Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.99 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Nội dung </b>

<b> Mục đích - Ph</b>

<b> ơng pháp lớn từng môn:</b>


<b>Vật lý 8:</b>



<b>I.Phơng pháp: Thực nghiệm </b>–<b> Nêu vấn đề.</b>


<b>A. Ch ¬ng I: C¬ häc </b>–<b> 18 bµi - 25 tiÕt:</b>


I. Phơng pháp: thực nghiệm, nêu vấn đề.
II. Mục tiêu:


- Mô tả đợc chuyển động cơ học và tính tơng đối của chuyển.


- Biết vận tốc là đại lợng biểu diễn sự nhanh, chậm của chuyển động. Biết cách tính vận tốc của chuyển và vận tốc TB của chuyển động
khơng đều.


- BiÕt c¸ch biĨu diƠn lùc.


- Mơ tả và nêu đợc các loại lực ma sát, Biết cách làm tăng, giảm lực ma sát.


- Biết đợc kết quả tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động. Biết vận dụng khái niệm quán tính để giải thích một số
hiện đời sống và trong kĩ thuật.


- Biết áp suất là gì và mối quan hệ giữa áp suất, lực tác dụng và diện tích mặt bị ép.
- Giải thích đợc một số hiện tăng, giảm áp suất trong đời sống hàng ngày.


- Tính áp suất chất lỏng theo độ sâu và trọng lợng riêng của chất lỏng.
- Giải thích nguyên tắc bình thơng nhau.


- Nhận biết đợc lực đẩy ác-si-mét và vận dung cơng thức tính lực đẩy ác si mét để giải bài tập.
- Giải thích sự nổi, điều kiện nổi.



- Phân biệt khái niệm công cơ học và khái niệm cơng trong đo sống. Tính cơng theo lực và qng đờng dịch chuyển.


- Nhận biết sự bảo tồn cơng trong các loại máy cơ đơn giản, từ đó suy ra định luật về công áp dụng cho các loại máy cơ đơn giản.
- Biết ý nghĩa của công suất.


- Biết sử dụng công thức tính công suất, công và thêi gian.


- Nêu VD chứng tỏ một vật chuyển động có động năng, một vật ỏe trên cao có thế năng, một vật biến dạng đàn hồi có thế năng.
- Mơ tả đợc sự chuyển hóa giữa thế năng và động năng và sự bảo tồn cơ năng.


<b>B. Ch ¬ng II: NhiƯt häc: 7 bµi - 10 tiÕt.</b>


I. Phơng pháp: thực nghiệm, nêu vấn đề.
II. Mục tiêu:


- Nhận biết các chất đợc cấu tạo từ các phân tử chuyển động không ngừng, mối quan hệ giữa nhiệt độ và chuyển động phân tử.
- Biết nhiệt năng là gi.


- Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng.


- Giải thích một số hiện tợng về ba cách truyền nhiệt trong tự nhiên và trong đời sống hàng ngày.


- Xác định đợc nhiệt lợng một vật thu vào hay tỏa ra. Dùng cơng thức tính nhiệt lợng và phơng trình cân bằng nhiệt để giải các bài tập
đơn giản.


- Nhận biết đợc sự chuyển hóa năng lợng trong các hiện c v nhit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kế hoạch từng ch</b>

<b> ơng</b>



chơng từ


tiết
-Đến tiết


số tiết

thuyết


số
tiết
bài
tập


số
tiết
thực
hành


kiểm
tra
15
phút


kiểm
tra 1
tiết


Kiến thức, phơng pháp trọng tâm, yêu cầu của


chơng chuẩn củathầy chuẩnbị của



học
sinh


Bổ
sung,
rút kinh
nghiệm
chơng I.


C
Hc
T tiết
1 đến 25.


16 5 1 1 3 <sub>1.Biết mô tả chuyển động (ch/đ) cơ học và tính </sub>
tương đối của ch/đ và đứng yên. Ví dụ một số
ch/đ thẳng và ch/đ cong


2. Biết được vận tốc là đại lượng biểu diễn sự
nhanh chậm của ch/đ biết tính vận tốc c/đ đều
và vận tốc trung bình của ch/đ khơng đêù
3.Nêu được ví dụ thực tế


về tác dụng của lực làm biến đổi vận tốc . Biết


Giáo án, các
loi tranh cú
liờn quan n
bi ging.
Mỏng



nghiêng, bánh
xe mắc xoen.
Xe lăn, lò xo
lá tròn, giá
cặp.lực kế,
quả nặng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cỏch biu din lc bng véc tơ .Rèn kỷ năng
biểu diễn lực cụ thể


4.Mô tả sự xuất hiện của lực ma sát.Nêu được 1
số cách làm tăng và giảm ma sát trong đời sống
và kỷ thuật. Rèn kỷ năng tăng và giảm ma sát
phù hợp


5.Biết mổ tả sự cân bằng lực .Nhận biết tác
dụng của lực cân bằng lên 1 vật đang chuyển
động .Nhận biết được hiện tượng quán tính và
giải thích 1 số hiện tượng trong đời sống và kỷ
thuật bằng quán tính


6.Biết được áp lực, áp suất.Mối quan hệ giữa áp
suất ,áp lực và diện tích tác dụng .Biết nêu
được cách làm tăng giảm áp suấttrong đời sống
và kỷ thuật. Giải thích được các hiện tượng
tăng giảm áp suất trong đời sống và trong kỷ
thuật


7.Biết mô tả T/N về sự tồn tại của áp suất chất


lỏng và áp suất khí quyển. Biết áp suất chất
lỏng phụ thuộc độ sâu và trọng lượng riêng chất
lỏng .


Giải thích ngun tắc bình thơng nhau
8.Biết được sự tồn tại lực đẩy AC-SI-MÉT
Và biết cách tính độ lớn theo trọng lượng riêng
chất lỏng và thể tích phần chìm trong chất
lỏng.Biết g/ thích sự nổi


9. Phân biệt K/N công cơ học
và K/N công dùng trong đời sống.


Tính cơng theo lực và qng đường dịch


chuyển .Nhận biết sự bảo tồn cơng trong 1 loại
máy cơ đơn giản.Từ đó suy ra định luật về cơng
áp dụng cho các máy cơ


10.Biết ý nghĩa của công suất .Biết sử dụng
cơng thức tính cơng suất để tính cơng


sut,cụng, v thi gian


khúc gỗ.
Cát, khối kim
loại.


Bỡnh thụng
nhau, đáy cau


su, màng cau
su, bình có
đáy C và hai
lỗ AB.


Hộp sữa, ống
thủy tinh, cốc
nớc màu.
Cốc, bình
tràn, Rịng
rọc cố định,
thớc, quả
nặng, giá.
Bi, mỏng
nghiờng, khỳc
g.


ống diêm, lò
xo lá tròn.
quả bóng.
con lăc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

11.Nu vớ d chng t 1 vt ở trên cao có thế
năng,1 vật đàn hồi bị dn hay bị nn cũng cĩ thế
năng. Mô tả sự chuyển hố động năng,thế năng
và sự bảo tồn cơ năng


chơng II.
Nhiệt
Học


Từ tiết
26 đến
tiết 35


7 2 0 1 1 <sub>1.Biết các chất được cấu tạo từ các phân tử </sub>
chuyển động không ngừng .Biết mối quan hệ
giữa nhiệt độ và chuyển động phân tử


2.Biết nhiệt năng là gì?


-Nêu được các cách làm biến đổi nhiệt năng
-Giải thích 1 số hiện tượng về 3 cách truyền
nhiệt trong tự nhiên và trong cuộc sống hằng
ngày


3.Xác định được nhiệt lượng vật thu vào hay
toả ra .Dùng cơng thức tính nhiệt lượngvà
phương trình cân bằng nhiệt


-Giải bài tập về sự trao đổi nhiệt giữa 2 vật
4. Nhận biết sự chuyển hoá năng lượng trong
các quá trình cơ và nhiệt .Sự bảo tồn năng
lượng trong các q trình cơ và nhiệt


5. Biết mô tả hoạt động của động cơ nhiệt 4
kì.Nhận biết 1 số động cơ nhiệt khác .


Biết năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là nhiệt
lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 1kg nhiên
liệu



-Biết cách tính hiệu suất động cơ nhiệt.


Giáo án, các
loại tranh có
liên quan đến
bài giảng.
cát, ngơ, bình
chia độ,


nớc, dd đồng
sunpat.


Thanh đồng,
sắt, thủy tinh,
giá, đèn cồn,
sáp, kim, ống
nghiệm, nhiệt
kế, thuốc tím,
lới nhiệt,
h-ơng, bình cầu,


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×