Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giao an lop ghep 34 Tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.27 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 25 Thứ hai ngày. tháng. năm 2013. KẾ HOẠCH BÀI HỌC (LỚP GHÉP 2 TRÌNH ĐỘ) LỚP 3 + 4 Tiết 1 Chào cờ --------------------------------------------------------Tiết 2 Môn Bài I Mục tiêu. II Đồ dùng III Các hoạt động dạy học HĐ 1. HĐ 2. Tập đọc- Kể chuyện. Hội vật. Toán. Phép nhân phân số. -Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các Giúp HS: dấu câu, giữa các cụm từ. - Nhận biết ý nghĩa phép nhân phân - Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài số - Biết cách thực hiện phép nhân hai phân số - Có hứng thú trong học tập - Thầy: Tranh, bảng phụ. - Bảng phụ, phiếu. - Trò: Xem trước bài. - Nháp, vở BT. GV: Gọi HS đọc và TLCH, Nxghi điểm. Gtb- GV đọc mẫu- Hd đọc, gọi HS đọc câu nối tiếp, phát hiện từ khó, luyện đọc. Bài chia làm 5 đoạn. Y/c HS đọc đoạn nối tiếp. HS: Kiểm tra VBT của các bạn TH: QĐMS2P/s 3 2 5 và 3. 3 2 4 và 2. - NT điều hành GV: - NX. Giới thiệu bài (GB) - Tìm hiểu ý nghĩa phép nhân phân số thông qua tính diện tích HCN (VD- SGK) - Tìm quy tắc thực hiện phép nhân phân số a c a c a b x d = b d.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HĐ 3 HĐ 4. HĐ 5. HS: Đọc đoạn nối tiếp trong - GV: Hướng dẫn HS làm BT2/114 nhóm- đọc từ chú giải. GV: Tổ chức HS thi đọc đoạn nối HS: Bài 1 4 6 4 6 24 tiếp, nhận xét. Kiểm tra HS đọc a) 5 x 7 = 5 7 = 35 trong nhóm. Các nhóm thi đọc -NT điều hành từng đoạn trước lớp, nhận xét HS: Đọc đoạn 4, đồng thanh trong GV: chữa bài tập 1. Hướng dẫn làm Bài 2, 3. Chữa bài nhóm. 2 7 1 7 17 7 BT2a: 6 x 5 = 3 x 5 = 3 5 = 15. BT3 Giải Diện tích hình chữ nhật là: HĐ 6. Môn Bài I Mục tiêu. II Đồ dùng III Các hoạt động dạy học. 6 3 18 7 x 5 = 35 ( m2). GV: Nhận xét. HS: Chữa bài vào vở. -NT điều hành Dặn dò chung ------------------------------------------------------Tiết 3. Tập đọc - Kể chuyện. Tập đọc. Hội vật. Khuất phục tên cướp biển. - Hiểu nội dung: Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật đã kết thúc bằng chiến thắng xứng đáng của đô vật già, giàu kinh nghiệm trước chàng đô vật trẻ còn xốc nổi. (trả lời được các câu hỏi tronh SGK). - Biết sắp xếp các tranh SGK cho đúng thứ tự và kể lại được từng đoạn cân chuyện dựa theo tranh minh họa. - Học sinh yếu kể được một đoạn của câu chuyện. - Thầy: Tranh minh hoạ. - Trò: Sách, vở, đồ dùng.. - Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ , câu đoạn. Bước đầu biết đọc diễn cảm. - Hiểu truyện : Ca ngợi hành động dũng cảm của Bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu với tên cướp biển hung hãn... - Giáo dục HS biết kính trọng, biết ơn những anh hùng * KNS: Tự nhận thức: Xác định giá trị cá nhân, ra quyết định, ứng phó, thương lượng. Tư duy sáng tạo: bình luận, phê phán. - Phiếu - SGK.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HĐ 1. HĐ 2. HĐ 3. HĐ 4. HĐ 5. HĐ 6. GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung câu chuyện. HS: Đọc TL + TLCH bài Đoàn thuyền đánh cá HS: Đọc đoạn tiếp theo và TLCH trong - NT điều hành bài theo cặp: Tìm những chi tiết miêu tả GV:- Giới thiệu bài. cảnh tượng sôi động của hội vật? Cách - Gọi HS đọc nối tiếp kết hợp sửa đánh của ông Cản Ngũ và Quắm đen có sai luyện đọc từ khó và hiểu nghĩa gì khác nhau? Việc ông Cản Ngũ bước từ chú giải SGK.. hụt đã làm thay đổi keo vật như thế nào? Theo em, vì sao ông Cản Ngũ thắng? GV: Y/c HS đọc câu hỏi và TLCH, Nx. Hd luyện đọc lại - HS đọc nối tiếp đoạn HS: Luyện đọc theo cặp Nx - Hd kể chuyện theo cách phân vai từng đoạn, toàn bộ câu chuyện. HS: kể chuyện theo cách phân vai từng đoạn, toàn bộ câu chuyện. GV: - GV đọc mẫu, gọi HS đọc TLCH nội dung. -> nội dung bài - Hướng dẫn HS luyện đọc diễn GV: Gọi HS thi kể chuyện từng đoạn, cảm toàn chuyện. Nx, ghi điểm. HS: Luyện đọc diễn cảm một -Qua câu chuyện, em rút ra bài học gì đoạn, cả cho bản thân? bài HS: Thi kể GV: T/c thi đọc trước lớp - NX, đánhgiá. Dặn dò chung ------------------------------------------------------------Tiết 4. Môn Bài I Mục tiêu. Toán. Đạo đức. Thực hành xem đồng hồ ( tiếp theo). Thực hành kĩ năng giữa học kì II. Học xong bài này HS: Giúp HS: - Nhận biết được về thời gian ( thời - Thực hành kĩ năng về: kính trọng biết ơn người lao động, lịch sự với điểm, khoảng thời gian)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II Đồ dùng III Các hoạt động dạy học HĐ 1. HĐ 2. HĐ 3. HĐ 4. HĐ 5. - Biết xem đồng hồ, chính xác đến từng phút ( cả trường hợp mặt đồng hồ có ghi số La Mã). - Biết thời điểm làm công việc hàng ngày của học sinh. - Thầy: Bảng phụ, PBT. - Trò: Sách vở, đồ dùng. mọi người, giữ gìn các công trình công cộng. - Biết cư xử và có những hành vi đúng.. - Phiếu, bảng phụ - VBT GV: Yêu cầu HS thảo luận, trả lời câu hỏi theo cặp Bµi 1 (125): Xem tranh råi tr¶ lêi c©u hái. a, An tËp thÓ dôc lóc 6 giê 10 phót. b, An đến trờng lúc 7 giờ 12 phút. c, An ®ang häc bµi ë líp 10 giê 24 phót. d, An ¨n c¬m chiÒu lóc 6 giê kÐm15 phót. HS: Trả lời bài 1, làm bài tập 2 * Bµi 2 (126): Vµo buæi chiÒu hoÆc buổi tối hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian. H - B; I - A; K - C; L - G; M - D; N-E. GV: Chữa bài tập 2, HD học sinh làm bài tập 3 HS: Làm bài tập * Bµi 3: Tr¶ lêi c©u hái. Hà đánh răng rửa mặt 10 phút. Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là 5 phút. Ch¬ng tr×nh phim ho¹t h×nh kÐo dµi 30 phót. GV: Chữa bài 3.. HS: Thảo luận nhóm đôi làm vào phiếu: Lựa chọn tình huống em cho là đúng -NT điều hành. GV: Nghe NT báo cáo, NX - KL: Kính trọng.., lịch sự..., giữ gìn.... HS: Đọc các mẩu chuyện- TL thông điệp mẩu chuyện muốn nói - NT điều hành GV: Mời HS kể những công việc HS áp dụng được từ bài học. HS: Đọc 3 mục ghi nhớ Dặn dò chung.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 5 Môn Bài I Mục tiêu. II Đồ dùng III Các hoạt động dạy học HĐ 1. HĐ 2. HĐ 3 HĐ 4 HĐ 5. Đạo đức. Khoa học. Thực hành kĩ năng giữa học kì II. Ánh sáng và sự bảo vệ đôi mắt. Học xong bài này HS: - Thực hành kĩ năng về: Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế, Tôn trọng khách ngoài, tôn trọng đám tang - Biết cư xử và có những hành vi đúng. - Thầy: Tranh ảnh, sưu tầm tài liệu... - Trò: Sách vở, đồ dùng.. Sau bài học, HS biết: - Tránh để ánh sáng quá mạnh chiếu vào mắt: không nhìn thẳng vào mặt trời, không chiếu đèn pin vào mắt nhau,… - HS có ý thức trong học tập. * KNS: Kĩ năng trình bày các việc nên, không nên làm để bảo vệ đôi mắt. Kĩ năng bình luận các quan điểm khác nhau liên quan tới việc sử dụng ánh sáng.. HS: Thảo luận nhóm đôi làm vào - Phiếu, hình vẽ, SGK, phiếu: - VBT Lựa chọn tình huống em cho là đúng -NT điều hành GV: Nghe NT báo cáo, NX - KL:. HS: Đọc các mẩu chuyện- TL thông điệp mẩu chuyện muốn nói - NT điều hành GV: Mời HS kể những công việc HS Áp dụng được từ bài học HS: Đọc 3 mục ghi nhớ. -GV: Giới thiệu bài (GB) - Hướng dẫn HS tìm hiểu về những trường hợp ánh sáng quá mạnh có hại cho mắt. NX- KL HS:- QST- TLCH tìm hiểu một số việc nên và không nên làm để đảm bảo đủ ánh sáng khi đọc, viết. - NT điều hành GV: Mời HS trình bày - NX = KL - Củng cố nội dung bài HS: Đọc những điều bạn cần biết - Ghi bài vào vở.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV: Mời HS trình bày - NX - KL. - Yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết. - Chơi trò chơi Tiếng gì ở phía nào? - Củng cố, dặn dò chung. Dặn dò chung. Thứ ba ngày tháng. năm 2013. Tiết 1 Môn Bài I Mục tiêu. II Đồ dùng III Các hoạt động dạy học HĐ 1. Toán. Luyện từ và câu. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì. Giúp HS: - Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Rèn luyện khả năng tư duy, óc sáng tạo cho học sinh. - Thầy: Bảng phụ, PBT. - Trò: Sách vở, đồ dùng. - HS nắm được ý nghĩa và cấu tạo của CN trong câu kể Ai là gì? - XĐ được chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? Tạo được câu kể Ai là gì? Từ những chủ ngữ đã cho - Bảng phụ, PBT(a3) - VBT.SGK. GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng viết các số La Mã từ I đến XII. - NX, đánh giá. - Giới thiệu bài: - HD học sinh tìm hiểu bài mới Bµi to¸n 1: Bµi to¸n cho biÕt g×? Hái g×? Muèn biÕt 1 can cã bao nhiªu lÝt em lµm thÕ nµo? Híng dÉn HS gi¶i. 7 can : 35 lÝt 1 can : .... lÝt? Bµi gi¶i Sè lÝt mËt ong trong mçi can lµ: 35 : 7 = 5 (lÝt) §¸p sè: 5 lÝt. HS: Trao đổi bài tập phần nhận xét 1.- Ruộng rẫy là chiến trường - Cuốc cày là vũ khí. - Nhà nông là chiến sĩ. - Kim Đồng và các bạn... 2. Ruộng rẫy, Cuốc cày, Nhà nông, Kim Đồng và các bạn anh NT điều hành.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HĐ 2. HĐ 3. HĐ 4. HĐ 5. Bµi to¸n2: HS: lªn b¶ng gi¶i. 7 can : 35 lÝt 2 can : .... lÝt? Bµi gi¶i Sè lÝt mËt ong trong mçi can lµ: 35 : 7 = 5 (lÝt) Sè lÝt mËt ong trong hai can lµ: 5 x 2 = 10 (lÝt) §¸p sè: 10 lÝt GV: NhËn xÐt - ch÷a bài. Yêu cầu HS làm bài tập. * Bµi 1(128): 4 vØ : 24 viªn 3 vØ : ... viªn? Bµi gi¶i Mçi vØ cã sè viªn thuèc lµ: 24 : 4 = 6 (viªn) Ba vØ cã sè viªn thuèc lµ: 6 x 3 = 18 (viªn) §¸p sè: 18 viªn thuèc. HS: 1HS làm bảng lớp, dưới lớp làm vào vở. * Bµi 2(128): Bµi gi¶i Mçi bao cã sè kg g¹o lµ: 28 : 7 = 4 (kg) N¨m bao cã sè kg g¹o lµ: 4 x 5 = 20 (kg) §¸p sè: 20 kg g¹o. GV; NX, Chữa bài 2, HD HS làm bài 3.. HS xếp hình * Bµi 3(128): XÕp h×nh.. GV: chữa bài => Ghi nhớ / SGK Hướng dẫn -yêu cầu HS làm phiếu bài tập. HS: BT1: a) - Văn hóa nghệ thuật cũng... -Anh chị em là chiến sĩ... - Vừa buồn mà lại vừa vui... - Hoa phượng là hoa học trò. b)Văn hóa nghệ thuật - Anh chị em - Vừa buồn mà lại vừa vui - hoa phượng. GV: Chữa bài. Hướng dẫn HS làm BT2 - Bạn Lan là người Hà Nội -Con người là vốn quý nhất. - Cô giáo là người mẹ thứ ... - Trẻ em là tương lai của đất nước HS:BT3: VD - Bạn Bích Vân là học sinh giỏi của lớp em. - Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam. - Dân tộc ta là dân tộc anh hùng. - Đổi chéo bài kiểm tra - Nhóm trưởng điều hành GV: kiểm tra, nhận xét, chữa bài.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HĐ 6. Dặn dò chung Tiết 2 Thể dục : GV dạy chuyên) Tiết 3. Môn Bài I Mục tiêu. II Đồ dùng III Các hoạt động dạy học HĐ 1 HĐ 2. Luyện từ và câu. Toán. Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?. Luyện tập. - Nhận ra hiện tượng nhân hóa, bước đầu nêu được cảm nhận về cái hay của những hình ảnh nhân hóa (BT1). - Xác định được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao? (BT2). - Trả lời đúng 2 – 3 câu hỏi Vì sao trong BT3.. Giúp HS: - Biết cách nhân phân số với số tự nhiên và cách nhân số tự nhiên với phân số - Biết thêm một ý nghĩa của phép nhân phân số với STN - Củng cố quy tắc nhân phân số và biết NX để rút gọn phân số. - HS có hứng thú trong học tập. - Bảng phụ, phiếu, tranh vẽ - Nháp. - Thầy: Bảng phụ - Trò: VBT. GV: Kiểm tra bài cũ, GTB, Hướng dẫn HS làm bài 1 HS đọc thầm đoạn thơ. Tìm những con vật, sự vật đợc tả trong đoạn thơ? Các sự vật đợc gọi bằng gì? Các con vật, sự vật đợc tả nh thÕ nµo? * Bµi 1 (61) - lóa - chÞ - phÊt ph¬ bÝm tãc. - tre - cËu - b¸ vai nhau th× thÇm đứng học. - §µn cß - ¸o tr¾ng khiªng n¾ng.... - mặt trời - bác - đạp xe qua ngọn nói. C¸ch t¶ con vËt, sù vËt cã g× hay? - Lµm cho c¸c sù vËt, con vËt trë. HS: Kiểm tra vở bài tập của các bạn - NT điều hành GV: Nghe NT báo cáo, NX. - Giới thiệu bài (GB). - Hướng dẫn HS làm bài tập  Bài 1 : Phiếu BT. 9 9 8 72 a) 11 x 8 = 11 = 11 4 4 1 4 c) 5 x 1 = 5 = 5 5 5 0 0 d) 8 x 0 = 8 = 8 = 0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HĐ 3. HĐ 4. nên sinh động, gần gũi đáng yêu h¬n. HS lµm ra vë nh¸p. Gäi HS lªn g¹ch ch©n díi nh÷ng bé phËn c©u tr¶ lêi.. BT2:. GV: NhËn xÐt- chèt. HD HS làm bài 2.. - GV kiểm tra, chữa BT 1,2. Hướng dẫn HS làm BT3, 4. HS: * Bµi 2 (62): T×m bé phËn cho c©u tr¶ lêi cho c©u hái V× sao?. a, C¶ líp cêi å lªn v× c©u th¬ v« lÝ qu¸. b, Nh÷ng chµng Man-g¸t...v× hä thêng lµ nh÷ng ngêi phi ngùa giái nhÊt. c, ChÞ em X«-phi ....v× nhí lêi mÑ dặn không đợc làm phiền ngời kh¸c. GV: Yêu cầu? HS đọc thầm bài "Héi vËt". HS th¶o luËn theo cÆp đôi. 1 HS nªu c©u hái 1 HS tr¶ lêi.. HĐ 5. HS: * Bµi 3: H·y tr¶ lêi c©u hái. a, Vì ai cũng muốn đợc xem mặt, xem tµi «ng C¶n Ngò. b, Vì Quắm Đen lăn xả vào đánh rÊt h¨ng cßn «ng C¶n Ngò th× lí ngí. c, V× «ng bíc hôt, thùc ra lµ «ng hê bíc hôt. d, V× anh m¾c mu. GV: NX, chữa bài. 6 4 6 24 4 x 7 = 7 = 7 ; ...... HS: BT3: 2 5 3 6 Ta có: 5 x 3 = 5 = 5 2 2 2 222 6 5 + 5 + 5 = 5 = 5 2 2 2 2 Vậy : 5 + 5 + 5 = 5 x 3. BT4: 5 4 5 4 4 3 x 5 = 3 5 = 3. GV: Chữa BT3, 4. Hướng dẫn HS làm BT5. Chữa bài HS Giải Chu vi hình vuông là: 5 20 7 x4= 7 (m). Diện tích hình vuông là: 5 5 25 7 x 7 = 49 ( m2 ) 20 Đáp số: Chu vi: 7 m; 25 Diện tích: 49 m2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HĐ 6 HS: Chữa bài vào vở bài tập Dặn dò chung Tiết 4 Môn Bài I Mục tiêu. II Đồ dùng III Các hoạt động dạy học HĐ 1. Tăng cường toán. Ôn Toán. Chính tả: Nghe – viết. Khuất phục tên cướp biển. - Nắm chắc được các dạng toán đã - Nghe- viết đúng chính tả, trình bày học. đúng bài: khuất phục tên cướp biển - Vận dụng làm đúng các bài tập. - Làm đúng các bài tập chính tả. - Giáo dục HS trình bày vở khoa học , chữ viết đúng, đẹp. - Thầy: Phiếu bài tập. - Bảng phụ. - Trò: Sách vở, đồ dùng. - Vở chính tả, nháp.. HS: Nêu cách đặt tính, cách thực hiện GV: Giới thiệu bài. Đọc mẫu đoạn chia số có bốn chữ số với số có 1 chữ viết số? - Tìm từ khó viết. HS viết bảng con.. HĐ 2. GV: Nghe, nhận xét- Gtb. HD HS HS: luyện viết từ khó làm bài 1 trong phiếu bài tập. - NT điều hành. HĐ 3. HS: Làm bài 1 vào phiếu bài tập, đổi GV: Nhận xét. Đọc bài viết, HS phiếu kiểm tra. nghe viết. Soát lỗi. Chấm điểm - NX - chữa lỗi. - Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. GV: Chữa bài 1, nhận xét. HD HS HS: Làm bài tập chính tả. Đổi chéo làm bài 2, 3. vở KT, NX -Chữa bài vào vở bài tập. HS: Làm bài phiếu bài tập, đổi phiếu kiểm tra. GV: Chữa bài 2, 3 nhận xét.. HĐ 4 HĐ 5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Dặn dò chung -------------------------------------------------------Tiết 5 Môn Bài I Mục tiêu. II Đồ dùng III Các hoạt động dạy học HĐ 1. Tập đọc. Kĩ thuật. Hội đua voi ở Tây Nguyên. Chăm sóc cây rau, hoa ( t 2). - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Bài văn tả và kể lại hội đua voi ở Tây Nguyên, cho thấy nét độc đáo, sự thú vị và bổ ích của hội đua voi.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK) - Thầy: Bảng phụ. - Trò: Xem trước bài.. - Tiếp tục đánh giá về mức đọ hiểu biết về kĩ thuật và khả năng trồng rau, hoa của HS -HS yêu thích chăm sóc rau ,hoa. - Tranh, ảnh, phiếu BT ,... - SGK,... HS đọc và TLCH bài Hội vật, Nx- Ghi GV: KT sự chuẩn bị của HS, Nhận điểm- Gtbxét giới thiệu bài. - Chia nhóm thử độ nảy mầm của hạt giống. HĐ 2. GV:- H/d đọc- HS đọc nối tiếp câu- HS: Thử độ nảy mầm của hạt giống tìm+ luyện đọc từ khó. Nx- Y/c HS đọc rau, hoa. nối tiếp từng đoạn cho đến hết bài.. HĐ 3. HS: Đọc nối tiếp từng đoạn cho đến hết GV: Nghe đại diện trình bày, NXKL. bài, đọc từ chú giải. Đọc bài theo nhóm - Làm một số công việc: Trồng cây, đôi. tưới nước, làm cỏ, xới đất. HĐ 4. GV: Tổ chức cho HS thi đọc- Nx. Y/c HS: Thực hành làm một số công HS đọc từng đoạn và TLCH trong bài: việc: Tìm những chi tiết miêu tả công việc Trồng cây, tưới nước, làm cỏ, xới chuẩn bị cho cuộc đua? Cuộc đua diễn đất.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HĐ 5 HĐ 6. ra như thế nào? Voi đua có cử chỉ gì - NT điều hành ngộ nghĩnh, dễ thương? GV: QS- KT học sinh thực hành HS: Trả lời HS : đọc ghi nhớ SGK GV: Nx- H/d HS luyện đọc lại từng đoạn, cả bài. HS Đọc diễn cảm từng đoạn, cả bài. GV: T/c cho HS thi đọc từng đoạn, cả bài, nhận xét- ghi điểm- Tuyên dương. Dặn dò chung. Thứ tư ngày. tháng. năm 2013. Tiết 1 Môn Bài I Mục tiêu. II Đồ dùng III. Tự nhiên- Xã hội. Toán. Động vật. Luyện tập. Giúp HS : Giúp HS: - Củng cố tính chất giao hoán, - Biết được cơ thể động vật gòm có 3 tính chất kết hợp đối với phân số phần: đầu, mình, và cơ quan di chuyển. - Áp dụng giải toán có liên - Nhận ra sự đa dạng và phong phú của quan động vật về hình dạng, kích thước, cấu - HS có hứng thú trong học tập. tạo ngoài. - Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số động vật đối với con người. - Quan sát hình vẽ và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số động vật. - HS biết yêu quý, bảo vệ thiên nhiên. * Tích hợp tài nguyên môi trường biển đảo: GV giúp HS tìm hiểu biết một số loài động vật biển, giá trị của chúng, tầm quang trọng phải bảo vệ chúng. - Thầy: Tranh, con vật - Bảng phụ, phiếu, tranh vẽ - Trò: Đồ dùng học tập. - Nháp. Đồ dùng học tập..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Các hoạt động dạy học HĐ 1. HĐ 2. HĐ 3. GV: GTB, HD HS tìm hiểu các tranh trong SGK. - HS quan s¸t c¸c h×nh vÏ SGK / 94,95, tranh ảnh về các con vật đã su tầm đợc. §¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy. * GV giúp HS liên hệ được và biết được một số loài động vật biển ở địa phương, biết giá trị của chúng; phải biết bảo vệ chúng.. HS: Kiểm tra vở bài tập của các bạn - NT điều hành GV: Nghe NT báo cáo, NX. - Giới thiệu bài (GB). - Hướng dẫn HS làm bài tập  Bài 1 : Phiếu BT. a) Làm bài = > NX- KL b) Làm bài = > NX- KL HS: Bài 2: làm VBT Giải: Chu vi hình chữ nhật là:. GV: Kết luận: Trong tù nhiªn cã rÊt 44  4 2    2   m  nhiều loài động vật.Chúng có hình 15  5 3 dạng, kích thớc, độ lớn khác nhau. .. Cơ thÓ chóng gåm 3 phÇn : §Çu , m×nh vµ GV: Chữa BT . Hướng dẫn HS c¬ quan di chuyÓn. làm - Häc sinh lÊy giÊy bót vÏ con vËt mµ BT3. Chữa bài m×nh thÝch . May 3 chiếc túi hết số mét vải là - Tõng häc sinh d¸n bµi cña m×nh vÏ, 2 giíi thiÖu bøc tranh cña m×nh 3 x 3 = 2 ( m) HS: Chữa bài vào vở bài tập GV: NX Các bức tranh của học sinh Dặn dò chung. HĐ 4 -----------------------------------------------------------Tiết 2 Môn Bài I Mục tiêu. Toán. Kể chuyện. Luyện tập. Những chú bé không chết. Giúp HS: - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị, tính chu vi hình chữ nhật. - HS yêu thích môn học.. - Dựa vào lời kể của GV, và tranh minh họa kể lại được toàn bộ câu chuyện, có thể phối hợp lời kể với điệu bộ. Hiểu lời khuyên của câu chuyện. - Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe GV kể chuyện, nhớ chuyện,.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II Đồ dùng III Các hoạt động dạy học HĐ 1. HĐ 2. HĐ 3. HĐ 4. HĐ 5. - Thầy: Bảng phụ, PBT. - Trò: Sách vở, đồ dùng. nghe bạn kể chuyện - NX được bạn kể - Bảng phụ, SGK, tranh - SGK. HS: Tự kiểm tra VBT và sự chuẩn bị GV: Y/c kể một câu chuyện đã được bài của bạn. học ở tuần trước ,NX- ghi điểm Nhóm trưởng điều hành. - Giới thiệu bài. GB. - GV kể chuyện 2 lần. Giải nghĩa một số từ HS:- Kể chuyện theo tranh trong nhóm: GV: GTB, yêu cầu học sinh làm bài 1, Đoạn, cả câu chuyện 2 - Trao đổi với bạn về nội dung ý Bài 1: Bài giải nghĩa câu chuyện Mỗi lô đất có số cây giống là: - NT điều hành 2032 : 4 = 508 (Cây) Đáp số: 508 cây HS:. Bài 2: Bài giải Mỗi thùng có số quyển vở là: 2135 : 7 = 305 ( quyển vở) 5 thùng đó có số quyển vở là: 305 x 5 = 1525 ( quyển vở) Đáp số: 1525 quyển vở GV: Nhận xét, chữa bài 1, 2. Hướng dẫn HS làm bài 3.. HS: Bài 3 - Có 4 xe chở được 8520 viên gạch, mỗi xe đều chở số gạch là như nhau. Hỏi 3 xe đó chở được bao nhiêu viên. GV: Mời HS kể chuyện trước lớp, NX- ghi điểm (?) Câu chuyện nói lên điều gì? - Nêu ý nghĩa câu chuyện.. HS: Nhận xét bình chọn bạn kể chuyện hay. - Nêu một số điều em học được từ câu chuyện . GV: Gọi HS trình bày, NX..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> gạch?. HĐ 6. Bài giải Mỗi xe chở được số viên gạch là: 8520 : 4 = 2130 ( viên gạch) 3 xe chở được số viên gạch là: 2130 x 3 = 6390 ( viên gạch) Đáp số: 6390 viên gạch HS: Ghi bài vào vở. GV: Nhận xét, chữa bài Dặn dò chung -------------------------------------------------------Tiết 3. Môn Bài I Mục tiêu. II Đồ dùng III Các hoạt động dạy học HĐ 1. HĐ 2. Tập viết. Ôn chữ hoa. Tập đọc. S. - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa S ( 1 dòng), C, T ( 1 dòng); viết đúng tên riêng Sầm Sơn( 1 dòng), và câu ứng dụng: Côn Sơn suối chảy rì rầm. Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai.( 1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.. Bài thơ về tiểu đội xe không kính - HS đọc đúng , rõ ràng, lưu loát toàn bài. Đọc diễn cảm bài thơ - Hiểu từ ngữ, nội dung ý nghĩa bài thơ: Qua hình ảnh độc đáo những chiếc xe không kính vì bom giật bom rung, T/g ca ngợi tinh thần dũng cảm, lạc quan... - Học thuộc lòng bài thơ - HS yêu quê hương đất nước. - Thầy: Mẫu chữ hoa: S, Tên riêng: - Phiếu. Sầm Sơn - Trò: Vở tập viết. - SGK. GV: Kiểm tra vở viết của HS, nhận xét. Giới thiệu bài. Giới thiệu mẫu HS : đọc + TLCH bài Khuất phục tên cướp biển chữ cho HS quan sát và nhận xét. - NT điều hành HS: Quan sát và nhận xét chữ mẫu. GV: NX - ghi điểm. - Giới thiệu bài (GB). gọi 1 HS đọc cả.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Viết chữ C, HĐ 3. HĐ 4. HĐ 5. Môn Bài I Mục tiêu. II Đồ dùng III Các hoạt động dạy học HĐ 1. T...vào bảng con.. bài-chia đoạn, chia nhóm - HS đọc nối tiếp sửa sai + hiểu nghĩa từ. - Viết từ: Sầm Sơn 2 lần. GV: Nhận xét, hướng dẫn HS viết HS: - Luyện đọc theo nhóm- Tìm + luyện vào vở tập viết, cần viết đúng mẫu đọc từ khó; đọc từ chú giải quy định. - NT điều hành GV: Đọc 1 lần . Gọi 1-2 HS đọc cả HS : Viết vào vở tập viết bài - Ngồi viết đúng tư thế. - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài => Nội dung- ý nghĩa: GV: Chấm, chữa bài- Nx bài viết HS: Luyện đọc diễn cảm cả bài, một khổ của HS. thơ - Học thuộc lòng bài thơ - NT điều hành GV: Gọi HS thi đọc TL - NX. HS: theo dõi - Củng cố, dặn dò. Dặn dò chung --------------------------------------------------------Tiết 4 Chính tả: (Nghe- viết). Lịch sử. Hội vật. Trịnh – Nguyễn phân tranh. - Nghe- viết chính xác bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng các bài tập 2 a. - HS có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp. - Thầy: Bảng phụ, Pbt. - Trò: SGK, Vở viết, Vở BTTV.. Học xong bài này, HS biết: - Do đâu mà vào TK XVI, nước ta lâm vào thời kì bị chia cắt - Hậu quả do cuộc xung đột giữa các tập đoàn phong kiến - HS có hứng thú tìm hiểu lịch sử. - SGK, phiếu... - VBT, SGK. GV: Nx- Gtb- Đọc mẫu. Đoạn văn nói lên điều gì? Câu chuyện kể chuyện gì? Y/c HS viết bảng con từ khó viết.. HS:Quan sát xác định trên bản đồ địa phận S gianh -> Quảng Nam ->.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HĐ 2. HĐ 3. HĐ 4. HĐ 5. Nam Bộ ngày nay - NT điều hành HS: Viết bảng con, VD: gấp rút, giục GV: TL: Khái quát tình hình nước giã, loay hoay, gò lưng lại… ta từ S Gianh -> Q Nam và từ Q Nam -> ĐBSCL. => KL: GV: Nx- Hd cách trình bày bài. HS: Tìm hiểu C/s chung giữa các đọc bài cho HS nghe- viết chính tả.GV tộc đọc lại bài- HS soát lỗi chính tả. Chấm- người ở phía Nam đã đem lại Kq chữa bài- Nx. Hd làm bài tập gì? HS: 2a) - Màu hơi trắng: trăng trắng,… GV: - Mời HS trình bày – NX - Cùng nghĩa với siêng năng: Chăm chỉ KL - Đồ chơi mà cánh quạt của nó quay - Y/cầu HS đọc ghi nhớ được nhờ gió: chong chóng GV: Chữa bài, nhận xét. HS: Đọc bài học sách giáo khoa. - Ghi bài vào vở Dặn dò chung Tiết 5. Môn Bài I Mục tiêu. II Đồ dùng III Các hoạt. Tăng cường Tiếng Việt. Khoa học. Ôn Tiếng việt. Nóng, lạnh và nhiệt độ. - HS đọc lưu loát các bài tập đọc đã học trong tuần. - Hiểu từ chú giải, ý nghĩa câu chuyện. - Rút ra bài học cho bản thân.. Sau bài học, HS có thể: - Nêu ví dụ về các vật có nhiệt độ cao, thấp. Nêu được nhiệt độ bình thường của người, nhiệt độ của nước đang sôi, đá đang tan - Biết sử dụng nhiệt độ, nhiệt kế. - Say mê tìm hiểu khoa học - Phiếu, hình vẽ, SGK, nước đá, nhiệt kế - VBT. - Thầy: Bảng ghi tên bài tập đọc. - Trò: SGK, xem trước bài..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> động dạy học HĐ 1. HĐ 2 HĐ 3. HĐ 4. HĐ 5 HĐ 6. GV: Nêu 1 vài VD để đảm bảo ánh HS: Kể tên bài tập đọc đã học trong sáng khi đọc, viết. NX, ghi điểm._Giới tuần? Kiểm tra sự chuẩn bị bài của bạn. thiệu bài - HDHS tìm hiểu về sự truyền nhiệt (?) Kể tên một số vật nóng, lạnh gặp hàng ngày GV: Nghe- Nx- Gtb- Y/c HS đọc nối - Y/c HSQS hình 1 +TLCH Trang tiếp các câu đến hết bài- luyện đọc từ 100 HS: HSQS hình 1 +TLCH Trang khó- GV nhận xét. 100 theo nhóm HS: Đọc nối tiếp từng đoạn trong bài - NT điều hành cho đến hết. Đọc từ chú giải. GV: nghe HS trình bày. - NX - KL - Người ta thường dùng K/niệm nhiệt kế để diễn tả mức độ nóng, lạnh của các vật (?) Nêu VD về các vật có nhiệt độ GV: Tổ chức cho HS thi đọc nối tiếp bằng nhau, vật này có nhiệt độ cao đoạn- Nx- Y/c HS đọc và trả lời câu hơn vật kia HS: Thực hành sử dụng nhiệt kế, đo hỏi trong bài. Nx- H/d đọc diễn cảm. nhiệt độ các cốc nước và nhiệt độ cơ HS: Đọc diễn cảm từng đoạn trong thể. -NT điều hành nhóm. GV: Nghe HS trình cách sử dụng, báo GV: T/c cho HS thi đọc- NX. Câu cáo kết quả đo được, NX. chuyện khuyên ta điều gì? - Đọc mục bạn cần biết HS: Đọc mục bạn cần biết - NT điều hành Dặn dò chung. Thứ năm ngày. tháng. Tiết 1 Thể dục. năm 2013.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo viên dạy chuyên Tiết 2. Môn Bài I Mục tiêu. II Đồ dùng III Các hoạt động dạy học HĐ 1 HĐ 2. HĐ 3. Toán. Tập làm văn. Luyện tập. Luyện tập tóm tắt tin tức. Giúp HS: - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Viết và tính được giá trị của biểu thức.. - Tiếp tục rèn cho HS kĩ năng tóm tắt tin tức.. - Thầy: Bảng phụ, PBT. - Trò: Sách vở, đồ dùng. - Bảng phụ - Vở TLV,... - Bước đầu làm quen với việc tự viết tin, tóm tắt tin về các hoạt động học tập, sinh hoạt riễn ra xung quanh. * KNS: Tìm và xử lí t6hoong tin, phân tích, đối chiếu. Ra quyết định, tìm kiếm các lựa chọn. Đảm nhận trách nhiệm.. GV: Giới thiệu bài. GB - Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2 HS: Kiểm tra vở bài tập của bạn. HS:  Viết tóm tắt ND mỗi tin bằng 1 GV: Nhận xét- Gtb, HD HS Làm bài hoặc 2 câu. Viết bài vào VBT, 1-2 tập: HS viết bài vào phiếu - Đổi vở kiểm tra GV: KT- NX - Chữa bài. - Gợi ý BT3 HS: Bài 1: Bài giải - Làm bài. Đọc chữa bài Mua một quả trứng hết số tiền là: 4500 : 5 = 900 (đồng) Mua 3 quả trứng hết số tiền là: 3 x 900 = 2700 (đồng) Đáp số: 2700 đồng HS: Chữa bài vào VBT.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HĐ 4. HĐ 5. - NT điều hành GV: chữa bài 1 HD HS làm bài tập 2 Bài 2: Giải Lát một căn phòng cần số gạch là: 2550 : 6 = 425 (viên) Lát 7 căn phòng như thế hết số gạch là: 7 x 425 = 2975 (viên) GV: nhận xét, chữa bài Đáp số: 2975 (viên) HS: Bài 3: Học sinh tự làm Bài 4: a, (32 : 8) x 3 = 4 x 3 = 12 b, 45 x ( 2 x 5 ) = 42 x 10 = 420 Dặn dò chung ----------------------------------------------------------------Tiết 2. Môn Bài I Mục tiêu. II Đồ dùng III Các hoạt động dạy học HĐ 1. HĐ 2. Chính tả: ( Nghe- viết ). Toán. Hội đua voi ở Tây Nguyên. Tìm phân số của một số. Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe- viết chính xác một đoạn văn trong bài Hội đua voi ở Tây Nguyên - Làm đúng các bài tập chính tả.. Giúp HS: - Biết cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số. - Áp dụng làm bài tập - HS có hứng thú trong học tập. - Phiếu. - Nháp. - Thầy: Bảng phụ, Pbt. - Trò: SGK, Vở viết, Vở BTTV.. GV: KT vở bài tập của HS, NX. - Giới thiệu bài (GB) - Đưa ra ví dụ, HDHS làm ví dụ Nêu cách giải bài toán. NX-KL GV: Nx- Gtb- Gọi HS đọc đoạn văn - HDHS làm BT1 trong bài Hội đua voi ở Tây Nguyên. HS: Bài 1 Giải: Nêu nội dung đoạn viết? Y/c HS viết Số học sinh xếp loại khá của bảng con từ khó viết. lớp đó là: HS: Kiểm tra vở bài tập của bạn.. 3 35 x 5 = 21 ( học sinh ). Đáp số: 21 học sinh.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - NT điều hành HĐ 3. HS: Viết bảng con, VD:. GV: Chữa bài 1. Hướng dẫn HS làm bài tập 2 Giải: Chiều rộng của sân trường là: 5 120 x 6 = 100 ( m ). Đáp số: 100 m - Hướng dẫn HS làm bài tập 3. HĐ 4. HĐ 5. GV: Nx- Hd cách trình bày bài. GV đọc bài cho HS nghe- viết chính tả.GV đọc lại bài- HS soát lỗi chính tả. Chấmchữa bài- Nx. Hd làm bài tập: Thi tìm nhanh các tiếng có âm S/X đứng trước.. HS:Bài tập 3/117 Giải: Số học sinh nữ của lớp 4A là: 9 16 x 8 = 18 ( học sinh ). Đáp số: 18 học sinh - NT điều hành HS: Bắt đầu bằng âm s: Sung sướng, GV: Chữa bài- hệ thống lại bài. sum họp, sẻ chia, Sạch sành sanh, …. Bát đầu bằng âm x: Xôn xao, xinh xắn, xanh xanh, xào xạc…. GV: Chữa bài, nhận xét.. Dặn dò chung --------------------------------------------------Tiết 4 Môn Bài I Mục tiêu. Thủ công. Luyện từ và câu. Làm lọ hoa gắn tường ( Tiết 1). Mở rộng vốn từ : Dũng cảm. - Biết cách làm lọ hoa gắn tường.. - Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ ngữ chủ đề dũng cảm..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> II Đồ dùng III Các hoạt động dạy học HĐ 1. HĐ 2. HĐ 3. HĐ 4. - HS rèn luyện sự khéo léo, sáng tạo - Biết sử dụng các từ ngữ đã học trong quá trình học tập. để tạo thành các cụm từ có nghĩa, hoàn chỉnh câu văn hoặc đoạn văn. - Yêu thích học bộ môn Tiếng việt - Bảng phụ, phiếu bài tập - Thầy: Mẫulọ hoa, giấy thủ công, kéo. - Nháp - Trò: Giấy thủ công, kéo, hồ dán… HS: - NT kiểm tra vở bài tập của các GV: Nghe- Nx- Gtb- HD HS quan sát, bạn. nhận xét: Làm lọ hoa gắn tường để trang trí nguyên liệu để làm lọ hoa gắn tường thương là giấy. GV: Nghe báo cáo, NX HDHS các bước làm lọ hoa gắn tường - Giới thiệu bài ( GB) HS: Thực hành làm lọ hoa - Hướng dẫn HS làm bài tập 1: * BT1: gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đẩm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm. - Hướng dẫn HS làm bài tập 2: HS:  trả lời miệng BT2 - tinh thần dũng cảm GV yêu cầu HS trưng bày sản phẩm - hành động dũng cảm. - Quan sát, nhận xét- tuyên dương HS - dũng cảm xông lên thực hành tốt. - người chiến sĩ dũng cảm - nữ du kích dũng cảm - em bé liên lạc dũng cảm - dũng cảm nhận khuyết điểm GV: Chữa BT2. Hướng dẫn HS làm bài tập 3,4. Chữa bài HS: Theo dõi * BT3: - gan dạ: không sợ nguy hiểm - gan góc: chống chọi kiên cường không lùi bước - gan lì: gan đến mức như chơ ra, không còn biết sợ là gì. * BT4: Thứ tự cần điền: chú bé liên lạc, can đảm, mặt trận, hiểm.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> nghèo, tấm gương HS: Hoàn thành bài tập vào vở. Dặn dò chung. Tiết 5 Âm nhạc Giáo viên dạy chuyên. Thứ sáu ngày. tháng. năm 2013. Tiết 1 Môn Bài I Mục tiêu. II Đồ dùng III Các hoạt động dạy học HĐ 1. HĐ 2. HĐ 3. Mĩ thuật. Toán. Vẽ trang trí: Vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu vào hình chữ nhật. Phép chia phân số. - Biết thêm về họa tiết trang trí. - Biết cách vẽ họa tiết và vẽ màu vào hình chữ nhật. - Vẽ được họa tiết và vẽ màu vào hình chữ nhật. - Bài mẫu của HS năm trước. - Trò: Sách vở, đồ dùng.. Giúp HS: - Biết thực hiện phép chia phân số. ( lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược). - HS có hứng thú học toán. - Phiếu BT, băng giấy - Vở nháp, SGK.. GV: Nhận xét- GTB - HĐ1: Quan sát, nhận xét hình dáng, đặc điểm, màu sắc HS: Kiểm tra vở bài tập của các bạn cái bình đựng nước. HD HS vẽ cái bình - 2HS lên bảng làm bài 3VBT đựng nước. - NT điều hành HS: vẽ cái bình đựng nước vào Vở tập vẽ. GV: Quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng.. GV: Nghe NT báo cáo, NX. GTB. Giới thiệu phép chia phân số 7 2 15 : 3 => cách chia. - HS đọc quy tắc SGK.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> HĐ 4. HS: Tiếp tục vẽ màu vào Vở tập vẽ. - HDHS làm bài tập BT1( Phiếu BT). HĐ 5. GV: cùng HS đánh giá bài của bạn, nhận xét.. 2 3 Phân số đảo ngược của 3 là 2 4 7 Phân số đảo ngược của 7 là 4. HS:BT2. Phiếu bài tập 3 5 3 8 24    a) 7 : 8 7 5 35 8 3 8 4 32 :    b) 7 4 7 3 21. ..... HĐ 6. 2 5 10   BT3: a) 3 7 21 10 5 10 7 10 7 2 :     21 7 21 5 215 3 10 2 10 3 10 3 5 :     21 3 21 2 212 7. HS; Tự chữa bài. GV: NX- Chữa bài 2,3 - Hướng dẫn HS làm BT4,. Chữa bài Giải Chiều dài của hình chữ nhật là 2 3 8 :  ( m) 3 4 9 8 Đáp số: 9 m. HS: Chữa bài vào vở Dặn dò chung Tiết 2 Môn Bài I Mục tiêu. Giúp HS:. Toán. Mĩ thuật. Tiền Việt Nam. Vẽ tranh đề tài trường em - HS biết tìm chọn nội dung và các.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> II Đồ dùng III Các hoạt động dạy học. - Nhận biết tiền Việt Nam loại: 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng. - Bước đầu biết chuyển đổi tiền. - Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.. hình ảnh đẹp về trường học để vẽ tranh -HS biết cách vẽ tranh và vẽ được bức tranh về trường của mình, vẽ màu theo ý thích - HS thêm yêu mến trường của mình. -Thầy: Bảng phụ, PBT. -Trò: Sách vở, đồ dùng. - Tranhvề trường học. Hình gợi ý cách vẽ( vẽ hình, vẽ màu)... - SGK, vở vẽ,... HĐ 1. GV: Kiểm tra vở bài tập của HS, HD học sinh làm bài tập:. HĐ 2. HS: *Bµi1 (130): Trong mçi chó lîn cã bao nhiªu tiÒn.. a, 6200 đồng b, 8400 đồng c, 4000 đồng. HĐ 3. HĐ 4. GV: Chữa bài 1, Y/c HS làm bài 2 * Bµi 2 (131): Ph¶i lÊy c¸c tê giÊy b¹c nào để đợc số tiền ở bên phải. ( B¶ng phô) HS : * Bµi 3: Xem tranh råi tr¶ lêi c¸c c©u hái. a, Bãng bay cã gi¸ tiÒn Ýt nhÊt. Lä hoa cã gi¸ tiÒn nhiÒu nhÊt. b, 1 qu¶ bãng vµ 1 chiÕc bót ch× hÕt 2500 đồng. c, Gi¸ tiÒn 1 lä hoa nhiÒu h¬n gi¸ tiÒn 1 cái lợc là 4700 đồng. HS: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của các bạn - NT diều hành GV: Giới thiệu bài. HDHS tìm chọn nội dung đề tài Giới thiệu tranh ảnh đã chuẩn bị và gợi ý cách thể hiện đề tài +) phong cảnh trường có nhà, sân, cột cờ, bồn hoa, cây cối,... +) Cổng trường và HS đang đến lớp +) Sân trường trong giờ ra chơi - Y/c HS xem tranh ảnh SGK. * Hướng dẫn cách vẽ tranh HS: Thực hành vẽ tranh về trường của mình - Tô màu theo ý thích. GV: Quan sát, giúp đỡ HS yếu Gọi HS giới thiệu tranh, NX. - Nhận xét, đánh giá +) Bố cục chặt chẽ có hình ảnh chính , hình ảnh phụ làm rõ nội.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> dung +)Màu sắc vui trong sáng tự nhiên. HS: Thu dọn đồ dùng học tập Dặn dò chung --------------------------------------------------------------Tiết 3 Môn Bài. I Mục tiêu. II Đồ dùng III Các hoạt động dạy học HĐ 1 HĐ 2. HĐ 3 HĐ 4. Tự nhiên và xã hội. Tập làm văn. Côn trùng. Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối. - Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số côn trùng đối với con người. - Nêu tên và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số côn trùng trên hình vẽ. - Học sinh biết yêu thích thiên nhiên. * KNS: Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động (thực hành) giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh nơi ở, tiêu diệt các loài côn trùng gây hại. -Thầy: Hình SGK, Pbt. - Trò: Xem trước bài, Vở bài tập.. - HS nắm được hai cách mở bài trực tiếp, gián tiếp trong bài văn miêu tả cây cối - Vận dụng vào làm bài tập. - Bảng phụ, tranh ảnh một số cây ... - VBT. HS: Kể tên các bộ phận của động vật. GV: KT sự chuẩn bị của HS, NX. - Giới thiệu bài (GB) GV: Ph©n nhãm yªu cÇu nhãm trëng - Hướng dẫn HS làm bài 1 HS: BT1: ®iÒu chØnh c¸c b¹n quan s¸t h×nh ¶nh a) Mở bài trực tiếp c¸c loại côn trùng trong SGK , th¶o luËn b) Mở bài gián tiếp. HS: Trình bày kết quả thảo luận Các nhóm khác nhận xét bổ sung GV: Nghe trả lời- NX - HDHS làm bài2 GV: Kết luận: SGK.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> HS: Viết đoạn văn theo yêu cầu - Đổi vở kiểm tra GV: Gọi HS đọc bài viết của mình NX - góp ý HS: chữa bài vào vở Dặn dò chung ---------------------------------------------------------Tiết 4 Môn Bài I Mục tiêu. II Đồ dùng III Các hoạt động dạy học. Tập làm văn. Địa lí. Kể về lễ hội. Ôn tập. - Bước đầu kể lại được quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong một bức ảnh. - HS dựa vào tranh kể lại đúng tự nhiên. * KNS: Tư duy sáng tạo. Tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu. Giao tiếp, lắng nghe và phản hồi tích cực.. Học xong bài này HS biết: - Chỉ hoặc điền đúng vị trí của ĐBBB, ĐBNB, sông Hậu, sông TB, sông Tiền, sông Đồng Nai/ bản đồ - So sánh sự giống và khác nhau giữa hai đồng bằng BB và ĐBNB - Chỉ vị trí HN, TPHCM, TP Cần Thơ - HS say mê học Địa lý. - Bản đồ,... - Vở BT, SGK.. - Thầy: Bảng phụ, Pbt. - Trò: Sách vở, đồ dùng.. HĐ 1. GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Gtb-. HĐ 2. HS: Thào luận trả lời các câu hỏi.. HĐ 3. HS: - KT: Đọc TL bài học tuần trước. - NT điều hành GV: Nghe NT báo cáo- NX. - Giới thiệu bài (GB) - Hướng dẫn HS chỉ trên lược đồ trống các địa danh và điền tên các địa danh GV: Nghe các nhóm kể từng đoạn, nhận HS: TLN đôi chỉ trên lược đồ xét. Hd Y/c HS Viết lại câu trả lời. trống các địa danh và điền tên các địa danh HS: tự làm bài vào vở nháp, đổi bài GV:Nghe các nhóm trình bày -.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> HĐ 4. HĐ 5. HĐ 6. kiểm tra.. NX. KL - HDHS thảo luận nhóm hoàn thành bảng so sáng về TN của ĐBBB và ĐBNB GV: Gọi HS đọc bài làm của mình, -HS: Trình bày trước lớp. nhận xét- ghi điểm, tuyên dương. GV nhận xét HS: Viết lại nội dung trên vào vở bài tập, đổi vở kiểm tra. Dặn dò chung ---------------------------------------------------------Tiết 5. Sinh hoạt lớp TUẦN 25 I. Mục tiêu: - HS nắm được ưu- nhược diểm trong tuần qua. Nắm được phương hướng hoạt trong tuần tới - HS biết phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm. - HS biết vươn lên về mọi mặt khắc phục khó khăn. II. Đồ dùng - Thầy: Nội dung sinh hoạt. - Trò: Ý kiến phát biểu. III. Các hoạt động dạy- học. 1. Ổn định: Hát. 2. Sinh hoạt: a, Lớp trưởng nhận xét. b, GV nhận xét chung: - Đạo đức: Các em ngoan ngoãn, kính thầy yêu bạn đoàn kết hoà nhã với bạn bè. - Học tập: Các em đi học đều, đúng giờ. - Có ý thức học bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp: Tuy nhiên vẫn có bạn lười học: - Các hoạt động khác: Tham gia nhiệt tình các buổi thể dục giữa giờ tập các động tác đều, đẹp, hát đều, múa đẹp. Vệ sinh cá nhân, vệ sinh xung quanh trường lớp sạch sẽ. 3. Phương hướng hoạt động tuần tới:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Thi đua lập nhiều thành tích chào mừng ngày 8/3; 26/3. Thi đua " Dạy tốt- Học tốt "; thực hiện tốt phong trào 2 không- 4 nội dung. Tham gia các hoạt động phong trào bề nổi nhiệt tình: TDTT- văn nghệ- ca múa hát tập thể, vệ sinh cá nhân , xung quanh trường lớp sạch sẽ. Tân Nghiệp B, ngày tháng năm 2013 Duyệt của BGH ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×