Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

giao an tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.44 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tập đọc:. TuÇn 14 Câu chuyện bó đũa.. Thø 2 ngµy 3 th¸ng 12 n¨m 2012. I. Môc tiªu. -Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - HiÓu ND: §oµn kÕt sÏ t¹o nªn søc m¹nh. Anh chÞ em ph¶i ®oµn kÕt, th¬ng yêu nhau.( trả lời đợc các CH 1,2,3,5 ).HS K,G trả lời đợc câu hỏi 4. -GD học sinh : anh chị em phải biết yêu thơng đùm bọc lẫn nhau. Gi¸o dôc kÜ n¨ng sèng : - Xác định giá trị; tự nhận thức về bản thân; hợp tác; giải quyết vấn đề. II. §å dïng d¹y häc: - GV: Tranh minh ho¹ SGK. III. Hoạt động dạy học.. TiÕt 1. Hoạt động của giáo viên 1.KiÓm tra:4p - Cho 3 HS đọc bài “Quà của bố” và trả lời c©u hái vÒ néi dung bµi. -GV nhận xét, đánh giá. 2. Bµi míi : * Giíi thiÖu chñ ®iÓm- Giíi thiÖu bµi:1p Dùng tranh SGK để giới thiệu. a. luyện đọc :32p (C¸c bíc tiÕn hµnh nh c¸c tiÕt tríc.) + Đọc câu: HD đọc từ khó: bó đũa, bẻ gãy, rể, đùm bọc lÉn nhau. -Đọc đoạn: C©u chuyÖn chia lµm 3 ®o¹n. + HD đọc câu khó, câu dài : Một hôm/,ông đặt một bó đũa ….bàn/ rồi gäi c¸c con/c¶ trai /g¸i/d©u /rÓ l¹i vµ b¶o;//… Ngời cha bèn cởi bó đũa ra ,/rồi thong thả/bẻ g·y tõng chiÕc mét c¸ch dÔ dµng.//.. Nh thế các con đều thấy rằng / chia lẻ ra thì yÕu,/hîp l¹i th× m¹nh.// - HDHS đọc từng đoạn, kết hợp giải nghĩa tõ ë phÇn chó gi¶i. -Đọc đoạn trong nhóm, thi đọc. - Gọi HS đọc toàn bài. -NhËn xÐt, tuyªn d¬ng. TiÕt 2. Hoạt động của học sinh Thùc hiÖn theo yªu cÇu cña GV. nhận xét, đánh giá. - L¾ng nghe vµ TL... Đọc nối tiếp từng câu. -HS Y luyÖn ph¸t ©m. - HS chia 3 ®o¹n. - HS K luyện đọc câu dài.. - §äc nèi tiÕp theo ®o¹n lÇn 1. -§äc chó thÝch. - §äc nèi tiÕp theo ®o¹n lÇn 2. -HS đọc N 2 -Đại diện nhóm thi đọc. - 1HS G đọc toàn bài. - Theo dâi..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của giáo viên b. HD t×m hiÓu bµi :20p - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn, bài kết hợp tr¶ lêi c©u hái. H1 :SGK ? H: Tại sao bốn ngời con không ai bẻ gãy đợc bó đũa ? H3: SGK ? H:Một chiếc đũa đợc ngầm so sánh với gì ? Cả bó đũa đợc ngầm so sánh với gì ? H; Ngêi cha muèn khuyªn c¸c con ®iÒu g× ? +Néi dung bµi nãi lªn ®iÒu g× ? KL:§oµn kÕt sÏ t¹o nªn søc m¹nh. Anh chÞ em ph¶i ®oµn kÕt, th¬ng yªu nhau. Liên hệ ở gia đình HS. -GD häc sinh : anh chÞ em ph¶i biÕt yªu thơng đùm bọc lẫn nhau. c. Luyện đọc lại :15p - HDHS đọc phân vai theo yc ở mục tiêu.. - Yêu cầu HS luyện đọc theo N. - Cho HS thi đọc. -NhËn xÐt tuyªn d¬ng. 4.Cñng cè, dÆn dß. -Néi dung bµi nãi lªn ®iÒu g× ? :- NhËn xÐt tiÕt häc. Dặn đọc bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.. Hoạt động của học sinh - §äc thÇm ®o¹n, bµi, kÕt hîp tr¶ lêi c©u hái. HSY TL. HS K TL. HS TB TL. H§ N2 , HS G TL. Anh chị em phải biết yêu thơng đùm bäc lÉn nhau. HS K,G TL. - L¾ng nghe ,nh¾c l¹i. HS liªn hÖ g® m×nh. - L¾ng nghe vµ thùc hiÖn. - HS luyện đọc phân vai nhãm. -Thi đọc trớc lớp. - HS nh¾c l¹i. - L¾ng nghe vµ thùc hiÖn.. To¸n:. 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9.. I. Mục tiªu. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng: 55 - 8; 56 - 7; 37 8; 68 - 9. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: HS đọc bảng trừ 15,16,17,18 trừ đi một số? - 2 HS thực hiện. - Nhận xét, đánh giá.. theo.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Bài mới: - Giới thiệu bài: a. HD thực hiện phép trừ 55 - 8. YC hs dựa vào kiến thức đã học tự đặt tính rồi tính. H: Hãy nêu cách đặt tính và cách tính ? - Vậy 55 trừ 8 bằng bao nhiêu? GV nhận xét chốt lại cách tính . b.Giới thiệu phép tính: 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9. - Tiến hành tương tự như trên để rút ra cách thực hiện các phép trừ 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9. - Khi đặt tính theo cột dọc ta phải chú ý điều gì?. Thực hiện phép tính trừ dọc 55 – 8 vào bảng con. HS TL: - 55 trừ 8 bằng 47 -HS tự thực hiện vào bảng con, rút ra cách tính.. - Chú ý sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với - Thực hiện tính theo cột dọc ta phải thực hiện chục. từ đâu? - Từ hàng đơn vị. 3. Luyện tập - thực hành Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - Làm bài vào vở. - Gọi HS TB lên bảng thực hiện . - HS TB thực hiện trên bảng lớp. - Nhận xét và cho điểm HS - Nhận xét bài bạn cả về cách đặt Bài 2. tính, kết quả phép tính. - Yêu cầu HS tự làm bài tập. Tự làm bài vào vở 3HS làm ở - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa bảng lớp. biết trong một tổng ? 2 HS nhắc lại. 3. Củng cố, dặn dò - Khi đặt tính theo cột dọc ta phải chú ý điều gì? HS TL. - Thực hiện tính theo cột dọc ta phải thực hiện từ đâu? - Trả lời. - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe và thực hiện.. ChiÒu thø 2 ngµy 3 th¸ng 12 n¨m 2012. To¸n: LuyÖn d¹ng to¸n 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9. I. Mục tiªu. - Luyện thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9. - Luyện tìm số hạng chưa biết của một tổng. Luyện giải toán có liên quan. II. Đồ dùng dạy học: - VTH..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra: HS đọc bảng trừ 15,16,17,18 trừ đi một số? - Nhận xét, đánh giá. 2 Luyện tập. Tổ chức cho HS làm vào VTH. Bài 1: Tính. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - Gọi 4 HS lên bảng thực hiện . - Nhận xét và cho điểm HS Lưu ý : viết kq thẳng cột. Bài 2. Ghi Đ,S ? - Yêu cầu HS tự làm bài tập. Gọi HS chữa bài và giải thích đ,s ? Bài 3. Tìm x ? H: Nhắc lại cách tìm số hạng trong một tổng ? Nhận xét bài HS. Bài 4: Giải bài toán. YC HS đọc đề bài ,tự làm bài. Bài 5: (Dành cho HS K,G ) Trong một phép cộng có tổng là số lớn nhất có 2 chữ số ,số hạng thứ nhất là số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số.Tìm số hạng thứ hai ? 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. Dặn dò về nhà.. TiÕng viÖt :. Hoạt động của học sinh - 3 HS đọc thuộc.. HS làm BT vào VTH. - Làm bài vào vở. - Thực hiện trên bảng lớp. Nhận xét bài bạn về kết quả phép tính. - Tự làm bài vào vở. HS TB chữa bài. 1 em nhắc lại. Làm bài vào VTH. HS TB chữa bài. HS K chữa bài.. HS G chữa bài. - Lắng nghe và thực hiện.. Luyện viết Câu chuyện bó đũa.. I. Môc tiªu. - Luyện nghe- viết chính xác đoạn “Bốn người con lần lượt….dễ dàng.”trong bài Câu chuyện bó đũa. Trình bày đúng đoạn văn xuôi . - Làm được BT ở VTH. - Học sinh có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Đồ dùng dạy - học: - VTH. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Viết 3 tiếng có âm d, 3 tiếng có âm gi ? - Nhận xét, đánh giá. 2.Luyện viết: Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu tiết học. a. HDHS nghe - viết. * Đọc đoạn viết. H: Người cha bẻ bó đũa bằng cách nào ? * HD viết từ khó: - Đọc cho HS viết các từ khó, bó đũa ,bẻ gãy, dễ dàng. - Nhận xét, sửa sai. * HD viết bài: - Đọc đoạn viết. - Lưu ý HS cách trình bày, viết hoa, tư thế ngồi viết,… - Yêu cầu viết bài. Đọc từng câu ngắn. - Đọc lại bài, đọc chậm. * Chấm, chữa bài: - Thu 7- 8 bài chấm điểm. - Nhận xét, đánh giá. b.HD làm bài tập: Bài 5: Điền vào chỗ trống. a. l hay n? b. i hay iê? - Yêu cầu làm bài - chữa bài.. - học sinh viết ở bảng con. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. - Nghe - 2 học sinh đọc lại. HS TL. - Viết bảng con. - Lắng nghe và điều chỉnh. - Nghe- 1 học sinh đọc lại. - Lắng nghe và thực hiện. - Nghe viết bài. - Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai. - Lắng nghe và điều chỉnh. HS làm bài vào VTH. HS nối tiếp TL miệng . - Đọc lại các từ trên.. Nhận xét - đánh giá. Bài 6. Tìm thêm từ ngữ… Thảo luận N2 Tổ chức HĐ N 2. HS k chữa bài. Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Củng cố cách viết l/ n. - Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về Lắng nghe nhận xét, điều chỉnh. viết lại. - Nhận xét tiết học. Lắng nghe và thực hiện.. THCHDTV: Luyện đọc. I. Môc tiªu. HS luyện đọc các bài tập đọc đã học tuần 13 ,tuần 14..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - HS TB,Y luyện phát âm đúng ,ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu phẩy,dấu chấm ,đạt tốc độ. -HSK,G luyện đọc giọng phù hợp với nội dung bài, đọc phân vai các nhân vật tong bài. - Hiểu ND các bài tập đọc . GDHS ý thức ham đọc sách. III. Đồ dùng dạy học: - SGK. IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. GTB: Nêu YC của tiết tự học. HS theo dõi 2. Luyện đọc: GV YC 3 tổ mỗi tổ đọc 3 bài :Quà của bố;Há miệng chờ sung; Câu chuyện bó đũa,. HS theo dõi và thực hiện theo GVYC tùng đối tượng HS đọc theo YC ở mục YC của GV. tiêu. a. Đọc thầm:7 p. YC HS đọc thầm bài của mình. HS đọc thầm bài ở SGK. Theo dõi HD HS đọc đúng theo YC. b.Đọc nhóm :8p. YC HS đọc theo N2 và nhận xét được bạn đọc. HS đọc N2 nhận xét bạn đọc. GV theo dõi các N đọc. c. Đọc trước lớp :20p GV gọi từng đối tượng HS 3 tổ thi đọc trước lớp. Từng đối tượng HS thi đọc (Đọc theo YC ở mục tiêu ) trước lớp, TL câu hỏi về ND -Sau mỗi HS đọc GV nêu câu hỏi về nội dung của đoạn ,bài. đoạn ,bài cho HS trả lời. HS theo dõi nhận xét chấm GDKNS: Em có nhận xét gì về việc làm của nhân điểm cho bạn. vật trong bài? HS K,G TL. H :Em đã làm gì để tỏ lòng hiểu thảo với cha mẹ ,anh em? HS TL. GV liên hệ, giáo dụcHs ý thức trách nhiệm với gđ , siêng năng làm việc , đoàn kết anh em ,ý thức ham đọc sách. 3. Củng cố dặn dò. - Nx tiết học,dặn Hs đọc bài ở nhà. HS theo dõi thực hiện.. Thø 3 ngµy 4 th¸ng 12 n¨m 2012. To¸n:. 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29.. I. Môc tiªu. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng: 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra. Đặt tính rồi tính: 55 - 8; 66 -7 ;47- 8; 88 - 9. HS làm vào bảng con. -Nhân xét, đánh giá. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: a . Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 65 38. - Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện HS làm vào bảng con ,nêu cách phép tính trừ 65 - 38. HS dưới lớp làm vào thực hiện. bảng con để rút ra cách tính. - Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực hện HS Tl. phép tính. KL:Cách đặt tính và cách tính. Làm BT vào bảng con. - Yêu cầu HS cả lớp làm phần a, bài tập 1. - Nhận xét chữa bài. b.Giới thiệu cácphép trừ:46-17;57-28 ;78-29. HS thực hiện vào bảng con . Tiến hành tương tự 65-38. - Yêu cầu HS cả lớp làm tiếp bài tập 1. HS làm bài vào vở, 5em chữa bài ở bảng lớp. - Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng. HS nhận xét bài bạn trên bảng về - Nhân xét và cho điểm HS. cách đặt tính, cách thực hiện phép 3. Luyện tập. tính. Bài 2. Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? Trả lời - Viết lên bảng và gọi 2 HS lên bảng điền - Điền số thích hợp vào ô trống? Lớp làm bài vào vở. - Yêu cầu HS nhận xét bài của các bạn trên - Nhận xét bài của các bạn trên bảng. bảng. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài. -Đọc đề bài. - Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao ? -Dạng ít hơn. Vì mẹ kém bà. - Yêu cầu HS tự giải bài toán vào vở. -Làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng giải Giải - Gọi HS nhận xét bài bạn. Số tuổi năm nay của mẹ là: - Chấm một số bài 65 - 27 = 38(tuổi) - Nhận xét, đánh giá..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Củng cố, dặn dò - Dặn dò HS về nhà thực hành lại các bài tập. - Nhận xét tiết học.. KÓ chuyÖn :. Đáp số: 38 tuổi - Lắng nghe và thực hiện.. Câu chuyện bó đũa.. I. Môc tiªu. - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa . III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: - Gọi học sinh kể lại chuyện: Bông hoa - 3 học sinh nối tiếp kể. niềm vui. - Nhận xét, đánh giá. - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: Giới thiệu bài mới : - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên - Lắng nghe và nhắc lại tiêu dề bài. bảng. a. HD Kể chuyện: * Dựa vào tranh vẽ, kể lại từng đoạn - Quan sát tranh, kể theo nội dung của câu chuyện. tranh. - Tranh 1 nói lên điều gì. - Tranh 1: Này xưa, ở một gia đình nọ có hai anh em... sống rất hoà thuận... va chạm, cãi cọ. - Nêu nội dung tranh 2. - Tranh 2: Người cha buồn lắm...gọi các con đến, ông đặt một bó đũa.... túi tiền”. - Tranh 3 nói lên điều gì? - Tranh 3: Cả 4 người con lần lượt bẻ, nhưng chẳng ai bẻ gãy được bó đũa. - Tranh 4 ý muốn nói gì? - Tranh 4: Người cha bèn cởi bó đũa, lấy từng chiếc bẻ một cách dễ dàng. - Nêu nội dung tranh 5?. - Tranh 5: Thấy vậy 4 người con cùng nói “Thưa cha, lấy từng chiếc mà bẻ thì có khó gì!” Người cha bèn nói: “ .... Đoàn kết mới có sức mạnh. - Kể trong nhóm. ”- Kể nhóm 5. - Gọi các nhóm kể. - Các nhóm thi kể. * Kể phân vai. - Các nhóm phân vai tự kể. - HS khá, giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện (BT2). - Nhận xét- đánh giá. - Nhận xét, đánh giá cùng GV..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Hãy nêu ý nghĩa của câu chuyện ? HS K TL. GDHS:Anh em trong một nhà phải biết Lắng nghe và thực hiện. thương yêu và đoàn kết với nhau . 3. Củng cố, dặn dò: - Hãy nêu ý nghĩa của câu chuyện. HS TL. - Về nhà tập kể lại câu chuyện. - Nhận xét tiết học.. ChÝnht¶ ( N - v ) :. Câu chuyện bó đũa.. I. Môc tiªu. - Nghe - viết chính xác bài CT. trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật. - Làm được BT(2)a / b / c . - Học sinh có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học chính tả. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: - Đọc các từ cho HS viết: cà cuống - 2 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết niềng niễng, quẫy, toé . bảng con. - Nhận xét, đánh giá. - Cùng GV nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. bảng. a. HDHS nghe - viết. * Đọc đoạn viết. - Nghe - 2 học sinh đọc lại. - Tìm lời của người cha trong bài chính tả? - Đúng như thế ….. lẫn nhau. Lời người cha được ghi sau dấu câu gì?. - Lời người cha được ghi sau dấu hai * HD viết từ khó: chấm và dấu gạch ngang đầu dòng. - Đọc cho HS viết các từ khó, dễ lẫn: lẫn nhau, sức mạnh, bẻ gãy, dễ dàng. - Viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Lắng nghe và điều chỉnh. * HD viết bài: - Đọc đoạn viết. - Nghe- 1 học sinh đọc lại. - Lưu ý HS cách trình bày, viết hoa, tư thế - Lắng nghe và thực hiện. ngồi viết,… - Yêu cầu viết bài. Đọc từng câu ngắn. - Nghe viết bài. - Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai. - Đọc lại bài, đọc chậm. * Chấm, chữa bài: - Lắng nghe và điều chỉnh..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Thu 7- 8 bài chấm điểm. - Nhận xét, đánh giá. b. HD làm bài tập: * Bài 2: - Yêu cầu làm bài - chữa bài.. HS làm bài vào VBT. a. l hay n? lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng. b. i hay iê? Mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm mười. c.ăt hay ăc? chuột nhắt, nhắc nhở,… - Đọc lại các từ trên. - Lắng nghe nhận xét, điều chỉnh.. - Nhận xét - đánh giá. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về - Lắng nghe và thực hiện. viết lại, làm BT 3. TH To¸n: LuyÖn d¹ng to¸n65 - 38; 46 - 17; 57 28; 78 - 29. I. Môc tiªu. - Luyện thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng: 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29. - Luyện giải bài toán có một phép trừ dạng trên. II. Đồ dùng dạy - học: -VTH. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra. H:Nhắc lại dạng toán vừa học ? HS TL. -Nhân xét. 2.Luyện tập. Bài 1. Đặt tính rồi tính hiệu: HS làm vào VTH Lưu ý HS Đặt tính và tính đúng. HS TB chữa bài. Bài 2.Nối phép tính với kq đúng. Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? HS TL. Lưu ý HS tính đúng. HS làm vào VTH - Nhận xét và cho điểm HS. HS TB chữa bài. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài. -Đọc đề bài. - Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao ? HS K: Dạng ít hơn. Vì cô Liên kém.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Yêu cầu HS tự giải bài toán vào vở. - 1 HS lên bảng giải - Nhận xét, đánh giá. Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao ? Lưu ý :Bài toán dùng từ nhiều hơn nhưng thuộc dạng toán ít hơn. 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học.. GDNGLL:. bác Hùng.. -Làm bài vào vở.1HS giải ở bảng lớp. -Đọc đề bài. HS G: Dạng ít hơn. Vì tính tuổi mẹ. HS G chữa bài. Theo dõi.. ChiÒu thø 3 ngµy 4 th¸ng 12 n¨m 2012. Trß ch¬i d©n gian. Lao động vệ sinh.. 1. Môc tiªu. Thông qua trò chơi dân gian giúp HS phát triển khả năng tính toán ,quan sát nhanh ,linh hoạt ,khéo léo..Tinh thần đoàn kết ,ý thức phấn đấu trong các hoạt động. Vệ sinh lớp sạch sẽ và có ý thức giữ gìn VS chung. II. Chuẩn bị: - Các trò chơi dân gian : Đi ô ăn quan, đánh dồi.Dụng cụ VS: chổi cán dài , sọt rác... III. C¸c bíc tiÕn hµnh: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1:Phæ biÕn néi dung tiÕt H§NGLL.2p HS l¾ng nghe. 2. Chơi trò ch¬i d©n gian: §i « ¨n quan ,Đánh dồi.(25p) - Tæ chøc cho c¸c tæ ch¬i. HS thùc hiÖn theo sù ph©n công cña C¸c tæ b×nh chän tæ ,c¸ nh©n xuÊt s¾c GV. thi víi nhau. Bình chọn đợc tổ ,cá nhân xuất sắc. Nhận xét ,tuyên dơng tổ,cá nhân đạt kÕt qu¶ cao. 3. VÖ sinh:12p Tổ chức cho HS VS lớp học sạch sẽ,đảm b¶o an toµn ,hîp vÖ sinh. HS VS líp häc 4.Tæng kÕt nhËn xÐt tiÕt häc.2p DÆn dß tiÕt sau. L¾ng nghe.. ChiÒu thø 4 ngµy 5 th¸ng 12 n¨m 2012. GDNGLL:. §äc s¸ch.. 1. Môc tiªu. Giúp HS đọc đúng ,đọc trôi chảy các câu chuyện ,mẩu chuyện thiếu nhi..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bước đầu hiểu được nội dung câu chuyện . GDHS ý thức ham học, yêu thích đọc sách,giữ gìn sách cẩn thận. II. Chuẩn bị: - Thư viện di động ,tryện Thiếu nhi. III. Các bước tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 .Phæ biÕn néi dung YC tiÕt häc.2p HS l¾ng nghe. 2. §äc s¸ch .(35p) Ph¸t s¸ch cho c¸c N mçi N 2-4 em . Theo dõi các N đọc giúp đỡ HS yếu. HS nhËn s¸ch thùc hiÖn theo YC cña YC bạn K,G HD cho bạn đọc kém. GV. GV nªu mét sè c©u hái cho HS tr¶ lêi: Các N đọc sách. H:Câu chuyện em vừa đọc có những nh©n vËt nµo ? HS TB TL. H: Nªu néi dung c©u chuyÖn ? HS K,G TL. H: Qua câu chuyện em học tập đợc ®iÒu g× ? HS K,G TL. 4.Tæng kÕt nhËn xÐt tiÕt häc.3p Dặn dò : Luyện đọc nhiều ở nhà và đọc nhiều sách. L¾ng nghe.. To¸n:. Thø 5 ngµy 6 th¸ng 12 n¨m 2012. B¶ng trõ.. I. Môc tiªu. - Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. - Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. II. Đồ dùng dạy - học: - Đồ dùng phục vụ trò chơi. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra:5p YC HS thực hiện HS thực hiện. -Đặt tính và thực hiện phép tính: 42 - 16; 71 - 52. - Tính nhẩm: 15 - 5 - 1; 15 - 6 - Nhận xét, đánh giá. - Nhận xét, bổ sung. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: a. Ôn tập bảng trừ.15p * Trò chơi: Thi lập bảng trừ. Chuẩn bị: 4 tờ giấy to, 4 bút dạ màu..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Cách chơi: Chia lớp thành 4 đội chơi. Phát cho mỗi đội 1 tờ giấy và một bút. Trong thời gian 5 phút các đội phải lập xong bảng trừ.. Đội 1: Bảng 11 trừ đi một số. Đội 2: Bảng 12 trừ đi một số; 18 trừ đi một số. Đội 3: Bảng 13 và 17 trừ đi một số. Đội 4: Bảng 14, 15, 16 trừ đi một số. - GV cùng cả lớp kiểm tra. GV gọi đại - Đội nào làm xong, dán bảng trừ diện từng đội lên đọc từng phép tính của đội mình lên bảng. trong bảng trừ của đội mình. - Sau mỗi phép tính HS dưới lớp hô to - Hợp tác cùng GV. đúng / sai. Nếu sai GV đánh dấu đỏ vào phép tính đó. - Kết thúc cuộc chơi: Đội nào có ít phép tính sai nhất là đội đó thắng cuộc. b. Luyện tập thực hành.18p - 1 hs nªu y/c Bài 1. Tính nhẩm. (Hoạt động cả lớp) - Hs nhÈm nªu miÖng kq. -Yêu cầu HS nêu kết quả. -GV nhận xét, ghi bảng. HS đọc lại. Củng cố các bảng trừ. -Luyện đọc các bảng trừ. - 1 hs nªu y/c Bài 2: Tính. (Hoạt động cá nhân) HS làm vào vở rồi chữa bài. -GV hướng dẫn, làm mẫu. 5+6–8=3 8+4–5=7 -Yêu cầu HS làm bài. -Gọi HS lên bảng. -GV nhận xét, chữa bài. KL:Tính từ trái sang phải. 3. Củng cố - dặn dò Nghe và thực hiện. - Nhận xét tiết học. - Dặn học thuộc các bảng trừ.Làm BT3. Luyện từ và câu: Từ ngữ về tình cảm gia đình.. C©u kiÓu Ai lµm g×? DÊu chÊm, dÊu chÊm hái. I. Môc tiªu. - Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình (BT1). - Biết sắp xếp các từ đã tạo thành câu theo mẫu Ai làm gì ? (BT2) Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống ( BT3) - GD HS yêu thương những người trong gia đình. II. Đồ dùng dạy - học: - GV:Bảng phụ chép nội dung bài tập 3. - HS :Vở III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra:5p - Gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu mỗi em đặt 1 - HS thực hiện. Bạn nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> câu theo mẫu: Ai làm gì? - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới Giới thiệu bài: a. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1:-Gọi HS đọc đề bài. -Yêu cầu HS HĐ N2 Nghe HS phát biểu và ghi các từ không trùng nhau lên bảng. -Yêu cầu HS đọc các từ đã tìm được. KL:Các từ trên chỉ tình cảm giữa anh,chị em. Bài 2:Sắp xếp các từ thành câu. -Gọi HS đọc đề bài , đọc câu mẫu. Lưu ý HS K viết tất cả các câu mà em sắp xếp được. -Gọi HS chữa bài.. - Tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em. HĐ N2 đại diện các N TL. - Giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo, chăm chút, nhường nhịn, yêu thương, quý mến,… - Đọc đề bài. - Làm bài vào vở BT. HS TL. HS nhận xét bài bạn và bổ sung các câu mà các bạn chưa sắp xếp được. - Đọc bài. HS K TL.. -Cho cả lớp đọc các câu sắp xếp được. H: Các câu trên thuộc mẫu câu nào ? -Nhận xét KL: Các câu trên thuộc mẫu câu Ai làm gì? - GD HS yêu thương những người trong gia đình. Bài 3:Gọi 1 HS đọc đề bài và đọc đoạn văn 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc cần điền dấu. thầm. -Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài. - Làm bài, điền dấu chấm vào ô trống thứ 1 và thứ 3. Điền dấu H:Tại sao lại điền dấu chấm hỏi vào ô trống chấm hỏi vào ô trống thứ 2. - Vì đây là câu hỏi. thứ 2? H: Tìm các câu thuộc mẫu câu Ai làm gì? Có HS G TL. trong đoạn văn? -Nhận xét KL 3. Củng cố, dặn dò: - Lắng nghe và thực hiện. - Nhận xét tiết học. -Dặn dò HS luyện tập đặt câu theo mẫu Ai làm gì? Chuẩn bị bài sau.. Tiếng việt: Luyện tập từ ngữ về tình cảm gia đình..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> C©u kiÓu Ai lµm g×? DÊu chÊm, dÊu chÊm hái.. I. Môc tiªu. - Luyện tìm một số từ ngữ về tình cảm giữa anh ,chị em trong gia đình. - Biết sắp xếp các từ đã tạo thành câu theo mẫu Ai làm gì ? - Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống II. Đồ dùng dạy - học: - HS :Vở TH. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra:2p - Nhắc lại nội dung vừa học? - HS TL. - Nhận xét . 2. Luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập ở VTH. Bài 7:-Gọi HS đọc đề bài. - Tìm 5 từ nói về tình cảm thương -Yêu cầu HS HĐ N2 yêu giữa anh chị em. Nghe HS phát biểu và ghi các từ không trùng HĐ N2 đại diện các N TL. nhau lên bảng. - Giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo, -Yêu cầu HS đọc các từ đã tìm được. chăm chút, nhường nhịn, yêu KL:Các từ trên chỉ tình cảm giữa anh,chị em.. thương, quý mến,… Bài 2:Sắp xếp các từ thành câu. Lưu ý HS sắp xếp câu đúng và xác định được - Đọc đề bài. bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai ? Bộ phận trả - Làm bài vào vở. lời cho câu hỏi Làm gì? HS K chữa bài. -Gọi HS chữa bài. -Nhận xét KL: Các câu trên thuộc mẫu câu Ai làm gì? Bài 3:Gọi 1 HS đọc đề bài và đọc đoạn văn 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc cần điền dấu. thầm. -Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài. - Làm bàì vào vở rồi chữa bài. H:Tại sao lại điền dấu chấm hỏi vào ô trống thứ 1,3,4? HS K TL. H: Tìm các câu thuộc mẫu câu Ai làm gì? Có trong đoạn văn? HS G TL. -Nhận xét KL 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe và thực hiện. -Dặn dò chuẩn bị bài sau.. ChÝnh t¶ ( TËp - chÐp): I. Môc tiªu.. TiÕng vâng kªu..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu, của bài tiếng võng kêu. - Làm được BT2 a/ b/ c. - GD học sinh có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học chính tả. II. Đồ dùng dạy - học: - BP: Viết sẵn 2 khổ thơ.VBT. Bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: 2HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. YC HS viết: bẻ gãy, dễ dàng. Nhận xét, điều chỉnh. - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: - Lắng nghe và nhắc lại mục đề bài. Giới thiệu bài: a.HDHS tập chép. (Các bước tiến hành như các tiết tập chép HS thực hiện theo YC của GV. trước.) Ngồi ngắm em ngủ. H: Tác giả ngồi ngắm ai? - HS nêu. H Hãy nêu cách trình bày bài thơ ? - Viết bảng con. * HD viết từ khó:kẽo kẹt, Giang,vương. - GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của - Nhìn bảng chép bài. - Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ của HS. sai. * Chấm, chữa bài: - Thu 7- 8 bài chấm điểm. - Lắng nghe và điều chỉnh. - Nhận xét, đánh giá. b. HD làm bài tập: * Bài 2: * Hãy chọn những chữ trong ngoặc HS đọc YC làm bài CN. đơn điền vào chỗ trống. HS nối tiếp chữa bài. - Yêu cầu làm bài - chữa bài. HS đọc lại. YC HS đọc lại các từ vừa điền. HS K,G giải thích. YC HS K,G giải thích một số từ ? - Nhận xét, đánh giá. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về - Lắng nghe và thực hiện. viết lại. - Cb bµi sau.. Thø 6 ngµy 7 th¸ng 12 n¨m 2012. To¸n:. LuyÖn tËp.. I. Môc tiªu. - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. - Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II. Đồ dùng dạy - học: - Vở ô li. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra:4p -Kiểm tra vở bài tập Toán ở nhà của học sinh. - Nhận xét, nhắc nhở HS. 2. Luyện tập:35p a.Giới thiệu bài: b. Luyện tập thực hành. Bài 1: Tính nhẩm. Củng cố các bảng trừ đã học Bài 2. Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. 3 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm 2 phép tính. - Gọi HS nhận xét bài của bạn trên lớp. Củng cố phép trừ dọc cho HS. Bài 3. H:Bài toán yêu cầu gì? - Yêu cầu HS nêu lại cách tính tìm số hạng,số bị trừ chưa biết? - Yêu cầu HS tự làm bài.. Hoạt động của học sinh. - Hợp tác cùng giáo viên.. - Lắng gnhe và nhắc lại mục bài. HS nhẩm nêu kq. - Thực hiện đặt tính rồi tính. 3 HS làm bài ở bảng. - Nhận xét bài bạn về cách đặt tính, cách thực hiện phép tính . HS tự đổi vở ktra. - HS TL. 2 em nhắc lại. - HS tự làm bài. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. HS TL.. Gọi Hs báo cáo kết quả ! Bài 4. - Yêu cầu HS đọc đề bài, nhận dạng bài toán và tự làm bài vào vở. 1 HS Thực hiện theo yc GV. lên bảng giải. - Bài toán thuộc dạng ít hơn. - Gọi 1 HS nhận xét bài bạn trên bảng Bài giải Chấm một số bài và nhận xét. Thùng bé có là: 4. Củng cố, dặn dò: 45 - 6 = 39 (kg). - Nhận xét tiết học. Đáp số: 39 kg đường - Dặn dò HS về nhà thực hành lại các bài tập. - Lắng nghe và thực hiện.. To¸n: I. Môc tiªu.. LuyÖn tËp..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Luyện vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. - Luyện tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. II. Đồ dùng dạy - học: - VTH. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: -Nhắc lại nội dung vừa luyện tập? - GV KL. - HS TL. 2. Luyện tập:35p Tổ chức cho HS làm bài ở VTH. Bài 1: Nối phép tính với kq. Củng cố các bảng trừ đã học -HS làm BT vào VTH rồi chữa bài. Bài 2. Đặt tính rồi tính. HS Y chữa bài. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở 4 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm 1 phép tính. - Thực hiện đặt tính rồi tính. - Gọi HS nhận xét bài của bạn trên HS TB chữa bài. lớp. - Nhận xét bài bạn về cách đặt tính, Củng cố phép trừ dọc . cách thực hiện phép tính . Bài 3. HS tự đổi vở ktra. - Yêu cầu HS đọc đề bài, nhận dạng bài toán và tự làm bài vào vở. 1 HS lên bảng giải. Thực hiện theo yc GV. - Gọi 1 HS nhận xét bài bạn trên - Bài toán thuộc dạng ít hơn. bảng HS TB chữa bài. Chấm một số bài và nhận xét. Bài 3. H:Bài toán yêu cầu gì? - Yêu cầu HS nêu lại cách tính tìm HS TL. số hạng,số bị trừ chưa biết? H:Em có nhận xét gì về câu b,c.? 2 em nhắc lại. Lưu ý HS cách làm câu b,c HS K,G TL. Gọi Hs báo cáo kết quả ! 4. Củng cố, dặn dò: HS K,G chữa bài ý b, c. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò tiết sau. - Lắng nghe và thực hiện.. TËp lµm v¨n : Quan s¸t tranh tr¶ lêi c©u hái.. ViÕt tin nh¾n..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I. Môc tiªu: - Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh ( BT1) . - Viết được một mẫu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2) - GD học sinh có ý thức tự giác, tích cực trong học tập. KÜ n¨ng sèng : - Thể hiện sự tự tin; hợp tác; giao tiếp. II. Đồ dùng học tập: - Tranh SGK,VBT. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra . -Gọi 3 em đọc lại đoạn văn ngắn viết -3 em đọc. về gia đình mình. -Nhận xét, đánh giá. - Cùng GV nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học. - Lắng nghe và nhắc lại mục bài . b. Làm bài tập. Bài 1 : Yêu cầu gì ? -Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. -GV nhắc nhở HS: Trả lời câu hỏi HĐ N2. theo ý của mình. -Quan sát tranh và lần lượt trả lời câu hỏi. Mỗi em nói theo cách GV tổ chức cho HS trả lời theo cặp. nghĩ của mình. H:Bạn nhỏ đang làm gì ? - Bạn nhỏ bón bột cho búp bê… -Mắt bạn nhỏ nhìn búp bê như thế - Mắt bạn nhìn búp bê thật âu nào? yếm… - Tóc bạn buộc thành 2 bím có thắt nơ… - Bạn mặc một bộ quần áo rất gọn - Bạn mặc như thế nào? gàng… -Lớp nhận xét, chọn bạn trả lời hay. YC HS K,G đọc thành đoạn văn hoàn HS K,G đọc bài. chỉnh ,mạch lạc. -Nhận xét, đánh giá. Bài 2: Em nêu yêu cầu của bài ? -Viết tin nhắn. - Tóc bạn như thế nào?. -Cả lớp làm bài viết vào vở BT. -GV nhắc nhở: Khi làm bài chú ý cách 1 HS viết bài ở bảng lớp. dùng từ, đặt câu đúng rõ ý. Viết xong -Một số em đọc bài làm của mình. - Lắng nghe và nhận xét bình chọn.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> nhớ đọc lại bài phát hiện và sửa sai. -Nhận xét góp ý, cho điểm. KL:Cần viết lời nhắn đúng nội dung, ngắn gọn,rõ ràng,đủ ý. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại một số việc khi viết tin nhắn. - Nhận xét tiết học.. bài làm tốt.. - Lắng nghe và thực hiện.. THTV :LuyÖn tËp quan s¸t tranh tr¶ lêi c©u hái ,. ViÕt tin nh¾n. I. Môc tiªu: - HS quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh. - Luyện viết được một mẫu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý . - GD học sinh có ý thức tự giác, tích cực trong học tập. II. Đồ dùng học tập: - Tranh SGK,VTH.. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra . -Gọi HS nhắc lại nội dung vừa học ? -2em nhắc lại. -Nhận xét . 2. Luyện tập: Tổ chức cho HS làm vào VTH. Bài 12 : Quan sát tranh đánh dấu x vào ý trả lời đúng: -Quan sát tranh SGK và trả lời câu Lưu ý HS một câu chỉ chọn một ý hỏi vào VTH. đúng . Gọi HS chữa bài. HS TB chữa bài. -Nhận xét, đánh giá. Bài 13: Em nêu yêu cầu của bài ? -Viết tin nhắn. -Cả lớp làm bài viết vào vở TH. -GV nhắc nhở: Khi làm bài chú ý cách 1 HS viết bài ở bảng lớp. dùng từ, đặt câu đúng rõ ý. Viết xong -Một số em đọc bài làm của mình. - Lắng nghe và nhận xét bình chọn bài làm tốt. nhớ đọc lại bài phát hiện và sửa sai. -Nhận xét góp ý, cho điểm..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> KL:Cần viết lời nhắn đúng nội dung, ngắn gọn,rõ ràng,đủ ý. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại một số việc khi viết tin nhắn. HS K TL. - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe và thực hiện.. TiÕng viÖt:. ChiÒu thø 6 ngµy 7 th¸ng 12 n¨m 2012. LuyÖn viÕt ch÷ hoa M. I. Môc tiªu. - Luyện viết đúng chữ hoa M, chữ và câu ứng dụng Miệng nói tay làm. - GDHS có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. II. Đồ dùng dạy - học: - Chữ hoa M. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KiÓm tra: - Yªu cÇu viÕt b¶ng con ch÷ hoa L -HS viÕt b¶ng . - Nhận xét - đánh giá. - NhËn xÐt. 2.LuyÖn viÕt: Giíi thiÖu bµi: - Nh¾c l¹i. a.HD viÕt ch÷ hoa: Cho HS QS mÉu ch÷. - Ch÷ hoa M gåm mÊy nÐt? Quan s¸t ch÷ mÉu TL. - Em hãy nhận xét về độ cao,độ rộng cña ch÷ M ? - ViÕt mÉu ch÷ hoa M võa viÕt võa nªu c¸ch viÕt. Theo dâi . - Yªu cÇu viÕt b¶ng con. - NhËn xÐt söa sai. ViÕt b¶ng con 2 lÇn. b. HD viÕt c©u øng dông: - MiÖng nãi tay lµm. - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng. - Con hiểu gì về nghĩa của câu trên ? - 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. H:Nêu độ cao của các con chữ ? - Nói đi đôi với làm. Kho¶ng c¸ch c¸c ch÷ nh thÕ nµo ? HS TL. - GV viÕt mÉu ,nh¾c l¹i c¸ch viÕt. Theo dâi. c .HD viÕt vë . YC HS viÕt vµo vë mçi yc 3 dßng. HS viÕt vµo vë mçi yc 3 dßng. Theo dâi, híng dÉn thªm cho mét sè em viÕt chËm..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Lu ý HS c¸ch cÇm bót, t thÕ ngåi viÕt. d. ChÊm ch÷a bµi: *HSKG viÕt thªm ch÷ kiÓu 2 ë vë tËp - Thu 5 - 7 vë chÊm bµi. viÕt. - NhËn xÐt ch÷ viÕt. 3. Cñng cè, dÆn dß: - NhËn xÐt tiÕt häc. L¾ng nghe .. LuyÖn thñ c«ng:. GÊp, c¾t, d¸n h×nh trßn.. I. Môc tiªu. - Biết cách gấp, cắt, dán hình tròn. - Gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to, nhỏ tùy thích. Đường cắt có thể mấp mô. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Mẫu hình tròn bằng giấy. - Học sinh: Giấy màu, kéo, hồ dán, … III. Các hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KiÓm tra: - GV kiểm tra đồ dùng học tập của - Hợp tác cùng GV. HS. - L¾ng nghe vµ ®iÒu chØnh. - GV nhËn xÐt viÖc chuÈn bÞ cña HS. 2. HD HS thùc hµnh gÊp, c¾t, d¸n h×nh trßn: - Gäi HS nh¾c l¹i c¸c thao t¸c gÊp, HS nh¾c l¹i. cắt, dán hình tròn đã học ở tiết 1. - Bíc1: GÊp h×nh. - Bíc 2: C¾t h×nh trßn. - Bíc 3: D¸n h×nh trßn. GV KL l¹i. - HS thùc hµnh gÊp trªn giÊy thñ Tæ chøc cho HS thùc hµnh. c«ng. Thùc hµnh, c¾t, d¸n h×nh trßn. 3. Trng bµy s¶n phÈm. - Cho HS trng bµy s¶n phÈm theo tæ - HS trng bµy s¶n phÈm theo tæ trªn bµn. trªn bµn. - Nêu tiêu chuẩn đánh giá. - Căn cứ tiêu chuẩn đánh giá - ChÊm ®iÓm b»ng nhËn xÐt. nhËn xÐt sp cña b¹n. 3. Cñng cè dÆn dò: - C¸c em vÒ xem tiÕp c¸ch gÊp c¸c.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> đồ vật tiếp theo. - NhËn xÐt tiÕt häc. - CB bµi sau.. THTo¸n:. - L¾ng nghe vµ thùc hiÖn.. LuyÖn tËp.. I. Môc tiªu. - Luyện thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. - Luyện giải các bài toán liên quan.. II. Đồ dùng dạy - học: -VThH III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: -Gọi HS đọc thuộc các bảng trừ đã học ? HS đọc thuộc. - Nhận xét, đánh giá . 2. Luyện tập: Tổ chức cho HS làm bài ở VTH -Từng đối tượng HS thực hiện Bài 1,2,3 tr 54,55 VTH dành cho HS theo YC của GV. Y,TB. HS Y chữa bài 1. Củng cố về phép trừ có nhớ và giải toán qua BT 1,2,3. HS TB chữa bài 2,3. HS K,G làm thêm BT 4 tr 55.BT 5. HS K chữa bài 4. Bài 5: Nhà Đạt có 2 ngăn sách ,nếu chuyển 18 cuốn sách từ ngăn thứ nhất sang ngăn thứ 2 thì số sách ở mỗi ngăn đều có 67 cuốn. Hỏi lúc đầu ngăn thứ hai có bao nhiêu cuốn sách ? HS G chữa bài 5. -GV nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. Theo dõi. - Cb bài sau.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×