Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra hoc ky mot1 tietToan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.22 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ THI. Nội dung Quy tắc 3 điểm ,hình bình hành, trừ Tổng và hiệu của hai vectơ. Nhận biết TNKQ TL 1. Tổng 1. 0,5. 0,5. 2a. 2b 1,5. 3. 3c 2. 4. Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế Trường THCS & THPT Hồng Vân. 2 1,5. 3ab. Phép toán về vecto Tổng. Cấp độ nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL. 3de 2. 2 4,0. 5 2,5. 2 2,5. 8 2,5. 10. ĐỀ KIỂM TRA HINH HỌC CHƯƠNG I Môn: Toán 10 (Theo chương trình chuẩn) Thời gian làm bài: 45 phút(Không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI. Đề 1 Câu 1 ( 0,5 đ): Hãy viết quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành , quy tắc trừ . Câu 2 ( 3đ)  : Cho 7 điểm A, B, C, D, E, F và G. Chứng minh rằng:         CD  DE  EF  FG  GA 0 a/  AB   BC   b/ AB  AF CB  CF Câu 3: (6,5 điểm) : Gọi O là tâm của hình lục giác đều ABCDEF. a/ Tìm các vecto cùng phương với OC  OC b/ Tìm cácvecto  bằng   c/ CMR : EA  EB EO  EC  2CB   FC OB OD d/ Hãy biểu và  hai vec tơ  thị  vec tơ  theo e/ CMR : OA  OB  OC  OD  OE  OF 0 …. 6,5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án Câu 1 HS viết đúng cho 0,5 đ AC+  CE+  EG+  GA= AG + GA=0 Câu 2: a/ = . 1,5 đ.  AB −  AF= FB(1) b/ Ta có    CB − CF= FB(2)     Từ (1) và (2) suy ra AB  AF CB  CF FC ,  FO ,  CO ,  OF,  CF ,  ED ,  DE ,  AB ,  BA Câu 3 a/   F O b/  EO+ OA + EC+  CB= EO+  EC +2  CB c/ FC=2  OC=2( OB+  OD) d/Ta có :   e/ =  OA+  OD+  OB+  OE+  OC+  OÒ=O. 1đ. 0,5 đ 1đ 1đ 2đ 1đ 1,5đ. Đề 2. Nội dung Các định nghĩa Tổng và hiệu của hai vectơ Tích của một số với vectơ Tổng. MA TRẬN ĐỀ THI Cấp độ nhận biết Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 2 1 (1a) 1 1,5 1 1 1 (1b) 0,5 0,5 1,5 1. 1 0,5. 0,5. 4. 1 (2a) 2. 5 2,0. Tổng 3 2,5 3 2,5. 1 (2b) 2 1. 6,0. 4 5,0 10. 2,0. 10. Đề bài I-Phần trắc nghiệm Câu 1: Cho ba điểm A , B ,C bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng ? AB= CB − CA BC= AB − AC (A)  (B)  AC −  CB= BA CA −  CB= AB (C)  (D)  Câu 2:   ABC Cho .Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,AC.Vec tơ NP cùng hướng với vec tơ nào sau  đây?    A. AB B. BA C. AM D. MB Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD.Trong các đẳng thức sau thức nào đúng?    đây,đẳng     AB  CD BC  DA AC  BD AD BC A. B. C. D. Câu 4: Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để O là trung điểm của đoạn thẳng AB?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>   OA A. OB.   OA B. 2OB.    D. OA  OB 0.   C. AO BO. Câu 5: Cho G là trọng tâm của ABC .Gọi D,E lần lượt là trung điểm của BC,AC.Đẳng thức nào sauđây       đúng?   AG 2 DG A. AB ED B. AB  DE C. D. BD  CD 0   AB  3 AC thì đẳngthức nào sau đây là đúng? Câu 6:Cho  ba điểm phân  biệtA,B,C.Nếu     BC  4 AC BC  4 AC BC  2 AC BC  2 AC A. B. C. D. II-Phần tự luận: Câu 1(3 điểm): Cho hình bình hành  ABCD.Gọi O là giao điểm của AC và BD. a)Tìm các vec tơ bằng vec tơ OC (Có điểm đầu và điểm cuối được lấy từ 4 điỉnh của hình bình hành đã cho).    CB  AB DB b)Chứng minh rằng: Câu 2(4 điểm):Cho tam giác ABC.P lá trung điểm của cạnh AB.Trên đoạn AC lấy điểm 3   AN  AC BM 3CM . 4 N sao cho .Trên  đường   thẳng BC lấy điểm M sao cho a)Chứng minh rằng: 3 AP  BM  6CN 0. b)Chứng minh: Ba điểm M,N,P thẳng hàng. Đáp án I-Phần trắc nghiệm(3 điểm-Mỗi câu được 0,5 điểm) Câu Đáp án. 1 A. 2 B. 3 D. 4 D. 5 B. 6 A. II-Phần tự luận: Câu 1:(Mỗi câu 1,5 điểm)  a) AO    . ( ) b) VT CB  AB DA  DC BD VPĐPCM Câu 2: (Mỗi câu 2 điểm) a) 3  1 1 VT 3. AB  BC  6. CA 2 2 4    3  ( AB  BC  CA) 2 3   .0 0 VP 2. A. P. b)  PM= PB+ BM 1  3 ¿ AB+ BC 2 2 1 3   ¿ AB+ ( AC− AB) 2 2 3 ¿ − AB+  AC 2. N B. C. M.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  PN= PA + AN 1 3  ¿ − AB+ AC 2 4. Ta thấy.  PM=2  PN. *Nhận xét,dặn do  -Rút kinh nghiệm ………………………………………. ⇒. M , N , P thẳng hàng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×