Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Slide phân tích hiệu quả sản xuất dưa hấu của xã hàm ninh, huyện quảng ninh, tỉnh quảng bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 30 trang )

́
KHOA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Phân tích hiê ̣u quả sản xuấ t dưa hấ u
của xã Hàm Ninh, huyê ̣n Quảng Ninh,
tỉnh Quảng Bình
GVHD: Nguyễn Hoàng Diễm My
SVTH: Hà Kim Cúc


NỘI DUNG
̀
́
PHÂN I. ĐẶT VÂN ĐỀ

̀
̉
̀
́
PHÂN II. NỘI DUNG VA KẾT QUA NGHIÊN CƯU

Chương I. Tổ ng quan về vấ n đề nghiên cứu.
Chương II. Kế t quả và hiêu quả sản xuấ t dưa hấ u của
̣
các hô ̣ nông dân ở xã Hàm Ninh.
Chương III. Giải pháp nâng cao hiêu quả sản xuấ t.
̣
̀
̀
PHÂN III. KẾT LUẬN VA KIẾN NGHI ̣



̀
́
PHÂN I. ĐẶT VÂN ĐỀ
́
I. LY DO CHỌN ĐỀ TÀ I
-

-

Viêṭ Nam là mô ̣t nước nông nghiêp với đa ̣i bô ̣ phâ ̣n dân
̣
cư số ng bằ ng nghề nông.
Hàm Ninh là mô ̣t xã thuầ n nông, số ng chủ yế u bằ ng
nghề trồ ng lúa nước và mô ̣t số cây trồ ng khác như
khoai lang, ngô, la ̣c,…
Ngày nay người dân chuyể n sang trồ ng dưa hấ u và đang
dầ n phát triể n.


̀
́
PHÂN I. ĐẶT VÂN ĐỀ
ĐỀ
̀
TAI
LỰA
CHỌN

Phân tich hiê ̣u quả sản xuấ t dưa hấ u của xã Hàm

́
Ninh, huyê ̣n Quảng Ninh, tỉnh Quảng Binh
̀


̀
́
PHÂN I. ĐẶT VÂN ĐỀ
II. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀ I
• Hê ̣ thớ ng hóa cơ sở lý l ̣n và vấ n đề nghiên
cứu trong đề tài.
• Tìm hiể u khả năng sản xuấ t của các hô ̣ nơng
dân.
• Đánh giá đúng thực tra ̣ng và khả năng sản x́ t
của các hơ ̣ nơng dân.
• Đưa ra giải pháp để nâng cao hiê ̣u quả sản
xuấ t dưa hấ u trên điạ bàn xa.
̃


̀
́
PHÂN I. ĐẶT VÂN ĐỀ
́
́
III. ĐƠI TƯỢNG NGHIÊN CƯU
Các hơ ̣ nông dân sản xuấ t dưa hấ u trên điạ bàn xa.
̃
́
́

IV. PHƯƠNG PHAP NGHIÊN CƯU
- Điề u tra, thu thâ ̣p số liê ̣u: sơ cấ p và thứ cấ p.
- Tổ ng hơ ̣p, phân tich số liê ̣u.
́
- Phân tổ thố ng kê.
- Chuyên gia, chuyên khảo.
- Phương pháp hồ i quy ước lươ ̣ng.


̀
́
PHÂN I. ĐẶT VÂN ĐỀ
́
V. PHẠM VI NGHIÊN CƯU


PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
́
̉
̉
́
1.1. LY LUẬN CƠ BAN VỀ HIỆU QUA KINH TÊ
 Khái niệm về hiệu quả kinh tế
Hiê ̣u quả kinh tế thể hiê ̣n mố i quan hê ̣ so sánh giữa kế t quả
đa ̣t đươ ̣c và chi phí đầ u tư trong quá trình sản xuấ t kinh doanh
của hô ̣. Đó là mô ̣t pha ̣m trù kinh tế mà chỉ đươ ̣c áp du ̣ng trong
trường hơ ̣p viê ̣c sản xuấ t đa ̣t cả hiê ̣u quả kỹ thuâ ̣t và hiê ̣u quả
phân bổ .
 Bản chấ t của hiêu quả kinh tế

̣
Nâng cao năng suấ t lao đô ̣ng và tiế t kiê ̣m lao đô ̣ng xã hô ̣i.


PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
́
́
1.2. ĐẶC ĐIỂM VÀ GIA TRI ̣CỦA CÂY DƯA HÂU
1.2.1. Đặc điểm của cây dưa hấu
Dưa hấ u thuô ̣c ho ̣ bầ u bí, vỏ cứng, nhiề u nước, chiu ha ̣n, chiu
̣
̣
úng tố t, có nguồ n gố c từ miề n nam châu Phi. Dưa hấ u có đa
da ̣ng về hình thái và màu sắ c, có khả năng giải nhiê ̣t tố t.

Các giai đoạn sinh trưởng của cây dưa hấu
Gieo hạt Trồng
Ra hoa rộ
Để trái
Thu hoạch
/-------------/-----------------------/-----------------/-------------------------/
0
7
30
40
70


PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

1.2.2. Vị trí, giá trị của cây dưa hấu
GIÁ TRỊ
DINH
DƯỠNG

Có nhiều
chất dinh
dưỡng tốt
cho sức
khỏe.

GIÁ TRỊ
Y HỌC

Chống ung thư, rối loạn
thận, cải thiện sức khỏe
đôi mắt, giảm nguy cơ bị
bệnh tim, tăng cường hệ
miễn dịch, điều trị rối
loạn cương dương, giảm
lượng đường trong máu,
giảm cân, ngăn ngừa
lỗng xương giữ nước.

GIÁ TRỊ
KINH TÊ

Đối với cơng

nghiệp:
ngun liê ̣u
cho công
nghiê ̣p chế
biế n như nước
ép, nước giải
khát, rươ ̣u…

Đối với nông
nghiệp: cải
tạo đất, chất
dinh dưỡng,
tận dụng đất
đai, lao động,
nâng cao thu
nhập.


PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
́
̉
́
́
́
1.3. CAC CHỈ TIÊU ĐANH GIA KÊT QUA VÀ HIỆU
́
́
̉ ̉
QUA SAN XUÂT DƯA HÂU.

̉
KẾT QUA
́
̉
SAN XUÂT
 GO/sào = P*Q
 IC/sào
 VA/sào = GO - IC
 CPTC (Thuế , phí, lãi vay)
 TCP/sào
 LNKT/sào = MI – CPLĐ tư ̣ có
– CP hiê ̣n vâ ̣t tự có – CP
KHTSCĐ
 MI/sào = GO – IC – CPTC
 Công lao đô ̣ng/sào

̉
HIỆU QUA
́
̉
SAN XUÂT
 GO/IC
 VA/IC
 MI/IC
 LN/IC
 Năng suấ t
 Mô hinh hàm sản xuấ t Cobb –
̀
Douglas: LnY= A + a1LnX1 +
a2LnX2 + a3LnX3 + a4LnX4 +

a5LnX5 + a6LnX6 + a7LnX7 +
a8LnX8 +a9LnX9


PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG II. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ SẢN XUẤT DƯA
HẤU CỦA CÁC HỘ NƠNG DÂN Ở XÃ HÀM NINH.
2.1. Tình hình chung về sản xuất dưa hấu của xã Hàm Ninh
Bảng 1: Quy mô sản xuất dưa hấu của xã Hàm Ninh qua 2 năm
(2011 - 2012)
2012/2011
Chỉ tiêu
ĐVT Năm 2011 Năm 2012
+/%
Diện tích

Ha

Năng suất Tấn/Ha
Sản lượng

Tấn

14,02

15,99

1,97 0,14

21,14


23,04

1,90 0,09

296,38

368,41 72,03 0,24

(Ng̀ n: UBNDxã Hàm Ninh (2012), Báo cáo KT – XH hàng năm)


PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG II. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ SẢN XUẤT DƯA
HẤU CỦA CÁC HỘ NÔNG DÂN Ở XÃ HÀM NINH.
Bảng 2: Diê ̣n tích (ha) mô ̣t số cây trồ ng hàng năm ở xã Hàm
Ninh qua 2 năm 2011 - 2012
Loa ̣i cây

Năm 2011

Năm 2012

2012/2011
+/-

%

Lúa


422,20

611,10

188,90

44,74

Ngô

29,00

35,50

6,50

22,41

Khoai lang

23,00

20,00

-3,00

-1,15

Sắ n


4,00

7,50

3,50

87,50

La ̣c

22,10

25,00

2,90

13,12

Đâ ̣u đỗ

3,00

5,00

2,00

66,67

Rau các loa ̣i


46,35

45,50

-0,85

-1,87

(Nguồ n: UBNDxã Hàm Ninh (2012), Báo cáo KT – XH hàng


2.2. Năng lực sản xuất của các hộ được điều tra
2.1.1. Tình hình dân số, lao động, diện tích canh tác
của các hộ

Bảng 3:Tình hình đất đai, lao động của các hộ được điều tra (tính bình qn 1 hộ)
Chỉ tiêu
1.Tổ ng số hô ̣

ĐVT

Trường

Quyế t

Hàm

Niên

BQC


Trầ n
Xá

Tiế n

Hòa

Tổ ng

Hô ̣

-

20

17

18

5

60

- LĐ đã tham gia làm việc



-


43

36

43

10

132

-LĐ trong đô ̣ tuổ i



-

66

63

71

20

220

LĐ trong đô ̣ tuổ i BQ/hô ̣




3,74

3,30

3,71

3,94

4,00

-

-LĐ trong NN



-

41

34

39

10

124

LĐ trong NN BQ/hô ̣




2,07

2,05

2,00

2,22

2,00

-

-LĐ đã làm viêc BQ/hô ̣
̣



2,17

2,15

2,12

2,39

2,00

-


-

340

362

389

82

1173

19,08

17,00

21,29

21,61

16,40

-

-

65,00

80,00


73,00

18,50

236,50

2.Lao Động

3.Tổ ng DTCT

Sào/thôn

-DTCT BQ/hô ̣

Sào/hộ

4.Tổ ng DT dưa hấ u
-DTCT BQ dưa hấ u/hô ̣

Sào/thôn
Sào/hộ

3,93

3,25 (Nguồ n:
4,71

Số liê ̣u điề 3,70 năm u tra
4,06



2.2.2. Tình hình trang bị vật chất, kỹ thuật phục vụ
sản xuất của các hộ được điều tra

Bảng 4: Tình hình trang bị vật chất - kỹ thuật của các nông hộ (Ti nh bính quân cho mô ̣t hô
́
BQC
Chỉ tiêu

ĐVT

Trường Niên

Giá trị

SL

(1000đ)

Giá trị

SL

(1000đ)

Trần Xá

Quyết Tiến


Giá trị

SL

(1000đ)

Giá trị

SL

(1000đ)

Hàm Hòa
Giá trị

SL

(1000đ)

1.Trâu bị cày
kéo

Con

0,20

3.483,66

0,15


2.500,00

0,12

1.823,53

0,33

5.611,11

0,20

4.000,00

2.Máy cày

Cái

0,09

2.517,57

0,20

5.250,00

0,06

1.764,71


0,11

3.055,56

0,00

0,00

Cái

0,08

47,57

0,10

55,00

0,06

35,29

0,17

100,00

0,00

0,00


Chiế c

0,16

149,52

0,15

112,50

0,12

97,06

0,17

138,89

0,20

160,00

Chiế c

0,06

1.151,14

0,05


1.000,00

0,12

2.382,35

0,06

1.222,22

0,00

0,00

Cái

0,84

1.467,74

0,75

1.275,00

0,88

1.485,29

0,94


1.666,67

0,80

1.440,00

Cái

0,97

149,02

1,00

162,50

0,94

142,94

0,94

160,56

1,00

130,00

-


8.966,22

-

10.355,00

-

7.731,17

-

11.955,01

-

5730,00

3.Cày, bừa tay
4.Xe kéo
5.Xe cơng
nơng
6.Máy bơm
nước
7.Bình phun
thuốc
Tổng giá trị

1000đ


(Nguồ n: Số liê ̣u điề u tra năm


2.2.3. Tình hình sử dụng giống dưa hấu của các hộ
được điều tra
Bảng 5: Tình hình sử du ̣ng các loa ̣i giố ng dưa hấ u của các hô ̣ nông
dân đươ ̣c điề u tra
Vụ Xuân Hè

Vụ Hè Thu

% so với
DT (sào)

NS

tổ ng DT

(tấn/

trồ ng dưa

Loại giống

sào)

Vinh Nông

11,50


34,85

Hoàn Châu

3,00

9,09

1,50

Phù Đổ ng

2,00

6,06

1,50

An Tiêm

15,50

46,97

1,00

3,03

Hưng Nông


% so với
SL
(tấn)

DT (sào)

tổ ng DT
trồ ng
dưa

1,43 16,45

NS
(tấn/
sào)

SL
(tấn)

60,5

29,95

1,50 90,95

4,50

59,00

29,21


1,45

3,00

28,00

13,86

1,71 47,75

1,58 24,45

23,00

11,39

1,53 35,25

1,50

31,50

15,59

1,54 48,55

1,50

85,4


(Nguồ n: Số liê ̣u điề u tra năm
2012)


2.3. Kết quả và hiệu quả sản xuất dưa hấu tại xã Hàm Ninh
2.3.1. Kết quả sản xuất
2.3.1.1. Chi phí sản xuất và kết cấu chi phí sản xuất
Bảng 6: Chi phí sản xuất và kết cấu chi phí sản xuất của các hộ điều tra (Tính bình qn cho 1 sào)
BQC

Chỉ tiêu
Tổng chi phí

Giá trị
(1000đ)

Trường Niên

%

Giá trị
(1000đ)

Trần Xá

Giá trị
(1000đ)

%


Quyết Tiến

Giá trị
(1000đ)

%

Hàm Hịa

Giá trị
(1000đ)

%

%

2.876,52

100,00

2.904,42

100,00

3.283,25

100,00

3.151,62


100,00

2.166,80

100,00

1.490,63

51,82

1.457,62

50,19

1.595,73

48,60

1.595,88

50,64

1.312,21

60,65

-Giớ ng

270,35


9,40

253,33

8,72

309,41

9,42

298,06

9,46

220,61

10,18

-Phân bón

821,89

28,57

799,87

27,54

873,81


26,61

861,20

27,33

752,70

34,74

+Ure

130,45

4,53

124,34

4,28

139,26

4,42

134,93

4,28

123,28


5,69

+ Lân

280,30

9,74

282,43

9,72

286,56

8,73

280,29

8,89

271,89

12,55

+Kali

59,87

2,08


59,24

2,04

63,27

1,93

61,99

1,97

54,99

2,54

+Phân bón lá

28,80

1,00

28,09

0,97

30,17

0,92


30,36

0,96

26,60

1,23

+Phân chuồng

322,48

11,21

305,77

10,53

354,56

10,80

353,63

11,22

275,95

12,74


40,64

1,41

40,28

1,39

42,96

1,31

42,80

1,36

37,71

1,74

-Thuốc BVTV

132,15

4,59

131,22

4,52


142,68

4,35

141,35

4,48

113,35

5,23

-Nilon

183,80

6,39

192,00

6,61

187,50

5,71

213,01

6,67


142,70

6,59

41,22

1,43

40,92

1,41

39,38

1,20

39,45

1,25

45,14

2,08

2. Chi phí lao đơ ̣ng

995,49

34,61


963,88

33,19

1.126,95

34,32

1.053,41

33,42

837,73

38,66

3. Chi phí KH TSCĐ

372,75

12,95

461,54

15,89

550,00

16.57


479,45

15,21

-

-

17,93

0,62

21,38

0,74

10,58

0,32

22,88

0,73

16,86

0,78

1.Chi phí trung gian


-Vơi

-Nước tưới

4.Chi phí tài chính

(Ng̀ n: Sớ liê ̣u điề u tra năm


2.3. Kết quả và hiệu quả sản xuất dưa hấu tại xã Hàm Ninh
2.3.1. Kết quả sản xuất
2.3.1.2. Các chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất dưa hấu
Bảng 7: Một số chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất dưa hấu của các
hộ điều tra (Tính bình quân cho 1 sào)
BQC

Trường

Chỉ tiêu

ĐVT

GO

1000đ

10.746,26

10.284,62


11.471,88

10.612,33

10.616,22

IC

1000đ

1.490,63

1.457,62

1.595,73

1.595,88

1.312,21

VA

1000đ

9.255,90

8.827,00

9.876,15


9.016,45

9.304,01

CPTC

1000đ

17,93

21,38

10,58

22,88

16,86

MI

1000đ

9.237,98

8.805,62

8.993,57

8.993,57


9.287,14

Tở ng chi phí

1000đ

2.876.52

2.904.42

3.283.25

3.151.62

2.166.80

LNKT

1000đ

7.869,74

7.380,20

8.188,62

7.460,71

8.449,41




cơng

8,61

8,81

9,76

8,90

6,98

Niên

Trần Xá

Quyết Tiến

Hàm Hịa

(Ng̀ n: Số liê ̣u điề u tra năm
2012)


2.3. Kết quả và hiệu quả sản xuất dưa hấu tại xã Hàm Ninh
2.3.2. Hiêu quả sản xuất
̣

Bảng 8: Mô ̣t số chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sản xuất dưa hấu
của các hộ điều tra (Tính bình qn cho 1 sào)
Chỉ tiêu

ĐVT

GO/IC

Lần

7,25

7,06

7,19

6,65

8,09

VA/IC

Lần

6,25

6,06

6,19


5,65

7,09

MI/IC

Lầ n

6,23

6,04

6,18

5,64

7,08

LN/IC

Lầ n

5,33

5,06

5,13

4,67


6,44

1,51

1,49

1,57

1,48

1,51

Năng suất Tấn/sào

BQC Trường niên Trần Xá Qú t tiế n Hàm Hịa

(Ng̀ n: Sớ liê ̣u điề u tra năm
2012)


2.3. Kết quả và hiệu quả sản xuất dưa hấu tại xã Hàm Ninh
2.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đế n kế t quả và hiêu quả sản
̣
xuất dưa hấ u
2.3.3.1. Ảnh hưởng của quy mô ruộng đất
Bảng 9: Ảnh hưởng của diện tích đất đai đến hiệu quả sản xuất dưa hấu
STT

Phân theo
quy mơ (m2)


Số hộ

%

Diệntích

GO/sào

VA/sào

BQ (sào)

(1000đ)

(1000đ)

GO/IC VA/IC
(lần)

(lần)

1

<3,5 sào

21

35,00


2,55

10.113,08

8.259,22

5,46

4,46

2

3,5 - <5 sào

22

36,67

3,98

10.992,00

9.182,68

6,08

5,08

3


>=5 sào

17

33,33

5,61

11.041,88

9.923,42

9,87

8,87

33,33

4,05

10.698,50

9.069,35

6,90

5,90

BQC


(Nguồ n: Số liê ̣u điề u tra năm
2012)


2.3. Kết quả và hiệu quả sản xuất dưa hấu tại xã Hàm Ninh
2.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đế n kế t quả và hiêu quả sản
̣
xuất dưa hấ u
2.3.3.2. Ảnh hưởng của chi phí trung gian
Bảng 10: Ảnh hưởng của chi phí trung gian đến kết quả và hiệu quả sản
xuất dưa hấu.
Phân theo

Số

IC(1000đ)

hộ

1

<5000

21

35

2

5000 - 7000


16

3

>7000

23

STT

BQC

GO/I

IC/sào

GO/sào

VA/sào

(1000đ)

(1000đ)

(1000đ)

941,56

10.563,06


9.621,50

11,21

10,21

26,67

1.437,38

11.026,52

9.589,14

7,67

6,67

38,33

2.125,33

10.873,91

8.748,58

5,11

4,11


33,33

1.527,56

10.805,81

9.278,25

7,99

6,99

%

C
(lần)

VA/IC
(lần)

(Nguồ n: Số liê ̣u điề u tra năm
2012)


2.3. Kết quả và hiệu quả sản xuất dưa hấu tại xã Hàm Ninh
2.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đế n kế t quả và hiêu quả sản
̣
xuất dưa hấ u
̉

2.3.3.3. Anh hưởng của doanh thu
Bảng 11: Doanh thu, sản lươ ̣ng, giá bán của dưa hấ u qua các năm
Chỉ tiêu

ĐVT

2011

2012

Doanh thu

1000đ/ sào

7.896

10.721

Sản lươ ̣ng

Tấ n/ sào

1,41

1,51

Giá bán

Đồ ng/kg


5.600

7.100

(Nguồ n: Số liê ̣u điề u tra năm
2012)


2.3. Kết quả và hiệu quả sản xuất dưa hấu tại xã Hàm Ninh
2.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đế n kế t quả và hiêu quả sản
̣
xuất dưa hấ u
Ta có: D0 = Q0 × P0
D1 = Q 1 × P1
Lươ ̣ng biế n đô ̣ng tuyê ̣t đố i của doanh thu là :
D = D1 – D0 = 10.721 - 7.896 = 2.825 ngàn đồ ng
̉
Anh hưởng của nhân tố giá bán:
DP = P = P1Q1 – P0Q1 = 7.100*1,51 - 5.600*1,51 = 2.265 ngàn đồ ng
̉
Anh hưởng của nhân tố sản lươ ̣ng:
DQ = Q = P0Q1 – P0Q0 = 5.600*1,51 - 5.600*1,41 = 560 ngàn đồ ng
D

= P + Q = 2.825 ngàn đồng


2.3. Kết quả và hiệu quả sản xuất dưa hấu tại xã Hàm Ninh
2.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đế n kế t quả và hiêu quả sản
̣

xuất dưa hấ u
2.3.3.4. Ảnh hưởng của các yếu tố đầu vào đến sản lươ ̣ng dưa hấu của
các hộ nông dân
Bảng 12: Kế t quả hàm quy hồ i
Các biế n và chỉ tiêu

Hệ số

Độ lệch chuẩn

Hệ số tự do (Y)

T- statistic

P-value

2,404

2,114

0,040

Giống (X1)

-0,141

0,108

-1,152


0,255

Ure (X2)

-0,059

0,190

0,591

0,557

Lân (X3)

0,118

0,567

1,384

0,184

Kali (X4)

0,726**

0,210

6,300


0,000

Vôi (X5)

-0,215*

0,208

-2,039

0,047

Phân chuồ ng (X6)

-0,289*

0,135

-2,222

0,031

Phân bón lá (X7)

0,186**

0,134

2,772


0,008

Thuố c BVTV (X8)

0,444**

0,115

4,992

0,000

0,218*

0,126

2,234

0,030

Lao đô ̣ng (X9)

0,964
Adjusted R square
Số quan sát
F

0,957
57
140,630



2.4. Tình hình tiêu thụ dưa hấu của các hộ nông dân
được điều tra


×