Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

TRUONG HOP DONG DANG THU BA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐIỆN BÀN TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống để được các khẳng định đúng về hai tam giác đồng dạng A. 1/. ABC và A ' B' C' có A’. S. …. B’C’ …. C’A’ A’B’ …. A ' B' C' = =  ABC CA BC …. AB …. ( c.c.c ) ….. C B’. C’. ' 2/. ABC và A ' B'Ccó. A = A’ …. A’C’ A’B’ …. = AC AB …. ….. . A ' B ' C '  ABC ( c.g.c ). S. B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ: A A’ Cho hai tam giác như hình vẽ. A. C’ C B’ B 1/. ABC và A ' B' C' có. A’ S. A’B’ B’C’ C’A’ A ' B'C' = =  ABC AB BC CA ( c.c.c ) B. C B’. C’. A = A’ A’B’ A’C’ = AB AC. .  ABC. S. ' 2/. ABC và A ' B' Ccó. A ' B'C'. ( c.g.c ). Xét xem hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA. A A’. S. ABC và A ' B'C' có: A = A’ GT B = B’ B. KL ABC. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ với. A ' B' C'. A = A’ vaB = B’ Chứng minh ABC. C B’. C’. S. 1. Định lí a) Bài toán. Bài toán. A ' B' C'.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA. 1. Định lí a) Bài toán A. ABC. B. N C B’. S. 1. M. ABC và A ' B'C' có: A = A’ GT B = B’ AMN ' ' ' KL  ABC  A BC C’  ( g.g ). ABC. MN//BC ( cách dựng ). AMN = A 'B'C'.  A = A’ AM = A’B’ ( gt ) (cách dựng). S. Chứng minh: Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’ Qua M kẻ MN//BC ( N AC )  AMN ABC ( I ) Xét AMN và A’B’C’. A 'B'C'. . S. A’. S. TIẾT 45:. có A = A’ ( gt ). M1= B’ (do M1= B ; B = B’ ). S. Nên AMN = A ' B'C' ( c.g.c ) ( II) Từ I và II ABC.  M1 = B (đồng vị). AM = A’B’. A ' B' C'. M1= B’. B = B’ ( gt ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA. 1. Định lí a) Bài toán. A A’. KL ABC. S. ABC và A ' B'C' có: A = A’ GT B = B’ B A ' B' C'. b) Định lí ( sgk) 2. Áp dụng. C B’. C’. b) Định lí : Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trong các tam giác sau đây, những cặp tam giác nào đồng dạng? H·y gi¶i thÝch . CÆp sè 1:. 0 2 8 64 1 9 7 3 5. HẾT GIỜ 25 20 38 29 18 15 16 120 112 113 101 115 104 106 107 108 102 92 93 116 103 84 85 86 81 82 114 76 83 78 74 70 68 66 57 48 36 24 22 12 87 77 61 62 54 55 51 44 45 46 47 37 26 27 23 21 19 17 13 14 11 42 34. 117 118 110 111 100 96 97 98 119 109 99 94 95 79 75 89 60 32 33 30 28 90 91 88 71 72 73 69 67 63 64 65 58 59 53 49 50 43 39 40 41 31 10 56 35 BAÉ T 52ĐẦU. CÆp sè 2: Th¶o luËn nhãm - 2 PHUÙT. M. A. D. 400. B. a). 700. 700. C. E. F. b). A’. P. N. c) M’. D’. 700. B’. 600. d). C’. E’. 600. 500. e). F’. N’. 650. 500. f). P’.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ?2. A. a) Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không? * Trong hình vẽ có ba tam giác đó là: ABC; ADB; BDC * Xét ABC và ADB Có:A chung. x D. 3 11. B. 4,5 y. 2. C. B1 = C (gt). Xét ABC và BDC c) BiếtCó: BD C làchung phân giác của góc B.. S. S. NênABC ADB (g.g ) b) Tính x và y. Ta có: ABC ADB ( cmt ) AB AC   AD AB. 3 4,5  x 3 3.3  x  2 (cm) 4,5. Tính BC và BD. Có BD là phân giác góc B . DA BA  DC BC. . 2 3 3.2,5   BC  3,75 (cm) 2,5 BC 2. . Suy ra: y DC AC  x =4,5  2 2,5 (cm). S. Ta lại cócó ABC ADB ( cmt ) DBC B2 = C nên DBC cân tại D . AB BC AD.BC 2.3,75  DB = BDDC  = 2,5 2,5(cm) AD DB AB 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 35: Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số hai đường phân giác của chúng cũng bằng k.. S. A. A’B’C’ GT. ABC theo tỉ số k. 1.  ' A ' ;  A 1 2 A1 A 2. 2. A’ 1. 2. KL A 'D ' k. AD. . ABC theo tỉ số k. A'B'  ' B  '  ;B  k và A A AB. B. D. C. B’. A 'D ' k AD  A 'D ' A ' B '  AD AB  A ' B' D ' ABD. Để c/m:. S. A’B’C’. S. Chứng minh:.   ' A  và B'  B  A 1 1. D’. C’.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hướng dẫn về nhà - Học thuộc, nắm vững các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. - So sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác. - Bài tập về nhà: Bài 36; 37; 38 ( SGK ) Bài 39; 40; 41 ( SBT ).

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×