Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Slide PHÂN TÍCH tác ĐỘNG CỦA đầu tư đối với sự CHUYỂN DỊCH cơ cấu NGÀNH KINH tế ở TỈNH QUẢNG TRỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 21 trang )

Đề tài: PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA ĐẦU TƯ ĐỚI VỚI SỰ
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH KINH TẾ
Ở TỈNH QUẢNG TRỊ

Sinh viên thực hiện: Lê Gia Tú
Lớp: K43B Kế hoạch Đầu tư
Giáo viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Ngọc Châu







Bảng 1: Giá trị tổng sản phẩm phân theo ngành kinh tế 2000 – 2011 ( theo giá hiện hành)
Năm
Tổng
sản
phẩm

Nông
nghiệp
Công
nghiệp
Dịch
vụ

ĐVT: Tỷ đồng
2010
2011


2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

1679,12

1808,12

2021,97

2318,43

2727,31


3407,30

4089,76

5056,93

7095,78

8095,98

9821,42

12998,26

753,35

746,06

856,01

931,93

1024,89

1224,36

1419,68

1621,76


2374,48

2460,80

2841,67

3625,86

253,20

310,34

394,96

482,58

634,51

872,11

1132,19

1565,38

2222,02

2704,66

3486,41


4810,16

672,58

751,72

770,99

903,92

1067,91

1310,83

1537,89

1869,79

2499,29

2930,51

3493,34

4562,25

Nguồn: Cục thống kê tỉnh Quảng Trị

Biểu đồ 1: Tổng sản phẩm của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2000 – 2011 (theo giá hiện hành)


Nguồn: Cục thống kê tỉnh Quảng Trị


Bảng 2: Giá trị tổng sản phẩm phân theo ngành kinh tế 2000 – 2011 (theo giá so sánh năm 1994)
ĐVT: Tỷ đồng
Năm

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011


1195,68

1285,19

1392,17

1499,11

1639,45

1813,18

2024,27

2251,63

2485,97

2719,71

3012,98

3303,68

Nông
nghiệp

535,61


561,13

594,29

614,11

643,44

675,31

710,21

743,15

761,74

776,67

803,35

826,65

Công
nghiệp

175,31

208,59

256,71


307,89

375,02

467,20

584,18

708,84

865,44

1018,69

1201,66

1377,65

Dịch
vụ

484,76

515,46

541,18

577,12


620,99

670,68

729,88

799,65

858,79

924,35

1007,97

1099,39

Tổng
sản
phẩm

Nguồn: Cục thống kê tỉnh Quảng Trị



Bảng 4: Tổng vốn đầu tư thực hiện tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2000 – 2011 (theo giá hiện hành)
ĐVT: Tỷ đồng

Nguồn: Cục thống kê tỉnh Quảng Trị

Biểu đồ 5: Tỷ trọng đầu tư phân theo ngành kinh tế của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2000 – 2011


Nguồn: Cục thống kê tỉnh Quảng Trị



Bảng 5: Tác động của đầu tư đến chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của tỉnh giai đoạn 2000 – 2011
ĐVT: Phần trăm (%)
Năm

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010


2011

Tỷ trọng vốn đầu tư theo giá thực tế phân theo ngành kinh tế
Nông nghiệp

25,27

28,89

27,45

28,22

23,44

20,39

18,98

16,05

15,15

16,01

14,04

13,95


Công nghiệp

12,64

21,24

23,47

24,16

25,32

24,24

26,89

27,91

26,79

26,31

31,97

35,41

Dịch vụ

62,09


49,87

49,08

47,62

51,24

55,37

54,13

56,04

58,06

57,68

53,99

50,64

Tỷ trọng GDP theo giá thực tế phân theo ngành kinh tế
Nông nghiệp

44,87

41,26

42,34


40,20

37,58

35,93

34,71

32,07

33,46

30,40

28,93

27,89

Công nghiệp

15,08

17,16

19,53

20,81

23,27


25,60

27,68

30,96

31,31

33,41

35,50

37,01

Dịch vụ

40,06

41,57

38,13

38,99

39,16

38,47

37,60


36,97

35,22

36,20

35,57

35,10

Hệ số co dãn giữa việc thay đổi cơ cấu đầu tư với thay đổi cơ cấu kinh tế của ngành (H1)
Nông nghiệp

--

-1,77

-2,00

-0,51

2,63

2,84

2,05

4,81


18,8

-0,57

2,41

0,20

Công nghiệp

--

4,91

0,81

0,45

0,38

-0,44

1,36

0,74

-0,52

-0,28


3,39

2,60

Dịch vụ

--

-5,24

0,23

-1,36

30,3

-5,21

1,00

-4,40

-0,63

-0,18

3,87

4,48


Nguồn: Cục thống kê tỉnh Quảng Trị


Bảng 6: Tác động của đầu tư đến chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp giai đoạn 2000 – 2011
ĐVT: Phần trăm (%)
Năm

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011


Tỷ trọng đầu tư nội bộ ngành nơng nghiệp
Nơng - lâm
nghiệp

94,74

91,45

89,76

89,65

86,01

82,39

80,24

82,62

82,18

81,64

81,98

85,59

Thủy sản


5,26

8,55

10,24

10,35

13,99

17,61

19,76

17,38

17,82

18,36

18,02

14,41

Tỷ trọng đóng góp vào GDP của ngành nông nghiệp
Nông - lâm
nghiệp

0,85


0,83

0,84

0,87

0,89

0,85

0,83

0,83

0,88

0,85

0,87

0,85

Thủy sản

0,15

0,17

0,16


0,13

0,11

0,15

0,17

0,17

0,12

0,15

0,13

0,15

Hệ số co dãn giữa việc thay đổi cơ cấu đầu tư nội bộ ngành nông nghiệp với thay đổi cơ cấu kinh tế của nội bộ ngành nông nghiệp (H 2)

Nông - lâm
nghiệp

2,39

-1,85

-0,05


-1,73

0,93

1,89

20,81

-0,09

0,20

0,20

-1,48

Thủy sản

7,81

-3,93

-0,07

-2,34

0,74

1,62


16,88

-0,08

0,12

0,15

-0,98

Nguồn: Cục thống kê tỉnh Quảng Trị


Bảng 7: Tác động của đầu tư đến chuyển dịch cơ cấu nội bộ công nghiệp giai đoạn 2000 – 2011

ĐVT: Phần trăm (%)

Năm

2000

2001

2002

Tỷ trọng đầu tư nội bộ ngành công nghiệp
Khai thác mỏ
0,32
8,43
4,01

Chế biến
2,14
35,92
40,52
Sản xuất và phân
phối điện, nước, khí
đốt

73,02

10,45

18,49

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010


2011

4,55
40,02

5,45
41,19

3,84
47,44

4,20
44,29

3,98
31,35

4,33
30,83

7,53
22,65

5,25
23,43

5,85
26,35

18,75


24,88

22,69

25,73

39,41

39,42

29,99

22,93

15,31

28,48

26,03

25,77

25,26

25,42

39,83

48,39


52,50

0,07
0,33

0,10
0,32

0,08
0,32

0,06
0,32

0,05
0,32

0,05
0,34

0,05
0,32

0,08
0,35

Xây dựng
24,53
45,20

36,98
36,67
Tỷ trọng đóng góp vào GDP của ngành cơng nghiệp
Khai thác mỏ
0,07
0,08
0,07
0,07
Chế biến
0,40
0,43
0,36
0,33
Sản xuất và phân
phối điện, nước, khí
đốt

0,06

0,07

0,10

0,13

0,06

0,07

0,06


0,06

0,06

0,07

0,07

0,08

Xây dựng

0,47

0,43

0,47

0,47

0,54

0,52

0,54

0,56

0,57


0,54

0,57

0,48

Hệ số co dãn giữa việc thay đổi cơ cấu đầu tư nội bộ ngành công nghiệp với thay đổi cơ cấu kinh tế của nội bộ ngành công nghiệp
(H3)
Khai thác mỏ
Chế biến

208,33
254,17

5,59
-0,81

-4,52
0,14

11,69
8,42

-0,70
-3,45

-0,52
-29,47


0,30
-21,32

-0,42
-1,66

-8,67
-4,92

-62,96
-0,47

0,16
1,06

Sản xuất và phân
phối điện, nước, khí
đốt

-4,84

1,54

0,05

-0,63

-1,39

-1,56


-6,69

0,01

-0,87

2,32

-1,21

Xây dựng

-9,02

-1,94

-0,67

-1,59

2,57

-0,23

-0,74

0,36

-11,04


3,62

-0,55

Nguồn: Cục thống kê tỉnh Quảng Trị


Bảng 8: Độ lệch tỷ trọng các ngành kinh tế của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2000 – 2011
ĐVT: Phần trăm (%)
2000-2005

2006-2011

Độ lệch tỷ trọng nông nghiệp

-0,018

-0,013

Độ lệch tỷ trọng công nghiệp

0,021

0,019

Độ lệch tỷ trọng dịch vụ

-0,003


-0,006

Độ lệch tỷ trọng phi nông nghiệp

0,018

0,013

Độ lệch tỷ trọng sản xuất vật chất

0,003

0,006


Bảng 9: Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2000 - 2011
Năm
GDP (%)
Trong đó:
Nơng nghiệp
Cơng nghiệp
Dịch vụ
Tỷ trọng GDP ngành/GDP
βNN(t)
βcN(t)
βDV(t)
βPhiNN(t)

βSXVC(t)


2000
100,00

2003
100,00

2005
100,00

2007
100,00

2009
100,00

2011
100,00

44,87
15,08
40,06
2000
0,45
0,15
0,40
0,55

40,20
20,82
38,99

2003
0,40
0,21
0,39
0,60

35,93
25,60
38,47
2005
0,36
0,26
0,38
0,64

32,07
30,96
36,98
2007
0,32
0,31
0,37
0,68

30,40
33,41
36,20
2009
0,30
0,33

0,36
0,70

27,90
37,01
35,10
2011
0,28
0,37
0,35
0,72

0,60

0,61

0,62

0,63

0,64

0,65

Nguồn: Cục thống kê tỉnh Quảng Trị









×