Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

SO 13DE KIEM TRA HOA 10 HOC KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.47 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát ñề) Ngày thi: ....../12/2012. ðỀ ðỀ XUẤT (ðề gồm có 01 trang) ðơn vị ra ñề: THPT Lai Vung 1 I. PHẦN CHUNG: Câu 1: a. Hãy xác ñịnh số electron, nơtron, proton và số khối của các nguyên tử sau: a/ 126C b/ 1531P b. Một nguyên tử X có tổng số các hạt trong nguyên tử là 40. Trong ñó số hạt không mang ñiện nhiều hơn số hạt mang ñiện dương là 1 hạt. Hãy viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X? Câu 2: Cho nguyên tố N (Z = 7). a. Xác ñịnh vị trí của N trong bảng tuần hoàn? b. Xác ñịnh hóa trị cao nhất với oxi? Viết công thức oxit cao nhất? Xác ñịnh hóa trị với hiñro và công thức (nếu có)? c. So sánh tính phi kim của Nito với oxi (Z = 8)? Giải thích? Câu 3: Viết công thức electron, công thức cấu tạo của các phân tử sau: H2O, CO2 ? Biết C ( z=6) ; H (z=1) ; O(z= 8) Câu 4: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: NH3 + O2 → NO + H2O II. PHẦN RIÊNG: DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN: Câu 5A: a. Tính số oxi hóa của C và S , xác ñịnh chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng sau: C + 2H2SO4 → CO2 + 2SO2 + 2H2O 79 b. Trong tự nhiên brom có 2 ñồng vị bền là 35 Br (chiếm 54,5%) và 81 35 Br . Hãy xác ñịnh nguyên tử khối trung bình của brom? DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: Câu 5B: Hòa tan hoàn toàn 1,35 gam kim loại R hóa trị 3 vào dung dịch HCl thu dược 1,68 lít khí (ñktc). a. Viết phương trình phản ứng xảy ra? Xác ñịnh kim loại R? b. Từ muối ăn viết phương trình phản ứng ñiều chế dung dịch axit HCl? (Cho biết Fe = 56, Cu = 64, Al = 27, Zn = 65).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: HÓA HỌC – Lớp 10. HƯỚNG DẪN CHẤM ðỀ ðỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) ðơn vị ra ñề: THPT Lai Vung 1. I. PHẦN CHUNG Câu 1: đáp án. Câu 1 (3ñ). a/ 126C số p = số e = 6 , số n = 6 , A = 12. ðiểm. Tổng ñiểm. 1. a. 2ñ b/. 31 15. P số p = số e = 15 , số n = 16 , A = 31. Ta có:. 2 Z + N = 40  N − Z = 1. 0,5.  Z = 13 =>   N = 14. b. 2. 2. 1. 0,25 6. 2. 1. 0,25. N (Z = 16) 1s22s22p3 ô thứ 7, chu kì 2, nhóm VA Hóa trị cao nhất với oxi là V Công thức oxit cao nhất: N2O5 Hóa trị với hiñro là III Công thức với hiñro là: NH3 O (Z = 16) 1s22s22p4 Chu kì 2, nhóm VIA N và O cùng thuộc chu kì 2. Trong 1 nhóm theo chiều tăng của Z tính phi kim tăng. Vì vậy tính phi kim của Oxi mạnh hơn của N. 0,5ñ 0,5ñ 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ. X(Z= 13): 1s 2s 2p 3s 3p. 1ñ. Câu 2 (3ñ) a.. b. c. ... →. H : O: H. H-O-H. ... Câu 3 (1ñ) ... 0, 5ñ 0, 5ñ 0, 5ñ. ... 3ñ. 1ñ. : O :: C :: O: → O= C =O. Câu 4(1ñ). Chất khử: NH3 chất oxi hóa: O2 x5 2O-2 → 2O0 +4e -3. +2. x4 N → N + 5e 4NH3 + 5 O2 → 4 NO + 6 H2O. II. PHẦN RIÊNG:. 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ. 1ñ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN: Câu 5A: 2ñ. a.. 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ. Xác ñịnh số oxi hóa của C là 0, +4 Xác ñịnh số oxi hóa của S là +6, +4 Chất Khử: CO2 Chất oxi hóa: H2SO4. 1ñ. Nguyên tử khối trung bình của brom là: Thành phần % của 81 0,5 ñ 35 Br là: x =100 –54,5 = 45,5 %. b.. 1ñ ABr =. 79.54, 5 + 81.45, 5 = 79,91 100. 0,5 ñ. DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: Câu 5B: 2ñ Số mol H2: 1,68/ 22,4 = 0,075 mol Pt: 2R 0,05. a.. +. 6 HCl →. ←. 2 RCl3. 0,25ñ +. 3H2 0,075. MR = 1,35/ 0,075 = 27 Vậy R là Al. b.. 2NaClr + H2SO4ñ → 2HCl + Na2SO4 hoặc NaClr + H2SO4ñ → HCl + NaHSO4, Dẫn khí thu ñược vào nước ta ñược dung dịch HCl. .. 0,5ñ 1,5ñ. 0,5ñ 0,25ñ. 0,5ñ. 0,5ñ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×