm sóc ở gia đình - Lắng nghe - Nhận xét - GDHS IV. Cũng cố (2’): Gọi HS nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh. V. Dặn dò (1’): - Yêu cầu HS về nhà học bài. Chuẩn bị bài “ Vệ sinh phòng bệnh cho gà” Tiết 3 I.Mục tiêu:. Luyện từ và câu §40: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. - Nhận biết các quan hệ từ, cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu ghép.Biết cách dùng các quan hệ từ để nối các vế câu ghép. * Giáo dục HS nói và viết cần đúng ngữ pháp. II. Chuẩn bị: - Một số tờ giấy khổ to đã phô tô các bài tập. III. Các hoạt động dạy – học 1. Kiểm tra bài cũ:5’ ? - GV gọi HS lên bảng làm bài tập 2 tiết trước. - Nhận xét - ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu, ghi đề bài. b. Nội dung Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Nhận xét. - Cho HS đọc yêu cầu của bài 1. - 2HS Hoạt động 1: - Yêu cầu: Đọc lại đoạn văn.Tìm các - HS làm bài cá nhân có thể dùng bút HDHS làm bài 1. câu ghép trong đoạn văn. chì gạch dưới các câu ghép trong 6’ - Cho HS làm bài. đoạn văn. - Cho HS trình bày kết quả. - Một số HS phát biểu ý kiến. - GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng. - Lớp nhận xét. - Cho HS đọc yêu cầu của bài tập. - 3 HS Hoạt động 2: - Yêu cầu: HS đọc lại 3 câu ghép vừa - 1 HS lên làm trên bảng lớp. HS còn HDHS làm bài 2. tìm được ở bài 1.Xác định các vế câu lại dùng bút đánh dấu các vế câu 5’ ghép trong mỗi câu trên. trong SGK. - Cho HS làm bài. - Lớp nhận xét bài trên bảng lớp. - GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng. - Cho HS đọc yêu cầu của bài 3. - 1 HS Hoạt động 3: - GV giao việc: chỉ rõ cách nối các vế - HS làm bài. HDHS làm bài 3. trong 3 câu trên có gì khác nhau. - Một số HS phát biểu ý kiến. 5’ - Cho HS làm bài và trình bày kết quả. - GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng. - Lớp nhận xét. * Ghi nhớ. 5’ - Cho HS đọc nội dung ghi nhớ trong - 3 HS đọc. Hoạt động 3: SGK. - HS nhắc lại. * Luyện tâp. - Cho HS đọc yêu cầu và đọc đoạn văn - 1 HS đọc, lớp đọc thầm theo. Bài 1/22: Làm cá - Yêu cầu HS :Đọc lại đoạn văn.Tìm - HS làm bài cá nhân dùng bút chì nhân câu ghép trong đoạn văn. Xác định các gạch trong SGK. 6’ vế câu và các cặp quan hệ từ trong câu. - Một số HS phát biểu ý kiến. - Cho HS làm bài. - Lớp nhận xét. - Cho HS trình bày kết quả. - 1 HS đọc yêu cầu của BT và đọc - GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng. đoạn trích. Bài 2/23:Làm - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 HS lên bảng . miệng - Hướng dẫn HS làm bài - Lớp làm trong giấy nháp. 6’ - Cho HS làm bài. - Lớp nhận xét kết quả. - GV nhận xét và chốt laị ý đúng. IV. Cũng cố (2’): Gọi HS nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh. V. Dặn dò (1’): - Yêu cầu HS về nhà học thuộc nội dung cần ghi nhớ.. Chuẩn bị bài sau. Tiết4. Toán §98: Luyện tập.. I Mục tiêu: 1.Tính được diện tích hình tròn cho trước bán kính..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2.Tính được diện tích hình tròn cho trước chu vi. 3.Giải được bài toán dạng diện tích hình tròn. II.Hoạt động sư phạm : 1. Kiểm tra bài cũ:5’ - Gọi 2 HS lên bảng làm BT3/100. - Nhận xét - ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu, ghi đề bài. b. Nội dung III.Hoạt động dạy - học. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1 - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - Nhằm MT số 1 ? Muốn tính diện tích hình tròn ta - HĐLC:t/hành làm thế nào? - HTTC: Cả lớp - Gọi HS lên bảng làm bài tập 12’ - Nhận xét – Tuyên dương.. Hoạt động 2 - Nhằm MT số 2 - HĐLC: Thảo luận - HTTC: cặp 10’. Hoạt động 3 - Nhằm MT số 3 - HĐ LC: VBT - HTTC: cá nhân 10’. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. ? Muốn tính được diện tích hình tròn ta phải biết yếu tố gì trước? C = r x 2 x 3,14 => r = C : 2 : 3,14 S = r x r x 3,14 - Yêu cầu thảo luận cặp. - Nhận xét – Tuyên dương. HS yếu lm bi 1,2. - Gọi HS đọc đề bài. ? Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? ? Diện tích của thành giếng được biểu diễn trên hình vẽ ứng với phần diện tích nào? - Yêu cầu HS làm vào VBT. - Gọi HS lên bảng làm - Nhận xét chữa bài và ghi điểm.. Hoạt động của học sinh - 1HS đọc yêu cầu bài tập. - Nêu quy tắc. - 2HS lên bảng làm, lớp làm bảng con. Đáp số: a) 113,04cm2 b) 0,38465dm2 - 1HS đọc yêu cầu bài toán. - Nêu:Bán kính hình tròn. - Thảo luận vào phiếu. - 2 cặp làm phiếu lớn dán bảng,các cặp khác nhận xét. Bài giải Bán kính hình tròn là: 6,28 :2 : 3,14 = 1(cm) Diện tích hình tròn là: 1 x 1 x 3,14 = 3,14(cm2) Đáp số: 3,14 cm2 - 1HS đọc đề bài. - Nêu:Tính diện tích của thành giếng . + Diện tích phần gạch chéo. + Lấy diện tích hình tròn lớn trừ đi diện tích hình tròn nhỏ. Diện tích của hình tròn nhỏ: 0,7 x 0,7 x 3,14= 1,5386( m2) Bán kính hình tròn lớn là 0,7 + 0,3 = 1 (m) Diện tích của hình tròn lớn là: 1 x 1 x 3,14= 3,14( m2). Diện tích của thành giếng là: 3,14 – 1,5386= 1,6014( m2). Đáp số: 1,6014( m2 ). - Nhận xét chữa bài trên bảng.. IV. Hoạt động nối tiếp 1. Cũng cố (2’): - Gọi HS nhắc lại quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh. 2. Dặn dò (1’): Về nhà học quy tắc, công thức và làm bài tập. Chuẩn bị bài sau. V.Chuẩn bị: Hình minh hoạ bài 3. ………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 5. Khoa học §39:Sự biến đổi hoá học (Tiếp theo). I. Mục tiêu: - HS phát biểu định nghĩa về sự biến đổi hoá học. - Phân biệt sự biến đổi hoá học và sự biến đổi lí học.Thực hiện một số trò chơi có liên quan đến vai trò của ánh sáng và nhiệt trong biến đổi hoá học * Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học. **GDKNS: Kĩ năng quản lí thời gian trong quá trình thí nghiệm. Kĩ năng ứng phó trước những tình huống không mong đợi xảy ra trong tiến hành thí nghiệm. II. Chuẩn bị: - Lon sữa bò, đèn cồn hoặc dùng thìa có cán dài và nến. Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ:5’ ? Sự biến đổi hoá học là gì? Cho ví dụ? - Nhận xét - ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu, ghi đề bài. b. Nội dung Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: - Yêu cầu học sinh quan sát Thảo luận. hình 79 sách giáo khoa và trả - Các nhóm thảo luận và trả lời 17’ lời câu hỏi: câu hỏi. ? Trường hợp nào có sự biến - Đại diện mỗi nhóm trả lời mỗi đổi hóa học? Tại sao bạn kết câu.Nhóm khác bổ sung. luận như vậy? Vd: đinh mới để lâu ngày thành ? Trường hợp nào là biến đỗi lí đinh gỉ. Giải thích tính chất của học? Tại sao bạn kết luận như đinh mới khác tính chất của đinh vậy? gỉ ,đó là sự biến đổi hoá học. - Nhận xét tuyên dương bạn trả Vd: Xé giấy thành mảnh vụn giấy Hoạt động 2: lời đúng. bị xé nhưng vẫn giữ nguyên tính Trò chơi” chứng minh - Yêu cầu các nhóm thực hành chất của nó không biến thành chất vai trò của nhiệt trong trò chơi sách giáo khoa trang khác đó là sự biến đổi lí học. biến đổi hoá học” 80. - Các nhóm làm việc 3- 5’ 15’ - Nhận xét và kết luận: Sự biến - Từng nhóm giới thiệu bức thư đỗi hoá học có thể xảy ra dưới của mình. tác dụng của nhiệt. IV. Cũng cố (2’): Gọi HS nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh. V. Dặn dò (1’): - Yêu cầu HS về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.. Tiết 1. Thứ năm ngày 17 tháng 01 năm 2013 Tin học §37: Chương 4 bài 2 (Giáo viên dạy chuyên).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ………………………………………………………….. Tiết 2. Thể dục §40: Tung và băt bóng – Nhảy dây ( Giáo viên dạy chuyên ) …………………………………………………………... Tiết 3. Toán §99: Luyện tập chung.. I Mục tiêu: 1.Tính được độ dài của sợi dâydựa vào công thức tính chu vi hình tròn. 2.Giải được bài toán dạng tính chu vi hình tròn 3.Giải được bài toán dạng tính diện tích hình tròn. 4.Chọn được câu đúng cho dạng tính diện tích hình vuông. II.Hoạt động sư phạm : 1. Kiểm tra bài cũ:5’ ? Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập dạng tính chu vi hình tròn. - Nhận xét - ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu, ghi đề bài. b. Nội dung III.Hoạt động dạy - học. Nội dung Hoạt động 1 - Nhằm MT số 1 - HĐLC:t/hành - HTTC: Cả lớp 9’. Hoạt động của giáo viên - Gọi HS đọc đề bài. - GV đặt câu hỏi phân tích đề. ? Muốn tính độ dài sợi dây ta làm thế nào? - Nhận xét – Tuyên dương. Hoạt động 2 - Nhằm MT số 2 - HĐLC: Thảo luận - HTTC: cặp 8’. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Gắn hình minh hoạ lên bảng. ? Công thức nào được vận dụng để giải bài tập này?. Hoạt động của học sinh - 1HS đọc, lớp theo dõi - Trả lời:Lấy chu vi hình tròn lớn cộng với chu vi hình tròn nhỏ - 2HS lên bảng giải, lớp làm bài vào vở - Nhận xét chữa bài trên bảng. - 1HS đọc yêu cầu đề bài. + Công thức vi hình tròn khi biết bán kính. tính chu - Thảo luận vào phiếu. - 2 cặp báo cáo,lớp nhận xét,bổ sung.. - Yêu cầu thảo luận cặp. - Nhận xét – Tuyên dương. Hoạt động 3 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - 1HS đọc yêu cầu bài tập - Nhằm MT số 3 - GV vẽ hình lên bảng. Bài giải - HĐ LC: VBT ? Hình trên bảng được tạo bởi Chiều dài hình chữ nhật: - HTTC: cá nhân những hình nào? 7x2=14(cm) 8’ ? Bài toán yêu cầu gì? Diện tích hình chữ nhật: ? Diện tích hình đó bằng tổng diện 14 x10 = 140(cm2 ). tích hình nào? Diện tích của hai nửa hình tròn là: - Gọi HS lên bảng làm 7x7x3,14=153,86(cm2). - Nhận xét – Tuyên dương. Ddiện tích của hình đã cho là: HĐ4 : ( Luyện tập ) - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. 140+153,86= 293,86( cm2). - Nhằm MT số 4 ? Đề bài yêu cầu gì? Đáp số: 293,86 cm2 - HĐ LC:Trắc nghiệm. - Hướng dẫn gọi Hs trả lời. - Nhận xét bài làm - HTTC:Cả lớp. 7’ - Nhận xét – Kết luận. - 1HS đọc yêu cầu bài.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - HS nêu miệng kết quả.. IV. Hoạt động nối tiếp 1. Cũng cố (2’): Gọi HS nhắc lại quy tắc tính diện tích và chu vi hình tròn. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh. 2. Dặn dò (1’): về nhà tiếp tục làm lại bài tập trong SGK. Chuẩn bị bài sau. V.Chuẩn bị: Hình minh hoạ bài 2,3,4 .- Phiếu thảo luận. …………………………………………………………… Tiết 4. Âm nhạc §20: Ôn tập bài hát: Hát mừng. Tập đọc nhạc: TĐN số 5. (Giáo viên dạy chuyên).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 1. Thứ sáu ngày 18 tháng 01 năm 2013. Toán §100 : Giới thiệu biểu đồ hình quạt.. I.Mục tiêu: 1.Biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ hình quạt. 2.Giải được các bài toán dạng biểu đồ. 3.Nhìn vào biểu đồ đọc được % số HS giỏi,khá,trung bình. II.Hoạt động sư phạm : 1. Kiểm tra bài cũ:5’ - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập tính diện tích hình tròn : r =8cm ; r = 0,6cm - Nhận xét - ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu, ghi đề bài. b. Nội dung III. Hoạt động dạy học. Hoạt động. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Đặt vấn đề: Treo tranh ví dụ 1: - Quan sát – trả lời. - Nhằm MT số 1 - Biểu đồ có dạng gì? Gồm những - Biểu đồ có dạng hình tròn được - HĐLC: Quan sát phần nào? chia thành nhiều phần. Trên mỗi - HTTC: Cả lớp phần của hình tròn …. 12’ - Biểu thị số phần trăm các loại - Biểu đồ biểu thị cái gì? sách … GV kết luận. - Được chia làm 3 loại: Ví dụ 2: - Đó là truyện thiếu nhi,SGK,các - Gắn bảng phụ. loại sách khác. - Thực hiện tương tự ví dụ 1. - truyện thiếu nhi chiếm 50% - Muốn tính b phần trăm của một số a - SGK chiếm 25%. ta làm thế nào? - Các loại sách khác chiếm 25%. - Biểu đồ quạt có tác dụng gì? - Thực hiện theo sự HD của GV. Hoạt động 2 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - 1HS đọc yêu cầu bài tập. - Nhằm MT số 2 - Em thích màu gì nhất, màu gì ít - Quan sát và trả lời. - HĐLC:Thực hành nhất? a) Số HS thích màu xanh là - HTTC: Cả lớp Bt dành cho Hs yếu 120 x 40 : 100 = 48 (HS) 10’ 120 x 40 =? b)Số HS thích màu đỏ là 4800 : 100=? 120 x 50 : 100 = 30 (HS) - Nhận xét sửa sai cho học sinh. c. Số học sinh thích màu trắng : Hoạt động 3 - Gọi HS đọc đề bài. 120x 20 : 100= 24( hs). - Nhằm MT số 3 - GV gắn bảng phụ lên bảng. - 1HS đọc đề bài. - HĐLC:T/ hành + Có mấy loại học lực được biểu diễn - Nối tiếp đọc theo yêu cầu. - HTTC:Cá nhân trên bản đồ? - Có 3 loại. 10’ - Cụ thể.Có 17,5%hs của trường là - Biểu đồ hình quạt trong bài này có hs gỏi. gì khác với những dạng biểu đồ đã - số hs khá chiếm 60% số hs toàn học ở bài trước? trường. - Số hs trung bình chiếm 22,85 số hs toàn trường.. IV. Hoạt động nối tiếp.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1. Cũng cố (2’): Gọi HS nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh. 2. Dặn dò (1’): - Gọi HS nhắc lại cách đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ. Chuẩn bị bài sau. V.Chuẩn bị: - Hình vẽ 1 biểu đồ tranh hoặc biểu đồ cột ở lớp 4. ……………………………………………… Tiết 2. Mĩ thuật. §20 :Vẽ theo mẫu: Mẫu vẽ có hai hoặc ba vật mẫu. (Giáo viên dạy chuyên) ………………………………………………….. Tiết 3. Tập làm văn. §40 : Lập chương trình hoạt động.. I.Mục tiêu : - Dựa vào mẩu chuyện về một buổi sinh hoạt tập thể, biết lập chương trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể đó và cách lập chương trình hoạt động nói chung. - Qua việc lập chương trình hoạt động, rèn luyện tổ chức tác phong làm việc khoa học, ý thức tập thể. *GDKNS: Hợp tc ý thức tập thể, lm việc nhóm, hoàn thành chương trình hoạt động. Thể hiện sự tự tin, đảm nhận trách nhiệm. II.Chuẩn bị : - Bảng phụ, bút dạ và một số tờ giấy khổ to để HS làm bài. III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu, ghi đề bài. b. Nội dung Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: - Cho HS đọc toàn bộ bài 1. - 2 HS HDHS làm bài 1. - GV giao việc: 3 việc. 17’ a)Nêu mục đích của buổi liên hoan văn nghệ. b)Nếu được những việc cần làm và sự phân công của lớp trưởng. c)Thuật lại diễn biến của buổi liên hoan - Cho HS làm bài. - Cho HS trình bày kết quả. - HS làm bài cá nhân. - GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. - HS lần lượt trả lời . GV đưa bảng phụ đã ghi kết quả đúng - Lớp nhận xét. lên. Hoạt động 2: - Cho HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS HDHS làm bài 2. - Hướng dẫn cho HS làm bài. GV phát - HS làm việc theo nhóm. 15’ giấy khổ to và bút dạ các nhóm . - Đại diện các nhóm dán phiếu - Cho HS trình bày kết quả. của nhóm mình lên bảng lớp. - GV nhận xét và bình chọn nhóm làm - Lớp nhận xét. bài tốt, trình bày sạch đẹp. - HS phát biểu. IV. Cũng cố (2’): Gọi HS nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh. V. Dặn dò (1’): - Yêu cầu HS về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau. Tiết 4. Đạo đức.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> §20: Em yêu quê hương ( Tiết 2). I Mục tiêu: - Mọi người cần phải biết yêu quê hương. - Thể hiện tình yêu quê hương bằng những hành vi, việc làm phù hợp với khả năng của mình. - Yêu quý tôn trọng những hành vi tốt đẹp của quê hương . Đống tình với những việc làm góp phần xây dựng và bảo vệ quê hương. *GDKNS: Kĩ năng xác định giá trị yêu quê hương, kĩ năng tư duy phê phán, kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về truyền thống văn hóa. Kĩ năng trình bày hiểu biết về qêu hương mình. II. Chuẩn bị: - Thẻ màu dùng cho hoạt động 2. Các bài thơ , bài hát ...nói về quê hương. III Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra bài cũ:5’ ? Nêu những việc làm thể hiện tình yêu quê hương ? Đọc ghi nhớ. - Nhận xét - ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu, ghi đề bài. b. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: - HD các nhóm HS trưng bày và - Trình bày theo nhóm. Triển lãm nhỏ ( BT giới thiệu tranh. - Giới thiệu nội dung tranh theo chủ 4 SGK) - Yêu cầu HS lớp xem tranh trao đổi điểm. 12’ bình luận. - Quan sát tranh, lắng nghe nhận xét. - Nhận xét kết luận - 1,2 HS nêu việc làm cụ thể. Hoạt động 2: - Nêu lần lượt ý kiến trong bài tập 2 Bày tỏ thái độ. - Yêu cầu HS lắng nghe bày tỏ ý - Lắng nghe các ý kiến, bày tỏ thái 10’ kiến. độ bằng cách giơ thẻ. - Yêu cầu hs giải thích một số ý - HS giải thích ý kiến, tại sao nhất trí kiến ? Tại sao không nhất trí ? Nhận xét, kết luận: - Nhận xét chung các ý kiến. - 2,3 HS nêu lại các ý kiến. - Yêu cầu HS thảo luận để xử lí các Hoạt động 3: tình huống bài tập3. - Thảo luận nhóm trình bày cách giải Xử lí tình huống - Theo tình huống các nhóm trình quyết. bài tập ( BT3 SGK) bày , các nhóm khác nhận xét bổ - Đại diện các nhóm trình bày trước 10’ sung. lớp. - Nhận xét rút kết luận - GDKNS - Theo dõi nhận xét các tình huống. - Nhận xét bình chọn bạn trình bày tốt. IV. Cũng cố (2’): Gọi HS nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh. V. Dặn dò (1’): - Yêu cầu HS về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.. Tiết 5. SHL - Hoạt động ngoài giờ §20: Phát động phong trào giúp bạn khó khăn..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I.Mục tiêu : 1. Đánh giá hoạt động tuần 20. Kế hoạch hoạt động tuần 21. - Học sinh biết phải làm thế nào để giúp đỡ các bạn khó khăn trong lớp, trong trường . *Giáo dục học sinh biết quan tâm chia sẽ với bạn khi bạn gặp khó khăn. II.Địa điểm: Sân trường, phòng học lớp 5A III.Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động 1: Đánh giá hoạt động trong tuần. 10’. Hoạt động của GV - Yêu cầu cán sự lớp báo cáo tình hình học tập ,nề nếp của lớp trong tuần . - Nhận xét ,đánh giá những việc lớp ,cá nhân thực hiện tốt. Nhắc nhở những tồn tại như truy bài chưa nghiêm túc, xếp hàng còn chậm, - Trong lớp ta có rất nhiều bạn khó khăn như bạn,khó khăn về sức khẻo hay nghỉ học. Hoạt động 2: + Các bạn học sinh khá kèm các bạn Phát động phong trào hs yếu. giúp bạn khó khăn. + Động viên các bạn vượt qua khó 10’ khăn để học tập tốt. - Cho học sinh kể những câu chuyện giúp bạn gặp khó khăn. - GV kể cho học sinh nghe chuyện”Đôi bạn” “ Cảm ơn bạn” - Giáo dục HS Biết quan tâm giúp Hoạt động 3: đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn dù chỉ Kể chuyện” gương là việc làm rất nhỏ.của mình. bạn tốt”. - Tổng kết tiết học. 20’. Tiết 5 I.Mục tiêu:. Hoạt động của HS - Cán sự lớp trình bày. - Lớp chú ý nghe.. - HS thảo luận tìm cách để giúp đỡ bạn - HS nêu ý kiến của mình.. - HS kể. - Lớp nghe.. SHL - Hoạt động ngoài giờ §19: Giúp đỡ bạn khó khăn.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1. Đánh giá hoạt động tuần 19. Kế hoạch hoạt động tuần20. 2. Hoạt động tập thể II.Địa điểm: Sân trường, phòng học lớp 5A III.Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động 1 Đánh giá hoạt động tuần 19 10’ Hoạt động 2 Kế hoạch hoạt động tuần 20 10’. Hoạt động giáo viên - Yêu cầu tổ trưởng 4 tổ lên đánh giá hoạt động trong tuần: - Gọi lớp trưởng đánh giá chung. Hoạt động của học sinh - Tổ trưởng nhận xét. - Gv nhận xét, kết luận chung. - Lắng nghe. - Lớp trưởng nhận xét.. - GV Phân công công tác: Trực nhật tổ 2, vệ sinh sân trường tổ 1 - Lắng nghe - Đi học chuyên cần, đúng giờ. ..... - Thực hiện tốt đồng phục. - Học bài và làm bài tập trước khi đến lớp. - Gìn và bảo quản SGK cẩn thận sạch sẽ.. Hoạt động 3 - GVCN kết hợp với TPTĐ cùng tổ Hoạt động ngoài chức trò chơi cho HS giờ 20’. - HS chơi trò chơi. Am nhạc Tiết 20: Ôn tập bài hát: Hát mừng. Tập đọc nhạc: TĐN số 5. I Mục tiêu. - HS thuộc lời ca, thể hiện sắc thái rộn ràng, tươi vui của bài Hát mừng. - HS trình bày bài hát bằng cách hát đối đáp, đồng ca kết hợp gõ đệm và vận động theo nhạc. HS đọc đúng giai điệu, ghép lời kết hợp gõ phách bài TĐN số 5. - Giáo dục HS niềm đam mê âm nhạc. II Chuẩn bị : Sách,nhạc cụ III Hoạt động dạy - học. Hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1.Kiểm tra - Gọi hs lên hát bài Chúc mừng. - HS lên thể hiện. - Nhận xét ghi điểm. 2.Dạy bài mới - Giới thiệu nội dung yêu cầu của tiết Giới thiệu bài học .- Giáo viên bắt nhịp cho cả lớp hát. - Nhắc lại tên bài. Phần hoạt động - Nhận xét sửa sai cho hs. Hoạt động - Chia lớp làm 2 dãy. Dãy 1 hát ,dãy 2 1:Ôn tập bài gõ đệm và ngược lại. - Lớp thức hiện 2- 3 lần. hát Chúc - Nhận xét tuyên dương nhóm thực hiện - Các dãy thực hiện. mừng. tốt..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hoạt động 2: Học bài TĐN số 5.. 3. Củng cố Dặn dò.. - Hướng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ họa. - Nhận xét tuyên dương. - Luyện tập cao độ theo thang âm. - Luyện tập tiết tấu - Hướng dẫn học sinh đọc nốt nhạc. - Chú ý sửa sai cho học sinh. - Cho học sinh ghép lời ca. - Chia nhóm ,nhóm 1 đọc nhạc,nhóm 2 hát lời ca và ngược lại. - Nhận xét tuyên dương nhóm thực hiện tốt. - Gọi học sinh lên đọc cá nhân. - Nhận xét tuyên dương. - Học bài ở nhà. - Nhận xét tiết học.. - Lớp thực hiện. - Nhóm thực hiện. - Lớp đọc: đô- rê- mi- son- la- đô. đơn đơn đơn đơn / đen/đơn/ đen đen/ trắng. - Lớp thực hiện, nhóm, cá nhân đọc. - Lớp thực hiện. - Các nhóm thực hiện. - HS thực hiện. - Lớp nhận xét.. Khoa học. Tiết 40 : Năng lượng I. Mục tiêu: - Nêu được ví dụ về các vật có biến đổi vị tri. Hình dạng. Nhiệt độ …nhờ được cung cấp năng lượng. - Nêu được ví dụ về hoạt động của con người, của tác động vật khác, của các phương tiện, máy móc và chỉ ra nguồn năng lượng cho các hoạt động đó. - Biết làm thí nghiệm đơn giản ,ham thích tìm hiểu khoa học. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: - Nến, diêm - Ô tô đồ chơi chạy pin có đèn và còi. III. Các hoạt độngdạy học. Hoạt động 1. Khởi động: 2 .Bài cũ: 3. Giới thiệu bài mới: “ Hoạt động 1: Thí nghiệm Mt:HS nêu được ví dụ hoặc làm thí nghiệm đơn giản về các vật có biến đổi vị trí hình dạng,nhiệt độ..nhờ được cung cấp năng lượng.. Hoạt động của giáo viên - Cho hs hát. - Gọi hs lên bảng trả lời câu hỏi. - Thế nào gọi là biến đổi hpá học? - Nhận xét ghi điểm. Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại. - Giáo viên chốt. - Khi dùng tay nhấc cặp sách, năng lượng do tay ta cung cấp đã làm cặp sách dịch chuyển lên cao. - Khi thắp ngọn nến, nến toả nhiệt phát ra ánh sáng. Nến bị đốt cháy cung cấp năng lượng cho việc phát sáng và toả. Hoạt động của HS - Hát - Học sinh trả lời. - Học sinh thí nghiệm theo nhóm và thảo luận. - Hiện tượng quan sát được? - Vật bị biến đổi như thế nào? - Nhờ đâu vật có biến.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> nhiệt. - Khi lắp pin và bật công tắc ô tô đồ chơi, Hoạt động 2: động cơ quay, đèn sáng, còi kêu. Điện do Quan sát, thảo pin sinh ra cung cấp năng lượng. luận Phương pháp: Quan sát, thảo luận. Mt: HS nêu được - Tìm các ví dụ khác về các biến đổi, một số ví dụ hoạt động và nguồn năng lượng? vềhoạt động của - Quan sát hình vẽ nêu thêm các ví dụ con người ,động hoạt động của con người, của các động vật,phương tiện vật khác, của các phương tiện, máy móc …và chỉ ra nguồn chỉ ra nguồn năng lượng cho các hoạt năng lượng ch các động đó. hoạt động đó. - Nhận xét tuyên dương.. 3.Củng cố- dặn dò:. - Nêu lại nội dung bài học. - Xem lại bài + học ghi nhớ. - Chuẩn bị: “Năng lượng mặt trời”. - Nhận xét tiết học.. Kĩ thuật 20: Chăm sóc gà I. Mục tiêu:. đổi đó? - Đại diện các nhóm báo cáo. - Học sinh tự đọc mục Bạn có biết trang 75 SGKvà quan sát hinh sgk và làm việc. - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. Người nông dân cày cấy…Thức ăn - Các bạn học sinh đá bóng, học bài…Thức ăn - Chim săn mồi… Thức ăn - Máy bơm nước… Điện.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Nêu được mục đích tác dụng củaviệc chăm sóc gà. - Biết cách chănm sóc gà. * GDHS: Có ý thức bảo vệ chăm sóc gà. II. Chuẩn bị: Một số tranh ảnh minh hoạ trong SGK. III.Hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ:5’ ? Nêu phần nghi nhớ bài nuôi dưỡng gà và trả lời câu hỏi 2 SGK/40. - Nhận xét - ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu, ghi đề bài. b. Nội dung Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động1: - Cung cấp cho HS khái niệm chăm sóc - Chăm sóc gà tức là quá trình Tìm hiểu mục gà: cho nuôi dưỡng gà đảm bảo đích, tác dụng nhiệt độ, ánh sáng, … Giúp gà của việc chăm sinh trưởng và phát triển tốt. sóc gà. - HD HS đọc đọc SGk và trả lời câu hỏi : - Đọc SGK và trả lời câu hỏi 10’ ? Nêu mục đích và tác dụng của việc chăm sóc gà ? - Nhận xét rút kết luận. - HS nêu lại kết luận SGK. - Liên hệ thực tế. - Liên hệ đến đời sống ở gia đình các em. Hoạt động 2 - HD HS đọc SGK, trả lời các câu hỏi nêu - Đọc sách giáo khoa. Tìm hiểu cách tên các công việc chăm sóc gà. chăm sóc gà. - Hướng dẫn gọi HS trả lời. 15’ ? Nêu cách sưởi ấm cho gà con ở gia đình - Trả lời và địa phương ? - Nhận xét, tuyên dương - Lắng nghe ? Nêu cách chống nóng, chống rét, phòng - Trả lời ẩm ở gia đình và địa phương. - Nhận xét tổng kết theo nội dung SGK. - Lắng nghe ? Nêu tên những thức ăn không được cho - Trả lời gà ăn ? - Nhận xét kết luận theo nội dung SGK. - Lắng nghe ?Qua hoạt động 2 giúp em hiểu thêm - 1 HS điêug gì. Hoạt động 3: - Yêu cầu HS đọc câu hỏi cuối bài . - 2HS Nhận xét, đánh - Yêu cầu trả lời câu hỏi theo cá nhân. - 3 - 4HS giá. - Cung cấp đáp án để HS đối chiếu với - Nhận xét, góp ý câu trả lời 7’ đáp án. của các bạn. - Liên hệ việc chăm sóc ở gia đình - Lắng nghe - Nhận xét - GDHS IV. Cũng cố (2’): Gọi HS nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh. V. Dặn dò (1’): - Yêu cầu HS về nhà học bài. Chuẩn bị bài “ Vệ sinh phòng bệnh cho gà”.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Kĩ thuật Tiết 18 : Thức ăn nuôi gà (T2) I.Mục tiêu : - Liệt kê được tên một số thức ăn thường dùng để nuôi gà. - Nêu được tác dụng và sử dụng một số thức ăn thường dùng để nuôi gà. - Có nhận thức bước đầu về vai trò của thức ăn trong chăn nuôi gà. II.Chuẩn bị :- Tranh ảnh minh họa một số loại thức ăn chủ yếu để nuôi gà. - Một số mẫu thức ăn nuôi gà (lúa, ngô, tấm, đậu tương, vừng…) - Phiếu học tập và phiếu đánh giá kết quả học tập của HS. III.Các hoạt động dạy học Nội dung 1.Bài cũ. 2.Bài mới Hoạt động 1: Trình bày tác dụng và sử dụng thức ăn cung cấp chất đạm, chất khoáng, vi- tamin, thức ăn tổng hợp.. Hoạt động của GV - Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi. - Nhận xét – Đánh gí – NXBC. Giới thiệu bài – Ghi đề bài. - Trao đổi kết quả theo dõi trong tuần về các loại thức ăn ở địa phương ?. - Nêu tóm tắt các loại thức ăn SGK và liên hệ thực tế cho HS. GV kết luận . - Khi nuôi gà cần nhiều loại thức ăn, nhằm cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho gà. Nguồn thức ăn nuôi gà rất phong phú. Có thể có thức ăn tự nhiên, có thể có thức ăn ăn đã qua chế. Hoạt động của HS - 3 HS lên bảng trả lời. - Nêu lại đề bài. - Cá nhân HS thảo luận các câu hỏi về các loại thức ăn đã quan sát được trình bày trước lớp.. - 3 HS nhắc lại kết luận..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> HĐ2:Đánh giá kết quả học tập. 3. Củng cố Dặn dò.. biến tuỳ từng loại thức ăn và điều kiện nuôi gà. - Yêu cầu HS đọc câu hỏi cuối bài. - Nhận xét chung kết quả học tập. - Nhận xét thái độ học tập của các nhóm và cá nhân. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò.. - HS trả lời câu hỏi.. Địa lí Tiết 20: Châu Á (tiếp theo). I. Mục tiêu;Sau bài học Hs có thể: - Nêu được đặc điểm về dân cư, tên một số hoạt động kinh tế của người dân châu Á và ích lợi của các hoạt động này. - Dựa vào lược đồ bản đồ, nhận biết được sự phân bố một số hoạt động sản xuất của người dân châu Á.Kể tên các nước Đông Nam Á, nêu được các nước Đông Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm, trồng nhiều lúa gạo, cây công nghiệp và khai thác khoáng sản. - Giáo dục HS tính chính xác và tự giác. II Chuẩn bị:- Bản đồ các nước trên thế giới.Bản đồ tự nhiên châu Á. - Các hình minh hoạ trong SGK.Bảng số liệu về diện tích và dân số các châu lục - Phiếu học tập của Hs. III. Các hoạt động dạy – học. Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra - GV gọi HS lên bảng kiểm tra - Mỹ. Naan lên bảng thực hiện . bài: ? Chỉ và nêu vị trí và giới hạn của Châu Á? Kể một số cảnh đẹp của Châu Á? 2.Dạy bài mới. - Nhận xét cho điểm HS. Giới thiệu bài - Nghe. Phát triển bài: - GV giới thiệu trực tiếp Hoạt động 1; Dân số châu Á. - Gv treo bảng số liệu về diện tích và dân số các châu lục trang - HS đọc bảng số liệu. 103, SGK và yêu cầu HS đọc . - HS làm việc cá nhân, tự so - Gv lần lượt nêu các câu hỏi sau sánh các số liệu về dân số ở và yêu cầu HS trả lời: châu Á và dân số ở các châu lục ? Dựa vào bảng số liệu, hãy so khác. sánh dân số châu Á với các châu - Một số HS nêu ý kiến, sau đó lục khác? thống nhất. ? Hãy so sánh mật độ dân số của châu Á với mật độ dân số châu Phi? - Lắng nghe. Hoạt động 2: - GV nhận xét kết luận. Các dân tộc ở - Gv yêu cầu HS quan sát hình châu Á. minh hoạ 4 trang 105 và hỏi: ? Người dân châu Á có màu da như thế nào? ? Vì sao người Bắc Á có nước da.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Hoạt động 3: Hoạt động kinh tế của người dân châu Á. Hoạt động 4: Khu vực Đông Nam A.. 3. Củng cố dặn dò. sáng màu còn người Nam Á lại có nước da sẫm màu? ? Các dân tộc ở châu Á có cách ăn mặc và phong tục tập quán như thế nào? ? Dân cư châu Á tập trung nhiều ở vùng nào không? - GV kết luận:Dân số châu Á cao nhất thế giới ,mật độ dân số cũng cao nhất thế giới. - Gv treo lược đồ kinh tế một số nước châu Á, yêu cầu HS đọc tên lược đồ và cho biết lược đồ thể hiện nội dung gì? - Gv yêu cầu HS hoạt động theo nhóm, cùng xem lược đồ, thảo luận để hoàn thành bảng thống kê về các ngành kinh tế,….. - Gv gọi nhóm làm bài vào giấy khổ to dán phiếu lên bảng, yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến cho nhóm bạn. - Gv giúp HS phân tích kết quả của bảng thống kê . - Gv yêu cầu HS làm việc theo nhóm để hoàn thành phiếu học tập. - Gv theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm việc, ở bài 4, hướng dẫn HS liên hệ với ngành kinh tế của nước ta, các nước Đông Nam Á có đặc điểm tương tự như nước ta nên cũng có các ngành kinh tế như nước ta. - Gv tổ chức cho HS báo cáo kết quả thảo luận. - Gv nhận xét kết quả làm việc của HS, sau đó yêu cầu HS dựa vào phiếu để trình bày một số điểm chính về vị trí, giới hạn, đặc điểm tự nhiên và các nghành kinh tế của khu vực Đông Nam Á. - Sau mỗi lẫn HS trình bày, Gv nhận xét, sửa chưã và bổ sung ý kiến để có câu trả lời hoàn chỉnh. - GV nhận xét tiết học. - Dặn dò. - Quan sát SGK và trả lời câu hỏi. - Lớp nhận xét và bổ sung. - HS đọc tên, đọc chú giải và nêu: lược đồ kinh tế một số nươc châu Á, lược đồ thể hiện một số nghành kinh tế chủ yếu ở Châu Á. - HS chia thành nhóm nhỏ mỗi nhóm 4 HS cùng xem lược đồ, đọc SGK và hoàn thành bảng thống kê. +1 nhóm viết bảng thống kê vào giấy khổ to. +1 nhóm báo cáo kết quả thảo luận, các nhóm khác nhận xét,bổ sung….. - Theo dõi câu hỏi của GV, trao đổi theo cặp để HS tìm ý trả lời. - Chia thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4 HS, cùng thảo luận để hoàn thành phiếu. - HS làm việc theo nhóm dưới sự chỉ hu của nhóm trưởng. Khi có khó khăn thì nêu câu hỏi nhờ GV giúp đỡ.. - 1 Nhóm Hs đã làm vào phiếu khổ giấy to trình bày lên bảng. - HS lần lượt lên bảng thực hiện các nhiệm vụ sau. +HS1; Chỉ trên lược dồ các khu vực châu Á và nêu vị trí, giới hạn khu vực Đông Nam Á..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Lịch sử Tiết 20:Ôn tập:Chín năm kháng chiến bảo vệ độc lập dân tộc. (1945- 1954) I.Mục tiêu: - Lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu, nhân vật lịch sử tiêu biểu từ năm 1945- 1954 dựa theo nội dung các bài đã học. - Tóm tắt được các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong giai đoạn 1945- 1954. - Giáo dục HS tính chính xác. II.Chuẩn bị: - Bản đồ hành chính VN.Các hình minh hoạ trong SGK. - Phiếu học tập của HS, câu hỏi. III. Các hoạt động dạy - học . Nội dung 1.Bài cũ.. 2. Bài mới. Hđ1:Lập bảng các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ 19451954.. Hoạt động của GV - Gọi HS lên bảng kiểm tra nội dung : ? Ta mở chiến dịch Điện Biên Phủ gồm mấy đợt tấn công? Thuật lại đợt tấn công cuối cùng? ? Nêu ý nghĩa chiến thắng Điện Biên Phủ? - Nhận xét, ghi điểm cho HS.. Hoạt động của HS - Hem, Rôbin lần lượt lên thực hiện .. - Nhắc lại tên bài học. - Dẫn dắt ghi tên bài học. - HS làm bài theo nhóm4 . - Yêu cầu học sinh lập bảng thống kê - Một số hs trình bày bài theo mẫu. làm của mình. Thời gian Sự kiện lịch sử tiêu biểu. - Lớp nhận xét ,bổ sung . Cuối năm Đẩy lùi giặc đói giặc dốt. 1945 đến 1946. 19- 2- 1946 Trung ương đảng và chính phủ phát động toàn quốc kháng chiến. 20- 12Đài TNVN phát lời kêu gọi 1946 toàn quốc kháng chiến của Bác Hồ. Thu- đông Chiến dịch Việt Bắc “ mồ 1947 chôn giặc pháp” Thu - đông 1950. Chiến dịch biên giới.Trận Đông Khê, gương chiến đấu dũng cảm La Văn Cầu. - 2 đội cử đại diện lên trả Hđ2:Trò chơi “ 30- 3- 1954 Chiến dịch Điện Biên Phủ lời. toàn Hái hoa dân Lớp nhận xét đúng sai đến thắng .Phan Đình Giót lấy thân chủ”. ,bổ sung. 7- 5- 1954 mình lấp lổ châu mai. - Nhận xét bổ sung ý kiến. - Gv tổ chức cho học sinh lần lượt lên hái hoa và trả lời câu hỏi sgk/40. - Nhận xét tuyên dương nhóm thắng.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> cuộc. - Hệ thống lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học.. 3.Củng cố Dặn dò . IV. Cũng cố (2’): Gọi HS nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh. V. Dặn dò (1’): - Yêu cầu HS về nhà luyện đọc thêm. Chuẩn bị bài sau. Mĩ thuật. Tiết 20 :Vẽ theo mẫu: Mẫu vẽ có hai hoặc ba vật mẫu. I.Mục tiêu. - HS biết quan sát, so sánh để tìm ra tỉ lệ, đặc điểm riêng và phân biệt được các dộ đậm nhát chính của mẫu. - HS vẽ được gần giống mẫu, có bố cục cân đối với tờ giấy. - HS cảm nhận được vẻ đẹp của hình và độ đậm nhạt ở mẫu v ẽ, ở bài vẽ. II. Chuẩn bị. GV:Chuẩn bị một số mẫu vẽ như bình, lọ, quả…. Có hình dáng và màu sắc khác nhau - Hình gợi ý cách vẽ. HS :Giấy vẽ hoặc vở thực hành - Bút chì, tây, màu vẽ. III. Hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ. - Chấm một số bài tiết trước và - Tự kiểm tra đồ dùng và bổ nhận xét. sung nếu còn thiếu. 2. Bài mới. - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. Hoạt động 1: Giới thiệu bài – Ghi đề bài. - Nhắc lại tên bài học. Quan sát và - Đặt vật mẫu lên bàn. nhận xét. - Nêu yêu cầu thảo luận nhóm. - Quan sát tranh và trả lời câu - Gợi ý cách quan sát: hỏi theo yêu cầu. - Thảo luận nhóm quan sát và nhận xét, so sánh sự giống nhau, khác nhau nhận ra hình - Gọi HS trình bày kết quả thảo dáng từng mẫu vật. luận. - Đại diện các nhóm trình bày - Nhận xét – Tuyên dương. kết quả. - Gợi ý cách vẽ trên ĐDDH +Vẽ khung hình chung. Hoạt động 2: +Ước tỉ lệ, khung cho từng mẫu - Quan sát, lắng nghe và trả lời HD cách vẽ. +Vẽ chi tiết, chỉnh hình câu hỏi để tìm ra cách vẽ. +Vẽ đậm nhạt. - Nhắc lại các bước thực hiện. - Treo tranh một số bài vẽ của HS - Quan sát nhận xét về các bài năm trước yêu cầu HS quan sát. vẽ trên bảng. - Đặt vật mẫu vào chỗ thích hợp để - Quan sát, ước lượng tỉ lệ và HS quan sát và thực hành vẽ vẽ. - Nêu yêu cầu thực hành. - Thực hành vẽ bài cá nhân chú Hoạt động 3: ý đặc điểm riêng của mẫu vật. Thực hành. - Gợi ý nhận xét. - Trưng bày sản phẩm lên bảng. - Trưng bày sản phẩm lên - Nhận xét bài vẽ của bạn. (về bố bảng..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá. 3.Củng cố Dặn dò.. cục, đặc điểm, tỉ lệ so với mẫu). - Nhận xét kết luận. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS: Sưu tầm ảnh chụp dáng người và tượng người. - Chuẩn bị đất nặn cho bài học sau.. - Nhận xét bài bạn vẽ. - Bình chọn sản phẩm đẹp..

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×