Tải bản đầy đủ (.pdf) (177 trang)

Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Nâng cao động lực làm việc của công nhân nhà máy May 1 tại Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 177 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

in

h


́H


́

-----------

̣c K

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
NÂNG CAO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA CÔNG NHÂN NHÀ

ho

MÁY MAY 1 TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ

NGUYỄN BẢO TRÂM

Tr

ươ



̀ng

Đ
ại

DỆT MAY THIÊN AN PHÁT

Niên khoá: 2016-2020


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

in

h


́H


́

-----------

̣c K

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

NÂNG CAO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA CÔNG NHÂN NHÀ

ho

MÁY MAY 1 TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ

̀ng

Đ
ại

DỆT MAY THIÊN AN PHÁT

Giáo viên hướng dẫn

Nguyễn Bảo Trâm

ThS.Nguyễn Thị Diệu Linh

ươ

Sinh viên thực hiện

Lớp K50A Kinh doanh thương mại

Tr

Mã SV: 16K4041130
Niên khoá: 2016-2020


Huế, tháng 12 năm 2019


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh

Lời Cám Ơn
Trong q trình thực tập và hồn thành đề tài: “Nâng cao động lực làm việc của
đã nhận được sự giúp đỡ rất nhiệt tình của tất cả mọi người.


́

cơng nhân nhà máy May 1 tại Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát”, em


́H

Trước hết em xin gửi lời cám ơn sâu sắc đến tất cả quý thầy, cô giáo trong trường

Đại Học Kinh Tế Huế, đặc biệt là những thầy cô Khoa Quản trị kinh doanh đã truyền
đạt kiến thức, kinh nghiệm và chia sẻ những bài học quý báu trong quá trình bốn năm
em ngồi trên giảng đường đại học. Kiến thức mà em thu nhận được khơng chỉ là nền

in

trình cơng tác và làm việc của em sau này.

h


tảng cho quá trình thực hiện nghiên cứu này mà còn là hành trang thiết thực trong quá

̣c K

Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Ths. Nguyễn Thị Diệu Linh, người đã tận
tình chỉ dạy, trực tiếp hướng dẫn em trong suốt thời gian thực tập và hoàn thiện đề tài

ho

này.

Em xin chân thành cám ơn Ban lãnh đạo, các phòng ban, các bộ phận và tồn thể
anh chị tại Cơng ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát đã tạo mọi điều kiện giúp

Đ
ại

đỡ, hỗ trợ em trong quá trình thực tập.
Em cũng xin gửi lời cám ơn đến gia đình, người thân và những người bạn bè đã
bên cạnh giúp đỡ em trong quá trình em thực hiện đề tài này.

̀ng

Do thời gian cũng như kinh nghiệm có nhiều hạn chế nên đề tài không tránh khỏi

một số sai sót và khiếm khuyết. Vì vậy rất mong nhận được sự góp ý của mọi người,

ươ


đặc biệt là quý thầy cơ giáo để em có thể hồn thiện đề tài này.

Tr

Xin chân thành cám ơn!
Huế, ngày 24 tháng 12 năm 2019
Sinh viên
Nguyễn Bảo Trâm

SVTH: Nguyễn Bảo Trâm

i


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh

MỤC LỤC
LỜI CÁM ƠN .................................................................................................................i
DANH MỤC BẢNG .....................................................................................................vi
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ.................................................................................xii


́

PHẦN 1: MỞ ĐẦU ........................................................................................................1
1.1 Tính cấp thiết của đề tài.............................................................................................1



́H

1.2 Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................................2
1.2.1 Mục tiêu chung .......................................................................................................2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể .......................................................................................................2
1.3 Câu hỏi nghiên cứu....................................................................................................3

in

h

1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .............................................................................3
1.4.1 Đối tượng nghiên cứu .............................................................................................3

̣c K

1.4.2 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................3
1.5 Phương pháp nghiên cứu ...........................................................................................4
1.5.1 Phương pháp thu thập dữ liệu.................................................................................4

ho

1.5.2 Phương pháp chọn mẫu, xác định quy mô mẫu .....................................................4
1.6 Thiết kế nghiên cứu ...................................................................................................7

Đ
ại

1.7 Bố cục đề tài ............................................................................................................10
Phần 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...............................................11

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.....................................11

̀ng

1.1 Cơ sở lý luận............................................................................................................11
1.1.1 Khái niệm liên quan đến động lực làm việc .........................................................11

ươ

1.1.1.1 Động cơ hoạt động của con người.....................................................................11
1.1.1.2 Khái niệm liên quan động lực làm việc.............................................................11

Tr

1.1.1.3 Bản chất của động lực làm việc.........................................................................12
1.1.1.4 Tạo động lực làm việc .......................................................................................13
1.1.2 Một số lý thuyết tạo động lực làm việc cho người lao động ................................17
1.1.2.1 Nhóm học thuyết nhu cầu người lao động ........................................................17
1.1.2.2 Nhóm học thuyết theo cách thức của tạo động lực làm việc.............................19
1.1.3 Các mơ hình nghiên cứu.......................................................................................23

SVTH: Nguyễn Bảo Trâm

ii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh


1.1.3.1 Mơ hình nghiên cứu nước ngồi........................................................................23
1.1.3.2 Mơ hình nghiên cứu trong nước ........................................................................25
1.1.4 Mơ hình nghiên cứu đề xuất .................................................................................26
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU......................................28


́

2.1 Tổng quan về Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát............................28
2.1.1 Giới thiệu chung về Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát ...............28


́H

2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển........................................................................28
2.1.3 Tầm nhìn, Sứ mệnh, Giá trị cốt lõi, Triết lý kinh doanh, Mục tiêu chiến lược của
Cơng ty ..........................................................................................................................29
2.2 Tình hình Cơng ty giai đoạn 2016-2018 .................................................................34

in

h

2.2.1 Tình hình tài sản nguồn vốn của cơng ty giai đoạn 2016-2018 ...........................34
2.2.2 Tình hình nguồn lao động của cơng ty giai đoạn 2016-2018...............................36

̣c K

2.2.3 Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt May
Thiên An Phát giai đoạn 2016 – 2018 ...........................................................................45

2.2.4 Tình hình thu nhập của nhân viên giai đoạn 2016-2018 ......................................49

ho

2.2.5 Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của công nhân nhà máy
May 1 tại Công ty Cổ phần đầu tư Dệt may Thiên An Phát .........................................50

Đ
ại

2.2.5.1 Thực trạng công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Công ty.............50
2.2.5.2 Công tác đánh giá hiệu quả cơng việc ...............................................................53
2.2.5.3 Chính sách đãi ngộ nhân sự của Công ty ..........................................................56

̀ng

2.3 Kết quả nghiên cứu..................................................................................................58
2.3.1 Đặc điểm mẫu điều tra..........................................................................................58

ươ

2.3.1.1 Cơ cấu mẫu theo thời gian làm việc ..................................................................58
2.3.1.2 Cơ cấu mẫu theo giới tính .................................................................................58

Tr

2.3.1.3 Cơ cấu mẫu theo độ tuổi....................................................................................59
2.3.1.4 Cơ cấu mẫu theo thu nhập .................................................................................59
2.3.1.5 Cơ cấu mẫu theo bộ phận làm việc....................................................................60
2.3.2 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc việc của công nhân nhà

máy May 1 tại Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát.................................60
2.3.2.1 Kiểm tra độ tin cậy của thang đo.......................................................................60

SVTH: Nguyễn Bảo Trâm

iii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh

2.3.3.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA (Exploratory Factor Analysis).....................64
2.3.3 Kiểm định sự phù hợp của mơ hình .....................................................................72
2.3.3.1 Kiểm định mối tương quan giữa biến độc lập và biến phụ thuộc .....................72
2.3.3.2 Xây dựng mơ hình hồi quy................................................................................72


́

2.3.3.3 Phân tích hồi quy ...............................................................................................73
2.3.3.4 Đánh giá độ phù hợp của mô hình.....................................................................75


́H

2.3.3.5 Kiểm định sự phù hợp của mơ hình ..................................................................75
2.3.4 Xem xét tự tương quan .........................................................................................76
2.3.5 Xem xét đa cộng tuyến .........................................................................................76
2.3.6 Kiểm định phân phối chuẩn phần dư....................................................................76


in

h

2.3.7 Đánh giá của công nhân nhà máy May 1 về các nhân tố ảnh hưởng đến động lực
làm việc tại Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát .....................................77

̣c K

2.3.7.1 Đánh giá của cơng nhân đối với nhóm Lương thưởng và phúc lợi...................77
2.3.7.2 Đánh giá của công nhân đối với nhóm Mơi trường làm việc............................80
2.3.7.3 Đánh giá của cơng nhân đối với nhóm Khả năng thăng tiến ............................81

ho

2.3.7.4 Đánh giá của cơng nhân đối với nhóm Ban lãnh đạo........................................83
2.3.7.5 Đánh giá của cơng nhân đối với nhóm Động lực làm việc ...............................84

Đ
ại

2.3.8 Phân tích phương sai một yếu tố (One – Way ANOVA).....................................85
2.3.8.1 Nhóm yếu tố Thời gian làm việc .......................................................................86
2.3.8.2 Nhóm yếu tố Độ tuổi .........................................................................................90

̀ng

2.3.8.3 Nhóm yếu tố Thu nhập ......................................................................................93
2.3.8.4 Nhóm yếu tố Bộ phận làm việc .........................................................................97


ươ

2.3.9 Phân tích Independent -Samples T -test .............................................................100
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO ĐỘNG LỰC

Tr

LÀM VIỆC CỦA CÔNG NHÂN NHÀ MÁY MAY 1 TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
ĐẦU TƯ DỆT MAY THIÊN AN PHÁT .................................................................102
3.1 Định hướng nâng cao động lực cho công nhân nhà máy May 1 tại Công ty Cổ phần
Đầu tư Dệt may Thiên An Phát ...................................................................................102
3.2 Giải pháp nâng cao động lực làm việc của công nhân nhà máy May 1 tại Công ty
Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát.....................................................................103

SVTH: Nguyễn Bảo Trâm

iv


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh

3.2.1 Giải pháp nâng cao động lực làm việc thông qua chế độ Lương thưởng và phúc
lợi .................................................................................................................................103
3.2.2 Giải pháp nâng cao động lực làm việc thông qua Môi trường làm việc ............104
3.2.3 Giải pháp nâng cao động lực làm việc thông qua yếu tố Khả năng thăng tiến ..106



́

3.2.4 Giải pháp nâng cao động lực làm việc thông qua Ban lãnh đạo ........................107
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................109


́H

1.Kết luận.....................................................................................................................109
2. Kiến nghị .................................................................................................................110
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................111

Tr

ươ

̀ng

Đ
ại

ho

̣c K

in

h

PHỤ LỤC


SVTH: Nguyễn Bảo Trâm

v


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh

DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Tình hình tài sản nguồn vốn của cơng ty giai đoạn 2016-2018 ..............34
Bảng 2.2: Số lượng người được tuyển dụng tại công ty giai đoạn 2016-2018. .......36
Bảng 2.3: Số lượng nhân viên, cơng nhân được bố trí ở văn phịng cơng ty .........37


́

Bảng 2.4: Số lượng nhân viên, cơng nhân được bố trí tại nhà máy May 1 ............38


́H

Bảng 2.5: Số lượng nhân viên, công nhân được bố trí tại nhà máy May 2 ............39
Bảng 2.6: Số lượng nhân viên, cơng nhân được bố trí tại nhà máy Bao bì............41
Bảng 2.7: Cơ cấu lao động Cơng ty giai đoạn 2016 – 2018 ......................................42

h

Bảng 2.8: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt May


in

Thiên An Phát giai đoạn 2016 – 2018 ........................................................................45
Bảng 2.9 : Thu nhập bình quân của nhân viên giai đoạn 2016 – 2018 ...................49

̣c K

Bảng 2.10 : Số lượng lao động tham gia khóa đào tạo giai đoạn 2016 – 2018 .......52
Bảng 2.11: Kết quả đào tạo công nhân viên giai đoạn 2016 – 2020………………52

ho

Bảng 2.12: Bảng theo dõi đánh giá hiệu quả công việc ............................................54
Bảng 2.13: Đặc điểm mẫu điều tra theo thời gian làm việc .....................................58

Đ
ại

Bảng 2.14: Đặc điểm mẫu điều tra theo giới tính .....................................................58
Bảng 2.15: Đặc điểm mẫu điều tra theo độ tuổi .......................................................59
Bảng 2.16: Đặc điểm mẫu điều tra theo thu nhập ....................................................59

̀ng

Bảng 2.17: Đặc điểm mẫu điều tra theo bộ phận làm việc ......................................60
Bảng 2.18: Kiểm định độ tin cậy thang đo các biến độc lập...................................61

ươ


Bảng 2.19: Kiểm định độ tin cậy thang đo các biến phụ thuộc..............................64

Tr

Bảng 2.20: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập ..................................65
Bảng 2.21: Rút trích nhân tố biến độc lập ................................................................66
Bảng 2.22: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụ thuộc .............................71
Bảng 2.23: Rút trích nhân tố biến phụ thuộc............................................................71
Bảng 2.24: Phân tích tương quan Pearson................................................................72
Bảng 2.25: Hệ số phân tích hồi quy............................................................................73

SVTH: Nguyễn Bảo Trâm

vi


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh

Bảng 2.26: Đánh giá độ phù hợp của mơ hình..........................................................75
Bảng 2.27: Kiểm định ANOVA ..................................................................................75
Bảng 2.28 : Kiểm định hiện tượng tự tương quan....................................................76
Bảng 2.29: Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến .....................................................76


́

Bảng 2.30: Đánh giá của cơng nhân đối với nhóm Lương thưởng và phúc lợi .....77



́H

Bảng 2.31: Kiểm định One- Sample T- test đối với yếu tố Lương thưởng và phúc

lợi...................................................................................................................................79
Bảng 2.32: Đánh giá của cơng nhân đối với nhóm Môi trường làm việc ...............80

h

Bảng 2.33: Kiểm định One- Sample T- test đối với yếu tố Môi trường làm việc ..80

in

Bảng 2.34: Đánh giá của cơng nhân đối với nhóm Thăng tiến................................81
Bảng 2.35: Kiểm định One- Sample T- test đối với yếu tố Khả năng thăng tiến ..82

̣c K

Bảng 2.36: Đánh giá của cơng nhân đối với nhóm Lãnh đạo..................................83
Bảng 2.37:Kiểm định One- Sample T- test đối với yếu tố Ban lãnh đạo................83

ho

Bảng 2.38: Đánh giá của công nhân đối với nhóm Động lực làm việc....................84
Bảng 2.39: Kiểm định One- Sample T- test đối với yếu tố Động lực làm việc .......85

Đ
ại


Bảng 2.40: Kiểm định tính đồng nhất phương sai của yếu tố Thời gian làm việc
đối với nhóm yếu tố Lương thưởng và phúc lợi .......................................................86
Bảng 2.41: Phân tích phương sai của yếu tố Thời gian làm việc đối với nhóm yếu

̀ng

tố Lương thưởng và phúc lợi ......................................................................................86
Bảng 2.42: Kiểm định tính đồng nhất phương sai của yếu tố Thời gian làm việc

ươ

đối với nhóm yếu tố Mơi trường làm việc ................................................................86
Bảng 2.43: Phân tích phương sai của yếu tố Thời gian làm việc đối với nhóm yếu

Tr

tố Mơi trường làm việc................................................................................................87
Bảng 2.44: Kiểm định tính đồng nhất phương sai của yếu tố Thời gian làm việc
đối với nhóm yếu tố Khả năng thăng tiến .................................................................87
Bảng 2.45: Phân tích phương sai của yếu tố Thời gian làm việc đối với nhóm yếu
tố Khả năng thăng tiến................................................................................................88

SVTH: Nguyễn Bảo Trâm

vii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh


Bảng 2.46: Kiểm định tính đồng nhất phương sai của yếu tố Thời gian làm việc
đối với nhóm yếu tố Ban lãnh đạo..............................................................................88
Bảng 2.47: Phân tích phương sai của yếu tố Thời gian làm việc đối với nhóm yếu
tố Ban lãnh đạo ............................................................................................................88


́

Bảng 2.48: Kiểm định tính đồng nhất phương sai của yếu tố Thời gian làm việc


́H

đối với nhóm yếu tố Động lực làm việc......................................................................89
Bảng 2.49: Phân tích phương sai của yếu tố Thời gian làm việc đối với nhóm yếu
tố Động lực làm việc ....................................................................................................89
Bảng 2.50: Kiểm định tính đồng nhất phương sai của yếu tố Độ tuổi đối với nhóm

h

yếu tố Lương thưởng và phúc lợi ...............................................................................90

in

Bảng 2.51: Kiểm định tính đồng nhất phương sai của yếu tố Độ tuổi đối với nhóm

̣c K

yếu tố Mơi trường làm việc.........................................................................................90

Bảng 2.52: Phân tích phương sai của yếu tố Độ tuổi đối với nhóm yếu tố Mơi
trường làm việc ............................................................................................................90

ho

Bảng 2.53: Kiểm định tính đồng nhất phương sai của yếu tố Độ tuổi đối với nhóm
yếu tố Khả năng thăng tiến.........................................................................................91

Đ
ại

Bảng 2.54: Phân tích phương sai của yếu tố Độ tuổi đối với nhóm yếu tố Khả
năng thăng tiến.............................................................................................................91
Bảng 2.55: Kiểm định tính đồng nhất phương sai của yếu tố Độ tuổi đối với nhóm

̀ng

yếu tố Ban lãnh đạo .....................................................................................................91
Bảng 2.56: Phân tích phương sai của yếu tố Độ tuổi đối với nhóm yếu tố Ban lãnh

ươ

đạo .................................................................................................................................92
Bảng 2.57: Kiểm định tính đồng nhất phương sai của yếu tố Độ tuổi đối với nhóm

Tr

yếu tố Động lực làm việc .............................................................................................92
Bảng 2.58: Phân tích phương sai của yếu tố Độ tuổi đối với nhóm yếu tố Động lực
làm việc .........................................................................................................................93

Bảng 2.59: Kiểm định tính đồng nhất phương sai của yếu tố Thu nhập đối với
nhóm yếu tố Lương thưởng và phúc lợi ....................................................................93

SVTH: Nguyễn Bảo Trâm

viii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh

Bảng 2.60: Phân tích phương sai của yếu tố Thu nhập đối với nhóm yếu tố Lương
thưởng và phúc lợi .......................................................................................................93
Bảng 2.61: Kiểm định tính đồng nhất phương sai của yếu tố Thu nhập đối với
nhóm yếu tố Mơi trường làm việc ..............................................................................94


́

Bảng 2.62: Phân tích phương sai của yếu tố Thu nhập đối với nhóm yếu tố Mơi


́H

trường làm việc ............................................................................................................94
Bảng 2.63: Kiểm định tính đồng nhất phương sai của yếu tố Thu nhập đối với
nhóm yếu tố Khả năng thăng tiến .............................................................................95
Bảng 2.64: Phân tích phương sai của yếu tố Thu nhập đối với nhóm yếu tố Khả


h

năng thăng tiến.............................................................................................................95

in

Bảng 2.65: Kiểm định tính đồng nhất phương sai của yếu tố Thu nhập đối với

̣c K

nhóm yếu tố Ban lãnh đạo ..........................................................................................95
Bảng 2.66: Phân tích phương sai của yếu tố Thu nhập đối với nhóm yếu tố Ban
lãnh đạo ........................................................................................................................96

ho

Bảng 2.67: Kiểm định tính đồng nhất phương sai của yếu tố Thu nhập đối với
nhóm yếu tố Động lực làm việc ..................................................................................96

Đ
ại

Bảng 2.68: Phân tích phương sai của yếu tố Thu nhập đối với nhóm yếu tố Động
lực làm việc...................................................................................................................96
Bảng 2.69: Kiểm định tính đồng nhất phương sai của yếu tố Bộ phận làm việc đối

̀ng

với nhóm yếu tố Lương thưởng và phúc lợi..............................................................97
Bảng 2.70: Phân tích phương sai của yếu tố Bộ phận làm việc đối với nhóm yếu tố


ươ

Lương thưởng và phúc lợi ..........................................................................................97
Bảng 2.71: Kiểm định tính đồng nhất phương sai của yếu tố Bộ phận làm việc đối

Tr

với nhóm yếu tố Mơi trường làm việc........................................................................98
Bảng 2.72: Phân tích phương sai của yếu tố Bộ phận làm việc đối với nhóm yếu tố
Mơi trường làm việc ....................................................................................................98
Bảng 2.73: Kiểm định tính đồng nhất phương sai của yếu tố Bộ phận làm việc đối
với nhóm yếu tố Khả năng thăng tiến........................................................................98

SVTH: Nguyễn Bảo Trâm

ix


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh

Bảng 2.74: Phân tích phương sai của yếu tố Bộ phận làm việc đối với nhóm yếu tố
Khả năng thăng tiến ....................................................................................................99
Bảng 2.75: Kiểm định tính đồng nhất phương sai của yếu tố Bộ phận làm việc đối
với nhóm Ban lãnh đạo ...............................................................................................99


́


Bảng 2.76: Phân tích phương sai của yếu tố Bộ phận làm việc đối với nhóm yếu tố


́H

Ban lãnh đạo.................................................................................................................99
Bảng 2.77: Kiểm định tính đồng nhất phương sai của yếu tố Bộ phận làm việc đối
với nhóm yếu tố Động lực làm việc ..........................................................................100
Bảng 2.78: Phân tích phương sai của yếu tố Bộ phận làm việc đối với nhóm yếu tố

h

Động lực làm việc.......................................................................................................100

in

Bảng 2.79: Kiểm định tính đồng nhất phương sai của yếu tố Giới tính...............101

Tr

ươ

̀ng

Đ
ại

ho


̣c K

Bảng 2.80: Phân tích Independent của yếu tố Giới tính ........................................101

SVTH: Nguyễn Bảo Trâm

x


GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh

Tr

ươ

̀ng

Đ
ại

ho

̣c K

in

h


́H



́

Khóa luận tốt nghiệp

SVTH: Nguyễn Bảo Trâm

xi


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Sơ đồ 1: Quy trình nghiên cứu ........................................................................................9
Sơ đồ 2 : Mơ hình nghiên cứu của TanTeck- Hong và Waheed (2011) .......................24
Sơ đồ 3 : Mơ hình nghiên cứu của Abbly M.Brooks (2007).........................................24


́

Sơ đồ 4: Mơ hình nghiên cứu của tác giả Nguyễn Văn Hiệp và Nguyễn Thị Quỳnh...25


́H

Sơ đồ 5 : Mơ hình nghiên cứu đề xuất ..........................................................................26
Sơ đồ 6: Sơ đồ tổ chức bộ máy Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát ......32


in

h

Biểu đồ 7: Biểu đồ tần số Histogram của phần dư chuẩn hố.......................................77

Tr

ươ

̀ng

Đ
ại

ho

̣c K

Hình 1: Tháp nhu cầu của Maslow................................................................................18

SVTH: Nguyễn Bảo Trâm

xii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh


PHẦN 1: MỞ ĐẦU
1.1 Tính cấp thiết của đề tài
Trong xu thế tồn thế giới bước vào cuộc Cách mạng cơng nghiệp 4.0, tập trung
chủ yếu vào sản xuất thông minh, nguồn nhân lực chất lượng cao ngày càng thể hiện


́

vai trò quyết định trong phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Nguồn nhân lực là
nguồn lực chính quyết định quá trình tăng trưởng và phát triển kinh tế - xã hội, vì là


́H

nhân tố quyết định việc khai thác, sử dụng, bảo vệ và tái tạo các nguồn lực khác.

Trong thời gian qua, Việt Nam đẩy nhanh tiến trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa để
nhanh chóng hội nhập vào thị trường quốc tế. Thế mạnh lớn nhất của Việt Nam trong
tương quan với các quốc gia khác là nguồn lao động trẻ dồi dào, là lực lượng có khả

in

h

năng tiếp thu nhanh nhất về cơng nghệ, khoa học. Các tổ chức nói chung và doanh
nghiệp nói riêng buộc phải cải thiện tổ chức, trong đó yếu tố con người là quyết định.

̣c K


Việc tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, hay đúng cương vị đang là vấn đề
đáng quan tâm đối với mọi hình thức tổ chức hiện nay. Sự tiến bộ của khoa học kỹ
thuật hiện đại cùng với sự phát triển của nền kinh tế “mở” buộc các chúng ta phải biết

ho

thích ứng, do đó việc tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong bộ máy tổ
chức nhằm đạt hiệu quả tốt nhất đang được mọi giới quan tâm.

Đ
ại

Tuy nhiên, trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0 bùng nổ với sự ứng dụng
rộng rãi các thành tựu của công nghệ thơng tin, tự động hóa, năng suất lao lại chưa
theo kịp các yêu cầu đặt ra. Mặc dù, Việt Nam đang trong giai đoạn dân số vàng, có tỷ

̀ng

lệ người đang trong độ tuổi lao động chiếm tỷ lệ cao nhưng năng suất lao động Việt
Nam vẫn ở mức thấp. Có rất nhiều ngun nhân dẫn đến tình trạng trên, một trong

ươ

những ngun nhân quan trọng đó là cơng ty chưa đáp ứng thỏa đáng về thù lao, điều
kiện làm việc,... khơng kích thích và tạo được động lực làm việc cho họ. Ðiều quyết

Tr

định cho sự tồn tại và phát triển của công ty là những con người có học vấn cao, được
đào tạo tốt, có đạo đức, có văn hóa và biết cách làm việc có hiệu quả,...Giải thưởng

Nobel về kinh tế năm 1992 được trao cho Giáo sư tiến sĩ Gary Backer do những thành
tích của ông thể hiện ở những công trình khoa học mang tính lý thuyết về “vốn con
người” (the Human Capital), ơng cho rằng nếu đầu tư chi tiền lâu dài một cá nhân, hay
một nhóm thì có thể nâng cao được năng lực hoạt động của đối tượng và ông đề nghị:

SVTH: Nguyễn Bảo Trâm

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh

“Các cơng ty nên tính tốn, phân chia hợp lý cho chăm sóc sức khỏe, huấn luyện, nâng
cao trình độ người lao động để đạt năng suất cao nhất, chi phí cho giáo dục, đào tạo,
chăm lo sức khỏe nhân viên phải được xem như một hình thức đầu tư”.
Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thiên An Phát là công ty chuyên sản xuất, kinh doanh,


́

xuất nhập khẩu các mặt hàng may mặc, công ty đã tận dụng được lợi thế về mặt lao
động cũng như tạo được công ăn việc làm cho khơng ít người dân. Tuy nhiên, làm thế


́H

nào để thu hút được nhiều cơng nhân có tay nghề cao, làm việc với năng suất tốt và


trung thành với công ty. Làm thế để tạo được động lực cho công nhân, duy trì được
một nguồn nhân lực có nhiệt tình, tâm huyết đang trở thành một vấn đề cấp bách và
không thể thiếu đối với công ty. Nhận thấy tầm quan trọng của công nhân trong hiệu

h

quả kinh doanh của công ty, tác giả đã chọn đề tài “Nâng cao động lực làm việc của

in

công nhân nhà máy May 1 tại Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát” để

̣c K

làm đề tài nghiên cứu.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1 Mục tiêu chung

ho

Nghiên cứu, phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của công
nhân nhà máy May 1 tại Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát. Từ đó đưa

Đ
ại

ra các kiến nghị, giải pháp cho công ty nhằm nâng cao động lực làm việc cho công
nhân nhà máy May 1 tại Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể


̀ng

Hệ thống hoá cơ sở lý thuyết và thực tiễn về việc nâng cao động lực làm việc
của công nhân nhà máy May 1 tại Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát.

ươ

Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của công nhân nhà máy

May 1 tại Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát.

Tr

Xác định chiều hướng, đo lường mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến động

lực làm việc của công nhân nhà máy May 1 tại Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may
Thiên An Phát.
Tìm hiểu đánh giá của cơng nhân đối với các yếu tố nâng cao động lực làm việc
của công nhân nhà máy May 1 tại Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát.

SVTH: Nguyễn Bảo Trâm

2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh

Đề xuất giải pháp để cải thiện, nâng cao động lực làm việc của công nhân nhà

máy May 1 tại Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát.
1.3 Câu hỏi nghiên cứu
Các yếu tố nào ảnh hưởng đến động lực làm việc của công nhân nhà máy May


́

1 tại Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát?
Các yếu tố đó ảnh hưởng với mức độ, chiều hướng như thế nào đến động lực


́H

làm việc của công nhân nhà máy May 1 tại Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên
An Phát?

Công nhân đánh giá như thế nào đối với các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm
việc của công nhân nhà máy May 1 tại Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An

in

h

Phát?

Làm sao để nâng cao động lực làm việc của công nhân nhà máy May 1 Công ty

̣c K

Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát?

1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
1.4.1 Đối tượng nghiên cứu

ho

Đối tượng nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu về động lực làm việc của
công nhân nhà máy May 1 tại Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát.

Đ
ại

Đối tượng khảo sát: Công nhân nhà máy May 1 tại Công ty Cổ phần Đầu tư
Dệt may Thiên An Phát.

1.4.2 Phạm vi nghiên cứu

̀ng

Phạm vi không gian:

Nghiên cứu được tiến hành tại bộ phận nhà máy May 1 tại Công ty Cổ phần

ươ

Đầu tư Dệt may Thiên An Phát.
Phạm vi thời gian:

Tr

Đề tài được thực hiện từ ngày 01/10/2019 đến ngày 22/12/2019

Thu thập dữ liệu thứ cấp từ năm 2016-2018
Phạm vi nội dung:
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của công nhân nhà máy

May 1 tại Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát. Từ đó xác định mức độ và
chiều hướng tác động đến động lực làm việc của công nhân. Đưa ra các giải pháp

SVTH: Nguyễn Bảo Trâm

3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh

nhằm nâng cao động lực làm việc cho công nhân nhà máy May 1 tại Công ty Cổ phần
Đầu tư Dệt may Thiên An Phát.
1.5 Phương pháp nghiên cứu
 Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp
Tài liệu thứ cấp được thu thập thông qua các nguồn:


́

1.5.1 Phương pháp thu thập dữ liệu


́H


- Website chính thức của Cơng ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát.

- Từ bộ phận kế tốn, bộ phận nhân sự, phịng kế hoạch- kinh doanh của cơng ty
để biết được tình hình hoạt động của công ty trong những năm qua, cơ cấu tổ chức của

h

Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát.

- Các tài liệu, sách báo, tạp chí và các đề tài nghiên cứu có liên quan khác.

in

 Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp

̣c K

Tài liệu sơ cấp được đề tài thu thập thông qua các cuộc điều tra bằng bảng hỏi
dưới hình thức phỏng vấn cá nhân. Do giới hạn về nguồn nhân lực, thời gian và kinh
phí, vì vậy đề tài này khảo sát trên mẫu đại diện từ đó suy rộng ra kết quả cho tổng thế.

ho

1.5.2 Phương pháp chọn mẫu, xác định quy mô mẫu
 Phương pháp chọn mẫu: Sử dụng phương pháp chọn mẫu thuận tiện.

Đ
ại

 Phương pháp xác định quy mô mẫu

Xác định quy mô mẫu: Sử dụng một số công thức tính kích thước mẫu như sau:
- “Thơng thường thì số quan sát ít nhất phải bằng 4 đến 5 lần số biến trong phân

̀ng

tích nhân tố” theo Hồng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS.v20 (2008). Trong bảng hỏi có 24 biến quan sát, nên cỡ mẫu ít nhất đảm

ươ

bảo 120.

- “Kích thước mẫu tối thiểu để đảm bảo tính đại diện cho tổng thể theo nguyên

Tr

tắc cỡ mẫu được chọn gấp 5 lần số biến độc lập” theo Hair và các cộng sự (1998). Mơ
hình đo lường có 24 biến quan sát, như vậy kích thước mẫu cần thiết là 120.
- “ Để phân tích hồi quy đạt kết quả tốt nhất thì kích thước mẫu phải thoả mãn

cơng thức n>= 8m+50” theo Tabanick & Fidell (1991). Với số biến độc lập của mơ
hình là m=6 thì cỡ mẫu sẽ là 8x6+50=90.

SVTH: Nguyễn Bảo Trâm

4


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh

Từ những phương pháp xác định kích thước mẫu trên, đề tài này xác định kích
thước mẫu cần điều tra là 120 cơng nhân.
 Phương pháp phân tích và xử lý số liệu
Các bảng hỏi sau khi thu về sẽ tiến hành chọn lọc, loại bỏ những bảng hỏi


́

không hợp lệ, chọn lại đủ số bảng dùng cho nghiên cứu. Dữ liệu thu được được hiệu
chỉnh, nhập vào má, mã hoá, xử lí. Bài nghiên cứu sử dụng phương pháp phân tích,


́H

thống kê mô tả, phương pháp kiểm định giả thuyết thống kê,..Cơng cụ phân tích: sử
dụng phần mềm thống kê SPSS.v20, Excel để thực hiện phân tích cần thiết cho nghiên
cứu bao gồm các bước

h

Thống kê mô tả: nhằm mô tả hiểu rõ được đặc điểm của đối tượng điều tra.

in

Thông qua các tiêu chí tần số, biểu đị, giá trị trung bình, độ lệch chuẩn, phương sai.

thơng qua hệ số Cronbach’s Alpha


̣c K

Đánh giá độ tin cậy của thang đo: tiến hành kiểm tra độ tin cậy của thang đo

ho

Theo nhiều nhà nghiên cứu, mức độ đánh giá các biến thông qua hệ số Cronbach’s
Alpha được đưa ra như sau:

Những biến số có hệ số tương quan biến tổng ( Corrected Item Corretion) lớn hơn 0,3

Đ
ại

và có hệ số Cronbach’s Alpha lớn hơn 0,6 sẽ được chấp nhận và đưa vào những bước
ohaan tích xử lý tiếp theo. Cụ thể là:

̀ng

Hệ số Cronbach’s Alpha lớn hơn 0,8: hệ số tương quan cao
Hệ số Cronbach’s Alpha từ 0,7 đến 0,8: chấp nhận được

ươ

Hệ số Cronbach’s Alpha từ 0,6 đến 0,7: chấp nhận được nếu thang đo mới

Tr

Phân tích nhân tố khám phá EFA


Theo Hair & cộng sự 1998, sử dụng để rút gọn tập nhiều biến quan sát phụ thuộc lẫn

nhau thành một tập biến (gọi là các nhân tố) ít hơn để chúng có ý nghĩa hơn nhưng vẫn
chứa đựng hầu hết thơng tin của tập biến ban.
Trong phân tích nhân tố khám phá, trị số KMO (Kaiser-Meyer-Olkin) là chỉ số dùng
để xem xét sự thích hợp của các nhận tố. Trị số KMO phải có giá trị trong khoảng 0,5

SVTH: Nguyễn Bảo Trâm

5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh

đến 1,0 và giá trị Sig nhỏ hơn 0,05 là thích hợp[. Trị số KMO nhỏ hơn 0,5 thì phân
tích nhân tố khám phá EFA có khả năng khơng thích hợp với các dữ liệu.
Số lượng nhân tố được xác đinh dựa trên chỉ số Eigenvalue đại diện cho phần
biến thiên được giải thích bởi mỗi nhân tố. Các nhân tố kém quan trọng bị loại bỏ chỉ


́

giữ lại nhân tố quan trọng bằng cách xem xét giá trị Eigenvalue, nhân tố nào có
Eigenvalue lớn hơn 1 thì giữ lại trong mơ hình phân tích ( theo tiêu chuẩn Kaiser,


́H


Kaiser Crierion).

Ma trận nhân tố ( Compoment Matrix) chứa các hệ số biểu diễn các tiêu chuẩn
hoá bằng các nhân tố ( mỗi biến là một đa thức của các nhân tố). Trong đó hệ số tải
nhân số ( Factor Loading) biểu diễn mỗi tương quan giữa các biến và các nhân tố, hệ

in

h

số này cho biết tính liên quan giữa các biến. Từ đó rút ra được kết luận có nên loại bỏ
biến hay tiếp tục tiến hành các bước phân tích tiếp theo.

̣c K

Phân tích hồi quy tương quan

Sau khi tiến hành điều tra sơ bộ và lập bảng hỏi chính thức, rút ra được các biến

ho

định tính phù hợp để điều tra và lập mơ hình hồi quy với các biến độc lập và biến phụ
thuộc.

Đ
ại

Sau khi rút trích được các nhân tố từ phân tích nhân tố EFA, kiểm tra phần dư
tiêu chuẩn hố, kiếm tra hệ số phóng đại phương sai VIF, kiểm tra giá trị DurinWatson để xem xét các giả định cần thiết trong mơ hình hồi quy tuyến tính. Nếu khơng


̀ng

vi phạm, mơ hình hồi quy được xây dựng, Hệ số R2 cho thấy các biến đưa vào mơ
hình giải thích được bao nhiêu phần trăm sự biến thiên của biến phụ thuộc.

ươ

Mơ hình hồi quy có dạng:
Y= β0 + β1X1 + β2X2 + ….+ βnXn + ei

Tr

Trong đó:

Y : Biến phụ thuộc
β0 : Hệ số chặn (Hằng số)
β1 : Hệ số hồi quy riêng phần (Hệ số phụ thuộc)
Xi : Các biến độc lập trong mơ hình
ei : Biến độc lập ngẫu nhiên (Phần dư)

SVTH: Nguyễn Bảo Trâm

6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh

Dựa vào hệ số Bê-ta chuẩn hóa với mức ý nghĩa Sig. tương ứng để xác định các biến

độc lập nào có ảnh hưởng đến biển phụ thuộc trong mơ hình nghiên cứu và ảnh hưởng
với mức độ ra sao, theo chiều hướng nào. Từ đó, làm căn cứ để có những kết luận
chính xác hơn và đưa ra giải pháp mang tính thuyết phục cao. Kết quả của mơ hình sẽ


́

giúp ta xác định được chiều hướng, mức độ ảnh hưởng của các yếu tố ảnh hưởng đến

Thiên An Phát.
1.6 Thiết kế nghiên cứu
Việc nghiên cứu được thực hiện qua 2 giai đoạn:


́H

động lực làm việc của công nhân nhà máy May 1 tại công ty cổ phần đầu tư dệt may

h

Giai đoạn 1: Nghiên cứu sơ bộ được thực hiện bằng phương pháp nghiên cứu

in

định tính. Dựa vào thơng tin tìm kiếm được, tham khảo các bài nghiên cứu có liên
quan và tham khảo ý kiến của các công nhân hiện đang làm việc tại nhà máy May 1 tại

̣c K

Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát. Tiến hành thiết lập danh sách câu

hỏi, sau đó tiến hành phỏng vấn sâu 10 công nhân thuộc đối tượng nghiên cứu đề tài.

ho

Các ý kiến, thông tin mà đối tượng được phỏng vấn cung cấp là cơ sở để bổ sung, hoàn
thiện bảng hỏi, loại bỏ đi những biến khơng cần thiết. Hồn thiện bảng hỏi chuẩn bị
cho giai đoạn nghiên cứu định lượng.

Đ
ại

Giai đoạn 2: Nghiên cứu chính được thực hiện bằng phương pháp nghiên cứu
định lượng. Tiến hành thu thập dữ liệu sơ cấp bằng phương pháp phỏng vấn cá nhân
trực tiếp thông qua bảng câu hỏi đối với các khách hàng là đối tượng nghiên cứu của

̀ng

đề tài với cỡ mẫu đã xác định.
Thông tin thu thập được xử lý bằng phầm mềm xử lý dữ liệu SPSS.v20.0 với

ươ

các phương pháp phân tích dữ liệu như: phương pháp thống kê và mô tả, phương pháp
phân tích độ tin cậy của thang đo Cronbach’s Alpha, phương pháp phân tích nhân tố

Tr

khám phá EFA, phương pháp phân tích hồi quy, dị tìm các vi phạm giả định cần thiết,
kiểm định phân phối chuẩn phần dư,...


SVTH: Nguyễn Bảo Trâm

7


GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh

h


́H

Xác định mục tiêu
nghiên cứu


́

Khóa luận tốt nghiệp

Mơ hình nghiên cứu

Điều tra thử

Đ
ại

Điều chỉnh

Bảng hỏi dự thảo


ho

̣c K

in

Điều tra định tính

ươ

̀ng

Điều tra chính thức

Xử lí thông tin

Tr

Thu thập thông tin

Báo cáo

SVTH: Nguyễn Bảo Trâm

8


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh

Tr

ươ

̀ng

Đ
ại

ho

̣c K

in

h


́H


́

Sơ đồ 1: Quy trình nghiên cứu

SVTH: Nguyễn Bảo Trâm

9



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh

1.7 Bố cục đề tài
Bố cục đề tài bao gồm 3 phần, cụ thể như sau:
Phần 1: Mở đầu
Phần 2: Nội dung và kết quả nghiên cứu


́

Chương 1: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
Chương 2: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của công


́H

nhân nhà máy May 1 tại Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát.

Chương 3: Định hướng và giải pháp nhằm nâng cao động lực làm việc của
công nhân nhà máy May 1 tại Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát.

Tr

ươ

̀ng


Đ
ại

ho

̣c K

in

h

Phần 3: Kết luận và kiến nghị

SVTH: Nguyễn Bảo Trâm

10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh

Phần 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1 Cơ sở lý luận
1.1.1 Khái niệm liên quan đến động lực làm việc


́


1.1.1.1 Động cơ hoạt động của con người
Động cơ là sự nổ lực của con người có tác dụng làm động lực thúc đẩy, kích


́H

thích con người hành động nhằm thỏa mãn những nhu cầu của cá nhân và đạt được
mục tiêu của tổ chức.
Động cơ lao động được thể hiện ở:

- Mục tiêu thu nhập: thu nhập là nguồn vật chất chủ yếu đảm bảo sự tồn tại và

in

h

phát triển của con người. Do đó, đây là mục tiêu hàng đầu của người lao động khi họ
tham gia vào quá trình lao động.

̣c K

- Mục tiêu phát triển cá nhân: Là mục tiêu hồn thiện nhân cách cá nhân con
người thơng qua hoạt động xã hội. Khi thu nhập đã đảm bảo cuộc sống hàng ngày về
mặt vật chất ở một mức nào đó thì người lao động ln có xu hướng học tập để nâng

ho

cao sự hiểu biết cũng như nâng cao trình độ chun mơn của mình.
- Mục tiêu về thỏa mãn hoạt động xã hội: con người muốn được thể hiện mình


Đ
ại

thơng qua tập thể. Khi các mục tiêu về thu nhập và mục tiêu phát triển cá nhân đã được
đáp ứng thì người lao động ln có xu hướng tìm cách để khẳng định vị trí của mình
trong xã hội thông qua các hoạt động xã hội.

̀ng

1.1.1.2 Khái niệm liên quan động lực làm việc
a. Động lực

ươ

Theo từ điển kinh tế xã hội Việt Nam: “Động lực là nhân tố bên trong kích

thích con người nỗ lực lao động trong những điều kiện có thuận lợi nó tạo ra kết quả.

Tr

Là sự thôi thúc từ bên trong mỗi con người lao động, thúc đẩy con người hoạt động”.
“Động lực được định nghĩa như một khái niệm để mô tả các yếu tố được các cá

nhân nảy sinh, duy trì và điều chỉnh hành vi của mình theo hướng đạt được muc tiêu”,
theo nhà nghiên cứu Bolton.
Nhà nghiên cứu Mitchell cũng đưa ra quan điểm: “Động lực là một mức độ mà
một cá nhân mong muốn đạt tới và lựa chọn để gắn kết các hành vi của mình”.

SVTH: Nguyễn Bảo Trâm


11


×