Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GA 3 tuan 16 co ca ngay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.94 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 16 Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2012 Tập đọc. ĐÔI BẠN I. Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc phan biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật - Nội dung: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người nông thôn và tình cảm thủy chung của người thành phố đối với những người đã giúp họ lúc khó khăn gian khổ. ( trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4) *GDKNS: Tự nhận thức bản thân, xác định giá trị, lắng nghe tích cực . - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài tập đọc III. Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B. Bài cũ - 2 Học sinh đọc bài “ Nhà rông ở Tây Nguyên” và trả lời câu hỏi 2, 3 ( sgk) - Nhận xét C. Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài - HS nghe 45’ 2. Dạy bài mới Tập đọc a. Luỵên đọc a.GV đọc diễn cảm cả bài: - HS nghe b.HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Học sinh nối tiếp đọc từng câu - Luyện đọc một số từ mà HS đọc sai - Học sinh nối tiếp đọc từng đoạn đoạn khi đọc nối tiếp. - Luyện đọc câu mà học sinh ngắt nghỉ - Đọc theo nhóm đôi và góp ý cho nhau chưa đúng chỗ.giải nghĩa từ: sơ tán , cách đọc sao sa, tuyệt vọng. - Nhận xét cách đọc của các em. - Đọc đồng thanh đoạn 1 b. Hướng dẫn tìm hiểu bài - Học sinh đọc lại toàn bài. - Thành và Mến kết bạn vào dịp nào? - Từ ngày còn nhỏ - Lần đầu ra thị xã chơi Mến thấy thị - Có những phố nhà san sát , xe cọ qua xã có gì lạ? lại nườm nượp, ban đêm đèn điện thắp sáng như sao sa. - Ở công viên có những trò chơi gì? - Cầu trượt , đu quay. - Ở công viên Mến đã có hành động gì - Nghe tiếng kêu cứu , Mến lập tức lao đáng khen? xuống hồ cứu một em bé đang tuyệt vọng, - Qua hành động này em thấy Mến có - Dũng cảm , không sợ nguy hiểm đến đức tính gì đáng quý? tính mạng, sẵn sàng giúp đỡ người khác..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c. Luỵên đọc lại - GV đọc đoạn 2- 3 - Hướng dẫn học sinh luyện đọc 20’. - HS theo dõi - 3 Học sinh nối tiếp đọc 3 đoạn - Thi đọc: 3 nhóm - 1 em đọc toàn bài.. Kể chuyện 1. Nêu nhiệm vụ Dựa vào gợi ý kể lại từng đoạn câu chuyện 2. HD HS kể từng đoạn theo gợi ý - Treo câu hỏi gợi ý. - Học sinh nhận nhiệm vụ mà giáo viên giao. - 2 học sinh đọc gợi ý - 1 học sinh kể mẫu đoạn 1 - Từng cặp học sinh nhìn tranh tập kể từng đoạn của câu chuyện. - 3 học sinh nối tiếp kể 3 đoạn - Nhận xét cách kể của các bạn. * 1 em kể toàn truyện - Nhận xét. - Nhận xét ,biểu dương - Gọi 1 học sinh kể toàn bộ câu chuyện. 5’ 3. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học - HS nghe Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Toán:. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết làm tính và giải toán có hai phép tính - Làm được các bài tập 1, 2, 3, 4( cột 1,2,4 ) II. Đồ dùng dạy học: - Thước thẳng và thước mét III. Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của Giáo viên 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B. Bài cũ - Tính 515 : 5 806 : 2 318 x 2 - Nhận xét bài cũ C. Bài mới 1’ 1.Giới thiệu bài 30’ 2. Dạy bài mới. Hoạt động của học sinh -3 học sinh lên bảng đặt tính và tính: 515 : 5 806 : 2 318 x 2 - Nhận xét bài làm của các bạn, nhắc lại cách tính. - HS nghe.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thực hành Bài 1: (Học sinh làm việc cá nhân) Thừa số 324 3 150 4 Thừa số 3 4 Tích 972 600 - Nhận xét bài làm của học sinh và nêu lại quy tắc tìm thừa số. Bài 2:Đặt tính rồi tính. 684 : 6 845 : 7 630 : 9 842 : 4 - Nhận xét bài làm của học sinh và chữa bài cho học sinh. Bài 3: Tóm tắt Có: 36 máy bơm. Bán: 1/6 số bơm. Còn:…máy?. - Học sinh nháp , sau đó điền vào ô trống - 3 học sinh lên bảng Thừa số 324 3 150 4 Thừa số 3 324 4 150 Tích 972 972 600 600 - Nói cách làm của mình - Nhận xét - Học sinh đọc yêu cầu của bài làm bài theo nhóm, các nhóm lên trình bày.. - 2 học sinh đọc đề - Học sinh suy nghĩ làm bài - 1 học sinh lên bảng Bài giải Số máy đã bán: 36 : 4 = 9 ( máy ) Số máy còn lại ; 36 – 4 = 32 ( máy ) Đáp số : 32 máy - Học sinh tự làm theo nhóm đôi. Số đã cho 8 12 20 56 Thêm 4 12 16 24 60 đơn vị Gấp 4 lần 23 48 80 224 Bớt 4 đơn 4 8 16 5 vị Giảm 4 2 3 5 14 lần. - Nhận xét bài làm của các nhóm bạn. - Cả lớp chữa bài. - Gọi 1 học sinh lên làm bài và chữa bài cho học sinh. Bài 4: Số? Số đã cho 8 12 20 56 4 Thêm 4 8 đơn vị Gấp 4 lần 16 Bớt 4 đơn vị 0 Giảm 4 1 lần. - Giáo viên nhận xét và chữa bài cho học sinh. 3’ 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - HS nghe Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. Thủ công:. CẮT DÁN CHỮ E.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt, dán chữ E. - Kẻ, cắt dán được chữ E. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối thẳng. * Học sinh khéo tay: Kẻ, cắt dán được chữ E. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán phẳng. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ E đã dán và mẫu chữ E. cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng, có kích thước đủ lớn. - Tranh qui trình kẻ, cắt dán chữ E. - Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo thủ công, hồ dán. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B. Bài cũ - Kiểm tra phần chuẩn bị của HS - Học sinh mang dụng cụ ra để kiểm - Nhận xét. tra. C. Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài - HS nghe 30’ 2. Dạy bài mới Hoạt động 1: HDHS quan sát và nhận xét - Giới thiệu mẫu các chữ E - HS quan sát và rút ra nhận xét + Nét chữ rộng 1 ô + Chữ E có nửa bên trái và nửa bên phải giống nhau… Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu - Bước 1: Kẻ chữ E - Theo dõi – nêu lại các bước thực Lật sau mặt giấy thủ công để kẻ chữ E hiện. - Bước 1: Kẻ chữ E Lật sau mặt giấy thủ công để kẻ chữ E - Bước 2: Cắt dán chữ E - Bước 2: Cắt dán chữ E Gấp đôi hình chữ nhật đã kẻ chữ E Gấp đôi hình chữ nhật đã kẻ chữ E theo theo đường dấu giữa. Cắt theo dường đường dấu giữa. Cắt theo dường kẻ nữa kẻ nữa chữ E chữ E Bước 3: Dán chữ E Bước 3: Dán chữ E - Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp chữ - Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp chữ cho cho cân đối trên đường chuẩn. cân đối trên đường chuẩn. - Bôi hồ vào mặt kẻ ô và dán chữ vào - Bôi hồ vào mặt kẻ ô và dán chữ vào vị trí vị trí đã định. đã định. - Học sinh thực hành. * GV tổ chức cho HS tập kẻ, cắt,dán chữ E Hoạt động 3: Đánh giá, nhận xét - Học sinh về nhà thực hiện lại một 3’ 3. Củng cố- dặn dò: cáh thành thạo về cắt dán chữ E - Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm tiết dạy:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Toán:. ÔN TOÁN. I.Muïc tieâu: -Giúp học sinh ôn luyện về kĩ năng thực hiện các phép tính chia: số có 3,2 chữ số chia cho số có một chữ số. -Vận dụng phép chia vào giải toán có lời văn. II. Thiết bị - ĐDDH VBT III. Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B.Baøi cuõ: Gv kieåm tra laïi baûng chia 9 - HS đọc lại bảng chia C.Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài - HS laéng nghe 30’ 2. Dạy bài mới - HS đọc yêu cầu bài tập Baøi taäp 1: Ñaët tính roài tính: 79 : 2 96 : 4 87 : 5 98 : 6 - HS laøm vaøo baûng con. 577 : 5 688 : 6 919 : 7 964 : 8 - 2 HS leân baûng laøm Gv nhaän xeùt - Hs đọc yêu cầu đề Baøi taäp 2:Tìm x. - Hs nêu cách tìm số chia. 876 : x = 6 917 : x = 7 - Hs làm vào vở. 895 : x = 5 801 : x = 9 - Hs đổi vở để kiểm tra kết quả - Gv cho Hs làm bài vào vở. - Nhaän xeùt baøi laøm cuûa baïn. - Cho Hs đổi vở kiểm tra kết quả. - Gv nhận xét chốt kết quả đúng. Bài tập 3: Một tấm vải dài 50 m người Hs đọc đề bài, phân tích và tóm tắt bài toán rồi giải vào vở. ta đã đem may 12 bộ quần áo, mỗi bộ Baøi giaûi heát 3 m vaûi hoûi sau khi may quaàn aùo May 12 boä quaàn aùo heát soá meùt vaûi laø: taám vaûi coøn laïi bao nhieâu meùt? 3 x 12 = 36 (m) - Gv cho Hs giải vào vở. Taám vaûi coøn laïi soá meùt laø: - Chaám baøi nhaän xeùt 50 – 36 = 14 (m) Chốt kết quả đúng. Đáp số: 14 mét vải. Baøi taäp 4: Năm nay mẹ Ngọc 38 tuổi, cách đây 3 - HS đọc bài và phân tích rồi giải vào vở..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. naêm tuoåi cuûa Ngoïc baèng 5 tuoåi cuûa meï. Hoûi naêm nay Ngoïc bao nhieâu tuoåi ? 3’ Gv nhận xét và chốt kết quảû đúng. 3. Cuûng coá daën doø: - GV nhận xét giờ học Rút kinh nghiệm tiết dạy:. 2 Hs lên chữa bài.. - HS nghe. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… MÜ thuËt: LuyÖn tËp. ÔN LUYỆN MỸ THUẬT. I. Môc tiªu: - Học sinh nhận ra đặc điểm của con vật. - Biết cách nặn và tạo dáng đợc con vật theo ý thích. - Yªu mÕn c¸c con vËt. II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: + Su tÇm tranh, ¶nh vµ c¸c bµi tËp nÆn c¸c con vËt. + §Êt nÆn hoÆc giÊy mµu. + Bót ch×, mµu vÏ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ A.Ổn định tổ chức 4’ B.KTBC: Kiểm tra đồ dùng học tập của - HSKT lẫn nhau HS 1’ C. Bài mới 30’ 1. Giới thiệu bài - HS nghe 2. Dạy bài mới Hoạt động1: Quan sát,nhận xét - Gi¸o viªn giíi thiÖu tranh, ¶nh hoÆc c¸c - HS quan s¸t – Tr¶ lêi c©u hái bài tập nặn để học sinh nhận biết: + Tªn con vËt? + Con mÌo, con thá, con tr©u + §Çu, m×nh, ch©n, ®u«i.. + C¸c bé phËn cña con vËt? + Mỗi con có đặc điểm riêng, con có + §Æc ®iÓm cña con vËt? hai ch©n , con cã sõng, con ®u«i dµi, con tai dµi + Mµu s¾c cña con vËt? - Yªu cÇu HS chän con vËt sÏ nÆn. - HS quan s¸t häc tËp Hoạt động 2: Cách nặn - HS cã thÓ nÆn mét hoÆc hai con vËt + H×nh dung con vËt sÏ nÆn. theo c¸ch cña m×nh (nÆn tõng bé phËn + NÆn bé phËn lín tríc råi ghÐp, dÝnh l¹i, hoÆc nÆn con vËt tõ + NÆn c¸c bé phËn nhá sau một thỏi đất)..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> + GhÐp, dÝnh thµnh con vËt. + Tạo dáng cho sinh động. - Có thể nặn con vật bằng đất một màu hay nhiÒu mµu. Hoạt động 3: Thực hành - GV híng dÉn HS lµm bµi - GVđộng viên HS hoàn thành bài tập. -Yªu cÇu c¸c em hoµn thµnh bµi t¹i líp. Hoạt động 4: Nhận xét - đánh giá - GV gîi ý HS nhËn xÐt bµi - C¨n cø vµo môc tiªu bµi häc, GV nhËn xét HS về mức độ bài vẽ. - Gi¸o viªn nhËn xÐt chung vµ khen ngîi 4’ học sinh có bài tập đẹp. 3. Củng cố - DÆn dß: - GV yªu cÇu HS vÒ nhµ chuÈn bÞ bµi sau. Rút kinh nghiệm tiết dạy:. - HS cã thÓ nÆn theo nhãm: NÆn c¸c con vËt kh¸c nhau vµ mét vµi chi tiÕt kh¸c cã liªn quan (ngêi, c©y, nhµ, nói đồi ...) - Häc sinh bµy bµi tËp theo nhãm vµ sắp xếp theo từng đề tài (vờn thú, động vật trong từng, mèo mẹ, mèo con ...) - Các nhóm nhận xét, đánh giá bài tập vÒ: + H×nh d¸ng; + §Æc ®iÓm con vËt; + Tìm ra một số bài đẹp. Su tÇm tranh d©n gian §«ng Hå. - HS nghe. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2012 Chính tả( Nghe – Viết ). ĐÔI BẠN I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng 3 đoạn của chuyện : “Đôi bạn” - Làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu dấu thanh dễ lẫn (BT2a, b) II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết 3 câu văn III. Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B. Bài cũ - khung cửi, mát rượi , cưỡi ngựa , sưởi - 1học sinh bảng, lớp viết bảng con ấm… - Nhận xét - Nhận xét bài cũ C. Bài mới 1’ 1.Giới thiệu bài - HS nghe 30’ 2. Dạy bài mới HĐ1: Hướng dẫn học sinh nghe viết: a.Chuẩn bị Đọc diễn cảm đoạn viết: - 2HS nghe - Đọan văn gồm mấy câu ? - 6 câu - Những chữ nào trong đoạn viết hoa? - Đầu đoạn, dấu câu, tên riêng..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Lời của bố như thế nào ? Luyện viết từ khó:sẵn lòng, ngần ngại, chiến tranh, chuyện. b. Đọc cho học sinh viết - Đọc từng câu - Đọc toàn bài c. Chấm, chữa bài - Nhận xét một số bài viết HĐ1:Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 2b: Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống. - ( bảo, bão) Mọi người …nhau dọn dẹp đường làng sau cơn … - ( vẻ, vẽ): Em … mấy bạn…mặt tươi vui dang trò chuyện. - ( sửa, sữa): Mẹ em cho bé uống …rồi soạn …đi làm. - Nhận xét và chữa bài cho học sinh.. - Bố nói người nông thôn họ rất có tình, họ không ngần ngại khi làm việc gì đó giúp người khác. - Viết các từ dễ sai vào bảng con: sẵn lòng, ngần ngại, chiến tranh, chuyện. - Nhận xét - Viết bài vào vở - Soát lại bài: - Đổi vở cho nhau để chữa lỗi sai. - Đọc yêu cầu - 4 em lên bảng - lớp làm vở : - ( bảo, bão) Mọi người bảo nhau dọn dẹp đường làng sau cơn bão - ( vẻ, vẽ): Em vẽ mấy bạn vẻ mặt tươi vui dang trò chuyện. - ( sửa, sữa): Mẹ em cho bé uống sữa rồi soạn sửa đi làm. - Học sinh đọc lại câu mình vừa làm xong, nhận xét.. 3. Củng cố, dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học - HS về nhà làm bài vào vở bài tập. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 3’. Toán:. LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC I. Mục tiêu: - Bước đầu học sinh làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức. - Biết tính giá trị của biểu thức đơn giản. ( Bài 1, 2 ) II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B.Bài cũ: - 2 học sinh lên bảng đặt tính rồi tính Nhận xét bài cũ 684 : 6 842 : 4 C. Bài mới 1’ 1. Giới thiệu bài - HS nghe.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 30’ 2. Dạy bài mới Hoạt động 1 Cho HS làm quen với biểu thøc: 6-7, - Ghi lªn b¶ng: 126 + 51 vµ giíi thiÖu: §©y lµ biÓu thøc 126 céng 51. - Mêi vµi häc sinh nh¾c l¹i . - ViÕt tiÕp 62 – 11 lªn b¶ng vµ nãi:"Ta cã biÓu thøc 62 trõ 11" - Yªu cÇu nh¾c l¹i. - ViÕt tiÕp: 13  3 + Ta cã biÓu thøc nµo? - T¬ng tù nh vËy, giíi thiÖu c¸c biÓu thøc: 84 : 4 ; 125 + 10 - 4 ; 45 : 5 + 7 - Cho HS nªu VD vÒ biÓu thøc. Hoạt động 2: Giá trị của biểu thức: 6-7, - XÐt biÓu thøc: 126 + 51. + H·y tÝnh kÕt qu¶ cña biÓu thøc 126 + 51 =? . - Gi¸o viªn nªu: V× 126 + 51 = 177 nªn ta nãi: "Gi¸ trÞ cña biÓu thøc 126 + 51 lµ 177" - Yªu cÇu häc sinh nh¾c l¹i. - Yªu cÇu HS tù tÝnh råi nªu gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc: 62 - 11 ; 13  3 ; 84 : 4; 125 + 10 - 4 vµ 45 : 5 + 7. Hoạt động 3: Luyện tập Bµi 1: - Gäi häc sinh nªu cña bµi vµ mÉu. - Híng dÉn c¸ch lµm: Thùc hiÖn nhÈm vµ ghi kÕt qu¶: ViÕt gi¸ trÞ cña biÓu thøc. - Gọi 1 số em đọc kết làm bài của mình. - Giáo viên nhận xét đánh giá.. Bµi 2: - Gäi häc sinh nªu yªu cÇu bµi. - Hs lµm nhãm. - ChÊm, ch÷a bµi - Tính giá trị của biểu thức 126 + 51 = 177 125 + 10 – 4 = 131 2. Củng cố, dặn dò: (5’) - Nhận xét tiết học. - Nh¾c l¹i "BiÓu thøc 126 céng 51" - §äc "BiÓu thøc 62 trõ 11". + Ta cã biÓu thøc 13 nh©n 3. - T¬ng tù HS tù nªu: "BiÓu thøc 84 chia 4"; "BiÓu thøc 125 céng 10 trõ 4" ... - HS nªu vÝ dô, líp nhËn xÐt bæ sung.. - HS tÝnh: 126 + 51 = 177. - HS nêu "Gi¸ trÞ cña biÓu thøc 126 + 51 lµ 177". - HS nêu - Tù tÝnh vµ nªu gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc cßn l¹i.. - 1 em nªu yªu cÇu bµi tËp 1. - Líp ph©n tÝch bµi mÉu, thèng nhÊt c¸ch lµm. - Tù lµm bµi vµo vë. - Đổi chéo vở để KT bài nhau. - 2 em nªu kÕt qu¶ lµm bµi, líp nhËn xÐt bæ sung: a) 125 + 18 = 143 Gi¸ trÞ cña biÓu thøc 125 + 18 lµ 143 b) 161 - 150 = 11 Gi¸ trÞ cña biÓu thøc 161 - 150 lµ 11 - Mét häc sinh nªu yªu cÇu bµi. - C¶ líp lµm vµo vë. 1em lªn b¶ng lµm. - HS l¾ng nghe. - Nhận xét - 177 là giá trị của biểu thức 126 + 51 - 131 là giá trị của biểu thức: 125 + 10 – 4 - HS nghe.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3’ Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tự nhiên xã hội:. HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHIỆP , THƯƠNG MẠI I. Mục tiêu: - Kể được một số hoạt động công nghiệp, thương mại mà em biết. - Nêu được ích lợi của hoạt động công nghiệp thương mại. * Học sinh khá, giỏi: Kể được một hoạt động công nghiệp hoặc thương mại. * GDKNS: + Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát, tìm kiếm thông tin về nơi mình đang sống. + Sưu tầm, tổng hợp, sắp xếp các thông tin về nơi mình sống. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình trong SGK - Sưu tầm tranh ảnh về chợ III. Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B. KTBC : Kể tên các hoạt động - 2 HS trả lời nông nghiệp và ích lợi của nó ? C. Bài mới 1’ 1. Giới thiệu bài - HS nghe 30’ 2. Dạy bài mới Hoạt động 1:Làm việc theo cặp Bước 1: Hãy kể cho nhau nghe về - Đại diện từng cặp kể cho cả lớp nghe hoạt động công nghiệp mà em biết - Nhận xét Bước 2: Nhận xét và Kết luận Hoạt động 2:Hoạt động theo nhóm Quan sát tranh theo nhóm 2 - Quan sát các tranh ở SGK - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện một số nhóm trình bày Hãy nêu các hoạt động trong hình? - Khoan dầu khí , cung cấp chất đốt và nhiên liệu để chạy máy.. Ích lợi của các từng hoạt động đó? - Khai thác than cung cấp nhiên liệu cho các nhà máy , chất đốt, sinh hoạt Kết luận: Các hoạt động như khai thác than ‘dầu khí, dệt … là các hoạt động công nghiệp Hoạt động 3:Thảo luận nhóm 4 - Quan sát tranh - Những hoạt động nào mua bán ở - Thương mại.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> hình 4, 5 / 61 thường gọi là hoạt động gì ? - Hãy kể tên một số chợ, siêu thị mà em biết? Hoạt đông 4 : Trò chơi bán hàng 3’. - Chợ Phò Trạch , An Lỗ , Ưu Điềm - Thảo luận theo nhóm - Trình bày - Nhận xét - HS nghe. 3. Củng cố- dặn dò Nhận xét tết học Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. Tập đọc: Về quê ngoại I. Mục tiêu: - Ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc thơ lục bát . - Nội dung: Bạn nhỏ về thăm quê ngoại, thấy yêu thêm cảnh vật ở quê, yêu những người nông dân làm ra lúa, gạo.( trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc 10 câu thơ dầu) II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài tập đọc. III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của Giáo viên A. Bài cũ (5’). Hoạt động của học sinh - 3 học sinh đọc bài: Đôi bạn - Nêu nội dung của bài - Nhận xét. Nhận xét bài cũ B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài (2’) 2. Luỵên đọc (10’) a. GV đọc diễn cảm cả bài b.Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Luyện đọc từ mà học sinh đọc sai. - Nối tiếp mỗi em đọc 2 câu - Luyện đọc câu mà các em đọc chưa đúng. - Nối tiếp đọc ừng khổ thơ? - Đọc từng khổ trong nhóm Giải thích: hương trời , chân đất - Đọc đồng thanh cả bài - Đọc khổ 1 - Nhận xét cách đọc của học sinh. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (7’) - Bạn ở thành phố về thăm quê - Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê? - Ở thành phố chẳng bao giờ có đâu - Câu thơ nào cho em biết điều đó? - Ở nông thôn - Quê ngoại của bạn ở đâu ? Đầm sen, trăng, gió - Bạn nhỏ thấy ở quê có gì lạ? Con đường, rơm phơi.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Bạn nhỏ nghĩ gì về những người làm ra hạt gạo? - Chuyến về thăm quê ngoại đã làm cho bạn nhỏ có gì thay đổi? 4. Học thuộc lòng bài thơ (10’) - Giáo viên đọc lại bài thơ - Nhận xét đánh giá. 5. Củng cố, dặn dò (5’) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học:. Bóng tre, vầng trăng - Đọc khổ thơ 2 - Biết ơn - Bạn thêm yêu cuộc sống , yêu con người sau chuyến về quê ngoại - Học sinh đọc thầm bài thơ trong vòng 5 – 7 phút. - Thi đua đọc thuộc các khổ thơ - Nhân xét - Học sinh về nhà làm bài và đọc lại bài cho thật thuộc.. Buổi chiều Tiếng Việt* Thực hành Tiết 1 I . Mục tiêu: - Đọc trôi chảy và hiểu được bài truyện đọc “ Thả diều”. - Đọc thầm bài đọc và chọn câu trả lời đúng. II. Đồ dùng dạy học: - Vở thực hành Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Khởi động: - Giới thiệu và chủ điểm SGK - Lắng nghe - Giới thiệu bài : 1. Đọc truyện: - GV đọc mẫu. - Đọc nối tiếp trong nhóm. - Luyện đọc. - Cả lớp. + Học sinh đọc từng câu. - Thi nhua đọc bài trước lớp. + Đọc thành tiếng. - GV sửa sai. 2 . Chọn câu trả lời đúng: - Học sinh đọc thầm. a/  Trăng vàng, chiếc thuyền, hạt cau, - Đọc và thảo luận theo nhóm đôi. a/ R Trăng vàng, chiếc thuyền, hạt cau, lưỡi liềm . b/  có hai hình ảnh so sánh là : lưỡi liềm . b/ R có hai hình ảnh so sánh là : - Trời như cánh đồng - Diều em lưỡi liềm. - Trời như cánh đồng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> c/  Vào ban đêm. - Diều em lưỡi liềm. d/ Ở giữa những ngôi sao, cánh diều c/ R Vào ban đêm. d/ RỞ giữa những ngôi sao, cánh diều giống mặt trăng. e / trong ngần, chơi vơi, xanh. giống mặt trăng. e / R trong ngần, chơi vơi, xanh. g/ Tiếng sáo diều trong ngần. g/ R Tiếng sáo diều trong ngần. - GVchốt lại - GV sửa sai. - Học sinh làm bài vào vở. *Củng cố dặn dò: - - Nhận xét tiết học. - Học sinh về nhà đọc lại bài và làm lại một số bài tập vào vở bài tập Tiếng Việt. Toán*: Thực hành tiết 1 I Mục tiêu: - Học sinh biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có phép tính nhân, chia. - Biết nối mỗi biểu thức với giá trị của nó. II. Đồ dùng dạy học : - Vở thực hành toán, bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Thực hành : - HS cả lớp làm vở 1. Tính giá trị của biểu thức- :HS yếu làm bảng lớp. - GV yêu cầu lớp làm vở a/ 210 + 40 – 60 = 250 = 190 – 60 b/ 135 – 48 + 5 = 87 +5 - GV theo dõi sửa sai. = 2. Tính giá trị của biểu thức : 92 - GV yêu cầu lớp làm vở - HS cả lớp làm vở - HS yếu làm bảng lớp. a/ 24  9 : 8 = 216 – 8 b/ 36 : 3 x 9 = 12  - GV theo dõi sửa sai. = 9 3 . Nối mỗi biểu thức với giá27trị = của nó ( nó (theo mẫu ) 108 - GV yêu cầu làm vở - HS nối tiếp điền trên bảng.. - GV theo dõi sửa sai. 4 . Đánh dấu  dưới biểu thức có giá trị.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> bé nhất :. - HS làm vở 62 1. 6:12. 6:2 1. - GV theo dõi sửa sai. * Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học.. . - Học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập. Chủ điểm : Thành thị và nông thôn Tiếng Việt* Thực hành tiết 2 I . Mục tiêu: - Điền chữ tr hoặc ch. - Đặt trên chữ in đậm: dấu hỏi hoặc ngã. - Xếp các từ ngữ vào ô thích hợp. II. Đồ dùng dạy học: - Vở thực hành Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Khởi động: - Giới thiệu và chủ điểm SGK - Lắng nghe 1.a/ Điền chữ : tr hoặc ch - GV gọi học sinh đọc yêu cầu. - Học sinh thảo luận và điền vào vở. - Thứ tự cần điền Thuyền ..áu; tờ giấy gấp Thuyền cháu; tờ giấy gấp Hạ xuống cái …ậu to Hạ xuống cái chậu to Gió miệng ..áu ào đến. Gió miệng cháu ào đến. Con thuyền ...ôi xa bờ. Con thuyền trôi xa bờ. Thuyền bà miếng cau khô Buồm nâu là cái hạt Biển chỉ là âu ..ầu Mà mênh mang, bát ngát.. Thuyền bà miếng cau khô Buồm nâu là cái hạt Biển chỉ là âu trầu Mà mênh mang, bát ngát.. - GV nhận xét sửa sai. b/ Đặt trên chữ in đậm : dấu hỏi hoặc dấu ngã. - GV nhận xét sửa sai. 2. Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong 2 câu in nghiêng: - GV sửa sai. 3. Xếp các từ ngữ sau vào ô thích hợp :. - Học sinh nối tiếp điền - Thứ tự cần điền + ngỡ, cổ, đảo, lão , sửng , giữa. - Học sinh điền vào vở. - Thứ tự cần điền.. a/ Những vật Siêu thị,công viên, thường chỉ có ở sân bay, khách thành thị sạn, trường đại.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV sửa sai *Củng cố dặn dò: - - Nhận xét tiết học.. học. b/ Những vật Cánh đồng, lũy thường chỉ có ở tre, cánh cò, đồi nông thôn chè, ruộng bậc thang, nương ngô, ruộng lúa. - Học sinh về nhà ôn lại bài vài làm bài vào vở bài tập Tiếng Việt. Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2012 Toán: Tính giá trị của biểu thức. I. Mục tiêu: - Biết tính giá trị biểu thức dạng chỉ có phép tính cộng trừ hoặc các phép tính nhân chia. - Biết áp dụng tính giá trị biểu thức vào dạng bài tập điền dấu ( >, < , = ) * Học sinh khá, giỏi: Bài 4 II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ: (5’) - Nhận xét ghi điểm - Học sinh dọc bảng nhân 7, chia 7 B. Bài mới: 1. Hướng dẫn học sinh tính giá trị biểu thức( 10’) VD: 60 + 20 – 5 = ? - Trong biểu thức này có những phép tính - Cộng trừ gì? - 1 học sinh nêu miệng cách tính - Hướng dẫn cách tính - 2 học sinh nhắc lại Ghi bảng: 60 + 20 – 5 = 80 – 5 - Nêu quy tắc = 75 - Nhắc lại Viết quy tắc VD2: 49 : 7 x 5 ( tương tự ) 2. Bài tập: ( 15’) Bài 1: (5’) - Học sinh làm miệng Bài 2: (8’) - Học sinh làm vở - 2 học sinh làm bảng - Nhận xét Bài 3: (7’) - 2 học sinh đọc đề Điền dấu - 3 học sinh lên bảng - lớp vở Hướng dẫn cách làm - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> * HS khá, giỏi: Bài 4 Tóm tắt 2 gói mì, mỗi gói 80 g ?g một hộp sữa: 455g. 2. Củng cố- dăn dò: ( 5’) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học. - 1 học sinh lên bảng - lớp vở 2 gói mì nặng là: 80 x 2 = 160 ( g) 2 gói mì và hộp sữa nặng là : 160 + 455 = 615( g) Đáp số : 615g - Nêu lại quy tắc. - Học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập toán. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...................... Luyện từ và câu: Từ ngữ về thành thị , nông thôn - Dấu phẩy I. Mục tiêu: - Nêu được một số từ ngữ nói về chủ điểm thành thị , nông thôn (BT1, 2) - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn(BT3) II. Đồ dùng dạy và học: - Bản đồ Việt Nam có tên các tỉnh , huyện , thị - Bảng lớp viết đoạn văn của bài tập 3 III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ: (5’) - 1 em làm bài tập 1 Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét 1. Giới thiệu bài: (2’) 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1 (8’)Em hãy kể tên: - Nêu yêu cầu a. Một số thành phố ở nước ta. - Thảo luận theo nhóm b. một vùng quê mà em biết. - Đại diện các nhóm trình bày - Chốt lại – nhận xét. - Nhận xét cách kể của các nhóm. - 1 học sinh nêu yêu cầu Bài tập 2 (12’) Hãy kể tên các sự vật và - Thảo luận theo cặp sông việc. - Đại diện các nhóm trình bày a.Thường thấy ở thành phố ? - Nhận xét - Thành phố, xe buýt, nhà cao tầng, nhà b. Thường thấy ở nông thôn? máy… - Nhận xét và chốt lại nội dung vừa tìm Nông thôn: ruộng , dòng sông, con đường hiểu. làng, rặng tre… - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài tập 3: (10’) Háy chép lại đoạn văn sau và đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp. 3. Củng cố- dặn dò (5’) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học. - cấy lúa, cày bừa - 1học sinh nêu yêu cầu - Tự làm ( vở nháp ) - Sửa bài - Nhận xét - Học sinh về nhà ôn lại bài và làm bài vào vở bài tập Tiếng Việt.. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...................... Đạo đức: Biết ơn thương binh liệt sĩ ( tiết 1) I. Mục tiêu: - Cho học sinh kể lại một số hoạt động đền ơn đáp nghĩa các thương binh, gia đình liệt sĩ ở địa phuơng mà em biết - Biết công lao to lớn của các thương binh, liệt sĩ đối với quê hương, đất nước. - Kính trọng, biết ơn và quan tâm, giúp đỡ các thương binh, liệt sĩ ở địa phương bằng những việc làm phù hợp khả năng. * Học sinh khá, giỏi: Tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa các gia đình thương binh, liệt sĩ do nhà trường tổ chức. * GDKNS + Kĩ năng trình bày suy nghĩ, thể hiện cảm xúc về những người đã hi sinh xương máu vì Tổ Quốc. + Kĩ năng xác định giá trị về những người đã quên mình. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa “ Một chuyến đi bổ ích” III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của Giáo viên 1. Khởi động : (1’) 2. Hoạt động 1: (10’) Phân tích truyện Kể chuyện * Đàm thoại : - Các bạn học sinh kể gì cho các cô chú? - Các chú kể cho các bạn nghe điều gì? - Qua câu chuyện trên, em thấy thương .binh liệt sĩ là những người như thế nào? 3. Hoạt động 2: (13’). Hoạt động của học sinh - Hát “ Qua ngã tư đường” - Lắng nghe - Thành tích học tập và hát tặng các cô chú bài hát thật hay. - Cuộc tổng tiến công giải phóng Miền Nam. … hi sinh thân mình cho Tổ Quốc.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thảo luận nhóm - Treo tranh. - Các nhóm thảo luận - Đại diện các nhóm trình bày - Nhận xét - Thể hiện lòng kính trong và biết ơn các cô chú thương binh và gia đình liệt sĩ - Chưa tôn trọng chú thương binh. - Vì sao em cho việc làm của tranh 1, 2, 3 là đúng? - Vì sao em cho việc làm của hai bạn này là sai? - Là những người hi sinh bản thân mình - Thế nào là thương binh liệt sĩ? cho Tổ Quốc. - Học sinh nêu - Em làm gì để tỏ lòng biết ơn các - 2 học sinh nhắc lại thương binh và gia đình LS? - Thảo luận các nhóm Nhận xét kết luận - Trình bày 4. Hoạt động 3: Trò chơi: Đóng vai xử - Nhận xét lí tình huống - Nhắc lại bài học.. 5. Củng cố dặn dò : - Qua bài này em biết được điều gì? - Học sinh về nhà thực hiện tốt các hành vi Nhận xét tiết học đạo đức mà các em đã được học. Dặn chuẩn bị tiết sau RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...................... Tập viết: Ôn chữ hoa M I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa M(1 dòng), t, b (1 dòng). Viết tên riêng Mạc Thị Bưởi (1 dòng) và câu ứng dụng: Một cây làm …núi cao. (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ * Học sinh khá, giỏi viết cả bài. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu viết hoa: M - Tên riêng , câu ứng dụng III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ (5’) 1 học sinh lên bảng viết: Lê Lợi, lựa lời Kiểm tra phần viết ở nhà - Nhận xét Nhận xét bài cũ. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (2’) 2. Hướng dẫn luyện viết trên bảng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> con: (13’) a. Luyện viết chữ viết hoa: - Đưa mẫu chữ -Tìm các chữ viết hoa có trong bài. -GV viết mẫu và nhắc lại cách viết. - M, T, B - Quan sát - 1 học sinh lên bảng- lớp viết bảng con: M. b. Luyện viết từ ứng dụng: Giới thiệu: Mạc Thị Bưởi là một du kích hoạt động ở vùng địch tạm chiếm trong - 1 học sinh đọc : Mạc Thị Bưởi thời kì kháng chiến chống Pháp c. Luyện viết câu ứng dụng: - Viết bảng con: Mạc Thị Bưởi Câu ca dao khuyên các em điều gì? - 1 em đọc “ Một cây làm chẳng nên non Phân tích câu ca dao: Khuyên mọi người Ba cây chụm lại thành hòn núi cao” phải biết đoàn kết để tạo nên sức mạnh ( Khuyên mọi người phải biết đoàn kết để Nêu các chữ viết hoa có trong bài tập tạo nên sức mạnh) viết - Luyện viết trên bảng con: Một, Ba - Học sinh viết vào vở 3. Hướng dẫn viết vào vở: (12’) - Học sinh viết từng dòng vào vở. Theo dõi cách cầm bút của học sinh và - Đổi vở cho nhau và nhận xét lẫn nhau. nhắc học sinh viết chữ đẹp. 4. Chấm, chữa bài: (5’) - Chấm 5 bài - Nhận xét để rút kinh nghiệm 5. Củng cố- dặn dò: (2’ ) - Về nhà viết phần ở nhà - Học sinh về nhà viết lại phần luyện viết ở - Học thuộc câu ứng dụng nhà. - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ......................Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012 Toán: Tính giá trị của biểu thức (tt) I. Mục tiêu: - Biết cách tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng ,trừ ,nhân, chia - Áp dụng cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng, sai của biểu thức. * Học sinh khá, giỏi: Bài 4 II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết bài tập1, 2 III.Hoạt động dạy học:. Hoạt động của Giáo viên A. Bài cũ (5’). Hoạt động của học sinh -2 học sinh lên bảng:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 40 -23 + 56 = 43 + 23 – 23 = - Nhận xét - Nhận xét bài cũ B. Bài mới 1.Giới thiệu bài (1’) 2. Nêu quy tắc và tính giá trị của biểu thức( 12’ ) VD1: 60 + 35 : 5 = ? VD2: 86 – 10 x 4 = ? Tương tự 2. Thực hành : Bài 1: Tính giá trị của biểu thức( 6’). Bài 2 ( 5’ ) HS tính nhẩm và điền đáp số Bài 3 ( 7’) Tóm tắt 60 quả và 35 quả: 5 hộp ? quả : 1 hộp Bài 4* HS khá, giỏi: Phát bộ đồ dùng học toán 4. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiết sau. - 1 học sinh nêu cách tính : 60 + 35 : 5 = 60 + 7 = 67 - nêu quy tắc - nhắc lại - 3 học sinh lên bảng - lớp làm vở 253 + 10 x 4 = 253 + 40 = 293 41 x 5 – 100 = 205 – 100 = 105 93 – 48 : 8 = 93 – 6 = 87 - Nhận xét - 2 học sinh đọc đề - 1 học sinh lên bảng - lớp vở Số quả táo mẹ và chị hái là: 60 + 35 = 95 ( quả ) Số quả táo trong mỗi hộp là: 95 : 5 = 19 ( quả ) Tiến hành ghép hình - Nhận xét - Nêu lại quy tắc - Học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập.. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...................... Chính tả: Về quê ngoại I. Mục tiêu: - Nhớ viết chính xác nội dung, đúng chính tả, trình bày đúng hình thức thể thơ lục bát. - Làm đúng bài tập 2 a, b II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết bài tập 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên A. Bài cũ (5’). Hoạt động của học sinh - 1 học sinh lên bảng, cả lớp viết bảng con: chật chội, cơn bão, sửa soạn, vẻ mặt - Nhận xét. Nhận xét bài cũ B. Bài mới 1.Giới thiệu bài (1’) 2. Hướng dẫn HS nghe viết: 1.Giới thiệu bài (2’) 2. Hướng dẫn nhớ viết ( 7’ ) - Giáo viên đọc 10 dòng thơ đầu - Luỵên viết từ khó: hương trời, ríu rít, êm đềm. - 1 học sinh đọc thuộc lòng 10 dòng thơ đầu - Lớp đọc thầm - Nêu cách trình bày bài thơ - Viết bảng : hương trời, ríu rít, êm đềm - Đọc đồng thanh - Viết vào vở - Dò lại bài. b. Học sinh viết (12’) - Nhắc học sinh viết chữ đẹp, giữ vở sạch. c. Chấm, chữa bài (4’) 3. Hướng dẫn làm bài tập (5’) Bài 2b: Đặt dấu hỏi hay dấu ngã trên chữ in đậm. - Học sinh làm bài vào vở, 2 em lên Cái gì mà lươi bằng gang bảng Xới lên mặt đất nhưng hàng thăng băng Cái gì mà lưỡi bằng gang Giúp nhà có gạo đê ăn Xới lên mặt đất những hàng thẳng Siêng làm thi lươi sáng bằng mặt gương. băng Nêu yêu cầu của bài Giúp nhà có gạo để ăn - Nhận xét bài làm của học sinh. Siêng làm thi lưỡi sáng bằng mặt 4. Củng cố, dặn dò (2’) gương. - Nhận xét tiết học - Về nhà viết lại những từ sai cho đúng. - 3 em đọc lại. - Học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập Tiếng Việt RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...................... Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2012 Toán: Luyện tập I. Mục tiêu:-.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Biết tính giá trị của biểu thức có dạng : chỉ có phép tính cộng trừ: chỉ có phép tính nhân chia: có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. * Học sinh khá, giỏi: Bài 4 II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3,4 III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ: (5’) - 3 học sinh đọc các quy tắc tính giá trị Nhận xét , biểu dương của biểu thức B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài ( 2’ ) 2. Bài tập: ( 25’ ) Bài 1: Tính giá trị biểu thức sau: - Đọc yêu cầu a. 125 – 85 + 80 b. 68 + 32 - 10 - Học sinh nhắc lại quy tắc 21 x 2 x 4 147: 7 : 6 Làm bài vào vở - 2 HS lên bảng 125 – 85 + 40 = 40 + 80 = 120 - Nhận xét bài làm của học sinh và chữ bài 21 x 2 x 4 = 42 x 4 cho các em. = 168 - Học sinh làm bài Bài 2: Tính giá trị biểu thức. - Nhận xét a. 375 – 10 x 3 b. 306 + 93: 3 - Đọc yêu cầu 68 : 8 + 30 5 x11 - 20 - 1 học sinh lên bảng - lớp vở - Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh a. 375 – 10 x 3 = 375 – 30 và chữa bài cho các em. = 345 64 : 8 + 30 = 8 + 30 = 38 Bài 3:Tính giá trị biểu thức. - Nhận xét bài làm của các bạn. a. 81: 9 + 10 b. 11 x 8 - 60 a. 81: 9 + 10 = 9 + 10 20 x 9 : 2 12 + 7 x 9 = 19 b. 11 x 8 – 60 = 88 - 60 28 20 x 9 : 2 = 180 : 2 = 90 - Nhận xét bài làm và chốt lại cách tính giá 12 + 7 x 9 = 12 + 63 trị biểu thức có các phép tính cộng trừ, = 75 nhân chia. Bài 4 * Học sinh khá, giỏi: 3. Củng cố- dặn dò: (2’) - Nhận xét tiết học. - Xếp hình theo nhóm - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Chuẩn bị tiết sau. - Học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập.. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ......................Tập làm văn: Nói về thành thị - nông thôn I. Mục tiêu: - Bước đầu biết kể về thành thị, nông thôn theo gợi ý sách giáo khoa (BT2) II. Đồ dùng dạy học: - Viết câu hỏi gợi ý ở bảng phụ - Tranh ảnh về nông thôn III.Hoạt động dạy học:. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài: (2’) Ghi đề bài - Học sinh nhận nhiệm vụ giáo viên giao. 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 2: (15’) - Học sinh đọc yêu cầu - Kể những điều em biết về nông thôn và - Đọc câu hỏi gợi ý thành thị. - 1 học sinh làm mẫu a. Nhờ đâu mà em biết ( Đi chơi, xem ti - Học sinh thảo luận nhóm đôi kêt cho các vi, nghe kể)? bạn biết về điều mình biết về một thành b. Cảnh vật con người nông thôn ( Thành phố mà em biết – Trình bày trước lớp. thị) có gì dáng yêu? - Nhận xét bài kể cảu các bạn. c. Em thích nhất điều gì? - Giáo viên nhận xét và chốt lại một số bài mà học sinh kể tốt, tuyên dương trước lớp. - Học sinh viết bài của mình vào vở nháp. * Học sinh viết lại bài của mình vào vở nháp. 3. Củng cố- dặn dò: ( 5’) - Chuẩn bị tiết sau - Về nhà làm bài bào vở bài tập Tiếng - Nhận xét tiết học Việt. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...................... Buổi chiều Tự nhiên - Xã hội: Làng quê và đô thị I. Mục tiêu: - Nêu được một số đặc điểm của làng quê hoặc đo thị. * Học sinh khá, giỏi: Kể được về làng, bản hay khu phố nơi em đang sống..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> GDMT:Liên hệ : Nhận ra sự khác biệt giữa môi trường sống của làng quê và môi trường sống của thành thị. +Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: so sánh tìm ra những đặc điểm khác biệt giữa làng quê và đô thị. + Tư duy sáng tạo thể hiện hình ảnh đặc trưng của làng quê và đô thị. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình trong SGK III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài: (2’) 2. Hoạt đông 1: (9’) Làm việc theo - Thảo luận theo nhóm nhóm - Quan sát tranh và ghi kết quả vào phiếu Làm việc theo nhóm 2 VD: + Làng quê: lũy tre , cánh đồng, con trâu, cái cày, cây đa , giếng nước… + Thành phố: đường phố, nhà cao tầng, công viên… - Đại diện các nhóm trình bày Kết luận : - Tìm sự khác biệt về nghề nghiệp của 3.Hoạt động 2: (12’) người dân ở thành thị và nông thôn. Bước 1:Làm việc theo nhóm - Trình bày kết quả - Liên hệ về nghề nghiệp và hoạt động Bước 2: Làm việc cả lớp chủ yếu của nhân dân ở nơi em sống. Bước 3: - Học sinh vẽ tranh về cảnh vật đất nước Kết luận chung 4 Hoạt động 3: (13’) Vẽ tranh - Nhận xét biểu dương - Làng quê và thành thị 3. Củng cố- dăn dò: (3’) * 1 em kể Qua bài học này em biết được điều gì? - Nhận xét Em hãy kể về quê nơi em đang sống? - Học sinh về vẽ lại bức tranh về một đo - Chuẩn bị tiết sau thị mà các em biết. - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...................... Tiếng việt* Thực hành tiết 3 I . Mục tiêu: - Điền vào chỗ trống từ ngữ thích hợp để hoàn thành mẫu truyện “ về quê” - Viết được đoạn văn kể những điều em thích ở nông thôn ( hoặc thành thị) II. Đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Vở thực hành Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Khởi động: - Giới thiệu và chủ điểm SGK - Lắng nghe 1.Điền vào chỗ trống từ ngữ thích hợp (dòng sông, đồng lúa, rộng lớn, tuyệt vời, bình dị,bầu trời) để hoàn thành mẫu truyện “Về quê”. - Học sinh thảo luận và điền vào vở. - GV gọi HS đọc yêu cầu. - Thứ tự cần điền Mùa hè, người cha đưa con trai về quê ở với Mùa hè, người cha đưa con trai về ông bà để cậu quê ở với ông bà để cậu bé biết về nông thôn và cuộc sống bình dị của bé biết về nông thôn và cuộc sống …. người nông của người nông dân. Khi cậu về nhà, người cha hỏi con thấy dân. Khi cậu về nhà, người cha hỏi chuyến đi thế con thấy chuyến đi thế nào. Cậu bé hồ hởi nói : nào. Cậu bé hồ hởi nói : - Rất tuyệt vời cha ạ. Ở nhà mình chỉ có một - Rất …. cha ạ. Ở nhà mình chỉ có con chó, còn một con chó, còn nhà ông bà có tới bốn con. Nhà mình có một nhà ông bà có tới bốn con. Nhà mình bể nước, có một bể nước, còn ở quê, ông bà có cả một dòng sông. Nhà còn ở quê, ông bà có cả một …. Nhà mình có đèn mình có đèn điện. Chỗ ông bà có điện, còn có cả một bầu điện. Chỗ ông bà có điện, còn có cả trời trăng sao. một …. trăng sao. Nhà mình có cửa sổ, cửa nhà ông bà nhìn ra Nhà mình có cửa sổ, cửa nhà ông bà cả một nhìn ra cả một đồng lúa mênh mông. Thế giới ở nông thôn …. mênh mông. Thế giới ở nông thôn rất rộng lớn cha ạ. rất …cha ạ. - HS viết vào vở - GV nhận xét sửa sai. - Một số học sinh đọc bài trước lớp. 2. Viết một đoạn văn ( 5 – 6 ) kể những điều em thích ở nông thôn ( hoặc thành thị ) - Học sinh đọc yêu càu và viết bài vào vở. Gợi ý : + Đó là cây đa, giếng nước, đồng lúa, nương ngô, cánh cò, một trò chơi của - Đọc bài cho cả lớp nghe – Nhận xét. trẻ nông thôn...; là sân vận động, sân bay, siêu thị , khách sạn... ở thành phố. - GV sửa sai *Củng cố dặn dò: - Học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - - N hận xét tiết học. Toán* Luyện tập thêm (t2) I.Mục tiêu: - Củng cố tính giá trị của biểu thức - Biết giải bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu, ghi đề( 2’) 2. Bài tập Bài 1/115: (5’) - 1 học sinh đọc yêu cầu Tính giá trị của biểu thức - 2 học sinh lên bảng - lớp làm vở TH -Hướng dẫn: Thực hiện từ trái sang 15 + 9 X 3 = 15 + 27 phải = 42 67 - 4 X 4 = 67 - 16 = 51 - Nhận xét -Nhận xét - Đọc yêu cầu Bài 2/115: (7): - Học sinh lên bảng - lớp làm vở bài tập Tính giá trị của biểu thức 28 + 16 : 4 = 28 + 4 -Hướng dẫn: Thực hiện từ trái sang = 32 phải 70 - 18 : 3 = 70 - 6 = 54 - Nhận xét - 2 học sinh đọc đọc Y/C -Nhận xét - Thảo luận nhóm đôi -trình bày Bài 3/115: (10’) -1 số em giải thích Đúng ghi Đ sai ghi S - Đọc yêu cầu -Thực hiện các phép tính sau đó xác - Thảo luận theo nhóm 2 định bài nào đúng bài nào sai - Đại diện các nhóm trình bày miệng - Nhận xét D. 15 Bài 5/115: ( 5’) - Nhận xét Đố vui: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng -Nhận xét - Học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập. 3. Củng cố, dặn dò: (5,) - Chuẩn bị tiết sau -Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> XÉT DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN HIỆU. XÉT DUYỆT CỦA BAN GIÁM.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×