Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

GA lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.08 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 5A Môn: Toán. Giáo viên: Nguyễn Đình Phi Sơn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011 Toán: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) Kiểm tra bài cũ:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011 Toán: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) m. dm. 2. 7. cm. 8. 5. 6. 0. 1. 9. mm. 7 m được viết thành 2,7m; 10 2,7m đọc là: hai phẩy bảy mét. * 2m 7dm hay 2. 56 * 8m 56cm hay 8 m được viết thành 8,56m; 100 8,56m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét.. 5. 195 m được viết thành 0,195m * 0m 195mm hay 0m và 1000 0,195 m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.. Các số: 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011 Toán: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) Các số: 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân. * Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy. * Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân. Ví dụ 1:. 8 , 56. Ví dụ 2:. 90 , 638. Phần nguyên Phần thập phân Phần nguyên. Phần thập phân.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011 Toán: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) Luyện tập : Bài tập1: Đọc mỗi số thập phân sau: 9,4:. Chín phẩy tư. 7,98:. Bảy phẩy chín mươi tám. 25,477:. Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy. 206,075: Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm 0,307:. Không phẩy ba trăm linh bảy.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011 Toán: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) Luyện tập: Bài tập1: Đọc mỗi số thập phân sau: Bài tập2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: 9 5 10 45 82 100. = 5,9. §äc lµ: n¨m phÈy chÝn. 225 810 1000. ;. Bài tập 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:. 0,1. ; 0,02. ;. 0,004. ;. 0,095.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011 Toán: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) (Xem sách trang 36) Bài sau: Hàng của số thập phân. Đọc,viết số thập phân.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×