Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ON TAP CIIIGT11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.24 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TÂP CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP TOÁN HỌC ❑ Bài 1: Chứng minh các đẳng thức sau với đúng với ∀ n∈ N . n(3 n+1) 3n +1 −3 n 2+5+8+. .. . .. .. . ..+(3 n −1)= 1/ 2/ 3+9+27 +.. . .. .. .. . .+ 3 = 2 2 n+1¿ 2 ¿ 4/ n2 ¿ 3 3 3 3 1 + 2 + 3 + .. .. . .. .. . ..+n =¿ n n (n+1)(2n+ 1) 1 1 1 1 2 −1 2 2 2 2 + + +.. .. . .. .+ = 5/ 1 + 2 +3 +. . .. .. . .. .. .+n = 6/ n n 2 4 8 6 2 2 ❑ Bài 2: Chứng minh rằng ∀ n∈ N . Ta có: 1/ n3 – n chia hết cho 3 2/ n3 + 3n2 + 5n chia hết cho 3 3/ 2n3 – 3n2 + n chia hết cho 6 4/ 13n – 1 chia hết cho 6 5/ 4n + 15n – 1 chia hết cho 9 6/ 32n+1 + 2n+2 chia hết cho 7 Bài 3: Chứng minh rằng ∀ n∈ N ❑ 1/ 2n > 2n + 1 ( n ≥3 ) 2/ 3n > 3n + 1 ( n ≥2 ) 3/ 2n+1 > 2n + 3 ( n ≥2 ) 4/ 3n −1 >n (n+2)(n ≥ 4) 5/ 2n −3 >3 n −1(n≥ 8) BÀI TẬP VỀ DÃY SỐ Bài 1: Viết 5 số hạng đầu tiên của các dãy số sau : 2. n(4 n − 1) 2 n− 1¿ = 3/ 3 2 2 2 1 + 2 +3 +. . .. .. . .+ ¿ 2. a/. u1 2  un 1 un  5. b/. u1 3  un 1 un  5n  1. c/. u1 u2 1  un 2 un1  un. d/. u1 u2 2  un 2 2un 1  3un  n. Bài 2: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của các dãy số (un) với: 1/ un = 2n2 + 5 un=. 1 3/ un= −2 n. 2/ un=2 n3 +3 n+1. un=. 4/. n −1 n+1. 5/. 2 −n n. 6/ un=. 2 n+1 5 n+2. 7/ un=. 2 n2 − 1 n2+1. 8/ un=. 2n n. 9/ un=. un= √n+1 − √n u1 2  1  u  2  n  1  un Bài 3: Cho dãy số . ∀ n≥ 1 ¿. ( un . a/ Viết 5 số hạng đầu của dãy. Bài 4: Cho dãy số. b/ Chứng minh:. u1 1  un 1 un  7. (∀ n ≥1). a/ Viết 5 số hạng đầu của dãy. Bài 5: Cho dãy số. u1 2  un 1 5un. n 1 n. b/ Chứng minh: ∀ n≥ 1. (. ). un 7n  6. 1 4n. 10/.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a/ Viết 5 số hạng đầu của dãy. b/ Chứng minh:. un 2.5n  1. BÀI TẬP VỀ CẤP SỐ CỘNG Bài 1: Tìm CSC biết. a/. u3  u7  u4 10  u2  u6 8. b/. u7  u3 8  u2 .u7 75. c). u17  u20 9  2 2 u  u20 153 d)  17. u2  u5  u3 10  u4  u6 26. Bài 2: Hãy tính các tổng sau: a/ Tổng tất cả các số hạng của 1 cấp số cộng có số hạng đầu bằng 102, số thứ 2 bằng 105, số cuối bằng 999 a/ Tổng tất cả các số hạng của 1 cấp số cộng có số hạng đầu bằng 1/3, số thứ 2 bằng -1/3, số cuối bằng -2007 u 3  u 3 302094 Bài 3: Cho csc có d > 0: và có 1 15 và tổng 15 số hạng đầu bằng 585. tìm csc đó Bài 4: Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 20 và tổng bình phương của chúng bằng 120. Bài 5: Tìm 5 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 25 và tổng bình phương của chúng bằng 165. Bài 6: Cho một cấp số cộng Bài 7: Cho một cấp số cộng số cộng đó..  un . có u5 + u19 = 90. Hãy tính tổng 23 số hạng đầu tiên của.  un . có u2 + u5 = 42 và u4 + u9 = 66. Hãy tính tổng 346 số hạng đầu tiên của cấp. ¿ u1 =1, u2=2 Bài 8: Cho dãy số (un) : un+ 1=2u n − un −1 (∀ n ≥2) ¿{ ¿ a/ Viết 5 số hạng đầu của dãy số. b/ Lập dãy số (vn) với v n =un+1 −un . Chứng minh dãy số (vn) là cấp số cộng. c/ Tìm công thức tính un theo n. (un ): u1=1 Bài 9 : Cho dãy số un+ 1=√u 2n+ 2(∀ n ≥1) ¿{ 2 a/ CMR : (v n ) với v n =un là một cấp số cộng. b/ Hãy xác định số hạng tổng quát của dãy (un). c/ Tính tổng S = u21 +u22 +.. . .. .. . .. ..+u 2101 BÀI TẬP VỀ CẤP SỐ NHÂN Bài 1: Tìm CSN biết. a). u4  u2 60  u5  u3 180. b). u7  u1 728  u1  u3  u5 91. c). u7  u1 1460  u1  u3 20. d). u7  u1 325  u1  u3  u5 65. Bài 2: Xác định số hạng đầu và công bội của các cấp số nhân sau:. a). u5 96  u9 192. b). u3  u5 90  u2  u6 240. c). u20 8u17  u3  u5 272. d). 6u2  u5 1  3u3  2u4  1.  un .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3: Cho 5 số lập thành một cấp số nhân. Biết công bội bằng ¼ số hạng đầu tiên và tổng 2 số hạng đầu bằng 25. Bài 4. Cho tứ giác ABCD có 4 góc tạo thành 1 cấp số nhân có công bội bằng 2 . Tìm 4 góc ấy Bài 5. Một cấp số nhân có số hạng đầu là 9 số hạng cuối là 2187, công bội q = 3 Hỏi cấp số nhân ấy có mấy số hạng Bài 6. Xác định cấp số nhân có công bội q = 3, số hạng cuối là 486 và tổng các số hạng là 728 Bài 7. Tìm cấp số nhân có 6 số hạng, biết rằng tổng của 5 số hạng đầu bằng 31 và tổng của 5 số hạng sau bằng 62 Bài 8. Tìm cấp số nhân có 4 số hạng, biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 27 và tích của hai số hạng còn lại bằng 72 Bài 9: cho 3 số x, y, z, theo thứ tự lập thành 1 CSN, đồng thời chúng là số hạng đầu, số hạng thứ 3 và thứ 9 của 1 CSC. Tím 3 số đó, biết tổng của chúng bắng 13. Bài 10: cho 3 số x,y,z, theo thứ tự lập thành 1 CSN với công bội q khác 1, đồng thời các số x, 2y, 3z theo thứ tự lập thành 1 CSC với công sai khác 0. Tìm q. Bài 11: cho 3 số x,y,z, theo thứ tự lập thành 1 CSN, 3 số x, y-4, z theo thứ tự lập thành 1 CSN, và các số x, y-4, z-9 theo thứ tự lập thành 1 CSC. Tìm x,y,z (u n): u1=1 Bài 12: Cho dãy số un+ 1=5 un +8(∀ n ≥ 1) ¿{. . Đặt v n =un +2. a/ CMR: (vn) là một cấp số nhân. Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân đó. b/ Dựa vào kết quả câu a / hãy tìm số hạng tổng quát của dãy (un). (un ): u1 =10 u Bài 13: Cho dãy số un+ 1= n +3( ∀ n ≥ 1) 5 ¿{. . Đặt v n =un −. 15 4. a/ CMR : (vn) là một cấp số nhân. Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân đó. b/ Dựa vào kết quả câu a/ hãy tìm số hạng tổng quát của (un). (u n): 1 u1 = 3 Câu 14 : Cho dãy số (n+1)u n un+ 1= (∀ n ≥ 1) 3n ¿{ a/ Viết 5 số hạng đầu của dãy số. b/ Đặt v n =. un . CMR : (vn) là một cấp số nhân. n.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> c/ Tìm công thức tính un theo n..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×