Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giao an Tuan 13 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.07 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 13:. Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2012 Tập đọc - Kể chuyện Tiết 37-38: NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN. A/ Mục tiêu: Tập đọc - Rèn HS đọc đúng các từ : bok pa, càn quét, hạt ngọc, huân chương - Bước đầu biết thể hiện tìn cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại. - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp ( trae lời được các câu hỏi trong SGK ) KÓ chuyÖn - Kể lại được một đoạn của câu chuyện ( HS khá giỏi kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng lời của một nhân vật ) - GDHS Yêu quê hương đất nước. B/ Đồ dùng dạy học: Ảnh anh hùng Núp trong sách giáo khoa. C/ Các hoạt động dạy học : TiÕt 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc thuộc lòng bài: Cảnh đẹp - 3 HS đọc thuộc lòng các câu ca dao và TLCH non s«ng? - Giáo viên nhận xét cho điểm. 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ - Lớp lắng nghe đọc mẫu. * Đọc diễn cảm toàn bài. * Hướng dẫn luyện đọc từng câu kết - Nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc các từ ở mục A. hợp giải nghĩa từ: - Viết các từ khó: bok pa, hướng dẫn HS đọc . - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu -Nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp, trước lớp, GV sửa sai cho HS. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. -Luyện đọc từng đoạn trong nhóm. - Kết hợp giải thích các từ khó trong -Kết hợp tìm hiểu nghĩa của các từ ở sách giáo khoa (bok, Núp, càn quét, lũ mục chú giải SGK. làng, sao Rua , mạnh hung , người thượng ). c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : + Anh Núp được tỉnh cử đi dự đại hội thi + Anh Núp được tỉnh cử đi đâu? đua toàn quốc..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Ở đại hội về, anh Núp kể cho dân làng biết những gì? + Chi tiết nào cho thấy đại hội rất khâm phục thành tích của làng Kông Hoa ? + Những chi tiết nào cho thấy người dân làng Kông Hoa rất vui và tự hào với thành tích của mình? + Đại hội tặng dân làng Kông Hoa những gì? + Khi xem những vật đó, thái độ của mọi người ra sao ? TiÕt 2 d) Luyện đọc lại : - Đọc diễn cảm đoạn 3. - Hướng dẫn HS đọc đúng đoạn 3: giọng chậm rãi, trang trọng, cảm động. - Mời HS thi đọc đoạn 3. - Gọi HS nối tiếp thi đọc 3 đoạn của bài. ) Kể chuyện : 1 .Giáo viên nêu yêu cầu: 2 Hướng dẫn học sinh kể bằng lời nhân vật: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài và đoạn văn mẫu. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại đoạn văn mẫu. + Trong đoạn văn mẫu (SGK) người kể nhập vai nhân vật nào để kể đoạn 1? - Yêu cầu từng cặp học sinh tập kể . - Gọi HS tiếp nối nhau thi kể trước lớp. - Nhận xé tuyên dương em kể hay nhất. 3. Củng cố dặn dò : + Truyện có ý nghĩa gì? - Nhận xét đánh giá tiết học . - Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện và xem trước bài Cửa Tùng.. + Đất nước mình giờ mạnh lắm, ... già trẻ đều đoàn kết đánh giặc giỏi. + Núp được mời lên kể chuyện làng Kông Hoa. .... công Kênh đi khắp nhà. + Lũ làng rất vui đứng dậy nói: Đúng đấy ! Đúng đấy!. + Gửi tặng ảnh bok Hồ và cuốc để làm rẫy ...của Bok Hồ + Mọi người xem những mòn quà ấy là...., coi đến mãi nửa đêm.. - Lắng nghe - 2 em thi đọc đoạn 3. - 3 em nối tiếp thi đọc diễn cảm 3 đoạn. - Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay nhất. - Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học .. - 1HS đọc yêu cầu của bài và đoạn văn mẫu. - Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn mẫu . + Nhập vai anh Núp kể lại câu chuyện. - HS tập kể theo cặp. - Lần lượt 3 em thi kể trước lớp. - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. + Truyện ca ngợi anh hùng Đinh Núp và dân làng Kông Hoa đã lập được nhiều thành tích trong kháng chiến chống pháp..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Toán Tiết 61: SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN A/ Mục tiêu: - Học sinh biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. - GDHS tính cẩn thận trong làm toán B/ Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ minh họa bài toán như sách giáo khoa. C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : a) 15cm gấp mấy lần 3cm? - 2 em lên bảng làm bài, mỗi em làm 1 b) 48kg gấp mấy lần 8kg? câu.. - Nhận xét đánh giá. - Lớp theo dõi nhận xét . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác bài : * GV nêu bài toán 1 và vẽ sơ đồ. + Độ dài đoạn thẳng CD gấp mấy độ dài +Đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần đoạn AB. đoạn thẳng AB? Ta thực hiện phép chia 6 : 2 = 3 ( lần ) - KL: Độ dài đoạn thẳng CD gấp độ dài đoạn thẳng AB. * GV nêu bài toán 2. - 1HS nhắc lại bài toán. - Thực hiện vẽ sơ đồ. + Bài toán cho biết gì? + Mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi. + Bài toán hỏi gì? + Tuổi con bằng 1 phần mấy tuổi Mẹ? + Muốn biết tuổi con bằng 1 phần mấy tuổi + Tìm tuổi Mẹ gấp mấy lần tuổi con, sau Mẹ ta làm thế nào? đó trả lời. - HS tự làm bài. - 1HS lên bảng giải, cả lớp bổ sung. Giải: Tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là : 30 : 6 = 5 ( lần ) Vậy tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ. c) Luyện tập: Bài 1:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Giáo viên nhận xét chữa bài. Bài 2 : -Yêu cầu đọc bài tập. + Bài toán cho biết ? + Bài toán hỏi gì? + Nhận xét chữa bài.. Bài 3( Cột a,b): - Gọi HS nêu bài tập 3. - Yêu cầu HS làm nhẩm. - Gäi HS trả lời miệng. - Nhận xét chữa bài. d) Củng cố - Dặn dò: - Yêu cầu HS nêu về cách so sánh. - Dặn HS về nhà xem lại các BT đã làm. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2. - Cả lớp tự làm bài. - 1 số em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung. - Một học sinh nêu bài toán. + ngăn trên có 6 quyển sách, ngăn dưới có 24 quyển sách. + Số sách ngăn trên bằng 1 phần mấy số sách ngăn dưới. - Cả lớp thực hiện vào vở . - Một học sinh lên bảng làm, lớp bổ sung. - 1HS đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm. - Tự làm nhẩm sau đó trả lời miệng. -NhËn xÐt bµi. - 2 HS thực hiện.. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012 Toán Tiết 62: LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : - Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn . -Biết giải bài toán có lời văn ( Hai bước tính) - GDHS tính cẩn thận trong làm toán. B/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi tóm tắt bài tập 3 . C/ Các hoạt động dạy - học:. Hoạt động của thầy 1.Bài cũ : - Gọi HS lên bảng làm BT4 tiết trước.. Hoạt động của trò - Hai học sinh lên bảng làm bài ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu BT. -Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Giáo viên nhận xét đánh giá.. - Cả lớp theo dõi, nêu nhận xét.. - HS đọc yêu cầu . - Thực hiện phép chia nhẩm rồi điền vào từng cột trong bảng và trả lời: 1. 12 : 3 = 4 lần ; viết 4 1. 18 : 6 = 3 lần ; viết 3 1. Bài 2 : - Yêu cầu HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS tóm tắt - Yêu cầu cả lớp tự làm bài. - Mời học sinh lên giải . - Nhận xét chữa bài.. 32 : 4 = 8 lần ; viết 8 - 2 HS đọc bài toán. - Nêu yc bài toán - Cả lớp làm vào bài vở. - Một em lên bảng giải bài, lớp bổ sung: Giải : Số con bò là: 7 + 28 = 35 ( con) Số con bò gấp số con trâu số lần là : 35 : 7 = 5 (lần ) 1 Vậy số con trâu bằng 5. 1 5. số con.. ĐS: Bài 3: Hướng dẫn như BT2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời HS lên bảng sửa bài. - Chấm vở 1 số em, nhận xét ch]ac bài.. Bài 4:Trò chơi thi ghép hình c) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài tập.. - 2HS đọc bài toán, cả lớp phân tích bài toán và tự làm bài vào vở. - 1HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. Giải : Số con vịt đang bơi là : 48 : 8 = 6 (con ) Số con vịt ở trên bờ là : 48 – 6 = 42 (con) Đ/ S :42 con vịt - HS thi ghép hình.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Chính tả (Nghe viết) Tiết 25: ĐÊM TRĂNG TRÊN HỒ TÂY A/ Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần số chữ có vần iu/ uyu ( bài tập 2); - Làm đúng bài tập 3 a /b * Giáo dục tình cảm yêu mến cảnh đẹp của thiên nhiên,từ đó thêm yêu quý m«i trêng xung quanh,cã ý thøc b¶o vÖ m«i trêng. - GDHS rèn chữ viết đẹp gữi vở sạch B/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ bài tập 2. C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu yêu cầu viết một số tiếng dễ sai ở - 2HS lên bảng viết: lười nhác, nhút bài trước. nhát, khát nước, khác nhau. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn chuẩn bị : - Giáo viên đọc mẫu bài một lượt. - 2HS đọc lại bài chính tả. + Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như thế + Trăng tỏa sáng rọi vào các gợn sóng nào? lăn tăn; gió đông nam hây hẩy; sóng vỗ ... + Bài viết có mấy câu? + Có 6 câu. + Những chữ nào trong đoạn văn cần viết + Những chữ đầu tên bài, đầu câu và tên hoa? riêng phải viết hoa. * Các cảnh vật trong bài là cảnh đẹp nổi tiÕng nªn chóng ta ph¶i yªu mÕn c¶nh đẹp của thiên nhiên,từ đó thêm yêu quý m«i trêng xung quanh,cã ý thøc b¶o vÖ m«i trêng - Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và lấy giấy nháp và viết các tiếng khó - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Đọc cho học sinh viết vào vở. - Đọc lại để học sinh dò bài, tự bắt lỗi lỗi. * Chấm, chữa bài. c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Gọi HS đại diện cho hai dãy lên bảng làm. - Nhận xét bài làm học sinh.. hiện viết vào giấy nháp: trong vắt, gần tàn, lăn tăn, nở muộn, ngào ngạt … - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .. - 1 HS nêu. - Học sinh làm vào vë - 2HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi bổ sung. Đường đi khúc khuỷu , gầy khẳng khiu , khuỷu tay.. Bài 3 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập và các câu đố. - Hai em nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu các nhóm th¶o luËn. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Các nhóm trình bày kết quả giải câu đố. - Cả lớp nhận xét bổ sung. d) Củng cố - Dặn dò: - Cả lớp làm bài. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và xem trước bài - 2em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính mới. tả.. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tập đọc Tiết 39: CỬA TÙNG A/ Mục tiêu: - Rèn đọc đúng các từ: lũy tre, Hiền Lương, mặt biển, thuyền, ... - Bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm, ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn - Hiểu nd: Tả vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng một cửa biển thuộc miền Trung nước ta ( trả lời được các câu hỏi SGK) * Tự hào về cảnh đẹp của quê hương mình vµ cã ý thøc b¶o vÖ MT. B/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài đọc trong SGK, một số tranh chụp về Cửa Tùng. C/ Các hoạt động dạy - học:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: -HS đọc“Người con của Tõy Nguyờn” - Nhận xét cho điểm. 2.Bài mới a) Giới thiệu bài: b) Luyện đọc : * Đọc diễn cảm toàn bài. * HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Yêu cầu HS đọc từng câu trước lớp, GV theo dõi sửa sai. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. -Kết hợp hướng dẫn đọc đúng các câu và giúp HS hiểu nhĩa các từ : Bến Hải, Hiền Lương , đồi mồi , bạch kim. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm - Yêu cầu đọc đồng thanh toàn bài. c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài + Cửa Tùng ở đâu ? + Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp?. Hoạt động của trò - 2HS kể lại chuyện theo lời một nhân vật trong truyện. - Lớp theo dõi.. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. - Nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp, kết hợp luyện đọc các từ ở mục A. - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài. - Đề xuất cách đọc: nhấn giong ở các từ gợi tả, gợi cảm. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài. + Ở nơi dòng sông Bến Hải gặp biển. + Cảnh thôn xóm mướt màu xanh của lũy tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi. + Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm . + Màu nước thay đổi 3 lần trong một ngày …. + So sánh với chiếc lược đồi mồi đẹp và quý giá cài lên mái tóc bạc kim của sóng biển.. + Em hiểu thế nào là"Bà chúa của các bãi tắm”? + Sắc màu nước biển ở Cửa Tùng có gì đặc biệt? + Người xưa so sánh bãi biển Cửa Tùng với cái gì? - Tổng kết nội dung bài vµ GD HS:HS cảm nhận vẻ đẹp của thiên nhiên,từ đó thªm yªu quý vµ tù hµo vÒ quª h¬ng minh vµ cã ý thøc b¶o vÖ m«i trêng. d) Luyện đọc lại : - Đọc diễn cảm đoạn 2 của bài. - Lớp lắng nghe đọc mẫu bài một lần . - Gọi HS nối tiếp thi đọc diễn cảm 3 - 3HS thi đọc diễn cảm đoạn. đoạn của bài . - Gọi học sinh đọc lại cả bài. - 2 em thi đọc diễn cảm cả bài. - Nhận xét tuyên dương..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> đ) Củng cố - Dặn dò: - Gọi HS nêu nội dung bài đọc. - Giáo viên nhận xét đánh giá . - Dặn dò học sinh về nhà đọc lại bài.. - Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất. - ND bài văn: Tả vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng - một cửa biển thuộc huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị chúng ta.. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2012 Toán Tiết 63: BẢNG NHÂN 9 A/ Mục tiêu: - Bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được phép nhân trong giải toán, biết đếm thêm 9. - GDHS yêu thích học toán. B/ Đồ dùng dạy học: - Các tấm bìa mỗi tấm có 9 chấm tròn . C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi HS lên bảng làm BT 3 và 4 tiết - Hai học sinh lên bảng làm bài . trước. - Lớp theo dõi nhận xét . - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: *) Giới thiệu bài: * Lập bảng nhân 9 : - Hướng dẫn HS cách lập bảng nhân 9 - Thảo luận theo nhóm: Dựa vào các bảng - Yờu cầu HS đọc và ghi nhớ bảng nhõn nhõn đó học để lập bảng 9. 9 vừa lập được. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. Cả lớp nhận xét bổ sung. - Cả lớp HTL bảng nhân 9. *) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - 1HS nêu yêu cầu của bài: Tính nhẩm: - Yêu cầu HS tự làm bài. - Cả lớp tự làm bài. - Gọi học sinh nêu miệng kết quả. - 3HS nêu kết quả, cả lớp bổ sung. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 9 x 4 = 36 9 x2 = 18 9 x 5 = 45.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 9x1=9 Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu nêu bài tập. - Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện. - Gọi học sinh lên giải. - Yêu cầu HS đổi vở để KT bài nhau. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Gọi HS lên bảng giải bài tập.. 9 x 7 = 63. 9 x 8 = 72. - 1HS nêu yêu cầu của bài. - Cả lớp tự làm bài rồi chữa bài. - 2 HS lªn b¶ng. -Nhận xét đánh giá. - Một học sinh nêu. - Cả lớp làm vào vở. - 1 em lên giải bài trên bảng, lớp bổ sung. Giải : Số học sinh lớp 3 B là : 9 x 3 = 27 (bạn ) Đ/ S : 27 bạn. Bài 4 - Một em nêu yêu cầu bài . - Gọi học sinh đọc bài tập . - Yêu cầu quan sát và điền số thích hợp - Quan sát và tự làm bài rồi chữa bài. vào chỗ chấm để có dãy số . - Một học sinh lên sửa bài, lớp bổ sung. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Sau khi điền ta có: 9, 18, 27, 36, 45, 54, -Nhận xét chữa bài. 63. 72, 81, 90. 3) Củng cố - Dặn dò: - Gọi HS nh¾c l¹i néi dung bµi. - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập.. - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài. - Về nhà học và làm bài tập còn lại.. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Luyện từ và câu Tiết 13: TỪ ĐỊA PHƯƠNG. DẤU CHÊM HỎI DẤU CHẤM THAN. A/ Mục tiêu: - Nhận biết được một số từ ngữ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam qua BT phân loại, thay thế từ ngữ ( BT1. BT2) - Đặt đúng dấu câu ( dấu chấm hỏi, chấm than ) vào chổ trống trong đoạn văn (bt3 ) - GDHS yêu thích học tiếng việt..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> B/ Đồ dùng dạy học:- Bảng lớp trình bày sẵn (2 lần) bảng phân loại bài tập 1. Bảng phụ viết đoạn thơ bài tập 2. Một tờ giấy khổ to viết 5 câu văn có ô trống cần điền ở bài tập 3. C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS làm lại BT1 và 3 của tiết - Hai em lên bảng làm bài. trước. - Cả lớp theo dõi, nhận bài bạn. - Nhận xét cho điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: -Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 1 . - Một em đọc cầu bài tập1. - Yêu cầu lớp làm vào vở. - Học sinh làm bài tập vào vở . - Gọi HS lên làm trên bảng - Hai học sinh lên làm trên bảng. - Giáo viên chốt lại lời giải đúng . * Miền Bắc : bố, mẹ, anh cả, quả, hoa, dứa, sắn, ngan. * Miền Nam : ba, má, anh hai, trái, bông, thơm, mì, vịt xiêm. Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Một học sinh đọc bài tập 2 . - Yêu cầu cả lớp đọc thầm . - Lớp theo dõi và đọc thầm theo . - Yêu cầu trao đổi thảo luận theo cặp vµ - Cả lớp hoàn thành bài tập . hòan thµnh bµi tËp . - Nhiều em nối tiếp đọc kết quả trước - Mời đọc nối tiếp kết quả trước lớp . - Gọi HS đọc lại đoạn thơ sau khi đã điền lớp - Một em đọc lại hai câu thơ vừa điền : xong. - Gan chi/ gan gì, gan rứa/ gan thế, mẹ - Giáo viên theo dõi nhận xét . nờ/ mẹ à , chờ chi/ chờ gì, tàu bay hắn/ tàu bay nó, tui/ tôi. Bài 3: - 1 HS đọc nội dung bài tập 3. - Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 3. - Cả lớp tự làm bài vào vë. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Hai em lên bảng làm nhanh bài tập 3. - Gọi HS lên bảng. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp đọan văn nói - Nối tiếp đọc lại đoạn văn “Cá heo ở biển Trường Sa” nói rõ dấu câu nào đã rõ dấu câu được điền . điền vào chỗ trống. - Lớp theo dõi nhận xét và nhận xét. - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> d) Củng cố - Dặn dò: - Gọi HS nêu lại nội dung bài học - Giáo viên nhận xét tiết học. - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.. - 2HS đọc lại nội dung các BT1 và 2.. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tự nhiên xã hội Tiết 25: MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG (tiếp theo) A/ Mục tiêu: - Nêu được các hoạt động chủ yếu của hoch sinh ki ở trường như hoạt động học tập, vui chơi, văn nghệ, thể dục thể thao, lao động vệ sinh. Tham quan ngoại khóa - Nêu được trách nhiệm cuae học sinh khi tham gia các hoạt dộng dó - Tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức - GDHS biết tham gia tổ chức các hoạt động để đạt được kết quả tốt B/ Đồ dùng dạy học: - Các hình trong SGK trang 48 và 49. - Tranh ảnh về các hoạt động của trường dán vào 1 tờ bìa. C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KiÓm tra bµi cò: 2.Bµi míi Giới thiệu bài: * Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp Bước 1 -Tổ chức cho HS quan sát hình - HS quan sát hình và trả lời câu hỏi. trang 48 và 49 thảo luận theo gợi ý. - Kể tên một số hoạt động trong hình1? - Hoạt động này diễn ra ở đâu ? - Bạn có nhận xét gì về thái độ và ý thức kỉ luật của các bạn trong hình? Bước 2 : -Yêu cầu một số cặp lên hỏi và trả - Lần lượt từng cặp hỏi và trả lời trước lớp. lời trước lớp . - Lớp theo dõi bổ sung, hoàn thiện phần hỏi và trả lời của bạn. - Kết luận: SGK. * Hoạt động 2 : Thảo luận theo nhóm . Bước 1 : Hướng dẫn Làm việc theo nhóm. - Tiến hành thảo luận trao đổi và hoàn - Yêu cầu các nhóm thảo luận theo các câu thành điền vào các cột trong bảng kẻ hỏi gợi ý để hoàn thành bảng mà giáo viên sẵn ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> kẻ sẵn. Bước2: - Mời đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả - Lần lượt từng nhóm lên báo cáo kết thảo luận trước lớp. quả thảo luận của nhóm mình trước lớp - Các nhóm khác theo dõi nhận xét và bổ sung - Nhận xét tuyên dương nhóm trình bày tốt. - Lớp theo dõi nhận xét và bình chọn nhóm trả lời hay nhất. Bước 3 : - Nhận xét về ý thức trong lớp khi - Lắng nghe. tham gia các hoạt động ngoài giờ trên lớp … 3.Củng cố - Dặn dò: -HS nh¾c l¹i néi dung cña bµi. - 1 - 2 HS nhắc lại. -NhËn xÐt giê häc. -ChuÈn bÞ bµi sau. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Toán Tiết 64: LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : - Thuộc bảng nhân 9 . Biết vận dụng bảng nhân 9 vào giải toán ( có một phép nhân 9 -Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân qua các ví dụ cụ thể. -GDHS yêu thích học toán. B/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi tóm tắt bài tập 3 . C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - KT về bảng nhân 9. - Hai em đọc bảng nhân 9. - Nhận xét đánh giá. - Lớp theo dõi, nhận xét. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập. - Một HS nêu. - Yêu cầu tự nêu kết quả tính nhẩm . - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - Yêu cầu lớp theo chéo vở và tự chữa - Nêu miệng kết quả nhẩm về bảng nhân 9..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> bài - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS thực hiện trên giấy nháp. - Nhận xét bài làm của HS.. Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài toán. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi HS lên bảng giải . -Nhận xét chữa bài.. - Lớp theo dõi bổ sung. 9x1=9 9 x 5 = 45 9 x 2 = 18 9 x 7 = 63. 9 x 4 = 36 9 x 10 = 90. - Một học sinh nêu. - Cả lớp thực hiện trên giấy nháp. 9 x 3 + 9 = 27 + 9 9 x 8 + 9 = 72 + 9 = 36 = 81 9 x 4 + 9 = 36 + 9 9 x 9 + 9 = 81 + 9 = 45 = 90 - Một em đọc đề bài 3 và tóm tắt: - Cả lớp làm vào vào vở. - Một em lên bảng giải bài, cả lớp bổ sung Giải Số xe của 3 đội kia là : 9 x 3 = 27 ( xe ) Số xe cả 4 đội là : 10 + 27 = 37 ( xe) Đ/S: 37 xe. Bài 4(dòng 3,4):Trò chơi viết kết quả phép nhân - HD cách chơi - HS chơi thi đua giữa các tổ - Điền kết quả phép nhân vào ô trống theo c) Củng cố - Dặn dò: mẫu. - Nhận xét đánh giá tiết học - Lắng nghe . - Dặn về nhà học và làm bài tập . ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tập viết Tiết 13: ÔN CHỮ HOA I A/ Mục tiêu : -Viết đúng chữ hoa I,¤,K,(1dßng) -ViÕt tên riêng (1dßng) -ViÕt câu ừng dụng (1 lÇn) b»ng cì ch÷ nhá. - GDHS rèn chữ viết đúng mẩu đẹp B/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa I, Ô , K. - Mẫu chữ viết tên riêng Ông Ích Khiêm và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS viết bảng lớp, cả lớp viết giấy nháp. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn viết trên giấy nháp. * Luyện viết chữ hoa : - Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong bài. - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ . - Yêu cầu tập viết vào giấy nháp các chữ vừa nêu * Luyện viết từ ứng dụng: - Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng - Giới thiệu: Ông Ích Khiêm là một ông quan thời nhà Nguyễn, văn võ toàn tài, có lòng yêu nước thương dân. Ông là 1 vị quan tốt. - Yêu cầu HS tập viết trên giấy nháp. * Luyện viết câu ứng dụng: - Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng. - Giúp HS hiểu ND câu tục ngữ : Khuyên mọi người sống phải biết tiết kiệm tránh phung phí. - Yêu cầu HS luyện viết trên giấy nháp: Ít. c) Hướng dẫn viết vào vở : - Nêu yêu cầu viết chữ I một dòng cỡ nhỏ, chữ Ô và K : 1 dòng . - Viết tên riêng Ông Ích Khiêm 1 dòng cỡ nhỏ -.Viết câu tục ngữ 1 lần - Chấm chữa bài. Hoạt động của trò - 2 em lên bảng viết các tiếng : Hàm Nghi. Hải Vân.. - Các chữ viết hoa có trong bài: Ô, I, K. - HS theo dõi. - Cả lớp thực hiện viết vào giấy nháp. - 1HS đọc từ ứng dụng: Ông Ích Khiêm. - 1 HS đọc. - Cả lớp viết trên giấy nháp: Ông Ích Khiêm.. - 1HS đọc câu ứng dụng: Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí.. - Luyện viết vào giấy nháp: Ít.. - Lớp thực hành viết vào vở..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3) Củng cố - Dặn dò: - HS nhắc lại nội dung bài. - 1 HS nêu lại cách viết hoa chữ I. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Lắng nghe. - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới . ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Chính tả ( nghe - viết) Tiết 26: VÀM CỎ ĐÔNG A/ Mục tiêu : - Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 7 chữ - Làm đúng bài tập ®iền tiếng có vần it / uyt ( BT2) - Làm đúng BT3 a /b * GD tình cảm yêu mến dòng sông từ đó thêm yêu quý môi trờng xung quanh. - GDHS rèn chữ viết B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng ở lớp viết hai lần bài tập 2 C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Mời học sinh lên bảng viết các từ - 2 em lên bảng viết các từ: Khúc khuỷu , thường hay viết sai theo yêu cầu. khẳng khiu , khuỷu tay , tiu nghỉu . - Nhận xét chấm điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn chuẩn bị : - GV đọc 2 khổ thơ đầu của bài thơ. - Lớp theo dõi GV đọc bài. - Gọi HS đọc lại 2 khổ thơ. - 2 em đọc lại 2 khổ thơ. + Những từ nào trong bài chính tả cần + Viết hoa các từ: Vàm Cỏ Đông, Hồng viết hoa ? Vì sao? tên riêng 2 dòng sông ;Ở, Quê, Anh, Ơi, Đây , Bốn, Từng, Bóng - chữ đầu các dòng thơ. + Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ đâu? + Nên viết cách lề 2 ô vở. * GD t×nh c¶m yªu mÕn dßng s«ng tõ - Đọc thầm lại 2 khổ thơ, quan sát cách đó thêm yêu quý môi trờng xung trình bày bài, cách ghi dấu câu. quanh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Yêu cầu HS tập viết các từ dễ viết sai trên giấy nháp. - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện * GV đọc cho HS viết bài vào vở. viết vào giấy nháp. - Nghe - viết bài vào vở. * Chấm, chữa bài. - Dò bài soát lỗi. c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS làm bài vào vë. - 1HS đọc lại yêu cầu của bài. - Mời HS chữa bài trên bảng lớp, từng - Cả lớp làm bài vào vë. em đọc kết quả. - 2HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - 4 em đọc lại kết quả đúng. - Cả lớp sửa bài (nếu sai). Bài 3 : Từ cần tìm là: huýt sáo, hít thở , suýt - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. ngã , đứng sít nhau. - Mời 3 nhóm lên chơi thi tiếp sức: - Một em nêu yêu cầu bài tập - Giáo viên nhận xét, kết luận nhóm - 3 nhóm lên chơi thi tiếp sức. thắng cuộc. - Cả lớp cùng nhận xét, bình chọn nhóm - Yêu cầu lớp làm bài vào vë . thắng cuộc. - Cả lớp làm bài vào vë d) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài. - Lắng nghe. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Đạo đức Tiết 13:TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP VIỆC TRƯỜNG (tiết 2) A/ Mục tiêu: - HS phải có bæn phận tham gia việc trường việc lớp ( vừa là quyền vừa là bổn phận của HS) - Tự giác tham gia việc trường việc lớp phù hợp với khả năng và hoàn thành được những nhiệm vụ đã phân công. * TÝch cùc tham gia vµ biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia các hoạt động vệ sinh trường lớp vào các ngày trong tuần. B/ Đồ dùng dạy học: Các bài hát về chủ đề nhà trường; các tấm bìa xanh, đỏ, trắng..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> C/ Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1/ Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2/ Bài mới: a)Giới thiệu bài b)Hớng dẫn hoạt động * Hoạt động 1: Xử lí tình huống - Chia lớp thành các nhóm -Yêu cầu học sinh các nhóm thảo luận, mỗi nhóm xử lí 1 tình huống (BT 4 - VBT). - Yêu cầu các nhóm giải quyết các tình huống đã nêu rồi cử đại diện lên trình bày cách ứng xử. - Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét. - KL: a) Khuyên Tuấn đừng từ chối. b) Xung phong giúp các bạn. c) Nhắc nhở các bạn không được làm ồn. d) Nhờ người trong gia đình hoặc bạn bè mang lọ hoa đến lớp. * Hoạt động 2: Đăng kí tham gia làm việc lớp việc trường . - Nêu yêu cầu bài tập: Hãy suy nghĩ và ghi ra giấy những việc lớp, việc trường mà em có khả năng tham gia và mong muốn được tham gia ? - Yêu cầu cả lớp độc lập làm bài. - Yêu cầu mỗi tổ cử đại diện đọc to các phiếu của các bạn trong tổ .. Hoạt động của trò. - Chia thành 4 nhóm để thảo luận theo yêu cầu của giáo viên . - Đại diện các nhóm lên trình bày cách xử lí tình huống. - Cả lớp nhận xét bổ sung.. - Đéc lập làm BT trên phiếu. - Lần lượt lên nêu ra những công việc mà mình có khả năng làm như : giữ vệ sinh trường lớp , trồng cây cho bóng mát , bảo vệ trường lớp sạch đẹp …vv - Cả lớp theo dõi nhận xét . - Mời các tổ lên cam kết làm các công việc - Đại diện các tổ lên kí vào bản cam kết . đã nêu . - Giáo viên kết luận vµ GDHS: Tham gia việc trường, việc lớp vừa là quyền vừa là bổn phận của mỗi HS nªn ph¶i tÝch cùc tham gia vµ b¶o vÖ m«i trêng..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> *.Củng cố dặn dò - Giáo dục HS ghi nhớ và thực theo bài học. - Cả lớp hát bài : Lớp chúng ta đoàn kết. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2012 Toán Tiết 65: GAM A/ Mục tiêu : - Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liên hệ giữa gam và kg - Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân 2 đĩa và cân đồng hồ - Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam - GDHS biết ứng dụng trong thực tế. B/ Đồ dùng dạy học: Cân đĩa, cân đồng hồ , một gói hàng nhỏ để cân . C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi HS lên bảng làm BT 2 tiết trước. - 2HS lên bảng làm bài, - Gọi học sinh đọc bảng nhân 9. - Hai em đọc bảng nhân 9. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. - Cả lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: * Giới thiệu cho học sinh biết về Gam . + Em hãy nêu đơn vị đo khối lượng đã - Đơn vị đo khối lượng đã được học đó là học? ki - lô - gam . - Vậy gam là một đơn vị đo KL, viết tắt là g ; 1000g = 1kg - Gọi HS nhắc lại. * Giới thiệu các quả cân thường dùng. - Quan sát để biết về một số loại cân, các quả cân. * Giới thiệu cân đĩa, cân đồng hồ. - Quan sát và nêu kết quả cân. - Cân mẫu gói hàng bằng 2 loại cân. - Mời một số em thực hành cân một số - Một số em lên thực hành cân. đồ vật..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> *) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Một em đọc bài tập 1. - Yêu cầu quan sát tranh vẽ trong SGK - Quan sát các tranh vẽ và nhìn vào từng rồi tự làm bài. bức tranh để nêu miệng kết quả : - Giáo viên nhận xét đánh giá. + Gói mì chính cân nặng 210 g . + Quả lê cân nặng 400 g Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Một em nêu . - Yêu cầu lớp quan sát cân đồng hồ và tự - Cả lớp quan sát kim trên cân đồng hồ để làm bài. nêu kết quả. - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Hai học sinh nêu kết quả, lớp bổ sung : - Nhận xét về bài làm của học sinh. Bài 3 - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài . - Một em đọc đề bài 3 . - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở . - Cả lớp làm vào vào vở. - Gọi HS lên bảng giải . - 1 em lên bảng giải bài, lớp bổ sung: - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 4 : - Gọi học sinh đọc bài toán. - Một HS đọc . - H/dẫn HS phân tích bài toán. - Lắng nghe. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . - Lớp thực hiện vào vở . - Mời học sinh lên bảng giải bài. - Một em lên bảng giải bài . -Chữa bài, nhËn xÐt. b) Củng cố - Dặn dò: - Học đơn vị gam. - Hôm nay em được đơn vị đo KL nào? - gam viết tắt là g. - Gam được viết tắt là gì? - Dặn về nhà học và ghi nhớ đơn vị vừa học. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tập làm văn Tiết 13: VIẾT THƯ A/ Mục tiêu: -Biết viết một bức thư ngắn theo gợi ý - Rèn kỉ năng viết được một bức thư ngắn gửi cho người thân. - BiÕt biÓu lé t×nh c¶m th©n ¸i víi ngêi b¹n m×nh viÕt th..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> B/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết các gợi ý viết thư như SGK. C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở của học sinh. - Gọi học sinh đọc đoạn viết về cảnh đẹp - 2 HS đọc đoạn văn của mình đã làm ở nước ta (BT2 - tiết TLV tuần trước. tiết trước. - Nhận xét chấm điểm. 2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài : b) Hướng dẫn HS tập viết thư cho bạn * H/dẫn HS phân tích đề bài: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập và gợi - Hai em đọc đề bài và gợi ý. ý, TLCH: + Bài tập yêu cầu viết thư cho ai ? + Viết cho một bạn học sinh ở một tỉnh khác với tỉnh của mình đang ở. + Mục đích viết thư là gì ? + Làm quen và hẹn bạn cùng thi đua học tập tốt . + Những nội dung cơ bản trong thư là + Nêu lí do viết thư - Tự giới thiệu - Hỏi gì ? thăm bạn - Hẹn bạn cùng thi đua học tập + Hình thức lá thư như thế nào ? + Như mẫu trong bài Thư gửi bà, SGK T,81 - Mời HS lên nói tên , địa chỉ của người - Hai hoặc ba em nói về địa chỉ của người em muốn viết thư. mà mình sẽ viết thư. * H/dẫn HS làm mẫu: -Yêu cầu học sinh giỏi tập nói mẫu phần - Một em giỏi tập nói phần lí do viết thư lí do viết thư . trước lớp. - Yêu cầu HS làm bài vào vë. - Cả lớp làm bài vào vở. - Đọc lại lá thư của mình trước lớp từ (5 – - Mời HS đọc lá thư của mình. 6 em) - Nhận xét, chấm điểm. - Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn làm tốt nhất . c) Củng cố - dặn dò: - 2 em nhắc lại nội dung bài học. - Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung. - Lắng nghe. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau . ...................................................................................................................................... .......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tự nhiên xã hội Tiết 26: KHÔNG CHƠI CÁC TRÒ CHƠI NGUY HIỂM A/ Mục tiêu : - Nhận biết các trò chơi nguy hiểm như đánh quay, nám nhau,chạy đuổi nhau - Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ ra chơi vui vẻ và an toàn. - Biết cách xử lí khi xảy ra tai nạn: báo cho người lớn hoặc thầy cô giáo, đưa người bị nạn đến sở y tế gần nhất - GDHS không chơi các trò chơi nguy hiểm. B/ Đồ dùng dạy học: Các hình trong SGK trang 50, 51. C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra “Các hoạt động ở trường” - 2 em trả lời về nội dung bài học trong - Gọi học sinh trả lời nội dung . bài: “Các hoạt động ở trường". - Nhận xét đánh giá phần bài cũ . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b)Hớng dẫn hoạt động *Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp Bước 1 -Tổ chức cho HS quan sát hình - HS thảo luận theo cặp: 1 em hỏi - 1 em trả lời. trang 50 và 51 và thảo luận theo gợi ý . + Bạn cho biết tranh vẽ gì ? + Chỉ và nói tên những trò chơi nguy hiểm trong hình ? Điều gì sẽ xảy ra nếu chơi trò chơi đó ? + Bạn sẽ khuyên các bạn trong hình như thế nào Bước 2 : - Yêu cầu một số cặp lên hỏi và trả lời - Lần lượt từng cặp lên hỏi và trả lời trước lớp . trước lớp - Kết luận: Không nên chơi nhưng TC dễ - Lớp theo dõi và nhận xét. gây nguy hiểm: bắn ná, ném nhau .... *Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm Bước 1 : Hướng dẫn . - Yêu cầu các nhóm thảo luận theo các câu - Các nhóm trao đổi thảo luận để trả lời các câu hỏi gợi ý của giáo viên. hỏi gợi ý . - Yêu cầu lần lượt trả lời các câu hỏi :- Kể.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> tên những trò chơi mình thường chơi trong giờ ra chơi ? Bước 2: - Mời đại diện các nhóm lên báo - Các nhóm cử đại diện báo cáo trước cáo. kết quả thảo luận trước lớp . lớp. - Nhận xét và bổ sung . - Cả lớp theo dõi nhận xét trao đổi đi đến kết luận. - Lớp bình chọn nhóm trả lời hay nhất . 3) Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên cho liên hệ với cuộc sống hàng - Học sinh về nhà áp dụng những điều đã ngày. học vào cuộc sống. - Dặn dò về nhà học bài, xem trước bài mới . ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Thủ công Tiết 13: CẮT DÁN CHỮ H, U (tiết 1) A/ Mục tiêu - Biết cách kẻ cắt dán chữ H, U - Kẻ, cắt, dán được chữ H,U. Các nét tương đối phẳng và đều nhau, chữ dán tương đối phẳng - GDHS yêu thích môn học. . B/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ H, U đã dán và mẫu chữ H, U có kích thước lớn. - Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ H, U. Giấy nháp, giấy thủ công, bút màu, kéo C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. - Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị - Giáo viên nhận xét đánh giá của các tổ viên trong tổ mình. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b)Hớng dẫn hoạt động Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và - Quan sát mẫu chữ H, U. nhận xét. - Nét chữ rộng 1ô. - Nét chữ H, U rộng mấy ô? - Em có nhận xét gì về nửa bên trái và - Giống nhau..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> nửa bên phải của chữ H, U? - Nếu gấp đôi chữ H, U theo chiều dọc thì nửa bên trái và nửa bên phải sẽ như thế nào? - GV vừa h/ dẫn vừa thao tác mẫu. Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu. - Treo tranh quy trình và hướng dẫn. * Bước 1: Kẻ chữ H, U : + Cắt 2 HCN có chiều dài 5ô, rộng 3ô. + Chấm các điểm đánh dấu chữ H, U vào 2 hcn. Sao đó kẻ chữ H, U theo các điểm đã đánh dấu. Riêng chữ U cần vẽ đường lượn góc. * Bước 2: Cắt chữ H, U. Gấp đôi 2 hcn đã kẻ chữ H, U theo đường dấu giữa. Cắt theo đường kẻ nửa chữ H, U, mở ra được chữ H, U. * Bước 3: Dán chữ H, U. Cách dán giống như dán chữ I, T. b)Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới.. - Trùng khít nhau.. - Theo dõi GV hướng dẫn.. - Cả lớp tập kẻ, cắt chữ H, U yteen giấy nháp.. - Dọn vệ sinh lớp học. - Lắng nghe.. ...................................................................................................................................... .......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×