Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bai 5 Thuat toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.58 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn: Tin học Lớp : 7A1 Giáo viên dạy: Hoàng Thị Thanh Toàn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Thuật toán là gì? Nêu quá trình giải bài toán trên máy tính? * Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt) 4. Một số ví dụ về thuật toán Ví dụ 1: Cho giá trị của hai biến x, y lần lượt là a và b. Viết thuật toán để hoán đổi giá trị của hai biến x và y. B1 - Xác định bài toán:. . • INPUT. Hai biÕn x vµ y cã gi¸ trÞ t¬ng øng lµ a, b. • OUTPUT. Hai biÕn x vµ y cã gi¸ trÞ t¬ng øng lµ b, a. Em hãy xác định Input, Output ?. Em hãy nêu cách giải cho bài toán?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt) 4. Một số ví dụ về thuật toán Ví dụ 1: Cho giá trị của hai biến x, y lần lượt là a và b. Viết thuật toán để hoán đổi giá trị của hai biến x và y. Giả thiết cốc A và cốc B có thể tích nh nhau. Cốc A chứa nớc màu đỏ, cốc B chøa níc mµu xanh. Làm cách nào để tráo đổi cốc A có nớc màu xanh, cốc B có nớc màu đỏ?. Em hãy nêu cách tráo đổi nước ở cốc A và B ? Cốc A. Cốc B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt) 4. Một số ví dụ về thuật toán. Ví dụ 1: Cho giá trị của hai biến x, y lần lượt là a và b. Viết thuật toán để hoán đổi giá trị của hai biến x và y. Giả thuyết tráo đổi hai cốc nước.. Cốc A. Cốc C. Cốc B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt) 4. Một số ví dụ về thuật toán Ví dụ 1: Cho giá trị của hai biến x, y lần lượt là a và b. Viết thuật toán để hoán đổi giá trị của hai biến x và y. Giả thuyết tráo đổi hai cốc nước.. Cốc A. Cốc C. Cốc B.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt) 4. Một số ví dụ về thuật toán Ví dụ 1: Cho giá trị của hai biến x, y lần lượt là a và b. Viết thuật toán để hoán đổi giá trị của hai biến x và y. Giả thuyết tráo đổi hai cốc nước.. Cốc A. Cốc C. Cốc B.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt) 4. Một số ví dụ về thuật toán Ví dụ 1: Cho giá trị của hai biến x, y lần lượt là a và b. Viết thuật toán để hoán đổi giá trị của hai biến x và y. B1- Xác định bài toán: B2- Mô tả thuật toán:. Output:. Z. x. x. y. y. Z. x. Input:. Z. y.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt) 4. Một số ví dụ về thuật toán Ví dụ 1: Cho giá trị của hai biến x, y lần lượt là a và b. Viết thuật toán để hoán đổi giá trị của hai biến x và y. B1- Xác định bài toán: B2- Mô tả thuật toán: Bướcư1: zưưx {ưGiáưtrịưcủaưzư=ưa}ư Bướcư2: xưưy {ưGiáưtrịưcủaưxư=ưb} Bướcư3: yưưz {ưGiáưtrịưcủaưy = a}. Lu ý: Trong biểu diễn thuật toán kí hiệu  để chỉ phép gán một gi¸ trÞ cho biÕn. VD: Z  X (gán giá trị của biến X vào biến Z)..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt) 4. Một số ví dụ về thuật toán Ví dụ 2: Tính chu vi, diện tích hình vuông có cạnh là a ? B1: Xác định bài toán Input: hình vuông có cạnh a. Output: tính chu vi (P), diện tích (S) của hình vuông. Em hãy xác định Input và output?. a.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt) 4. Một số ví dụ về thuật toán Ví dụ 2: Tính chu vi, diện tích hình vuông có cạnh là a ? B1: xác định bài toán Input: hình vuông có cạnh a. Output: tính chu vi (P), diện tích (S) của hình vuông. B2: Thuật toán - Nhập vào độ dài cạnh a. - P 4*a; - S a*a; - In kết quả lên màn hình..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt) 4. Một số ví dụ về thuật toán Ví dụ 3: Một hình A được ghép từ một hình chữ nhật với chiều rộng 2a, chiều dài b và một hình bán nguyệt bán kính a. Tính diện tích của hình A b a 2a. Hình A. Xácưđịnhư Input­vµ­ Output­cña­ bµi­to¸n.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt) 4. Một số ví dụ về thuật toán B1: Xác định bài toán - INPUT: Sè a lµ 1/2 chiÒu réng cña h×nh ch÷ nhËt vµ lµ b¸n kÝnh cña h×nh b¸n nguyÖt, b lµ chiÒu dµi cña h×nh ch÷ nhËt. - OUTPUT : DiÖn tÝch cña h×nh A. b a 2a. S1. S2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt) 4. Một số ví dụ về thuật toán - INPUT:. Sè­ a­ lµ­ 1/2­ ­ chiÒu­ réng­ cña­ h×nh­ ch÷­ nhËt­ vµ­ lµ­ b¸n­ kÝnh­cña­h×nh­b¸n­nguyÖt, b­lµ­chiÒu­dµi­cña­h×nh­ch÷­ nhËt. - OUTPUT : DiÖn­tÝch­cña­h×nh­A. * Thuật toán: 1. Nhậpưvàoưđộưdàiưcácưcạnhưaưvàưb;ư. 2. TÝnh­S1  2a ­b {(TÝnh­S­hình­CN)};. 3. TÝnh­S2   a2/2­. 4. TÝnh­S  S1 + S2­vµ­kÕt­thóc.. {(S hình b¸n nguyÖt)};­.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ghi­nhí!  Xácưđịnhưbàiưtoánưlàưviệcưxácưđịnhưcácưđiềuưkiệnưbanưđầuư (th«ng­tin­vµo­INPUT)­vµ­c¸c­kÕt­qu¶­cÇn­thu­®­îc­(th«ng­ tin­ra­OUTPUT)  Thuậtư toán:ư làư dãyư hữuư hạnư cácư thaoư tácư đểư giảiư mộtư bàiư to¸n.  Quáưtrỡnhưgiảiưmộtưbàiưtoánưtrênưmáyưtínhưgồmưcácưbước:ưxácư địnhưbàiưtoán;ưxâyưdựngưthuậtưtoán;ưviếtưchươngưtrỡnh..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CÁC THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE. CÁC EM HỌC SINH CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×