BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
MỤC TIÊU
CHƯƠNG TRÌNH
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
BÁC SĨ YHCT
KHĨA 2017 – 2023
NĂM 2
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2018
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------------------------------------
MỤC TIÊU
CHƯƠNG TRÌNH
KẾ HOẠCH HỌC TẬP
NĂM THỨ HAI
LỚP BÁC SỸ YHCT 2017
TỔNG SỐ HỌC SINH: 174 SV
SỐ TỔ: 17 tổ
NĂM HỌC 2018 - 2019
TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 8 .năm 2018
TRƯỞNG KHOA
( đã ký )
PGS.TS. TRỊNH THỊ DIỆU THƯỜNG
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo bác sỹ YHCT có y đức, có kiến thức khoa học cơ bản và y học cơ sở vững chắc;
có kiến thức và kỹ năng cơ bản về y học hiện đại và y học Phương đơng; có khả năng tiếp
thu, thừa kế và phát triển vốn Y học cổ truyền, kết hợp được YHCT với Y học hiện đại
trong phòng bệnh và chữa bệnh, có khả năng tự học vươn lên để đáp ứng nhu cầu chăm
sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân.
1.2. Mục tiêu đào tạo chuyên ngành BS YHCT năm thứ 2
Có kiến thức cơ sở ngành, kiến thức về cơ sở lý luận YHHĐ và YHCT. Từ đó sinh viên có
thể khám bệnh và nhận biết các triệu chứng bệnh lý theo YHHĐ và YHCT.
2. CƠ SỞ ĐẢM BẢO ĐÀO TẠO
2.1. Cơ sở giảng dạy lý thuyết
- Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 217 Hồng Bàng, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh.
2.2. Cơ sở giảng dạy thực hành
- Bệnh viện Phục hồi chức năng 1A
- Phịng labo, phịng thí nghiệm, phịng chức năng tại:
- 217 Hồng Bàng, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh.
- 201 Nguyễn Chí Thanh, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
Trang 1
3. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH
3.1. Chương trình mời giảng Khoa Y
STT
LÝ
THUYẾT
Tổng
số
MƠN HỌC
Tín
chỉ
Tín chỉ
1
2
3
4
Vi sinh
Mơ phơi
Sinh lý
Hố sinh
2
3
3
4
1
2
2
3
THỰC
HÀNH
Tín
chỉ
Tiết
15
30
30
45
Tiết
1
30
tiết
1
30
tiết
1
40
tiết
1
30
tiết
Bộ mơn
phụ trách
BM. Vi sinh
Khoa Y
BM. Mơ
phơi
Khoa Y
BM. Sinh lý
Khoa Y
BM. Hóa
sinh
Khoa Y
5
Ký sinh trùng
2
1
15
1
2
tuần
BM. KST
6
Giải phẫu bệnh
2
1
15
1
2
tuần
BM. GPB
7
Sinh lý bệnh - Miễn
dịch
1
2
tuần
3
2
30
3.2. Chương trình mời giảng Khoa Khoa học cơ bản
LÝ
THỰC
Tổng
THUYẾT
HÀNH
STT
số
MƠN HỌC
Tín
Tín chỉ
Tiết Tín chỉ Tiết
chỉ
8
Ngoại ngữ 2 (Hoa
/Anh)
4
4
60
0
0
Khoa Y
Khoa Y
BM. SLBMD
Khoa Y
Bộ môn
phụ trách
BM. Ngoại
ngữ
Khoa KHCB
Trang 2
3.3. Chương trình mời giảng Khoa Điều dưỡng Kỹ thuật y học
LÝ
THỰC
Tổng
THUYẾT
HÀNH
số
STT MƠN HỌC
Tín
Tín
Tín
Tiết
Tiết
chỉ
chỉ
chỉ
9
Điều dưỡng
cơ bản
2
1
15
Khoa ĐD-KTYH
3.4. Chương trình mời giảng Khoa Y tế Cơng cộng giảng
LÝ
Tổng
THUYẾT
số
STT
MƠN HỌC
Tín
Tín chỉ
Tiết
chỉ
10
Tâm lý y học – Đạo đức
y học
2
2
30
3.5. Chương trình Khoa Y học Cổ truyền giảng
LÝ
Tổng
THUYẾT
số
STT
MƠN HỌC
Tín
Tín
Tiết
chỉ
chỉ
phụ trách
ĐV Huấn luyện Kỹ năng
ĐD – KTYH
2
tuần
1
Bộ mơn
THỰC
HÀNH
Tín
chỉ
0
Tiết
0
THỰC
HÀNH
Tín
chỉ
Tiết
Bộ mơn
phụ trách
BM. Tâm
lý
Khoa
YTCC
Bộ mơn
phụ trách
BM. Nhi K.
ĐY
11
Tiền lâm sàng (Nhi, Sản,
4
Nội, YHCS)
0
0
4
8
tuần
BM. Nội K.
ĐY
BM. YHCTCS
12
Lý luận cơ bản YHCT
5
4
60
1
3
tuần
BM. YHCTCS
Khoa YHCT
Trang 3
4. THỜI GIAN THỰC HIỆN
-
Đăng ký học và sinh hoạt đầu năm
Học kỳ I
Nghỉ Tết
Học kỳ II
Tổng kết, thi lại, học kỳ hè
(01 tuần)
(20 tuần)
(03 tuần)
(20 tuần)
(08 tuần)
: 04.09.2018 – 07.09.2018
: 10.09.2018 – 25.01.2019
: 28.01.2019 – 15.02.2019
: 18.02.2019 – 05.07.2019
: 08.07.2019 – 30.08.2019
Trang 4
5. THỜI GIAN GIẢNG VÀ THI CÁC MƠN HỌC
STT
Mơn học
Thời gian học
Thi lần 1
Chiều thứ ba, thứ
năm
13g30, Thứ tư
Từ 11/9/18 –
20/9/18
26/12/2018
Thi lần 2
HỌC KỲ I
1
Điều dưỡng cơ bản
Chiều thứ năm
2
Vi sinh
Từ 04/10/18 –
25/10/18
Chiều thứ sáu
3
Ký sinh trùng
Từ 14/9/18 –
02/11/18
Chiều thứ sáu
4
Giải phẫu bệnh
Từ 14/9/18 –
02/11/18
Chiều thứ hai
5
6
Mô phôi
Lý luận cơ bản YHCT
Từ 10/9/18 –
17/12/18
8
Sinh lý
Tiền lâm sàng (Nhi, Sản,
Nội, YHCS)
02/01/2019
13g30, Thứ tư
09/01/2019
7g30, Thứ hai
15/01/2019
13g30, Thứ tư
16/01/2019
08/03/2019
13g30, Thứ
sáu
15/03/2019
13g30, Thứ
sáu
22/03/2019
13g30, Thứ
sáu
29/03/2019
13g30, Thứ
sáu
08/04/2019
Chiều thứ hai, thứ
13g30, Thứ
tư
13g30, Thứ tư
sáu
Từ 10/9/18 –
23/01/2019
12/04/2019
19/12/18
13g30, Thứ
sáu
13g30, Thứ
sáu
24/01/2019
19/04/2019
Chiều thứ hai, thứ 13g30, Thứ
tư
sáu
13g30, Thứ
sáu
Chiều thứ ba
7
13g30, Thứ tư
13g30, Thứ
sáu
Từ 25/9/18 –
07/11/18
Xem lịch thực tập
HỌC KỲ II
9
Tâm lý y học – Đạo đức y
học
Trang 5
Từ 18/02/19 –
13/03/19
10
Sinh lý bệnh - Miễn dịch
Chiều thứ ba, thứ
năm
Từ 19/02/19 –
14/03/19
Sáng thứ hai
11
Hoá sinh
Từ 18/02/19 –
13/05/19
Hoa văn: Sáng
thứ ba
12
Ngoại ngữ 2 (Hoa /Anh)
Từ 19/02/19 –
04/06/19
26/04/2019
07/06/2019
13g30, Thứ
sáu
13g30, Thứ
sáu
10/05/2019
21/06/2019
13g30, Thứ
sáu
13g30, Thứ
sáu
31/05/2019
28/06/2019
13g30, Thứ ba 13g30, Thứ ba
11/06/2019
02/07/2019
Anh văn: Sáng
thứ năm
13g30, Thứ
năm
13g30, Thứ
năm
Từ 21/02/19 –
06/06/19
13/06/2019
04/07/2019
Trang 6
6. CHƯƠNG TRÌNH LÝ THUYẾT CHI TIẾT
6.1. VI SINH
Tên mơn học:
VI SINH
Mã môn học:
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐Kiến thức cơ bản
☒Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Kiến thức khác
☐Môn học chuyên về kỹ năng
☐Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ:
2 tín chỉ (1 lý thuyết + 1 thực hành)
+ Số lý thuyết / số buổi:
15 tiết lý thuyết
+ Số tiết thực hành/ số buổi:
30 tiết thực hành
Môn học tiên quyết:
Sinh họcvà di truyền
Môn học song hành:
6.1.1. Mô tả môn học
Sau khi học xong môn học này, sinh viên có thể biết được những vấn đề cơ bản của vi sinh
y khoa, của miễn dịch học, những đặc điểm vi sinh, khả năng gây bệnh, phương pháp chẩn
đốn phịng thí nghiệm, biện pháp phịng ngừa một số vi khuẩn và virut gây bệnh thường
gặp
6.1.2. Nguồn học liệu
a. Giáotrình
- Bộ mơn vi sinh – khoa y- đạihọc Y Dược TP. HCM. Vi sinh học. Nxb y học.
- Bộ môn vi sinh – khoa y- đạihọc Y Dược TP. HCM. Virút học. Nxb y học.
b. Tài liệu khác
6.1.3. Mục tiêu môn học
Mục
tiêu
MT1
Mô tả mục tiêu
Mô tả được vị trí của vi khuẩn trong sinh giới, sơ đồ cấu tạo vi
khuẩn, các giai đoạn tăng trưởng vi khuẩn
Khái quát hóa được tiến trình nhiễm khuẩn, cơ chế miễn dịch
đặc hiệu và không đặc hiệu.
CĐR của
CTĐT
C1, C2
Trang 7
Mục
tiêu
CĐR của
CTĐT
Mơ tả mục tiêu
Trình bày được các đặc tính vi sinh vật của một số vi khuẩn,
virut thường gặp ở Việt Nam.
Mô tả được cơ chế gây bệnh và biểu hiện lâm sàng của một số
vi khuẩn, virut thường gặp.
Khái quát hóa được vấn đề điều trị, dịch tễ học và phòng ngừa
một số loại vi khuẩn, virut thường gặp
Trình bày được các kỹ thuật xác định một số vi khuẩn, vi rút
trong phịng thí nghiệm
MT2
MT3
Sử dụng được một số dụng cụ vi sinh học và tiến hành được các
kỹ thuật xác định một số vi khuẩn, vi rút trong phịng thí
nghiệm
Đọc và biện luận được kết quả của một số phản ứng miễn dịch,
sinh học phân tử chẩn đoán bệnh nhiễm vi sinh vật.
C10, C12
C10, C12
6.1.4. Đánh giá môn học
Thành phần đánh giá
Bài đánh giá
Tỷ lệ
(%)
MT môn học
A1. Đánh giá thường
xun
Số buổi có mặt
Có mặt ít nhất 75% tổng số
buổi
10%
A2. Đánh giá giữa kỳ
Bài kiểm tra giữa
kỳ
MT1
30%
A3. Đánh giá cuối kỳ
Bài kiểm tra tổng
kết
MT1,2,3
60%
6.1.5. Nội dung giảngdạy
a. Lý thuyết
Sốtiết
Nội dung
Lên
lớp
Tự
học
Mục
tiêu
Bài đánh giá
- Đại cương về vi khuẩn
1
MT1
Bài kiểm tra tổng kết,
giữa kỳ
- Thuốc kháng sinh
1
MT1
Bài kiểm tra tổng kết,
giữa kỳ
Trang 8
Sốtiết
Nội dung
Lên
lớp
Tự
học
Mục
tiêu
Bài đánh giá
- VK thường trú – NKBV
1
MT1
Bài kiểm tra tổng kết,
giữa kỳ
- Cầu khuẩn gây bệnh –
Pseudomonas
1
MT1
Bài kiểm tra tổng kết,
giữa kỳ
- Vi khuẩn đường ruột – h. Pylori
1
MT1
Bài kiểm tra tổng kết,
giữa kỳ
- VK kị khí – Chlamydia
1
MT1
Bài kiểm tra tổng kết,
giữa kỳ
- Mycobacteria – xoắn khuẩn
1
MT1
Bài kiểm tra tổng kết,
giữa kỳ
- Đại cương virus
1
MT1
Bài kiểm tra tổng kết,
giữa kỳ
- Myxovirus – Rubella
1
MT1
Bài kiểm tra tổng kết,
giữa kỳ
- HIV – Arbovirus – Herpesvirus
2
MT1
Bài kiểm tra tổng kết,
giữa kỳ
- Picorna – adenovirus – rota
2
MT1
Bài kiểm tra tổng kết,
giữa kỳ
- Virus dại – virus viem gan
1
MT1
Bài kiểm tra tổng kết,
giữa kỳ
- Các phương pháp chẩn đoán bệnh
nhiễm VSV
1
MT1
Bài kiểm tra tổng kết,
giữa kỳ
b. Thực hành
Nội dung
Phương pháp phân lập vi khuẩn
Nhuộm gram
Nhuộm kháng acid
Kháng sinh đồ
Số tiết
Lên lớp Tự học
Mục tiêu Bài đánh giá
05
MT2, 3
Cuối kỳ
05
MT2, 3
Cuối kỳ
Trang 9
Số tiết
Nội dung
Lên lớp Tự học
Các cầu khuẩn gây bệnh
Phương pháp ni cấy VK kỵ khí
Trực khuẩn đường ruột
Phản ứng RPR
Xét nghiệm chẩn đoán bệnh viêm gan B
Mục tiêu Bài đánh giá
05
MT2,3
Cuối kỳ
05
MT2,3
Cuối kỳ
05
MT2, 3
Cuối kỳ
MT2, 3
Cuối kỳ
Ôn tập
05
6.1.6. Quy định của môn học
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ (TH).
- Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi TH bắt đầu sẽ không được vào lớp và được
tính vắng mặt 1 buổi.
- Học viên vắng mặt quá 10% tổng số buổi học sẽ không được tham dự kiểm tra tổng kết
cuối kỳ.
6.1.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộmôn: Khoa Y / Bộ môn Vi sinh
- Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại liên hệ: (08) 38558411 - 114
6.1.8. Thời gian thực tập
- Địa điểm: Phịng Thực tập - Bộ mơn Vi sinh
- Thời gian: 08:00 – 11:45
STT
Tổ 1 – 8
(90SV)
Tổ 9 -17
(90SV)
Nội dung
Giảng
viên
Buổi
1
Thứ Tư
Thứ Sáu
Phương pháp phân lập vi khuẩn ThS. Lân
27/02/2019
01/03/2019
Nhuộm gram
ThS. Nhi
Buổi
2
Thứ Tư
Thứ Sáu
Nhuộm kháng acid
TS. Tuấn
06/03/2019
08/03/2019
Kháng sinh đồ
ThS. Giao
Buổi
3
Thứ Tư
Thứ Sáu
13/03/2019
15/03/2019
Buổi
4
Thứ Tư
Thứ Sáu
20/03/2019
22/03/2019
Các cầu khuẩn gây bệnh
Phương pháp nuôi cấy VK kỵ
khí
Trực khuẩn đường ruột
TS. Tuấn
ThS. Giao
PGS.
Xuân
Trang 10
ThS. Nhi
Buổi
5
Thứ Tư
Thứ Sáu
27/03/2019
29/03/2019
Phản ứng RPR
Xét nghiệm chẩn đoán bệnh
viêm gan B
PGS. Nga
ThS. Lân
Thi lần 1: 08h30 thứ Tư, 10/04/2019
Thi lần 2: 08h30 thứ Tư, 15/05/2019
6.2. MƠ PHƠI
Tên mơn học:
MƠ PHÔI
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Kiến thức khác
☐Học phần chuyên về kỹ năng
☐Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ:
3 (2 lý thuyết, 1 thực hành)
+ Số lý thuyết/ số buổi:
30 tiết lý thuyết
+ Số tiết thực hành/ số buổi:
30 tiết thực hành
Học phần tiên quyết:
Không
Học phần song hành:
Không
6.2.1. Mô tả học phần
Mô học là khoa học về các mơ. Nói cụ thể hơn, mơ học là khoa học nghiên cứu sự phát
triển, cấu tạo, hoạt động và chức năng bình thường của các mơ trong cơ thể người sống ở
mức độ vi thể và siêu vi thể.
6.2.2. Nguồn học liệu
a. Giáo trình
- Mơ học
- Phơi thai học
- Thực tập Mô học
b. Tài liệu khác
- Alan Steven, Human histology, Elsevier Mosby, 2010
- Junqueira, Basic histology, The McGraw-Hill Companies, 2010.
Trang 11
6.2.3. Mục tiêu học phần
Mục
tiêu
MT1
MT2
MT3
CĐR của
CTĐT
Mô tả mục tiêu
Mô tả cấu tạo mơ học bình thường của các loại tế bào và chất
gian bào của từng mô ở mức độ vi thể, siêu vi thể và phân tử
Mô tả được cấu tạo mơ học bình thường của các cơ quan và hệ
thống cơ quan.
Giải thích sự liên quan chặt chẽ giữa cấu tạo và chức năng trong
từng mô và cơ quan.
Nhận biết được các mô và cơ quan cùng các chi tiết cấu tạo bình
thường dưới kính hiển vi quang học, hoặc qua các ảnh chụp vi
thể trong một thời gian hạn định.
6.2.4. Đánh giá học phần
Thành phần đánh giá
A1. Đánh giá cuối kỳ
Bài đánh giá
MT học phần
Bài kiểm tra tổng kết
MT1, MT2, MT3
Tỷ lệ (%)
100%
6.2.5. Nội dung giảng dạy
a. Lý thuyết
Số tiết
Nội dung
Lên
lớp
Thảo
luận
Mục
tiêu
Bài đánh giá
Biểu mơ
Mơ cơ
2
MT1
Đánh giá cuối
kì
Mơ liên kết
Mơ sụn xương
2
MT1
Đánh giá cuối
kì
Mơ thần kinh
Mơ máu
2
MT1
Đánh giá cuối
kì
Hệ thần kinh
Hệ bạch huyết miễn dịch
2
MT1
Đánh giá cuối
kì
Hệ sinh dục nam - nữ
2
MT1
Đánh giá cuối
kì
Hệ hơ hấp - Hệ da
2
MT2
Đánh giá cuối
kì
Trang 12
Số tiết
Nội dung
Lên
lớp
Mục
tiêu
Thảo
luận
Bài đánh giá
Ống tiêu hóa - Tuyến tiêu hố
2
MT2
Đánh giá cuối
kì
Sự thụ tinh
2
MT2
Đánh giá cuối
kì
Sự làm tổ
2
MT2
Đánh giá cuối
kì
Sự phân cắt và tạo phơi 3 lá
2
MT2
Đánh giá cuối
kì
Đa thai - Dị dạng bẩm sinh
2
MT2
Đánh giá cuối
kì
Sự hình thành và phát triển của hệ
tuần hồn
2
MT2
Đánh giá cuối
kì
Sự hình thành và phát triển của hệ
tiêu hố
2
MT2
Đánh giá cuối
kì
Sự hình thành và phát triển của hệ tiết
2
niệu
MT2
Đánh giá cuối
kì
Sự hình thành và phát triển của hệ
sinh dục
2
MT2
Đánh giá cuối
kì
CỘNG
30
b. Thực hành
Nội dung
Số tiết
Lên lớp
Tự học
Mục tiêu
Bài đánh giá
Biểu mô, mô liên kết
4
MT3
Bài kiểm tra tổng kết
Mô sụn, xương, mô cơ
4
MT3
Bài kiểm tra tổng kết
Mô thần kinh, Hạch, Lách
5
MT3
Da, Phổi, Thận
5
MT3
Bài kiểm tra tổng kết
Ống – tuyến tiêu hóa
5
MT3
Bài kiểm tra tổng kết
Cơ quan sinh dục nam – nữ
5
MT3
Bài kiểm tra tổng kết
Hệ nội tiết
2
MT3
Trang 13
Nội dung
CỘNG
Số tiết
Lên lớp
Tự học
Mục tiêu
Bài đánh giá
30
6.2.6. Quy định của học phần
- Sinh viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Sinh viên phải nghiên cứu trước giáo trình, chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe
giảng
- Sưu tầm, nghiên cứu các tài liệu có liên quan đến nội dung của từng phần, từng chương,
mục hay chuyên đề theo sự hướng dẫn của giảng viên.
- Tham dự đầy đủ các giờ giảng của giảng viên và các buổi tổ chức thảo luận dưới sự
hướng dẫn và điều khiển của giảng viên theo quy chế.
6.2.7. Phụ trách học phần
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y/ Bộ môn Mô – Phôi – Di truyền
- Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, P.11, Q.5, TP. HCM
6.3. SINH LÝ
Tên môn học:
SINH LÝ
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Kiến thức khác
☐Môn học chuyên về kỹ năng
☐Mơn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ:
3 tín chỉ (2 lý thuyết + 1 thực hành)
+ Số lý thuyết/ số buổi:
30 tiết lý thuyết
+ Số tiết thực hành/ số buổi:
40 tiết thực hành
Môn học tiên quyết:
Không
Môn học song hành:
Không
6.3.1. Mô tả môn học
Sau khi học xong học phần Sinh Lý học, sinh viên có khả năng giải thích được chức năng,
cơ chế, sự điều hịa hoạt động và mối liên hệ giữa chức năng của các tế bào, các cơ quan
và hệ thống các cơ quan trong cơ thể con người bình thường; giải thích được mối liên hệ
giữa cơ thể và môi trường sống; phân tích được ý nghĩa một số xét nghiệm thơng thường
trong thực hành lâm sàng.
Trang 14
6.3.2. Nguồn học liệu
a. Giáo trình
- Bộ mơn Sinh Lý Học, Trường Đại Học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. (2005) Sinh lý học y
khoa – Tập 1. TP. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y học.
- Bộ mơn Sinh Lý Học, Trường Đại Học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. (2005) Sinh lý học y
khoa – Tập 2. TP. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y học.
- Bộ mơn Sinh Lý Học, Trường Đại Học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. (2015) Giáo trình
thực hành sinh lý học. TP. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y học.
b. Tài liệu khác
- Guyton A.C (2016) Textbook of Medical Physiology, 13th ed. Philadelphia: W.B
Saunders Company.
- Ganong W.F (2016) Review of Medical Physiology, 24th ed. San Francisco, Appleton
& Lange.
6.3.3. Mục tiêu môn học
Mục
tiêu
CĐR của
CTĐT
Mơ tả mục tiêu
MT1
Trình bày được chức năng của các tế bào, các cơ quan và hệ cơ
quan trong cơ thể người bình thường.
C2
MT2
Giải thích và trình bày được sự điều hòa hoạt động các các tế
bào, các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người bình thường.
C1, C2, C3,
C4
MT3
Giải thích được mối liên hệ giữa chức năng của các tế bào, các
cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người bình thường.
C1, C5
MT4
Phân tích được các một số phương pháp thăm dò chức năng cơ
bản.
C1, C6
6.3.4. Đánh giá môn học
Thành phần đánh giá
A1. Đánh giá cuối kỳ
Bài đánh giá
Bài kiểm tra tổng
kết
CĐR môn học
MT1, MT2, MT3,
MT4
Tỷ lệ (%)
100%
Trang 15
6.3.5. Nội dung giảng dạy
a. Lý thuyết
Nội dung
Số tiết
Bài đánh giá
Mục tiêu
Lên lớp
Tự học
Máu 4
4
0
MT 1-3
Bài kiểm tra tổng kết
Tuần hồn 4
4
0
MT 1-3
Bài kiểm tra tổng kết
Hơ hấp 4
4
0
MT 1-3
Bài kiểm tra tổng kết
Tiêu hóa 4
4
0
MT 1-3
Bài kiểm tra tổng kết
Thận 4
4
0
MT 1-3
Bài kiểm tra tổng kết
Thần kinh trung ương 4
4
0
MT 1-3
Bài kiểm tra tổng kết
Nội tiết 4
2
0
MT 1-3
Bài kiểm tra tổng kết
Sinh sản 2
4
0
MT 1-3
Bài kiểm tra tổng kết
CỘNG
30
b. Thực hành
Số tiết
Nội dung
Lên
lớp
Tự
học
Mục
tiêu
Bài đánh giá
Huyết áp
5
MT4
Bài kiểm tra tổng
kết
Phân tích huyết đồ
5
MT4
Bài kiểm tra tổng
kết
Xác định nhóm máu
5
Nghiệm pháp dung nạp glucose
5
MT4
Bài kiểm tra tổng
kết
Phân tích điện tâm đồ 1
5
MT4
Bài kiểm tra tổng
kết
Phân tích điện tâm đồ 2
5
MT4
Bài kiểm tra tổng
kết
Hô hấp ký
5
MT4
Bài kiểm tra tổng
kết
Trang 16
Số tiết
Nội dung
Lên
lớp
Độ bão hòa oxy trong máu ngoại vi
SpO2
5
CỘNG
40
Tự
học
Mục
tiêu
MT4
Bài đánh giá
Bài kiểm tra tổng
kết
6.3.6. Quy định của môn học
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Học viên đến trễ 15 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ khơng được vào lớp và được
tính vắng mặt 1 buổi.
- Học viên phải học đủ 100% tổng số bài tập thực hành để được tham dự kiểm tra tổng
kết.
6.3.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y / Bộ môn Sinh Lý Học.
- Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP.HCM
- Điện thoại Bộ môn: (08)38558411 (Số nội bộ: 123).
6.3.8. Thời gian thực hành
Từ 26/03/2019 đến 31/05/2019
STT
1
2
Ngày
26/03/19
02/04/19
Giờ
13:00 –
17:10
13:00 –
17:10
Giảng
đường
Phòng thực
tập BMSL
Phòng thực
tập BMSL
Tên bài giảng
Huyết áp
Giảng viên
Ths. Đặng
Huỳnh Anh Thư
TS. Mai Phương
Thảo
Phân tích huyết đồ
Ths Vũ Trần
Thiên Qn
Bs. Nguyễn
Bình Thư
Ths. Lê Quốc
Tuấn
3
09/04/19
13:00 –
17:10
Phịng thực
tập BMSL
Xác định nhóm máu
4
16/04/19
13:00 –
17:10
Phịng thực
tập BMSL
Nghiệm pháp dung nạp Ths. Đặng
glucose
Huỳnh Anh Thư
Bs. Bùi Diễm
Khuê
Trang 17
TS. Mai Phương
Thảo
5
6
7
23/04/19
07/05/19
14/05/19
13:00 –
17:10
13:00 –
17:10
13:00 –
17:10
Phòng thực
tập BMSL
Phòng thực
tập BMSL
Phòng thực
tập BMSL
Phân tích điện tâm đồ
1
Phân tích điện tâm đồ
2
Hơ hấp ký
8
21/05/19
13:00 –
17:10
Phòng thực
tập BMSL
Độ bão hòa oxy trong
máu ngoại vi SpO2
9
28/05/19
13:00 –
17:10
Phịng thực
tập BMSL
Thi TT lần 1
6.4. HĨA SINH
Tên mơn học:
Ths Vũ Trần
Thiên Qn
Bs. Nguyễn
Bình Thư
Ths. Lê Quốc
Tuấn
Bs. Bùi Diễm
Khuê
Ths. Đặng
Huỳnh Anh Thư
TS. Mai Phương
Thảo
Ths Vũ Trần
Thiên Quân
Bs. Nguyễn
Bình Thư
HÓA SINH
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐Kiến thức cơ bản
☒Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Kiến thức khác
☐Môn học chuyên về kỹ năng
☐Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ:
4 tín chỉ (3 lý thuyết + 1 thực hành)
+ Số lý thuyết/ số buổi:
45 tiết lý thuyết
+ Số tiết thực hành/ số buổi:
30 tiết thực hành
Môn học tiên quyết:
Hố học, Sinh học
Mơn học song hành:
Khơng
Trang 18
6.4.1. Mơ tả mơn học
Hóa sinh là mơn học thuộc về nhóm các mơn học Y học cơ sở. Mơn Hóa sinh cung cấp
những kiến thức về cấu tạo và chuyển hóa các chất trong cơ thể, các rối loạn chuyển hóa
gây ra bệnh tật. Đồng thời mơn học trang bị kỹ năng thực hành để xác định tính chất hóa
học của các chất, định tính và định lượng các chất trên lâm sàng, từ đó giúp chẩn đốn
chính xác bệnh tật, đưa ra hướng điều trị và theo dõi bệnh tật. Để học tốt mơn này cần có
kiến thức về các mơn học như sinh vật, hóa học, vi sinh, sinh học phân tử, …
6.4.2. Nguồn học liệu
- Lê Xuân Trường và cs. (2015). Hoá sinh y học. Nhà xuất bản Y học.
- Lê Xuân Trường và cs. (2015). Thực tập Hoá sinh y học. Nhà xuất bản Y học.
6.4.3. Mục tiêu mơn học
Mục
tiêu
CĐR của
CTĐT
Mơ tả mục tiêu
MT1
Trình bày được những kiến thức cơ bản về Hóa sinh đại cương
và Hóa sinh chuyển hóa các chất.
C1, C2
MT2
Áp dụng được các kiến thức xét nghiệm Hóa sinh thơng thường
vào chẩn đoán bệnh lý lâm sàng và nghiên cứu về y sinh học.
C1, C2, C3
6.4.4. Đánh giá môn học
Thành phần đánh giá
Bài đánh giá
CĐR môn học
Tỷ lệ
(%)
A1. Đánh giá thường
xuyên
Số buổi có mặt
A2. Đánh giá giữa kỳ
Bài tập thực hành MT1, MT2
30%
A3. Đánh giá cuối kỳ
Bài kiểm tra tổng
kết
50%
Có mặt 100% tổng số buổi
thực hành
MT1, MT2
20%
Trang 19
6.4.5. Nội dung giảng dạy
a. Lý thuyết
Số tiết
Nội dung
Lên
lớp
Tự
học
Mục tiêu
Hóa học glucid
2
0
MT1
Hóa học lipid
2
0
MT1
Hóa học acid amin và protein
2
0
MT1
Hóa học hemoglobin
2
0
MT1
Hóa học acid nucleic
2
0
MT1
Xúc tác sinh học
4
0
MT1
Khái niệm chuyển hóa các chất
2
0
MT1
Chuyển hóa năng lượng
4
0
MT1
Chuyển hóa glucid
4
0
MT1,
MT2
Chuyển hóa lipid
4
0
MT1,
MT2
Chuyển hóa acid amin
4
0
MT1,
MT2
Chuyển hóa hemoglobin
2
0
MT1,
MT2
Chuyển hóa acid nucleic
4
0
MT1,
MT2
Sinh tổng hợp protein
2
0
MT1,
MT2
Liên quan điều hịa chuyển hóa
2
0
MT1,
MT2
PCR và ứng dụng
2
0
MT1,
MT2
REALTIME PCR và ứng dụng
2
0
MT1,
MT2
Bài đánh giá
Bài kiểm tra tổng
kết
Trang 20
Số tiết
Nội dung
Kỹ thuật giải trình tự và ứng
dụng
Lên
lớp
Mục tiêu
Tự
học
2
Bài đánh giá
MT1,
MT2
0
b. Thực hành
Số tiết
Nội dung
Lên
lớp
Tự
học
Mục
tiêu
Bài đánh giá
Đại cương, phương pháp đo quang,
hóa học và chuyển hóa lipid
5
MT1,
MT2
Có (bảng kiểm, kết
quả đo máy)
Hóa học và chuyển hóa glucid
5
MT1,
MT2
Có (bảng kiểm, kết
quả đo máy)
Hóa học và chuyển hóa protid
10
MT1,
MT2
Có (bảng kiểm, kết
quả đo máy)
Hố học và chuyển hố acid nucleic
5
MT1,
MT2
Có (bảng kiểm, kết
quả đo máy)
Hố học và chuyển hố hemoglobin,
phân tích nước tiểu
5
MT1,
Có (bảng kiểm, kết
quả đo máy)
MT2
6.4.6. Quy định của môn học
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Học viên đến trễ 15 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và được
tính vắng mặt 1 buổi.
- Học viên phải tham dự đủ 100% tổng số bài tập thực hành được giao.
6.4.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y / Bộ mơn Hóa Sinh.
- Địa chỉ liên hệ: 117 Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM.
- Điện thoại Bộ môn: (08)3855.8411
6.4.8. Thời gian thực hành
Chiều thứ 2,4 (25/03/2019 – 31/05/2019)
Địa điểm: Phòng Thực tập Bộ mơn Hóa sinh
Trang 21
Nhóm 1: Tổ 1 → Tổ 8
STT Thứ
1
Hai
Ngày
25/03/2019
Giờ
13:3017:15
Tên bài giảng
Mở đầu: Phương pháp đo
quang + Sử dụng dụng cụ +
Lipid
Giảng viên
TS. Đường T
Hồng Diệp
TS Lâm Vĩnh
Niên
ThS.BS. Trần
Ngọc Minh
2
Hai
01/04/2019
13:3017:15
Glucid
PGS Đỗ Thị
Thanh Thuỷ
PGS.Nguyễn Thị
Băng Sương
3
Hai
08/04/2019
13:3017:15
Protid 1
PGS. Lê Xuân
Trường
TS. Đường T
Hồng Diệp
4
Hai
22/04/2019
13:3017:15
Protid 2
TS Lâm Vĩnh
Niên
ThS.BS. Trần
Ngọc Minh
5
Hai
29/04/2019
13:3017:15
Hemoglobin
PGS Đỗ Thị
Thanh Thuỷ
PGS.Nguyễn Thị
Băng Sương
6
Hai
06/05/2019
13:3017:15
Acid nucleic, phân tích nước
TS. Bùi Thị Hồng
tiểu
Châu
Trang 22
7
Hai
13/05/2019
13:3017:15
TS. Đường T
Hồng Diệp
Thi
TS Lâm Vĩnh
Niên
Nhóm 2: Tổ 9 → Tổ 17
STT Thứ
1
Tư
Ngày
Giờ
13:3027/03/2019
17:15
Tên bài giảng
Mở đầu: Phương pháp đo
quang + Sử dụng dụng cụ +
Lipid
Giảng viên
TS. Đường T
Hồng Diệp
TS Lâm Vĩnh
Niên
ThS.BS. Trần
Ngọc Minh
2
Tư
03/04/2019
13:3017:15
Glucid
PGS Đỗ Thị
Thanh Thuỷ
PGS.Nguyễn Thị
Băng Sương
3
Tư
10/04/2019
13:3017:15
Protid 1
PGS. Lê Xuân
Trường
TS. Đường T
Hồng Diệp
4
Tư
17/04/2019
13:3017:15
Protid 2
TS Lâm Vĩnh
Niên
ThS.BS. Trần
Ngọc Minh
5
Tư
24/04/2019
13:3017:15
Hemoglobin
PGS Đỗ Thị
Thanh Thuỷ
Trang 23