Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

GA Dai so 8Chuong IV 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.88 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. Chương IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN §1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG. Tuần: 9 Tiết: 58 Ngày soạn: / / 2013. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua tiết học này HS cần đạt: * Kiến thức: Biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức (>; <; ; ). Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. * Kỹ năng: Cộng hoặc trừ hai vế của một bất đẳng thức cho cùng một số không đổi chiều. * Thái độ: Học tập nghiêm túc, ghi chép bài cẩn thận. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ minh họa. Thước kẻ có chia khoảng 2. Học sinh: Ôn tập “thứ tự trong Z” (Toán 6 tập 1) và “So sánh hai số hữu tỉ” (toán 7 tập 1)  Thước kẻ bảng nhóm, III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. HS vắng mặt. Ghi chú. 1. Kiểm tra bài cũ: (4phút) GV Giới thiệu chương: Ở chương III chúng ta đã được học về phương trình biểu thị quan hệ bằng nhau giữa hai biểu thức. Ngoài quan hệ bằng nhau, hai biểu thức còn có quan hệ không bằng nhau được biểu thị qua bất đẳng thức, bất phương trình. Qua chương IV các em sẽ được biết về bất đẳng thức, bất phương trình, cách chứng minh một số bất đẳng thức, cách giải một số bất phương trình đơn giản, cuối chương là phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Bài đầu ta học: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 2. Bài mới: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung HĐ1: Nhắc lại thứ tự trên tập 1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số hợp số 12’ H: Trên tập hợp số thực, khi so HS: Xảy ra các trường hợp:  Trên tập hợp số thực, khi sánh hai số a và b xảy ra a lớn hơn b hoặc a nhỏ hơn so sánh hai số a và b, xảy ra những trường hợp nào? b hoặc a bằng b một trong 3 trường hợp sau GV giới thiệu các ký hiệu: + Số a bằng số b (a = b) a > b; a < b; a = b HS: nghe GV giới thiệu + Số a nhỏ hơn số b (a< b) H: khi biểu diễn các số trên + Số a lớn hơn số b (a > b) trục số nằm ngang, điểm biểu HS: trên trục số nằm ngang  Trên trục số nằm ngang diễn số nhỏ nằm như thế nào điểm biểu diễn số nhỏ nằm điểm biểu diễn số nhỏ hơn đối với điểm biểu diễn số lớn bên trái điểm biểu diễn số ở bên trái điểm biểu diễn số GV yêu cầu HS quan sát trục lớn lớn hơn. Điều đó cho ta số tr 35 SGK hình dung về thứ tự trên tập H: trong các số được biểu diễn HS cả lớp quan sát trục số hợp số thực trên trục số đó, số nào là số tr 35 SGK hữu tỉ? số nào là vô tỉ? so sánh HS: số hữu tỉ là:  2; 1,3; Năm học 2012 - 2013. 1. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. 2 và 3. GV yêu cầu HS làm?1 (đề bài đưa lên bảng phụ) GV gọi 1 HS lên bảng điền vào ô vuông. H: Với x là số thực bất kỳ hãy so sánh x2 và số 0 GV giới thiệu: x2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x, ta viết: x2  0 H: Tổng quát, nếu c là một số không âm ta viết thế nào? H: Nếu a không nhỏ hơn b, ta viết thế nào? H: Tương tự với x là một số thực bất kỳ, hãy so sánh  x2 và số 0. Viết kí hiệu H: Nếu a không lớn hơn b ta viết thế nào? H: Nếu y không lớn hơn 5 ta viết thế nào?. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. 0; 3. Số vô tỉ là 2 So sánh: 2 < 3 vì 2 nằm bên trái điểm 3 trên trục số. HS: làm?1 vào vở 1HS lên bảng điền vào ô vuông: a) 1,53 < 1,8 b) 2,37 >  2,41  2 12 c)  18 = 3 ; 3 13 d) 5 < 20 HS: Nếu x là số dương thì x2 > 0. Nếu x là số âm thì x2 > 0. Nếu x = 0 thì x2= 0 HS: nghe GV giới thiệu 1 HS lên bảng viết: c  0 HS: ta viết: a  b HS: x là một số thực bất kỳ thì  x2 luôn nhỏ hơn hoặc bằng 0. Kí hiệu:  x2  0 1 HS lên bảng viết a  b.  Nếu số a không nhỏ hơn số b, thì có hoặc a > b hoặc a = b. Ta nói gọn: a lớn hơn hoặc bằng b, kí hiệu: a  b.  Nếu số a không lớn hơn số b, thì có hoặc a < b hoặc a = b. Ta nói gọn: Ta nói: a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu: a  b. 1 HS lên bảng viết y  5. 5’. 15’. HĐ 2: Bất đẳng thức GV giới thiệu: Ta gọi hệ thức dạng a < b (hay a > b a  b; a  b) là bất đẳng thức, với a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức GV yêu cầu HS lấy ví dụ về bất đẳng thức và chỉ ra vế trái, vế phải của bất đẳng thức. HĐ 3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng H: Cho biết bất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa (4) và 2 H: Khi cộng 3 vào cả 2 vế của bất đẳng thức đó, ta được bất. Năm học 2012 - 2013. 2. Bất đẳng thức HS: nghe GV trình bày Ta gọi hệ thức dạng a < b (hay a > b; a  b; a  b) là bất đẳng thức, với a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức HS: lấy ví dụ về bất đẳng Ví dụ 1: bất đẳng thức: thức: 2 < 1,5; a + 2 > a, 7 + (3) >  5 a + 2  b  1; 3x 7  2x vế trái: 7 + (3) và chỉ rõ vế trái; vế phải vế phải:  5 của mỗi bất đẳng thức 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng HS: 4 < 2 a) Ví dụ: + Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức: HS: 4 + 3 < 2 + 3 4 < 2 thì được bất đẳng thức: 4 + 3 < 2 + 3 2. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. đẳng thức nào? Sau đó GV đưa hình vẽ tr 36 SGK lên bảng phụ HS: quan sát hình vẽ -4 -3 -2 -1 0 1 2. 3 4. 2+3. -4+3 -4 -3 -2 -1 0 1 2. 5. 3 4. 5. GV giới thiệu về 2 bất đẳng thức cùng chiều: hình vẽ này minh họa kết quả: khi cộng 3 vào cả hai vế bất đẳng thức 4 < 2 ta được bất đẳng thức 1< 5 cùng chiều với bất đẳng thức đã cho GV yêu cầu HS làm?2 H: Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức 4 < 2 thì ta được bất đẳng thức nào? H: Dự đoán kết quả: khi cộng số c vào hai vế của bất đẳng thức 4 < 2 thì được bất đẳng thức nào? GV đưa tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng lên bảng phụ GV yêu cầu HS phát biểu thành lời tính chất trên GV cho vài HS nhắc lại tính chất trên GV nói: Có thể áp dụng tính chất trên để so sánh hai số hoặc chứng minh bất đẳng thức GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2 trong 1 phút sau đó gấp sách lại và 1 em làm miệng GV ghi bảng Yêu cầu HS làm?3 và?4 (đề bài đưa lên bảng phụ) Gọi 2HS lên bảng trình bày GV giới thiệu tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức ở phần chú ý.. + Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức: 4 < 2 thì được bất đẳng thức: 43 < 2  3 b) Tính chất: Với 3 số a, b và c ta có: Nếu a < b thì a + c < b + c Nếu a > b thì a + c > b +c HS: nghe GV trình bày và Nếu a  b thì a + c  b + c ghi bài Nếu a  b thì a + c  b + c * Hai bất đẳng thức: 2 < 3 và 4 < 2 (hay 5 > 1 và  3 > 7) được gọi là hai bất đẳng thức cùng chiều c) Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được một bất HS: ta được bất đẳng thức đẳng thức mới cùng chiều 4 3 < 2  3 hay 7 < 1 với bất đẳng thức đã cho. HS: khi cộng số c vào cả hai vế của bất đẳng thức 4 < 2 thì được bất đẳng thức 4 + c < 2 + c 1 HS nêu lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng HS: phát biểu thành lời tính chất tr 36 SGK 1 vài HS nhắc lại tính chất HS: nghe GV trình bày. HS: đọc ví dụ trong 2 phút 1 HS làm miệng 1HS đọc to đề bài HS1:?3 Có 2004 >2005  2004 +(-777) > -2005 + (777) HS2:?4 Có 2 < 3 (vì 3 = 9 ). Hay Năm học 2012 - 2013. Ví dụ: Chứng tỏ 2003+ (35) < 2004+(35) Giải Từ bất đẳng thức 2003 < 2004, theo tính chất cộng 35 vào cả hai vế suy ra: 2003+ (35) < 2004+(35). 2  2< 3 + 2. Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức. 22 <5 3. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. 7’. 2’. HĐ 4: Luyện tập củng cố Bài 1 (a, b) tr 37 SGK (đề bài đưa lên bảng phụ) GV gọi 2 HS lần lượt trả lời miệng GV gọi HS nhận xét Bài 2 tr 37 SGK Cho a < b, hãy so sánh a) a +1 và b + 1 b) a  2 và b  2 GV gọi 2 HS lên bảng trình bày, gọi HS nhận xét Bài số 3a tr 37 SGK So sánh a và b nếu a 5  b  5 GV gọi 1HS lên bảng trình bày và gọi HS nhận xét. Bài 4 tr 37 SGK (đề bài đưa lên bảng phụ) GV yêu cầu HS đọc to đề bài và trả lời. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. Bài 1 (a, b) tr 37 SGK HS: đọc đề bài a) 2 + 3  2. sai HS1: làm miệng câu a Vì 2 + 3 = 1 mà 1 < 2 HS2: làm miệng câu b b)  6  2.(-3) đúng Một vài HS nhận xét Vì 2. (3) = 6 Bài 2 tr 37 SGK HS: đọc đề bài a) Vì a < b, cộng hai vế của HS1: câu a b.đ.t cho 1được: a + 1 < b + 1 HS2: câu b b) Vì a < b, cộng 2 vào hai vế của bất đẳng thức ta 1 vài HS nhận xét được: a  2 < b  2 Bài số 3a tr 37 SGK HS đọc đề bài Ta có: a 5  b  5 Cộng 5 vào hai vế của bất 1HS lên bảng trình bày. HS đẳng thức ta được nhận xét bài làm của bạn a 5 + 5  b  5 + 5 Hay a  b. HS: đọc to đề bài Bài số 4 tr 37 SGK HS trả lời: a  20 Trả lời: a  20. 3. Hướng dẫn học ở nhà:  Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (dưới dạng công thức và phát biểu thành lời)  Bài tập về nhà: 1 (c, d); 3b tr 37 SGK, bài tập 1, 2, 3, 4, 7, 8 tr 4142 SBT.  Nhận xét giờ học.  Xem trước bài học mới: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.. IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG : .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Năm học 2012 - 2013. 4. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Tuần: 10 Tiết: 59 Ngày soạn: / / 2013. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. §2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN.. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua tiết học này HS cần đạt: * Kiến thức: Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng BĐT. * Kỹ năng: Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh BĐT (qua một số kĩ thuật suy luận). Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự (đặc biệt ở tiết luyện tập). * Thái độ: Học tập nghiêm túc, ghi chép bài cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: GV: SGK, Bảng phụ, phấn màu. HS: Bảng nhóm, bài soạn. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. HS vắng mặt. Ghi chú. 1. Kiểm tra bài cũ. (5’) * HS1: Thế nào là một bất đẳng thức. Làm bài tập 1c; d. Đáp án: Bài 1c; d / Tr 37 c/ 4 + (– 8) < 15 + (– 8) là khẳng định đúng vì cọng hai vế cho 8 ta có 4 < 15: BĐT đúng. d/ x2 + 1  1 là khẳng định đúng vì x2  0 với mọi x, cọng hai vế cho 1 có x2 + 1  1 x. * HS2: Nêu các tính chất của BĐT. Làm bài tập 3b Đáp án: Bài 3b / T 37 15 + a  15 + b. Trừ 15 vào hai vế: 15 + a – 15  15 + b – 15. Vậy a  b. 2. Bài mới: Ta đã biết được liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, hôm nay ta sẽ nghiên cứu về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.. Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 15’ HĐ1: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương Treo bảng 1. Trục số ở trên cho ta thấy –2 < 3. Mũi tên từ –2 đến (–2).2 và Quan sát, theo dõi GV từ 3 đến 3.2 minh họa phép hướng dẫn. nhân 2 vào hai vế của BĐT –2 < 3. Trục số ở dưới cho ta (–2).2 < 3.2 Vậy ở hình này ta thấy khi nhân cùng số 2 vào hai vế của BĐT –2 < 3 sẽ được BĐT (– 2).2 < 3.2 Năm học 2012 - 2013. 5. Nội dung. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. 8’. Bây giờ các em hãy làm?1 Treo bảng 2 để minh họa. H: Vậy với ba số a, b, c > 0 nếu a < b thì ta sẽ có BĐT như thế nào? H: Nếu a > b hoặc a  b hoặc a  b thì sao? Đó là tính chất của liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương. GV đưa t.chất lên bảng phụ. * Hai BĐT –2 < 3 và – 4 < 2 gọi là hai bất đẳng thức cùng chiều. H: Vậy khi nhân cùng một số dương vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới như thế nào? Cho vài HS lặp lại. Cho HS làm?2 HĐ2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm –GV giới thiệu tương tự như trên.. Cho HS làm?4,?5. 7’. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. Suy nghĩ và trả lời a) (–2).5091 < 3.5091 b) (–2).c < 3.c Trả lời: a c < b c.. 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương. Tính chất: Với a, b , c > 0 ta có: Nếu a < b thì ac < bc Nếu a > b thì ac > bc Đại diện 3HS trả lời… Nếu a  b thì ac  bc Nếu a  b thì ac  bc Khi nhân cả hai vế của bất Quan sát và đọc lại vài đẳng thức với cùng một số lần. dương ta được bất đẳng thức Nghe GV giới thiệu mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.. HS: được BĐT mới cùng chiều 1HS đọc lại vài lần. HS trả lời tại chỗ.. Thảo luận nhóm. Đại diện nhóm trả lời.. HĐ3: Tính chất bắc cầu của thứ tự. Cho HS làm bài: Cho m < n, hãy so sánh 5m với 5n và – 3m với – 3n. H: Với ba số a, b, c nếu a < b Dự đoán a < c. còn b < c thì giữa a và c sẽ như thế nào? GV giới thiệu t.chất bắc cầu. Tương tự đối với các trường hợp: a > b, a  b, a  b. * Cho HS làm VD. Năm học 2012 - 2013. 6. 2) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm. Tính chất: Với a,b, c < 0 ta có: Nếu a < b thì ac > bc Nếu a > b thì ac < bc Nếu a  b thì ac  bc Nếu a  b thì ac  bc Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho. 3) Tính chất bắc cầu của thứ tự: Với ba số thực: a, b, c Nếu a < b, b < c thì a < c VD: Cho a > b chứng minh rằng a + 2 > b – 1 Giải: Cộng 2 vào hai vế của BĐT a > b, ta được: a + 2 > b + 2 (1) Cộng b vào hai vế của BĐT 2 > –1 , ta được: GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. 9’. 1’. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. Tính chất này được áp dụng Dựa theo VD để làm. trong bài tập 8. Làm theo nhóm, đại diện *Cả lớp nhận xét, bổ sung. nhóm trả lời. HĐ 4: Củng cố, luyện tập Gọi 3 HS lên bảng HS1: Ghi nội dung của tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương HS2: Ghi nội dung của tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm. HS3: Ghi nội dung tính chất bắc cầu. * Cho HS cả lớp làm bài tập 5, một HS lên bảng làm * Cho HS cả lớp làm bài tập 7, một HS lên bảng làm Lớp nhận xét các bài làm trên bảng, GV sửa sai. 3. Hướng dẫn học ở nhà: – Nắm vững mỗi liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (dương, tự. – Làm BT 6, 8 trang 39, 40 SGK. – Chuẩn bị các BT cho tiết sau luyện tập. – Nhận xét giờ học.. b + 2 > b – 1 (2) Từ (1), (2) theo tính chất bắc cầu suy ra a + 2 > b – 1. Đáp án Bài 5 / T39 a) Đ b)S c) S d)Đ Bài 7 / T 40 a > 0; a < 0 ; a > 0 âm), tính chất bắc cầu của thứ. IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG : .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Tuần: 10 Tiết: 60 Ngày soạn: / / 2013. LUYỆN TẬP §2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN.. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua tiết học này HS cần đạt: Năm học 2012 - 2013. 7. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. * Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự * Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu, ba tính chất của bất đẳng thức đã học 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước  Thước thẳng, bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. HS vắng mặt. Ghi chú. 1. Kiểm tra bài cũ: 8 phút HS1: Điền dấu “<; >; =” vào ô vuông cho thích hợp: Cho biết a < b a) Nếu c là một số thực bất kỳ a + c b +c; b) Nếu a > 0 thì a. c b. c; c) Nếu c < 0 thì a. c b. c ; d) c = 0 thì a. c b. c Đáp án: a) < ; b) < ; c) > ; d) = HS2: Chữa bài tập 11 tr 40 SGK Đáp án: a) Vì a < b  3a < 3b ; b) a < b  2a > 2b  3a + 1 < 3b + 1 ;  2a  5 > 2b  5 2. Bài mới: Tg. 6’. Hoạt động của Thầy HĐ 1: Luyện tập Bài 9 tr 40 SGK GV gọi lần lượt HS trả lời miệng các khẳng định sau đây đúng hay sai: a) Â + B̂  Ĉ > 1800 b) Â + B̂  1800 c) B̂  Ĉ  1800. 6’. d) Â + B̂  1800 Bài 12 tr 40 Chứng minh: a)4(2) + 14 < 4.(1) + 14 b) (3)2 + 5 < (3)(5) +5 H: Câu (a) áp dụng tính chất nào để chứng minh? GV gọi 1 HS lên bảng trình bày câu (a) H: câu b áp dụng tính chất nào để chứng minh? Sau đó GV gọi 1 HS lên bảng giải câu (b) GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót. Năm học 2012 - 2013. Hoạt động của Trò. Nội dung 1. Luỵên tập HS: Đọc đề bài Bài 9 tr 40 SGK Hai HS lần lượt trả lời a) Sai vì tổng ba góc của 1  miệng: bằng 1800 HS1: câu a, b b) Đúng HS2: câu c, d c) Đúng vì B̂  Ĉ < 1800 1 vài HS khác nhận xét và d) Sai vì Â + B̂ < 1800 bổ sung chỗ sai sót. Bài 12 tr 40 a)4(2) + 14 < 4.(1) + 14 HS: đọc đề bài Ta có: 2 < 1 HS: cả lớp làm bài Nhân hai vế với 4 (4 > 0)  4. HS Trả lời: Tính chất tr 38 (2) < 4. (1). SGK; tr 36 SGK Cộng 14 vào 2 vế HS1: lên bảng làm câu (a)  4(2) + 14 < 4.(1) + 14 b) (3).2 + 5 < (3).(5) +5 HS Trả lời: Tính chất tr 39 Ta có: 2 > (5) SGK, tr 36 SGK Nhân 3 với hai vế (3 < 0)  HS2: lên bảng làm câu (b) (3). 2 < (3).( 5) Cộng 5 vào hai vế 1 vài HS nhận xét bài làm (3).2 + 5< (3).(5)+5 của bạn 8. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. 7’. 6’. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. Bài 14 tr 40 SGK Cho a < b hãy so sánh: a) 2a + 1 với 2b + 1 b) 2a + 1 với 2b + 3 GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. HS: hoạt động theo nhóm Bảng nhóm: a) Có a < b. Nhân hai vế với 2 (2 > 0)  2a < 2b Cộng 1 vào 2 vế  2a + 1 < 2b + 1 (1) b) Có 1 < 3. Cộng 2 b vào hai vế  2b + 1 < 2b + 3 (2) Từ (1) và (2)  2a + 1 < 2b + 3 (tính chất bắt cầu) GV gọi đại diện nhóm lên Đại diện một nhóm lên trình bày lời giải trình bày lời giải GV nhận xét bổ sung chỗ HS các nhóm khác nhận xét sai Bài 19 tr 43 SBT: Bài 19 tr 43 SBT: (Bảng phụ) HS: đọc đề bài a) a2  0 Cho a là một số bất kỳ, hãy Hai HS lần lượt lên bảng vì: Nếu a  0  a2 > 0 đặt dấu “<; >; ; ” HS1: câu a, b và giải thích Nếu a = 0  a2 = 0 b) a2  0 a) a2 0 ; b) a2 0 2 vì: Nhân hai vế bất đẳng thức a2 c) a + 1 0;  0 với  1 d)  a2  2 0 GV lần lượt gọi 2 HS lên c) a2 + 1 > 0 bảng điền vào ô vuông, và HS2: câu c, d và giải thích Vì cộng hai vế bất đẳng thức a2 giải thích  0 với 1: a2 + 1  1 > 0 GV nhắc HS cần ghi nhớ: d)  a2  2 0 Bình phương mọi số đều Vì cộng hai vế của bất đẳng không âm. thức a2  0 với 2  a2  2 2<0 HĐ 2: Giới thiệu về bất 2. Bất đẳng thức Côsi đẳng thức côsi: Bất đẳng thức Côsi cho hai số Yêu cầu HS đọc “Có thể em 1 HS đọc to mục “Có thể em là: ab chưa biết” tr 40 SGK giới chưa biết” tr 40 SGK  ab thiệu về nhà toán học Côsi 2 với a  0; b  0 và bất đẳng thức mang tên Bất đẳng thức này còn được gọi HS: Trung bình cộng của hai ông cho hai số là: là bất đẳng thức giữa trung bình số không âm bao giờ cũng ab cộng và trung bình nhân  ab lớn hơn hoặc bằng trung 2 với a  0;b  bình nhân của hai số đó 0 Yêu cầu HS phát biểu thành lời bất đẳng thức Côsi. Năm học 2012 - 2013. 9. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. Bài tập 28 tr 43 SBT: Chứng tỏ với a, b bất kỳ thì: a) a2 + b2  2ab  0. Bài tập 28 tr 43 SBT: a) a2 + b2  2ab  0 Có a2 + b2  2ab = (a  b)2 vì: (a  b)2  0 với mọi a, b a2  b2  ab 10’  a2 + b2  2ab  0 2 b) b) Từ bất đẳng thức: GV gợi ý: HS: đọc đề bài a2 + b2  2ab  0, ta cộng a) Nhận xét vế trái của bất 2 HS lên bảng trình bày theo 2ab vào hai vế, ta có: đẳng thức có dạng hằng sự gợi ý của GV a2 + b2  2ab đẳng thức: (a  b)2 HS1: câu a Chia hai vế cho 2 ta có: b) Từ câu a vận dụng để a2  b2 chứng minh câu b ab Áp dụng bất đẳng thức 2 HS2: câu b 2 2 * Chứng minh với x  0; a b ab xy 2  xy c/m với x  0 y  0 thì: 2 xy HS: chứng minh theo sự gợi  xy C/m:x  0, y  0  x , y có và y  0 thì 2 ý của GV GV gợi ý: Đặt a = x nghĩa và x . y = xy Cả lớp quan sát, chứng minh y b= y trên bảng phụ, đối chiếu bài Đặt a = x ; b = GV đưa bài chứng minh làm của bạn a2  b2  ab lên bảng phụ 2 Từ:.  x2   y 2  . 2. x y. xy  xy hay 2. 2’. 3. Hướng dẫn học ở nhà:  Xem lại các bài đã giải.  Bài tập: 17, 18 , 23, 26; 27 tr 43 SBT  Ghi nhớ: + Bình phương mọi số đều không âm. + Nếu m > 1 thì m2 > m.  Nhận xét giờ học.  Xem trước nội dung bài học mới: Bất phương trình một ẩn. IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG : .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Duyệt của Tổ trưởng Mỹ phước, ngày / / 2013. Dương Thị Kim Cương. Năm học 2012 - 2013. 10. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Tuần: 11 Tiết: 61 Ngày soạn: / / 2013. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. §3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN .. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua tiết học này HS cần đạt: * Kiến thức:  Nắm được khái niệm về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không?  Biết viết dưới dạng ký hiệu và biểu diễ trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x < a; x > a; x  a; x  a  Hiểu khái niệm hai bất phương trình tương đương. * Kỹ năng: Tính nhanh giá trị hai vế của bất phương trình khi có giá trị của ẩn để kết luận nghiệm của b.p.t. Biểu diễn nhanh và chính xác tập nghiệm của b.p.t trên trục số II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập  Bảng tổng hợp nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình” trang 52 SGK 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước. Thước thẳng, bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. HS vắng mặt. Ghi chú. 1. Kiểm tra bài cũ: 4 phút 2 HS: So sánh m và m nếu: a) m lớn hơn 1. b) m dương nhưng nhỏ hơn 1 Đáp án: a) Nếu m > 1. Nhân số dương m vào hai vế bất đẳng thức m > 1  m2 > m b) Nếu m dương nhưng m < 1 thì m2 < m 2. Bài mới: Tg Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung HĐ 1: Mở đầu I. Mở đầu GV yêu cầu HS đọc bài toán 1HS đọc to bài toán trong Bài toán: Nam có 25000 đồng. trang 41 SGK rồi tóm tắt bài SGK Mua một bút giá 4000 và một toán số vở giá 2000đ/q. Tính số vở 12’ Bài toán: Nam có 25000 HS: ghi bài Nam có thể mua được? đồng. Mua một bút giá Giải 4000đ và một số vở giá Nếu ký hiệu số vở của Nam có 2000đ/q. Tính số vở Nam có thể mua là x, thì x phải thỏa thể mua được? HS: gọi số vở của Nam có mãn hệ thức: GV gọi 1 HS chọn ẩn cho thể mua được là x (quyển) 2200.x + 4000  25000 bài toán HS: Số tiền Nam phải trả khi đó ta nói hệ thức: là: 2200.x + 4000 (đồng) 2200.x + 4000  25000 H: Vậy số tiền Nam phải trả là một bất phương trình với ẩn để mua một cái bút và x x. Trong đó: quyển vở là bao nhiêu? HS: Hệ thức là: Vế trái: 2200.x + 4000 H: Nam có 25000đồng, hãy 2200.x + 4000  25000 Vế phải: 25000 lập hệ thức biểu thị quan hệ Năm học 2012 - 2013. 11. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. giữa số tiền Nam phải trả và số tiền Nam có GV giới thiệu: hệ thức 2200.x + 4000  25000 là một bất phương trình một ẩn, ẩn ở bất phương trình này là x H: Cho biết vế phải, vế trái của bất phương trình này? H: Theo em, trong bài toán này x có thể là bao nhiêu? H: Tại sao x có thể bằng 9 (hoặc bằng 8... ) GV nói: khi thay x = 9 hoặc x = 6 vào bất phương trình, ta được một khẳng định đúng. Ta nói x = 9; x = 6 là nghiệm của bất phương trình. H: x = 10 có là nghiệm của bất phương trình không? tại sao?. GV yêu cầu HS làm?1 (đề bài đưa lên bảng phụ) GV gọi HS trả lời miệng câu (a) GV yêu cầu HS làm nháp câu (b) khoảng 2phút sau đó gọi 1 HS lên bảng giải GV gọi HS nhận xét HĐ 2: Tập nghiệm của bất phương trình GV giới thiệu tập nghiệm của bất phương trình. Giải bất phương trình là tìm tập hợp nghiệm của bất phương 11’ trình đó GV yêu cầu HS đọc ví dụ 1 tr 42 SGK GV giới thiệu ký hiệu tập hợp nghiệm của bất p.trình là x  x > 3 và hướng dẫn cách biểu diễn tập nghiệm này trên trục số GV lưu ý HS: Để biểu thị Năm học 2012 - 2013. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. HS: nghe GV trình bày. *Nếu thay x = 9 vào bất phương trình: 2200x + 4000  25000 ta có: 2200.9 + 4000  25000 HS: Vế phải: 25000 Là khẳng định đúng. Ta nói số Vế trái: 2200.x + 4000 9 (hay x = 9) là một nghiệm của bất phương trình HS có thể trả lời x = 9; *Nếu thay x = 10 vào bất hoặc x = 8; hoặc x = 7... phương trình: 2200x + 4000  25000 ta có: HS Vì: 2200.9 + 4000 2200.10 + 4000  25000 = 23800 < 25000...... Là khẳng định sai. Ta nói số 10 HS: nghe GV trình bày không phải là nghiệm của bất phương trình. HS: Vì khi thay x = 10 vào b.p.t ta được 2200.10 + 4000  25000 là một khẳng định sai. Nên x = 10 không phải là nghiệm của b.p.t. HS đọc đề bài bảng phụ 1HS trả lời miệng 1HS lên bảng làm câu (b). 1 vài HS nhận xét. Bài? 1 a)VT là x2; VP là 6x  5 b) Thay x = 3, ta được: 32  6.3  5 (đúng vì 9 < 13)  x = 3 là nghiệm của các phương trình Tương tự, ta có x = 4, x = 5 không phải là nghiệm của bất phương trình Thay x = 6 ta được: 62  6.6  5 (sai vì 36 >31)  6 không phải là nghiệm của bất phương trình. II. Tập nghiệm của bất phương trình HS: nghe GV giới thiệu Tập hợp tất cả các nghiệm của một bất phương trình được gọi là tập nghiệm của bất phương trình. Giải bất phương trình là HS: đọc ví dụ 1 SGK tìm tập nghiệm của bất phương trình đó. HS: viết bài Ví dụ 1: Tập nghiệm của bất HS biểu diễn tập hợp phương trình x > 3. Ký hiệu là: nghiệm trên trục số theo sự x  x > 3 hướng dẫn của GV Biểu diễn tập hợp này trên trục số như hình vẽ sau:. 12. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. điểm 3 không thuộc tập hợp nghiệm của bất PT phải dùng ngoặc đơn “ ( ” bề lõm của ngoặc quay về phần trục số nhận được GV yêu cầu HS làm?2 GV gọi 1 HS làm miệng. GV ghi bảng. 5’. 5’. 3’. HS: đọc?2 , làm miệng *x > 3, VT là x; VP là 3; Ví dụ 2: Bất phương trình x  tập nghiệm: x / x > 3; 7 có tập nghiệm là: *3 < x, VT là 3; VP là x x / x  7 Tập nghiệm: x / x > 3 biểu diễn trên trục số như sau: *x = 3, VT là x; VP là 3 Tập nghiệm: S = 3 GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2 HS: đọc ví dụ 2 SGK tr 42 SGK HS: Biểu diễn tập nghiệm GV Hướng dẫn HS biểu trên trục số dưới sự hướng diễn tập nghiệm x / x  7 dẫn của GV GV yêu cầu HS hoạt động HS: hoạt động theo nhóm Bảng nhóm: nhóm làm?3 và ?4 ?3 Bất phương trình: x  2. Tập nghiệm: x / x  -2 Nửa lớp làm?3 ( Nửa lớp làm?4 0 ?4 Bất phương trình: -2 x < 4 tập nghiệm: x / x < 4 ) GV kiểm tra bài của vài 0 HS: lớp nhận xét bài làm nhóm 4 của hai nhóm HĐ 3: Bất phương trình 3. Bất phương trình tương tương đương: đương H: Thế nào là hai phương HS: Là hai phương trình có Hai bất phương trình có cùng trình tương đương? cùng một tập nghiệm tập nghiệm là hai bất phương trình tương đương và dùng ký GV: Tương tự như vậy, hai HS: Nghe GV trình bày bất phương trình tương Và nhắc lại khái niệm hai hiệu: “” để chỉ sự tương đương là hai bất PT có cùng bất phương trình tương đương đó. đương. một tập nghiệm GV đưa ra ví dụ: Bất PT Ví dụ 3: x > 3 và 3 < x là hai bất HS: ghi bài vào vở 3<xx>3 phương trình tương đương. HS: x  5  5  x x55x Ký hiệu: x > 3  3 < x x<88>x H: Hãy lấy ví dụ về hai bất PT tương đương HĐ 4: Luyện tập, củng cố Bài 18 tr 43 Bài 18 tr 43 (đề bài đưa lên bảng) HS: đọc đề bài Giải: Gọi vận tốc phải đi của ô H: Phải chọn ẩn như thế HS: Gọi vận tốc phải đi của tô là x (km/h) nào? ô tô là x (km/h) Vậy thời gian đi của ô tô là: 50 H: Vậy thời gian đi của ô tô 50 (h ) (h ) được biểu thị bằng biểu thức HS: x x nào? Ta có bất phương trình: H: Ô tô khởi hành lúc 7giờ 1 HS lên bảng ghi bất 50 đến B trước 9(h), vậy ta có phương trình x <2 bất phương trình nào. Năm học 2012 - 2013. 13. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. 3’. 2’. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. Bài 17 tr 43 SGK GV cho HS hoạt động theo nhóm bài 17 HS hoạt động theo nhóm  Nửa lớp làm câu (a, b) Bảng nhóm: Kết quả:  Nửa lớp làm câu (c, d) a) x  6; b) x > 2; c) x  5; d) x < 1 GV gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày Đại diện nhóm lên bảng trình bày kết quả kết quả HS: xem bảng tổng hợp để ghi nhớ GV giới thiệu bảng tổng hợp tr 52 SGK 3. Hướng dẫn học ở nhà:  Ôn các tính chất của bất đẳng thức: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân, hai quy tắc biến đổi phương trình  Bài tập: 15; 16 tr 43; Bài tập: 31; 32; 34; 35; 36 tr 44 SBT.  Nhận xét giờ học.  Xem trước bài học: Bất phương trình bậc nhất một ẩn.. IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG : .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Năm học 2012 - 2013. 14. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Tuần: 11 Tiết: 62 Ngày soạn: / / 2013. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN .. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua tiết học này HS cần đạt: * Kiến thức: Nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn. Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản. Biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình. * Kỹ năng: Vận dụng tốt hai qui tắc biến đổi để giải bất phương trình nhanh, đúng. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập; hai quy tắc biến đổi bất phương trình 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước  Thước thẳng, bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. HS vắng mặt. Ghi chú. 1. Kiểm tra bài cũ: 6 phút HS: Chữa bài tập 16 (a; d) tr 43 SGK: Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình: a) x < 4 ; d) x  1 Đáp án: a) Tập nghiệm x / x < 4 ) 0. d) Tập nghiệm x / x  1. [. 0. 2. Bài mới: Tg. 7’. Hoạt động của Thầy HĐ 1: Định nghĩa H: Hãy nhắc lại định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? H: Tương tự em hãy thử định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn GV yêu cầu HS nêu chính xác lại định nghĩa như tr 43 SGK GV nhấn mạnh: Ẩn x có bậc là bậc nhất và hệ số của ẩn phải khác 0 GV yêu cầu làm?1 (đề bài đưa lên bảng phụ) GV gọi HS làm miệng và yêu cầu giải thích. Năm học 2012 - 2013. 4. 1. Hoạt động của Trò. Nội dung 1. Định nghĩa: HS: PT có dạng ax + b = 0 Bất phương trình dạng Với a và b là hai số đã cho và ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0 a0 ax + b  0, ax + b  0) trong HS: Phát biểu ý kiến của đó a và b là hai số đã cho, a mình  0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn 1 vài HS nêu lại định nghĩa Ví dụ: a) 2 x  3 < 0; SGK tr 43 b) 5x  15  0 HS: Nghe GV trình bày. HS: làm miệng?1 a) 2x  3 < 0; b) 5x  15  0 là các bất PT bậc nhất một ẩn c) 0x + 5 > 0; d) x2 > 0 không phải là b.p.t một ẩn vì 15. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. hệ số a = 0 và x có bậc là 2 HĐ 2: Hai quy tắc biến 27’ đổi phương trình tương đương: H: Để giải phương trình ta thực hiện hai quy tắc biến đổi nào? Hãy nêu lại các quy tắc đó GV: Để giải bất phương trình, tức là tìm ra tập nghiệm của bất phương trình ta cũng có hai quy tắc: Quy tắc chuyển vế và Quy tắc nhân với một số. Sau đây chúng ta sẽ xét từng quy tắc: a) Quy tắc chuyển vế GV yêu cầu HS đọc SGK đến hết quy tắc (đóng trong khung) tr 44 SGK GV yêu cầu HS nhận xét quy tắc này so với quy tắc chuyển vế trong biến đổi tương đương phương trình GV giới thiệu ví dụ 1 SGK Giải bất PT: x  5 < 18 (GV giới thiệu và giải thích như SGK) GV đưa ra ví dụ 2 và yêu cầu 1 HS lên bảng giải và một HS khác lên biểu diễn tập nghiệm trên trục số GV cho HS làm?2. Gọi 2 HS lên bảng trình bày. HS1: Câu a HS2: Câu b. H: Hãy phát biểu tính chất liên hệ giũa thứ tự và phép nhân (với số dương, với số âm) GV giới thiệu: Từ tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số Năm học 2012 - 2013. 2. Hai quy tắc biến đổi phương trình tương đương: a) Quy tắc chuyển vế: HS: hai quy tắc biến đổi là:  Khi chuyển một hạng tử của quy tắc chuyển vế bất phương trình từ vế này  Quy tắc nhân với một số sang vế kia ta phải đổi dấu HS: phát biểu lại hai quy tắc hạng tử đó đó.. HS: nghe GV trình bày. 1HS đọc to SGK từ “Từ liên hệ thứ tự... đổi dấu hạng tử đó” HS nhận xét: Hai quy tắc này tương tự như Ví dụ 1: nhau Giải bất PT: x  5 < 18 Ta có: x  5 < 18  x < 18 + 5 (chuyển vế số HS: nghe GV giới thiệu và  5 sang vế phải) ghi bài hay x < 23. Tập nghiệm của bất phương trình là: x / x < 23 Ví dụ 2: HS làm ví dụ 2 vào vở, Giải bất PT: 3x > 2x + 5 HS1: lên bảng giải b.p.t Ta có: 3x > 2x + 5  HS2: Biểu diễn tập nghiệm 3x  2x > 5 (chuyển vế hạng trên trục số tử 2x sang vế trái) HS: làm vào vở  x > 5. Tập nghiệm của bất 2 HS: lên bảng trình bày phương trình là: a) x + 12 > 21  x > 21  12  x / x > 5 x > 9. Vậy S = x / x > 9 ( 0 b) 2x >  3x  5  5 2x + 3x > 5  x > 5 Tập nghiệm: x / x >  5 HS: Phát biểu tính chất liên hệ giũa thứ tự và phép nhân (với số dương, với số âm) HS: nghe GV trình bày b)Quy tắc nhân với một số Khi nhân hai vế của bất 16. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. dương hoặc số âm ta có quy tắc nhân với một số (Gọi tắt là quy tắc nhân) để biến đổi tương đương bất phương trình GV yêu cầu HS đọc quy tắc nhân tr 44 SGK H: Khi áp dụng quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình ta cần lưu ý điều gì? GV giới thiệu ví dụ 3: Giải bất PT: 0,5x < 3 (GV giới thiệu và giải thích như SGK GV đưa ra ví dụ 4 SGK H: Cần nhân hai vế của bất PT với bao nhiêu để có vế trái là x, H: Khi nhân hai vế của bất PT với ( 4) ta phải lưu ý điểu gì? GV yêu cầu một HS lên bảng giải và biễu diễn tập nghiệm trên trục số GV yêu cầu HS làm?3 GV gọi 2 HS lên bảng HS1: Câu (a) HS2: Câu (b) GV lưu ý HS: ta có thể thay việc nhân hai vế của 1 bất PT với 2 bằng chia hai vế của bất PT cho 2 Chẳng hạn: 2x < 24  2x : 2 < 24 : 2  x < 12 GV hướng dẫn HS làm?4 Giải thích sự tương đương của các b.p.t: a) x + 3 < 7  x  2 < 2 b) 2x <  4  3x > 6 *Hãy tìm tập nghiệm của các bất PT Gọi 2 HS lên bảng làm. Năm học 2012 - 2013. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. 1 HS: đọc to quy tắc nhân trong SGK HS: Ta cần lưu ý khi nhân hai vế của bất PT với cùng một số âm ta phải đổi chiều bất PT đó HS: nghe GV trình bày. HS: đọc đề bài. HS: Cần nhân hai vế của bất PT với ( 4) thì vế trái sẽ là x HS: Khi nhân hai vế của bất PT với ( 4) ta phải đổi chiều bất PT HS: Làm vào vở, một HS lên bảng làm HS: đọc đề bài, 2 HS lên bảng giải 1 1 a) 2x < 24  2x. 2 < 24. 2  x < 12 Tập nghiệm: x / x < 12 b) 3x < 27 1 1  3x. 3 > 27. 3  x>9 Tập nghiệm: x / x >  9 HS: đọc đề bài HS cả lớp làm theo sự hướng dẫn của GV 2 HS lên bảng làm HS1: câu a HS2: câu b. 17. phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:  Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.  Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm Ví dụ 3: Giải bất PT: 0,5x < 3 Giải: 0,5x < 3  0,5x.2 < 3.2 x<6 Tập nghiệm: x / x < 6 1  Ví dụ 4: Giải bất PT: 4 x < 3 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 1  Ta có: 4 x < 3 1   4 x. ( 4) > 3. (4)  x >  12 Tập nghiệm: x / x > 12 Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.. Bài?4 a)  x + 3 < 7  x < 4  x  2 < 2  x < 4. Vậy hai bất phương trình tương đương b)  2x < 4  x < 2  3x > 6  x < 2 Vậy hai bất phương trình tương đương. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. 3’. 2’. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. HĐ 3: Củng cố: GV nêu câu hỏi: HS trả lời câu hỏi:  Thế nào là bất phương trình bậc nhất  SGK tr 43 một ẩn?  Phát biểu hai quy tắc biến đổi tương  SGK tr 44 đương bất phương trình 3. Hướng dẫn học ở nhà:  Nắm vững hai quy tắc biến đổi bất phương trình  Bài tập về nhà số 19; 20; 21 tr 47 SGK; Số 40; 41; 42; 43; 44; 45 SBT  Phần còn lại của bài tiết sau học tiếp.  Nhận xét giờ học. IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG : .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Duyệt của Tổ trưởng Mỹ phước, ngày / / 2013. Dương Thị Kim Cương. Năm học 2012 - 2013. 18. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Tuần: 12 Tiết: 63 Ngày soạn: / / 2013. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua tiết học này HS cần đạt * Kiến thức: Củng cố hai quy tắc biến đổi bất phương trình. * Kỹ năng: Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. Biết cách giải một số bất phương trình đưa về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn nhờ hai phép biến đổi tương đương cơ bản. * Giáo dục: Làm việc theo đúng qui tắc. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập, Thước thẳng, phấn màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước  Thước thẳng, bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. HS vắng mặt. Ghi chú. 1. Kiểm tra bài cũ: 8 phút HS1:  Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn. Cho ví dụ?  Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi tương đương bất phương trình  Chữa bài tập 19 (c, d) SGK: Giải bất phương trình: c) 3x > 4x + 2 ; d) 8x + 2 < 7x  1 Đáp án: c) Tập nghiệm là:x / x > 2 d) Tập nghiệm là x/x < 3 HS2:  Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi tương đương bất phương trình  Chữa bài tập 20 (c, d) SGK: Giải bất phương trình: c) x > 4 ; d) 1,5x > 9 Đáp án: c) Tập nghiệm là x / x < 4 d) Tập nghiệm là x / x >  6 2. Bài mới: Tg. Hoạt động của Thầy HĐ 1: Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn 15’ GV nêu ví dụ 5: Giải bất phương trình 2x  3 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số? GV gọi 1HS làm miệng và GV ghi bảng GV yêu cầu HS khác lên biểu diễn tập nghiệm trên trục số GV lưu ý HS: đã sử dụng hai quy tắc để giải bất phương trình Năm học 2012 - 2013. Hoạt động của Trò. Nội dung 3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn Ví dụ 5: (SGK) 1 HS đọc to đề bài Giải HS: cả lớp làm bài Ta có: 2x  3 < 0  2x < 3 (chuyển vế 3) 1HS làm miệng giải bất  2x : 2 < 3: 2 (chia hai vế cho phương trình: 2x  3 < 0 2 > 0) 1 HS lên biểu diễn tập  x < 1,5. nghiệm Tập nghiệm của bất PT là x / x < 1,5 ) 0 1,5 19. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Giáo viên yêu cầu HS hoạt động nhóm làm?5 Giải bất phương trình: 4x 8 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số GV kiểm tra các nhóm làm việc. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. HS hoạt động theo nhóm Bảng nhóm Ta có: 4x  8 < 0   4x < 8 (chuyển  8 sang vế phải và đổi dấu)  4x: (4) > 8: (4) (chia hai vế cho  4 và đổi chiều)  x >  2. Tập nghiệm của bất PT là x / x > 2 Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: ( 0. GV gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày GV yêu cầu HS đọc “chú ý” tr 46 SGK về việc trình bày gọn bài giải b.p.t:  Không ghi câu giải thích  Trả lời đơn giản Cụ thể: bài?5 trình bày lại như sau: 4x  8 < 0   4x < 8  4x: (4) > 8: (4)  x >  2. Nghiệm của bất PT là x >  2 GV yêu cầu HS tự xem lấy ví dụ 6 SGK HĐ 2: Giải bất phương trình đưa về dạng ax + b < 0; ax + b > 0; ax + b  0; 10’ ax + b  0 GV đưa ra ví dụ 7 SGK Giải bất PT: 3x+5< 5x +7 GV nói: Nếu ta chuyển tất cả các hạng tử ở vế phải sang vế trái rồi thu gọn ta sẽ được bất PT bậc nhất một ẩn:  2x + 12 < 0 H: nhưng với mục đích giải bất phương trình ta nên làm thế nào? GV: HS tự giải bất PT trên GV gọi 1HS lên bảng. Năm học 2012 - 2013. 2 Đại diện nhóm lên bảng trình bày HS cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm 1HS đọc to “chú ý” tr 46 SGK. HS nghe GV trình bày HS: ghi bài vào vở. Ví dụ 6: Giải bất PT  4x + 12 < 0  4x <  12  4x: (4) >  12: ( 4)  x > 3. Vậy nghiệm của bất PT là: x > 3.. HS: xem ví dụ 6 SGK. HS đọc đề bài. HS: Nghe GV trình bày. 4 Giải b.p.t đưa về dạng ax + b < 0; ax + b > 0; ax + b  0; ax + b  0 Ví dụ 7: Giải bất PT: 3x + 5 < 5x  7  3x  5x <  7 5  2x <  12  2x: (2) > 12:(2)  x > 6. Vậy nghiệm của bất PT là x > 6. HS: Nên chuyển hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hạng tử còn lại sang vế kia HS giải bất phương trình 1 HS lên bảng trình bày. 20. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. GV yêu cầu HS làm?6 Giải bất phương trình 0,2x  0,2 > 0,4x  2 GV gọi 1HS lên bảng làm GV gọi HS nhận xét. 3’. 7’. 2’. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. HS đọc đề bài HS cả lớp làm bài 1HS lên bảng làm Vài HS nhận xét. Bài? 6 :  0,2x  0,2 > 0,4x  2  0,2x  0,4x > 2 + 0,2  0,6x > 1,8  x <  1,8: (0,6)  x < 3. Nghiệm của bất phương trình là x < 3 Bài 26 (a) tr 47:. HĐ 3: Luyện tập: Bài 26 (a) tr 47 ] (Đề bài đưa lên bảng phụ) HS: quan sát hình vẽ bảng 0 12 hình vẽ sau biểu diễn tập phụ hợp nghiệm nào? Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm 1HS đứng tại chỗ trả lời ] của bất phương trình: x / x  0 12 12 H: Kể ba bất PT có cùng tập HS: tự lấy ví dụ ba bất PT Ví dụ: x  12  0 hoặc nghiệm với: x / x  12 2x  24 hoặc x  2  10 có cùng tập nghiệm Bài 23 tr 47 SGK Bài 23 tr 47 SGK GV yêu cầu HS hoạt động Học sinh hoạt động theo nhóm. Bảng nhóm theo nhóm a) 2x  3 > 0  2x > 3  b) 3x + 4 < 0  3x <  4 3 x > 1,5  Nửa lớp giải câu a và c Nghiệm của b.p.t: x > 1,5  x <  4 . Nghiệm của  Nửa lớp giải câu b và d ( 3 0 b.p.t là: x)<  4 . 1,5 GV đi kiểm tra các nhóm c) 4  3x  0  3x  4 0  3 4 làm bài tập 4 x 3 d) 5  2x  0  2x 5 [ Sau 5’ GV gọi đại diện hai 0 4  x  2,5 nhóm lần lượt trình bày bài 3 ] 0 làm 2,5 GV gọi HS nhận xét Sau 5 phút, đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài Vài HS khác nhận xét 3. Hướng dẫn học ở nhà::  Nắm vững cách giải bất PT đưa được về dạng bất PT bậc nhất một ẩn  Bài tập về nhà: 22, 24, 25, 26 (b) , 27 , 28 tr 47  48 SGK.  Nhận xét giờ dạy  Xem lại cách giải PT đưa về dạng ax + b = 0 (chương III). Tiết sau luyện tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG : .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Năm học 2012 - 2013. 21. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. LUYỆN TẬP §3-4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN .. Tuần: 12 Tiết: 64 Ngày soạn: / / 2013. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:  Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn  Luyện tập cách giải một số bất phương trình quy về được bất phương trình bậc nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập,  Thước thẳng, phấn màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước. Thước thẳng, bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. 1. Kiểm tra bài cũ:. HS vắng mặt. Ghi chú. 8 phút. 1 2 HS1:  Giải bất phương trình: a) 3 x >  6 ; d) 5  3 x < 2 (bài 25 a, d SGK) HS2:  Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số: b) 3x + 9 > 0 ; d) 3x + 12 > 0 (bài tập 46 (b, d) SGK) Đáp án: Kết quả: a) Nghiệm của bất PT là: x >  9 d) Nghiệm của bất PT là: x > 9 ( Kết quả: b) Nghiệm của bất PT là: x > 3 0. 3. d) Nghiệm của bất PT là: x < 4 2. Bài mới: Tg Hoạt động của Thầy 4’ HĐ 1: Luyện tập Bài 31 tr 48 SGK: Giải các b.p.t và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 15  6x 3 >5 a) H: Tương tự như giải PT, để khử mẫu trong bất PT này ta làm thế nào? Gọi 1 HS lên bảng làm, HS khác nhận xét bài làm. Năm học 2012 - 2013. ) 0. 4. Hoạt động của Trò. Nội dung Bài 31 tr 48 SGK: 15  6x 1HS đọc to đề bài 3 a) >5 15  6x 3 > 5. 3  3.  15  6x > 15 HS: ta phải nhân hai vế của   6x > 15  15 bất phương trình với 3   6x > 0  x < 0 Vậy: x / x < 0 HS tự làm BT, một HS lên ) bảng trình bày, lớp nhận xét 0. 22. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. 6’. 6’. 3’. 4’. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. GV yêu cầu HS hoạt động HS hoạt động theo nhóm, mỗi nhóm giải một câu nhóm giải các câu b, c, d Bảng nhóm 8  11x 8  11x còn lại của bài 31 SGK.  13  13 4 4 b)  4. . 4  8  11x < 52   11x < 52  8  11x < 44  x >  4. 1 x 4 ( x  1)  6  3(x-1) < 2 (x  4)  3x  3 <2x 8 c) 4 GV kiểm tra các nhóm  3x  2x <  8 + 3  x < 5 2  x 3  2x hoạt động  GV gọi đại diện nhóm lên d) 3 5  5 (2 x) < 3 (3 2x) bảng trình bày, GV nhận  10  5x < 9  6x  5x + 6x < 9  10  x <  1 xét và sửa sai Đại diện các nhóm lên bảng trình bày Một vài HS nhận xét bài làm của nhóm Bài 63 tr 47 SBT: Bài 63 tr 47 SBT: 1  2x 1  5x Giải bất PT:  2 1  2x 1  5x HS: đọc đề bài 8 a) 4  2 HS: cả lớp làm theo sự 8 a) 4 2(1  2x)  2.8 1  5x  hướng dẫn của GV GV hướng dẫn HS làm câu 8 8  1HS lên bảng giải tiếp a đến bước khử mẫu thì gọi  2  4x  16 < 1  5x HS giải tiếp   4x + 5x < 1+ 16  2 HS: Nhận xét GV gọi HS nhận xét  x < 15. Nghiệm của bất PT là Tương tự GV gọi HS lên x < 15 HS làm bài tập, 1HS lên bảng giải câu (b) x 1 x 1  1 8 bảng làm x 1 x 1 3  1 8 b) 4 3 b) 4  Một vài HS nhận xét bài  3(x 1) 12< 4(x +1) +96 GV gọi HS nhận xét và bổ  3x  3  12 < 4x + 4 +96 làm của bạn sung chỗ sai  3x  4x < 100 + 15  x >  115. Nghiệm của bất PT là x >  115 Bài 34 tr 49 SGK: Bài 34 tr 49 SGK: (đề bài đưa lên bảng phụ) HS: Quan sát lời giải của a) Sai lầm là đã coi 2 là một GV gọi HS1 tìm sai lầm câu (a) và HS làm miệng hạng tử nên đã chuyển 2 từ vế trong các “lời giải” của câu chỉ ra chỗ sai của câu (a) trái sang vế phải và đổi dấu (a) thành + 2. GV gọi HS2 tìm sai lầm HS: Quan sát lời giải của b) Sai lầm là khi nhân hai vế của trong các “lời giải” của câu câu (b) và HS làm miệng bất PT với –7/3 đã không đổi (b) chỉ ra chỗ sai của câu (b) chiều bất PT. Bài 28 tr 48 SGK: Bài 28 tr 48 SGK: (Đề bài bảng phụ) a) Thay x = 2 vào x2 > 0 GV gọi 2 HS lần lượt làm HS: đọc đề bài Ta có: 22 > 0 hay 4 > 0:Đúng miệng câu (a) và (b) HS trình bày miệng Thay x =  3 vào x2 > 0 ta có: GV ghi bảng bài làm HS1: Câu a (3)2 > 0 hay 9 > 0:Đúng HS2: Câu b Vậy x = 2; x = 3 là nghiệm của GV gọi HS nhận xét HS: nhận xét bất PT đã cho. b) Không phải mọi giá trị của ẩn đều là nghiệm của bất PT đã. Năm học 2012 - 2013. 23. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. 5’. 5’. Bài 30 tr 48 SGK: (Đề bài đưa lên bảng phụ) H: Hãy chọn ẩn và nêu điều kiện của ẩn H: Vậy số tờ giấy bạc loại 2000 là bao nhiêu? H: Hãy lập bất PT của bài toán? Gọi 1HS lên bảng giải bất PT và trả lời bài toán GV gọi HS nhận xét. Bài 33 tr 48 SGK: (Đề bài đưa lên bảng phụ) H: nếu gọi số điểm thi môn toán của Chiến là x (đ). Ta có bất PT nào? GV gọi 1 HS lên giải bất phương trình và trả lời bài toán GV giải thích: điểm thi lấy đến điểm lẻ 0,5. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. HS Đọc đề bài HS: chọn ẩn và nêu điều kiện của ẩn HS: Số tờ giấy bạc loại 2000 là (15x) tờ HS: lập bất PT 1HS lên bảng giải bất PT và trả lời bài toán Một vài HS nhận xét. HS: đọc đề bài bảng phụ HS: lên bảng lập bất PT của bài toán. 1 HS lên bảng giải bất Phương trình và trả lời bài toán. cho. Vì với x = 0 thì 0 2 > 0 là một khẳng định sai. Bài 30 tr 48 SGK: Giải: gọi số tờ giấy bạc loại 5000đ là x (tờ) ĐK: x nguyên dương Số tờ giấy bạc loại 2000 đồng là: (15  x) (tờ) Ta có b.p.t: 5000x + 2000(15  x)  70000  5000x + 30000  2000x  70000  3 000x  40 000 40 1  x  3 hay x  13 3 Vì x nguyên dương nên số tờ giấy bạc loại 5000đ có thể từ 1 đến 13 tờ. Bài 33 tr 48 SGK: Giải: Gọi điểm thi môn toán của Chiến là x điểm ĐK: x > 0 Ta có bất phương trình: 2x  2.8  7  10 8 6 Giải bất PT ta có x  7,5 Để đạt điểm giỏi bạn Chiến phải có điểm thi môn toán ít nhất là 7,5. 3’. HĐ 2: Củng cố: H: Nêu phương pháp giải HS:  Quy đồng mẫu và khử mẫu hai vế phương trình PT không chứa ẩn ở mẫu  Áp dụng hai quy tắc biến đổi phương trình H: Nêu phương pháp giải HS: Quy đồng mẫu và khử mẫu hai vế bất phương trình BPT không chứa ẩn ở mẫu  Áp dụng hai quy tắc biến đổi bất phương trình So sánh hai cách giải trên HS: tự so sánh hai cách giải trên 1’ 3.Hướng dẫn học ở nhà:  Xem lại các bài đã giải  Bài tập về nhà: 29; 32 tr 48 SGK. Bài 55; 59; 60; 61; 62 tr 47 SBT  Ôn quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số và đọc trước bài “Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối”  Nhận xét giờ học IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG : .......................................................................................................................................................... Duyệt của Tổ trưởng .......................................................................................................................................................... Mỹ phước, ngày / / 2013 .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Dương Thị Kim Cương. Năm học 2012 - 2013. 24. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI .. Tuần: 13 Tiết: 65 Ngày soạn: / / 2013. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua tiết học này HS cần đạt: * Kiến thức: Biết cách bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng ax và dạng x + a. Biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có dạng ax = cx + d và dạng x + a = cx + d. * Kỹ năng: Khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối cần phân loại các khả năng xảy ra để xét theo mỗi khả năng, sau đó tổng hợp kết quả theo các khả năng đó. Biết so sánh giá trị của biến với điều kiện của từng khả năng đang xét để chọn nghiệm thích hợp. Rèn kỹ năng trình bày. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập, thước thẳng, phấn màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước. Thước thẳng, bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. HS vắng mặt. Ghi chú. 1. Kiểm tra bài cũ: 6 phút HS1:  Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a 2  3 ; 0  Tìm:  12  ; a khi a 0  Đáp án: a  = - a khi a  0 ; 2. Bài mới:. Tg. 9’. Hoạt động của Thầy HĐ 1: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối GV: Cho biểu thức x  3. Hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức khi: a) x  3; b) x < 3 GV nhận xét, cho điểm GV nói: Như vậy ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối tùy theo giá trị của biểu thức ở trong dấu giá trị tuyệt đối là âm hay không âm. GV đưa ra ví dụ 1 SGK a) A = x  3 + x  2 khi x  3 b) B = 4x + 5 + 2x khi x >0. Năm học 2012 - 2013. .  12  = 12;. 2 2  3 3; 0=0. Hoạt động của Trò. 1HS lên bảng làm tiếp: a) Nếu x  3  x  3  0  x  3 = x  3 b) Nếu x < 3  x  3 < 0  x  3 = 3  x HS: nghe GV trình bày. HS: Làm ví dụ 1 2HS lên bảng làm HS1: câu a HS2: câu b 1 vài HS nhận xét 25. Nội dung 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối Giá trị tuyệt đối của số a, ký hiệu là a. Được định nghĩa như sau: a = a khi a  0 a =  a khi a < 0 Ví dụ 1: (SGK) Giải a) A = x  3 + x  2 Với x  3  x  3  0 nên  x  3 = x  3 A = x  3 + x  2 = 2x  5 b) B = 4 x + 5 +  2x  Với x > 0  2x < 0 nên  2x = 2x B = 4 x +5 + 2x = 6x + 5. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai GV cho HS hoạt động nhóm Bài?1 (bảng phụ) GV gọi HS đọc to đề bài a)C = 3x + 7x  4 khi x 0 b)D = 5  4x + x  6 khi x <6 Sau 4 phút GV yêu cầu đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày, gọi HS nhận xét HĐ 2: Giải một số PT chứa dấu giá trị tuyệt đối GV đưa ra Ví dụ 2: 18’ Giải phương trình 3x = x + 4 GV hướng dẫn cách giải: Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong phương trình ta cần xét hai trường hợp:  Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối không âm  Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm GV đưa ra Ví dụ 3:. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. HS: quan sát bảng phụ 1HS đọc to đề bài HS: thảo luận nhóm. Bài? 1 a) Khi x  0  3x  0 nên 3x = 3x C = 3x + 7x  4 = 4x  4. Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày bài giải b)Khi x < 6  x  6 < 0 nên  x  6  = 6  x HS: lớp nhận xét, góp ý D = 5 4x + 6  x = 11 5x. HS: nghe GV trình bày như SGK hướng dẫn cách giải và ghi bài học vào vở. 2. Giải một số PT chứa dấu giá trị tuyệt đối Ví dụ 2: (SGK) a) Nếu 3x  0  x  0 thì  3x  = 3x. Nên 3x = x + 4  2x = 4 x=2 (TMĐK) b) Nếu 3x < 0  x < 0 thì  3x  = 3x. Nên 3x = x + 4  4x = 4  x = 1 (TMĐK) Vậy tập nghiệm của PT là S = 1; 2 Ví dụ 3: Giải PT: x 3 = 9  2x a) Nếu x  3  0  x  3 thì  x3  = x  3. Ta có PT: x  3 = 9  2x  x + 2x = 9 + 3  3x = 12  x = 4 x = 4 (TMĐK) b) Nếu x  3 < 0  x < 3 thì  x 3 = 3  x Ta có: 3  x = 9  2x  x + 2x = 9 3  x = 6 x = 6 (không TMĐK) Vậy: S = 4. HS: đọc đề bài H: Cần xét đến những HS: Xét hai trường hợp: x  3  0 và x  3 < 0 trường hợp nào? GV hướng dẫn HS xét lần HS: làm miệng, GV ghi lại lượt hai khoảng giá trị như HS: x = 4 TMĐK x  3 SGK H: x = 4 có nhận được nên nghiệm này nhận được HS: x = 6 không thỏa ĐK không? H: x = 6 có nhận được x < 3. Nên nghiệm này không nhận được không? HS: Tập nghiệm của PT là: H: Hãy kết luận về tập S = 4 nghiệm của PT? GV yêu cầu làm?2 Bài ? 2 (đề bài đưa lên bảng HS: Đọc đề bài a)  x + 5 = 3x + 1 2HS lên bảng giải phụ)  Nếu x + 5  0  x  5 thì x + 5 = x + 5 nên PT thành x + 5 = 3x + 1   2x =  4  GV gọi 2HS lên HS1:câu a HS : câu b x=2 (TMĐK) 2 bảng giải HS: cả lớp làm vào  Nếu x + 5 < 0  x < 5 thì x + 5 =  x  5 a)  x + 5 = 3x + 1 vở nên PT thành  x  5 = 3x + 1  4x = 6  x b)  5x = 2x + 21 = 1,5 (Không TMĐK) Vậy tập nghiệm của Năm học 2012 - 2013. 26. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. GV kiểm tra bài làm HS: nhận của HS trên bảng và làm của bạn gọi HS nhận xét. HĐ 3: Luyện tập GV yêu cầu HS hoạt động nhóm  Nửa lớp làm bài 36 (c) tr 51 10’ SGK Giải phương trình4x = 2x + 12  Nửa lớp làm bài 37 (a) tr 51 SGK Giải PT: x  7 = 2x + 3 GV kiểm tra các nhóm hoạt động Các nhóm hoạt động trong 5 phút Sau đó GV gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày GV gọi HS nhận xét lẫn nhau. 2’. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. PT là: S = 2 xét bài b)  5x = 2x + 21  Nếu 5x  0  x  0 thì 5x = 5x nên PT thành  5x = 2x + 21  7x = 21  x = 3 (TMĐK)  Nếu  5x < 0  x > 0 thì 5x = 5x nên 5x = 2x + 21  3x = 21  x = 7 thỏa Tập nghiệm của PT là: S =  3 , 7 HS: hoạt động nhóm Bảng nhóm: * Giải phương trình:  4x = 2x + 12  Nếu 4x  0  x  0 thì 4x = 4x nên PT thành 4x = 2x + 12  2x = 12  x = 6 (TMĐK)  Nếu 4x < 0  x < 0 thì 4x =  4x nên PT thành 4x = 2x +12  6x = 12  x = 2 (TMĐK ). Tập nghiệm của phương trình là: S = 6; 2 * Giải phương trình: x  7 = 2x + 3  Nếu x  7  0  x  7 thì x 7 = x  7 Nên: x  7 = 2x + 3  x = 10 (Không TMĐK)  Nếu x  7 < 0  x < 7 thì  x  7 = 7  x 4 Nên 7  x = 2x + 3  x = 3 (TMĐK) 4 Vậy tập nghiệm của PT là S =  3 . 3. Hướng dẫn học ở nhà:  HS nắm vững cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối  Bài tập về nhà 35; 36; 37 tr 51 SGK  Tiết sau ôn tập chương IV. Làm các câu hỏi ôn tập chương: + Phát biểu các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép tính (Phép cộng, phép nhân). + Làm bài tập ôn tập chương IV: 38; 39; 40; 41; 44 tr 53 SGK.  Nhận xét giờ học.. IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG : .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Tuần: 13 Tiết: 66 Ngày soạn: / / 2013. ÔN TẬP CHƯƠNG IV. I/ MỤC TIÊU : Kiến thức : HS được ôn tập lại các kiến thức chương IV , có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức , bất phương trình . Năm học 2012 - 2013. 27. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. Kỹ năng : HS rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và giải phương trình chứa giá ax cx  d. x  b cx  d. trị tuyệt đối dạng và dạng Thái độ : HS có ý thức chăm và cố gắng học toán tốt hơn . II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : */ Đồ dùng dạy học : Phấn màu – Thước thẳng . Bảng phụ ( Ghi các câu hỏi , bảng tóm tắt kiến thức – tr 52.SGK ) */ Phương án tổ chức tiết dạy : Nêu và giải quyết vấn đề – Hoạt động nhóm . */ Kiến thức có liên quan : Các kiến thức chương IV III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định lớp : Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy Tiết / / 2013 / / 2013 / / 2013 2) Kiểm tra bài cũ : (6 phút) HS1 : Giải phương trình :. HS vắng mặt. Ghi chú. x  2 3 x  5 5 x 6  3 x. HS2 : Giải phương trình : 3) Giảng bài mới : G/v nêu vấn đềvào bài mới : Như vậy , các em đã nghiên cứu học xong các kiến thức chương IV về bất đẳng thức , bất phương trình bậc nhất một ẩn , phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối . Trong tiết hôm nay các em sẽ ôn tập lại những gì đã học , đặc biệt là ôn luyện giải các dạng toán trong chương IV này . Tiến trình bài dạy : T/L. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : 1 .1 : GV nêu câu hỏi : ?1 : Thế nào là bất đẳng HS ( Trả lời ) : Hệ thức có thức ? dạng a < b hay a > b , a  b , a  b là bất đẳng thức . HS ( Trả lời ) : ?2 :Viết công thức liên hệ Với ba số a , b , c : 10 giữa thứ tự và phép cộng , Nếu a  b thì a + b  b + c phút giữa thứ tự và phép nhân , Nếu a  b và c > 0 thì a.c  Tính chất bắt cầu của thứ b.c tự ? Nếu a  b và c < 0 thì a.c  *) GV treo bảng phụ 1 b.c ( Bảng : Liên hệ giữa thứ Nếu a  b và b  c thì a  tự và phép tính – SGK ) c và chốt lại các tính chất trên . 1 .2 : GV yêu cầu một số HS lần lượt phát biểu . HS phát biểu bằng lời các tính chất trên .. Kiến thức. 1)Giảibàitập38(Tr53.SGK) : HS thực hiện giải bài tập a) Từ : m > n , ta suy ra : 1 .3 : GV nêu bài tập 38 38. m+2 > n+2 Năm học 2012 - 2013. 28. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. (SGK) Gọi 4 HS lên bảng giải ( Mỗi HS giải 1 câu ) Cho m > n , chứng minh : a) m + 2 > n + 2 b) – 2m < – 2n c) 2m – 5 > 2n – 5 d) 4 – 3m > 4 – 3n. HS1 : a) Chứng minh : ( Cộng vào hai vế với 2 ) m+2 > n+2 b) Từ : m > n , ta suy ra : HS2 : b) Chứng minh : – 2m < – 2n – 2m < – 2n ( Nhân hai vế với – 2 < 0 ) HS3 : c) Chứng minh : c) Từ : m > n  2m >2n 2m – 5 > 2n – 5 HS4 : d) Chứng minh : (Nhân hai vế với 2 > 0)  2m – 5 > 2n – 5 4 – 3m > 4 – 3n Các HS còn lại làm bài vào ( Cộng vào hai vế với – 5 ) vở . d) Từ : m > n  –3m < –3n (Nhân hai vế với –3 < 0)  1 .4 : GV yêu cầu HS lớp 4 – 3m > 4 – 3n nhận xét - GV góp ý, sửa ( Cộng vào hai vế với 4 ) chữa bài giải của HS1,2,3,4. 12p hút. Hoạt động 2 : 2 .1 : GV nêu câu hỏi : ?3 : Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào ? Cho ví dụ . Hãy chỉ ra một nghiệm của bất phương trình đó .. HS ( trả lời ) : Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b < 0 ( Hoặc ax + b > 0 , ax + b  0 , ax + b  0 ) , trong đó a,b là hai số đã cho , a  0 . Ví dụ : … ( 3x + 2 > 5 ) Có một nghiệm là :…( x = 2). 2 .2 : Luyện giải toán : HS : Tiếp cận đề bài tập . GV treo bảng phụ 2 ( ghi đề bài tập 39) : Kiểm tra xem -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau : a) –3x +2 > –5 , b) 10 – 2x < 2 c) x2 – 5 < 1 , d) x. x. <3. e) > 2 , f) x + 1 > 7 – 2x GV : Yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 1 phút giải bài này .. Giải bài tập 39 ( Tr53 – SGK ) Ta có –2 là nghiệm của bất HS : Hoạt động nhóm phương trình : Giải bài tập 39 : a) – 3x + 2 > –5 –2 là nghiệm của bất Vì : – 3(–2 ) + 2 > –5,là đúng . phương trình : c) x2 – 5 < 1 a) –3x + 2 > –5 Vì : (–2 )2 – 5 < 1 , là đúng . c) x2 – 5 < 1 x d) <3 x d) <3  2 Vì : < 3 , là đúng .. GV : Thu phiếu học tập của các nhóm và gọi đại diện 2 nhóm trình bày lời giải trên bảng ( Có giải thích tại sao ) GV : Nhận xét bài giải và HS(Trả lời ) : chốt lại cách nhận biết - Qui tắc chuyển vế : . . . nghiệm của một bất - Qui tắc nhân hai vế của Năm học 2012 - 2013. 29. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. phương trình .. 2 .3 : GV nêu câu hỏi : ?4 :Phát biểu các phép biến đổi tương đương bất phương trình ? Các qui tắc này dựa trên tính chất gì của thứ tự trên tập hợp số ? GV Treo bảng phụ 3 ( Ghi : Tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình (BT 41 Tr 53-SGK) và chốt lại các qui tắc , tập nghiệm , biểu diễn tập nghiệm của bpt trên trục số .. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. bất phương trình cho cùng một số khác 0 : . . . Giải bài tập 41 ( Tr 53 – SGK ) 2 x 2 x 5 5  4. 4 a) 4 .4  2 – x < 20  – x < 20 – 2  – x < 18  x > – 18. Vậy bất phương trình HS : Thực hiện giải btập nghiệm là : x > – 18 41 ////////////( –18 ( 2 HS trình bày giải trên bảng ) 2x  3 4  x d)     . có. .  4. 3 2x  3 4  x   3 .( –12) (–12).  4 3.(2x + 3)  4(4 – x) 6x + 9  16 – 4x 6x + 4x  16 – 9 10x  7  x  0,7. Vậy bất phương nghiệm là : x  0,7. trình. có. //////////// . 2 .4 : Luyện giải toán a) Tổ chức HS giải bài tập 41a,d ( SGK ) : - GV ghi đề bài lên bảng . - Gọi 2 HS lên bảng , mỗi HS làm một câu (41a,41d ). - Yêu cầu HS còn lại giải tại lớp .. 0,7. HS quan sát , đọc và hiểu Giải bài tập 43 ( Tr 53-SGK ) đề bài a) Giá trị của biểu thức 5 – 2x Các nhóm HS thực hiện là số dương , tức là : giải 5 – 2x > 0  – 2x > – 5  x < 2,5 Vậy : x < 2,5 b) Giá trị của biểu thức x + 3 HS quan sát bài làm của nhỏ hơn Giá trị của biểu thức các nhóm bạn và vừa cho 4x – 5 , tức là : x + 3 < 4x – 5 - 2HS giải xong , GV và nhận xét vừa hoàn chỉnh  x – 4x < –5 – 3  – 3x < – 8 HS lớp nhận xét bài làm bài giải để ghi vào vở . trên bảng và sửa chữa sai 8 sót ( nếu có )  x > 3 8 x > 3. b) Tổ chức HS hoạt động nhóm giải bài tập 43-SGK : - GV treo bảng phụ 4 ( Ghi đề bài tập 43 ) - Yêu cầu các nhóm thảo luận giải bài tập trên bảng con học tập .. Vậy : c) Giá trị của biểu thức 2x + 1 không nhỏ hơn Giá trị của biểu thức x + 3 , tức là : 2x + 1  x + 3  2x – x  3 – 1  x  2 d) Giá trị của biểu thức x2 + 1 không lớn hơn Giá trị của biểu thức ( x – 2 )2 , tức là : x 2 + 1  ( x – 2 )2  x2 + 1  x2 – 4x + 4  x2 – x2 + 4x  4 – 1. - GV thu bảng con học tập của các nhóm và treo một số bảng để nhận xét , sửa chữa sai sót và hoàn chỉnh bài giải . Năm học 2012 - 2013. 30. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. 3  4x  3  x  4 3 Vậy : x  4. Hoạt động 3 : 3 .1 : GV treo bảng phụ 5 (Ghi đề bài tập 44 – 7ph SGK ) và nêu vấn đề : Ta út phải giải bài toán này bằng cách nào ? Hỏi : Tương tự như giải bài toán bằng cách lập phương trình , hãy nêu các bước giải bài toán bằng cách lập bất phương trình ?. 3 .2 : Yêu cầu HS hoạt động cá nhân nháp giải bài toán trong 2 phút . 3 .3 : GV gọi 1 HS trình bày miệng bài giải – GV ghi bảng . 3 .4 : GV nhận xét và hoàn chỉnh bài giải 10p Hoạt động 4 : huts 4 .1 : GV nêu bài tập 45 p (SGK) 3x. Giải phương trình : = x +8 Hỏi : Để giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối này ta phải xét những trường hợp nào ? 4 .2 : Gọi 2 HS lên bảng , Mỗi HS xét một trường hợp . GV và HS lớp nhận xét bài làm trên bảng  Hoàn chỉnh bài giải.. HS : Quan sát đề toán , suy nghĩ và trả lời : Ta phải giải bài toán này bằng cách lập bất phương trình . HS nêu : - Chọn ẩn , nêu đơn vị , điều kiện của ẩn . - Biểu diễn các đại lượng ( hay số liệu ) chưa biết qua ẩn . - Lập bất phương trình . - Giải bất phương trình vừa lập - Trả lời bài toán . HS thực hiện nháp giải bài toán .. Giải bài tập 44 ( Tr54-SGK ) : Gọi số câu hỏi phải trả lời đúng là x ( câu ) . ĐK : 0  x 10 , x  Z Số câu trả lời sai là (10 – x)câu Ta có bất phương trình : 10 + 5x – ( 10 – x )  40  10 + 5x – 10 + x  40  6x  40 40  x 6. Đối chiếu với ĐK. .  7;8;9;10. 1HS nêu bài giải , các HS khác theo dõi góp ý .. Giải bài tập 45 ( tr 54 – SGK ) HS quan sát và đọc đề bài a) Giải phương trình : tập 45. 3x = x+8 HS(trả lời) : Ta xét 2 - Nếu 3x  0  x  0 trường hợp là : *) 3x  0 3x *) 3x < 0 Thì = 3x Ta có phương trình : 2HS lên bảng giải , các HS 3x = x + 8  3x – x = 8  2x = 8 khác làm bài vào vở .  x = 4 (Thoả mãn ĐK x 0) HS nhận xét . - Nếu 3x < 0  x < 0 3x. 2HS thực hiện giải :  2x. Thì = –3x Ta có phương trình : –3x = x + 8  –3x – x = 8  –4x = 8  x = –2 ( TM ĐK x < 0) Vậy phương trình có tập. * Bài 45b) = 4x + 18 nghiệm là : S =  4; 2 4 .3 : Gọi 2 HS lên bảng Kết quả : x = -3 giải bài 45 b,c ( Mỗi HS x 5 * Bài 45c) = 3x làm 1 bài ) Năm học 2012 - 2013. x. 31. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. 5 4 .4 : Gv nhận xét và sửa chữa sai sót của HS . Kết quả ; x = 4. 4) Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị tiết học sau : (3 phút ) * Bài tập về nhà : 40 ; 41b,c ; 42 ; 45d . * Bài tập nâng cao : Bài 1 : Tìm giá trị của x sao cho : a) Giá trị của biểu thức A = ( x +2 ) ( 5 – 3x ) là số dương . 2x  3 b) Giá trị của biểu thức B = x  1 là số âm . 2 x  1  5 x  2. 2  x. Bài 2 : Giải phương trình : * Tiếp tục ôn tập kĩ chương IV .Tiết sau làm bài kiểm tra chương IV .. IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG : .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Duyệt của Tổ trưởng Mỹ phước, ngày / / 2013. Dương Thị Kim Cương. Tuần: 14 Tiết: 67 Ngày soạn: / / 2013. KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua tiết học này HS cần đạt: Năm học 2012 - 2013. 32. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Giáo án Đại số 8 – Chương IV.  Kiểm tra việc thuộc bài và hiểu bài của học sinh  Biết vận dụng lý thuyết để giải bài tập điền vào ô trống, chứng minh được bất đẳng thức  Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn  Rèn luyện kỹ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Giáo viên:  Chuẩn bị cho mỗi HS một đề 2. Học sinh:  Thuộc bài, giấy nháp Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. HS vắng mặt. Ghi chú. III. NỘI DUNG KIỂM TRA: ĐỀ 1 Bài 1: (2điểm) Đúng hay sai?. Câu. Đúng Sai. 1 1 a) a  2 < b  2 b)  2a <  2b Cho biết a < b ta có: c) 3a + 1 > 3b + 1 a b  d) 2 2 Bài 2: (4điểm). Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 2x  1 2x  2  1 3 a) 4x  8  0 ; b) 5 Bài 3: (2điểm). a) Tìm x sao cho: Giá trị của biểu thức 2  5x nhỏ hơn giá trị của biểu thức 2(2  x) b) Chứng minh bất đẳng thức: Nếu a  b thì 3a + 2  3b + 2 Bài 4: (2điểm). Giải phương trình 2x = 3x  4 (đánh dấu “” vào ô thích hợp). Năm học 2012 - 2013. 33. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. ĐỀ 2 Bài 1: (2điểm) Câu Đúng Sai 3 3 a b (đánh dấu “” vào ô thích hợp) 5 a) 5 b) 4  2a < 4  2b Cho biết a > b ta có: c) 3a  5 < 3b  5 d) a2 > b2 Bài 2: (4điểm). Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 1 1  2 x 2x  1   3 6 a) 3x  9  0 ; b) 2 Bài 3: (2điểm). a) Tìm x sao cho: Giá trị của biểu thức 3 + 2x lớn hơn giá trị của biểu thức 2(12x) b) Chứng minh bất đẳng thức: Nếu a  b thì 2a + 5  2b + 5 Bài 4: (2điểm). Giải phương trình 3x = x + 8 Đúng hay sai?. IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: ĐỀ 1 Bài 1: (2điểm) a) Đ ; b) S ; c) Đ ; d) S Mỗi ý (0,5điểm) Bài 2: (4điểm) a) 4x  8  0  4x  8  x  2 Tập nghiệm: x / x  2 (1,5điểm) Biểu diễn đúng trên trục số (0,5điểm) 2x  1 2x  2  1 3 b) 5 Quy đồng mẫu và khử mẫu đúng: 3(2x + 1)  5(2x  2) < 15 (0,5điểm) Biến đổi và thu gọn đúng:  4x < 2 (0,5điểm) 1 Tập nghiệm: x / x >  2  (0,5điểm) Biểu diễn đúng trên trục số (0,5điểm) Bài 3: (2điểm) a) Viết được bất phương trình: 2  5x < 2(2  x) (0,25điểm)  2 Tìm đúng kết quả: x > 3 (0,75điểm) b) Nếu a  b. Nhân 2 vế với 3. Ta có: 3a  3b (0,5điểm) Cộng hai vế với 2, ta có: 3a + 2  3b + 2 (0.5điểm) Bài 4: (2điểm) Nếu 2x  0  x  0 thì PT: 2x = 3x  4 . ĐỀ 2 Bài 1: (2điểm) a) Đ ; b) Đ ; c) S ; d) S Mỗi ý (0,5điểm) Bài 2: (4điểm) a) 3x  9  0  3x  9  x  3 Tập nghiệm: x / x  3 (1,5điểm) Biểu diễn đúng trên trục số (0,5điểm) 1 1  2 x 2x  1   3 6 b) 2 Quy đồng mẫu và khử mẫu đúng: 3  2 (1 + 2x) > 2x  1 (0,5điểm) Biến đổi và thu gọn đúng:  6x >  2 (0,5điểm) 1 Tập nghiệm: x / x < 3  (0,5điểm) Biểu diễn đúng trên trục số (0,5điểm) Bài 3: (2điểm) a) Viết được bất phương trình: 3 + 2x > 2(1 2x) (0,25điểm) 1 Tìm đúng kết quả: x >  6 (0,75điểm) b) Nếu a  b. Nhân 2 vế với 2. Ta có: 2a  2b (0,5điểm) Cộng hai vế với 5, ta có: 2a + 5   2b + 5 (0.5điểm) Bài 4: (2điểm) Nếu 3x  0  x  0 thì PT: 3x = x + 8  2x =. Năm học 2012 - 2013. 34. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. x =  4  x = 4 (thỏa) (0,75điểm) Nếu 2x < 0  x < 0 thì PT: 2x = 3x  4  4 5x =  4  x = 5 (loại) (0,75điểm) Tập nghiệm: S = 4 (0,5điểm). 8  x = 4 (thích hợp) (0,75điểm) Nếu 3x < 0  x < 0 thì PT: 3x = x + 8   4x = 8  x =  2 (thích hợp) (0,75điểm) Tập nghiệm S = 2; 4. (0,5điểm). KẾT QUẢ Lớp. Sĩ số. Giỏi. Khá. Trung bình. Yếu. Kém. IV RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Duyệt của Tổ trưởng Mỹ phước, ngày / / 2013. Dương Thị Kim Cương. Năm học 2012 - 2013. 35. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Tuần: 14 Tiết: 67 Ngày soạn: / / 2013. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. KIỂM TRA CHƯƠNG IV. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :  Kiểm tra việc thuộc bài và hiểu bài của học sinh  HS biết vận dụng lý thuyết để giải bài tập điền vào ô trống, chứng minh được bất đẳng thức  Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn  Rèn luyện kỹ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : 3. Giáo viên :  Chuẩn bị cho mỗi HS một đề 4. Học sinh :  Thuộc bài, giấy nháp Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. HS vắng mặt. Ghi chú. III. NỘI DUNG KIỂM TRA : I.Trắc nghiệm:(4điểm) Bài 1 : (2điểm) Câu. Đúng hay sai ? (đánh dấu “” vào ô thích hợp) Cho a < b ta có :. 1 2. Đúng. Sai. 1 2. a) a  < b  b)  2a <  2b c) 3a + 1 > 3b + 1 d). a b  2 2. Bài 2: (2 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau : a. Nghiệm của bất phương trình 3x+5 8 là : A.x1 B.x=1 C.x<3 b. Nghiệm của bất phương trình 2x+5 < 9 là : A.x> 2 B. x< 9 C.x< 2 I.Tự luận:(6điểm). D.x>3. D.x > 5.. Bài 1 : (2điểm). Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 4x  8  0 Bài2: (2điểm). c) Tìm x sao cho : Giá trị của biểu thức 2  5x nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3(2x) d) Chứng minh bất đẳng thức : Nếu a  b thì 3a + 2  3b + 2 Năm học 2012 - 2013. 36. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. Bài 4 : (2điểm). Giải phương trình 2x = 3x  4 IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :. I.Trắc nghiệm:(4điểm) Bài 1 : (2điểm) Bài 2:(2 điểm). a) Đ ; b) S a.A.x1. ; c) Đ ; d) S Mỗi ý (0,5điểm) b.C.x< 2 I.Tự luận:(6điểm). Bài 1 : (2điểm) a) 4x  8  0  4x  8  x  2 Tập nghiệm : x / x  2 (1,5điểm) Biểu diễn đúng trên trục số (0,5điểm) Bài 2 : (2điểm) a) Viết được bất phương trình :2  5x < 3(2  x) (0,25điểm) Tìm đúng kết quả : x >  2 (0,75điểm) b) Nếu a  b. Nhân 2 vế với 3. Ta có : 3a  3b (0,5điểm) Cộng hai vế với 2, ta có : 3a + 2  3b + 2 (0.5điểm) Bài 3 : (2điểm) Nếu 2x  0  x  0. Ta có PT : 2x = 3x  4  x =  4 x = 4 (thích hợp) 4 5. (0,75) Nếu 2x < 0  x < 0 Ta có PT : 2x = 3x  4  5x =  4  x = (không thích hợp) (0,75đ) Tập nghiệm : S = 4 (0,5điểm). KẾT QUẢ Lớp 8A1 8A2 8A3 8A6 Tổng cộng. Sĩ số. Giỏi. Khá. Trung bình. Yếu. Kém. IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG : .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Năm học 2012 - 2013. 37. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Tuần: 15-16 Tiết: 68-69 Ngày soạn: / / 2013. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. ÔN TẬP HỌC KỲ II (2012-2013). I/ MỤC TIÊU : Kiến thức : Ôn tập về cách giải phương trình ,bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình. Kỹ năng : Giải pt, bpt và các phép biến đổi suy luận. Thái độ : Rèn luyện tính chính xác , tính cẩn thận , tính suy luận II/ CHUẨN BỊ 1.GV: Bảng phụ. 2. HS: Tham khảo trước bài tập SGK. III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định lớp : Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. HS vắng mặt. Ghi chú. 2) Kiểm tra bài cũ : ( Không kiểm tra ) 3) Giảng bài mới : G/v nêu vấn đề : ( 1 phút ) Để nắm được các kiến thức trong học kỳ 2 , hôm nay ta tổ chức ôn tập học kỳ 2 . Từ đó g/v giới thiệu tên bài học cho tiết : On tập Tiến trình bài dạy : T/L Hoạt động của giáo Hoạt động của học Kiến thức viên sinh. 10’. 32’. Hoạt động 1: Phương trình ,giải bài toán bằng cách lập phương trình: GV y/c HS nhắc lại: -Đ/n phương trình. -Tập nghiệm của phương trình . -Phươngtrình tương đương, các phép biến đổi tương đương.. -Dạng phương trình đã họcvà cách giải. GV ghi chú HS cách giải các pt trên đều dựa vào hai phép biến đổi cơ bản. *Bài toán lập phương trình giải máy bước nêu cụ thể. Hoạt động 2:Luyện tập. Bài 7a,b/131 sgk:. Năm học 2012 - 2013. I. Phương trình , giải bài toán lập phương trình: HS: A(x) =B(x) HS: A(x0) =B(x0) -Chuyển vế -Nhân. HS Nêu cụ thể 4 bước II. Luyện tập: Bài 7a,b/131 sgk: a.   x=-2 3(2 x  1). 3x  1.  1  HS đọc đề . 4 10 b. Đưa về bậc nhất.  0x=13 Dựa vào hai phép biến 38. 2(3x  2) 5. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Nhận xét dạng pt Cách giải chính GV: Chỉ định 2HS thực hiện biến đổi lưu ý đến khử mẫu . GV: chú ý đến việc viết tập nghiệm của HS. Bài 10b sgk: Dạng pt? Gv cho HS thảo luận giải theo nhóm Y/c ghi các phép biến đổi cơ bản theo 4 bước . Bài 11a sgk: Dạng pt ? Cách đưa về dạng tích ? GV:On tập lại cách đưa về dạng tích . Dựa vào đó y/c HS tự thực hiện lời giải. Bài 13 sgk: Đây là loại toán nào ? Dạng toán cần lập ? Các mối quan hệ cần thiết lập theo công thức nào? Từ đó y/c HS giải:. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. đổi . HS : giải.. Vậy S= . Đọc đề. Chứa ẩn ở mẫu . HS nêu 4 bước . HS Thảo luận nhóm. HS Đọc đề Đưa về dạng tích HS Trả lời. Bài 10b sgk: Đk: x  2 QĐ và KM : (x-1)(x-2) –x(x+2) =5x +2  0=0 Suy ra S=R/ Bài 11a sgk: 3x2 +2x -1=0 x=1 và x=1/3. HS thực hiện. Bài 13 sgk:. Đọc đề HS lập pt. HS Năng suất .. Chọn ẩn đk. Biểu diễn bằng lời hoặc Nêu kết luận sau khi bằng bảng. giải pt. PT lập được . Kết luận. 4.Hướng dẫn về nhà: (2’) On tập cách giải pt, bpt, giải bài toán lập pt. BTVN: các bài còn lại SGK. Chuẩn bị thi HKII. IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG : .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Năm học 2012 - 2013. 39. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Tuần: 17 Tiết: 70 Ngày soạn: / / 2013. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013. I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:Đánh giá việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản về chương trình toán 8 ( hình học, đại số ) ở học kỳ II. 2.Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng vận dụng, biến đổi , trình bày , chứng minh của học sinh. 3.Tư tưởng: Phát huy tính tự lực , sáng tạo khi làm bài của học sinh. Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. HS vắng mặt. Ghi chú. II.ĐỀ KIỂM TRA: I -PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng ( từ câu 1 đến câu 8) Câu 1 : (0,5 điểm) Phương trình (x-1)(2x+1) = 0 có tập nghiệm là: 1 B. S =  2  . . 1 2. 1 D. S = 1 2  ;. A. S = 1 C. S = 1; Câu 2: (0,5 điểm) Để phương trình 5x -3m = x+2 nhận giá trị x = -1 là nghiệm thì giá trị của m là: 1 C. 2. . 1 2. A . -2 B. 2 D. Câu 3: ( 0,5 điểm) Nghiệm của bất phương trình 3x+5 < 5x -7 là : A. x<6 B . x < -6 C . x > -6 D. x>6. 7x  1 16  x  2x Câu 4 : (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 6 có giá trị bằng giá trị của biểu thức 5 là 91 91  89 A. 1 B . -1 C. 89 D.. Câu 5 : (0,25 điểm) Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình là: ///////////////////////////// 4 0. x. A. x4 B. x0 C. x4 Câu6: (0,25 điểm) Phép biến đổi nào sau đây là đúng ? A . 0,6x> -1,8 x >0,3 B. 0,6x> -1,8 x<-3 C. 0,6x> -1,8 x >3 D. 0,6x> -1,8 x > -3. D. x0. 1 Câu 7:(0.25 điểm) A B C A B C theo tỉ số đồng dạng k1 = 3 ; A//B//C// ABC 3 Theo tỉ số đồng dạng k2 = 2 thì A/B/C/ ABC theo tỉ số đồng dạng là: 2 1 9 11 A. B. C. D. 9 2 2 6 /. /. /. //. //. //. Câu 8 : (0,25 điểm) Một hình lập phương có thể tích là 3375 cm3. Độ dài cạnh cảu hình lập phương là: A.45cm B. 15cm C.25cm D. 35cm Năm học 2012 - 2013. 40. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. Câu9: ( 1 điểm) Đánh dấu x vào ô thích hợp Nội dung Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. Hai tam giác vuông có một cặp góc nhọn bằng nhau thì đồng dạng với nhau. Tỉ số đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. Hình hộp chữ nhật là một hình lăng trụ đứng. a b c d. Đúng. sai. II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm) Bài 1: ( 0,5 điểm) Giải phương trình 3x -7 =2x+1 Bài 2 : ( 1,5 điểm) Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 40km/h. Cả đi lẫn về mất 5 giờ 24 phút.Tính chiều dài quãng đường AB. Bài 3 : (3điểm) Cho hình chữ nhật ABCDcó AB =8 cm; BC =6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. a) Chứng minh : AHB BCD 2 b) Chứng minh: AH =BH . DH c) Tính độ dài đoan thẳng BD , AH. Bài 4 : ( 1điểm) Chứng minh rằng : Với a,b,c bất kỳ , ta có: a2 +b2 +c2 ab +bc +ca ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn : TOÁN- 8 ( Năm học : 2012 -2013) Bài I. P-Trắc nghiệm 1;2;3;4; 5;6;7;8. 1. C. 2. A. Nội dung 3. D 4. A. 5. C. 6. D. 7.B. 8.B. a) Đ. b) Đ. c) S. d) Đ. 7 II. P. Tự luận 1. 3x -7 =2x+1  3x -2x =1+7 x =8 5.. 24 27 giờ  giờ 60 5. +T acó : 5 giờ 24 ph = Gọi x(km/h) là chiều dài quãng đường AB , (đk x > 0) 2. x (h) Thời gian đi từ A đến B : 50 x Thời gian đi từ B về A : 40 (h) x x 27   Theo đề ta có phương trình: 50 40 5.  4x+5x= 27.40  9x =27.40  x =120 + Trả lời : Chiều dài quãng đường AB là 120 km. Năm học 2012 - 2013. 41. điểm Mỗi câu đúng 0,5 điểm Mỗi ý đúng 0,25 điểm Mỗi ý đúng 0,25 điểm. 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,5điểm. 0,5điểm GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. + Vẽ hình đúng 8. A 1. 3. B. 1. 2. 1. D. 0,5điểm 0, 5điểm 6. 2 1H. 0,5điểm. C. a) Chứng minh : AHB BCD  H =  C= 900  B1 =  D1 ( so le trong của AB //DC) AHB  BCD ( trường hợp đồng dạng thứ ba) b) Chứng minh : AH2= BH . DH Xét hai tam giác HAD và HBA có:  H1 =  H2 =900 ( gt) (1)  B1+  A2= 900 ( hai góc nhọn tam giác vuông phụ nhau)  A1+ A2= 900 (gt)   B1 = A1 (2) Từ (1) và (2)  HAD  HBA( g;g) . HA HD   HA 2 BH.DH HB HA. 2 2 2 2 c) BD  BC  DC  6  8 10(cm)(ñlPitago) Theo câu a) AHB  BCD. AH AB BC.AB 6.8   AH   4,8(cm ) BD 10  BC BD. 0,5điểm. 0,5điểm 0,5điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. + Với mọi a,b,c ta có: a2  b2 ab 2  a2+b2-2ab  0  b2  c2  bc 2 Tương tự:. 0,5điểm 0,5điểm. c2  a2 ca 2. 4. Cộng vế với vế với bất đẳng thức cùng chiều , ta được: a2 +b2 +c2 ab +bc +ca. IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG : .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Tuần: 18 Tiết: 70 Ngày soạn: / / 2013 I. MỤC TIÊU: Năm học 2012 - 2013. TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2012 - 2013 42. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. 1.Kiến thức:Giúp HS một lần nữa ôn lại những kiến thức cở bản về chương trình Toán 8 (HKII). 2.Kỹ năng: -Củng cố kỹ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận . -Thấy rõ những ưu điểm và hạn chế trong bài làm của bản thân .. -Rèn kỹ năng tự nhận xét và biết sửa chữa lỗi sai. 3.Tư tưởng: Phát huy tính tự lực , sáng tạo khi làm bài của học sinh. II. CHUẨN BỊ: 1.GV: -Chấm bài chung trong tổ , thống nhất điểm. -Ghi điểm nhận xét bài làm của HS. 2.HS: Tự nhận xét bài làm của mình so với đáp án. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. TG. Ngày dạy Tiết HS vắng mặt / / 2013 / / 2013 / / 2013 2.KTBC: 3.Bài mới:(Trả bài kiểm tra học kỳ cho học sinh). HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1:Kiểm tra nhận thức của HS về đáp án và biểu điểm . Đọc đáp án , kiểm tra lại Phát bài kiểm tra , nêu rõ bài làm của mình . đáp án. Hoạt động 2:( Nhận xét chung về bài làm của HS ). Hoạt động2:Nêu nhận xét chung về kết quả bài làm của HS . (ưu điểm nổi bật , hạn chế HS theo dõi. chủ yếu )về các mặt nội dung , hình thức bài làm ở phần trắc nghiệm , tự luận).. Hoạt động3: Sửa lỗi sai của HS . Hướng dẫn và tổ chức HS sửa một số lỗi sai . Hoạt động 4: Năm học 2012 - 2013. 43. Ghi chú. KIẾN THỨC I.Phát đề kiểm tra : (Nêu đáp án đúng ).. II.Nhận xét: 1.Ưu điểm: Phần trắc nghiệm: Hầu hết các em đều xác định đúng 70%. Phần tự luận: Học sinh tìm được điều kiện xác định. Vẽ được hình và chứng minh câu a. 2.Hạn chế: Một số học sinh yếu làm chưa hiểu bài nên còn nhiều nhầm lẫn giữa các đáp án . Câu 12c và câu 13 đa số HS làm chưa được. III.Sửa lỗi: Sửa các dạng bài tập.. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Mỹ Phước – Bến Cát. Giáo án Đại số 8 – Chương IV. Thống kê điểm bài thi. IV. Ghi điểm thống kê chất lượng: TS ĐIỂM KIỂM TRA Lớp học GHI CHÚ 0-dưới 2 2-dưới 3,5 3,5 dưới 5 5-dưới 6,5 6,5 dưới 8 8 đến 10 TB sinh SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % 8a1 8a2 8a3 K8 4.Dặn dò: Về nhà xem lại những bài đã giải ở chương trình học kỳ II để rút kinh nghiệm . Chuẩn bị sách giáo khoa , sách bài tập toán 9 tập1, 2 để học tốt chương trình toán 9. V. Nhận xét ,rút kinh nghiệm: GV khi dạy cần chú ý quan tâm nhiều đến đối tượng HS yếu để giúp các em tiến bộ nhiều hơn .Phân loại các dạng bài tập.. Duyệt của Tổ trưởng Mỹ phước, ngày / / 2013. Dương Thị Kim Cương. Năm học 2012 - 2013. 44. GV: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(45)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×