Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

giao an lop 3 tuan 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.55 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 18 Buổi sáng học bài thứ 2 2013. Thứ 7 ngày 5 tháng 1 năm. Tiết 1:. Tập đọc ÔN TẬP KIỂM TRA ( Tiết 1 ) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc . - Chủ yếu kiểm tra đọc thành tiếng : HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu năm lớp 3 . ( Phát âm rõ , tốc độ đọc 70 chữ / phút , biết ngừng nghỉ sau các dấu câu giữa các cụm từ .) - Kết hợp kiểm tra đọc hiểu : HS trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc 2. Rèn kĩ năng viết chính tả . Nghe – viết bài: Rừng cây trong nắng . 3. Đọc thêm bài: Quê hương . II. ĐỒ DÙNG : - Phiếu viết tên bài tập đọc ( không có yêu cầu học thuộc lòng ) trong sách tiếng việt 3 tập 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG. 1.GV giới thiệu bài: Giới thiệu nội dung ôn tập của tuần 18 2.HĐ1: Đọc thêm bài: Quê hương . - Tổ chức cho HS đọc thêm bài Quê hương . Đọc theo nhóm , đọc cá nhân … 3.HĐ2: Kiểm tra đọc ( 6 em ) - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc . - GV đặt một câu hỏi về đoạn văn vừa đọc - Cả lớp theo dõi nhận xét, cho điểm trực tiếp từng em. - Dặn về nhà luyện đọc tiết sau kiểm tra tiếp. 4.HĐ3:Nghe- viết: Rừng cây trong nắng - GV : đọc lần 1, HS đọc lại cả lớp theo dõi. GV giải nghĩa một số từ khó : Uy nghi ( có dáng vẻ tôn nghiêm , gợi sự tôn kính . Ví dụ : Đền Hùng trông thật uy nghi .) Tráng lệ : ( Đẹp lỗng lẫy . Ví dụ : Cung điện rất tráng lệ ) ? Đoạn văn tả cảnh gì? - HS đọc thầm đoạn văn tìm và viết ra nháp các từ khó viết . - GV : nhắc cả lớp chú ý các từ ngữ : Uy nghi,tráng lệ, vươn thẳng - GV đọc bài cho HS viết . - HS đọc khảo bài ,cả lớp chữa lỗi bằng bút chì - Thu chấm 1 số bài , nhận xét bài viết của HS . IV. NHẬN XÉT DẶN DÒ: - GV nhận xét giờ học .. Tiết 2. Tập đọc - kể chuyện ÔN TẬP KIỂM TRA ( Tiết 2 ). I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc ( Như yêu cầu tiết 1). 2. Ôn luyện về so sánh . ( Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Hiểu nghĩa của từ , mở rộng vốn từ . 4. Đọc thêm bài: "Chõ bánh khúc của dì tôi" . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 3 tập 1. - Bảng lớp viết sẵn hai câu văn ở BT2 và câu văn ở BT3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 1.HĐ1: Đọc thêm bài: "Chõ bánh khúc của dì tôi ". - Tổ chức cho HS đọc thêm bài" Chõ bánh khúc của dì tôi" theo nhóm , cá nhân 2.HĐ2: Kiểm tra đọc . ( 6 em ) (thực hiện như tiết 1. ) 3.HĐ3: Ôn luyện về so sánh . - HS đọc yêu cầu và hai câu văn ở BT2 ? Nến dùng để làm gì ? - GV giảng từ : Nến , dù . - HS tự làm bài cá nhân . - GV chấm một số bài . - Chữa bài , chốt lại lời giải đúng . a. Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ . b. Đước mọc san sát thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi Bài tập 3. HS đọc yêu cầu của bài suy nghĩ phát biểu ý kiến . - GV chốt lại lời giải đúng . Từ biển trong câu( Từ trong biển lá xanh rờn ...) không còn có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa tập hợp rất nhiều sự vật . Lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khiến ta tưởng như đang đứng trước một biển lá . IV. CỦNG CỐ , DẶN DÒ :-. GV khen những HS đọc tốt . Tiết 3:. Toán CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT. I. MỤC TIÊU .Giúp HS .. - Xây dựng và ghi nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật . - Vận dụng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật để giải bài toán có liên quan . II. ĐỒ DÙNG. - Thước thẳng , phấn màu III. CÁC HOẠT ĐỘNG. A. Bài cũ : ? Nêu đặc điểm của hình chữ nhật ? B. Bài mới 1.HĐ1: Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật . a. Ôn tập về chu vi các hình . - GV vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ với kích thước như hình bên . - Yêu cầu HS tính chu vi của hình này . 2 + 3 + 5 + 4 = 14 ( dm ) ? Vậy muốn tính chu vi của một hình ta làm thế nào ? b. Tính chu vi hình chữ nhật . - Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4 cm , chiều rộng 3cm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - HS tính chu vi hình chữ nhật ABCD : A. B. 4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( cm ) - Yêu cầu HS tính tổng cạnh AB và CD ? ( 4 + 3 = 7 cm ) ? 14 cm gấp mấy lần 7 cm ? CD D - Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của một cạnh chiều dài và một cạnh chiều rộng ? ( 2 lần ) . Ta viết là : ( 4 + 3 ) x 2 = 14 - Vậy muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào ? - HS trả lời - GV ghi bảng. - HS đọc thuộc quy tắc tại lớp. c. Vận dụng : Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 3cm. - HS tính vào giấy nháp. 1 HS lên bảng tính. 2.HĐ2: Thực hành : - HS làm bài ở VBT - GV theo dõi hd thêm cho HS yếu . 3.HĐ3: Chấm bài - Chữa bài : Bài 1 b. Giải Chu vi của hình chữ nhật là : (15 + 10 ) x 2 = 50 ( m ) ĐS : 50 m Bài 3. Giải Đổi 3 dm = 30 cm Chu vi của hình chữ nhật là : ( 30 + 15 ) x 2 = 90 ( cm ) ĐS : 90 cm Bài 4 : HS khoanh vào câu A 5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - HS đọc thuộc quy tắc tính chu vi hình chữ nhật . Tiết 4:. Tự nhiên xã hội ÔN TẬP HỌC KÌ I. ( Tiếp ). I. MỤC TIÊU :. Tiếp tục ôn tập cho HS về : hoạt động nông nghiệp , công nghiệp thương mại , thông tin liên lạc . Vẽ sơ đồ và giới thiệu các thành viên trong gia đình . II. ĐỒ DÙNG .. - Tranh ảnh hs và giáo viên sưu tầm . - Tranh ở sgk . III. CÁC HOẠT ĐỘNG . 1.HĐ1. HS quan sát tranh theo nhóm . B1.- HS thảo luận nhóm nói cho nhau nghe các hoạt động nông nghiệp , công nghiệp , thương mại , thông tin liên lạc của tỉnh Hà Tĩnh mà em biết . - Cho biết các hoạt động nông nghiệp , công nghiệp ,thương mại ,thông tin liên lạc , trong các hình 1,2,3,4 SGK trang 67 B2. Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận trước lớp ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Các nhóm khác theo dõi bổ sung . B3. Các nhóm dán tranh ảnh sưu tầm được về các hoạt động trên và cử người trình bày nội dung các tranh ảnh . - Các nhóm khác theo dõi bổ sung , góp ý . - GV chốt lại ý đúng . - HS làm bài ở VBT. 2.HĐ2 Làm việc cá nhân . ? Gia đình em có mấy thế hệ ?Thế hệ thứ nhất có những ai?Thế hệ thứ hai , thứ ba ? - HS vẽ sơ đồ và giới thiệu các thành viên trong gia đình mình . - HS vẽ sơ đồ xong sau đó lên giới thiệu về gia đình mình trước lớp . - HS làm bài tập 5. ở VBT. - HS đọc bài làm của mình trước lớp . - GVNhận xét chốt lại ý đúng. IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - GV nhận xét giờ học Buổi chiều học bài thứ 3. Tiết 1: I. MỤC TIÊU. Toán CHU VI HÌNH VUÔNG . : Giúp HS :. - Biết cách tính chu vi hình vuông ( Lấy độ dài một cạnh nhân 4) - Vận dụng quy tắc để tính chu vi một số hình có dạng hình vuông . II. ĐỒ DÙNG. Bộ đồ dùng dạy toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG. A. Bài cũ : ? Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào ? - 1 HS lên chữa bài tập 2 SGK trang 87. B. Bài mới 1.HĐ1: Xây dựng công thức tính chu vi hình vuông . 3cm - GV vẽ hình vuông ABCD có cạnh 3 cm lên bảng . A B - Yêu cầu HS tính chu vi hình vuông này . ( 3 + 3 + 3 + 3 = 12 cm ) D C ? Chuyển phép cộng 3 + 3+ 3 + 3 thành phép nhân tương ứng ? ? 3 là gì của hình vuông ABCD? ? Hình vuông có mấy cạnh ? Các cạnh như thế nào với nhau ? ? Vậy muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế nào ? - HS trả lời - GV ghi bảng - HS đọc thuộc quy tắc . 2.HĐ2: Vận dụng: Tính chu vi hình vuông có cạnh dài 4 cm. - HS vận dụng quy tắc để tính. - 1 em lên bảng tính..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3.HĐ3: Thực hành . - HS vận dụng làm bài tập ở VBT - HS làm bài – gv theo dõi Hd thêm cho hs yếu . 4.HĐ4: Chấm bài- Chữa bài . Bài 2. Giải Độ dài đoạn dây đó là : 15 x 4 = 60 ( cm ) ĐS : 60 cm Bài 4a. Giải Độ dài một cạnh của hình vuông là : 20 x 2 = 40 ( cm ) Chu vi của hình vuông là : 40 x 4 = 160 ( cm ) ĐS; 160 cm Bài 4b. Giải Chiều dài của hình chữ nhật là : 20 x 4 = 80 ( cm ) Chu vi hình chữ nhật là : (80 + 20 ) x 2 = 200 ( cm ) ĐS : 200 cm . 5.CỦNG CỐ,DẶN DÒ :- HS đọc thuộc quy tắc tính chu vi hình chữ nhật , hình vuông. Âm nhạc. Tiết 2:. ( GV chuyên trách dạy) Tiết 3:. Luyện từ và câu ÔN TẬP- KIỂM TRA ( Tiết 3 ). I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :. 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc ( yêu cầu như tiết 1) 2. Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn. Điền đúng nội dung vào giấy mời cô ( thầy ) hiệu trưởng đến dự liên hoan với lớp chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11. 3. Đọc thêm bài: Luôn nghĩ đến Miền Nam . II. ĐỒ DÙNG .. - Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách Tiếng Việt tập 1. - Vở bài tập . III. CÁC HOẠT ĐỘNG .. 1.HĐ1: GV giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu mục đích tiết học 2.HĐ2: Đọc thêm bài Luôn nghĩ đến Miền Nam . (Tổ chức cho HS đọc theo nhóm , cá nhân).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3.HĐ3: Kiểm tra đọc .( 6 em ) (Thực hiện như tiết 1. ) 4.HĐ4: Hướng dẫn HS làm bài tập . - HS nêu yêu cầu bài tập GV : Mỗi em đóng vai lớp trưởng để viết giấy mời thầy hiệu trưởng … - HS khá điền miệng nội dung vào giấy mời . - HS làm bài vào VBT. - GV theo dõi , kết hợp chấm bài . - Gọi 4 - 5 HS đọc bài làm của mình . 5. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Ghi nhớ mẫu giấy mời để viết đúng khi cần thiết . Tiết 4:. Chính tả ÔN TẬP -KIỂMTRA( Tiết 4 ). I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :. 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc . ( Yêu cầu như tiết 1. ) 2. Ôn luyện về dấu chấm , dấu phẩy . 3. Đọc thêm bài: Vàm Cỏ Đông . II. ĐỒ DÙNG :. - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc . (ở các tiết trước ) - Bảng phụ viết sẵn bài tập 2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1.HĐ1: GV giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu mục đích tiết học 2.HĐ2: Đọc thêm bài :Vàm Cỏ Đông . ( Tổ chức cho HS đọc theo nhóm , cá nhân) 3.HĐ3: Kiểm tra đọc . ( Số HS còn lại ) (Tiến hành như tiết 1.) 4.HĐ4: Hướng dẫn HS làm bài tập. - HS đọc yêu cầu bài tập . - 1 HS đọc chú giải SGK - Cả lớp đọc thầm đoạn văn , làm bài cá nhân . - Một HS lên chữa bài . - Cả lớp và GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng . Cà Mau đất xốp . Mùa nắng, đất nẻ chân chim , nền nhà cũng rạn nứt.Trên cái đất phập phều và lắm gió đông như thế ,cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi .Cây bình cát ,cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng. Rễ phải dài, phải cắm sâu vào lòng đất . 5. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :- HS đọc lại bài tập 2. - GV nhận xét giờ học . Thứ 2 ngày 7 tháng 1 năm 2013 Tiết 1:. Tập đọc ÔN TẬP – KIỂM TRA (Tiết 5). I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :. 1. Kiểm tra lấy điểm HTL 17 bài tập đọc có yêu cầu HTL .( Từ đầu năm học ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Luyện tập viết đơn ( Gửi thư viện trường xin cấp lại thẻ đọc sách ) 3. Đọc thêm bài : "Một trường tiểu học vùng cao" . II. ĐỒ DÙNG .. - 17 phiếu ghi tên các bài tập đọc có yêu cầu HTL . ( mỗi phiếu 1 bài ) II. CÁC HOẠT ĐỘNG .. 1.HĐ1: GV giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu mục đích tiết học 2.HĐ2: Đọc thêm bài: Một trường tiểu học vùng cao . - Tổ chức cho HS đọc theo nhóm ,cá nhân .. 2.HĐ2: Kiểm tra HTL .( 1/3 số hs trong lớp ) -Từng HS lên bốc thăm chọn bài học thuộc lòng,sau đó xuống lớp chuẩn bị 1-2 phút - HS lên đọc thuộc lòng theo yêu cầu trong phiếu . - Những HS không thuộc bài , tiếp tục ôn tập để kiểm tra vào tiết sau . 3.HĐ3: Hướng dẫn HS làm bài tập. - HS đọc yêu cầu bài tập . - 1 HS đọc mẫu đơn cấp thẻ trang 11 SGK . - GV nhắc lại yêu cầu cho HS rõ . - HS làm bài vào VBT . - GV theo dõi HD thêm cho HS yếu . 4.HĐ4: Chấm bài . - GV chấm một số bài - Một số HS đọc lại đơn của mình trước lớp . - Lớp theo dõi , nhận xét . 5. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :- GV nhận xét giờ học . - Các em ghi nhớ mẫu đơn và về nhà tiếp tục HTL để kiểm tra. Tiết 2:. Toán LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU : Giúp HS :. - Rèn kĩ năng tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học . HS vận dụng vào làm một số bài tập. II. CÁC HOẠT ĐỘNG .. A. Bài cũ : - HS đọc thuộc quy tắc tính chu vi hình vuông , chu vi hình chữ nhật . - Một HS làm bài tập 3 SGK B. Bài mới : 1.HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập - HS đọc yêu cầu bài 1 . ? ở bài 1b Bài toán cho biết gì ? ? Chiều dài và chiều rộng đã có cùng đơn vị đo chưa ? - Các em suy nghĩ làm bài . -HS nêu yêu cầu bài2 ? Bài toán yêu cầu tính gì ? - HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông - HS nêu bài4:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? ? Khi biết chu vi hình chữ nhật,muốn tính nữa chu vi ta làm thế nào ? Khi biết nữa chu vi và chiều dài,muốn tìm chiều rộng hình chữ nhật ta làm thế nào - HS làm bài – GV theo dõi – HD thêm cho HS yếu . 2.HĐ2: Chấm bài- Chữa bài . Bài 1b. Giải Đổi 5 m = 50 dm Chu vi của hình chữ nhật là : (50 + 25 ) x 2 = 150 ( dm ) ĐS: 150 dm . Bài 3. Giải Cạnh của hình vuông là : 140 : 4 = 35 ( cm ) ĐS : 35 ( cm ) Bài 4a. Giải: a. Nửa chu vi hình chữ nhật là : 200 : 2 = 100 ( cm ) b. Chiều rộng của hình chữ nhật là : 100 - 70 = 30 ( cm ) ĐS : a. 100 cm b. 30 cm . 4. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : HS đọc thuộc quy tắc tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông Tiết 3:. Chính tả ÔN TẬP-KIỂM TRA ( Tiết 6 ). I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :1. Tiếp tục kiểm tra HTL .. 2. Rèn kĩ năng viết : Viết một lá thư đúng thể thức , thể hiện đúng nội dung thăm hỏi người thân ( hoặc một người mà em quý mến ) . Câu văn rõ ràng sáng sủa . 3. Đọc thêm bài: " Nhà bố ở" . II. ĐỒ DÙNG .. - Phiếu ghi tên các bài tập đọc có yêu cầu HTL. III. CÁC HOẠT ĐỘNG .. 1.HĐ1: GV giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu mục đích tiết học 2.HĐ2: Đọc thêm bài: Nhà bố ở . - Tổ chức cho HS đọc theo nhóm , cá nhân. 3.HĐ3: Kiểm tra học thuộc lòng . ( 1/3 số HS tiếp ) - Thực hiện như tiết 5. 4.HĐ4: Hướng dẫn HS làm bài tập. - HS đọc yêu cầu của bài - GV giúp HS xác định đúng yêu cầu bài tập . - 1 HS đọc bài : Thư gửi bà .(SGK 81).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - HS làm bài ,GV theo dõi giúp đỡ HS yếu . - Chấm một số bài . - Nêu nhận xét chung 5. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :. - GV nhận xét giờ học - Các em về nhà ôn tập tốt chuẩn bị thi học kì . Tiết 4:. Mĩ thuật GV chuyên trách dạy. Buổi chiều học bài thứ 5. Tiết 1:. Toán LUYỆN TẬP CHUNG .. I. MỤC TIÊU . Giúp HS :. Ôn tập hệ thống các kiến thức đã học ở nhiều bài về phép tính nhân ,chia trong bảng Nhân, chia số có hai, ba chữ số với số có một chữ số , tính giá trị của biểu thức … Củng cố cách tính chu vi hình vuông , hình chữ nhật , giải toán về một phần mấy của một số . II. CÁC HOẠT ĐỘNG.. A. Bài cũ : - HS đọc thuộc quy tắc tính chu vi hình chữ nhật , hình vuông . B. Bài mới . 1.HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập . - HS nhắc lại quy trình thực hiện nhân số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số . ? Khi chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ta thực hiện theo thứ tự nào ? - HS nêu quy tắc tính chu vi hình vuông , chu vi hình chữ nhật . ? Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số ta làm thế nào ? 2.HĐ2: Thực hành . - HS làm bài tập ở VBT - GV theo dõi – HD thêm cho HS yếu . 3.HĐ3: Chấm bài, Chữa bài : Bài 2. Giải a. Chu vi hình chữ nhật là : ( 25 + 15 ) x 2= 80 ( cm ) Chu vi hình vuông là : 21 x 4 = 84 ( cm ) b. Chu vi hình vuông lớn hơn số cm là : 84 - 80 = 4 ( cm ) ĐS: a. 80 cm và 84 cm b. 4 cm ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 3.. Giải Số xe đã bán là : 87 : 3 = 29 ( xe ) Số xe còn lại là : 87 - 29 = 58 ( xe ) ĐS : 58 xe .. Bài 4. a. 15 + 15 x 3 = 15 + 45 b. 60 + 60 : 6 = 60 + 10 c. ( 60 + 60 ) : 6 =120 : 6 = 60 = 70 = 20 - HS nhắc lại các quy tắc tính giá trị biểu thức đã học . 5. CỦNG CỐ –DẶN DÒ :. - GV nhận xét giờ học Tiết 2. Tự nhiên xã hội VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ( T 1). I. MỤC TIÊU : - HS biết được tác hại của phân, rác thải đối với sức khoẻ con. người . - Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do phân, rác thải gây ra đối với môi trường sống . II. KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC: - Kĩ năng quan sát ,tìm kiếm và xử lí các thông tin để biết tác hại của rác và ảnh hưởng của các sinh vật sống trong rác tới sức khoẻ con người III. ĐỒ DÙNG :. Tranh SGK , tranh sưu tầm . IV. HOẠT ĐỘNGDẠY HỌC:. 1.HĐ1. Thảo luận nhóm . Chia nhóm quan sát các hình . - Nêu cảm giác của mình khi đi qua đống rác ? Rác có tác hại như thế nào ? - Những sinh vật nào thường sống ở đống rác ? - Chúng có hại gì đối với sức khoẻ ? * Kết luận: Rác , đồ hộp , giấy , bao bóng …vứt bừa bãi là trung gian truyền bệnh do ruồi muỗi ….gây ra . * Liên hệ : Nêu hiện tượng ô nhiễm của rác thải nơi công cộng và tác hại đó đối với sức khoẻ con người ? *Biết rác,phân,nước thải là nơi chứa các mầm bệnh làm hại sức khoẻ con người và động vật. Biết một vài biện pháp xử lý phân,nước thải hợp vệ sinh + Có ý thức giữ gìn VS MT. 2.HĐ2. Làm việc theo cặp . - Từng cặp HS quan sát hình 69 SGK và ảnh sưu tầm trả lời việc làm đúng , sai . - Đại diện một số cặp trình bày . - Lớp góp ý , chốt lại câu đúng . ? Em phải làm gì để giữ VS nơi công cộng ? Nêu cách xử lí rác nơi em ở? địa phương em - HS làm bài tập 3. 3.HĐ3 . Thi kể chuyện đọc thơ , hát về môi trường ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Các tổ thảo luận trong 3 phút . - Đại diện HS từng tổ lên trình bày trước lớp . - Tuyên dương cá nhân , nhóm , tổ trình bày tốt , có nội dung đúng chủ đề . III. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :- HS đọc mục :"Bạn cần biết" ở SGK . - Về nhà thực hiện tốt vệ sinh môi trường . Tiết 3 + 4:. Anh GV chuyên trách dạy Thứ 3 ngày 8 tháng 1 năm 2013 Buổi sáng thi KSCL học kỳ I Buổi chiều thi chữ viết Thứ 4 ngày 9 tháng 1 năm 2013. Buổi sáng: Tiết 1:. Tập làm văn ÔN TẬP KIỂM TRA ( Tiết 7). I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :. 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL . 2. Ôn luyện về dấu phẩy , dấu chấm . II. ĐỒ DÙNG :. 17 phiếu ghi tên các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng . Ba tờ phiếu viết nội dung bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG. 1.HĐ1: Đọc thêm bài: Ba điều ước . - Tổ chức cho HS đọc theo nhóm , đọc cá nhân .. 2.HĐ2:Đọc thuộc bài: Anh Đom Đóm - HS đọc theo nhóm,đọc cá nhân - Cả lớp nhớ viết lại một khổ thơ em thích vào vở BT 3.HĐ3: Ôn luyện về dấu chấm , dấu phẩy . - HS đọc yêu cầu BT2. - Lớp đọc thầm truyện: Người nhát nhất . - Lớp làm bài cá nhân . - 3 HS lên chữa bài. Cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng và bình chọn người thắng * Một cậu bé được bà dẫn đi chơi phố . Lúc về, cậu nói với mẹ : - Mẹ ạ, bây giờ con mới biết là bà nhát lắm . Mẹ ngạc nhiên : - Sao con lại nói thế ? Cậu bé trả lời : - Vì cứ mỗi khi đi qua đường , bà lại nắm chặt lấy tay con . ? Có đúng là người bà trong truyện rất nhát không ? Câu chuyện buồn cười ở điểm nào ? 5. CỦNG CỐ – DẶN DÒ .- GV nhận xét giờ học ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Về nhà các con tiếp tục ôn lại bài. Tiết 2:. Tập viết ÔN TẬP KIỂM TRA( TIẾT 8). I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :. 1. Tiếp tục kiểm tra TĐ, HTL . 2. Đọc thầm đoạn văn :"Đường vào bản" . Nhớ nội dung để trả lời các câu hỏi về nội dung của bài . II. ĐỒ DÙNG :. 17 phiếu ghi tên các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng . Ba tờ phiếu viết nội dung bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG. 1.HĐ1: Luyện đọc một số bài đọc thêm,bài thuộc lòng - Tổ chức cho HS đọc theo nhóm , đọc cá nhân .. 2.HĐ2: Luyện đọc thầm bài: Đường vào bản . - Cả lớp thảo luận nhóm trả lời câu hỏi ? Đoạn văn trên tả cảnh vùng nào ? ( vùng núi ) ? Mục đích chính của đoạn văn trên là tả cái gì ? ( Tả con đường ) ? Vật gì nằm ngang đường vào bản ? ( một con suối ) ? Đoạn văn trên có mấy hình ảnh so sánh ?( Hai hình ảnh so sánh ) ? HS nêu 2 hình ảnh so sánh - HS làm bài vào VBT trang 94- 95. - HS làm bài , GV theo giõi HD thêm cho HS yếu . - HS nêu yêu cầu BT 5 - Cả lớp đọc thầm bài5 và hoàn thành BT ? Câu nào không có hình ảnh so sánh là : ( ý b ) 3.HĐ3: Chấm-Chữa bài - GV gọi 1 số em trả lời miệng trước lớp,cả lớp nhận xét bổ sung 5. CỦNG CỐ – DẶN DÒ .. - GV nhận xét giờ học . Về nhà các con tiếp tục ôn lại bài .. Tiết 3:. Toán TỰ KIỂM TRA. I . MỤC TIÊU :. - Kiểm tra kiến thức môn toán cuối học kỳ I về kỹ năng nhân chia nhẩm ; nhân chia số có hai , ba chữ số cho số có 1 chữ số . - Tính giá trị biểu thức . Tính chu vi hình vuông , hình chữ nhật , xem đồng hồ . Giải toán bằng hai phép tính . II . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. 1.HĐ1 : HS làm bài . 2.HĐ2: Cách đánh giá : Bài 1 : ( 2đ ) : Mỗi phép tính đúng : 0,25 điểm . Bài 2 : ( 2đ ) : Đặt tính và tính đúng : 0,5 điểm ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 3 : ( 1đ ) : Tính đúng và trình bày đẹp 1 bài : 0,5 điểm . Bài 4 : ( 3đ ) : Mỗi phép tính + lời giải đúng : 1,25 điểm . ĐS : 0,5 điểm . Bài 5 : ( 2đ ) Khoanh vào C . III .NHẬN XÉT-DẶN DÒ : về nhà xem và làm lại bài. Hoạt động tập thể SINH HOẠT LỚP. Tiết 4: I. MỤC TIÊU.. - Nhận xét đánh giá một số hoạt động ,sinh hoạt trong tuần 18.Từ đó HS phát huy những mặt tốt trong tuần tới,khắc phục những hạn chế trong tuần qua. - Bình chọn bạn ngoan trong tuần. - Kí cam kết thực hiện nghiêm túc nghị định 47 và 36 của Chính phủ về không đốt pháo và chơi các trò chơi nguy hiểm. II. CÁC HOẠT ĐỘNG. 1. GV giới thiệu ... 2.Các tổ trưởng nhận xét một số hoạt động trong tuần qua của các bạn trong tổ mình 3. Lớp trưởng nhận xét chung tình hình của lớp trong tuần , 4 .GV nhận xét chung tình hình học tập,rèn luyện của lớp - Tham giathi học kì nghiêm túc. - Nhiều em tích cực tham gia công tác dọn vệ sinh đầu giờ. - Nhận xét về tinh thần của hs tham gia ủng hộ bạn nghèo tích cực. - Ôn luyện thi tiếng Anh qua mạng cấp Thành phố tốt. - Tuyên dương những HS có nhiều tiến bộ trong tuần - Nhắc nhở HS chưa tiến bộ cần cố gắng trong tuần tới. 7 . GV tổng kết giờ sinh hoạt . Buổi chiều:. Tiết 1:. Đạo đức THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I.. I. MỤC TIÊU : - Qua ôn tập , thực hành , HS có kỹ năng về :. - Thực hiên tốt 5 điều Bác Hồ dạy . Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người . Tự làm lấy công việc của mình . Yêu quý , quan tâm , chăm sóc ông bà cha mẹ ,anh chị em , biết chia sẻ vui buồn cùng bạn , tích cực tham gia việc trường , việc lớp ; biết quan tâm ,giúp đỡ hàng xóm láng giềng , gia đình thương binh liệt sỹ . Từ đó các em vận dụng linh hoạt trong cuộc sống và học tập , xử lí tình huống . II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. 1.HĐ1 : Thảo luận nhóm : - GV chia lớp thành 4 nhóm ,thảo luận câu hỏi ở phiếu . Nhóm 1 : - Kể những việc trường , việc lớp mà em đã tham gia ? - Tham gia tốt việc trường , việc lớp có ích lợi gì ? Nhóm 2 : Em đã giúp đỡ hàng xóm những công việc gì ?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nhóm 3 : - Ngày thương binh liệt sỹ là ngày nào ? em đã lam được những việc gì để giúp đỡ các cô chú thương binh và gia đình liệt sỹ ? - Cạnh nhà em có gia đình liệt sỹ em đã giúp gia đình ấy những công việc gì ? - Vào ngày 27-7 lớp em thường làm những công việc gì để bày tỏ lòng biết ơn các thương binh và gia đình liệt sỹ ? Nhóm 4 : - Trong lớp em , bạn nào tích cực tham gia việc trường , việc lớp ? - Khi bạn có niềm vui , nỗi buồn thì em sẽ làm gì ? - Kể một số việc làm em đà giúp ông bà , cha mẹ ? - Các nhóm thảo luận . - GV theo dõi , hướng dẫn thêm . 2.HĐ 2 : Hoạt động cả lớp : - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận . - Các nhóm khác góp ý , bổ sung . III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :. Vận dụng bài học xử ký các tình huống liên quan .. Tiết 2:. Thủ công CẮT , DÁN CHỮ VUI VẺ. I. MỤC TIÊU : HS cắt , dán được chữ vui vẻ đúng quy trình kĩ thuật . HS yêu thích sản phẩm cắt, dán . II. ĐỒ DÙNG : Mẫu chữ vui vẻ ( ở tiết 1) Giấy màu , kéo , hồ dán , Giấy A4. III. CÁC HOẠT ĐỘNG . 1.HĐ1: Thực hành cắt , dán chữ vui vẻ . - HS nhắc lại các bước cắt , dán chữ vui vẻ . - GV nhắc lại : B1. Cắt , dán chữ vui vẻ và dấu chấm hỏi . B2. Dán thành chữ vui vẻ . - HS thực hành – GV theo dõi HD thêm cho HS còn lúng túng . 2.HĐ2: Trưng bày sản phẩm . - HS trưng bày sản phẩm theo nhóm - Cho HS đánh gía sản phẩm của nhau . - GV đánh giá sản phẩm của HS . - Nhận xét , tuyên dương những em có sản phẩm đẹp , đúng kĩ thuật . IV. NHẬN XÉT – DẶN DÒ : - GV nhận xét giờ học . - Giờ sau các em đem giấy màu , kéo , hồ dán …để kiểm tra cuối kì . Tiết 3:. Tin học GV chuyên trách dạy.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 4:. Luyện Tiếng Việt: ÔN TẬP KIỂM TRA (Tiết9). I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :. 1. Nghe -Viết: Anh Đom Đóm .Trình bày bài viết đúng thể thơ bốn chữ 2.Viết đoạn văn ngắn kể về việc học tập của em trong học kỳ I II. ĐỒ DÙNG :. 17 phiếu ghi tên các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng . Ba tờ phiếu viết nội dung bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG. 1.HĐ2: Nghe -viết : Anh Đom Đóm - GV đọc bài viết:(Từ đầu đến ngon giấc) - Hai HS đọc lại ? Đoạn thơ vừa đọc có mấy câu? Mỗi câu thơ có mấy chữ? ? Trong đoạn thơ vừa đọc có những tên riêng nào viết hoa?( Anh Đóm,Cò Bợ) - GV yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày đoạn thơ - Hướng dẫn HS viết bài - GV đọc bài cho HS viết - HS đổi chéo vở kiểm tra lỗi 2.HĐ3: Viết đoạn văn ngắn kể về việc học tập của em trong học kỳ I - HS thảo luận nhóm 2 về việc học tập của em trong học kì I . ( ở lớp : nghe giảng , học bài , làm bài …giúp bạn học tập , so với đầu năm thì đã tiến bộ hơn chưa? chữ viết ? ,.. môn nào giỏi nhất , ở nhà học như thế nào? ) - HS làm bài vào VBT trang 95-96. - HS làm bài , GV theo dõi HD thêm cho HS yếu . 3.HĐ4: Chấm-Chữa bài - GV gọi 1 số em đọc đoạn văn vừa viết cho cả lớp nghe ,lớp nhận xét bổ sung 4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ .. - GV nhận xét giờ học . Về nhà các con tiếp tục ôn lại bài ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×