BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
LÊ PHAN HỒNG THẮM
TÁC ĐỘNG CỦA PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO CHUYỂN DẠNG,
VAI TRỊ CỦA Ý NGHĨA CƠNG VIỆC VÀ NIỀM TIN ĐỐI VỚI
LÃNH ĐẠO ĐẾN SỰ GẮN KẾT CÔNG VIỆC CỦA NHÂN VIÊN
NGÂN HÀNG TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
LÊ PHAN HỒNG THẮM
TÁC ĐỘNG CỦA PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO CHUYỂN DẠNG,
VAI TRỊ CỦA Ý NGHĨA CƠNG VIỆC VÀ NIỀM TIN ĐỐI VỚI
LÃNH ĐẠO ĐẾN SỰ GẮN KẾT CÔNG VIỆC CỦA NHÂN VIÊN
NGÂN HÀNG TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh (Hướng nghiên cứu)
Mã số: 8340101
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGƠ MINH HẢI
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2019
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn “Tác động của phong cách lãnh đạo chuyển dạng,
vai trò của ý nghĩa công việc và niềm tin đối với lãnh đạo đến sự gắn kết công việc
của nhân viên Ngân Hàng trên địa bàn TP.HCM”. Do TS. Ngô Minh Hải hướng dẫn
là cơng trình nghiên cứu khoa học độc lập của tôi. Cơ sở lý luận, lý thuyết nền và các
mô hình dẫn xuất từ các tài liệu nghiên cứu khoa học trước đây được nêu trong phần tài
liệu tham khảo, các số liệu được thu thập từ khảo sát thực tế, kết quả phân tích từ những
số liệu thực tế trong luận văn là hoàn toàn trung thực và đáng tin cậy.
TP. Hồ Chí Minh, ngày ... tháng 9 năm 2019
Tác giả
Lê Phan Hồng Thắm
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ NGỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
TĨM TẮT - ABSTRACT
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ...................................................................................... 1
1.1. LÝ DO NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI .................................................................... 1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................... 3
1.2.1. Mục tiêu tổng quát ................................................................................ 3
1.2.2. Mục tiêu cụ thể...................................................................................... 4
1.3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................... 4
1.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................. 4
1.5. Ý NGHĨA NGHIÊN CỨU.............................................................................. 5
1.6. CẤU TRÚC LUẬN VĂN .............................................................................. 5
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU .................... 7
2.1. GIỚI THIỆU ................................................................................................... 7
2.2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ..................................................................................... 7
2.2.1. Định nghĩa về lãnh đạo ......................................................................... 7
2.2.2. Các lý thuyết về lãnh đạo và phân loại theo các cách tiếp cận ............. 8
2.2.2.1.
Tiếp cận theo đặc điểm cá nhân ................................................ 8
2.2.2.2.
Tiếp cận theo hành vi................................................................. 8
2.2.2.3.
Tiếp cận theo tình huống ........................................................... 9
2.2.2.4.
Tiếp cận toàn diện...................................................................... 9
2.2.3. Phong cách lãnh đạo chuyển dạng ...................................................... 10
2.2.4. Ý nghĩa công việc ............................................................................... 12
2.2.5. Niềm tin đối với lãnh đạo ................................................................... 13
2.2.6. Sự gắn kết công việc ........................................................................... 15
2.3. GIỚI THIỆU CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ....................................... 17
2.3.1. Nghiên cứu của Amos S. Engelbrecht và Gardielle Heine (2016) ..... 18
2.3.2. Nghiên cứu của Mohammed Yasin Ghadi và Mario Fernando (2012)19
2.3.3. Nghiên cứu của Chelsea Woodcock (2012)........................................ 21
2.3.4. Nghiên cứu của Hong T.M. Bui (2017) .............................................. 23
2.3.5. Nghiờn cu ca Sylvie Vincent-Hoăper và Clara Muser (2012) ........ 24
2.3.6. Tổng hợp kết quả các nghiên cứu liên quan ....................................... 27
2.4. LẬP LUẬN GIẢ THUYẾT VÀ ĐỀ XUẤT MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU.... 29
2.4.1. Lập luận giả thuyết nghiên cứu ........................................................... 29
2.4.1.1.
Mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo chuyển dạng và sự gắn
kết công việc của nhân viên ...................................................................... 29
2.4.1.2.
Mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo chuyển dạng và ý nghĩa
công việc của nhân viên ............................................................................ 30
2.4.1.3.
Mối quan hệ giữa ý nghĩa công việc và sự gắn kết công việc của
nhân viên 31
2.4.1.4.
Mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo chuyển dạng và niềm tin
đối với lãnh đạo của nhân viên ................................................................. 32
2.4.1.5.
Mối quan hệ giữa niềm tin đối với lãnh đạo và sự gắn kết công
việc của nhân viên ..................................................................................... 33
2.4.2. Mô hình nghiên cứu ............................................................................ 34
2.5. TĨM TẮT ..................................................................................................... 36
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.................................................... 37
3.1. TỔNG QUAN QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU .............................................. 37
3.2. NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH ........................................................................ 38
3.3. NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG ................................................................... 39
3.3.1. Phương pháp thu thập dữ liệu ............................................................. 39
3.3.2. Cỡ mẫu ................................................................................................ 39
3.3.3. Các phương pháp xử lý và phân tích dữ liệu ...................................... 40
3.3.3.1. Phân tích thống kê mơ tả .............................................................. 40
3.3.3.2. Kiểm định và đánh giá thang đo .................................................. 40
3.3.3.3. Phân tích nhân tố khám phá (EFA) .............................................. 41
3.3.3.4. Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) ........................................... 41
3.3.3.5. Phân tích mơ hình cấu trúc tuyến tính và kiểm định giả thuyết .. 42
3.3.3.6. Kiểm định độ tin cậy của ước lượng bằng Bootstrap .................. 43
3.3.3.7. Kiểm định sự khác biệt của các nhân tố ảnh hưởng tới ý định ở tổ
chức theo các biến nhân khẩu học............................................................. 43
3.4. THANG ĐO LƯỜNG CÁC KHÁI NIỆM TRONG MƠ HÌNH NGHIÊN
CỨU ..................................................................................................................... 44
3.4.1. Thiết kế thang đo ................................................................................ 44
3.4.1.1. Phong cách lãnh đạo chuyển dạng ............................................... 44
3.4.1.2. Ý nghĩa công việc ........................................................................ 45
3.4.1.3. Niềm tin đối với lãnh đạo ............................................................ 45
3.4.1.4. Sự gắn kết công việc .................................................................... 46
3.4.2. Tổng hợp kết quả nghiên cứu định tính và hiệu chỉnh thang đo......... 47
3.5. TĨM TẮT ..................................................................................................... 49
CHƯƠNG 4. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................... 50
4.1. MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU ..................................................................... 50
4.2. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH THANG ĐO LƯỜNG CÁC KHÁI NIỆM TRONG
MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU .................................................................................. 53
4.2.1. Đánh giá sơ bộ độ tin cậy thang đo cho các nhân tố........................... 53
4.2.1.1. Phong cách lãnh đạo chuyển dạng ............................................... 53
4.2.1.2. Ý nghĩa công việc ........................................................................ 54
4.2.1.3. Niềm tin đối với lãnh đạo ............................................................ 54
4.2.1.4. Sự gắn kết cơng việc .................................................................... 55
4.2.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA ....................................................... 57
4.2.3. Phân tích nhân tố khẳng định cho nhân tố phong cách lãnh đạo chuyển
dạng ............................................................................................................. 61
4.2.4. Phân tích nhân tố khẳng định cho nhân tố ý nghĩa cơng việc............. 61
4.2.5. Phân tích nhân tố khẳng định cho nhân tố lịng tin ............................. 62
4.2.6. Phân tích nhân tố khẳng định cho nhân tố sự gắn kết cơng việc ........ 63
4.2.7. Phân tích nhân tố khẳng định CFA cho mơ hình tới hạn .................... 64
4.2.7.1. Kiểm định sự phù hợp và tính đơn nguyên .................................. 64
4.2.7.2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo và kiểm định giá trị hội tụ ...... 66
4.2.7.3. Kiểm định giá trị phân biệt .......................................................... 67
4.3. KIỂM ĐỊNH MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU BẰNG MƠ HÌNH HỐ CẤU
TRÚC TUYẾN TÍNH SEM ................................................................................ 67
4.3.1. Phân tích mơ hình cấu trúc tuyến tính SEM ....................................... 67
4.3.2. Kiểm định ước lượng mơ hình nghiên cứu bằng Bootstrap................ 69
4.3.3. Đánh giá tác động của các nhân tố đến sự gắn kết công việc và kết quả
kiểm định giả thuyết mơ hình nghiên cứu .................................................... 69
4.4. KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT CỦA CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
SỰ GẮN KẾT CÔNG VIỆC THEO CÁC BIẾN NHÂN KHẨU HỌC ............. 70
4.4.1. Kết quả kiểm định sự khác biệt theo giới tính .................................... 70
4.4.2. Kết quả kiểm định sự khác biệt theo cấp bậc/ vị trí ............................ 71
4.4.3. Kết quả kiểm định sự khác biệt theo kinh nghiệm ............................. 72
4.4.4. Kết quả kiểm định sự khác biệt theo thu nhập .................................... 76
4.4.5. Kết quả kiểm định sự khác biệt theo loại hình ngân hàng .................. 80
4.5. TĨM TẮT ..................................................................................................... 82
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ ............................................. 84
5.1. KẾT LUẬN .................................................................................................. 84
5.2. HÀM Ý QUẢN TRỊ ..................................................................................... 88
5.3. HẠN CHẾ VÀ ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO .................... 91
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ NGỮ VIẾT TẮT
Cụm từ
Nghĩa tiếng Anh
viết tắt
Nghĩa tiếng Việt
CFA
Comfirmatory Factor Analysis
Phân tích nhân tố khẳng định
CFI
Comparative Fit Index
Chỉ số thích hợp so sánh trong CFA
EFA
Exploratory Factor Analysis
Phân tích nhân tố khám phá
GFI
Goodness of Fit Index
Chỉ số phù hợp tốt trong CFA
HRM
Human Resource Managment
Quản trị nguồn nhân lực
HSD
Honestly Significant Difference
KMO
Kaiser -Meyer-Olkin
LSD
Least Significant Difference
NNFI
Non-Normed Fit Index
PCA
Principal Component Analysis
PAF
Principal Axis Factoring
PIN
Probability of F-to-enter
POUT
Probability of F-to-remove
TL
Transformational leadership
Phong cách lãnh đạo chuyển dạng
WE
Work engagement
Sự gắn kết công việc
UWES
Utrecht Work Engagement
Scale
Kiểm định sự khác biệt có ý nghĩa
trung thực
Hệ số kiểm định độ phù hợp của mơ
hình trong EFA
Kiểm định sự khác biệt có ý nghĩa tối
thiểu
Chỉ số phù hợp chưa chuẩn hố trong
CFA
Phương pháp phân tích mơ hình thành
phần chính
Phương pháp phương pháp trích xuất
nhân tố.
Xác suất tương ứng với thống kê F để
đưa biến vào
Xác suất tương ứng với thống kê F để
loại biến ra
Thang đo gắn kết công việc
Cụm từ
viết tắt
Nghĩa tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
MIW
Meaning in work
Ý nghĩa công việc
TL
Trust in Leader
Niềm tin đối với lãnh đạo
RMSEA
Sig
Root Mean Square Error
approximation
Significance of Testing
(P-value )
SST
Total Sum of Mean Square
TLI
Tucker & Lewis Index
SEM
Structural Equation Modeling
Mức ý nghĩa của phép kiểm định (còn
được gọi là xác suất chống lại giả
thuyết H0)
Tổng biến thiên (dùng trong kiểm định
tỷ số F)
Chỉ số phù hợp của Tucker và Lewis
trong CFA
Mơ hình cấu trúc tuyến tính
Trách nhiệm hữu hạn.
TNHH
TP.HCM
Sai số ước lượng trung bình
Ho Chi Minh City
Thành Phố Hồ Chí Minh
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng
Tên bảng
Trang
2.1
Tổng hợp kết quả các nghiên cứu liên quan.
26
2.2
Khái niệm và ý nghĩa của các nhân tố trong mơ hình nghiên cứu
34
3.1
Các chỉ số đánh giá sự phù hợp
41
3.2
Thang đo phong cách lãnh đạo chuyển dạng
43
3.3
Thang đo ý nghĩa công việc
44
3.4
Niềm tin đối với lãnh đạo
45
3.5
Thang đo sự gắn kết công việc
46
3.6
Kết quả nghiên cứu định tính (hiệu chỉnh và mã hóa thang đo)
46
4.1
Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha
52
4.2
Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha
53
4.3
Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha
53
4.4
Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha (lần 1)
54
4.5
Kết quả kiểm định Conbach’s Alpha (lần 2)
55
4.6
Kết quả EFA thang đo cho các nhân tố (lần 1)
56
4.7
Kết quả EFA thang đo cho các nhân tố (lần 2)
58
4.8
Độ tin cậy tổng hợp và phương sai trích xuất các nhân tố
65
4.9
Bảng kiểm định giá trị phân biệt của các thành phần nhân tố
66
4.10
Hệ số hồi quy của các mối quan hệ trong mơ hình nghiên cứu
67
4.11
Kết quả ước lượng mơ hình nghiên cứu bằng bootstrap (M =
1000)
4.12
Thứ tự mức độ ảnh hưởng của các nhân tố theo các mối quan hệ
trong mô hình nghiên cứu
68
69
4.13
Kết quả kiểm định phương sai các nhóm giới tính
69
4.14
Kết quả kiểm định T-test cho các nhóm giới tính
70
4.15
Kết quả kiểm định phương sai các nhóm cấp bậc/ vị trí
71
4.16
Kết quả kiểm định T-test cho các nhóm cấp bậc vị trí
71
Bảng
4.17
Tên bảng
Mơ tả giá trị trung bình của sự gắn kết cơng việc giữa các nhóm
kinh nghiệm.
Trang
72
4.18
Kiểm định Levene giữa các nhóm kinh nghiệm.
72
4.19
Kiểm định ANOVA các nhóm kinh nghiệm.
73
4.20
Kiểm định sự khác biệt trung bình của sự gắn kết cơng việc giữa
các nhóm kinh nghiệm.
4.21
Mơ tả giá trị trung bình của sự gắn kết cơng việc giữa các nhóm
thu nhập.
73
75
4.22
Kiểm định Levene giữa các nhóm thu nhập
76
4.23
Kiểm định ANOVA các nhóm thu nhập
76
4.24
Kiểm định sự khác biệt trung bình của sự gắn kết cơng việc giữa
các nhóm thu nhập
4.25
Mơ tả giá trị trung bình của sự gắn kết cơng việc giữa các nhóm
loại hình ngân hàng.
77
79
4.26
Kiểm định Levene giữa các nhóm loại hình ngân hàng
80
4.27
Kiểm định ANOVA các nhóm loại hình ngân hàng
80
4.28
Kiểm định sự khác biệt trung bình của sự gắn kết cơng việc giữa
các nhóm loại hình ngân hàng
81
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình
2.1
2.2
Tên hình
Mơ hình nghiên cứu của Amos S. Engelbrecht và Gardielle Heine.
Mơ hình nghiên cứu của Mohammed Yasin Ghadi và Mario
Fernando.
Trang
17
19
2.3
Mơ hình nghiên cứu của Chelsea Woodcock.
20
2.4
Mơ hình nghiên cứu của Hong T.M. Bui.
22
2.5
Mơ hình nghiên cứu Sylvie Vincent-Hoăper v Clara Muser.
24
2.6
Mụ hỡnh nghiờn cu
33
3.1
Quy trỡnh nghiờn cứu
36
4.1
Biểu đồ thống kê mơ tả giới tính
49
4.2
Biểu đồ thống kê mô tả độ tuổi
50
4.3
Biểu đồ thống kê mô tả trình độ học vấn
50
4.4
Biểu đồ thống kê mơ tả thu nhập
51
4.5
Biểu đồ thống kê mô tả kinh nghiệm
51
4.6
Biểu đồ thống kê mơ tả vị trí/cấp bậc
52
4.7
4.8
4.9
4.10
Kết quả phân tích CFA cho nhân tố Phong cách lãnh đạo chuyển dạng
đã chuẩn hóa
Kết quả phân tích CFA cho nhân tố Ý nghĩa cơng việc đã chuẩn hóa
Kết quả phân tích CFA cho nhân tố Niềm tin đối với lãnh đạo đã
chuẩn hóa
Kết quả phân tích CFA cho nhân tố Sự gắn kết cơng việc đã chuẩn
hóa
60
61
62
62
4.11
Kết quả CFA mơ hình tới hạn đã chuẩn hóa
64
4.12
Kết quả phân tích SEM mơ hình nghiên cứu đã chuẩn hóa
67
TÓM TẮT - ABSTRACT
TÓM TẮT
Tiêu đề:
Tác động của phong cách lãnh đạo chuyển dạng, vai trị của ý nghĩa cơng việc và
niềm tin đối với lãnh đạo đến sự gắn kết công việc của nhân viên Ngân Hàng trên địa
bàn TP.HCM.
Nội dung:
Lý do lựa chọn đề tài nghiên cứu:
Nhân lực luôn được xem là tài sản quý giá, là một thành phần không thể thiếu
trong tổ chức. Yếu tố con người là lợi thế cạnh tranh của hầu hết các tổ chức. Để nhân
viên thực sự làm việc, tạo ra giá trị trong cơng việc cho chính bản thân và cho tổ chức
luôn là điều thách thức cho các nhà lãnh đạo. Trong thời đại hiện nay, các tổ chức khơng
những cần nguồn nhân lực chất lượng cao mà cịn mong muốn thúc đẩy nhân viên đầu
tư toàn tâm toàn ý cho công việc. Sự gắn kết công việc của nhân viên chính là yếu tố
sống cịn đối với sự thành công của tổ chức, tạo nên lợi thế cạnh tranh cho tổ chức. Việc
đánh giá vai trò của phong cách lãnh đạo chuyển dạng tác động tới sự gắn kết công việc
của nhân viên Ngân hàng là một trong những vấn đề thiết thực đối với lĩnh vực Ngân
hàng hiện nay.
Mục tiêu nghiên cứu: Nghiên cứu hướng đến việc khám phá, đo lường, kiểm
định và đánh giá mức độ tác động của phong cách lãnh đạo chuyển dạng trực tiếp và
gián tiếp đến sự gắn kết công việc thông qua các nhân tố trung gian (ý nghĩa công việc
và niềm tin vào lãnh đạo) của các nhân viên Ngân hàng, đồng thời kiểm định mối quan
hệ nhân quả giữa các nhân tố được đề xuất trong mơ hình nghiên cứu.
Phương pháp nghiên cứu:
Nghiên cứu định tính: Sử dụng phương pháp thảo luận nhóm tập trung và thảo
luận tay đơi.
Nghiên cứu định lượng: Phương thức lấy mẫu bằng phỏng vấn trực tiếp các đối
tượng được khảo sát. Phân tích dữ liệu khảo sát và kiểm định mơ hình nghiên cứu bằng
các phương pháp (kiểm định độ tin cậy Cronbach’s alpha, phân tích các nhân tố khám
phá - EFA, phân tích các nhân tố khẳng định - CFA, phân tích mơ hình hố cấu trúc
tuyến tính SEM, kiểm định Bootstrap, kiểm định sự khác biệt của các nhân tố ảnh hưởng
tới ý định ở lại tổ chức theo các biến nhân khẩu học) được tiến hành thực hiện với phần
mềm xử lý dữ liệu SPSS 20.0 và AMOS 22.
Kết quả nghiên cứu: Đã chứng minh được sự tồn tại hợp lý giữa các mối quan
hệ hỗ tương của các nhân tố bằng kết Phong cách lãnh đạo chuyển dạng có ảnh hưởng
dương trực tiếp và gián tiếp đến sự gắn kết công việc thông qua ý nghĩa công việc và
niềm tin vào lãnh đạo (năm (05) giả thuyết H1, H2a, H2b, H3a, H3b đều được chấp
nhận).
Kết luận và hàm ý: Nghiên cứu đã minh chứng được vai trị của phong cách
lãnh đạo chuyển dạng có những tác động trực tiếp và gián tiếp đáng kể đến sự gắn kết
công việc của nhân viên. Để xây dựng một tổ chức vững mạnh từ bên trong, nhà quản
trị cần chú trọng yếu tố con người từ việc chuyển thể định hướng, tầm nhìn, lý tưởng từ
người lãnh đạo có phong cách lãnh đạo chuyển dạng thơng qua ý nghĩa công việc và tạo
niềm tin cho nhân viên đối với lãnh đạo. Khi các nhân tố này được cải thiện nâng cao
đồng nghĩa với sự gắn kết công việc của nhân viên được cải thiện theo chiều hướng tích
cực.
Từ khóa: Phong cách lãnh đạo chuyển dạng, Ý nghĩa trong công việc, Niềm tin
đối với lãnh đạo, Sự gắn kết công việc.
ABSTRACT
Title: The impact of transformational leadership, the role of meaning of work
and trust in leadership on the work engagement of the Bank's employees in Ho Chi Minh
City.
Content:
The reasons for choosing research topic:
Human resource is always considered a valuable asset of the bank and society,
an integral part of the organization. The human element is the competitive advantage of
most organizations. For employees to really work, creating value at work for themselves
and for the organization is always a challenge for leaders. In this century, organizations
need not only high quality human resources, but also the desire to motivate employees
to invest wholeheartedly in their jobs. Work engagement of employees is a vital factor
for the success of the organization, creating a competitive advantage for the
organization. Assessing the role of transformational leadership impact on work
engagement of employees is one of the practical issues for the banking sector today.
Research objectives:
The research aims to discover, measure, test and evaluate the impact level of
transformational leadership directly and indirectly on work engagement through
intermediary factors (Meaning of work and Trust in leadership) of Bank staff, and
examine the causal relationship between the factors proposed in the research model.
Research methods:
Qualitative research: Using focus group discussion method and double - hand
discussion.
Quantitative research: Methods of sampling by direct interviews of surveyed
subjects. Analysis of survey data and verification of research models by methods
(Cronbach's alpha reliability testing, Exploratory Factor Analysis - EFA, Exploratory
Factor Analysis - CFA, Structural Equation Modeling analysis - SEM, Bootstrap test,
test the difference of factors affecting the intention to stay organized according to
demographic variables) were carried out with SPSS 20.0 and AMOS 22 data processing
software.
Research results: It has demonstrated a reasonable existence between the
reciprocal relationships of the factors by the transformational leadership has a direct and
indirect effect on work engagement through the meaning of work and trust in leadership
(five (05) hypotheses H1, H2a, H2b, H3a, H3b are accepted).
Conclusions and implications:
The study has demonstrated that the role of transformational leadership has
significant direct and indirect effects on employee’s work engagement. In order to build
a strong organization from the inside, managers need to focus on the human element
from the transformation of direction, vision, ideals by leaders with tranformational
leadership through meaning of work and creating trust in leadership for employees.
When these factors are improved, it means that the employee's work engagement is
improved in a positive way.
Keywords: Transformational leadership, Meaning of work, Trust in leadership,
Work engagement.
1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1. LÝ DO NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI
Phong cách lãnh đạo là yếu tố then chốt quyết định thành công của mọi tổ
chức, tác động và ảnh hưởng toàn diện đến cá nhân nhân viên và tổ chức. Phong cách
lãnh đạo mà người lãnh đạo chọn lựa phản ánh tầm nhìn của người lãnh đạo, quyết
định xây dựng chiến lược và tổ chức thực hiện để đạt được tầm nhìn của tổ chức.
Phong cách lãnh đạo sẽ khiến cho nhân viên có những hành động, những nỗ
lực hướng đến việc đạt được những mục tiêu của tổ chức mà thậm chí cịn khiến cho
nhân viên có những nỗ lực vượt qua giới hạn của bản thân để đem lại những kết quả
cao hơn cho tổ chức. Phong cách lãnh đạo phù hợp cũng sẽ giúp cho nhân viên nâng
cao sự thỏa mãn, sự gắn kết và lòng trung thành với tổ chức.
Theo Tạp chí ngân hàng Việt Nam và thông qua nghiên cứu thực tế, hiện nay
trong lĩnh vực ngân hàng ở Việt Nam, cụ thể là các nhà lãnh đạo tại các hệ thống
ngân hàng nhà nước, ngân hàng thương mại hay ngân hàng có vốn nước ngoài thuộc
khu vực TP.HCM đã và đang áp dụng đơn lẻ hoặc triển khai kết hợp cả phong cách
lãnh đạo độc đoán. Theo quan điểm của các nhà lãnh đạo đây là lĩnh vực liên quan
đến tài chính - tiền tệ, người lãnh đạo cần nắm mọi quyền lực và ra quyết định, giao
việc và chỉ cho các nhân viên của mình cách thực hiện những cơng việc theo những
quy trình, quy định với các tiêu chuẩn đã được hệ thống hóa cho tồn tổ chức. Tuy
nhiên trong thời cuộc kinh tế hội nhập, các nhà lãnh đạo cho rằng hệ thống ngân hàng
hiện nay đang trên đà phát triển thương mại quốc tế, liên doanh, nhà lãnh đạo cần
phân chia quyền lực quản lý của mình, tranh thủ ý kiến cấp dưới và cho phép họ tham
gia vào việc thảo luận để đưa ra các đóng góp nhằm giảm tải công việc của người
lãnh đạo, truyền đạt và phát triển sức mạnh trí tuệ và nâng cao hiệu quả cơng việc của
nguồn nhân lực nhưng người quyết định chính vẫn là người lãnh đạo. Vì vậy, việc
lựa chọn một phong cách lãnh đạo để xây dựng một nền văn hóa đặc thù trong lĩnh
vực ngân hàng trong giai đoạn kinh tế hội nhập hiện nay là rất quan trọng và cần thiết.
Nhiều nghiên cứu trước đây đã tập trung vào khía cạnh tố chất cá nhân của
lãnh đạo cho đến lý thuyết về lãnh đạo theo tình huống. Những năm gần đây, nghiên
2
cứu về phong cách lãnh đạo có sự chuyển dịch, tập trung nghiên cứu khác biệt giữa
phong cách lãnh đạo chuyển dạng và phong cách lãnh đạo chuyển tác. Người lãnh
đạo theo phong cách chuyển dạng có tính cách đặc trưng của người có óc sáng tạo,
tương tác cao và giao tiếp với cộng đồng xung quanh, có tầm nhìn, trao quyền cho
nhân viên. Nhờ vậy, họ dễ dàng tạo lập được sự tin tưởng của nhân viên, giúp nhân
viên mạnh dạn đưa ra ý kiến. Người lãnh đạo là người hỗ trợ, vừa là người huấn luyện
và chia sẻ kinh nghiệm.
Theo phong cách lãnh đạo chuyển tác, người lãnh đạo và nhân viên làm việc
trên nguyên tắc chính là thưởng - phạt cho nhân viên dựa trên kết quả thực hiện cơng
việc. Trên thực tế, khơng có sự phân biệt rõ ràng giữa hai phong cách lãnh đạo, mà
bản thân người lãnh đạo phải uyển chuyển áp dụng tùy tình huống.
Nhưng có thể thấy, để xây dựng một tổ chức vững mạnh từ bên trong, chú
trọng yếu tố con người thì rõ ràng phong cách lãnh đạo chuyển dạng phù hợp hơn cả
và cần được phát triển. Như vậy, chúng ta có thể thấy rằng phong cách lãnh đạo chính
là chìa khóa để giải quyết nhiều vấn đề then chốt của mỗi tổ chức.
Nhân lực luôn được xem là tài sản quý giá của ngân hàng nói riêng và của xã
hội nói chúng, là một thành phần khơng thể thiếu trong tổ chức. Yếu tố con người là
lợi thế cạnh tranh của hầu hết các tổ chức. Tuy nhiên, làm thế nào để nhân viên thực
sự làm việc, tạo ra giá trị trong cơng việc cho chính bản thân và cho tổ chức luôn là
điều thách thức cho các nhà lãnh đạo. Trong thời đại hiện nay, các tổ chức cần không
chỉ nhân lực chất lượng cao mà mong muốn thúc đẩy nhân viên đầu tư toàn tâm toàn
ý cho công việc. Tổ chức cần những nhân viên dốc hết tâm huyết vào công việc để
thực hiện công việc có hiệu quả thực sự, tạo mơi trường làm việc tích cực, phát triển
những giá trị cao hơn cho cả bản thân nhân viên và tổ chức. Sự gắn kết cơng việc của
nhân viên chính là yếu tố sống cịn đối với sự thành công của tổ chức, tạo nên lợi thế
cạnh tranh cho tổ chức.
Đã có nhiều nghiên cứu trong và ngoài nước thực hiện nghiên cứu và kiểm
định mối tương quan giữa phong cách lãnh đạo chuyển dạng và sự gắn kết công việc
thông qua các nhân tố trung gian trong nhiều lĩnh vực như nghiên cứu của Mohammed
3
Yasin Ghadi và Mario Fernando (2012) đã xem xét mối quan hệ giữa phong cách
lãnh đạo chuyển dạng và sự gắn kết cơng việc thơng qua vai trị trung gian của ý nghĩa
cơng việc. Phong cách lãnh đạo liêm chính, phong cách lãnh đạo đạo đức, niềm tin
và sự gắn kết công việc cũng đã được nghiên cứu bởi Amos S. Engelbrecht and
Gardielle Heine (2016). Vai trò của sự phù hợp con người - công việc trong mối quan
hệ giữa phong cách lãnh đạo chuyền dạng và sự gắn kết công việc trong bối c ạo, giúp cho nhân
viên gắn kế hơn với tổ chức và từ đó sẽ ăng
mức độ gắn kết công việc của nhân viên.
Tồn tại mối quan hệ tích cực.
Nhân viên cấp dưới và những người
4
9/11
Phong cách lãnh đạo
phục tùng được thúc đẩy bởi các nhà lãnh đạo
chuyển dạng và niềm
chuyển dạng để thực thi và đạt được hiệu quả
tin đối với lãnh đạo.
ngoài sự mong đợi là những nhân viên cấp
dưới và những người phục tùng tin tưởng và
tôn trọng họ ở mức độ tin cậy cao.
Tồn tại mối quan hệ tích cực.
Nhân viên có niềm tin đối với lãnh đạo
cũng giúp cho họ có những tư tưởng hành vi
gia tăng sự gắn kết trong công việc, niềm tin
5
8/11
Niềm tin đối với lãnh
đối với lãnh đạo có ảnh hưởng tích cực trực
đạo và sự gắn kết
tiếp đến sự gắn kết công việc. Sự tin tưởng
công việc.
giúp cho nhân viên mạnh dạn trong việc trao
đổi kiến thức, ý tưởng và thơng tin miễn phí
và sự tin tưởng này sẽ dẫn đến bầu khơng khí
mà trong đó nhân viên tích cực tham gia vào
cơng việc của họ.
Tồn tại mối quan hệ tích cực.
Nhận thức ý nghĩa trong công việc là
một yếu tố thúc đẩy nội tại dự đoán các đặc
điểm của sự tham gia công việc , khi nhận
2
11/11
Ý nghĩa công việc và
viên nhận thấy được ý nghĩa trong công việc
sự gắn kết công việc.
đối với cá nhân họ thì đó như là một tiền đề
để tham gia vào cơng việc, nhân viên có thể
coi trọng công việc họ làm hơn và nhận thức
rõ hơn về tầm quan trọng và giá trị của vai trị
cơng việc.
Buổi thảo luận kết thúc lúc 11h cùng ngày.
CHỦ TRÌ
Lê Phan Hồng Thắm
PHỤ LỤC 4: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT CHÍNH THỨC
Kính chào anh/chị!
Tôi tên là Lê Phan Hồng Thắm, hiện là học viên cao học ngành Quản Trị Kinh
Doanh thuộc trường Đại học Kinh tế TP.HCM. Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài
nghiên cứu về “Tác động của phong cách lãnh đạo chuyển dạng, vai trị của ý nghĩa
cơng việc và niềm tin đối với lãnh đạo đến sự gắn kết công việc của nhân viên Ngân
Hàng trên địa bàn TP.HCM”.
Mục tiêu của nghiên cứu là đánh giá tác động của phong cách lãnh đạo chuyển
dạng đến sự gắn kết cơng việc của nhân viên ngành ngân hàng có ý nghĩa quan trọng
đối với cả tổ chức và từng thành viên trong một tổ chức. Trong cuộc thảo luận này,
không có câu trả lời nào là đúng hay sai mà tất cả các ý kiến và quan điểm của Anh/Chị
đều. Dữ liệu thu thập được trong quá trình nghiên cứu là những thơng tin rất hữu ích
và rất có ý nghĩa cho sự thành công của nghiên cứu này và sẽ chỉ được dùng trong
việc phục vụ nghiên cứu khoa học nhằm bảo mật an tồn các thơng tin cá nhân của
Anh/Chị. Rất mong nhận được sự hợp tác và hỗ trợ của Anh/Chị.
A. Xin anh/chị cho biết các thông tin về bản thân:
1. Giới tính:
Nam
Nữ
2. Độ tuổi:
Dưới 25 tuổi
Từ 25 đến dưới 30 tuổi
Từ 30 đến dưới 35 tuổi
Từ 35 đến dưới 40 tuổi
Từ 40 tuổi trở lên
3. Trình độ học vấn:
Dưới Đại học
Đại học
Trên đại học
4. Thu nhập trung bình/tháng (VNĐ):
< 10 triệu
Từ 10 đến dưới 15 triệu
Từ 15 đến dưới 20 triệu
≥ 20 triệu
5. Số năm làm việc trong nghề:
< 5 năm
Từ 5 năm đến dưới 10 năm
Từ 10 năm đến dưới 15 năm
≥ 15 năm
6. Cấp bậc công việc hiện tại của Anh/Chị là:
Quản lý
Nhân viên
7. Anh/Chị cho biết loại hình ngân hàng anh/chị đang làm việc:
Ngân hàng nhà nước
Ngân hàng TMCP
Các loại hình khác (ngân hàng nước ngồi)
B. Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị về các phát biểu dưới
đây (bằng cách đánh dấu X hoặc khoanh tròn vào mức được chọn). Với quy ước
như sau:
1 = Hồn tồn khơng đồng ý.
2 = Khơng đồng ý.
3 = Trung lập
4 = Đồng ý.
5 = Hoàn toàn đồng ý
Bảng Câu Hỏi Khảo Sát
STT
Nội dung
Mức độ đồng ý
Phong cách lãnh đạo chuyển dạng
1
Người lãnh đạo có hiểu biết rõ ràng về xu hướng
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
phát triển của tổ chức.
2
Người lãnh đạo có chiến lược rõ ràng trong 5 năm
tới.
3
Người lãnh đạo xác định rõ ràng tầm nhìn và sứ
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
mệnh của tổ chức.
4
Làm cho nhân viên cảm thấy tự hào khi là thành
viên của tổ chức.
5
Lãnh đạo luôn hướng về những điều tích cực đối
với tổ chức
6
Khuyến khích mọi người thấy được rằng sự thay
đổi môi trường xung quanh đem lại những cơ hội
mới
7
Thử thách nhân viên nghĩ về những vấn đề cũ theo
hướng mới tích cực hơn
8
Có ý tưởng khuyến khích nhân viên suy nghĩ
những vấn đề mà nhân viên chưa từng nghĩ đến
trước đó
9
Thử thách nhân viên suy nghĩ về những giả định
cơ bản của bản thân về công việc
10
Lãnh đạo luôn quan tâm đến cảm xúc của nhân viên.
1
2
3
4
5
11
Đối xử với nhân viên phù hợp với nhu cầu của
1
2
3
4
5
nhân viên
12
Các quyền lợi của nhân viên được xem xét
1
2
3
4
5
13
Ghi nhận thành tích nhân viên khi họ làm tốt cơng
1
2
3
4
5
việc của mình
14
Bồi dưỡng nhân viên nâng cao chất lượng cơng việc
1
2
3
4
5
15
Khen thưởng cá nhân khi hồn thành xuất sắc
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
công việc
Ý nghĩa công việc
16
Công việc tôi đang làm rất quan trọng với tôi
17
Các hoạt động cơng việc của tơi có ý nghĩa cá
1
2
3
4
5
nhân với tôi
18
Công việc tôi làm là đáng giá
1
2
3
4
5
19
Các hoạt động công việc của tôi rất quan trọng đối
1
2
3
4
5
với tôi
20
Công việc tơi làm có ý nghĩa đối với tơi
1
2
3
4
5
21
Tơi cảm thấy rằng công việc tôi làm là quý giá
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Thang đo Sự gắn kết công việc
22
Tại nơi làm việc của tôi, tôi cảm thấy tràn đầy
năng lượng
23
Khi làm việc, tôi cảm thấy mạnh mẽ và sảng
khối.
24
Tơi nhiệt tình đối với cơng việc của tôi
1
2
3
4
5
25
Công việc của tôi truyền cảm hứng cho tôi
1
2
3
4
5
26
Khi tôi thức dậy vào buổi sáng, tôi cảm thấy thích
1
2
3
4
5
đi làm
27
Tơi cảm thấy hạnh phúc khi tơi làm việc tích cực
1
2
3
4
5
28
Tơi tự hào về cơng việc tơi làm
1
2
3
4
5
29
Tơi đắm mình trong cơng việc của mình
1
2
3
4
5
30
Tơi cuốn theo cơng việc khi tôi đang làm việc
1
2
3
4
5
Chân thành cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian để trả lời bảng câu hỏi này!
PHỤ LỤC 5: MÔ TẢ THÔNG TIN MẪU
1. Kết quả thống kê mô tả thông tin mẫu:
Mẫu phân bố theo:
Mẫu phân bố theo: