Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DAi 8 tuan 17 tiet 36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 17 Tiết: 36. Ngày soạn: 14/12/2012 Ngày dạy: 17/12/2012. ÔN TẬP CHƯƠNG II (T1). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS được củng cố các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, phân thức đối, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ 2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.HS có kĩ năng vận dụng tốt các quy tắc của 4 phép toán trên các phân thức. 3. Thái độ:Rèn tính chính xác, cẩn thận cho HS. II. Chuẩn bị: 1- GV: SGK, thước thẳng, giáo án. 2- HS: SGK. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp:(1’) Kiểm tra sĩ số :8A1:...........................................................8A3:................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc làm bài tập. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Bài 6 (8’) GV nhắc lại cách rút gọn một phân thức đại số và HS lên bảng giải. cho HS lên bảng giải. Với câu b ta cần chuyển x2 + 10x + 25 thành (x + 5)2.. GHI BẢNG - TRÌNH CHIẾU Bài 6: Rút gọn phân thức 12x3  x  y . a). 3. . 3x 2 2y  x  y . 8x 3y  x 2  10x  25 . b) . Hoạt động 2: Bài 7 (20’) GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức và quy tắc trừ hai phân thức đại số.. 8xy  x  y . 2. 4xy  x  5  8x 3y  x  5 4xy  x  5. 2. 3. . 3. 2x 2  x  5. Bài 7: Thực hiện phép tính HS nhắc lại 2 quy tắc.. 2x 4 2x  4 2  x  2     2 x 2 a) x  2 x  2 x  2 2x 4 2x  4 2  x  2     2 x 2 b) x  2 x  2 x  2. Với câu c, GV hướng dẫn HS quy đồng mẫu hai phân thức với MTC: 5x(x – 5). c). 3x  5 x  25 3x  5 x  25    2 x  5x 25  5x x  x  5  5x  25.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> . 3x  5 x  25 5  3x  5 x  x  25    x  x  5  5  x  5  5x  x  5  5x  x  5  2. 15x  25  x 2  25x  x  5 x 5    5x  x  5 5x  x  5  5x. Hoạt động 2: Bài 8 (14’) Bài 8: Thực hiện phép tính 2 GV yêu cầu HS nhắc HS nhắc lại hai quy tắc và lên 6x3  x  3  . lại quy tắc nhân chia 2 phân bảng giải hai bài tập này, các 3 4x x  3   thức. em khác làm vào vở, theo dõi a) 2 và nhận xét bài làm của các 6x3  x  3  3x 2   bạn trên bảng. 3 2  x  3. 4x  x  3  3y 4. x  5 b) . 5.  6y 2  : 3   x  5 .   x  5 3   .   5  2  x  5  6y  3y 4. . 3y 4  x  5. 3. 6y 2  x  5. 5. . y2 2  x  5. 2. 4. Củng cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Ôn tập chu đáo để kiểm tra 1 tiết.. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………............................ ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………........................... ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………............................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×