Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

GA lop 4 tuan 23 cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.29 KB, 63 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 23: Thứ hai ngày18 tháng 02 năm 2012.. Tập đọc Tiết 45: Hoa học trò I. Mục tiêu: - Đọc trụi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, suy tư phù hợp với nội dung bài. - Hiểu nội dung: Tả vẻ đẹp độc đỏo của hoa phượng, loài hoa gắn với những kỷ niệm và niềm vui của tuổi học trò II. Đồ dựng dạy - học: Tranh minh họa bài tập đọc. III. Cỏc hoạt động dạy - học: GV A. Kiểm tra bài cũ:. HS. - Gọi HS học thuộc lòng bài “Chợ Tết”. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài a. Luyện đọc:. HS: Đọc nối nhau 3 đoạn của bài (2 3 lượt).. - GV nghe, kết hợp sửa sai, giải nghĩa từ và hướng dẫn cách ngắt nghỉ. - Luyện đọc theo cặp. 1 - 2 em đọc cả bài. GV đọc diễn cảm toàn bài. b. Tỡm hiểu bài: HS: Đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi: + Tại sao tác giả lại gọi hoa phượng là hoa Vì phượng là loài cây rất gần gũi, học trò?. quen thuộc đối với học trò. Phượng thường được trồng trên các sân trường và nở vào mùa thi của học trò. Thấy màu hoa phượng, học trò nghĩ đến kỳ thi và những ngày nghỉ hè. Hoa phượng gắn với rất nhiều kỷ niệm của.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> rất nhiều học trò về mái trường. + Vẻ đẹp của hoa phượng có gì đặc biệt?. + Hoa phượng đỏ rực, đẹp không phải ở 1 đóa mà cả loạt, cả 1 vùng, cả 1 góc trời + Hoa phượng gợi cảm giác vừa buồn lại vừa vui. + Hoa phượng nở nhanh đến bất ngờ,. màu phượng rực rỡ. + Màu hoa phượng thay đổi như thế nào - Lúc đầu màu đỏ còn non. Có mưa theo thời gian?. hoa càng tươi dịu. Dần dần số hoa tăng, màu cũng đậm dần, rồi hòa với mặt trời chói lọi, màu phượng rực lên.. - GV khái quỏt những ND cơ bản và yờu - HS nêu ND chính của bài học. cầu HS nêu ND chính của bài học c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm bài văn:. - Các HS khác nhận xét, bổ sung HS: 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn.. - GV đọc diễn cảm 1 đoạn bài văn. - Đọc diễn cảm theo cặp. - Thi đọc diễn cảm trước lớp. - GV nhận xét và cho điểm. 3. Củng cố , dặn dò - Nhận xét. .. - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài giờ sau học. Rút kinh nghiệm tiết dạy: .......................................................................................................................................................... Toán Tiết 111: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - So sánh hai phân số. Tính chất cơ bản của phân số. - Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 trong một số trường hợp đơn giản..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II. Đồ dùng dạy hoc: Bảng con và bảng phụ nhỏ III. Các hoạt động dạy - học: GV. HS. A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên chữa bài tập. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: - Nêu nội dung, yêu cầu tiết học, ghi đầu bài 2. Hướng dẫn HS luyện tập + Bài 1:. HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài rồi chữa bài. - 2 em lên bảng làm bài.. - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng. + Bài 2:. HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài. - 2 HS lên bảng làm. - GV gọi HS nhận xét, chốt lời giải đúng: 3. a. 5. 5. b. 3 + Bài 3:. - HS: Đọc yêu cầu - HS nêu cách làm. - Cho làm cá nhân. - HS tự làm bài rồi chữa bài. - 2 em lên bảng làm.. - GV và cả lớp chữa bài. a). 6 11. ; 6 7. ;. b) Trước hết phải rút gọn: 6 6:2 3 = = 20 20: 2 10 9 9 :3 3 = = 12 12 :3 4 12 12 :4 3 = = 32 32 :4 8.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 6 5. Rút gọn được các phân số: 3 4. 3 10. ;. 3. ; 8 3. Ta thấy: 10 6. 3. 3. 3. < 8 và 8 < 4 12. 9. Vậy 20 ; 32 ; 12 HS: Đọc lại yêu cầu, suy nghĩ làm bài. + Bài 4: GV nêu yêu cầu bài tập.. rồi chữa bài. - 2 em lên bảng làm. a). 2× 3× 4 × 5 2 1 = = 3 × 4 × 5× 6 6 3. 9 ×8 ×5. 3× 3 ×2× 4 ×5. b) 6 × 4 × 15 = 2× 3× 4 × 3 ×5 =1 Hoặc HS cú cỏch giải khỏc. HS đọc đầu bài HS làm vào bảng con. + Bài 1 ( trang 123 phớa dưới ). - GV và cả lớp chữa bài: a. 752 b. 750 c. 759 - GV cú thể hỏi HS về dấu hiệu chia hết HS trả lời cho 2, 3, 5, 9. 3. Củng cố , dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Về nhà học bài và làm bài tập. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................đạ. o đức Tiết 23: giữ gỡn cỏc cụng trỡnh cụng cộng (tiết 1) I.Mục tiờu: 1. Hiểu: - Cỏc cụng trỡnh cụng cộng là tài sản chung của xó hội. - Mọi người đều cú trỏch nhiệm bảo vệ giữ gỡn. - Những việc cần làm để giữ gỡn cỏc cụng trỡnh cụng cộng. 2. Biết tụn trọng, giữ gỡn và bảo vệ cỏc cụng trỡnh cụng cộng. II. Đồ dựng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Phiếu điều tra. - Bỡa màu xanh, đỏ, trắng. III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu: GV. HS. A. Kiểm tra bài cũ: - Nờu những việc thể hiện tỡnh cảm kớnh trọng và biết ơn người lao động? - GV nhận xột B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu - Nờu nội dung, yờu cầu tiết học, ghi đầu bài 2. Hoạt động 1: Thảo luận nhúm (trang 34 SGK). - GV chia nhúm, giao nhiệm vụ thảo luận HS: Cỏc nhúm thảo luận. cho cỏc nhúm.. - Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày. - Cỏc nhúm khỏc trao đổi bổ sung.. - GV kết luận: Nhà văn húa xó là một cụng trỡnh cụng cộng, là nơi sinh hoạt văn húa chung của nhõn dõn, được xõy dựng bởi nhiều cụng sức tiền của. Vỡ vậy Thắng phải khuyờn Hựng nờn giữ gỡn, khụng được vẽ bậy lờn tường đú. 3. Hoạt động 2: Làm việc theo nhúm đụi (bài 1 SGK). - GV giao cho từng nhúm HS thảo luận.. - Cỏc nhúm thảo luận. - Đại diện từng nhúm lờn trỡnh bày. - Cỏc nhúm khỏc trao đổi, bổ sung.. - GV kết luận ngắn gọn về từng tranh: Tranh 1: Sai.. Tranh. 3:. Sai. Tranh 2: Đỳng.. Tranh 4: Đỳng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4. Hoạt động 3: Xử lý tỡnh huống (bài 2 SGK). - GV yờu cầu cỏc nhúm HS thảo luận, xử lý tỡnh huống.. - Cỏc nhúm thảo luận theo từng nội dung. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, bổ sung sung, tranh luận ý kiến trước lớp.. - GV kết luận về từng tỡnh huống: a. Cần bỏo cho người lớn hoặc những người cú trỏch nhiệm về việc này. b. Cần phõn tớch lợi ớch của biển bỏo giao thụng và khuyờn ngăn họ. => Ghi nhớ:. HS: 1 - 2 em đọc ghi nhớ.. 5. Củng cố , dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Về nhà điều tra cỏc cụng trỡnh cụng cộng ở địa phương.. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Kể chuyện Tiết 23: Kể chuyện đó nghe, đó đọc I. Mục tiờu: 1. Rốn kỹ năng núi: - Biết kể tự nhiờn bằng lời kể của mỡnh 1 cõu, đoạn chuyện đó được nghe, đọc cú nhõn vật, ý nghĩa ca ngợi cỏi đẹp hay phản ỏnh cuộc đấu tranh giữa cỏi đẹp với cỏi xấu, thiện với ỏc. - Hiểu và trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa cõu chuyện. - Hiểu lời khuyờn của cõu chuyện. 2. Rốn kỹ năng nghe: Lắng nghe bạn kể, nhận xột đỳng lời kể của bạn..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. Đồ dựng dạy học: Một số truyện thuộc đề tài của bài kể chuyện. III. Cỏc hoạt động dạy - học: GV. HS. A. Bài cũ: - Một em kể đoạn 1 và 2 và núi ý nghĩa cõu chuyện “Con vịt xấu xớ”. - GV nhận xột B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nờu nội dung, yờu cầu tiết học, ghi đầu bài 2. Hướng dẫn HS kể chuyện: a. Hướng dẫn HS hiểu yờu cầu của bài tập. HS: 1 em đọc đề bài. - Nờu yờu cầu - GV gạch dưới từ “được nghe, được đọc, ca ngợi cỏi đẹp, cuộc đấu tranh”. - 2 HS nối tiếp nhau đọc cỏc gợi ý 2, 3. Cả lớp theo dừi SGK. - GV hướng dẫn quan sỏt tranh minh họa trong SGK để suy nghĩ cõu chuyện của mỡnh. - 1 số em nối tiếp nhau giới thiệu tờn cõu chuyện, nhõn vật trong truyện. b. HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện. - Từng cặp HS kể chuyện cho nhau nghe, trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện. - Thi kể chuyện trước lớp. - GV viết lần lượt tờn HS tham gia cuộc thi, tờn cõu chuyện để cả lớp ghi nhớ khi bỡnh chọn..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HS: Nhận xột, trao đổi về nhõn vật, chi tiết, ý nghĩa cõu chuyện. - GV và cả lớp nhận xột, bỡnh chọn bạn kể hay nhất. - 1 - 2 em núi tờn cõu chuyện em thớch. - GV biểu dương những HS kể chuyện tốt, những HS chăm chỳ nghe bạn kể. - Nhắc nhở những HS yếu kộm. 3. Củng cố , dặn dũ: - Dặn về nhà tập kể cho người thõn nghe. - Đọc trước bài sau.. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Toỏn Tiết 112: Luyện tập chung I. Mục tiờu: Giỳp cho HS ụn tập củng cố về : - dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9 khỏi niệm ban đầu của phõn số, tớnh chất cơ bản của phõn số, rỳt gọn phõn số, quy đồng mẫu số cỏc phõn số, so sỏnh cỏc phõn số. - Một số đặc điểm của hỡnh chữ nhật, hỡnh bỡnh hành. - Cỏch đặt tớnh cộng, trừ, nhõn, chia II.Đồ dựng dạy học: Bảng con. III. Cỏc hoạt động dạy - học: GV. HS.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lờn chữa bài về nhà. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập + Bài 2:. - GV và cả lớp nhận xột:. HS: Đọc yờu cầu - HS tự làm bài rồi chữa bài. - 1 em lờn bảng làm. a. Phõn số chỉ phần HS trai: - Số HS của cả lớp đú là: 14 + 17 = 31 (HS). 14. Phõn số chỉ phần HS trai là: 31 17. + Bài 3: GV nờu yờu cầu bài tập. - GV cựng cả lớp chữa bài.. b. Phõn số chỉ phần HS gỏi là: 31 HS: Đọc yờu cầu, suy nghĩ làm bài. - 1 HS lờn bảng chữa bài. * Rỳt gọn cỏc phõn số ta cú: 20 20 :4 5 = = ; 36 36 :4 9 15 15:3 5 = = 18 18:3 6 45 45 :5 9 = = 25 25 :5 5 35 35:7 5 = = 63 63 :7 9. + Bài 4: GV gọi HS đọc yờu cầu.. - GV và cả lớp nhận xột:. ;. 5 9. Cỏc phõn số bằng. 20 36. là. ;. 35 63. HS: Đọc yờu cầu và làm bài bảng con. - 1 HS lờn bảng chữa bài. * Rỳt gọn cỏc phõn số được 2 4 3 ; ; 3 5 4. * Quy đồng mẫu số cỏc phõn số được: - GV chấm bài cho HS.. 40 ; 60 40 45 Ta cú: 60 < 60. 48 60. và. 45 60 45 48 < 60 60. ;. Vậy cỏc phõn số được viết theo thứ tự từ lớn đến bộ là:. 12 15. ;. 15 ; 20.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 8 12. + Bài 2: (T125). HS: Đọc yờu cầu, tự đặt tớnh và tớnh.. - GV gọi 4 HS lờn bảng thực hiện 4 phộp tớnh vào bảng con . + Bài 3: (T125) a. Cỏc đoạn thẳng AN và MC là hai - GV cho HS đọc Y/c của bài cạnh đối diện nờn chỳng song song - Cho HS làmvở, 1 em làm vào bảng phụ và bằng nhau. b. Diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD là: 12 x 5 = 60 (cm2) Điểm N là trung điểm của đoạn DC nờn độ dài đoạn NC là: 12 : 2 = 6 (cm) Diện tớch hỡnh bỡnh hành là: 5 x 6 = 30 (cm2) Ta cú: 60 : 30 = 2 (lần) 3. Củng cố , dặn dũ: Vậy diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD - Nhận xột giờ học. gấp 2 lần diện tớch hỡnh bỡnh hành - Về nhà làm bài tập. AMCN. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Ngày soạn: 18/2/2012 Ngày dạy :. Thứ ba ngày 21 thỏng 02 năm 2011 chớnh tả Tiết 23: nhớ viết: chợ tết. I. Mục tiờu: 1. Nhớ, viết lại chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng 11 dũng đầu bài thơ “Chợ Tết”. 2. Làm đỳng cỏc bài tập tỡm tiếng thớch hợp cú õm đầu hoặc vần dễ lẫn (s/x hoặc ưc/ưt) điền vào cỏc ụ trống. II. Đồ dựng dạy - học: Một vài tờ phiếu viết sẵn nội dung bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV. HS. A. Kiểm tra bài cũ: - Một em đọc cho 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết vào giấy cỏc từ bắt đầu bằng l/n. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: - Nờu nội dung, yờu cầu tiết học, ghi đầu bài 2. Hướng dẫn HS nhớ - viết: HS: 1 em đọc yờu cầu của bài. - 1 em đọc thuộc lũng 11 dũng đầu. - Cả lớp nhỡn SGK đọc thầm lại để ghi nhớ 11 dũng đầu. - GV cho hs luyện viết từ khú:. - HS viết từ khú: 1,2 hs lờn bảng ; dưới lớp viết giấy nhỏp: dải, mõy trắng, sương , hồng lam, nhà gianh.... - GV chỳ ý nhắc cỏc em cỏch trỡnh bày bài thơ thể thơ 8 chữ. Ghi tờn bài giữa dũng, cỏc chữ đầu cõu viết hoa . HS: Gấp SGK, nhớ lại 11 dũng thơ đầu và tự viết vào vở. - Đổi vở cho nhau soỏt lại bài. - GV thu 10 bài chấm điểm, nhận xột. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả: - GV dỏn tờ phiếu đó viết sẵn truyện vui “Một ngày và một năm” chỉ cỏc ụ trống giải thớch yờu cầu bài tập. - HS: Đọc thầm truyện, làm bài vào vở bài tập. - 3 - 4 em làm bài trờn phiếu. - Đọc lại truyện “Một ngày và một năm” sau khi đó điền cỏc tiếng thớch hợp. Núi về tớnh khụi hài của truyện..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV và cả lớp nhận xột, chốt lời giải: + Họa sĩ - nước Đức - sung sướng khụng hiểu sao – bức tranh. 4. Củng cố - dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Về nhà viết lại bài cho chữ đẹp hơn.. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Khoa học Tiết 45: ỏnh sỏng I. Mục tiờu: - HS phõn biệt được cỏc vật tự phỏt ra sỏng ( Mặt trời, ngọn lửa,…) và cỏc vật được chiếu sỏng( Mặt trăng, bàn ghế,…) - Làm thớ nghiệm để xỏc định cỏc vật cho ỏnh sỏng truyền qua hoặc khụng truyền qua. - Nờu vớ dụ hoặc làm thớ nghiệm để chứng tỏ ỏnh sỏng truyền theo đường thẳng. - Nờu vớ dụ để chứng tỏ mắt chỉ nhỡn thấy 1 vật khi cú ỏnh sỏng từ vật đú đi tới mắt. II. Đồ dựng dạy học: Tấm kớnh, nhựa trong, tấm kớnh mờ, tấm vỏn . III. Cỏc hoạt động dạy - học:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GV. HS. A. Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS đọc phần “Ghi nhớ” bài trước. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Hoạt động 1: Tỡm hiểu cỏc vật tự phỏt ra ỏnh sỏng và cỏc vật được chiếu sỏng. - GV chia lớp ra cỏc nhúm.. HS: Thảo luận nhúm theo hỡnh 1, 2 trang 90 SGK và kinh nghiệm đó cú trong cuộc sống để bỏo cỏo trước lớp. VD: * Hỡnh 1: Ban ngày: - Vật tự phỏt sỏng: Mặt trời. - Vật được chiếu sỏng: Gương, bàn, ghế. * Hỡnh 2: Ban đờm: - Vật tự phỏt sỏng: Ngọn đốn điện (khi cú dũng điện chạy qua). - Vật được chiếu sỏng: Mặt trăng sỏng là do được mặt trời chiếu sỏng, cỏi gương, bàn, ghế được đốn chiếu sỏng phản chiếu chiếu từ mặt trời.. 3. Hoạt động 2: Tỡm hiểu về đường truyền của ỏnh sỏng. + Bước 1: GV nờu tờn trũ chơi và hướng HS: Chơi trũ chơi “Dự đoỏn đường dẫn cỏch chơi. + Bước 2: Chia nhúm.. truyền của ỏnh sỏng”. - Làm thớ nghiệm theo nhúm trang 90 SGK. - Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả.. => ỏnh sỏng truyền qua đường thẳng. 4. Hoạt động 3: Tỡm hiểu sự truyền ỏnh sỏng qua cỏc vật. - GV chia nhúm và giao nhiệm vụ. HS: Làm thớ nghiệm trang 91 SGK theo nhúm. - Đại diện cỏc nhúm ghi lại kết quả và.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> bỏo cỏo (SGV). 5. Hoạt động 4: Tỡm hiểu mắt nhỡn thấy vật khi nào - GV đặt cõu hỏi cho cả lớp: ? Mắt ta nhỡn thấy vật khi nào - khi cú ỏnh sỏng, khi mắt khụng bị chắn. - Tiến hành thớ nghiệm trang 91 SGK. - Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo => Rỳt ra kết luận (SGK).. luận. - Đọc lại kết luận.. 6. Củng cố - dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Về nhà học bài Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Tập đọc Tiết 46: Khỳc hỏt ru những em bộ lớn trờn lưng mẹ I. Mục tiờu: - Đọc trụi chảy, lưu loỏt toàn bài thơ. Biết ngắt nghỉ hơi đỳng nhịp thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng õu yếm, dịu dàng, đầy tỡnh yờu thương. - Hiểu ý nghĩa bài thơ: Ca ngợi tỡnh yờu nước, yờu con sõu sắc của người phụ nữ Tà - ụi trong cuộc khỏng chiến chống Mỹ cứu nước. - Học thuộc lũng bài thơ. II. Đồ dựng dạy - học: Tranh minh họa bài thơ. III. Cỏc hoạt động day hoc: GV. HS.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hai em đọc và trả lời cõu hỏi bài “Hoa học trũ”. - GV nhận xột B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài: a. Luyện đọc: - HS: Nối nhau đọc bài thơ (2 - 3 - GV nghe và sửa sai, kết hợp giải nghĩa từ lượt). và hướng dẫn cỏch ngắt nhịp. - Luyện đọc theo cặp. - 1 - 2 em đọc cả bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài. b. Tỡm hiểu bài:. HS: Đọc từng khổ, cõu thơ để trả lời. cõu hỏi. - Em hiểu thế nào là “Những em bộ lớn - Cỏc chị phụ nữ miền nỳi đi đõu, làm lờn trờn lưng mẹ”. gỡ cũng đường địu con theo. Những em bộ lỳc ngủ cũng nằm trờn lưng. mẹ. - Người mẹ làm những cụng việc gỡ? - Người mẹ nuụi con khụn lớn, gió Những cụng việc đú cú ý nghĩa như thế gạo nuụi bộ đội, tỉa bắp trờn nương. nào?. Những cụng việc này gúp phần vào cụng việc chống Mỹ cứu nước của. toàn dõn tộc. - Tỡm những hỡnh ảnh đẹp núi lờn tỡnh - Lưng đưa nụi, tim hỏt thành lời. Mẹ yờu thương và niềm hy vọng của người mẹ thương A - kay - mặt trời của mẹ em đối với con?. nằm trờn lưng. Hy vọng của mẹ với con: Mai sau khụn lớn vung chày lỳn. sõn. - Theo em cỏi đẹp thể hiện trong bài thơ là - Là tỡnh yờu của mẹ đối với con, với gỡ?. cỏch mạng.. - GV khỏi quỏt những ND cơ bản và yờu. - HS nờu ND chớnh của bài học.. cầu HS nờu ND chớnh của bài học. - Cỏc HS khỏc nhận xột, bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> c. Hướng dẫn đọc diễn cảm và học thuộc lũng: - GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm 1 khổ.. HS: 2 em nối nhau đọc 2 khổ thơ. - Đọc diễn cảm theo cặp.. - GV đọc mẫu. - Thi đọc diễn cảm và học thuộc lũng. - GV và lớp nhận xột 3. Củng cố , dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Về nhà đọc và học thuộc lũng bài thơ.. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Kỹ thuật Tiết 23: Trồng rau, hoa (tiết2) I. Mục tiờu: - HS biết chọn cõy con hoặc rau, hoa đem trồng. - Trồng được cõy rau, hoa trong luống hoặc trong bầu đất. - Ham thớch trồng cõy, quý trọng thành quả lao động và lao động chăm chỉ. II. Đồ dựng dạy - học: - Cõy con rau, hoa để trồng. - Cuốc, xới, dầm, bỡnh tưới. III. Cỏc hoạt động dạy, học: GV A. Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu:. HS.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Nờu nội dung, yờu cầu tiết học, ghi đầu bài 2. Hoạt động 1: - Cho HS nhắc lại quy trỡnh kỹ thuật trồng cõy con - HS nờu cỏch thực hiện cỏc cụng việc chuẩn bị trước khi trồng rau, hoa. - GV hướng dẫn HS nờu lại cỏc bước cỏch trồng cõy HS: Nờu lại cỏc bước: + Xỏc định vị trớ trồng. + Đào hốc. + Đặt cõy vào hốc vun đất và ấn chặt + Tưới nước. - GV NX 4. Hoạt động 3: HS thực hành trồng cõy con. - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS, phõn cỏc nhúm và giao nhiệm vụ, nơi làm việc. HS: Thực hành trồng cõy trong chậu. - GV cần nhắc HS lưu ý: + Đảm bảo khoảng cỏch giữa cỏc cõy. + Kớch thước của hốc phải phự hợp với bộ rễ. + Khi trồng phải đặt cõy thẳng. + Trỏnh đổ nước nhiều. 3. Hoạt động 4: Đỏnh giỏ kết quả. - HS tự nhận xột kết quả của bạn - GV nhận xột và đỏnh giỏ kết quả học tập của HS. - Cho HS thu dọn đồ dựng, rửa tay, vào lớp.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4. Củng cố – dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Dặn HS cú thể thực hiện ở nhà. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Ngày soạn: 19/2/2012 Ngày dạy :. Thứ năm ngày 22 thỏng 02 năm 2012.. Tập làm văn Tiết 45: Luyện tập miờu tả cỏc bộ phận của cõy cối. I. Mục tiờu: - Thấy được những điểm đặc sắc trong cỏch quan sỏt và miờu tả cỏc bộ phận của cõy cối trong những đoạn văn mẫu. - Viết được một đoạn văn miờu tả hoa hoặc quả. II. Đồ dựng dạy - học: Phiếu học tập. III. Cỏc hoạt động dạy - học: GV A. Kiểm tra: - Gọi 2 HS lờn đọc đoạn văn đó tả giờ trước. - GV nx. HS.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: - Nờu nội dung, yờu cầu tiết học, ghi đầu bài 2. Hướng dẫn HS luyện tập: + Bài 1:. HS: 2 em nối nhau đọc nội dung bài tập 1. - Cả lớp đọc từng đoạn văn, trao đổi với bạn, nờu nhận xột về cỏch miờu tả của tỏc giả trong mỗi đoạn. - HS: Phỏt biểu ý kiến.. - GV và cả lớp nhận xột. - GV giỏn tờ phiếu đó viết túm tắt những điểm đỏng chỳ ý trong cỏch miờu tả ở mỗi đoạn. a. Đoạn tả hoa sầu đõu:. HS: 1 em nhỡn phiếu núi lại. - Tả cả chựm hoa, khụng tả từng bụng vỡ hoa sầu đõu nhỏ, mọc thành chựm cú cỏi đẹp của cả chựm. - Đặc tả mựi thơm đặc biệt của hoa bằng cỏch so sỏnh (mựi thơm mỏt mẻ hơn cả hương cau, dịu dàng hơn cả hương hoa mộc); cho mựi thơm huyền diệu đú hũa với cỏc hương vị khỏc của đồng quờ (mựi đất ruộng, mựi đậu già, mựi mạ non, khoai sắn, rau cần) - Dựng từ ngữ hỡnh ảnh thể hiện tỡnh cảm của tỏc giả: Hoa nở như cười; bao nhiờu thứ đú, bấy nhiờu thương yờu, khiến người ta cảm thấy như ngõy ngất, như say say một thứ men. b. Đoạn tả cà chua:. gỡ. - Tả cõy cà chua từ khi hoa rụng đến.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> khi kết quả, từ khi quả cũn xanh đến khi quả chớn. - Tả cà chua ra quả xum xuờ, chi chớt với những hỡnh ảnh so sỏnh, nhõn húa + Bài 2: HS đọc yờu cầu và suy nghĩ chọn tả 1 cõy hoa hay thứ quả mà em thớch.. - 1 vài em phỏt biểu. HS: Viết đoạn văn.. - GV chọn đọc trước lớp 5 - 6 bài chấm điểm những đoạn viết hay. 3. Củng cố , dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Về nhà viết hoàn chỉnh lại đoạn văn Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... lịch Sử Tiết 21: văn học và khoa học thời hậu lờ I. Mục tiờu: Học xong bài này HS biết: - Cỏc tỏc phẩm thơ văn, cụng trỡnh khoa học của những tỏc giả tiờu biểu dưới thời Hậu Lờ, nhất là Nguyễn Trói, Lờ Thỏnh Tụng. Nội dung khỏi quỏt của cỏc tỏc phẩm, cụng trỡnh đú. - Đến thời Hậu Lờ, văn học và khoa học phỏt triển hơn cỏc giai đoạn khỏc. - Dưới thời Hậu Lờ, văn học và khoa học được phỏt triển rực rỡ. II. Đồ dựng dạy học: Hỡnh trong SGK phúng to, phiếu học tập. III. Cỏc hoạt động dạy - học: GV 1. Giới thiệu: 2. Hoạt động 1: Làm việc cỏ nhõn. - GV hướng dẫn HS lập bảng thống kờ về nội dung, tỏc giả, tỏc phẩm văn thơ. HS.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> tiờu biểu ở thời Hậu Lờ. Tỏc giả Tỏc phẩm Nội dung - Nguyễn Trói Bỡnh ngụ đại Phản ỏnh khớ phỏch anh hựng và niềm tự cỏo. hào của dõn tộc.. - Lý Tử Tấn Nguyễn Mộng Tuõn - Hội Tao Đàn - Cỏc tỏc phẩm - Ca ngợi cụng đức của nhà vua. thơ - ức Trai thi tập - Tõm sự của những người khụng được. - Nguyễn Trói. đem hết tài năng để phụng sự đất nước. - Lý Tử Tấn - Nguyễn Hỳc. - Cỏc bài thơ. - Dựa vào bảng thống kờ, HS mụ tả lại nội dung và cỏc tỏc giả, tỏc phẩm thơ văn tiờu biểu dưới thời Hậu Lờ. 3. Hoạt động 2: Làm việc cỏ nhõn.. Tỏc giả. HS: Lập bảng thống kờ về nội dung, tỏc giả, cụng trỡnh khoa học tiờu biểu ở thời Hậu Lờ.. Cụng trỡnh khoa. Ngụ Sĩ Liờn. Nội dung học Đại Việt sử kớ toàn - Lịch sử nước ta thời Hựng Vương đến. Nguyễn Trói Nguyễn Trói. thư Lam Sơn thực lục Dư địa chớ. thời Hậu Lờ. - Lịch sử cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. - Xỏc định lónh thổ, giới thiệu tài. nguyờn, phong tục tập quỏn của nước ta. Lương Thế Vinh Đại thành toỏn phỏp - Kiến thức toỏn học. - Dựa vào bảng thống kờ HS mụ tả lại sự phỏt triển của khoa học ở thời Hậu Lờ. ? Dưới thời Hậu Lờ ai là nhà văn thơ - Nguyễn Trói và Lờ Thỏnh Tụng. tiờu biểu nhất => Rỳt ra bài học (ghi bảng). 3. Củng cố , dặn dũ: - Nhận xột tiết học.. HS: Đọc bài học..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Về nhà. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Luyện từ và cõu Tiết 45: Dấu gạch ngang I. Mục tiờu: - Nắm được tỏc dụng của dấu gạch ngang. -Nhận biết và nờu tỏc dụng của dấu gạch ngang trong bài văn. - Viết được đoạn văn cú dựng dấu gạch ngang để đỏnh dấu lời đối thoại và đỏnh dấu phần chỳ thớch. II. Đồ dựng dạy học: - Giấy khổ to, bỳt dạ. III. Cỏc hoạt động dạy - học: GV. HS. A. Kiểm tra bài cũ: - Hai em làm bài tập tiết trước.. HS: 3 em nối nhau đọc nội dung bài 1. - Tỡm những cõu văn cú chứa dấu gạch. - GV NX. ngang, phỏt biểu ý kiến.. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: - Nờu nội dung, yờu cầu tiết học, ghi đầu bài 2. Phần nhận xột: + Bài 1: - GV chốt lại bằng cỏch dỏn tờ phiếu - Thưa ụng, chỏu là con ụng Thư. đó viết lời giải: Đoạn a: - Chỏu con ai? Đoạn b: - Cỏi đuụi dài - bộ phận khỏe.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> nhất - mạng sườn. Đoạn c: - Trước khi bật quạt, đặt quạt nơi. - Khi điện đó vào quạt, trỏnh . - Hằng năm, tra dầu mỡ . - Khi khụng dựng, cất quạt + Bài 2: HS: Đọc yờu cầu suy nghĩ và trả lời. - GV dỏn phiếu bài 1 lờn bảng để HS Đoạn a: Dấu gạch ngang đỏnh dấu chỗ dựa vào đú và trả lời. 3.Phần ghi nhớ:. bắt đầu lời núi của nhõn vật. Đoạn b: Dấu gạch ngang đỏnh dấu phần chỳ thớch trong cõu văn. Đoạn c: Dấu gạch ngang liệt kờ cỏc biện phỏp cần thiết để bảo quản quạt điện được bền. HS: 3 - 4 em đọc nội dung cần ghi nhớ.. 4. Phần luyện tập: + Bài 1:. -HS: Đọc yờu cầu và tỡm dấu gạch ngang trong truyện “Quà tặng cha”, nờu tỏc dụng của mỗi dấu.. - GV chốt lại lời giải đỳng bằng cỏch HS: Phỏt biểu. dỏn phiếu đó viết lời giải (SGV). + Bài 2: - GV nờu yờu cầu bài tập.. HS: Đọc yờu cầu bài. - Tự viết đoạn trũ chuyện giữa mỡnh với bố mẹ. - 1 số HS làm vào phiếu và lờn dỏn trờn bảng.. - GV cựng cả lớp nhận xột và cho điểm những bài viết tốt. 5. Củng cố , dặn dũ: - Nhận xột tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Ngày soạn: 19/2/2012 Ngày dạy :. Thứ tư ngày 22 thỏng 02 năm 2011 Toỏn Phộp cộng phõn số. I. Mục tiờu: - Nhận biết phộp cộng hai phõn số cựng mẫu số. - Biết cộng hai phõn số cựng mẫu số. - Nhận biết tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng hai phõn số. II. Đồ dựng dạy học: Một em 1 băng giấy hỡnh chữ nhật 30 x 10 cm, bỳt màu. III. Cỏc hoạt động dạy - học: GV. HS. A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lờn chữa bài về nhà. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Thực hành trờn băng giấy: - GV hướng dẫn HS gấp đụi 3 lần để chia băng giấy thành 8 phần. + Băng giấy được chia thành mấy phần HS: chia làm 8 phần bằng nhau. bằng nhau + Bạn Nam tụ màu mấy phần + Bạn Nam tụ màu tiếp mấy phần. 3 8 2 8. băng giấy. băng giấy. HS: Dựng bỳt chỡ tụ. màu giống bạn Nam. + Bạn Nam tụ màu tất cả ? phần. 5 8. băng giấy. Đọc phõn số chỉ số. phần bạn Nam tụ màu..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 5 8. - GV kết luận: Bạn Nam đó tụ màu băng giấy. 3. 2. 3. Cộng hai phõn số cựng mẫu số: 8 + 8 = ? 5 Trờn băng giấy, Nam tụ màu băng - So sỏnh tử số của phõn số này với tử 8. giấy.. 3. 2. số của cỏc phõn số 8 và 8 . 5. - Tử số của phõn số 8 là 5. Ta cú : 5 = 3 + 2 (3 và 2 là tử số của cỏc phõn số. 3 8. 2 ). 8. và. Từ đú ta cú phộp. cộng: 3 8. => Kết luận (SGK). 4. Thực hành: + Bài 1:. +. 2 8. 3+ 2 = 8. =. 5 8. HS: Đọc lại quy tắc. HS: 2 em phỏt biểu cỏch cộng 2 phõn số cú cựng mẫu số. - HS: Tự làm bài vào vở. - 2 HS lờn bảng chữa bài.. - GV và cả lớp nhận xột, cho điểm. + Bài 2:. HS: Đọc yờu cầu và tự làm 3 7. +. 2 7. =. 5 ; 7 3 + 7. 2 7 2 7. + =. 3 7 2 7. = +. 5 7 3 7. - Gọi HS nờu nhận xột:. - Khi ta đổi chỗ 2 phõn số trong 1 tổng. + Bài 3:. thỡ tổng khụng thay đổi. HS: Đọc đầu bài và tự làm bài vào vở .. - GV gọi HS nhận xột.. - 1 em lờn bảng chữa bài. Cả 2 ụ tụ chuyển được là: 2 7. - Chấm điểm cho 1 số em.. +. 3 7. =. 5 7. (số gạo). 5. Đỏp số: 7 số gạo.. 5. Củng cố , dặn dũ: - Nhận xột tiết học.. - Về nhà học và làm bài tập. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:..................................................................................................... .......................................................................................................................................................... địa lý.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tiết 22: thành phố hồ chớ minh I. Mục tiờu: - Học xong bài HS biết vị trớ Thành phố Hồ Chớ Minh trờn bản đồ Việt Nam. - Trỡnh bày những đặc điểm tiờu biểu của Thành phố Hồ Chớ Minh. - Dựa vào bản đồ, tranh ảnh, bảng số liệu tỡm kiến thức. II. Đồ dựng dạy học: - Bản đồ hành chớnh giao thụng Việt Nam, bản đồ Thành phố Hồ Chớ Minh, tranh ảnh về Thành phố Hồ Chớ Minh. III. Cỏc hoạt động: GV. HS. A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc bài học giờ trước. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Thành phố lớn nhất cả nước. a. HĐ1: Làm việc cả lớp. - GV treo bản Việt Nam lờn bảng.. HS: 1 - 2 em lờn chỉ vị trớ của Thành phố Hồ Chớ Minh trờn bản đồ.. b. HĐ2: Làm việc theo nhúm. - GV chia nhúm.. HS: Cỏc nhúm thảo luận theo gợi ý. - Dựa vào bản đồ, tranh ảnh SGK hóy. núi về Thành phố Hồ Chớ Minh. ? Thành phố nằm bờn sụng nào - Nằm bờn sụng Sài Gũn. ? Thành phố đó cú bao nhiờu tuổi - Trờn 300 tuổi. ? Thành phố được mang tờn Bỏc từ năm - Từ năm 1976. nào ? Thành phố tiếp giỏp những tỉnh nào. - Thành phố Hồ Chớ Minh giỏp cỏc tỉnh Tiền Giang, Long An, Tõy Ninh, Bỡnh Dương, Đồng Nai, Bà Rịa -. Vũng Tàu. ? Từ thành phố cú thể đi tới cỏc tỉnh - Bằng đường bộ và đường thủy. khỏc bằng những loại đường giao thụng nào ? Dựa vào bảng số liệu trong SGK em HS: Diện tớch 2090 km2..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> hóy so sỏnh về diện tớch và số dõn của Số dõn năm 2003 là 5555 nghỡn người Thành phố Hồ Chớ Minh với cỏc thành  đụng nhất cả nước. phố khỏc. - Đại diện nhúm lờn trỡnh bày với nội dung trờn.. - GV cựng cả lớp nhận xột. 3. Trung tõm kinh tế, văn húa, khoa học lớn: c. HĐ3: Làm việc theo nhúm. HS: Cỏc nhúm dựa vào tranh, ảnh, bản đồ, vốn hiểu biết để trả lời cõu hỏi. - Kể tờn cỏc ngành cụng nghiệp của - Điện, luyện kim, cơ khớ, điện tử, húa Thành phố Hồ Chớ Minh?. chất, sản xuất vật liệu xõy dựng, dệt. may. - Nờu những dẫn chứng thể hiện thành HS: Thành phố cú nhiều chợ và siờu phố là trung tõm kinh tế lớn của cả nước? thị lớn. Cú sõn bay quốc tế Tõn Sơn Nhất và cảng biển lớn cả nước. - Nờu dẫn chứng thể hiện thành phố là - Thành phố cú nhiều viện nghiờn cứu, trung tõm văn húa khoa học lớn?. trường đại học,. nhiều rạp hỏt, rạp. chiếu phim, cỏc khu vui chơi giải trớ hấp dẫn như Thảo Cầm Viờn, Đầm Sen, Suối Tiờn. TL: Đõy là thành phố cụng nghiệp lớn nhất, nơi cú nhiều hoạt động mua bỏn tấp nập, nơi thu hỳt được nhiều khỏch du lịch 4. Củng cố , dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Về nhà học bài. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Khoa học Tiết 46: Búng tối I. Mục tiờu: - HS nờu được búng tối xuất hiện phớa sau vật cản sỏng khi được chiếu sỏng..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Dự đoỏn được vị trớ, hỡnh dạng búng tối trong 1 số trường hợp đơn giản. - Biết búng của 1 vật thay đổi về hỡnh dạng, kớch thước khi vị trớ của vật chiếu sỏng đối với vật đú thay đổi. II. Đồ dựng dạy học: Đốn pin, giấy to, tấm vải III. Cỏc hoạt động dạy - học: GV. HS. A. Kiểm tra: - Gọi HS nờu vai trũ cưa õm thanh trong - HS nờu cuộc sống - GV nhận xột B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: - Nờu nội dung, yờu cầu tiết học, ghi đầu bài 2. Hoạt động 1: Tỡm hiểu về búng tối: HS: Thực hiện theo thớ nghiệm trang 93 SGK. - Dự đoỏn cỏ nhõn sau đú trỡnh bày theo dự đoỏn của mỡnh. - Tại sao em đưa ra dự đoỏn như vậy? - Dựa vào hướng dẫn và cỏc cõu hỏi trang 93 SGK làm việc theo nhúm để tỡm hiểu về búng tối. - Cỏc nhúm trỡnh bày và thảo luận chung cả lớp. - GV ghi lại kết quả trờn bảng. - Búng tối xuất hiện ở đõu và khi nào?. - Búng tối xuất hiện phớa sau vật cản. - Làm thế nào để búng của vật to hơn?. sỏng khi vật này được chiếu sỏng. - HS nờu. - Điều gỡ sẽ xảy ra nếu đưa vật dịch lờn trờn gần vật chiếu? - Búng của vật thay đổi khi nào?.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - GV nhận xột, kết luận. 3. Hoạt động 2: Trũ chơi hoạt hỡnh. - GV nờu tờn trũ chơi, hướng dẫn cỏch chơi: - Đúng kớn cửa làm tối phũng học. Căng 1 tấm vải hoặc tờ giấy to (làm phụng), sử dụng ngọn đốn chiếu. Cắt bỡa giấy làm cỏc hỡnh nhõn vật để biểu diễn. 3. Củng cố , dặn dũ:. HS: Thực hành chơi.. - Nhận xột giờ học. - Về nhà học bài.. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Tập làm văn Tiết 46: đoạn văn trong bài văn miờu tả cõy cối I. Mục tiờu: - Nắm được đặc điểm , nội dung và hỡnh thức của đoạn văn trong bài văn miờu tả cõy cối. - Nhận biết và bước đầu biết cỏch xõy dựng cỏc đoạn văn tả cõy cối núi về lợi ớch của loài cõy em biết..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Cú ý thức bảo vệ cõy xanh. II. Đồ dựng dạy học: Tranh ảnh cõy gạo, cõy trỏm đen. III. Cỏc hoạt động dạy - học: GV. HS. A. Kiểm tra: - Gọi HS đọc đoạn văn giờ trước. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nờu nội dung, yờu cầu tiết học, ghi đầu bài 2. Phần nhận xột: HS: 1 em đọc yờu cầu bài 1, 2, 3. - Cả lớp đọc thầm bài “Cõy gạo” trang 32 trao đổi với bạn bờn cạnh để thực hiện cỏc yờu cầu bài tập 2, 3. - HS: Phỏt biểu ý kiến. - GV và cả lớp nhận xột, chốt lời giải đỳng: * Bài cõy gạo cú 3 đoạn. * Mỗi đoạn tả 1 thời kỳ phỏt triển. - Đoạn 1: Thời kỳ ra hoa. - Đoạn 2: Lỳc hết mựa hoa. - Đoạn 3: Thời kỳ ra quả. 3. Phần ghi nhớ: HS: 3 - 4 em đọc nội dung cần ghi nhớ. 4. Phần luyện tập: + Bài 1:. HS: 1 em đọc nội dung bài tập. Cả lớp đọc thầm, làm việc cỏ nhõn. - Phỏt biểu ý kiến.. - GV và cả lớp nhận xột, chốt lời giải đỳng:.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Bài “Cõy trỏm đen” cú 4 đoạn:. * Đoạn 1: Tả bao quỏt thõn, cành, lỏ. * Đoạn 2: Hai loại trỏm đen: Tẻ và nếp. * Đoạn 3: ớch lợi của trỏm đen. * Đoạn 4: Tỡnh cảm của người tả với cõy. HS: Đọc lại yờu cầu, suy nghĩ làm bài.. + Bài 2: GV nờu yờu cầu và gợi ý.. - HS: Viết đoạn văn. - 1 vài em khỏ giỏi đọc đoạn văn vừa viết. - GV hướng dẫn cả lớp nhận xột, gúp ý cho nhau. - Chấm 1 số bài viết hay. 5. Củng cố , dặn dũ: - GV nhận xột chung về tiết học. Yờu cầu những HS viết đoạn văn chưa đạt về nhà sửa chữa lại. - Đọc trước bài sau. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Toỏn Tiết 114: Phộp cộng phõn số (tiếp) I. Mục tiờu: - Giỳp HS nhận biết phộp cộng hai phõn số khỏc mẫu. - Biết cộng hai phõn số khỏc mẫu. II. Đồ dựng dạy học: Phiếu học tập. III. Cỏc hoạt động dạy - học: GV A. Kiểm tra bài cũ:. HS.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Gọi HS lờn bảng chữa bài về nhà. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Cộng hai phõn số khỏc mẫu số: - GV nờu vớ dụ (SGK) và nờu cõu hỏi:. HS: Đọc vớ dụ trong SGK và trả lời cõu hỏi:. 1 1 + Để tớnh số phần băng giấy hai bạn đó - Ta làm tớnh cộng: + =? 2 3 lấy ra ta làm tớnh gỡ + Làm thế nào để cú thể cộng được 2 - Phải quy đồng mẫu số hai phõn số đú. phõn số này? rồi thực hiện cộng hai phõn số đú - GV cho HS quy đồng mẫu số rồi cộng * Quy đồng: hai phõn số đú.. 1 2. 1 ×3 2 ×3. =. 1 ×2 3×2. =. 3 6. ;. 1 3. =. 2 6. =. 2. = 6. * Cộng 2 phõn số cựng mẫu: 1 2. 1 3. +. =. 3 6. +. 5 6. - GV gọi HS núi lại cỏc bước tiến hành. - Nờu cộng hai phõn số khỏc mẫu số.. HS: Nờu cỏc bước tiến hành. - HS nờu - 2 em đọc lại quy tắc. - Nờu quy tắc. 3. Thực hành: + Bài 1:. HS: Đọc yờu cầu, nờu lại cỏch cộng hai phõn số khỏc mẫu và tiến hành làm bài vào vở. - 4 em lờn bảng làm.. - GV và cả lớp nhận xột bài trờn bảng.. a. *. 2 3. 3. + 4. 2 2× 4 8 = 3 × 4 = 12 3 3 ×3 9 = 12 4 ×3 2 3 8 + = 3 4 12 17 12. Phần b, c, d tương tự.. ;. 3 4. =. +. 9 12. =.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> + Bài 2: GV ghi bài tập mẫu lờn bảng:. HS: nhận xột mẫu số của hai phõn số vỡ 21 = 3 x 7 nờn chọn MSC là 21. 13 21. - Cho HS tự làm bài vào vở.. 5 7. +. =. 13 21. +. 5 × 3 13 15 28 = + = 7 × 3 21 21 21. - 4 em lờn bảng chữa bài. - GV cựng cả lớp nhận xột bài làm 3. 1. 3. 1× 3. 3. 4. 3. 4. 3 ×5. 4. 3. 6. a. 12 + 4 =12 + 4 ×3 =12 + 12 =12 15 19. b. 25 + 5 =25 + 5 ×5 =25 + 25 = 25 Phần c, d làm tương tự. + Bài 3: Túm tắt:. HS: Đọc đề toỏn, nờu túm tắt. - Tự suy nghĩ làm bài.. 3 Giờ đầu: 8 quóng đường. 2 Giờ hai: 7 quóng đường.. - Lờn bảng trỡnh bày.. Sau hai giờ ... phần quóng đường?. Sau hai giờ ụ tụ chạy được là: 3 8. +. 2 7. = 37. Đỏp số: 56. 37 56. ( quóng đường) quóng đường.. 4. Củng cố , dặn dũ: - Nhận xột giờ học. Về nhà làm bài tập ở vở bài tập. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: .................................................................................................. .......................................................................................................................................................... Ngày soạn: 17/2/2012 Ngày dạy :. Thứ sỏu ngày 18 thỏng 02 năm 201 Luyện từ và cõu Tiết 46: Mở rộng vốn từ: cỏi đẹp. I. Mục tiờu: - Làm quen với cõu tục ngữ liờn quan đến cỏi đẹp. Biết nờu những hoàn cảnh sử dụng cỏc cõu tục ngữ đú. - Tiếp tục mở rộng, hệ thống húa vốn từ, nắm nghĩa cỏc từ miờu tả mức độ cao đẹp của cỏi đẹp, biết đặt cõu với cỏc từ đú. II. Đồ dựng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài 1. III. Cỏc hoạt động dạy - học: GV. HS. A. Kiểm tra: Hai HS đọc lại văn kể lại cuộc núi chuyện giữa em và bố. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: + Bài 1:. HS: Đọc yờu cầu, trao đổi cựng bạn và. làm vào vở bài tập. - GV mở bảng phụ đó kẻ sẵn bài tập 1 và HS: Lờn bảng đỏnh dấu vào cột chỉ gọi HS phỏt biểu ý kiến.. nghĩa thớch hợp với từng cõu tục ngữ. Nghĩa Phẩm chất hơn vẻ. Tục ngữ Tốt gỗ hơn tốt nước sơn Người thanh tiếng cũng kờu Cỏi nết đỏnh chết cỏi đẹp Trụng mặt mà bắt hỡnh dong Con lợn cú bộo thỡ lũng mới ngon. Hỡnh thức với nội. đẹp bờn ngoài +. dung +. + + HS: Nhẩm học thuộc lũng những cõu. + Bài 2:. tục ngữ đú. HS: Đọc yờu cầu của bài. - 1 số HS khỏ giỏi làm mẫu. - Suy nghĩ tỡm những trường hợp cú thể sử dụng 1 trong 4 cõu tục ngữ núi trờn. HS: Phỏt biểu ý kiến.. - GV nghe, nhận xột và cho điểm. + Bài 3, 4:. HS: Đọc cỏc yờu cầu của bài tập. - Trao đổi theo nhúm, làm bài vào phiếu..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - Đại diện nhúm lờn trỡnh bày. - GV và cả lớp nhận xột, chốt lời giải đỳng. * Cỏc từ ngữ miờu tả mức độ cao của cỏi * Đặt cõu: đẹp là: Tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần,. - Phong cảnh nơi đõy đẹp tuyệt vời.. mờ hồn, mờ li, vụ cựng, khụn tả, khụn tả. - Bức tranh đẹp mờ hồn.. xiết, như tiờn. - Cụ ấy đẹp như tiờn. - Đất nước ta đẹp vụ cựng.. - GV cho điểm 1 số em đặt cõu hay. 3. Củng cố - dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Về nhà học bài, làm bài tập.. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Toỏn Tiết 115: Luyện tập I.Mục tiờu: - Giỳp HS rốn kỹ năng cộng phõn số, rỳt gọn được phõn số. - Trỡnh bày lời giải bài toỏn. II. Đồ dựng dạy học: Bảng con và bảng phụ nhỏ. III.Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu: GV A. Kiểm tra: - GV gọi HS lờn bảng chữa bài. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu:. HS.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Nờu nội dung, yờu cầu tiết học, ghi đầu bài 2. Hướng dẫn luyện tập: a. Củng cố kỹ năng cộng phõn số: - GV ghi lờn bảng: Tớnh:. HS: 2 em lờn núi cỏch làm, rồi tớnh kết 3 4. 5. 3. quả. Cả lớp làm vào vở.. 1. + 4 ; 2 + 5 - GV gọi HS nhận xột bài làm của bạn. b. Thực hành: + Bài 1:. HS: Đọc yờu cầu của bài, tự suy nghĩ và làm bài vào vở. - 3 em lờn bảng làm.. - GV gọi HS nhận xột và chốt lời giải đỳng: 2. 5. a. 3 + 3 = 12. 7. c. 27 27 27. + 27. 2+5 3 8. + 27. 7. 6. = 3 . 12+7+8. = 27. b. 5. 9. 6 +9 5. + 5 =. 15 5. =. = 3.. =. =1. + Bài 2: GV nờu yờu cầu bài tập.. HS: Đọc yờu cầu và tự làm. - 3 HS lờn bảng làm.. - GV cựng cả lớp chữa bài:. 3 2 21+8. a. 4 + 7 =28 5. 3. 5. =. 29 28. 6. 11. b. 16 + 8 =16 + 16 = 16 1 7. + Bài 3: GV nờu yờu cầu bài tập.. 5. 21. 26. c. 3 + 5 =15 +15 =15 HS: Đọc yờu cầu và tự làm. - 3 HS lờn bảng làm.. - GV gọi HS nhận xột bài: 3. 2. 1 2. 3. a. 15 + 5 = 5 + 5 = 5 b.. 4 18 2 2 4 + = + = 6 27 3 3 3. + Bài 4:. 15. 6. 3 2 21+10. c. 25 + 21 = 5 + 7 =35. =. 31 35. HS: Đọc yờu cầu, túm tắt bài toỏn và tự giải. Túm tắt:.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 3 7 2 5. số đội viờn tập hỏt =? Phần số đội viờn tham gia búng đỏ của chi đội. Giải: Số đội viờn tham gia hai hoạt động trờn là: 3 7. +. 2 5. =. 15+14 =¿ 35. 29 35. (số HS của lớp). - GV chấm bài cho HS. 3. Củng cố , dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Về nhà học bài. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Hướng dẫn học Hoàn thành vở bài tập toỏn bài 112 I. Mục tiờu: Giỳp HS : + Củng cố lại kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2;5 ;3 và 9. Làm thuần thục rỳt gọn phõn số và quy đồng mẫu số cỏc phõn số + Củng cố về toỏn hỡnh: Diện tớch hỡnh bỡnh hành. II.Đồ dựng dạy học: - VBT toỏn 4. III. Cỏc hoạt động dạy học. GV * Cho HS tự hoàn chỉnh phần bài trờn. HS. lớp A.Bài cũ: - GV hỏi về dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3 và 9. - Hỏi cỏch rỳt gọn PS và cỏch quy đồng. - HS nờu.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> MS B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn: GV cho HS hoàn thành cỏc bài tập Bài 1: Viết chữ số thớch hợp vào ụ trống:. - HS nờu yờu cầu. - GV cho HS tự làm. - HS tự làm. - Cựng cả lớp chữa bài: Phần c cú thể. - Trao đổi vở kiểm tra chộo. điền là : 972 ; 978.. - Kết quả là: a) 975 ;. b)970. c)972 hay 978. c)972. Bài 2: Viết phõn số thớch hợp vào ụ trống. - HS nờu yờu cầu. - GV cho HS tự làm. - HS làm nhỏp rồi điền vào chỗ trống:. - GV quỏt sỏt và hướng dẫn thờm những. -HS trao đổi vở kiểm tra chộo. HS cũn lỳng tỳng.. Tổng số gà trong đàn là: 86 con a) Phõn số chỉ phần gà trống trong cả 35. đàn gà là: 86 a) Phõn số chỉ phần gà mỏi trong cả đàn 51. gà là: 86 Bài 3: Khoanh vào những phõn số bằng phõn số. 7 9. - GV cho HS tự làm - Cựng HS chữa bài. - HS nờu yờu cầu - HS tự làm - Ta khoanh trũn vào: 14 27. Vỡ. 14 18 14 14 :2 7 = = 18 18 :2 9. 36 28. 35 45. và.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 35 35 : 5 7 = = 45 45 : 5 9. Bài 4: Viết cỏc phõn số từ lớn đến bộ -GV hướng dẫn bài này kỹ hơn.. - HS nờu yờu cầu. +Ta phải rỳt gọn hai phõn số +So sỏnh rồi viết theo thứ tự.. - HS tự làm 24. - Phõn số 54. khụng cựng tử số với 35. cỏc phõn số cũn lại, 58. là phõn số. tối giản - Ta cú:. 35 5 = 63 9. ;. 24 4 = 54 9. nờn. 5 4 > 9 9. 3. Củng cố – dặn dũ:. 35 35. - GV nhận xột tiết học, về nhà ụn bài,. Mà 63 < 58. xem bài 113.. Vậy thứ tự cỏc phõn số từ lớn đến bộ. .. là: 35 35 24 ; ; 58 63 54. .. Hướng dẫn học toỏn Luyện tập về cộng phõn số khỏc mẫu số I. Mục tiờu: Giỳp HS : +Củng cố lại kiến thức về rỳt gọn phõn số và cộng cỏc phõn số khỏc mẫu số. + Củng cố về giải toỏn liờn quan đến phõn số. II. Đồ dựng dạy học: - SGK tham khảo, bảng con III. Cỏc hoạt động dạy học. * Cho HS tự hoàn chỉnh phần bài trờn lớp A.Bài cũ:.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> - Hỏi cỏch rỳt gọn PS , cỏch quy đồng. - HS nờu. MS và cỏch cộng hai phõn số khỏc mẫu số B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn: Bài 1.Cộng cỏc phõn số sau 4 2. - HS đọc đầu bài. 3 5. a) 5 + 3. b) 2 + 7. c). 4 2 12 10 12+10 22 + = + = = 5 3 15 15 15 15. a). 5 3 + 11 4 6. - HS làm vào vở. Cỏc phần cũn lại làm tương tự cú kết 5. 4. d) 27 + 9. 1. e) 35 + 7. g). quả là: 31. 53. b) 14. 4 5 + 3 21. 21. c) 44. d) 27. 9. e) 35. 33. g) 21 - HS đọc đầu bài và làm vào bảng con. Bài 2: Rỳt gọn rồi tớnh, hoặc tớnh rồi rỳt gọn: 4 3 a) 5 + 15. b). 8 2 + 15 3. d). 2 32 + 3 24. c). 5 15 + 6 18. 3 4. e) 7 + 8. 4. 3. 4 1 5. a) 5 + 15 = 5 + 5 = 5 =1 2 32. 2 4. Cỏc phần cũn lại làm tương tự và cú kết quả là: c). 10 5 = 6 3. 52 26 13 = = 56 28 14. Bài 3: Một cụng nhõn hỏi chố, tuần thứ nhất hỏi được được. 2 5. 1 4. tấn, tuần thứ hai hỏi. tấn, tuần thứ ba hỏi được. 6. b) 3 + 24 = 3 + 3 = 3. 18. 6. d) 15 = 5. e).

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 1 3. tấn. Hỏi sau ba tuần người cụng. nhõn đú hỏi được bao nhiờu tấn chố? - Bài cho biết gỡ, hỏi gỡ? - Muốn tỡm sau ba tuần người cụng nhõn đú hỏi được bao nhiờu tấn chố cần tỡm gỡ?. - HS đọc đầu bài - HS nờu - HS suy nghĩ và nờu cỏch làm - HS làm vào vở: Bài giải Sau ba tuần người cụng nhõn đú hỏi được là số chố là: 1 2 1 59 + + = 4 5 3 60. (tấn). Đỏp số:. 59 60. tấn.. - Nhận xột, chữa. 3.Củng cố - dặn dũ: GV nhận xột tiết học – tuyờn dương HS học tốt. Hướng dẫn học luyện từ và cõu ụn tập từ ngữ thuộc chủ điểm “ cỏi đẹp ” I. Mục tiờu: - Giỳp HS ụn lại chủ điểm “ cỏi đẹp ” - HS nắm được nghĩa của cỏc từ thuộc chủ điểm đú và luyện tập điền từ liờn quan đến chủ điểm cỏi đẹp. II.Đồ dựng dạy học: SGK tham khảo, bảng phụ III. Cỏc hoạt động dạy học. GV. HS.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> A. Cho HS tự hoàn chỉnh phần bài trờn lớp B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn: Bài 1: Cho cỏc từ: Thuỳ mị, dịu dàng, sặc sỡ, trỏng lệ,. - HS đọc đầu bài. đằm hắm, nết na, đụn hậu, dũng cảm,. - Thảo luận nhúm đụi và cho 1 nhúm. hựng vĩ, huy hoàng, cương trực, diễm lệ,. làm vào bảng phụ nhỏ . - HS khỏc làm vào vở. tế nhị, lộng lẫy, lịch sự, chõn thành, kỳ vĩ, mĩ lệ, hựng trỏng.. Chỉ vẻ đẹp con Chỉ vẻ đẹp thiờn. -Em hóy sắp xếp cỏc từ vào hai nhúm. người nhiờn, cảnh đẹp Thuỳ mị, dịu sặc sỡ, trỏng lệ,. cho phự hợp. +Nhúm 1: Chỉ vẻ đẹp con người +Nhúm 2: Chỉ vẻ đẹp thiờn nhiờn, cảnh vật.. dàng, đằm hắm, hựng. vĩ,. nết na, đụn hậu, hoàng, dũng cảm, cương lộng lẫy,. huy. diễm lệ, kỳ vĩ,. trực, tế nhị, lịch mĩ lệ, hựng trỏng. sự, chõn thành, - HS đọc bài và nối cặp trỏi nghĩa. Bài 2: Sắp xếp cỏc từ đó cho thành cặp - HS lờn bảng chữa bài : đọc theo cặp từ trỏi nghĩa: trỏi nghĩa: Lịch sự. Thụ tục. + Lịch sự. Nhó nhặn. cục cằn. + Nhó nhặn. cục cằn. Thanh lịch. Thụ lỗ. + Thanh lịch. Thụ tục. - GV cho HS làm vào vở - GV cựng cả lớp chữa bài Bài 3: Cho cỏc cõu tục ngữ sau: - Trụng mặt đặt tờn. - Trụng mặt mà bắt hành dong. - Trụng giú bỏ buồm. + Đặt cõu , hoặc nờu tỡnh hueoongs cú. + HS đọc bài. Thụ lỗ.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> sử dụng cỏc cõu tục ngữ đú.. - HS làm vở rồi chữa bài a) Người trụng giú bỏ buồm chọn lỳc. - GV cho HS làm và cựng HS chữa bài.. Nước cờ hay xoay vạn tinh binh. (Tố Hữu) b) Bọn lưu manh ấy thỡ khụng giấu mặt vào đõu được, tụi thỡ cứ trụng mặt đặt tờn từng thằng. c) Con ạ trụng mặt mà bắt hành dong, tõm địa người ta thế nào bày cả ra ngoài mặt hết. (Nguyễn Thị Ngọc Tỳ). 3. Củng cố – dặn dũ: - GV nhận xột tiết học – Về nhà ụn bài.. Hướng dẫn học tập làm văn Luyện viết văn tả cõy cối I. Mục tiờu: - HS nắm được vài cỏch kết bài trong văn miờu tả cõy cối : Kết bài mở rộng và Kết bài khụng mở rộng - Rốn khả năng viết văn cho HS và yờu thớch mụn văn. II.Đồ dựng dạy học: SGK tham khảo và bảng phụ nhỏ. III. Cỏc hoạt động dạy học..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> . Cho HS tự hoàn chỉnh phần bài A.Bài cũ: - Em nờu cỏc cỏch kết bài đó học?. - HS TL +Kết bài mở rộng: Kết thỳc cõu chuyện núi thờm ý nghĩa, kết luận bằng cỏch nờu lời núi của nhõn vật, cảm tưởng suy nghĩ của nhõn vật... +Kết bài khụng mở rộng: Chỉ nờu cảm nghĩ của mỡnh, hoặc lợi ớch,.... B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - Nờu nội dung, yờu cầu tiết học, ghi đầu bài 2. Hướng dẫn: - GV nờu đề bài: “ Em hóy tả cõy phượng vỹ ” - Em hóy viết hai cỏch kết bài. - HS đọc lại đề bài. - GV cho HS viết vào nhỏp rồi đọc trước. - HS luyện viết kết bài. lớp.. - HS tiếp nối nhau đọc kết bài của. - GV sửa và cho HS viết vào vở.. mỡnh - HS khỏc bổ sung VD: Kết bài mở rộng: Trưa nay ngồi dưới gốc phượng, nhỡn sắc đỏ nhuộm thắm một gúc cổng trường, lũng em bất chợt nụn nao, xao xuyến trong lời chia tay thầm lặng trước khi về nghỉ hố. Kết bài khụng mở rộng: Đứng dưới búng mỏt của cõy phượng rỡ rào trong giú, em càng thấy.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> yờu cõy phượng hơn. - HS đọc lại đề bài - HS luyện viết kết bài - HS tiếp nối nhau đọc kết bài của mỡnh - HS khỏc bổ sung 3.Củng cố – dặn dũ: - GV nhận xột tiết học - Về nhà ụn bài và tập viết văn.. õm nhạc ụn hai bài tập đọc nhạc: TĐN số 5 và số 6 I. Mục tiờu:.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> -HS đọc thuần thục, đỳng trường độ và cao độ hai bài tập đọc nhạc 5 và 6: Hoa bộ ngoan và Mỳa vui. -Ghộp lời ca đỳng và hỏt đỳng giai điệu. II.Đồ dựng dạy học: SGK õm nhạc và hai bài tập đọc nhạc số 5 và 6. III. Cỏc hoạt động dạy học. A.Bài cũ: Mời vài HS hỏt bài hỏt trong chương trỡnh. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài(TT) 2.Hướng dẫn: a) Bài TĐN số 5: Hoa bộ ngoan -GV cho cả lớp đọc bài nhạc. -HS đọc bài nhạc: Đọc vài lượt -HS đọc theo từng dóy bài nhạc này. -Cho HS ghộp lời ca.. -HS ghộp lời ca của bài.. -GV cho HS ụn theo dóy.. -Từng dóy hỏt +Dóy 1đọc nhạc +Dóy 2 hỏt lời ca -Sau đú đổi ngược lại. -GV cho HS hỏt và vỗ tay theo phỏch ,. -HS dóy 1 hỏt. theo nhịp.. -HS dóy 2 và 3 vỗ tay theo yờu cầu của GV. -Sau đú đổi lại.. b) Bài TĐN số 6: Mỳa vui -GV cho HS ụn tương tự như bài trước. -Dóy 1 hỏt cả nhạc và lời ca -Dóy 2 vỗ tay. -Sau đú đổi lại. c) ễn lại cả hai bài hỏt -GV cho cả lớp hỏt lại cả hai bài. -Cả lớp cựng hỏt. -Mời cỏ nhõn lờn hỏt.. -HS xung phong hỏt trước lớp.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> -Cả nhúm lờn biểu diễn trước lớp. -Chọn ra nhúm và cỏ nhõn hỏt hay. 3.Củng cố – dặn dũ: GV nhận xột tiết học – Về nhà ụn bài tập đọc nhạc cho thuần thục.. Thể dục Bật xa, tập phối hợp chạy, nhảy TRũ chơi: con sõu đo I. Mục tiờu: - ễn bật xa và học phối hợp chạy, nhảy. Yờu cầu thực hiện động tỏc cơ bản đỳng. - Trũ chơi “Con sõu đo”. Yờu cầu biết được cỏch chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II. Đồ dựng: Cũi, dụng cụ chơi trũ chơi. III. Cỏc hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra: B. Dạy bài mới: 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yờu - Chạy chậm trờn địa hỡnh tự nhiờn..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> cầu giờ học.. - Trũ chơi: “Kộo cưa lừa xẻ”. - Tập bài thể dục phỏt triển chung.. 2. Phần cơ bản: a. Bài tập RLTTCB: - ễn bật xa 5 - 6 phỳt.. HS: Tập theo cỏ nhõn. - Thi bật nhảy từng đụi một.. - Học phối hợp chạy nhảy 5 - 6 phỳt. - GV hướng dẫn cỏch tập luyện phối hợp, giải thớch ngắn gọn cỏc động tỏc và làm mẫu.. HS: Tập thử 1 lần để nắm được. - Tập theo đội hỡnh hàng dọc.. b. Trũ chơi vận động: - GV nờu tờn trũ chơi, hướng dẫn cỏch chơi và luật chơi. 3. Phần kết thỳc:. HS: Thực hành chơi. - Giậm chõn tại chỗ theo nhịp. - Thả lỏng toàn thõn.. - GV hệ thống bài. - Nhận xột, đỏnh giỏ kết quả giờ học và giao bài về nhà..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Hướng dẫn học – tập làm văn Luyện viết văn tả cõy cối.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> I. Mục tiờu: -HS nắm được vài cỏch kết bài trong văn miờu tả cõy cối : Kết bài mở rộng và Kết bài khụng mở rộng -Rốn khả năng viết văn cho HS và yờu thớch mụn văn. II.Đồ dựng dạy học: SGK tham khảo và bảng phụ nhỏ. III. Cỏc hoạt động dạy học. A.Bài cũ: -Em nờu cỏc cỏch kết bài đó học?. -HS TL +Kết bài mở rộng: Kết thỳc cõu chuyện núi thờm ý nghĩa, kết luận bằng cỏch nờu lời núi của nhõn vật, cảm tưởng suy nghĩ của nhõn vật... +Kết bài khụng mở rộng: Chỉ nờu cảm nghĩ của mỡnh, hoặc lợi ớch,.... B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài(TT) 2.Hướng dẫn: -GV nờu đề bài: “ Em hóy tả cõy phượng vỹ ”. -HS đọc lại đề bài. -Em hóy viết hai cỏch kết bài. -HS luyện viết kết bài. -GV cho HS viết vào nhỏp rồi đọc trước. -HS tiếp nối nhau đọc kết bài của mỡnh. lớp.. -HS khỏc bổ sung. -GV sửa và cho HS viết vào vở.. VD: Kết bài mở rộng: Trưa nay ngồi dưới gốc phượng, nhỡn sắc đỏ nhuộm thắm một gúc cổng trường, lũng em bất chợt nụn nao, xao xuyến trong lời chia tay thầm lặng trước khi về nghỉ hố. Kết bài khụng mở rộng:.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Đứng dưới búng mỏt của cõy phượng rỡ rào trong giú, em càng thấy yờu cõy phượng hơn. 3.Củng cố – dặn dũ: GV nhận xột tiết học – Về nhà ụn bài và tập viết văn..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Thể dục Bật xa Trũ chơi: con sõu đo I. Mục tiờu: - Học kỹ thuật bật xa. Yờu cầu biết được cỏch thực hiện động tỏc tương đối đỳng. - Trũ chơi “Con sõu đo”. Yờu cầu biết cỏch chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II. Địa điểm - phương tiện: Sõn trường, cũi, dụng cụ bật xa. III. Cỏc hoạt động dạy - học: 1. Phần mở đầu: - GV tập trung lớp, phổ biến nội dung, HS: Tập lại bài thể dục phỏt triển chung. yờu cầu giờ học.. - Trũ chơi “Đứng ngồi theo lệnh”. - Chạy chậm theo địa hỡnh tự nhiờn.. 2. Phần cơ bản: a. Bài tập RLTTCB: - Học kỹ thuật bật xa. + GV nờu tờn bài tập, hướng dẫn giải thớch, kết hợp làm mẫu cỏch bật xa.. HS: Bật thử và tập chớnh thức. - Nờn cho HS khởi động kỹ trước khi bật xa.. b. Trũ chơi vận động: - GV nờu tờn trũ chơi “Con sõu đo”, giới thiệu cỏch chơi và giải thớch cỏch chơi.. HS: 1 số nhúm ra làm mẫu. - Chơi thử 1 lần sau đú chơi chớnh thức.. - GV nờu 1 số trường hợp phạm quy: + Di chuyển trước khi cú lệnh. + Bị ngồi xuống mặt đất. + Khụng thực hiện di chuyển theo.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> quy định. 3. Phần kết thỳc: - GV hệ thống bài.. - Chạy chậm, thả lỏng, hớt thở sõu.. - Nhận xột, đỏnh giỏ kết quả giờ học. - Giao bài về nhà ụn bật xa.. MĨ THUẬT TẬP NẶN TẠO DÁNG NGƯỜI ĐỨNG I.Mục tiờu: - HS nhận biết được cỏc bộ phận chớnh và cỏc động tỏc của con người đang hoạt động. - HS làm quen với hỡnh khối điờu khắc ( tượng trũn) và nặn được 1 số dỏng người đơn giản. - HS quan từm tỡm hiểu cỏc hoạt động của con người,… II.Đồ dựng dạy học: GV: - Một số tranh ảnh về 1 số dỏng người đang hoạt động. - Bài nặn của HS năm trước. - Đất nặn và đồ dựng cần thiết để nặn. HS: - Tranh, ảnh về 1 số dỏng người. - Vở, đất nặn hoặc giấy màu và đồ dựng cần thiết để nặn. III. Hoạt động dạy học: A.Bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (TT) 2.Hướng dẫn: HĐ1:Hướng dẫn HS quan sỏt, nhận xột.. - HS quan sỏt và trả lời cừu hỏi.. - GV y/c HS xem tranh, đặt cừu hỏi:. + Gồm cỳ đầu, thừn, chừn,tay....

<span class='text_page_counter'>(54)</span> + Nờu cỏc bộ phận của cơ thể con. + Đầu dạng trũn, thừn,chừn tay,cỳ dạng. người?. hỡnh trụ.... + Mỗi bộ phận cơ thể người cỳ dạng. + Chạy, nhảy, đi, đứng, cỳi,ngồi.... hỡnh gỡ?. - HS quan sỏt và nhận xột theo cảm nhận. + Nờu 1 số hoạt động của con người?. riờng.... - GV cho xem bài nặn của HS năm trước: - HS trả lời HĐ2: Hướng dẫn HS cỏch nặn.. B1: Nặn cỏc bộ phận chớnh.. - GV y/c HS nờu cỏc bước nặn dỏng. B2: Nặn chi tiết.. người?. B3: Ghộp dớnh cỏc bộ phận. B4: Tạo dỏng và sắp xếp bố cục. - HS quan sỏt và lắng nghe. - HS chia nhỳm.. - GV nặn minh hoạ và hướng dẫn:. - HS làm bài theo nhỳm:Chọn màu, chọn. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.. chủ đề, tạo dỏng... theo ý thớch.. - GV y/c HS chia nhỳm. - GV bao quỏt lớp,nhắc nhở cỏc nhỳm nặn cỏc bộ phận chớnh trước,nặn chi tiết sau và nặn theo chủ đề... - GV giỳp đỡ cỏc nhỳm yếu, động viờn. - Đại diện nhỳm lờn trỡnh bày sản phẩm.. nhỳm khỏ giỏi.... - HS nhận xột và chọn được bài đẹp. HĐ4:Nhận xột, đỏnh giỏ.. nhất.. - GV y/c cỏc nhỳm trưng bày sản phẩm:. - HS lắng nghe.. - GV gọi 4 đến 4 HS nhận xột . - GV nhận xột bổ sung. * Dặn dũ: - Về nhà sưu tầm tranh ảnh về trang trớ đường diềm ở đồ vật. - Nhớ đem vở,bỳt chỡ,tẩy màu.../.. - HS lắng nghe dặn dũ:.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Âm nhạc Học hỏt : Chim sỏo (Dõn ca Khơ Me) I. Mục tiờu: - Học sinh hỏt chuẩn cỏc bài hỏt. - Trỡnh bày bài hỏt theo hỡnh thức tốp ca kết hợp gừ đệm với 2 õm sắc II.Đồ dựng dạy học: - Sỏch giỏo khoa õm nhạc lớp 4. - Nhạc cụ gừ. III. Cỏc hoạt động dạy học: A. Bài cũ: + Gọi hai học sinh hỏt và biểu diễn bài Bàn tay mẹ + Nhận xột B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - Giới thiệu về cỏc bài hỏt dõn ca của -HS lắng nghe. đồng bào Khơ -me Nam Bộ. 2.Hướng dẫn: Hoạt động 1: Học hỏt bài “Chim sỏo” - Đọc từng lời bài ca. + Học sinh đọc thầm theo. - Hướng dẫn học sinh hỏt từng cõu cho - Học sinh hỏt theo kiểu múc xớch hết bài - Lưu ý: Học sinh hỏt với tỡnh cảm tươi vui, nỏo nức -HS hỏt theo dúy. - HS hỏt. -HS hỏt cỏ nhừn trước lớp. Hoạt động 2 : Hỏt kết hợp gừ đệm - Hướng dẫn học sinh gừ theo phỏch, + Học sinh làm theo hướng dẫn. theo nhịp.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> +Theo phỏch: Vỗ tay vào tiếng “ rừng ” +HS vỗ tay theo GV đầu tiờn: Trong rừng cừy xanh sỏo đựa sỏo bay *. *. *. *. *. *. + Theo nhịp: Vỗ tay vào tiếng “ rừng ” đầu tiờn: Trong rừng cừy xanh sỏo đựa sỏo bay *. *. *. - Kết hợp đỳng vận động tại chỗ.. +HS đứng tại chỗ vừa hỏt vừa vận động theo nhạc.. 3.Củng cố - dặn dũ: + Nhận xột giờ học.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Hoạt động tập thể Tỡm hiểu tết cổ truyền việt nam I. Mục tiờu: -Giỳp HS :+ Biết Tết cổ truyền Việt Nam diễn ra vào thời gian nào trong năm. +Biết trong ngày Tết cú những gỡ? Tổ chức như thế nào? ... -Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn truyền thống dõn tọc của Việt Nam. II.Đồ dựng dạy học: - Tài liệu tham khảo III. Cỏc hoạt động dạy học. A.Bài cũ: Khụng kiểm tra. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài(TT).

<span class='text_page_counter'>(58)</span> 2.Hướng dẫn: Hoạt động 1: Khởi động -GV cho HS hỏt bài “ Sắp đến Tết rồi ”. -Cả lớp hỏt một lần. -Lần 2 vừa hỏt vừa vỗ tay theo phỏch .. Hoạt động 2:Tỡm hiểu Tết cổ truyền -Tết cổ truyền diễn ra vào thời gian nào. -Vào đầu năm õm lịch ( Mựng 1; 2; 3 ). trong năm? -Trong những ngày Tết thường cú những. -HS tự nờu: VD:. gỡ?. + Hoa đào, hoa quả cỏc loại, quất, mứt. -Em thường làm gỡ trong những ngày. tết, kẹo bỏnh, hoa mai vàng,…. đú?. +Bỏnh trưng, dưa hành, cõu đối đỏ, tranh. -Khụng khớ trong những ngày Tết như. dõn gian, bỏnh tột, bỏnh cỏc loại( bỏnh. thế nào?. do, bỏnh rợm, bỏnh tẻ, …). -Trong dịp Tết thường cú những hội gỡ?. -HS tự nờu: VD:. -ở quờ hương em thường cú những hội. + Về quờ.. gỡ được tổ chức?. +Đi chỳc tết ụng, bà, cụ, bỏc, du hội, du. -Em hóy kể cho cỏc bạn nghe khụng khớ. lịch, đi chựa, …. ngày hội như thế nào?. -Đụng vui, nhộn nhịp, quần ỏo nhiều màu sắc, ai cũng vui tươi,… -Như Đấu vật, Tế lễ, nộm cũn, thi hỏt dõn ca, đỏnh cờ người,… -Hội chựa làng, đền Hai Bà Trưng,… -HS tự kể trước lớp: VD Trong ngày đú ai ai cũng hỏo hức, vui vẻ, mặc quần ỏo đẹp, cú rất nhiều đồ để mua sắm, trũ chơi trẻ em, …. 3. Củng cố – dặn dũ: -GV nhận xột chung và cho cả lớp hỏt bài: Chỳc mừng -Về nhà tỡm hiểu thờm về tết cổ truyền VN.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Thể dục ụn tập nhảy dõy cỏ nhõn – trũ chơi: đi qua cầu I.Mục tiờu: -HS nhảy dõy theo kiểu chụm hai chõn tương đối chớnh xỏc . -HS chơi trũ chơi chủ động , giữ được thăng bằng. II.Đồ dựng dạy học: -Cũi, dõy nhảy cỏ nhõn II. Cỏc hoạt động dạy học. 1.Phần mở đầu: -GV phổ biến nội dung và yờu cầu tiết. -HS nghe và chỳc GV. học -Cho HS khởi động. -HS xoay cỏc khớp: cổ tay, chõn, đầu gối.. -GV cho HS chơi trũ chơi “ Tỡm người. -Chạy nhẹ nhàng tại chỗ. chỉ huy ”. -HS chơi trũ chơi trong vũng 1 phỳt.. 2. Phần cơ bản.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> + ễn nhảy dõy kiểu chụm hai chõn -GV cho HS nhảy theo từng tổ. -HS tập trung theo tổ.. -GV đến quan sỏt từng tổ. +Từng tổ tập luyện theo sự hướng dẫn của tổ trưởng.. -GV cho cả lớp tập theo vũng trũn và. +Mỗi tổ tự chọn ra người nhảy tốt nhất.. chọn ra người nhảy tốt nhất.. -Cả lớp tập hợp vũng trũn và tập nhảy dõy xem ai là người nhảy được lõu nhất. +Chơi trũ chơi : Đi qua cầu. của cả lớp rồi phong là “ Vua nhảy dõy ”. -GV mời HS nhắc lại cỏch chơi và luật chơi.. - 2 HS nhắc lại. -GV mời vài HS chơi thử. -Cho HS chơi thi. - 4 HS chơi thử -HS chơi thi giữa cỏc tổ với nhau, chọn. 3. Phần kết thỳc. ra đội thắng cuộc.. -GV cho HS thả lỏng người. -HS nhảy , cỳi thả lỏng và làm động tỏc sỉu người. -GV cựng HS hệ thống bài. Về nhà ụn. -Hỏt và vỗ tay tại chỗ.. bài và nhảy dõy cỏ nhõn.. Hướng dẫn học – tập đọc Luyện đọc cỏc bài tập đọc trong tuần I.Mục tiờu: -HS luyện đọc thuần thục hai bài tập đọc trong tuần tiến tới đọc diễn cảm và học thuộc lũng bài “ Khỳc hỏt ru những em bộ lớn trờn lưng mẹ ” -Rốn đọc diễn cảm để hiểu văn bản cho HS. II.Đồ dựng dạy học: -Sỏch giỏo khoa Tiếng Việt 4 II. Cỏc hoạt động dạy học. 1.Giới thiệu bài(TT).

<span class='text_page_counter'>(61)</span> 2.Hướng dẫn: -Em hóy nờu những bài tập đọc đó học. -HS nờu hai bài tập đọc:. trong tuần?. +Hoa học trũ + Khỳc hỏt ru những em bộ lớn trờn lưng mẹ. -GV cho HS luyện đọc trơn từng bài, tiến tới đọc diễn cảm. a)Bài :Hoa học trũ -GV cho HS luyện đọc cỏ nhõn. -Từng HS luyện đọc. -Cho HS luyện đọc trong nhúm. -HS đọc theo nhúm hai người. -Lưu ý đọc diễn cảm:. -HS đọc cả bài. Giọng nhẹ nhàng, suy tư để cảm nhận -Luyện đọc diễn cảm cả bài được vẻ đẹp đặc biệt của hoa phượng và. +HS đọc trong nhúm. sự thay đổi bất ngờ của màu hoa theo. +HS xung phong đọc diễn cảm đoạn văn. thời gian.. mà mỡnh yờu thớch.. b)Bài : Khỳc hỏt ru những em bộ lớn trờn lưng mẹ -GV cho HS luyện đọc như bài trước -Lưu ý khi đọc diễn cảm. -HS luyện đọc thuộc lũng bài thơ. Toàn bài giọng õu yếm, nhẹ nhàng, đầy tỡnh thương, giọng to, vừa đủ nghe.. -HS luyện đọc diễn cảm theo yờu cầu của GV -ễn đọc thuộc lũng và đọc diễn cảm +Đọc 1 khổ thơ +Đọc cả bài -Thi đọc diễn cảm và học thuộc lũng 1 khổ thơ hay cả bài thơ HS thớch. 3.Củng cố – dặn dũ: GV nhận xột tiết học, về nhà ụn bài và luyện đọc nhiều hơn.. Thể dục.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> ụn tập nhảy dõy cỏ nhõn – trũ chơi: đi qua cầu I.Mục tiờu: -HS nhảy dõy theo kiểu chụm hai chõn tương đối chớnh xỏc . -HS chơi trũ chơi chủ động , giữ được thăng bằng. II.Đồ dựng dạy học: -Cũi, dõy nhảy cỏ nhõn II. Cỏc hoạt động dạy học. 1.Phần mở đầu: -GV phổ biến nội dung và yờu cầu tiết. -HS nghe và chỳc GV. học -Cho HS khởi động. -HS xoay cỏc khớp: cổ tay, chõn, đầu gối.. -GV cho HS chơi trũ chơi “ Tỡm người. -Chạy nhẹ nhàng tại chỗ. chỉ huy ”. -HS chơi trũ chơi trong vũng 1 phỳt.. 2. Phần cơ bản + ễn nhảy dõy kiểu chụm hai chõn -GV cho HS nhảy theo từng tổ. -HS tập trung theo tổ.. -GV đến quan sỏt từng tổ. +Từng tổ tập luyện theo sự hướng dẫn của tổ trưởng.. -GV cho cả lớp tập theo vũng trũn và. +Mỗi tổ tự chọn ra người nhảy tốt nhất.. chọn ra người nhảy tốt nhất.. -Cả lớp tập hợp vũng trũn và tập nhảy dõy xem ai là người nhảy được lõu nhất. +Chơi trũ chơi : Đi qua cầu. của cả lớp rồi phong là “ Vua nhảy dõy ”. -GV mời HS nhắc lại cỏch chơi và luật chơi.. - 2 HS nhắc lại. -GV mời vài HS chơi thử. -Cho HS chơi thi. - 4 HS chơi thử -HS chơi thi giữa cỏc tổ với nhau, chọn. 3. Phần kết thỳc. ra đội thắng cuộc.. -GV cho HS thả lỏng người. -HS nhảy , cỳi thả lỏng và làm động tỏc.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> sỉu người. -GV cựng HS hệ thống bài. Về nhà ụn bài và nhảy dõy cỏ nhõn.. -Hỏt và vỗ tay tại chỗ..

<span class='text_page_counter'>(64)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×