Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

GA Tuan 11 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.81 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 11 TIẾNG VIỆT BÀI 42 : ƯU ƯƠI. Tuần 11 NS : 4/11/2012 Tiết : 51 NG : 5/11/2012 I Mục tiêu : - Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. II Đồ dùng : Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần LN III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : hát 2 Bài cũ : - HS đọc bài : iêu, yêu, buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu - HS đọc bảng bin gô, đọc bìa vàng - HS viết BC: diều số, yêu quý. * Tuấn đọc viết : u, ư 3 Bài mới : * Tuấn đọc, viết : x Vần gì ? - ưu - HS đọc - Muốn có tiếng lựu ta phải ghép - HS trả lời. âm gì ? lựu - HS đọc - đọc - trái lựu - GT trái lựu (quả lựu) HS đọc : ưu lựu trái lựu Vần gì ? - ươu - đọc - Thêm âm gì - tiếng hươu ? - đọc - hươu - GT tranh vẽ hươu sao (trên mình hươu sao- đọc có các điểm trắng như... HS đọc : ươu, hươu, hươu sao ưu, lựu, trái lựu Vừa học những vần gì ? - ưu, ươu - đọc Giải lao Từ gì ? chú cừu, bầu rượu, mưu trí, bướu cổ. - HS đọc tiếng - từ HD viết chữ ghi vần ưu (ươu)? - So sánh 2 chữ ? - HD viết từ trái lựu (hươu sao)? HS viết bóng, BC ưu, ươu trái lựu, hươu sao. ưu trái lựu ươu hươu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TC: Tìm tiếng có vần vừa học ở ngoài bài. Tiết 2 Luyện đọc GT tranh vẽ gì ? đọc bài ở SGK, Giải lao GT tranh vẽ gì ? - Vì sao em biết ? - Những con vật nào sống ở trong rừng ? ở sở thú ? - Những con vật này con nào ăn cá ? ăn mật ong ? - Con nào to xác nhưng rất hiền lành ?. * Tuấn đọc, viết : ch - HS đọc bài trên bảng - HS quan sát tranh - đọc tiếng - câu - đọc bài SGK - HS trả lời. - Nêu thêm những con vật sống ở trong rừng - hát bài về con vật ? - HS nhắc lại. - Chủ đề LN hôm nay là gì ? HS viết từng dòng - hết bài GV hướng dẫn viết - Chấm - nhận xét * TC : Nối Trái lựu líu lo Chú bé mưu trí Cô khướu đỏ ối 4 Dặn dò: Luyện đọc, viết, Chuẩn bị bài 43: ôn tập *************************************** Tuần 11 TIẾNG VIỆT NS : 5/11/2012 Tiết : 52 BÀI 43 : ÔN TẬP NG : 6/11/2012 I Mục tiêu : - Đọc được các vần có kết thúc bằng u /o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện: Sói và Cừu. * HS kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh. II Đồ dùng : Bảng ôn - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể. III Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của giáo viên 1 Ổn định : 2 Bài cũ :. 3 Bài mới : GT tranh vẽ cây gì ? - So sánh 2 cây ? GV ghi bảng - GV chỉ Giải lao Từ gì ? - Tìm tiếng có vần vừa ôn ? GV hướng dẫn viết từ. cá sấu. Hoạt động của học sinh Hát - đọc bài : chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ - HS đọc bảng bin gô, đọc bìa vàng Viết BC: trái lựu, hươu sao. * Tuấn đọc, viết : x, ch * Tuấn đọc, viết u, ư, x, ch - cau - HS đọc - HS PT tiếng : cao - HS nêu vần - đọc baì ôn - nối tiếp ao bèo, cá sấu, kì diệu - HS đọc tiếng - từ HS viết bóng, BC cá sấu, kì diệu. kì diệu *TC: Thi tìm từ có vần vừa ôn ? Tiết 2 Luyện đọc GT tranh vẽ gì ? tiếng ? - Đọc bài ở SGK Giải lao GT truyện kể - GV kể lần 1 - GV kể lần 2 có tranh minh hoạ - kết hợp hỏi gợi ý cho HS kể tiếp: Tranh 1: Sói đi đâu, gặp ai và sói làm gì ? Tranh 2: Sói đã nghĩ và hành động ra sao ? Tranh 3: Tiếp theo Cừu sẽ ra sao ? Tranh 4: Cuối cùng Cừu như thế nào? Trong câu chuyện em thích nhân vật. * Tuấn đọc, viết : u, ư, x, ch - HS đọc bài trên bảng - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi - HS đọc tiếng - câu - HS đọc bài trong SGK - HS nêu ND 4 tranh. - Kể nhóm 4 - 4 tổ thi đua kể - 1 HS kể câu chuyện.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> nào, vì sao? - Em ghét nhân vật nào, vì sao? Qua câu chuyện em rút ra bài học gì? - Không kiêu căng, chủ quan, độc ác phải đền tội - bình tĩnh, thông minh - thoát chết. LH: muốn thông minh các em phải học như thế nào ? GV hướng dẫn viết Chấm - nhận xét - HS viết từng dòng - hết bài * TC: Nối ô chữ thành cụm từ. thêu võ đấu la kêu thùa 4 Dặn dò : Luyện đọc, viết, ...... Chuẩn bị bài 44: on an ********************************** Tuần 11 TOÁN NS : 5/11/2012 Tiết : 41 LUYỆN TẬP NG : 6/11/2012 I Mục tiêu : - Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II Đồ dùng : - Mẫu vật như trong S60 III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định: 2 Bài cũ : HS lên bảng: 5–3= 5–2= 5–4= - HS đọc bảng trừ trong PV 5 * Tuấn đọc, viết : 1 10 3 Bài mới : Nêu YC bài 1? (Bài 1a VBT) * Tuấn đọc, viết : 1 10 - Tính như thế nào ? - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC 5 4 5 3 5 2 1 4 2 3 Nêu YC bài 2 ? (Bài 1b VBT) ----- ----- ----- ----- ------ Tính như thế nào ? - HS lên bảng, cả lớp làm VBT 5–1–1= 3–1–1= 5–1–2= 5–2–2= Giải lao Nêu YC bài 3 ? (Bài 3 VBT) * Tuấn đọc, viết : 1 10 - Làm như thế nào ? - 2 HS lên bảng, cả lớp làm VBT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * HSG Làm BT2 VBT Nêu YC bài 4 ? (Bài 4 VBT) a) HSQS tranh - nêu bài toán ?. 5 – 3 ... 2 5 – 1 ... 3 5 – 3 ... 3 5 – 4 ... 0 - 2 HS lên bảng, thi viết phép tính nhanh và đúng 5 – 2 = 3 (5 – 3 = 2). b) HS QS tranh - viết PT thích hợp? BT trắc nghiệm: - 1 HS lên bảng : 5 – 1 = 4 (5 – 4 = 1) 3 - 1 = ... Thi đọc bảng cộng và trừ trong PV 5, 4, 3 A. 1 B. 2 C. 0 D. 4 4 Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong PV các số đã học Ch.bị bài 41: Số 0 trong phép trừ ********************************** Tuần 11 RÈN CHỮ VIẾT NS : 5/11/2012 Tiết : 9 NG : 6/11/2012 yêu quý, trái lựu I. Mục tiêu : - Viết đúng các chữ : yêu quý, trái lựu, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một II. Đồ dùng : Chữ mẫu III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : Hát 2 Bài cũ : - 2 HS lên bảng viết : tươi cười, đồ chơi - Cả lớp viết bảng con * Tuấn viết : chó 3 Bài mới : - Giới thiệu * Tuấn viết : chì đỏ - Chữ gì ? - yêu quý, trái lựu - So sánh độ cao các con chữ ? - HS so sánh độ cao của các chữ - Viết như thế nào ? - GV hướng dẫn viết - HS quan sát - Cả lớp viết bóng - HS viết bảng con - yêu quý, trái lựu. yêu quý. trái lựu Giải lao - GV hướng dẫn HS viết bài vào vở.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nhắc HS tư thế ngồi viết và rèn chữ viết cho HS năng khiếu, HS cả lớp Chấm - nhận xét 4 Dặn dò : Luyện viết ở nhà. - HS viết từng dòng - hết. ************************************* Tuần 11 TIẾNG VIỆT NS : 6/11/2012 Tiết : 53 BÀI 44 : ON AN NG : 7/11/2012 I Mục tiêu : - Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn: từ và các câu ứng dụng. - Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè. II Đồ dùng: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần LN III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định: Hát 2 Bài cũ : Đọc bài : ao bèo, cá sấu, kì diệu. Đọc bin gô, bìa vàng Viết: cá sấu, kì diệu. * Tuấn đọc, viết : u, ư, x, ch 3 Bài mới : Vần gì ? - Thêm âm gì - tiếng con ? - GT tranh vẽ mẹ con Vần gì ? - Thêm âm và dấu thanh gì - tiếng sàn ? - GT tranh vẽ nhà sàn (ở miền nói, tránh thú dữ) Vừa học những vần gì ? Giải lao Từ gì? - Tìm tiếng có vần vừa học? HD viết chữ ghi vần on (an)? - So sánh 2 chữ ? - HD viết từ mẹ con (nhà sàn)?. * Tuấn đọc, viết s - on - HS đọc - HS trả lời câu hỏi HS đọc : con - mẹ con - đọc HS đọc : on, con, - an - HS đọc - HS đọc : sàn nhà sàn - đọc đọc : an, sàn, on, con, - on, an - đọc rau non, thợ hàn hòn đá, bàn ghế - HS đọc tiếng - từ. mẹ con. nhà sàn mẹ con.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> on, mẹ con an nhà sàn. HS viết bóng, BC on, an mẹ con, nhà sàn. TC: Tìm tiếng có vần vừa học. Tiết 2 Luyện đọc GT tranh vẽ gì? * Tuấn đọc, viết : r - Đọc bài ở SGK - HS đọc bài trên bảng Giải lao - HS quan sat tranh GT tranh vẽ gì ? - HS đọc tiếng - câu - Vẽ mấy bạn ? HS đọc bài SGK - Các bạn đang làm gì ? - Bạn của em là những ai ? - Em và các bạn thường làm gì, - HS trả lời chơi những trò chơi gì ? - Chủ đề LN hôm nay là gì ? LH : bạn bè phải biết thương yêu, giúp đỡ nhau trong HT, vui chơi - GV hướng dẫn viết - HS nhắc lại - Chấm - nhận xét * TC: Gạch chân từ chứa vần ôn. lựa chọn, thu dọn, mua bán, - HS viết từng dòng - hết bài tưới bón. 4 Dặn dò: Luyện đọc, viết, ....... Chuẩn bị bài 45: ân ă - ăn ********************************** Tuần 11 TOÁN NS : 6/11/2012 Tiết : 42 SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ NG : 7/11/2012 I Mục tiêu : - Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II Đồ dùng : Mẫu vật như trong S61 III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : Hát 2 Bài cũ : - 1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con 5–1–1=.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5–1–2= 5–2–2= * Tuấn đọc các số 10. 1. 3 Bài mới : Lúc đầu trong lồng có mấy con vịt ? - Đem bán 1 con, trong lồng còn lại mấy con vịt ? - 1 bớt 1 còn mấy ? - Viết như thế nào ? HS QS tranh - nêu bài toán ? Tương tự : 2 – 2 = ? 4–4= ? 5–5= ? NX các số trong PT và kết quả của chúng. - Nhận xét 2 PT trên - Vậy: 1 – 0 = ? 2–0=? 3–0=? - Trong những PT trên đều có số gì. Giải lao Nêu YC bài 1 (Bài 1 VBT) - Tính như thế nào ?. Nêu YC bài 2 - Tính như thế nào ? * HSG làm BT3 VBT Nêu YC bài 3 ? ( Bài 4 VBT) a) HS QS tranh - nêu bài toán ? - Nêu PT ?. * Tuấn đọc, viết dấu > -1 -0 1 – 1 = 0 - HS nhắc lại 3–3=0. - 2 số giống nhau mà trừ cho nhau thì cho ta kết quả bằng 0 HS QS số chấm tròn - gắn số tương ứng ở dưới HS nêu PT 4–0=4 5–0=5 - Một số mà trừ đi 0 thì bằng chính số đó HS nhắc lại - 2 số giống nhau trừ đi nhau cho ta kết quả bằng 0. Một số trừ đi 0 cho ta kết quả bằng chính số đó * Tuấn đọc, viết dấu < - 3 HS lên bảng, cả lớp làm VBT 1–1= 1–1= 5–1= 2–0= 2–2= 5–2= 3–0= 3–3= 5–3= 4–0= 4–4= 5–4= 5–0= 5–5= 5–5= 2 HS lên bảng, cả lớp làm VBT 4+1= 2+0= 4+0= 2–2= 4–0= 2–0=.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b) HS QS tranh - viết PT thích hợp ?. - 1HS lên bảng, cả lớp làm vở bài tập 3 – 3 = 0 ( 3 – 0 = 3) - 2 HS lên bảng thi viết phép tính nhanh và đúng 2 – 2 = 0 ( 2 – 0 = 2). BT trắc nghiệm: 3 – 0 = ... A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 GV NX 4 Dặn dò: Xem làm BT Chuẩn bị bài 42: Luyện tập ******************************************** Tuần 11 TIẾNG VIỆT NS : 7/11/2012 Tiết : 54 BÀI 45 : ÂN Ă - ĂN NG : 8/11/2012 I Mục tiêu : - Đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn : từ và câu ứng dụng. - Viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn, - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi. II Đồ dùng : Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần LN III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : 2 Bài cũ : - Đọc bài : on, an, rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế - Đọc bảng bin gô, bìa vàng - Viết: mẹ con, nhà sàn. * Tuấn đọc, viết : s, r 3 Bài mới : * Tuấn đọc, viết : sẻ Vần gì ? HS đọc : ân - Thêm âm gì - tiếng cân ? - HS trả lời và đọc: cân - GT cái cân (biết khối lượng của - cái cân - đọc vật cần cân,...) âm gì ? -Thêm âm gì - vần ăn ? - So sánh với vần ân ? - Thêm âm gì - tiếng trăn ? - GT tranh vẽ con trăn (giống con rắn - to, dài hơn,....) Vừa học những vần gì ? Giải lao Từ gì?. đọc : ân cân cái cân - ă - HS đọc ă, ăn – HS đọc - trăn - đọc - con trăn - đọc đọc : ă ăn trăn con trăn ân cân cái cân - ân, ăn - đọc bạn thân khăn rằn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Tìm tiếng có vần ân, ăn ? HD viết chữ ghi vần ân (ă, ăn), So sánh 2 chữ - HD viết từ cái cân (con trăn) ?. ân cái cân ă –ăn con TC: Điền vần cân ăn hoặc ân. trăn đi s... s... đá bóng quả m... cái c.... gần gũi dặn dò - HS đọc tiếng - từ HS viết bóng, BC ân, ă , ăn cái cân, con trăn. g.ˉ.. gũi Tiết 2 Luyện đọc * Tuấn đọc, viết : rễ GT tranh vẽ gì? - HS đọc bài trên bảng Đọc bài ở SGK. - HS đọc tiếng - câu Giải lao - HS đọc cá nhân - đồng thanh GT tranh vẽ gì ? Các bạn nặn những con vật gì ? - Thường đồ chơi bạn dùng gì để - HS trả lời nặn ? - Em đã nặn được những đồ chơi gì? - Em có thích nặn đồ chơi không ? - Chủ đề LN hôm nay là gì ? - LH : khi nặn đồ chơi ... - HS nhắc laị - GV HD viết - Chấm - nhận xét - HS viết từng dòng - hết bài * TC: Khoanh tròn từ chứa vần ân bận bịu, cần cù, lận đận, ăn chơi. 4 Dặn dò: Luyện đọc, viết, ....... Chuẩn bị bài 46: ôn ơn ******************************* Tuần 11 TOÁN NS : 7/11/2012 Tiết : 43 LUYỆN TẬP NG : 8/11/2012 I Mục tiêu : -Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. II Đồ dùng : - Mấu vật như trong S62.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1 Ổn định : 2 Bài cũ : 3 Bài mới : Nêu YC bài 1 (Bài 1 VBT) - Tính Như thế nào ? Nêu YC bài 2 (Bài 2 VBT) - Tính như thế nào ?. Nêu YC bài 3 ?(Bài 3 VBT) - Tính như thế nào ? Giải lao Nêu YC bài 4 ? (Bài 4 VBT) - Làm ntn ?. Hoạt động của học sinh hát - HS lên bảng: 4+1= 4+0= 2–0= * Tuấn viết, đọc dấu >, dấu <. 3–3=. * Tuấn đọc, viết dấu = 3 HS lên bảng, cả lớp làm VBT 5–4= 3–1= 5–5= 4–4= 4–0= 3–3= 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm BC 5 5 1 4 3 3 1 0 1 2 3 0 ---- ---- ---- ---- ---- ---- 2 HS lên bảng, cả lớp làm VBT 2–1–1= 3–1–2= 4–2–2= 4–0–2= * Tuấn đọc viết dấu >, dấu <, dấu = - 2 HS lên bảng, cả lớp làm VBT 5 – 3 ... 2 3 – 3 ... 1 5 – 1 ... 3 3 – 2 ... 1. Nêu YC bài 5 ? (Bài 5 VBT) - 1 HS lên bảng, cả lớp làm VBT a) HS QS tranh – nêu bài toán ? – PT ? 4 – 4 = 0 ( 4 – 0 = 4) * BT trắc nghiệm: 4 – 0 = ... A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 4 Dặn dò: Chuẩn bị bài 43: Luyện tập chung ********************************** SINH HOẠT LỚP 1/ Nhận xét tuần qua: * Ưu điểm : - Nhìn chung trong tuần này HS đi học đều. - Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ. - Nề nếp lớp ổn định. * Tồn tại :.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Bên cạnh vẫn còn 1 số HS thường xuyên quên dụng cụ học tập (Quang, Tài) 2/ Công tác đến: - Nhắc nhở HS thường xuyên đem dụng cụ học tập đầy đủ. - Rèn đọc cho em (Tuấn, Thanh, Vy) - Rèn kĩ năng tính toán cho em (Quang) - Tổ chức sinh hoạt sao. *********************************************************** Tuần 11 Tập viết Tiết : 55 Cái kéo, trái đào, sáo NS : 8/11/2012 sậu, líu lo, hiểu bài, yêu NG : 9/11/2012. cầu I Mục tiêu : -Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, ... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. II Đồ dùng : Chữ mẫu III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1 Ổn định : 2 Bài cũ : 3 Bài mới : - GT bài viết Chữ ghi từ gì ? - Viết như thế nào ?. Hoạt động của học sinh hát - HS lên bảng : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ * Tuấn viết : su * Tuấn viết : chữ - cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. cái kéo - HS QS - HS viết bóng, BC - HS lên bảng: cái kéo, trái đào sáo sậu, líu lo hiểu bài, yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> sáo sậu hiểu bài trái đào líu lo yêu cầu - So sánh các con chữ trong bài ? GV HD viết GV NX Giải lao GV HD hướng dẫn viết - HS viết từng dòng - hết bài Chấm - nhận xét 4 Dặn dò : Luyện viết Chuẩn bị bài 10: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa ******************************************* Tuần 11 Tiết : 56 NS : 8/11/2012 Chú cừu, rau non, thợ NG : 9/11/2012. Tập viết. hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa. I Mục tiêu : - Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, ... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. II Đồ dùng : Chữ mẫu III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : hát 2 Bài cũ : - HS lên bảng, cả lớp viết BC cái kéo, trái đào yêu cầu, hiểu bài * Tuấn viết : chữ 3 Bài mới : - GT bài viết * Tuấn viết : số Chữ ghi từ gì ? - Viết như thế nào? chú cừu, rau non, thợ hàn. chú cừu khôn lớn. dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> thợ hàn rau non dặn dò cơn mưa. - HS quan sát HS viết bóng, BC HS lên bảng: chú cừu, rau non thợ hàn, dặn dò khôn lớn, cơn mưa. - So sánh các con chữ trong bài ? - GV HD Giải lao GV HD HS viết bài vào vở Chấm - nhận xét 4 Dặn dò: Luyện viết, Chuẩn bị bài - HS viết từng dòng - hết bài ************************************ TOÁN NS : 8/11/2012 LUYỆN TẬP CHUNG NG : 9/11/2012. Tuần 11 Tiết : 44 I Mục tiêu : -Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau. II Đồ dùng : Mẫu vật như trong S63 III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : Hát 2 Bài cũ: - 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC 2–1–1= 4–0–2= 5–3–0= * Tuấn đọc viết 1 < 2 3 Bài mới : * Tuấn đọc, viết : 3 > 2 Nêu YC bài 1b - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC - Tính như thế nào? b) 3 5 2 1 * HSG làm BT 1a + 0 3 0 2 ----- ----- --------Nêu YC bài 2 (Bài 2 VBT) - 2 HS lên bảng, cả lớp làm VBT - Tính như thế nào ? 2+3 4+1= 3+2= 1+4= Giải lao Nêu YC bài 3 (Bài 4 VBT) - Làm như thế nào?. * Tuấn đọc, viết : 5 = 5.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * HSG làm BT3 VBT Nêu YC bài 4 (Bài 5 VBT) a) HS QS tranh - nêu bài toán ? PT ? b) HS QS tranh - viết PT thích hợp ? BT trắc nghiệm: Chọn kết quả đúng 5–5= A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 4 Dặn dò : Xem lại bài Chuẩn bị bài 44: Luyện tập chung. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm VBT 5 – 1 ... 0 3 + 0 ... 3 5 – 4 ... 2 3 – 0 ... 3 - 1 HS lên bảng, cả lớp làm VBT 3 + 2 = 5 ( 2 + 3 = 5) 5 – 2 = 3 ( 5 – 3 = 2).

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×