Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

GALOP2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.92 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 23. Thứ hai, ngày 06 tháng 02 năm 2012. TẬP ĐỌC BÁC SĨ SÓI I. MỤC TIÊU: + Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng. + Biết đọc lời phân biệt người kể với lời nhân vật. + Hiểu Sói xảo quyệt bày mưu định lừa ngựa để ăn thịt, bị ngựa thông minh dùng mưu trị lại.  GDKNS: - Ra quyết định. - ứng phó căng thẳng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: bài dạy, tranh minh hoạ + HS: xem bài trước III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi hs đọc và TLCH bài Cò và Cuốc. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới (1’): Bác sĩ Sói. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Hướng dẫn đọc + MT: Biết đọc phân biệt lời người kể với lời Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. nhân vật. * Đọc mẫu đúng theo yêu cầu. + Lớp đọc thầm trong SGK. + Đọc từng câu, luyện đọc từ khó. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Luyện - Uốn nắn phát âm từ khó cho hs. đọc và phát âm từ khó 5 – 7 em + Đọc từng đoạn, luyện đọc ngắt nhịp câu dài + HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn, luyện - Gọi 1 em đọc chú giải SGK đọc ngắt nhịp các câu dài. Đọc nghĩa từ. + Đọc từng đoạn trong nhóm + Trong nhóm nối tiếp đọc từng đoạn. - Gọi hs thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện nhóm đọc. Lớp nhận xét. - Nhận xét tuyên dương cá nhân, nhóm. - Đọc đồng thanh. * HĐ 2: Tìm hiểu bài. TIẾT 2 Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: hiểu nội dung bài và TLCH đúng + Cho hs đọc từng đoạn và trả lời tương ứng + Lớp đọc thầm mỗi đoạn và TLCH tương mỗi đoạn. ứng từng đoạn. - Nhận xét đúc kết từng câu trả lời đúng. - Nhận xét bổ sung từng câu trả lời. * Luyện đọc lại: * Phân vai luyện đọc lại. - Cho hs phân vai luyện đọc. - Mỗi lượt 2 em phân vai đọc. - Nhắc các em chưa đọc đúng lời nhân vật. - Nhận xét bạn đọc. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về luyện đọc lại bài chú ý các từ khó đọc. Chuẩn bị bài tới ‘Nội quy đảo Khỉ’..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TOÁN SỐ BỊ CHIA – SỐ CHIA – THƯƠNG I. MỤC TIÊU: + Biết tên gọi theo vị trí, thành phần và kết quả của phép chia. + Củng cố cách tìm kết quả của phép chia. + Ham thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: bộ dụng cụ dạy toán - HS: xem bài trước III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi hs đọc thuộc Bảng nhân 2. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): Số bị chia – Số chia – Thương. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: tìm hiểu thành phần trong phép chia + MT: hiểu - nêu đúng tên gọi các thành phần Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. trong phép tính chia. + Ghgi bảng phép chia. 6 : 2 = ? + Lớp theho dõi và tìm kết quả trên bảng - Chỉ từng số trong phép chia nêu: con theo HD của GV. 6 : 2 = 3 - Đọc sáu chia hai bằng ba. . 6 gọi là Số bị chia . 2 gọi là số chia. D9ọc cá nhân, đồng thanh. . 3 gọi là số Thương. * 6 : 2 cũng gọi là thương. * HĐ 2: Thực hành Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: hiểu làm đúng các bài tập. + Bài tập 1: điền số theo mẫu + Lớp tự tính, điền số rồi nêu kết quả. - Nhận xét chữa bài. - Nhận xét bổ sung. + Bài tập 2: tính nhẩm + HS tính nhẩm, nêu kết quả. - Nhận xét chữa bài. - Nhận xét bổ sung. + Bài tập 3: Viết phép chia thích hợp. + Lớp quan sát thực hiện theo HD. .Từ 1 phép nhân ta viết được mấy phép chia? - Ta viết được 2 phép chia tương ứng. - Nhận xét chữa bài. - HS tự làm các bài còn lại. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài tập và học thuộc tên gọi các thành phần. Chuẩn bị bài tới ‘Bảng chia 3’..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KỂ CHUYỆN BÁC SĨ SÓI I. MỤC TIÊU: + Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn câu chyện. + Biết dựng lại câu chuyện cùng các bạn trong nhóm. + Tập trung nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: tranh minh hoạ - HS: xem trước câu truyện ở nhà . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Gọi hs nối tiếp nhau kể lại chuyện “Một trí khôn hơn trăm trí khôn”. 3. Bài mới (1’): Bác sĩ Sói. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: HDHS kể chuyện Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: kể lại từng đoạn câu chyện theo tranh. a.Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện a. Gọi 1 em đọc – lớp quan sát tranh + Treo tranh phóng to và nêu câu hỏi HDHS - HS quan sát kể lại từng đoạn câu chuyện quan sát tóm tắt các sự việc trong tranh. theo tranh: - Yêu cầu hs kể lại truyện. + Mỗi nhóm 4 em kể nối tiếp nhau. + Thi kể giữa các nhóm - Nhận xét bổ sung. - Nhận xét – chọn nhóm kể hay. b. HS phân vai kể chuyện: b. Phân vai diễn lại câu chuyện. - Ngựa đang gặm cỏ, Sói đang rõ dãi vì + Nhắc nhở hs một số yêu cầu khi kể – điệu thèm thịt ngựa. bộ, giọng nói của từng vai như: - Sói mặc áo khoác trắng, đội mũ thêu chữ . Ngựa: điểm tĩnh, giả bộ lễ phép thập đỏ, đeo ống nghe giả làm Bác sĩ . Sói: vẻ gian xảo nhưng giả bộ nhân từ. - Sói nói ngon ngọt mon men tiến lại gần - Nhận xét tuyên dương cá nhân, nhóm. Ngựa. Ngựa nhón chân chuẩn bị đá - Ngựa tung vó ………….. mũ văng ra …………… * HĐ 2: Thi dựng chuyện trước lớp. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: Biết dựng lại câu chuyện. + Chia lớp thành 3 nhóm (mỗi nhóm 3 em) + Lớp chia thành 3 nhóm phân vai dựng - Nhận xét tuyên dương nhóm kể hay. lại câu chuyện. Nhóm nhận xét, góp ý. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị bài tới ‘Quả tim khỉ’..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba, ngày 07 tháng 02 năm 2012. CHÍNH TẢ BÁC SĨ SÓI I. MỤC TIÊU: + Chép chính xác, trình bày đúng tóm tắt truyện bác sĩ sói + Làm đúng các bài tập phân biệt l/n hoặc ươc/ươt. Biết viết đúng các từ có vần ươc , ươt + Trình bày bài viết đúng quy tắc chính tả. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: SGK - HS: Đồ dùng học tập chính tả. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Gọi 3 em đọc 6 tiếng bắt đầu bằng r/d/gi và 6 tiếng có thanh hỏi/ ngã 3. Bài mới (1’oi1 a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: hướng dẫn tập chép. + MT: Chép chính xác, trình bày đúng,…sói. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. a. Đọc bài 1 lần, nêu câu hỏi: + Lớp đọc bài trong SGK và TLCH. . Tìm tên riêng trong đoạn chép? - Ngựa, Sói . Lời của sói đựơc đặt trong dấu gì? - Lời của sói được đặt trong dấu ngoặc kép - Cho hs viết bảng con những từ dễ sai sau dấu hai chấm b. Cho hs chép bài vào vở - HS viết bảng: chữa, giúp, trời giáng,… - Nhắc nhở 1 số yêu cầu khi viết. b. HS chép bài vào vở. - Chấm bài nhận xét chữ viết của hs. - Nộp bài chép xong. * HĐ 2: hướng dẫn làm bài tập. + MT: làm đúng BT phân biệt l/n. ươc/ươt. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + Bài tập 2: gọi hs đọc yêu cầu, làm bài. + HS đọc yêu cầu, rồi chọn chữ trong - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: a. Nối liền , lối đi – ngọn lửa , một nửa - Lúa, lao động, làm lụng,… b. Ước mong , khăn ướt – lần lượt , cái lược - Nồi, niêu, nóng, nương rẫy,… + Bài tập 3: (lựa chọn) - Trước sau, mong ước, vững bước - Cho 4 nhóm chơi tiếp sức, đội nào tìm nhiều, - Tha thướt, mượt mà, sướt mướt,… đúng, thì thắng cuộc + HS trong nhóm nối tiếp nhau lên bảng . Những tiếng có chứa l/ n. Có vần ước/ ươt. thi tìm tiếng có chứa l/ n. Vần ước/ ướt 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương những em viết chữ đẹp. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về viết lại các từ sai. Chuẩn bị bài tới ‘Ngày hội đua Voi ở Tây Nguyên’..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TOÁN BẢNG CHIA 3 I. MỤC TIÊU: + Lập bảng chia 3 + Thực hành bảng chia 3. + Biết chia các số trong phạm vi 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: Các mảnh bìa, mỗi tấm 3 chấm tròn - HS: xem bài trước III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Số lớn đứng trước (Số nhỏ đứng sau) dấu chia gọi là gì? Nhận xét. 3. Bài mới (1’): Bảng chia 3. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Ôn tập phép nhân 3 Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: Lập được bảng chia 3 a) Giới thiệu phép chia 3, từ bảng nhân 3. a. Lớp thao tác trên bộ đồ dùng học Toán - Gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm để lập các phép chia 3. tròn hỏi:Mỗi tấm bìa có mấy chấm tròn? - Có 3 chấm tròn . Bốn tấm bìa có tất cả là mấy chấm tròn? - Có tất cả 12 chấm tròn - Viết phép tính 3 x 4 = 12 - HS viết phép tính, nêu: 3 x 4 = 12 + Hướng dẫn cho hs lập bảng chia 3: + Theo dõi trả lời . Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm - Có 4 tấm bìa và viết 12 : 3 = 4 có 3 chấm tròn. Vậy có mấy tấm bìa tất cả? - Đọc mười hai chia ba bằng bốn - Ghi bảng 12 : 3 = 4. Từ đó ta lập bảng chia - HS lẩn lượt lập bảng chi 3. 3:3=1 - Mỗi em nêu một phép chia 3. 6:3=2 - HS nối tiếp đọc bảng chia và HTL bảng 30 : 3 = 10 chia 3. * HĐ 2: Thực hành Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: làm đúng các số chia hết cho 3 + Bài 1: Tính nhẩm. Nhận xét chữa bài. + HS nhẩm xung phong đọc bảng chia 3 + Bài 2: gọi hs đọc đề, tóm tắt rồi giải – + HS đọc tóm tắt, làm vào VBT. + Bài 3: gọi hs đọc yêu cầu đề bài, làm bài. + HS đọc điền số vào bảng. Đọc kết quả. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài tập và học thuộc lòng bảng chia 3. Chuẩn bị bài tới ‘Một phần ba’..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐẠO ĐỨC LỊCH SỰ KHI NHẬN và GỌI ĐIỆN THOẠI.. I. MỤC TIÊU: + Lịch sự nhận/ gọi điện thoại là: nói rõ ràng, từ tốn, lễ phép, nhấc và đặt máy nhẹ nhàng. + Biết đánh giá hành vi đúng hoặc sai khi nhận và gọi địên thoại. Thực hiện nhận/ gọi Đ/ thoại + Lịch sự khi nhận, gọi điện. Thể hiện sự tôn trọng người khác và tôn trọng chính bản thân.  GDKNS: - Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi nhận và gọi điện thoại. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV : bài dạy, phiếu thảo luận. Điện thoại thật. - HS : vở BT Đạo đức hoặc các loại ĐT bị hư. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi hs nói lại Lời yêu cầu, đề nghị theo các tình huống trong VBT. 3. Bài mới (1’): Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Trò chơi sắm vai. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: Tôn trọng, từ tốn khi nói chuyện điện thoại. * Chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu các nhóm * Các nhóm tiến hành thảo luận, sắm vai sắm vai các tình huống sau: diễn lại tình huống. + Gọi điện hỏi thăm một bạn cùng lớp bị ốm. - Lần lượt các nhóm lên sắm vai. + Một người gọi điện thoại nhầm đến nhà em - Nhận xét đánh giá các xử lí tình huống + Em gọi nhầm đến nhà ngừơi khác. xem đã lịch sự chưa, nếu chưa thì xây * Kết luận: trong tình huống nào các em cũng dựng cách xử lí cho phù hợp. phải cư xử cho lịch sự. - Đọc đồng thanh kết luận. * HĐ 2: xử lí tình huống. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: biết lịch sự khi nhận và gọi điện thoại. * Chia nhóm, thảo luận xử lí tình huống sau: * Các nhóm thảo luận tìm cách xử lí: + Có điện thoại của bố, bố không có nhà. + Lễ phép nói với người gọi đến là bố + Có điện thoại của mẹ nhưng mẹ đang bận không có nhà…thông báo giờ bố ve. + Em đến nhà bạn chơi, bạn vừa ra ngoài thì + Nói rõ với khách của mẹ là mẹ đang chuông điện thoại reo. bận…một lát nữa gọi lại. * Kết luận: trong bất kì tình huống em cũng + Nhận điện thoại…em gọi bạn về nghe phải cư xử lịch sự, nói rõ ràng, rành mạch. - Đọc đồng thanh kết luận. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại bài. Chuẩn bị bài tới ‘Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.’.. Thứ tư, ngày 08 tháng 02 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH – VIẾT NỘI QUY I. MỤC TIÊU: + Biết đáp lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự + Biết viết lại một vài điều trong nội quy của trường + Nêu được 1 nội quy mà học sinh biết.  GDKNS: - Giao tiếp, ứng xử văn hóa. - Lắng nghe tích cực. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: tranh ảnh hươu sao, báo,… bảng Nội qui Trường học. - HS: làm theo yêu cầu của GV III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi hs nói Đáp lời Xin lỗi cho mỗi tình huống. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): Đáp lời khẳng định – Viết Nội quy. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: HD làm bài tập. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: Biết đáp lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp. + Bài 1 (miệng) treo tranh HDHS quan sát + HSQS và đọc lời nhân vật trong tranh . Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai - Cuộc trao đổi giữa các bạn học sinh đi với ai? Trao đổi về việc gì? xem xiếc với cô bán vé – các bạn hỏi cô - Cho hs làm việc nhóm đôi thực hành đóng - HS : cô ơi hôm nay có xiếc hổ không? vai hỏi đáp theo lời nhân vật trong tranh. - HS 2: có chứ, tất nhiên là có, cậu bé ạ! - Không đọc lại nguyên văn của lời nhân vật. + Bài tập 2 : (miệng) + Thực hành (1 em đóng vai mẹ và con) - Giải thích tranh ảnh hươu sao, báo…….mời - Mẹ ơi, đây có phải là con hươu sao 1 cặp HS thực hành hỏi đáp. không hả mẹ? Phải đấy con ạ! - Yêu cầu hs thực hành 2 tình huống còn lại - Con đáp: nó dễ thương quá/ nó đẹp quá/ - Nhận xét đúc kết cho điểm. Thế cơ ạ? Nó giỏi quá mẹ nhỉ/ vào rừng + Bài tập 3: (viết) gọi hs đọc đề bài. mà gặp nó thì nguy hiểm mẹ nhỉ? - HDHS trình bày đúng quy định (trên bảng - May quá/ cháu xin gặp bạn một chút ạ!/ nội quy viết giữa dòng, xuống dòng, viết lần + Lớp chép bảng nội quy vào vở theo HD lượt từng điều, đánh số thứ tự cho mỗi điều) - Cá nhân hs chép vào vở. - Kiểm tra, chấm một số vở. Nhận xét. - Lớp đọc đồng thanh bảng Nội Quy. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại bài. Chuẩn bị bài tới ‘Đáp lời phủ định. Nghe và trả lời câu hỏi’.. TẬP ĐỌC.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> NỘI QUY ĐẢO KHỈ I. MỤC TIÊU: + Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng. Đọc rõ, rành rẽ từng điều quy định + Đọc hiểu nghĩa các từ ngữ: nội quy, du lịch, bảo tồn, quản lí,… + Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy các nơi công cộng.  GDKNS: HS luyện đọc bài văn và tìm hiểu những điều cần thực hiện (Nội quy) khi đến tham quan du lịch tại Đảo Khỉ chính là sự nâng cao ý thức BVMT. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: bài dạy, tranh minh hoạ - HS: xem bài trước III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi hs đọc và TLCH bài ‘Bác sĩ Sói’. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới (1’): Nội quy đảo khỉ. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. d. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: luyện đọc + MT: biết ngắt nghỉ hơi đúng. Đọc rõ, rành rẽ Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. từng điều quy định. * Đọc mẫu lần 1 ( rõ ràng, mạch lạc,…) + Đọc thầm theo trong SGK. + Luyện đọc từng câu, đọc từ khó. - HS đọc nối tiếp từng câu, luỵên đọc từ - Nhận xét uốn nắn phát âm từ khó. khó: nội quy, du lịch, lên đảo, trêu chọc, + Đọc từng đoạn, đọc chú giải SGK. khành khạch, khoái chí …. . Đoạn 1: 3 dòng đầu (giọng hào hứng) - HS luyện đọc 5 – 7 em. . Đoạn 2: nội quy (đọc rõ rành rẽ) - Đọc từng đoạn trước lớp, đọc chú giải + Đọc từng đoạn trong nhóm. + HS đọc trong nhóm nối tiếp nhau đọc. - Thi đọc từng đoạn trước lớp. - Đại diện nhóm thi đọc. - Nhận xét tuyên dương cá nhân, nhóm. - Lớp nhận xét. * HĐ 2: Tìm hiểu bài. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy. + Yêu cầu hs đọc thầm lại bài và TLCH tương + Lớp đọc thầm lại bài và TLCH. ứng mỗi đoạn. - Nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn. - Nhận xét đúc kết từng câu trả lời đúng. + Luỵên đọc lại: Gọi 2, 3 cặp hs thi đọc bài + HS thi đọc bài lại bài. - Nhận xét – bình chọn người đọc tốt. - Nhận xét bạn đọc. 4. Củng cố: giới thiệu Nội quy của Trường – gọi 1 em nêu nội quy trường - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về luyện đọc lại bài, trả lời câu hỏi. Chuẩn bị bài tới ‘Quả tim khỉ’..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TOÁN MỘT PHẦN BA I. MỤC TIÊU: + Nhận biết “một phần ba” biết viết và đọc 1/3 + Biết chia các phần của một vật, 1 hình. + Vận dụng bảng chia trong phạm vi 3 để chia 1/3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: các tấm bìa hình vuông, hình tròn, tam giác đều. - HS: bộ đồ dùng học toán III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Gọi hs đọc thuộc lòng bảng chia 3. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới (1’): Một phần ba. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Hình thành 1/3 Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: biết “một phần ba”, viết và đọc 1/3 + Giới thiệu “ Một phần ba” + HS quan sát và nhận xét - Treo hình vuông lên bảng hỏi: .Hình vuông được chia mấy phần bằng nhau? - 3 phần bằng nhau. - Nêu trong đó có 1 phần được tô màu. Vậy: . Ta đã tô một phần mấy của hình vuông? - Một phần ba - Ghi bảng 1/3 và đọc: một phần ba - HS đọc một phần ba. * Kết luận: chia hình vuông thành ba phần bằng nhau, lấy 1 phần ta được 1/3 hình vuông - Vài hs nhắc lại kết luận. * HĐ 2: Thực hành Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: biết chia các phần của 1 vật, 1 hình. + Bài 1: Gọi 1 em đọc yêu cầu + HS đọc yêu cầu bài - Nhận xét cho điểm - 1 em lên bảng – lớp làm vào vở + Bài 2, 3: HS quan sát trả lời. + quan sát và nêu tên các hình đã tô màu - Nhận xét đúc kết. 1/3 (H. A, C, D – H. A, B, C) được tô màu + Bài 4: gọi hs đọc yêu cầu. 1/3 ô vuông của hình đó. Nhận xét. - Hình B đã khoanh vào 1/3 số con gà trong + HS tô màu số gà đã khoanh theo yêu cầu hình đó. bài tập. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Luyện tập’..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> KĨ THUẬT. Ôn tập chương II: PHỐI HỢP CẮT, GẤP, DÁN HÌNH (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: + Củng cố lại cách cắt, gấp, thiệp và phong bì. + Gấp, cắt dán các sản phẩm là một trong những sản phẩm gấp, cắt, dán đã học + Biết công dụng của phong bì,… II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: Các hình mẫu của các bài 7,8,9….. - HS : Các hình đã gấp III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Dụng cụ học môn Kĩ thuật của hs. 3. Bài mới (1’): Ôn tập chương II. Phối hợp cắt, gấp, dán hình. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Để kiểm tra “ em hãy gấp, cắt, dán một trong những sản phẩm đã học”. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: Củng cố cắt, gấp, dán thiệp, phong bì + Gọi 1 học sinh nêu lại 1 số nội dung đã học + HS tự chọn một trong những nội dung - Cho hs quan sát các mẫu gấp, cắt, dán đã học đã học như gấp, cắt,dán hình tròn, các biển trong chương II (thông qua các tranh Quy trình báo giao thông, phong bì, thiếp chúc mừng gấp, cắt, dán. để làm KT. * HĐ 2: Nhận xét đánh giá sản phẩm. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: Biết gấp đúng đẹp. + Yêu cầu chung để thực hiện một trong + HS thực hành cắt các mẫu theo ý thích. những sản phẩm trên là: xếp, gấp, cắt phải - HS nêu từng sản phẩm của mình sau khi thẳng, dán cân đối, phẳng đúng quy trình kĩ các em đã thực hiện . thuật, màu sắc hài hoà, phù hợp. - Quan sát gợi ý giúp đỡ hs còn lúng túng. - HS trình bày sản phẩm của mình. + Đánh giá sản phẩm theo 2 mức: * Hoàn thành: * Chưa hoàn thành: + Nếp gấp đường cắt thẳng + Nếp gấp, đường cắt không thẳng + Thực hịên đúng quy trình + Thực hiện không đúng quy trình + Dán cân đối, phẳng. + Chưa làm ra sản phẩm. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về tập gấp, cắt, dán lại các mẫu đã học. Chuẩn bị bài tới “ làm dây xúc xích trang trí”.. Thứ năm, ngày 09 tháng 02 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CHÍNH TẢ NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN I. MỤC TIÊU: + Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn bài chính tả “Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên” + Phân biệt l/n ; ươc/ươt II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: chép sẵn bài bảng lớp. Bản đồ Hành chánh Việt Nam. - HS: dụng cụ môn học III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): cả lớp viết bảng con từ ngữ sau: củi lửa, lung linh, nung nấu, nêu gương 3. Bài mới (1’): Ngày hội đua Voi ở Tây Nguyên. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: HDHS viết chính tả. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: Nghe viết chính xác, đúng 1 đoạn bài + Đọc mẫu bài chính tả trong SGK + Gọi 3, 4 em đọc bài, lớp đồng thanh . Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào? - Vào Mùa xuân . Tìm câu tả đàn voi vào hội? - “hàng trăm con voi nục nịch kéo đến” - Chỉ BĐ Việt Nam nói: Tây Nguyên gồm có - Quan sát trên Bản đồ. tỉnh Gia-lai, Kon-tum, Đắk-lắk, Lâm Đồng. - Chữ Ê- đê, Mơ – nông được viết hoa vì . Những chữ nào trong bài viết hoa? đó là danh từ riêng chỉ vùng đất. - Cho hs viết từ khó vào bảng con - HS viết: Tây Nguyên, nườm nượp,… + Đọc cho hs chép bài vào vở. + HS viết bài vào vở. - Thu và chấm bài. Nhận xét chữ viết - Nộp bài viết xong. * HĐ 2: hướng dẫn làm bài tập. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: làm đúng BT phân biệt l/n ; ươc/ươt + Bài tập 2a: (lựa chọn) + Lớp làm bài tập theo hướng dẫn. - Đây là một đoạn thơ tả cảnh làng quê. Các - Làm bài vào vở, đọc kết quả. Nhận xét. em hãy điền chữ l/ n vào chỗ trống. Năm…lều…le te. Ngõ tối…lập loè - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. Lưng giậu… Làm ao… trăng loe + Bài tập 2b : (điền vần ươc/ ươt) + Các nhóm thi tìm nhanh từ có vần ước/ - Cho lớp thi tìm nhanh từ theo yêu cầu. ướt. Nhận xét bổ sung. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về tập viết lại những chữ sai. Chuẩn bị bài tới ‘Quả tim khỉ’..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: + Học thuộc bảng chia 3, rèn luyện kĩ năng vận dụng bảng chia đã học + Thực hành phép chia các số cho 3 + Vận dụng bảng chia trong phạm vi 3 để chia 1/3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: bài dạy - HS: dụng cụ học toán III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Gọi 2 hs đọc lại bảng chia 3. Chấm vở BT của hs ở tiết trước. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): Luyện Tập. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: hướng dẫn làm bài tập + MT: Học thuộc bảng chia 3, rèn luyện kĩ Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. năng vận dụng bảng chia đã học. + Bài tập 1: yêu cầu hs tính nhẩm, ghi vào vở + HS tính nhẩm làm vào vở rồi đọc kết quả: 6 : 3 = 2 12 : 3 = 4 - Nhận xét cho điểm 9:3=3 27 : 3 = 9 15 : 3 = 5 24 : 3 = 8 + Bài tập 2: Yêu cầu hs tính nhẩm. + HS tính: 3 x 6 = 18 3 x 9 = 27 - Nhận xét sửa sai 18 : 3 = 6 27 : 3 = 9 + Bài tập 3: Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài. + Gọi 1 em đọc – lớp theo dõi. Tính nhẩm - HD học sinh làm bài. (theo mẫu) 10 dm : 2 = 5 dm. . 15cm : 3 = 5cm; 9 kg : 3 = 3 kg - Nhận xét chữa bài. . 14 cm : 2 = 7 cm; 21 l : 3 = 7 l + Bài tập 4: hs đọc đề bài tóm tắt rồi giải + HS đọc đề. Giải - Chấm, chữa bài. Mỗi túi đựng được là : 15 : 3 = 5 (kg) + Bài 5: Yêu cầu hs đọc đề bài – tóm tắt. ĐS : 5 kg - Chấm, chữa bài. Nhận xét. - 1 em lên bảng giải – lớp làm vở BT 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Tìm một thừa số của phép nhân’..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> LUYỆN TỪ & CÂU TỪ NGỮ VỀ MUÔN THÚ ĐẶT và TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO? I. MỤC TIÊU: + Mở rộng vốn từ về các loài thú. + Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào? II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: tranh minh hoạ các loài chim, bút dạ …….. - HS: VBT, làm theo yêu cầu GV III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): treo tranh các loài chim. Gọi 1 em nói tên từng loài chim trong tranh. 3. Bài mới (1’): Từ ngữ về muôn thú. Đặt và TLCH như thế nào? a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu bài học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động:. TL HOẠT ĐỘNG DẠY 30’ * HĐ 1: Hướng dẫn làm bài tập. + MT: Mở rộng vốn từ về các loài thú. + Bài 1: gọi 1 em đọc yêu cầu đề bài. - Treo tranh 16 loài chim có tên trong bài. - Phát giấy khổ to và bút dạ để các nhóm làm bài. - Nhận xét chốt lời giải đúng Thú dữ nguy hiểm Thú không nguy hiểm Hổ, báo, gấu,lợn lòi, Thỏ, ngựa vằn, khỉ, chó sói,sư tử,bò rừng,tê vượn, sóc, chồn, cáo 2. Bài tập: (miệng) gọi hs đọc lại đề bài. Giải: a. Thỏ chạy…như bay/tên. b. Sóc chuyền thoăn thoắt c. Gấu đi lặc lè/ lắc la lắc lư/ lũi lũi/ lầm lũi. 3. Bài tập: (miệng) Nhận xét chốt ý chính Câu Câu hỏi a. Trâu cày rất khỏe. a. Trâu cày như thế nào? b. Ngựa phi như bay b.Ngựa phi như thế nào? c. Thấy 1 chú ngựa béo c. Thấy một chú ngựa… tốt… thèm rõ dãi. sói thèm như thế nào?. HOẠT ĐỘNG HỌC Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + 1 em đọc đề bài, lớp đọc thầm theo. - Các nhóm quan sát tranh và làm vào giấy do giáo viên phát. - Đại diện các nhóm đọc bài làm. - Lớp nhận xét, bổ sung. + 1 em đọc yêu cầu bài – lớp đọc thầm - Làm nhẩm trong đầu – Từng cặp hs thực hành hỏi – đáp trước lớp. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. d. Voi kéo gỗ rất khỏe/ hùng hục. e. Hót như (khướu) + Từng cặp hs trao đổi, đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. - Nối tiếp nhau nêu câu hỏi. - Nhận xét bổ sung.. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại bài. Chuẩn bị bài tới ‘Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy’..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TỰ NHIÊN và XÃ HỘI ÔN TẬP: XÃ HỘI I. MỤC TIÊU: + Kể với bạn bè, mọi người xung quanh về gia đình, trường học và cuộc sống xung quanh + Có tình cảm yêu mến, gắn bó với gia đình, trường học + Có ý thức giữ gìn môi trường gia đình, trường học sạch sẽ và xây dựng cuộc sống tốt đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV : câu hỏi chuẩn bị trước có nội dung về chủ đề xã hội - HS: trả lời các câu hỏi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Kiểm tra dụng cụ học tập của hs. 3. Bài mới (1’): Ôn tập: Xã Hội a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: kể về gia đình, nhà trường và cuộc sống xung quanh. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: những tranh ảnh sưu tầm được, kết hợp với việc nghiên cứu SGK. + Cho các nhóm hãy thảo luận nói về các nội + Các nhóm thảo luận, sau đó cử đại diện dung đã học. Nhóm 1: nói về gia đình trình bày. Thành viên của nhóm bổ sung. - Nhóm 2: nói về nhà trường - Nhóm 1: Nói về gia đình. Những công - Nhóm 3: nói về cuộc sống xung quanh việc hằng ngày của các thành viên… - Nhận xét các đội chơi tuyên dương - Tương tự 2 nhóm còn lại tiến hành. * HĐ 2: làm phiếu BT Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: + Phát phiếu BT và yêu cầu cả lớp làm + Các nhóm nhận phiếu bài tập – làm bài - Đại diện nhóm trình bày. Nhận xét. . Đánh dấu x vào ô trống trước các câu em cho - Vào những lúc nghỉ ngơi,…chơi với là đúng. em… - Đồ dùng trong gia đình có nhiều loại, về - Gọi đại diện các nhóm lên. đồ sứ có bát đĩa…sắp xếp ngăn nắp - Cần phải giữ sạch môi trường xung - Nhận xét tuyen dương cá nhân, nhóm. quanh nhà ở và có các biện pháp phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các phiếu bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Cây sống ở đâu?’.. Thứ sáu, ngày 10 tháng 02 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TẬP VIẾT T - THẲNG NHƯ RUỘT NGỰA I. MỤC TIÊU: + Biết viết chữ T (hoa) theo cỡ chữ vừa và nhỏ. + Viết cụm từ “Thẳng như ruột ngựa” theo cỡ nhỏ, đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định + Yêu thích chữ viết đẹp, đúng mẫu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: chữ mẫu - HS: vở tập viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): đọc cụm từ ‘Sáo tắm thì mưa’cho hs viết bảng con. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): chữ hoa T – Thẳng như ruột ngựa. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Hướng dẫn viết chữ hoa. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: viết chữ T (hoa) theo cỡ chữ vừa-nhỏ a. HDHS quan sát và nhận xét cấu tạo chữ: a. Quan sát và mô tả cấu tạo chữ. . Chữ T cỡ vừa cao mấy ô li? Chữ T mấy nét? - Cao 5 ô li, 1 nét. . Được kết hợp bởi những nét nào? - Được kết hợp của 3 nét cơ bản, 2 nét + Viết mẫu T trên bảng, vừa viết vừa nói lại cong trái và 1 nét lượn ngang. cách viết. Hướng dẫn viết bảng con. + HS quan sát - Nhận xét, uốn nắn. Có thể nhắc lại quy trình - HS viết chữ T hoa 2, 3 lượt ở bảng con. viết để viết đúng. b. HDHS viết câu ứng dụng. b. HS đọc: thẳng như ruột ngựa + Yêu cầu 1 em đọc câu ứng dụng . Em hiểu thế nào là “thẳng như ruột ngựa” ? - Thẳng thắn, trung thực không sưu nịnh - Quan sát câu ứng dụng và nhận xét. - Nhận xét mô tả. . Độ cao các chữ cái T, h, g cao mấy li? - 2,5 ô li . Chữ t cao mây ô li? Chữ r cao mấy ô li? - 1,5 ô li. Cao 1,25 ô li . Các chữ còn lại cao mấy ô li? - Các chữ còn lại cao 1 ô li . Khoảng cách giữa các con chữ ghi tiếng. - Bằng khoảng cách chữ o c. HDHS viết bài vào vở. - HS viết lần lượt (2, 3) lần - Nhận xét uốn nắn. Chấm bài, nhận xét. c. HS viết bài vào vở tập viết.Nộp bài. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về tập viết lại các chữ hoa cho đều nét. Chuẩn bị bài tới ‘chữ hoa U, Ư’.. TOÁN TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I. MỤC TIÊU: + Biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia + Biết cách trình bày bài giải II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: bài dạy, các tấm bìa, mỗi tấm bìa 2 chấm tròn - HS : dụng cụ học toán III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Yêu cầu HS đọc và viết ½ ( một phần hai). Nhận xét và ghi điểm. 3. Bài mới (1’): Tìm một thừa số của phép nhân a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài. + MT: Biết cách tìm một thừa số khi biết tích Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. và thừa số kia. * Ôn mối quan hệ giữa phép nhân/ phép chia + Thực hiện theo hướng dẫn . Ba tấm bìa có mấy chấm tròn? - Ba tấm có 6 chấm tròn. - Yêu cầu hs thực hiện phép nhân để tìm số - HS thực hiện chấm tròn – GV ghi bảng 2 x 3 = 6 - HS nêu cách tính và nêu tên gọi. Thừa số Thừa số Tích - Tương tự giới thiệu các bài còn lại. - THực hiện theo HD của GVCN. * HĐ 2: Thực hành Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: biết cách để đặt lời giải. + Bài 1: Yêu cầu hs đọc đề bài. + Tính nhẩm (theo từng cột) lớp nhận xét - Nhận xét chữa bài. 2x 4 = 8; 3 x 4 = 12; 8 : 2 = 4 + Bài 2, 3: Yêu cầu hs nhắc lại kết luận trên 12 : 3 = 4; 8 : 4 = 2; 12 : 4 = 3 - Nhận xét cho điểm. - 2 em lên bảng – lớp làm vào vở + Bài 4 : gọi 1 em lên đọc đề bài. + Tóm tắt và nêu cách giải. 1 em lên bảng . Muốn tìm một thừa số chưa biết ta làm thế – lớp làm VBT. nào? Nhận xét chữa bài. - HS nhắc lại quy tắc. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Luỵên tập’.. KT DUYỆT. BGH DUYỆT. GV soạn. Nguyễn Văn Phương.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×