Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Slide THỰC TRẠNG NGHÈO đói và NHỮNG GIẢI PHÁP XĐGN CHO ĐỒNG bào dân tộc THÁI tại xã CHÂU THUẬN, HUYỆN QUỲ CHÂU, TỈNH NGHỆ AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (729.52 KB, 24 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KINH TẾ & PHÁT TRIỂN
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
THỰC TRẠNG NGHÈO ĐÓI VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP XĐGN
CHO ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THÁI TẠI XÃ CHÂU THUẬN,
HUYỆN QUỲ CHÂU, TỈNH NGHỆ AN
Sinh viên thực hiện:
LU THỊ HỒNG THU
Lớp: K43B - KTNN
Niên khoá: 2009 - 2013

Giáo viên hướng dẫn:
TH.S: PHAN THỊ NỮ


BỐ CỤC TRÌNH BÀY


PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
Châu Thuận là xã miền núi đặc biệt khó khăn thuộc
chương trình 135 giai đoạn I và II của chính phủ.
Là một xã thuần nơng có điều kiện kinh tế- xã hội cịn
nhiều khó khăn, kinh tế chậm phát triển.
Có tỷ lệ người dân tộc thiểu số chiếm trên 98%, đời
sống cịn gặp nhiều khó khăn, trình độ dân trí cịn thấp và chưa
đồng đều, địa hình phức tạp, phong tục tập quán lạc hậu cho nên
tình trạng nghèo đói đã và đang diễn ra rất phổ biến.


CHƯƠNG 1. CƠ SỞ KHOA HỌC


CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
PHẦN II
NỘI
DUNG
NGHIÊN
CỨU

CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG NGHÈO ĐÓI CỦA
ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THÁI TẠI XÃ CHÂU THUẬN,
HUYỆN QUỲ CHÂU, TỈNH NGHỆ AN

CHƯƠNG 3. PHƯƠNG HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP XĐGN
CHO ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THÁI TẠI XÃ CHÂU THUẬN,
HUYỆN QUỲ CHÂU, TỈNH NGHỆ AN


T

CHƯƠNG 2

Tình hình cơ bản
của xã Châu
Thuận, huyện
Quỳ Châu, tỉnh
Nghệ An

Thực trạng chung
về tình hình nghèo
đói của Đồng bào
dân tộc Thái

tại xã Châu Thuận,
huyện Quỳ Châu,
tỉnh Nghệ An


THỰC TRẠNG CHUNG VỀ NGHÈO ĐÓI CỦA ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THÁI TẠI
XÃ CHÂU THUẬN, HUYỆN QUỲ CHÂU, TỈNH NGHỆ AN

• Tình hình chung về nghèo đói của xã qua 3 năm (2010- 2012)

Bảng 4. Tình hình hộ nghèo của xã qua 3 năm 2010- 2012
ĐVT: Hộ
TT

CHỈ TIÊU

Năm 2010
Số hộ

%

Năm 2011
Số hộ

Năm 2012

%

Số hộ


%

1

Số hộ nghèo

380

56,80

359

52,49

341 47,83

2

Hộ cận nghèo

48

7,17

99

14,47

111 15,57


3

Hộ không nghèo

241

36,03

226

33,04

261 36,60

4

Tổng số hộ

669

100

684

100
713 100
(Nguồn: Số liệu UBND xã)


Năng lực sản xuất của các hộ điều tra


Bảng 5: Tình hình đất đai của các nhóm hộ điều tra năm 2012
Hộ nghèo

Hộ thốt nghèo
m2

Chỉ tiêu
m2
Tổng số
1. Đất nơng nghiệp
- Đất trồng cây hàng năm
- Đất trồng cây lâu năm
- Đất lâm nghiệp
- Đất NTTS
- Đất vườn
2. Đất nhà ở

%

%

BQ chung

Hộ khá

m2

%


m2

%

8.527

100

11.648

10.484

100

100

15.587

100

8.214

96,33

11.199

10.103

96,36


96,14

15.066

96,65

3.223

37,79

4.133

3.780

36,05

35,48

5.200

33,36

1.029

12,06

2.000

1.800


17,17

17,17

4.200

26,94

3.805

44,63

4.900

4.303

41,05

42,07

5.150

33,04

29

0,34

34


41

0,39

0,29

91

0,58

128

1,51

132

179

1,70

1,13

425

2,73

313

3,67


449

381

3,64

3,86

522

3,35

(Nguồn: Số liệu điều tra năm 2012)


Bảng 6: Tình hình nhân khẩu, lao động và trình độ văn hóa của các
hộ điều tra
Chỉ tiêu
I. Tổng số hộ điều tra

ĐVT
Hộ

Hộ nghèo

Hộ thoát
nghèo

Hộ
khá


TỔNG,
BQ CHUNG

35

15

10

60

151

57

41

249

96

33

21

150

46


17

10

73

50

16

11

77

100,00 100,00

100,00

1. Tổng nhân khẩu

Khẩu

2. Tổng số lao động



- Lao động nam




- Lao động nữ



II.Trình độ văn hố chủ hộ

%

100,00

- Chủ hộ khơng biết chữ

%

42,86

6,67

0

26,67

- Cấp I

%

22,86

26,66


10,00

21,66

- Cấp II

%

- Cấp III

%

28,57

60,00

30,00

36,67

5,71

6,67

60,00

15

4,31


3,80

4,10

4,15

2,74

2,20

2,10

III. Các chỉ tiêu bình quân
-BQ NK/hộ

NK/hộ

- Bình quân LĐ/hộ

LĐ/hộ

2,50

(Nguồn: Số liệu điều tra năm 2012)


Bảng 7: Tình hình trang bị TLSX của nhóm hộ điều tra

Chỉ Tiêu


Hộ thốt
nghèo

ĐVT

Hộ nghèo

Hộ khá

BQ Chung

- Trâu, bị cày kéo

Con

0,46

1,20

2,80

1,04

- Lợn nái sinh sản

Con

0,31

1,13


1,10

0,65

- Máy cày bừa

Cái

0

0,27

0,30

0,12

- Máy tuốt lúa

Cái

0

0,13

0,20

0,07

- Máy bơm nước


Cái

0

0,33

0,50

0,17

- Liềm

Cái

1,94

2,00

0,60

1,73

- Xe bị

Cái

0,46

0,20


0,10

0,25

1. Gia súc

2. Cơng cụ sản xuất

(Nguồn: Số liệu điều tra năm 2012)


Guồng nước


Bảng 8: Tình hình nhà ở và tiện nghi sinh hoạt của các hộ điều tra
Chỉ tiêu

ĐVT

Hộ nghèo

Hộ thoát
nghèo

Tổng, BQ

Hộ khá

chung


Sl
35

1. Nhà ở

%
100

Sl
15

%
100,00

Sl
%
10 100,00
10 100,00

Nhà sàn mái ngói

Cái

5

14,28

9


60,00

Nhà sàn mái tranh

Cái

18

51,43

5

33,33

0

0

Nhà đất

Cái

12

34,29

1

6,67


0

0

1. Tivi

Cái

26

74,29

11

73,33

10 100,00

2. Đầu video

Cái

8

22,86

8

53,33


10 100,00

3. Quạt điện

Cái

13

37,14

7

46,67

25 250,00

4. Bếp ga

Cái

0

0,00

2

13,33

10 100,00


5. Tủ lạnh

Cái

0

0,00

1

6,67

7. Nồi cơm điện

Cái

9

25,71

6

40,00

10 100,00

8. Xe máy

Chiếc


15

42,86

15

100,00

14 140,00

9. Xe đạp

Chiếc

6

17,14

0

Sl
60

%
100

23

40


23

38,33

13

21,67

51

85,00

26

43,33

53

88,33

12

20,00

8

13,33

34


56,67

46

76,67

2. Trang bị đồ dùng gia
đình

5

50,00

0,00
1 10,00
(Nguồn: Số liệu điều tra năm 2012)
7 11,67


Tình hình nhà ở và tiện nghi sinh hoạt của các hộ điều tra

Hộ khá

Hộ thoát nghèo

Hộ nghèo


Bảng 9: Cơ cấu giá trị sản xuất theo ngành nghề của các nhóm hộ
điều tra

(Tính BQ/hộ)
Hộ nghèo
Chỉ tiêu

Giá trị

Cơ cấu

(1000đ)

(%)

Tổng GTSX

18.644

100,00

1. Nông nghiệp

13.258

71,11

- Trồng trọt

8.798

47,19


- Chăn nuôi

4.460

23,92

2.Lâm nghiệp

4.957

26,59

429

2,30

3. Kinh doanh, bn bán

Hộ thốt nghèo
Giá trị
(1000đ)
37.233
29.100
13.700
15.400
4.800
3.333

Hộ khá


Cơ cấu

Giá trị

Cơ cấu

(%)

(1000đ)

(%)

100,00

53.700

100,00

78,15

40.800

75,98

36,79

22.300

41,53


41,36

18.500

34,45

12,89

5.400

10,05

8,95

7.500

13,97

BQ chung
Giá trị

Cơ cấu

(1000đ)

(%)

29.134 100,00
21.809
12.274

9.535
4.991
2.334

74,86
42,13
32,73
17,13
8,01

(Nguồn: số liệu điều tra năm 2012)


Bảng 10: Thu nhập và cơ cấu thu nhập của các nhóm hộ điều tra
ĐVT: 1000đ
Chỉ tiêu
1. Tổng giá trị sản xuất

Hộ nghèo

Hộ thoát nghèo

Hộ khá

18.644

37.233

53.700


6.289

14.467

25.600

12.355

22.767

28.100

494

4.433

20.200

12.848

27.200

48.300

2.978

7.158

11.780


7. Thu nhập BQ/khẩu/tháng

248

596

982

8. Thu nhập BQ/LĐ/tháng

390

1.030

1.917

100,00

100,00

100,00

a. Nông nghiệp

56,02

60,42

37,06


b. Lâm nghiệp

38,58

17,65

11,18

c. Kinh doanh, buôn bán

1,56

5,64

9,94

d. Thu khác

3,84

16,29

41,82

2. Tổng chi phí trung gian (IC/hộ/năm)
3. Giá trị gia tăng (VA/hộ/năm)
4. Thu nhập khác BQ/năm
5. Tổng thu nhập BQ/hộ/năm
6. Thu nhập BQ/khẩu/năm


9. Cơ cấu thu nhập (%)

BQ chung
29.134
11.522
17.582
4.763
22.345
5.384
449
745
100,00
49,96
22,34
6,39
21,31

(Nguồn: Số liệu điều tra năm 2012)


Bảng 11: Tình hình chi tiêu và cơ cấu chi tiêu của các hộ điều tra
(Tính BQ/hộ)

Chỉ tiêu

Hộ nghèo
1000đ

Hộ thốt nghèo


%

1000đ

Hộ khá

%

1000đ

BQ Chung

%

1000đ

%
-

1. Tổng thu nhập BQ/năm

12.848

-

27.200

- 48.300

-


22.345

2. Tổng chi tiêu BQ/năm

13.488

100,00

22.847

100,00 37.350

100,00

19.805

100,00

a. Chi cho ăn uống

8.805

65,28

14.040

61,45 19.100

51,14


11.830

59,73

b. Chi ngoài ăn uống

4.683

34,72

8.807

38,55 18.250

48,86

7.975

40,27

- Chi cho y tế

1.548

11,48

933

4,08


1.250

3,35

1.345

6,79

- Chi cho giáo dục

863

6,39

4.274

18,70

7.550

20,21

2.830

14,29

- Chi cho sinh hoạt

500


3,71

3.000

13,14

6.500

17,41

2.125

10,73

- Chi khác

1.772

13,14

600

2,63

2.950

7,89

1.675


8,46

5. Tích lũy

-640

-

4.353

- 10.950

-

2.539

-

(Nguồn:số liệu điều tra năm 2012)


Bảng 12: Điều kiện sinh hoạt của nhóm hộ điều tra
ĐVT: %
Chỉ tiêu
1. Có sử dụng điện sinh hoạt

Hộ nghèo
100,00


Hộ thốt nghèo
100,00

Hộ khá
100,00

BQ Chung
100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

- Ga

0

33,33

70,00

20,00

- Điện

0


0

0

0

100

66,67

30,00

80,00

0

40,00

100,00

26,67

- Khơng có nhà tắm

65,71

20,00

0


43,33

- Nhà tắm khác

34,29

40,00

0

30,00

0

33,33

70,00

20,00

- Nhà vệ sinh thơ sơ

28,57

46,67

30,00

33,33


- Khơng có nhà vệ sinh

71,43

20,00
0
46,67
(Nguồn: số liệu điều tra năm 2012)

2. Sử dụng nước sạch sinh hoạt
3. Chất đốt

- Củi
4. Loại nhà tắm
- Nhà xây

5. Loại nhà vệ sinh
- Nhà vệ sinh tự hoại


Nguyên nhân dẫn đến đói nghèo của đồng bào dân tộc Thái tại xã
Châu Thuận, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An
Nguyên nhân

Nguyên nhân chủ quan

Thiếu
đất
sản

suất

Nguyên nhânkhách quan

Đông
con

Thiếu
việc
làm

Thiếu
kinh
nghiệm

Thiếu
vốn và
TLSX


Ngun nhân khách quan

Trình độ dân trí thấp,
khả năng quản lý,
lãnh đạo chưa chun mơn
Tập qn sản xuất cịn
lạc hậu, truyền thống

Điều kiện đi lại và sinh hoạt
còn gặp rất nhiều khó khăn


Đất đai nhỏ lẻ, rải rác

Nghèo
Nghèo
đói
đói


Nguyên nhân chủ quan
Bảng 13. Những nguyên nhân dẫn đến đói nghèo của các hộ điều tra
2010
Danh mục

Số hộ

%

1. Phân loại theo nguyên nhân

Hộ

 

1. Thiếu vốn và TLSX

40

66,67


2. Thiếu kinh nghiệm

35

58,33

3. Thiếu việc làm

32

53,33

4. Đông con, thiếu lao động

15

25,00

5. Thiếu ruộng đất

12

20,00

6. Có người ốm đau thường xuyên

6

10,00


7. Lười lao động

5

8,33
(Nguồn: Số liệu điều tra năm 2012)


Chương 3: Một số phương hướng và giải pháp cơ bản nhằm XĐGN
ở xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An.
Xố đói giảm nghèo
Xố đói giảm nghèo

Phương hướng

Tạo cơ
Hội Cho
người nghèo

Hỗ trợ kiến
thức cho
người
nghèo

Huy động vốn
nhằm hỗ trợ
thoát nghèo

Tăng cường
tuyên truyền

ngăn chặn
tái nghèo


Hỗ trợ
vay vốn
ưu đãi

Giải pháp

Đất đai
Và TLSX

Giới thiệu
việc làm

Xóa đói
giảm nghèo
Giáo dục
Văn hóa
Y tế

Hướng dẫn
Cách làm ăn


PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
KẾT LUẬN
KẾT LUẬN
- Tình hình nghèo đói chung của xã cịn ở mức khá cao so với thực

trạng nghèo đói chung của cả nước.
- Cuộc sống và sinh hoạt của các hộ điều tra chủ yếu họ cịn mang tính
tự cung tự cấp, các tư liệu sản xuất cịn mang tính thơ sơ và lạc hậu.
- Tìm hiểu được những nguyên nhân khác nhau dẫn đến tình trạng
nghèo đói của các hộ điều tra từ đó đưa ra được một số giải pháp chủ
yếu.


Contents
KIẾN NGHỊ
KIẾN NGHỊ
1

Đối với nhà nước

2 Đối với chính quyền địa phương (xã)

3

Đối với các hộ nghèo


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!



×