Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.89 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Mô phỏng các thủ tục hàm chuẩn Thủ tục Delete(st,vt,n); Xoá n kí tự của xâu St bắt đầu từ vị trí vt Ví dụ:. St =’tin hoc’. Delete(St,4,3);. St =’tin hoc’. Thủ tục Insert(S,St,vt); Chèn xâu S vào xâu St bắt đầu từ vị trí vt. Ví dụ:. S = ’Abc’ Abc. def St = ’def’. Insert(S,St,1);. St =‘. ’.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mô phỏng các thủ tục ,hàm chuẩn Hàm Copy(S,vt,n) Tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S Ví dụ: S1 = copy(s,5,4);. hong S = ’ hoa hong’ Hàm Length(S). S1 = ’. Cho giá trị là độ dài của xâu S. Ví dụ: Length(S). S = ’ab 2’ 1 23 4. M=. ’.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Mô phỏng các thủ tục , hàm chuẩn Hàm Pos (S1,S2) Cho vị trí xuất hiên đầu tiên của xâu S1 trong xâu S2. Ví dụ:. 12 3 4 5. S2=’abcde’. M1=pos(‘Cd’,S2); M1 = 0. Cd d M2=pos(‘Cd’,S2); CdCdCCd 12 3 M2 = S2=’abCde’. Cd Cd Hàm Cd Upcase(ch) Cho chữ viết hoa ứng với chữ cái trong ch. Ví dụ: ch = upcase(‘d’); Ch = ’D’ Chú ý: ch phải là một phần tử của xâu hay. là một kí tự.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>