Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

GA L3 TUAN 21 SC 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.46 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Tuần 21 - Từ ngày 21 tháng 01 đến ngày 25 tháng 01 năm 2013. ngày. Môn dạy. Tên bài dạy. 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 5. Chào cờ Tập đọc Kể chuyện Toán Đạo đức Ôn TV GDNGLL Thể dục Toán TNXH Chính tả Ôn toán Tập đọc Toán LT&C Âm nhạc Tập viết Ôn toán Ôn TV Mỹ thuật Toán TNXH Chính tả Thủ công Ôn toán Ôn TV Thể dục Toán TLV Ôn TV HĐTT. Chào cờ Ông tổ nghề thêu Ông tổ nghề thêu Luyện tập Ôn tập thực hành Ông tổ nghề thêu Giao lưu văn nghệ mừng Đảng mừng xuân Nhảy dây Phép trừ trong phạm vi 10.000 Thân cây Ông tổ nghề thêu Luyện tập Bàn tay cô giáo Luyện tập Nhân hoá. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi: Cùng múa hát dưới trăng Ôn chữ hoa: O ; Ô ; Q Phép trừ trong phạm vi 10.000 Bàn tay cô giáo Tìm hiểu về tượng Luyện tập chung Thân cây Bàn tay cô giáo Đan noong mốt Luyện tập Chính tả: ông trời bật lửa Nhảy dây Tháng, năm Nâng niu từng hạt giống Kể về một người tri thức Sinh hoạt lớp. Sáng Chiều. Hai 21/01. Tiết Thời gian. Thứ. Ba 22/01. Sáng Chiều. Sáu 25/01. Chiều. Năm 24/01. Sáng. Tư 23/01. Thứ hai, ngày 21 tháng 01 năm 2013. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Chào cờ ----------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2+3: Môn : Tập đọc + Kể chuyện ÔNG TỔ NGHỀ THÊU I. MỤC TIÊU: A/ TẬP ĐỌC: - Đọc đúng, rành mạch. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu ND : Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo. (trả lời được các CH trong SGK) B/ KỂ CHUYỆN: - Kể lại được một đoạn của câu chuyện - HS khá, giỏi biết đặt tên cho từng đoạn câu chuyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV A. TẬP ĐỌC 1. Kiểm tra bài cũ. (Tiết 1) 2. Bài mới: * Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài – ghi tựa * Hoạt động 1: Luyện đọc. 1/ Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài. 2/ Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a/ Đọc từng câu & luyện đọc từ khó. - Cho học sinh đọc nối tiếp. - Luyện đọc từ ngữ khó : đốn củi, vỏ trứng, triều đình, mỉm cười, ... b/ Đọc từng đoạn trước lớp & giải nghĩa từ. - Giải nghĩa từ : đi sứ, lọng bức tường, chè lam, bình an vô sự, Thường Tín... c/ Đọc từng đoạn trong nhóm: * GV giao nhiệm vụ cho HS yếu đọc thấm đoạn1 và kết hợp GV kiểm tra. d/ Đọc cả bài + Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu bài. + Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham, học như thế nào? * Gọi HS yếu nhắc lại câu trả lời của bạn + Vua Trung Quốc nghĩ ra cách gì để thử tài sứ thần Việt Nam?. Hoạt động của HS - Học sinh lắng nghe, nhắc tên bài - HS lắng nghe - Học sinh học nối tiếp hết bài. - Học sinh luyện đọc từ khó theo sự hướng dẫn của Giáo viên . - Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn. - 1 Học sinh đọc phần giải nghĩa từ trong SGK - Học sinh đọc nối tiếp (mỗi em 1 đọan). * HS yếu đọc thầm đoạn 1 - 2 HS đọc toàn bài văn. -Học sinh đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi. * HS yếu nhắc lại câu trả lời.. -Học sinh đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi. +Vua cho dựng lầu cao, mời Trần Quốc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Trần Quốc Khái đã làm thế nào:. Khái lên chơi, rồi cất than để xem ông + Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn là ông làm thế nào. - Học sinh trả lời câu hỏi. tổ nghề thêu? - Đọc thầm đoạn 5 và trả lời câu hỏi. - HD HS nêu nội dung chính - HS lắng nghe + Hoạt động 3: Luyện đọc lại.( Tiết 2) - Học sinh đọc đoạn 3 (cá nhân). - Giáo viên đọc lại đoạn 3. - Học sinh thi đọc đoạn 3. - Cho Học sinh đọc lại. - 1 Học sinh đọc cả bài. - Cho Học sinh thi đọc. B. KỂ CHUYỆN + Hoạt động 4: Giáo viên nêu nhiệm vụ. + Hoạt động 5: H.dẫn học sinh kể chuyện. 2/ Kể lại một đoạn của câu chuyện : - Học sinh tiếp nối nhau thi kể 5 đoạn. 3. Củng cố – dặn dò. - Lớp nhận xét. - Nhận xét tiết học -----------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4 Môn : Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU. -Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. II.ÐỒ DÙNG : Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Giới thiệu bài: Luyện tập + Nghe giới thiệu bài và nhắc tên bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập Bài tập 1:Tính nhẩm + Viết phép tính lên bảng + Học sinh theo dõi. 4000 + 3000 = ? Nhẩm : 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn vậy : 4000 + 3000 = 7000 * Chấm điểm HS khá vào vở - Nhận xét Bài tập 2. Tính nhẩm (theo mẫu) + Đề bài Y/c làm gì? + HS nêu cách cộng nhẩm sau đó tự làm bài + Học sinh tự làm bài. * Hướng dẫn và nhắc nhở HS yếu làm câu a và kết hợp kiểm tra và nhắc nhở nếu các em. + Nhẩm và nêu kết quả: 4000+3000= 7000 + Học sinh tự làm bài, sau đó gọi 1 học sinh chữa bài miệng trước lớp. * GV gọi HS yếu nêu kết quả - Tính nhẩm (theo mẫu) Mẫu: 6000 + 500 = 6500 300 + 4000 = 4300 2000 + 4000 = 6000 600 +5000 = 5600 9000 + 900 = 9900 7000 + 800 = 7800 - HS nêu kết quả.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> làm sai. - Nhận xét và tuyên dương. - Đặt tính rồi tính: Bài tập 3. Đặt tính rồi tính + Gọi học sinh đọc yêu cầu của đề bài và tự thực hiện theo yêu cầu bài tập. *Với HS yếu GV nhắc nhở các em cách đặt tính và tính câu a, nhắc nhở các em là phải HS lên bảng làm lẩm vở nháp trước sau đó mới làm vào vở - Nhận xét và sửa sai. - Nhận xét Bài tập 4. * HS yếu tiếp tục hoàn thiện bài tập 2 + Gọi học sinh đọc đề bài. + Học sinh đọc đề bài SGK / 103. + Yêu cầu học sinh tóm tắt bằng sơ đồ và giải bài toán. 3. Hoạt động 2: Củng cố & dặn dò: - Dặn hs về học bài. CB bài sau: + Nhận xét tiết học ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Đạo đức Giảm tải cả bài ÔN TẬP THỰC HÀNH BIẾT ƠN THƯƠNG BINH, LIỆT SĨ (tiết 2) I/ Mục tiêu : như tiết 1 II/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Ổn định - HS hát Hoạt động 1 : Xem tranh và kể về những người anh hùng * Mục tiêu : Giúp HS hiểu rõ hơn về gương chiến đấu, hi sinh của các anh hùng, liệt sĩ thiếu niên. * Cách tiến hành : - GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm một bức tranh về các anh hùng, liệt sĩ ; yêu cầu các nhóm thảo luận với các - Nhận đồ dùng học tập và câu hỏi sau : thảo luận + Người trong tranh là ai ? + Em biết gì về gương chiến đấu hi sinh của người anh hùng, liệt sĩ đó ? _ Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả thảo luận - Đạo diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận, các - GV tóm tắt lại gương chiến đấu hi sinh của các anh hùng, nhóm khác theo dõi nhận liệt sĩ trên và nhanc81 nhở HS học tập theo các tấm gương xét và bổ sung đó. - Lắng nghe Hoạt động 2 : HS kể lại một số hoạt động ggeenf ơn đáp nghĩa các thương binh, gia đình liệt sĩ ở địa phương.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Hướng dẫn về nhà : Mỗi nhóm sưu tầm, tìm hiểu về nền văn hóa, về cuộc sống và học tập, về nguyện vọng,… - Thực hiện của thiếu nhi một số nước để tiết sau giới thiệu trên lớp. -----------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2: Luyên tiếng việt: TẬP ĐỌC: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU I.MỤC TIÊU: - Học sinh làm được 3 bài tập trong vở thực hành TV 3 – Tập 2 – Trang 11 II. CHUẨN BỊ: SGK thực hành TV 3 – Tập 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Ổn định: Hát. B. Bài BDPĐ: 1. Giới thiệu bài: 2. BÀI 1: HS cả lớp: - Làm bài - Hướng dẫn, gợi ý cho học sinh - thu, chấm và chữa bài - Khen ngợi em có tiến bộ. Nhận xét. 3. BÀI 2: HS cả lớp: - Hướng dẫn, gợi ý cho học sinh - thu, chấm và chữa bài - Làm bài - Khen ngợi em có tiến bộ. Nhận xét. 4. BÀI 3: HS K - G: - Hướng dẫn, gợi ý cho học sinh - Làm bài Nhận xét. C. Củng cố – dặn dò: - Nhắc nhở HS biết giữ gìn trường lớp sạch, đẹp. Nhận xét. -----------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3: HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP THÁNG 1 - 2 : MỪNG ĐẢNG – MỪNG XUÂN GIAO LƯU VĂN NGHỆ MỪNG ĐẢNG MỪNG XUÂN I-. Yêu cầu giáo dục: Giúp học sinh phát huy khả năng vănnghệ của lớp, củng cố cho học sinh niềm tinh yêu Đảng, niềm tự hào quê hương, đất nước, về mùa xuân của dân tộc..  Động viên học sinh phấn khởi, lạc quan, học tập và rèn luyện tốt.  Rèn cho các em tính tự tin, bình tĩnh, khả năng biểu diễn trước đám đông. II- Nội dung và hình thức hoạt động: 1. Nội dung:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  Những bài hát, bài thơ, câu chuyện, điệu múa, … ca ngợi quê hương, đất nước, vẻ đẹp mùa xuân.  Các truyền thống học tập, sản xuất, những gương tốt và bảo vệ quê hương giàu mạnh. 2. Hình thức hoạt động:  Thi văn nghệ giữa các tổ có xen kẻ trả lời một số câu hỏi theo chủ đề. III- Chuẩn bị hoạt động: IV- Tiến hành hoạt động: Các hoạt động thảo luận. Hoạt động của HS. Hoạt động1: Hát tập thể: Em là mầm non của Đảng. Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu, người điều khiển. Giới thiệu chương trình hoạt động. Hoạt động 2: Thi biểu diễn văn nghệ giữa các tổ. Tổ 1 biểu diễn:  Lời giới thiệu của tổ trưởng.  Biểu diễn hai tiết mục: + Tốp ca: Bay cao tiếng hát ước mơ + Đọc thơ: Việt Nam thân yêu + Bốc thăm trả lời câu hỏi Tổ 2 biểu diễn V- Kết thúc hoạt động:  Ban giám khảo lên công bố cuộc thi giữa các tổ.  Mời GVCN phát biểu ý kiến và dặn dò cho tuần sau.  Người điều khiển đại diện tập thể lớp cám ơn thầy cô. Hát bài hát tập thể: “Nối vòng tay lớn”. ***************************************************************** Thứ ba, ngày 22 tháng 01 năm 2013 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: THỂ DỤC Nhảy dây I - Mục tiêu : - Bước đầu biết cách thực hiện nhảy dây kiểu chụm hai chân và biết cách so dây, chao dây, quay dây . - Biết cách chơi và tham gia được trò chơi . II - Địa điểm và phương tiện : - Địa điểm : Trên sân trường , vệ sinh sạch sẽ , đảm bảo an toàn tập luyện . - Phương tiện : Chuẩn bị còi , dụng cụ , dây nhảy và sân cho trò chơi . III - Các hoạt động dạy học : TG. GIÁO VIÊN. HỌC SINH. HTĐB.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 5’. 1 . Phần mở đầu : - Phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học : 1-2 phút - Cho HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát : 1 phút . - Cho HS đi đều theo 1 - 4 hàng dọc : 2 phút .. - Cho HS chạy chậm trên địa hình tự nhiên xung quanh sân tập . 19’ 2 . Phần cơ bản : - Cho HS học nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân : 10 - 12 phút .. - Lắng nghe - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát . - Đi đều theo 1 - 4 hàng dọc . - Chạy chậm trên địa hình tự nhiên - Khởi động lại các khớp. - Cho HS khởi động lại các khớp . - Nêu tên và làm mẫu động tác , kết hợp giải thích - Quan sát và lắng nghe từng cử động một để HS nắm được . - Tại chỗ tập so dây , mô phỏng động tác trao dây, - Thực hiện theo khu quay dây và cho HS tập chụm hai chân bật nhảy vực đã quy định . không có dây, rồi mới có dây . - Chia nhóm , cho HS tập luyện theo nhóm - Vài HS lên thực hiện trước lớp . - Quan sát , sữa sai các động tác . - Gọi vài HS ra thực hiện động tác để cả lớp cùng quan sát và nhận xét . - Khởi động các khớp - Cho HS chơi trò chơi “Lò cò tiếp sức ”: 5 - 7 phút . - Chơi thử 1 - 2 lần - Cho HS khởi động lại các khớp . - Chơi trò chơi - Nêu tên trò chơi , hướng dẫn cách chơi . - Cho HS chơi thử 1 -2 lần . - Cho HS chơi - Đi thường theo vòng - Quan sát , nhận xét và tuyên dương . 6’ 3 . Phần kết thúc : tròn và thả lỏng tay chân - Cho HS đi thường theo một vòng tròn , thả lỏng . chân , tay tích cực : 2 phút - Lắng nghe . - GV và HS hệ thống bài : 1 phút - Ôn nội dung nhảy dây - Nhận xét giờ học : 2-3 phút đã học . - Giao bài tập về nhà ------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2: Môn : Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 000 I. MỤC TIÊU: - Biết trừ các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng) - Biết giải toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Thước thẳng, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Giúp HS yếu thực hiện đúng các động tác.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động 1: HD cách thực hiện phép trừ a) Giới thiệu phép trừ 8652 - 3917 + Yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính b) Đặt tính và tính 8652 – 3917 + Khi thực hiện phép tính: 8652 – 3917 ta thực hiện phép tính từ đâu đến đâu? + Hãy nêu từng bước tính cụ thể. - Cho HS thực hiện trừ c) Nêu qui tắc tính: + Muốn thực hiện phép tính trừ các số có bốn chữ số với nhau ta làm như thế nào? Hoạt động 2: Luyện tập. Bài tập 1. + Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của đề và tự làm bài. * Với HS yếu Gv hướng dẫn cho các em để các em làm được 2 phép tính. Kết hợp, GV chấm điểm để tuyên dương và động viên các em. + YC HS nêu cách tính của 2 trong 4 phép tính trên. Bài tập 2b: Đặt tính rồi tính + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Học sinh làm bài. + Nhận xét bài của bạn trên bảng: cách đặt tính và kết quả phép tính? Bài tập 3. + Gọi 1 học sinh đọc đề bài. HD HS phân tích đề bài rồi làm bài Tóm tắt Có : 4283m Đã bán : 1635m Còn lại : ... m ? + Giáo viên nhận xét và cho điểm. Bài tập 4. + Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm rồi xác định trung điểm O của đoạn thẳng đó? + Em làm thế nào để tìm được trung điểm O của đoạn thẳng AB. 3. Củng cố & dặn dò: - Dặn dò học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập và chuẩn bị bài sau. + Tổng kết giờ học,. Hoạt động của HS + Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài. .- HS lắng nghe + Ta thực hiện phép trừ: 8652 – 3917 + Thực hiện phép tính bắt đầu từ hàng đơn vị (từ phải sang trái) ¿ −8562 ¿ 3917 ¿. 4735 + Đặt tính, sau đó ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái (thực hiện tính từ hàng đơn vị). + Vài học sinh dọc đề bài, - 2 hs lên bảng, lớp làm bài vào bảng con 6385 2927 − 3561 924 −. −. 7563 4908. −. 8090 7131. 3458 2655 0959 2637 + 2 học sinh nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét + Yêu cầu ta đặt tính và thực hiện phép tính. + 2 hs lên bảng làm bài, lớp làm vào phiếu. −. 9996 6669. 3327. ;. −. 2340 0512. 1828. + 1 học sinh đọc đề - 1 lên bảng làm bài, lớp làm vào vở Bài giải Số mét vải cửa hàng còn lại là: 4283 – 1635 = 2648 (m) Đáp số: 2648 mét. + 2 học sinh lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập.(học sinh lên bảng vẽ đoạn thẳng dài 8 dm) - 8 : 2 = 4 ( cm) A 4 cm O 4 cm B.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3: Môn : Tự nhiên – Xã hội THÂN CÂY I/ MỤC TIÊU : - Phân biệt được các loại thân cây theo cách mọc (thân đứng, thân leo, thân bò) theo cấu tạo (thân gỗ, thân thảo). *GDKNS : Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát và so sánh đặc điểm một số loại thân cây -Tìm kiếm, phân tích, tổng hợp thông tin để biết giá trị của thân cây với đời sống của cây, đời sống động vật và con người. II/ CHUẨN BỊ: - Các hình trong SGK trang 78, 79 và một số cây GV mang tới lớp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1 Kiểm tra bài cũ : Thực vật - HS trình bày 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Thân cây Hoạt động 1: Làm việc với SGK theo nhóm Cho hs quan sát các hình trang 78, 79 trong SGK và trả - Học sinh quan sát, thảo luận lời theo gợi ý: nhóm và ghi kết quả ra giấy + chỉ và nói tên các cây có thân mọc đứng, thân leo, thân bò trong các hình. + Trong đó, cây nào có thân gỗ (cứng), cây nào có thân thảo ( mềm ) - Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo - Đại diện các nhóm trình bày luận của nhóm mình. kết quả thảo luận của nhóm - Ghi kết quả thảo luận của các nhóm vào bảng mình + Cây su hào có gì đặc biệt ? - Các nhóm khác nghe và bổ Kết luận: các cây thường có thân mọc đứng; một số sung. cây có thân leo, thân bò. - Có loại cây thân gỗ, có loại cây thân thảo - Cây su hào có thân phình to - Cây su hào có thân phình to thành củ thành củ. Hoạt động 2: Chơi trò chơi Bingo Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm - Phát cho mỗi nhóm một bộ phiếu, mỗi phiếu viết tên - Lớp chia thành 2 nhóm 1 cây. - Yêu cầu mỗi nhóm cử lần lượt từng bạn lên gắn tấm phiếu ghi tên cây vào cột phù hợp . Giáo viên yêu cầu học sinh đọc : - Học sinh chơi theo hướng dẫn 3: Củng cố - dặn dò của Giáo viên - GV nhận xét tiết học ------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 4: Môn : Chính tả NGHE-VIẾT: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU I. MỤC TIÊU: - Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi - Làm đúng BT2b II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : 2.Bài mới: Giới thiệu bài: nêu y/ c của tiết học + Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe viết. a/ Hướng dẫn học sinh chuẩn bị: - Giáo viên đọc đoạn chính tả. - Học sinh lắng nghe. - 1 Học sinh đọc lại, cả lớp theo dõi - YC hs tìm chữ phải viết hoa - Học sinh viết vào bảng con những - Hướng dẫn viết từ : Trần Quốc Khái, vỏ trứng, tiến từ ngữ hay viết sai. sĩ... - Học sinh viết bài. b/ Giáo viên đọc cho học sinh viết: - Giáo viên nhắc tư thế ngồi viết. * Với HS yếu GV đọc chậm cho các em viết, với - Học sinh tự chữa lỗi bằng bút chì. những tiếng khó sau khi đọc cho cả lớp GV quay lại và kiểm tra, nếu cần thì đánh vần. c/ Chấm- chữa bài. - 1 Học sinh đọc yêu cầu câu b & - Cho học sinh tự chữa lỗi. đọc đoạn văn. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Học sinh làm bài cá nhân. Bài tập 2b : - 2 Học sinh lên bảng thi. + Giáo viên nhắc lại yêu cầu: chọn dấu hỏi hoặc dấu - Lớp nhận xét. ngã điền vào chỗ trống sao cho đúng. - Học sinh chép lời giải đúng vào vở + Cho học sinh thi (làm bài trên bảng phụ giáo viên đã chuẩn bị trước). - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng. 3: Củng cố – dặn dò. - Giáo viên nhận xét tiết học. - Biểu dương những học sinh viết đúng, đẹp. HS lắng nghe - Nhắc những học sinh còn viết sai về nhà luyện viết. Chuẩn bị bài sau --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 5 : Luyên toán: TIẾT 101: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Làm được 4 bài tập, trang 10 SGK thực hành toán 3 – Tập 2 - Củng cố giải toán có lời văn. II. CHUẨN BỊ: SGK thực hành toán 3 – Tập 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. Ổn định: B. Bài THKT: Bài 1: Học sinh TB-Y - gv y/c hs đổi vở kiểm tra Bài 2: Cả lớp cùng làm Nhận xét, cho điểm 2 em bảng lớp. Bài 3: Cả lớp cùng làm. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - hs làm vở bài tập -Lớp làm bảng con 2 em lần lượt lên bảng làm. -Làm nháp. -2 em thi đua lên bảng điền -Làm nháp -Nêu kết quả - HS nêu đề toán -1 em giải bảng lớp. Cả lớp làm vở rèn. Bài 4: Học sinh Khá – Giỏi Hướng dẫn cách làm. Chấm, chữa bài C. Dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. ************************************************************** Thứ tư, ngày 23 tháng 01 năm 2013 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : Tập đọc BÀN TAY CÔ GIÁO I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng, rành mạch. Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ. - Hiểu ND: Ca ngợi bàn tay kì diệu của cô giáo. (trả lời được các CH trong SHK; thuộc 2-3 khổ thơ) II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Ông tổ nghề thêu - 2 Học sinh yếu lần lượt đọc đoạn - Nhận xét và tuyên dương. 1&2 2. Bài mới: Giới thiệu bài : - Gọi 1 HS khá đọc cả bài. Hoạt động 1: Luyện đọc. 1/ Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ: - Học sinh lắng nghe. 2/ Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải - Học sinh quan sát tranh trong SGK nghĩa từ. a/ Đọc từng dòng thơ & từ khó. - HS đọc nối tiếp (mỗi em đọc 2 - Luyện đọc từ khó: giấy trắng, thoát thuyền, dập dòng). dềnh, rì rào... - Học sinh luyện đọc từ khó. b/ Đọc từng khổ trước lớp. c/ Đọc từng đoạn trong nhóm: - Học sinh đọc nối tiếp (mỗi em 1 * Yếu cầu và giao nhiệm vụ cho HS yếu đọc thầm khổ thơ). đoạn 1&2. - Học sinh đọc phần chú giải. d/ Đọc đồng thanh: đọc với giọng vừa phải - Học sinh đặt câu..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. *Khổ thơ 1: + Từ tờ giấy trắng, cô giáo đã làm ra gì?. - HS đọc nối tiếp (mỗi em một khổ thơ) * HS yếu đọc thầm khổ 1&2. *Khổ thơ 2: + Từ tờ giấy đó , cô giáo đã làm ra những gì? *Khổ thơ 3: + Thêm tờ giấy xanh cô giáo đã làm ra những gì? *Khổ thơ 4: + Hãy tả bức tranh cắt dán của cô giáo + Hai dòng thơ cuối bài thơ nói lên điều gì? -Chốt lại: Bàn tay cô giáo thật khéo léo, mềm mại. Đôi bàn tay ấy như có phép nhiệm mầu. Chính đôi bàn tay cô đã đem đến cho HS biết bao niềm vui và bao điều kì lạ. Hoạt động 3: Luyện đọc lại & HTL bài thơ. * Luyện đọc lại:. - Lớp đọc đồng thanh cả bài.. - Giáo viên đọc lại bài thơ * Hướng dẫn học sinh học thuộc lòng bài thơ theo cách xóa dần. * Cho học sinh thi đọc khổ thơ, bài thơ. - Giáo viên nhận xét. 3. Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học.. - H.sinh đọc thầm khổ thơ và trả lời câu hỏi bình minh - H.sinh đọc thầm khổ thơ và trả lời câu hỏi. - 2 Học sinh đọc lại bài thơ.. - 5 Học sinh nối tiếp nhau thi đọc thuộc lòng 5 khổ thơ.. - Học sinh thi đọc các khổ thơ. - Lớp nhận xét. - Nhắc các em về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ -Đọc bài thơ cho người thân nghe. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2 : Môn : Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số. - Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. II. ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài: + Nghe Giáo viên giới thiệu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn luyyện tập. Bài tập 1. + Giáo viên viết phép tính lên bảng + Học sinh theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 8000 – 5000 = ? Nhẩm : 8 nghìn - 5 nghìn = 3 nghìn Vậy: 8000 - 5000 = 300 + Yêu cầu học sinh tự làm bài. * Với HS yếu, Gv yêu cầu các em đặt tính cho thẳng hàng và tính 2 phép tính ở cột 1. - Gọi 1 học sinh chữa bài trước lớp. - Nhận xét Bài tập 2. Tính nhẩm (theo mẫu) Giáo viên viết phép tính lên bảng: 5700 – 200 = ? + Em nào có thể nhẩm 5700 – 200 = ? + Yêu cầu học sinh tự làm bài. *Với HS yếu, Gv yêu cầu các em đặt tính cho thẳng hàng và tính 3 phép tính ở cột 1, kết hợp Gv chấm điểm để tuyên dương các em. - Gọi 1 học sinh chữa bài miệng trước lớp. Bài tập 3. Đặt tính rồi tính. + Hướng dẫn học sinh làm bài. + Nhắc HS cách viết cho thẳng hàng(Viết từ hàng đơn vị viết lần vào) * Với HS yếu, GV hướng dẫn để cấc em làm 1 phép tính Bài tập 4. * HS yếu, Gv cho các em làm cột 2 của bài tập 3 + Gọi 1 học sinh đọc đề bài, giáo viên hướng dẫn tóm tắt. + Gọi học sinh lên bảng giải + Nhận xét và cho điểm học sinh. 3. Củng cố & dặn dò: + Tổng kết giờ học, + Dặn dò học sinh về nhà làm bài vào vở.. + Học sinh nhẩm và nêu kết quả: 8000 – 5000 = 3000 + Học sinh tự làm bài, 7000 - 2000 = 5000 ; 9000 - 1000 = 8000 6000 - 4000 = 2000 ; 10 000 - 8000 = 2000 + Học sinh theo dõi-nhận xét. + Nhẩm nêu kết quả: 5700 – 200 = 5500 - Học sinh làm vào vở.. - Một vài HS khá nêu kết quả, nhận xét + 1 hs tự làm bài − 7284 3528 − 4492 0883. ;. − 9061 4503. ;. − 6473 5645. ;. 3756 4558 0828 3659 + Học sinh theo dõi và đọc đề toán SGK. + 1 học sinh lên bảng giải, lớp làm vào vở. Nhận xét bài làm của bạn trên bảng --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : Môn : Luyên từ và câu: NHÂN HÓA ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU?. I. MỤC TIÊU: - Nắm được 3 cách nhân hóa (BT2) - Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ở đâu? (BT3) - Trả lời được câu hỏi về thời gian địa điểm trong bài tập đọc đã học (BT4a/b hoặc a/c). - HS khá giỏi làm được toàn bộ BT4 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Kiểm tra bài cũ. Giới thiệu bài. - Học sinh lên bảng làm bài. + Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. a/ Bài tập 1: - Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ Ông trời bật lửa. - Học sinh lắng nghe. * Kết hợp nhắc nhở và kiểm tra HS yếu đọc. - 2 Học sinh đọc lại. b/ Bài tập 2: - Cả lớp đọc thầm 3 phút + Giáo viên nhắc lại yêu cầu - 1 Học sinh đọc yêu cầu và 3 + Cho HS làm bài. gợi ý. + Cho HS trình bày trên bảng phụ - Hoạt động nhóm * GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. - Các nhóm lên bảng thi theo - Trong bài thơ có 9 sự vật được nhân hóa là: mặt hình thức tiếp sức. trời, mây, trăng sao, đắt, mưa, sấm. - Lớp nhận xét. - Các sự vật được gọi bằng ông, chị (chị mây, ông * HS yếu nhắc lại câu trả lời của trời, ông sấm). bạn. - Các sự vật được tả bằng những từ ngữ : -Tác giả nói với mưa thân mật như nói với một - Học sinh chép vào vở bài tập người bạn “Xuống đi nào, mưa ơi!”. lời giải đúng. + Qua BT trên em thấy có mấy cách nhân hóa sự vật? - Có 3 cách nhân hóa. c/ Bài tập 3: - Giáo viên nhắc lại yêu cầu bài tập: Tìm bộ phận - Học sinh đọc yêu cầu bài tập . câu trả lời cho câu hỏi “Ở đâu”. * Hướng dẫn cho HS biết là để tìm được bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu thì chúng ta gạch chân sau - Học sinh làm bài cá nhân. chữ “ở” - Nhiều học sinh phát biểu ý - Cho học sinh làm bài kiến. - Giáo viên nhận xét và chốt lại lời giải đúng. d/ Bài tập 4:(a/b ) - Học sinh đọc lại yêu cầu bài - Giáo viên nhắc lại yêu càu tập. - Cho học sinh trả lời câu hỏi - Giáo viên nhận xét và chốt lại lời giải đúng. - Học sinh trả lời. + Hoạt động 2: Củng cố – dặn dò. - Học sinh nhắc lại 3 cách nhân + Có mấy cách nhân hóa? đó là cách nào? hóa đã học. - Giáo viên nhận xét tiết hoc --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4 : Âm nhạc ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1 Tập viết ÔN CHỮ HOA : O, Ô, Ơ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. MỤC TIÊU: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ô (1dòng), L, Q (1dòng); viết đúng tên riêng Lãn Ông (1dòng) và câu ứng dụng: Ổi Quảng Bá...say lòng người (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ. *GDMT : GD tình cảm tình yêu quê hướng, đất nước qua câu ca dao: Ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây/ Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS + Kiểm tra bài cũ. + Giới thiệu bài mới. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết a/ Luyện viết chữ hoa. * Cho học sinh tìm chữ hoa có trong bài. -L, Ô, Q, B, H, T, Đ - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết - HS viết vào bảng con b) Luyện viết từ ứng dụng: - Giáo viên đưa từ ứng dụng (tập riêng) Lãn Ông lên - 2 HS đọc từ ứng ụng bảng. GV: Lãn Ông: Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác - 2 Học sinh viết trên bảng lớp, (1720 -1792) là một lương y nổi tiếng, sống vào cuối cả lớp viết vào vở nháp đời nhà Lê... c) Luyện viết câu ứng dụng: - Giáo viên đưa câu ứng dụng lên bảng. - Học sinh đọc câu ứng dụng GV giải thích: Quảng Bá, Hồ Tây, Hàng Đào là những địa danh ở thủ đô Hà Nội. .- Câu ca dao ca ngợi những sản vật quý, nổi tiếng ở - HS viết Hà Nội. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết vào vở Tập - HS viết bảng con các từ: Ổi, Quảng, Tây. viết. + Cho HS viết vào vở Tập viết – theo dõi uốn nắn tư thế ngồi và sữa chữa lỗi viết + Chấm, chữa bài. - Giáo viên chấm 5 à 7 bài. - Nhận xét từng bài. HS lắng nghe Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò. - Giáo viên nhận xét tiết học. - Nhắc những em chưa viết xong về nhà viết tiếp. ------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2 : Luyện toán TIẾT 102: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 I. MỤC TIÊU: - Học sinh là được 4 bài tập trong vở thực hành toán 3, trang 10; 11 – Tập 2 - Rèn kĩ năng giải toán có lời văn. II. CHUẨN BỊ: SGK thực hành toán 3 – Tập 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. On định: B. Bài mới: Bài ôn luyện: Bài 1: Học sinh TB-Y 2 em lên bảng làm. Nhận xét, sửa Cả lớp làm bảng con. Bài 2: Cả lớp cùng làm - Làm nháp Cho điểm em làm bài tốt. - Hai em thi đua lên bảng. Bài 3: Học sinh Khá – Giỏi Nhận xét. * Chấm, chữa bài. - Một số HS nêu ý kiến. Bài 4: Cả lớp cùng làm - Một học sinh xung phong lên bảng Theo dõi, hướng dẫn thêm. giải. * Chấm, chữa bài. - Lớp giải vở. C. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : Luyện Tiếng Việt TẬP ĐỌC: BÀ TAY CÔ GIÁO I.MỤC TIÊU: - Học sinh làm được 2 bài tập trong vở thực hành TV 3 – Trang 12 – Tập 2 II. CHUẨN BỊ: SGK thực hành TV 3 – Tập 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Ổn định: Hát. B. Bài BDPĐ: 1. Giới thiệu bài: 2. BÀI 6: HS cả lớp: - Hướng dẫn, gợi ý cho học sinh - Làm bài - thu, chấm và chữa bài Nhận xét. 3. BÀI 7: HS K - G: - Hướng dẫn, gợi ý cho học sinh - Làm bài - Khen ngợi em có tiến bộ. Nhận xét. C. Củng cố – dặn dò: - Nhắc nhở HS chuẩn bị bài sau Nhận xét. *********************************************************** Thứ năm, ngày 24 tháng 01 năm 2013 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : Mỹ Thuật Bài 21: THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT TÌM HIỂU VỀ TƯỢNG.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I-Mục tiêu -HS bước đầu làm quen với nghệ thuật điêu khắc -Biết cách quan sát, nhận xét hình khối, đặc điểm của các pho tượng. -HS yêu thích giờ tập nặn (HSKT kể tên được các bộ phận của tượng) II-Đồ dùng dạy học III-Các hoạt động dạy - học chủ yếu Hoạt động dạy của giáo viên 1-ổn định tổ chức. Hoạt động của học sinh Kiểm tra đồ dùng học tập. 2-Bài mới : Giới thiệu - ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu về tượng -GV cho HS quan sát tượng *Giới thiệu về tượng để HS nhận biết: Tượng thật có thể nhìn thấy ở các phía vì người ta có thể đi vòng quanh để xem. +HS ghi câu hỏi thảo luận -Kể tên các pho tượng. HS ghi lại nhận xét của mình. -Tượng thường được làm bằng gì ? -Kiểu dáng của nó ntn ? -Tượng thường được đặt ở đâu +GV gọi HS trình bày +GV bổ sung nhận xét Hoạt động 2: Nhận xét đánh giá -GV nhận xét tiết học -Khen gợi nhứng HS phát biểu ý kiến đóng góp bài. -Quan sát các pho tượng thường gặp. -Còn thời gian cho HS làm bài. -Chuẩn bị bài học sau. -Củng cố dặn dò ----------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2: Môn : Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : - Biết công, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10 000. - Giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. II.ÐỒ DÙNG : Bảng phụ ghi sẵn tóm tắt bài tập 3 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1. Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới :. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS * Giới thiệu bài - Nghe GV giới thiệu bài. * Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành Bài 1: (cột 1,2) - HS tiếp nối nhau thực hiện tính nhẩm - GV yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc phép a) 5200 + 400 = 5600 6300 + 500 = 6800 tính và nhẩm trước lớp. 5600 - 400 = 5200 6800 - 500 = 6300 .* Với HS yếu, Gv yếu cầu các em đặt tính b) 4000 +3000 = 7000 6000 + 4000 = 10000 và tính vào vở cột 1 của câu a. 7000 - 4000 =3000 ;10 000 - 6000 = 4000 7000 - 3000= 4000 ; 10000 - 4000 =6000 - Nhận xét bài làm của HS, tuyên dươg - 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính, cả lớp làm Bài 2. Đặt tính rồi tính. vào vở 2 HS đổi vở KT nhau - Gv hướng dẫn cách đặt tính và tính. ¿ ¿ a + 6924 ¿ 1536 ¿ + 5718 ¿ 0636 ¿ b) - GV yêu cầu HS tự làm bài. ¿ ¿ * Với HS yếu, G yêu cầu các em tiếp tục - 4380 ¿ 0729 ¿ 8493 ¿ 3667 ¿ làm cột 1b/BT1 8460 6354 4826 3651 - GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính - HS nêu, nhận xét và bổ sung. Bài 3 * Với HS yếu, Gv hướng dẫn các em làm * HS yếu làm câu a/BT3 BT3 - Cho biết đã trồng được 948 cây, trồng thêm - GV gọi một HS đọc đề bài. được bằng một phần ba số cây đó. - Bài toán cho biết những gì ? - Bài toán hỏi số cây trồng được cả hai lần. - Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu HS tự vẽ sơ đồ và giải bài toán. - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào VBT. Nhận xét và cho điểm HS Bài 4 * Với HS yếu Gv hướng dẫn và yếu cầu - Tìm x (tìm thành phần chưa biết của phép các em làm câu b/Bt3 - Yêu cầu HS đọc đề bài và cho biết yêu tính). - Làm bài : cầu của bài. - Gọi 3 HS lên bảng làm bài, yêu cầu HS cả lớp làm bài vào VBT. Nhận xét và cho điểm HS. HS lắng nghe * Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học ------------------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : Tự nhiên – Xã hội THÂN CÂY (TT) I. MỤC TIÊU:  Nêu được chức năng của thân đối với đời sống của thực vật và ích lợi của thân cây đối với đời sống con người. *GDKNS : Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát và so sánh đặc điểm một số loại thân cây -Tìm kiếm, phân tích, tổng hợp thông tin để biết giá trị của thân cây với đời sống của cây, đời sống động vật và con người..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:  Các hình trong SGK/80;81. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động (ổn định tổ chức). 2. Kiểm tra bài cũ: Thân cây. 3. Bài mới:. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS * Hoạt động 1. Thảo luận cả lớp. Mục tiêu: Nêu được chức năng của thân cây trong đời sống của cây. Cách tiến hành: - Y/c HS quan sát hình1, 2, 3/80 + Học sinh quan sát các hình 1;2;3/ + Việc làm nào chứng tỏ trong thân cây có chứa 80. nhựa? +Hình 1 và hình 2 + Để biết tác dụng của nhựa cây và thân cây, các bạn ở hình 3 đã làm thí nghiệm gì? + Bấm ngọn cây mướp nhưng không - Giáo viên: đứt, vài ngày sau ngọn mướp bị héo. * Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm. + Vài học sinh nhắc lại mục “Bạn cần Mục tiêu: Kể ra được những ích lợi của một số thân biết” SGK/81. cây đối với đời sống của con người và động vật. Cách tiến hành: - Bước 1. Nêu yêu cầu. Dựa vào những hiểu biết thực tế, học sinh: + Nhóm trưởng điều khiển các bạn + Kể tên một số thân cây dùng làm thức ăn cho quan sát các hình 4;5;6;7;8/ 81. người hoặc động vật. + Học sinh nói về ích lợi của thân cây + Kể tên một số thân cây cho gỗ để làm nhà, đóng đối với đời sống của con người và tàu, thuyền, làm bàn ghế, giường tủ. động vật. + Kể tên một sớ thân cây cho nhựa để làm cao su, làm sơn. - Bước 2. Làm việc cả lớp. + Giáo viên và cả lớp nhận xét đi đến kết luận về + Học sinh thay đổi cách trả lời. 2 ích lợi của thân cây. Thân cây được dùng làm thức nhóm chơi đố nhau. ăn cho người và động vật hoặc để làm nhà, đóng + Nhóm A hỏi và nhóm B trả lời. đồ dùng … + VD: 4. Củng cố & dặn dò: + Chốt nội dung yêu cầu bài học.Vài học sinh nhắc lại mục “bạn cần biết” SGK/81. Giáo viên liên hệ + Học sinh nhắc lại kết luận về ích lợi giáo dục học sinh. của thân cây. + Dặn dò ghi nhớ bài học. + Chuẩn bị bài: Rễ cây. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4 : Chính tả Nhớ - viết: BÀN TAY CÔ GIÁO I. MỤC TIÊU:  Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span>  Làm đúng BT2b II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của Giáo viên + Kiểm tra bài cũ. + Giới thiệu bài mới.GV nêu y/c Hoạt động1: Hướng dãn học sinh nhớ viết. a/ Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài. - Giáo viên đọc 1 lần bài thơ Bàn tay cô giáo. - Hướng dẫn chính tả. - Hướng dẫn học sinh viết từ khó: thoắt, mềm mại, tỏa. dập dềnh, lượn, biếc, rì rào. b/ Cho học sinh nhớ và tự viết bài thơ. * Với HS yếu Gv giao cho các em nhớ và viết được 1 khổ - Giáo viên nhắc tư thế ngồi viết... c/ Chấm, chữa bài. - Chấm 5 à 7 bài. - Nhận xét từng bài. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài tập 2b:. Hoạt động của HS - 2 Học sinh viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con. - Học sinh lắng nghe. - Lớp mở SGK, theo dõi. - 2 Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ. - Học sinh viết từ khó vào vở nháp - Học sinh viết vào vở bài thơ. * HS yếu viết 1 khổ.. - 1 Học sinh đọc câu b. - Học sinh làm bài cá nhân.. - Lớp nhận xét. - Cho học sinh làm bài. - Cho học sinh thi theo kiểu tiếp sức (lên làm bài trên bảng phụ) - Giáo viên nhận xét và chốt lại lời giải đúng. + Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò. - Giáo viên nhận xét tiết học. ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Thủ công ĐAN NONG MỐT I. MỤC TIÊU: - Biết cách đan nong mốt. - Kẻ, cắt được các nan tương đối đều nhau. - Đan được nong mốt. Dồn được nan nhưng có thể chưa khít, dán được nẹp xung quanh tấm đan. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Kiểm tra bài cũ. 2 . Bài mới :. Hoạt động của GV 1. Bài mới: GTB Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> xét. + Giáo viên giới thiệu tấm đan nong mốt (h.1) và + Học sinh quan sát hình. hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét. + Liên hệ thực tế: đan nong mốt được ứng dụng để làm đồ dùng trong gia đình như đan làn hoặc đan rổ rá … + Để đan nong mốt người ta sử dụng các nan đan bằng - Các nguyên liệu khác nhau như các nguyên liệu nào? mây, tre, giang, nứa, lá dừa … + Trong thực tế, người ta sử dụng các nan rời bằng tre, nứa, giang, mây, lá dừa … + Học sinh làm quen với việc đan nong mốt bằng giấy bìa với cách đan đơn giản nhất (h.1). * Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu. - HS theo dõi Gv hướng dẫn - Bước 1. Kẻ, cắt các nan. + Đối với loại giấy bìa không có dòng kẻ cần dùng thước kẻ vuông để kẻ các dòng kẻ dọc và dòng kẻ ngang cách đều nhau 1 ô (đã học ở lớp 1). + Cắt nan dọc, cắt 1 hình vuông có cạnh 9 ô,cắt các nan theo đường kẻ trên giấy đến hết ô thứ 8 được 9 nan dọc. + Cắt 7 nan ngang và 4 nan dùng để dán nẹp xung quanh tấm đan. - Bước 2. Đan nong mốt bằng giấy bìa. - Bước 3. Dán nẹp xung quanh tấm đan. Hình 1 + Bôi hồ vào mặt sau của 4 nan còn lại làm nẹp (h.1). - HS đan thử - Cho hs làm thử HS lắng nghe 2. Củng cố dặn dò: + Nhận xét tiết học + Dặn dò học sinh tập đan nong mốt. + Chuẩn bị hồ dán, kéo, thủ công, bìa cứng để T2 đan --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2 : Luyên toán: TIẾT 103: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: – Làm được 4 bài tập trong vở thực hành toán 3 – Trang 11; 12 – Tập 2 - Rèn kĩ năng giải toán có lời văn. II. CHUẨN BỊ: SGK thực hành toán 3 – Tập 2 III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. On định: B. Bài mới: Bài ôn luyện: Bài 1: Học sinh TB-Y 2 em lên bảng làm. Nhận xét, sửa Cả lớp làm bảng con. Bài 2: Cả lớp cùng làm Bài 3: Cả lớp cùng làm - Làm nháp Bài 4: Học sinh Khá – Giỏi - Hai em thi đua điền..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Nêu bài toán: Nhận xét. - HDHS giải bài toán: - Một số HS nêu ý kiến. Theo dõi, hướng dẫn thêm. * Chấm, chữa bài. C. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : Luyên tiếng Việt: CHÍNH TẢ CHÍNH TẢ: ÔNG TRỜI BẬT LỬA v Mục tiêu: - Học sinh làm được 2 bài tập trong vở thực hành TV 3 – Tập 2 – Trang 13; 14 v Chuẩn bị: - Vở thực hành TV 3 – Tập 2. Hoạt động dạy Hoạt động học v Làm bài tập HS thảo luận nhóm BÀI 10: Học sinh cả lớp Làm bài - Hướng dẫn, gợi ý cho học sinh - Thu, chấm và chữa bài BÀI 11: a. Học sinh TB – Y b. Học sinh K-G - Hướng dẫn, gợi ý cho học sinh - Thu, chấm và chữa bài v Củng cố: ******************************************************* Thứ sáu, ngày 25 tháng 01 năm 2013 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : Thể dục Nhảy dây . Trò chơi “ Lò cò tiếp sức” I - Mục tiêu : - Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân .Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối . - Chơi trò chơi “Lò cò tiếp sức”. Yêu cầu biết cách chơi và chơi ở mức tương đối chủ động . II - Địa điểm và phương tiện : - Địa điểm : Trên sân trường , vệ sinh sạch sẽ , đảm bảo an toàn tập luyện . - Phương tiện : Chuẩn bị còi , dụng cụ , hai em một dây nhảy và kẻ sân cho trò chơi . III - Các hoạt động dạy học : Tg GIÁO VIÊN HỌC SINH HTĐB 5’. 1 . Phần mở đầu :.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học : 1-2 phút - Lắng nghe - Cho HS khởi động các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, gối, hông : 1-2 phút - Khởi động xoay các khớp . - Cho HS chạy chậm 1 hàng dọc xung quanh sân tập : 2 phút . - Chạy chận 1 hàng dọc xung quanh sân - Cho HS chơi trò chơi “Có chúng em ”:1 phút . - Chơi trò chơi “ Có chúng em”. 20’ 2 . Phần cơ bản : - Cho HS ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân : 10 - 12 phút . - Cho HS đứng tại chỗ mô phỏng và tập các động tác so dây, trao dây, quay dây sau đó cho HS tập - Đứng tại chỗ tập các chụm hai chân bật nhảy không có dây , rồi có dây . động tác so dây, trao - Chia tổ phân khu vực tập luyện và yêu cầu HS tập dây, quay dây và tập luyện ở theo tổ khu vực đã quy định . nhảy .. Giúp HS yếu thực hiện đúng các động tác. - Quan sát nhắc nhở, chỉnh sữa động tác chưa đúng - Các tổ tập theo khu cho HS, động viên kịp thời những em nhảy đúng . vực đã quy định Khi tập luyện nên áp dụng hình thức thi đua bằng cách đếm số lần nhảy liên tục hoặc theo thời gian quy định . - Nhận xét tuyên dương . - Cho HS chơi trò chơi “ Lò cò tiếp sức”: 5 - 7 - Khởi động lại các phút . khớp - Cho HS khởi động lại các khớp - Lắng nghe - Nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi - Chơi trò chơi : “ Lò 5’ - Cho HS chơi trò chơi . cò tiếp sức” - Nhận xét , tuyên dương - Đi thường theo nhịp 3 . Phần kết thúc : - Cho HS đi thường theo nhịp hoặc giậm chân tại - Lắng nghe chỗ đếm to theo nhịp : 1 - 2 phút - GV và HS hệ thống bài : 1 phút - Ôn nhảy dâyở nhà - Nhận xét giờ học --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2 : Môn : Toán THÁNG - NĂM I. MỤC TIÊU :  Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm.  Biết một năm có mười hai tháng; biết tên gọi các tháng trong năm; biết số ngày trong tháng; biết xem lịch. - Làm đúng các bài tập 1, 2(sử dụng lịch cùng năm học). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hoạt động của Giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: * Giới thiệu bài: . * Hoạt động 1: Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong các tháng. a) Các tháng trong một năm. + Treo tờ lịch năm 2010 yêu cầu học sinh quan sát. + Một năm có bao nhiêu tháng, đó là những tháng nào? + Yêu cầu học sinh lên bảng chỉ tờ lịch và nêu tên 12 tháng của năm. Theo dõi học sinh nêu và ghi tên các thang lên bảng. b) Giới thiệu số ngày trong từng tháng + Yêu cầu học sinh quan sát tiếp tờ lịch, tháng 1 và hỏi: tháng một có bao nhiêu ngày? + Những tháng còn lại có bao nhiêu ngày?. Hoạt động của HS + Nghe Giáo viên giới thiệu bài.. + Học sinh quan sát tờ lịch. + Một năm có 12 tháng, đó là Tháng một, tháng hai ... tháng mười một, tháng mười hai.. + Tháng một có 31 ngày. + Những tháng nào có 31 ngày? + Học sinh quan sát và tự trả lời. Lớp + Những tháng nào có 30 ngày? theo dõi và nhận xét. + Những tháng có 31 ngày là: tháng + Tháng Hai có bao nhiêu ngày? Một, ba, năm, bảy, tám, mười, mười + lưu ý học sinh: hai. *Hoạt động 2: Luyện tập. + Những tháng có 30 ngày là: Tháng Bài tập 1. tư, sáu, chín và tháng mười một. + HS quan sát tờ lịch và hỏi: + Tháng hai có 28 ngày. - Tháng này là tháng mấy? + học sinh lắng nghe. - Tháng sau là tháng mấy?... + Học sinh quan sát tờ lịch và trả lời, - Tháng 1, tháng 3, tháng 6, tháng7, tháng 10, tháng lớp nhận xét. 11 có bao nhiêu ngày? Bài tập 2.(Đây là tờ lịch....) + Học sinh nghe giáo viên hướng Yêu cầu học sinh quan sát tờ lịch và trả lời các câu dẫn, sau đó tiến hành trả lời từng câu hỏi của bài, hướng dẫn học sinh cách tìm thứ của một hỏi trong bài; Tìm xem những ngày ngày trong tháng Chủ nhật trong tháng 8 là những 3. Hoạt động 3: Củng cố & dặn dò: ngày nào? + Tổng kết giờ học, dặn dò học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3: Tập làm văn NÓI VỀ TRÍ THỨC NGHE - KỂ: NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG I. MỤC TIÊU:  Biết nói về người trí thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm (BT1)  Nghe - kể lại được câu chuyện Nâng niu từng hạt giống (BT2) II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC; Hoạt động của Giáo viên + Kiểm tra bài cũ : + Bài mới - Giáo viên giới thiệu bài.. Hoạt động của HS - Học sinh đọc báo cáo về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua ( TLV tuần 20) + Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Học sinh lắng nghe . a/ Bài tập 1: - Giáo viên nhắc lại yêu cầu: Quan sát và nói rõ những người trí thức trong các bức tranh ấy là - 1 Học sinh đọc y/c bài tập . ai? Họ đang làm gì? - Cho học sinh làm bài. - Cho học sinh làm việc theo nhóm - 1 Học sinh làm mẫu - Cho học sinh thi. - Các nhóm trao đổi thống nhất ý - Giáo viên nhận xét và chốt lại lời giải đúng * Tranh 1 : Là Bác sĩ ( hoặc y sĩ) đang khám kiến về 4 tranh. - Đại diện các nhóm lên trình bày. bệnh * Tranh 2: Các kỹ sư đang trao đổi, bàn bạc - Học sinh chép lời giải đúng vào vở trước mô hình 1 cây cầu. bài tập. * Tranh 3 : Cô giáo đang dạy học. * Tranh 4 : Những nhà nghiên cứu đang làm việc trong phòng thí nghiệm b/ Bài tập 2: * Giáo viên kể chuyện lần 1: * Giáo viên kể chuyện lần 2 . - 1 Học sinh đọc yêu cầu của bài tập, * Cho học sinh kể . + Qua câu chuyện em thấy ông Lương Đình - Học sinh lắng nghe. - Từng học sinh tập kể. Của là người như thế nào? - Một số em kể lại câu chuyện + Hoạt động 2 : Củng cố, dặn dò. - Cho 2 học sinh nói về nghề lao động trí óc. - Nhận xét tiết học. - Dặn về nhà tìm đọc Nhà bác học Ê-đi-xơn --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4: Luyên tiếng Việt: TẬP LÀM VĂN KỂ VỀ MỘT NGƯỜI TRI THỨC I. MỤC TIÊU: - Học sinh làm được bài tập 12 vở thực hành Tiếng Việt 3 – Tập 2 – Trang 14 II. CHUẨN BỊ: Vở thực hành Tiếng Việt 3 – Tập 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Ổn định: B. Bài BDPĐ: Bài 12: Học sinh cả lớp 1 số HS nhắc tựa. GV gợi ý - Viết vào vở..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> HS làm bài - Chấm, chữa bài, nhận xét. C. Củng cố – dặn dò: - Tuyên dương những em viết đúng, đẹp, trình - Nhận xét tiết học. bày đúng yêu cầu. - Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 5 : HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×