Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Đánh giá việc thực hiện các quyền của người sử dụng đất trên địa bàn thành phố cẩm phả tỉnh quảng ninh giai đoạn 2015 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (725.89 KB, 63 trang )



------------------------

C THỰC HI N CÁC QUYỀN CỦ
Ê
ỊA BÀN

I SỬ DỤNG

O N 2015 - 2018

NGÀNH : QU
MÃ NGÀNH : 7850103

v

: S.

à

Xuâ

Sinh viên t ự

:

L p

: 60B-


Mã sinh viên

: 1554030218



D

: 2015-2019

HÀ NỘI - 2019

ơ







ế



H

ế





G









Mặc dù b n thân
nghiệm còn h n chế
v y, tơi r t mong nh
hồn thiệ



nhiều c g ng, song do th i gian có h n, kinh
ề tài khơng tránh kh i những thiếu sót nh
nh. Vì
c sự góp ý c a các th y cô và các b
ể ề
c

Hà Nội, ngày 19 tháng 5 năm 2019
Sinh viên thực hi n
H




I



....................................................................................................... 1
.............................................................................................................. i

DA H

Á

HỮ IẾ

DA H
H

Ắ .................................................................. iv

G ............................................................................................. v
I

H

H

.................................................................................... 1
HIẾ

I


A Ề

H

I ..................................................................... 1

I GHI



........................................................... 2

................................................................................................ 2
........................................................................................ 2

H

II

G

A

Á

Ề GHI

.................................. 3


.......................................................................................... 3


ế


3







2.2.1. Q ề

ở ữ



HỰ





ở ữ

............................................. 3











............... 5



ự ............. 10



3

....................... 3

IỄ .................................................................................... 10


3








D

............................ 15

IỆ

A ............................................. 17

Hệ

ế







993 ế

3





......................................... 17




Ninh ..................................................................................................................... 20
H

III

IỆ

3

A IỂ

3



H
H I GIA

GHI

GHI

......................... 22

............................................. 22

................................................................................. 22


3
3

G HÁ

................................................................................ 22
I

G GHI

..................................................................... 22
i


33

ID

3

H

G GHIỂ
G HÁ

........................................................................ 22

GHI

................................................................ 22


3



3

í

3 3

- ổ

H

I



IỀ

IỆ



.......................................... 22






ệ ........................ 23

............................................................... 23

GHI

H

Ự HI

I H Ế-

................................ 24

H I

A H

H H

H ........................................................................................................... 24






n ..................................................................................... 24



3

................................................................................ 25





D

ế .................................................................... 27


HỰ

.................................................................... 27

G HÁ

IỂ

H

Á

H D

NÔNG THÔN ..................................................................................................... 27


3





....................................................................... 27





.................................................... 28

HỰ

G HÁ

3

H

G .................................... 28

..................................................................................................... 29

33




....................................................................... 29

Á H GIÁ H




G IỀ

IỆ

Ự HI

I H Ế-



H I ......... 29

........................ 29


H

IỂ



ế-


........................................................ 30

Á H GIÁ

G Á

H H

H ................................................................................... 31

Hệ



D

G

I

.............................................................................. 31
.......................................................................... 32

Á H GIÁ IỆ
D

G

HỰ HIỆ
A


H













Á



A G

H H


H ................................ 36


ế

I




................ 36

D .............................................. 39
ii


3











í

GI I HÁ

H


IỆ


.............................. 41
HỰ HIỆ

Á

D .................................................................................................................. 44
G



G





ề ổ



3 G



4.7.4. G
H

í




IẾ
I IỆ

H





ế

...................................... 44
............................... 45


D ................. 46

............................................................................ 47
IẾ

GH ............................................................ 48

.................................................................................................. 48
GH ................................................................................................. 48
HA

H

................................................................................... 50


............................................................................................................ 51

iii


D







ữ v t tắt

t

BTN&MT

B

CT-TTg

Ch th - Th

GCN

Gi y ch ng nh n


KTXH

Kinh tế xã h i

-CP

Ngh

QSD

t
ng

ng Chính ph

nh Chính ph

Quyền sử d

D



Sử d

t

t

TTLT


ch

TMDV
TTCN

Tiểu th công nghiệp

UBND

Uỷ ban nhân dân
D



iv




D
Hệ
3





....................................................... 31


ế

-







............. 32



D ở

-2018 ..................................................................... 37






ế

D ở

015-2018 ............................................................................ 39











í



-2018 ...................................................... 42

v


.


1.






ặc biệt c a mỗi qu c gia, là
nguồn lực quan tr ng phát triể
c qu n lý theo pháp lu t, mỗi qu c

gia có m
n lý và sử d ng riêng. Việt Nam, t i n i dung
hiến pháp 2013 khẳ
nh ở
c ta ch tồn t i m t hình th c sở hữ
sở hữu tồn dân và tổ ch
t, công nh n
D
i sử d
c chuyển quyền sử d
t, thực hiện các quyền
e
nh. C thể hóa hiến pháp sử ổ
3
thể
nh này và ngày càng mở r ng các quyề
i sử d ng
c thực hiện các quyền chuyể ổi, chuyể
ng, cho thuê, cho thuê
l i, th a kế, tặng cho, thế
D
Ngày nay v
ế th
ng, quyền sử d
t ngày càng rõ nét và
quyền c a
i sử d
t
ng v
kinh tế mà h

cho xã h
c. Sự phát triể
ng hòa nh p
vào nền kinh tế XHCN, t
ồng b v i các th
ng khác trong nền
kinh tế qu c dân. Vì v y trong H i ngh l n th 6, Ban ch
ng
c ph c, gi i quyết kh c ph c những tồn t i h n chế phát sinh khi thi
hành Lu
3
thể
:
nh c thể
c
iv
D
nh
về những b
mc
iv
D ;
ệm c
c
iv
ồng bào dân t c thiểu s
i trực tiếp s n xu t nông nghiệp; trách
nhiệm c
c trong việc cung c
i dân.

-

nh c thể các quyề
h pv im
í
về
ều kiệ
i sử d
- Thiết l p sự



ể thực hiện dự
lực thực hiện dự án.

c at
ng sử
t, công nh n quyền sử d
t.
ệc tiếp c
nh c thể ều kiệ
ằm lựa ch

1

ng

t phù
nh



t,


C m Ph , là thành ph l n th hai và là
lo i II trực thu c t nh
Qu ng Ninh.
ển v i t
hóa nhanh. Do
a bàn r ng, m
biế
ng l n, tình tr ng l n chiế
ựng
khơng phép, trái phép v n còn diễn ra và gây nhiề
sử d ng
t trong việc thực hiện quyền c
i sử d
t.. ể có cái nhìn chính xác
và mang tính thực tế về quyền c
i sử d
t, c n tr l i ba câu h i:
thực tr ng thực hiện quyền c
i sử d
t hiệ
ế nào? Nguyên
nhân t i sao? Gi
ể gi i quyết những tồn t
ế nào? Việc gi
áp
và chính xác ba câu h i này nhằ

ng gi i quyết thích h p
n tiếp theo. Xu t phát t những lý do trên,

ế
H
tôi tiến hành nghiên c
ề tài: “Đánh giá việc
thực hiện các quyền của người sử dụng đất trên địa bàn th nh ph
– t nh u ng inh giai đoạn 2015 - 2018” .
Ụ TIÊU,

2.
2.1.

ụ tiêu

Ê




ực hiện các quyền sử d
.

-

- ề xu t m t s chính sách, gi
trong quá trình thực thi quyền sử d
2.2.
-


v

a bàn
i sử d ng thu n l

t.

ứu
í

:
: Trong 4

2015-2018.

2

h


II.





Ê




n quy n sở hữu, sử dụ

ất

S

2.1.

2.1.1. Một số khái ni

l

qu

2.1.1.1. Quyền sở hữu
ế

e




ều 158
ề ử
’’ ở ữ


ự 2015: “




ở ữ





ở ữ




e








)



ở ữ




ở ữ
(

3
nh c thể
ề chế
“ ở hữ

(
c thực hiện quyề
i diện ch sở hữu về
” ( ều 13).
V
i diện ch sở hữu toàn dân về
c thực hiện việc
th ng nh t qu n lý về
m vi c
c nhằ
mb
t
c sử d
e
ch, kế ho ch sử d
m b o l i ích c a
i sử d
c thực hiệ
các quyền
c a ch sở hữ
:
ền chiếm hữu, quyền sử d ng và quyề

t.
Lu
ề ) “

2.1.1.2. Quyền sử dụng đất
“Quyền sử dụng đất” là m t khái niệm có tính sáng t
ặc biệt c a các
nhà lu t pháp Việ
ều kiệ
c quyền sở hữu tồn dân và
khơng thể phân chia thì làm thế

i dân thực hiệ
c quyền c a
? ể
i dân có thể khai thác, sử d
ệu qu
c
nhu c u c a s n xu
i s ng mà l i không làm m
i cao c a
tính tồn dân, khơng m
n lý v
i diện ch sở hữu c a
c? Khái niệ “ ền sử d


i sử d
” í


sáng t o pháp lu t, gi i quyế
c mâu thu
c các
l i ích c a qu
c và mỗ
i dân.
2.1.2. Nội dung các quy n sử dụ

ất ở Vi t Nam

N
D
i sử d
t bao gồm các quyề
ng lu t
nh: quyền chiếm hữu (thể hiện ở quyề
c c p gi y ch ng nh n quyền sử
d
t, quyề
c pháp lu t b o vệ khi b
i khác xâm ph m); quyền sử
3


d ng (thể hiện ở quyền khai thác l i ích c
ởng thành qu lao
ng, kết qu
c giao) và m t s quyề
ặc biệt khác tùy
thu c vào t ng lo i ch thể và t ng lo

t sử d ng. Tuy nhiên, n i dung quyền
sử d
c thể hiện có khác nhau tùy thu
i sử d ng là ai, sử
d ng lo
t?
e
ều 167 Lu
3
i sử d
c thực hiện
các quyề : “ ền chuyể ổi, chuyể
ng, cho thuê, cho thuê l i, th a kế,
tặng cho; thế ch p, góp v n bằng quyền sử d
t; quyề
c bồ
ng khi
c thu hồ

- Chuyể ổ
D

D
ng h p: nông
dân cùng m
( ù
ng, th tr ) ổ t (nơng nghiệp, lâm
nghiệp, làm mu
t có mặ
c nuôi trồng th y s )

ể tổ ch c l i
s n xu t, h p thửa, ch
ồng ru ng, tiện canh tiệ
i to xâm ph
canh hoặc kh c ph c sự manh mún khi phân ph
ằng theo kiể “
t t, có x u, có g
”; ữ
t ở trong cùng m
( ù
ng, th tr n) có cùng nguyện v
ổi chỗ ở. Việc chuyển

D
í
i.
- Chuyể
D :

D
ng h p
i sử d
t chuyể
ển sang làm nghề khác, khơng có kh
ử d ng hoặ ể thực hiện quy ho ch sử
t mà pháp lu t cho phép,...
ng h
i nh
t ph i tr
i chuyể

D
t
kho n tiề
ng v i m i chi phí h ph i b

c quyền sử d
và s
ặc thù c a việc chuyể
D

chỗ:
n thu c sở hữu toàn dân và việc chuyển quyền ch thực hiện trong
gi i h n c a th
;
c có quyề
ều tiết ph
a tơ chênh
lệch thơng qua việc thu thuế chuyể
D
ế sử d
t và tiền sử d ng t;
c có thể
nh m t s
ng h
c chuyể
D ;
i
cu c chuyể
D ều ph
ế

ng về
ếu không, sẽ
b xem là hành vi ph m pháp.
- Cho, tặng, th a kế
D

D
ặc
biệ
i nh
D
i tr tiề
ể ph i n p thuế. Do nhu
c u c a việc chuyể ổ
u kinh tế, phân công l
ng xã h i, việc chuyển
D
d ng l i trong quan hệ dân sự mà có thể phát triển thành các
4


quan hệ

i, d ch v ; giá tr chuyể
ch trên th
ng b

D
ng s n.


ếm m t t tr ng r t

- Thế ch
D :
t hình th c chuyể
D (
) trong
quan hệ tín d
i làm thế ch p vay n , l
t thế ch
ể thi
hành trách nhiệm vay n v
;
ù
t thế ch p không
c chuyển d ch v
i thế ch p chiếm hữu sử d
ù
mb o
có m t giá tr nh
;
i thế ch
ến kỳ không thể tr n
i
nh n thế ch p có quyề e
ể thu hồi v n.
Thế ch
ở c a thế ch p tài s n trong th
ng b
ng s n, trong

thế ch p b
ng s n thì ph n l n giá tr là nằm trong giá tr
D
ng
h
i vay tiề
D ể thế ch p thì có thể ù
cb o

ng v
ựa vào m t cá nhân hay tổ ch c cam kế ù
D
c a h ể ch u trách nhiệm thay cho kho n vay c a mình.
- Góp v n bằng giá tr
D :
D
thể dùng
ổ ph
ể tham gia kinh doanh, s n xu t, xây dựng xí nghiệp.
c góp v n bằ
D

ệc
ều ch
u kinh tế
ng h p ph i chuyển hàng
lo
t nông nghiệp t
t phi nông nghiệp, phát triển xí nghiệp, d ch v ,
i,... mà v

mb
c việc làm và thu nh p cho nông dân - là m t
trong những lựa ch n phù h p v
ng hiệ
i hóa và cơng nghiệp hố
nơng nghiệp và nơng thơn.
c bồ
c thu hồ t :
i sử d
ể sử d ng vào các m
í
ninh, l i ích qu c gia, l i ích cơng c ng, phát triển kinh tế
c bồ
ng bằng việ
t m i có cùng m
í
bằng giá tr quyền sử d
t.
- Quyề

2.1.3. ơ sở hình thành, phát triển các quy n sử dụ
Pháp lu

c thu hồi
c phòng, an
i b thu hồi
ử d ng hoặc

ất ở Vi t Nam


nh về
c Việt Nam Dân ch C ng hoà
Việ
u bằng Lu t c i cách ru
1953. Ngày
29/12/1987 Qu c h
u tiên nhằ
ều ch nh các
quan hệ về qu n lý, sử d
t. Lu
ể chế
ng l i, chính
sách c
i h i l n th VI c
ng và Hiế
9 ( ều 19 và 20) khẳng
u c sở hữ
c th ng nh t qu n lý. Lu
t
5


i kỳ
n
ổi m i về kinh tế ặc biệt th i kỳ này có nhiều chính sách mở cửa. N i dung
về
D
a Lu
9
:

t không thu tiền sử d ng
i v i m i lo
t ch
ởng những kết qu
u
t. H không có quyền chuyể
D
i m i hình th c khác
nhau. Lu
:“
m mua, bán, l n chiế
thu tơ
i m i hình th c, nh
c giao mà khơng sử d ng, sử d
m
í
ự tiện sử d
t nơng nghiệ
t có r ng vào m
í
huỷ ho

9
y thực tế
y sinh
những b t c
i sử d
t thực sự khơng có quyề
iv im
t

c giao, kể c quyền th a kế, chuyể
ng, h ch
c chuyể
D
ng h p: Khi h nông dân vào hoặc ra h p tác xã, t
n xu t
nông nghiệp, lâm nghiệp; khi h p tác xã, t
n xu t nông nghiệp và cá thể
tho thu

ể tổ ch c l i s n xu ;
t chuyển

ết mà thành viên trong h c
n tiếp t c sử d ng
t ch
é
c th a kế nhà ở hoặc mua nhà ở ồng th
c
D ở
c có th m quyền cơng nh n
quyền sở hữ
i v i nhà ở.
e

nh trên cho th y, Lu
sử d
t c a các ch sử d
t. Cho nên thực tế v n x y ra hiệ
e

ựng m t túp lề

ch
t. Lu
ều ch nh các quan hệ
ở tr
ch qu n lý về mặt pháp lu
í
thể hiệ
c về mặt kinh tế i v

c nhu c u
ng mua
ực
c
qu n lý

Ngoài những lý do b t c p về mặt pháp lu t nêu trên, trong th i gian này
ều chính sách mở cửa nhằm thu hút v
ch
iv
c mà c
iv
ặc biệt, Qu c h i
thơng qua Lu
c ngồi t i Việt Nam; Ngh quyết s 05-NQ/HNTW
ngày 10/06/1993 c a Ban ch
II: “ ếp t
ổi m i và
phát triển kinh tế - xã h


i sử d
t
c
thực hiện các quyền chuyể ổi, chuyể
ng, cho thuê, th a kế, thế ch p
D ”
6


Hiế
99
: “ ổ ch c, h
ửd
t có
quyền chuyể
D
e
nh c a pháp lu ” (H ến pháp Việt Nam, 1995).
D
ch
a việc sử ổi Lu
H
trình xây dựng
pháp lu
993
993
c Qu c h i thơng qua ngày
14/07/1993 và có hiệu lực ngày 15/10/1993 về
n kế th a Lu

9
và bổ sung m t n i dung m
t s quyền c
i sử d
t. C thể
Lu
é
i sử d
c thực hiện 5 quyền: Chuyể ổi, chuyển
ng, cho thuê, th a kế, thế ch
D
y, lu
ững quy
e
ng ngày càng mở r ng quyền c
i sử d ng, cho h
nh
t h n chế
D

D
e
ều kiện,
n i dung, hình th c do B lu t dân sự và pháp lu t về
nh.
Tuy nhiên, do sự phát triển nhanh c a nền kinh tế, xã h i, qua thực tế v i
ng c
ế kinh tế th
ng làm cho quan hệ
ở nên ph c

t p, nhiều v
ề l ch sử
c gi i quyết thì các v
ềm il in y
sinh mà Lu
993
nh. Vì v
99
c sử ổi, bổ sung. Lu t bổ sung thêm m t s quyền c
i sử d
t
ền góp v n bằng giá tr
D
ền cho thuê l
D
ổ ch c, h
tiền sử d
t cho c th i
ặc tiề
c còn l
c thực hiện
D
chuyể
ng, thế ch p, góp v n, cho thuê l
D

ch c, h
i tr tiề
c chuyển
ng, thế ch p tài s n thu c sở hữu c a mình g n liền v

D
ể triển khai thực hiện Ngh quyết c a Qu c h i về c i cách hành chính
ể ồng b v i m t s Lu t mà Qu c h i m i thơng qua trong th i gian qua
t khuyế
í
c, Lu
c ngồi t i Việt
Nam, thì Lu
c sử ổi, bổ sung cho phù h p. Trong
H
trình xây dựng lu t, pháp lệnh c a Qu c h i, uỷ
ng v Qu c h i
H
trình sử ổi, bổ sung. Ngày
29/06/2001 Qu c h i khoá X, kỳ h p th 9
t sử ổi, bổ sung
m ts
ều c a Lu
Lu
nghiệ

ã sử

ổi, bổ sung m t s v

é
i sử d
t lâm nghiệp sang m

ề về


c chuyển m
;
c chuyể

í
7

D

:
í


ửd
t nơng
u cây trồng v t


iv
t sử d ng vào m
mu i, nuôi trồng th y s
d
t.

í


t lâm nghiệ
t làm

vào quy ho ch, kế ho ch sử

- Cho phép tổ ch c, h
ền thế ch p giá tr
D
e
nh c a pháp lu
c b o lãnh bằng giá tr
D
n
thu c sở hữu c a mình g n liền v
i các tổ ch c tín d
c phép
ho
ng t i Việ
i sử d
c thế ch p, b o
lãnh bằng giá tr
D
i các tổ ch c tín d ng có v
c ngồi, chi
c ngồi ho t ng t i Việt Nam, tổ ch c tín d ng 100%
v
c ngồi.
Tuy nhiên, trong th i kỳ y m nh công nghiệp hóa - hiệ
i hóa, tình hình
qu n lý và sử d
3
ực hiện Lu
ử ổ

y
cịn b c l những thiếu sót, yếu kém. Vì v y, việc tiếp t c sử ổi Lu
1993 (Lu t sử ổi bổ sung 1998, 2001) là c n thiết và t t yếu nhằm m
í
g nhữ
ng m c trong công tác qu n lý, sử d
t, b
m tính ổ nh c a
pháp lu
ồng th i, thế chế hóa k p th
ng l i, ch
í
a
ng về
i kỳ m i. Lu
3
c Qu c h i thông
c C ng hịa xã h i ch
ệt Nam khóa XI kỳ h p th 4 thơng qua ngày
26/11/2003 và có hiệu lực t ngày 01/07/2004.
Về
D
nh c a Lu

cá nhân: Lu
3
ế th a quy
993 ồng th i bổ sung quyền tặ
D
ah

ửd
t không ph
;
ều
kiện h n chế khi thực hiện quyền chuyể
ng và bổ sung quyền th a kế
D
t nông nghiệp trồ
ằm t
ều kiện thu n l i trong
thực hiện các quyền c
i sử d
y th
ng b
ng s n phát
triển và tích t
e
ng c
c. C thể n i dung c
D
nh
:“
ền chuyể ổi, chuyể
ng, cho thuê, cho thuê l i, th a kế, tặng
D ;
ền thế ch p, b o lãnh, góp v n bằ
D ;

c bồi
c thu hồ

” ( ều 106).
Quyền

ah

c a tổ ch
Lu
3
nh tổ ch
ng v i hình th c tr tiề
thuê. Bổ sung quyề

t
ệt Nam:
t có các quyề
tiền m t l n cho c th i gian
ựng kinh doanh nhà ở t i Việt Nam.
c ngoài sử d

8


Ngày 29/11/2013, Qu c h
3
t này
sẽ có hiệu lực kể t 01/7/2014. So v i Lu
3
3
c ph c, gi i quyế
c những tồn t i, h n chế phát sinh trong quá

trình thi hành Lu
2003.
o lu t quan tr
ng
sâu r
ến chính tr , kinh tế, xã h i c
c sự quan tâm
r ng rãi c a nhân dân.
Lu
3 a tiếp t c kế th a, lu t hóa nhữ
nh cịn
phù h
c s ng c a Lu
3
ồng
th
ử ổi, bổ sung m t s
nh m i nhằm tháo g những h n chế,
b t c p c a Lu
3
e
Lu
3
m t
s ổi m i
sau:
M t là, Lu
3
c thể hóa các quyền c
v

:
nh rõ các quyền c
iv
c
i diện ch sở hữu; quyền quyế nh m
í
ửd
;
m c sử d
t, th i h n sử d
t; quyền quyế nh thu hồi
;
ền quyế
t; quyế nh chính sách tài chính về

i
ền
nh h n
t


Hai là, Lu t
3
ổ sung những n
n trong
việ


ằm kh c ph c b t c p hiện nay
mà Lu

3
nh c thể; bổ sung nhữ
nh
quan tr ng trong nguyên t c l p quy ho ch, kế ho ch sử d
t, nhằm kh c
ph
p quy ho ch, kế ho ch sử d
t; bổ
nh rõ
quyề
sử d
tc
i dân trong vùng quy ho
c có th m quyền phê duyệt, nhằ
m b o quyền và l i ích h p
pháp c
i sử d
t.
Ba là, Lu
nh c thể, rõ ràng t nguyên t
ến n i dung và mở r ng
dân ch , cơng khai trong q trình l p quy ho ch, kế ho ch sử d
t; quy
nh về m b o quyền l i c
i sử d
t trong vùng quy ho
:
Việc l y ý kiến c a nhân dân về quy ho ch, kế ho ch sử d
t ở c p qu c gia
và c p t nh và c p huyệ

c thực hiện thơng qua hình th c cơng khai thông
tin về n i dung c a quy ho ch, kế ho ch sử d
ện tử
e
nh.
v

B n là, m t trong nhữ
ểm m i quan tr ng c a Lu
3
c Qu c h i thông qua là nhữ
nh về c p gi y ch ng nh n quyền
9


t, quyền sở hữu nhà ở và tài s n khác g n liền v
t. Lu t bổ sung
nh về
ng h
ế
trên m ng ện tử;bổ
ng h p quyền sử d
t, quyền sở
hữu nhà ở và tài s n khác g n liền v
t là tài s n chung c a nhiề
i thì
c p mỗ
i m t gi y ch ng nh n, hoặc c p chung m t sổ
và trao cho
i diện.

sử d

Lu
d

c c p sổ
ửd



3
nh c thể

ng h p sử
; c p gi y ch ng nh n cho h
ng
t có và khơng có các gi y t về quyền sử d
t.

Lu

nh c thể và
t việc thu hồi t, bồ
ng,
hỗ tr tái
m b o m t cách công khai, minh b ch và quyền l i c a
i có t thu hồi nhằm kh c ph c, lo i b nhữ
ng h p thu hồ
t làm


ến quyền và l i ích c
i sử d
ồng th i kh c ph c m t
cách có hiệu qu nhữ
ng h p thu hồ
ử d ng, gây
lãng phí, t
n x u trong xã h i.
Lu
3
c Qu c h i thông qua là sự kiện quan tr ng
u nhữ
ổi m i về í

ng yêu c u phát triển
kinh tế -xã h i trong th i kỳ y m nh cơng nghiệp hóa, hiệ
c,
thể hiệ
c ý chí, nguyện v ng c
nhân dân.
nh c a Lu
ng th i kỳ cho th y, Lu
n
d

nh phù h p v i cu c s
p nh n những thực
tế c a cu c s
i; mở r ng d n quyền c
i sử d

n
mb
c nguyên t
c sở hữu toàn dân.
2.2.

S



2.2.1. Quy n sở hữu, quy n sử dụ

ất ở một số

c tr

u vự

*Thái Lan
Thái Lan hiện nay tồn t i 2 hình th c sở hữ
ở hữ
c
và sở hữ
sở hữu, sử d
c c p gi y ch ng nh n về
i Thái Lan có nhiều lo i gi y ch ng nh n về
ỗi
lo i gi y ch ng nh
nh riêng nhằm h n chế m t s quyền về
i v i ch sở hữu, sử d

t, c thể:
- Gi y ch ng nh n sở hữ

t (Chanod-NS4) là gi y ch ng nh n quyền sở
10


hữu về
cc
nh các góc thửa trên b
ồ tỷ lệ
1:1000 hoặc 1:2000 hoặc chuyể ổi t b n ồ nh tỷ lệ 1:4000. Các quyền c a
ch sở hữu lo i gi y này là: chuyể
ng (ph

ng), thế
ch p, chia nh thử
t, th a kế. Nế
t khơng sử d ng, tồ án có
quyền huỷ b hiệu lực c a gi y ch ng nh n. Nếu gi y ch ng nh
c
c p t lo i gi y ch ng nh
n chế việc chuyển
ng, nế
c c p mà khơng có gi y t
c chuyể
ng.
- Gi y ch ng nh n sử d ng là gi y ch
D (
hai lo i gi y ch ng nh

c c p tuỳ thu c vào việc sử d

i thử
t.

i sở hữu). Có

+ Gi y ch ng nh n lo
3 :
c c p cho thử
t khi ranh gi i thửa
nh trên b

c thành l p t b

n. Lo i
gi y này có quyền chuyể
ng (ph

ng). Nế
c sử d ng, tồ án có quyền huỷ b hiệu lực c a gi y ch ng nh n.
Nếu gi y ch ng nh
3
c c p t lo i gi
h n chế việc chuyể
ng.
+ Gi y ch ng nh n lo
3:
c c p cho thử
t khi ranh gi i thửa

c l p bằ
(

t), sau 30 ngày
thông báo lo i gi y này m
c chuyể
ng (ph
ển
)
ể không sử d
- Gi y ch ng nh n chiếm hữ
c xác nh n việc chiếm hữu t m th i về
t. Lo i gi
c c p cho lo
c chiếm hữ
9
p gi y hoặ
c chiếm hữ
9
thu
ù
t mà Uỷ ban C
t Qu c gia thông báo là Khu vự
a chính.
Lo i gi y này có quyền th a kế, khơng có quyền chuyể
ng tr phi có d u
"Được sử dụng". Có thể chuyển thành gi y ch ng nh n quyền sử d ng NS3K
sau khi c p ít nh t 3 quí, hoặc chuyển thành gi y sở hữu NS4 nế
m
ều

kiện
ể không sử d
- Gi y ch ng nh
và sử d
nh n này có thể chuyể

ếm hữu
9
c ch p nh
y ch ng
ng. Gi y ch ng nh n SK1 có thể chuyển thành
11


gi y ch ng nh n sở hữu NS4.
- Gi y ch ng nh
99
í
cho phép các
T
ởng c p gi y ch ng nh n STK1 cho dân s ng trong khu vực b o vệ r ng
D
c tiếp t c sử d ng nế
c C c Lâm
nghiệp Hoàng gia c p gi y ch ng nh n STK2.
- Gi y ch ng nh n NK1 và NK3 là gi y ch ng nh
Phúc l i Xã h i và Khuyến khích H p tác qu n lý. Lo
chuyể
ng, ch có thể
c th a kế.


c
c

- Gi y ch ng nh n PBT6: Là t biên lai công nh n việc sử d
t thông
qua việc tr tiền thuế sử d
p huyện. Gi y này
không chuyể
c.
- Gi y ch ng nh n SPKc p dựa theo Lu t C
nghiệp b thoái hoá. Các thử
chuyể
ng ch
c th a
i dân có gi y ch ng nh n
ổi thành gi y NS4.
-

:D
t Nông nghiệ

ệp
9
ù
t Lâm
c phép chia nh
c
kế. T
993 - 1995 Chính ph cho phép

SPK-01 thu
ù
t dự trữ cho lâm nghiệp

y ch ng nh n: Là các lo
t thu c sở hữ
c gi y ch ng nh n NS4 hoặc NS3 hoặc NS3K (Hoàng Huy

Biều, 2000).
*Malaisia
Theo B Lu
a Malaisia, cá nhân, tổ ch c mu
c công
nh
i sở hữ
t ph
a liên bang
ể có m
n ch ng nh n g i là bằ
n bằ
ền thổ
chính là bằng ch
ể kết lu n cá nhân hoặc tổ ch
í
là ch sở hữ
c mơ t trong bằ
ằng khốn,
t c a bang. M i giao d ch (chuyể
ng, tr tiền, cho thuê,...)
ều ph

ế
là h
ồng giữa các bên liên quan. Nó sẽ
c Chính ph công nh

ế
p
pháp.
12


Các lo i bằng khốn mà bang có thể chuyể
- Bằ

hồn ch )
hồn ch nh sẽ có những quyền sau:
+ Bằ

ng là:
(

c xong. Ch sở hữ

i bằng khốn
t có Bằng khốn

ễn.

cc


ặc h p nh

+ Có quyề

+ Có quyền tiến hành các giao d ch (chuyể
)
a mình.

tiề

+ Có quyề
2 t ng trở
bằng khốn riêng cho các ph n diện tích riêng trong ngơi nhà.
+ Có quyề

ểl



c các

t hoặc ph n tài s n khơng phân chia nào khác trên

e
- Bằng khốn h n chế ( )
nh.
Ranh g i thử
m th i. Ch sở hữ
t có Bằng khốn h n chế
(QT) có những quyề

ằng khốn hồn ch nh ngo i tr :
+ Ranh gi
+ Tr
nhiều t

t còn là t m th i.
nh thêm trong B Lu
ặc h p nh
t c a mình.

sở hữu khơng

Chính ph có thể thu hồi l
c giao c p bằng biện pháp thu hồi
b t bu c hoặc mua l i t các ch sở hữu. Khi b thu hồ t các ch sở hữ
c
ền b th
t kỳ
iv
t b thu hồi có thể
ph
i về việ
c diệ í
t, s tiề ề ù
ền bù hoặc
việc chia tiề ền bù. Những ph
i này ch
ế
ếu n i v
c th m v n và v việc sẽ

c
chuyển sang Tòa án. Sau khi tr tiề ề ù
ổ ch c sẽ
h p pháp cho dù cịn có các ph
i.
*Trung Qu c
H

Hiến pháp 1982 c a C
13

ở Trung Qu c


thu c sở hữ
( iv
) hoặc sở hữu t p thể ( i v
t thu c
khu vự
)

ng qu n lý c a chính
quyề
ền sở hữ
i v i tồn b

Trung Qu
ề “
i sự làm ch ”
c Trung Qu c. Mặc dù không

th a nh

e
ều 2 c a Hiế
c sử ổ
1988, QSD
c phép chuyể
ng t i Trung Qu
ều kiện này,
D
c tách r i kh i quyền sở hữ
D ở Trung Qu c có thể chia làm hai lo : D
“ ”
D


D
c "c p" là lo
D
ền th
c áp d ng cho
các doanh nghiệ
cc
t cho các doanh nghiệ
c không
thu tiền hoặc thu r t ít và có thể thu hồi b t c
iv
ng h
D
khơng thể chuyể

ng, cho thuê hay thế ch p.
Hiện n

Vào cu i nhữ
9
ệc thiết l p hệ th ng kinh tế th
ng ở Trung
Qu
t hiện hình th
D “


i sử d ng
é
D
i v i m t thử
t nh
Nhà
c v i m t kho ng th i gian sử d ng c thể (
ng t 40 ỳ
thu c vào m
í
ử d ng). Việc mua bán này có thể
c thực hiện thơng qua
tho thu
u th u hoặ
D
i sử d
t có
thể thực hiện giao d

c sau:
- Chuyể

D :

Về ều kiện: Về mặt lý thuyết, chuyể
D
ng dân sự,
cho nên chính quyền ch
ệp bằng biện pháp
hành chính, tr nhữ
ng h p thực sự c n thiế
ều kiện

c chuyể
:
í
ể có
D ;
y ch ng nh
D
v n thực hiện ho

m tm
nh
ng là ít nh t 25% tổng s v
ệc
sử d ng theo dự (
c Thái, 2006).
Về th t c: Theo pháp lu t Trung Qu c, gi y t về chuyể

D
không nh t thiết ph i qua công ch
ng trong 15 ngày kể
t ngày ký h

i nh n chuyể
D
D
t i Phịng qu
c về
i việc n p phí chuyể
ng
ng.
14


Về giá c :

c không can thiệp vào giá c chuyển
nh nào c a pháp lu t nhằ
nh giá chuyển
ng này, mà nó do bên chuyể
ng và bên nh n chuyể
ng tho
thu n. Tuy nhiên, trong t ng h p giá c chuyể
“ pm
nghi ng ”
í

ể có quyề

D
ng h
nh này nhằm tránh những tiêu cực, gian d i trong chuyển
D
D :
i sử d
t có thể
D
ể nh n tiền
cho thuê. Giao d ch này ph
c thực hiện thông qua h
ồng. Hai bên trong
giao d ch ph ế
c về

ệc cho thuê
trong th i h n 20 ngày sau khi h
ồng có hiệu lực. N i dung chính c a h p
ồng là bên thuê ph i sử d
e
ih
ều kiện mà bên cho thuê
ế

D (
c Thái, 2006).
- Thế ch

D


i sử d
t có thể thế ch
D
y ch ng nh
t i các tổ ch c tín d ng ở
ể vay v n. Giao d ch thế ch p ph
hiện thông qua h
ồng giữ
i sử d
t và ch thể cho vay. Nế
i thế ch p không tr
c n , bên cho vay có thể ph
quyền sử d ng v
i sử d
t m i.
iv
i sử d
c ngoài, việc thế ch
các tổ ch c tín d
ởi h
nguồn c p v n cho th
c, ch không ph
c a Trung Qu c (
c Thái, 2006).

D

2.2.2. Những bài học rút ra từ kinh nghi m của một số

c


T những bài h c c a các nhà nghiên c u về sự
D ởm ts
c, có thể rút ra những kết lu n sau:

D
c thực
ến h n

ể vay v n t
c coi là
ền

ều tiết

- Thứ nhất, c n phát triển m nh hệ th ng lý lu n về th
ng b
ng
s
ặc biệt là những v
ềr
ng b
ng s n t i Việt
Nam là gì và phát triển th
ng b
ng s n t i Việ
ế
ể phù
h p v i thể chế kinh tế th
n

ng xã h i ch

ng
m c trong việc phát triển th
i Việt Nam th i gian qua có m t
15


ph n nguyên nhân ở việ
i quyế
c những v

sở sự phát triển c a hệ th ng lý lu n, c n hình thành những cơng c và xây dựng
c qu n lý có hiệu qu th
t t i Việt Nam.
- Thứ hai, coi tr ng việc t o dựng khn khổ pháp lu t là yếu t
u
ể hình thành và phát triển th
D

ều kiện l ch sử, quá
trình hình thành và phát triển th

c ta có nhữ

ểm

ù H
ữa, các yếu t c a th
ng b

ng s n còn hết s
việc qu n lý lo i th
ng này l i ch yếu bằ
í
ng chế D
ề lâu dài, việc xây dựng và phát triển khoa h c pháp lý về
th
ng b
ng s
ệc làm c n thiết.
ặc biệ
ều kiện h i nh p kinh tế qu c tế, các giao d ch kinh doanh,
ch kinh doanh b
ng s
ều ph i thực hiện theo pháp
lu t và t
c phù h p v i thơng lệ qu c tế. Việc hồn thiện hệ th ng pháp
ều kiệ ể khai thác có hiệu qu các yếu t qu c tế ến th
ng b
ng s n Việt Nam. Tuy nhiên, trên thực tế ở t t c các qu c gia,
t o dựng khuôn khổ pháp lý luôn là yếu t
u tiên không thể thiếu cho các
giao d ch trên th
n ph i thực hiện cùng v i quá
ể t o dựng khung pháp lý, c n t
c xây dựng các
nh về những v

i
ng và quyền mua bán,

n, thế ch … ù
nh các bên tham gia th
ng, xác
nh các ch sở hữu (ch sử d ng) b
ng s n c thể, về th t c và h
ồng
thực hiện các giao d ch dân sự.
- Thứ ba, chú tr ng phát triển các yếu t
t c là các yếu t
u, giá c
n lý chuyên nghiệp.

n c a th
ều ch nh c a Nhà

- Thứ tư, hình thành b máy qu n lý các giao d ch b
ng s n phù h p
v
ều kiện Việt Nam, có kh
g dự báo chính xác m c cung - c u về t


t biến trên th
b o lãnh, b o hiểm và b o vệ quyền l i c
D
n
có các biệ
ền bù, gi i t a, gi i phóng mặt bằng thích h p, gi m thiểu
tình tr
ế

ền bù thiếu th
ặc
sử d ng nhiều biệ
ng chế. Việc làm này góp ph n làm gi m b t m t
p trung quá l n vào các nông thôn. Sử d ng h p lý công c thuế
16


ể iều tiết m
ế
i v i nhữ
i sử
d ng nhà ở các thành ph l
ế th
i v i những nhà ở vùng
ngo i ơ. Biện pháp này có tác d ng làm gi m m
t nơng thơn,
kh ng chế
c tình tr
t nơng thơn và giữ bình ổn th
ng.
S

2. 3.



SD

2.3.1. H thố

vă bản pháp luật củ
à
v các quy n sử dụ
ất từ ă 1993 n nay
ể thực hiệ

D

l

qu

quy ịnh

993 ế

các

:
a. Lu t
993

- Lu
- Lu t Thuế chuyể

D

ệu lực t ngày 15/10/1993.
99


ệu lực t ngày 01/07/1994.

- B lu t Dân sự ngày 28/10/1995.
- Lu t sử ổi, bổ sung m t s
ngày 01/01/1999.
- Lu t sử

ổi bổ sung m t s

- Lu t sử ổi, bổ sung m t s
ngày 01/10/2001.
- Lu

3

ều c a Lu

998, có hiệu lực t

ều c a Lu t thuế chuyể
ều c a Lu

D
ệu lực t

ệu lực t ngày 01/07/2004.

- B lu t Dân sự ngày 14/06/2005.
- Lu t Công ch ng s 82/ 2006/ QH11 ngày 29/11/2006, có hiệu lực thi
hành kể tà ngày 01/7/2007.

- Lu t thuế thu nh p cá nhân s 04/2007/QH11 ngày 21 /11/2006, có hiệu
lực thi hành t ngày 01/01/2009.
- Lu t s 34/2009/QH12 do Qu c h
126 c a Lu t nhà ở
ều 121 c a Lu
ngày 01/9/2009.
- Lu

3

ể sử
/ /

ổi, bổ
ều
9
ệu lực t

ệu lực t ngày 01/7/2014.

S : 53/2014/QH13 ngày 20 tháng 06 năm 2014 có
hiệu lực t ngày 01/01/2015.
17


D
ự s : 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 có hiệu lực
t ngày 01/01/2017.
i lu t
- Ngh

quyền sử d

nh 60/CP ngày 5/7/1993 c a Chính ph về quyền sở hữu nhà và
tởt
.

- Ngh nh s 64/CP ngày 27/09/1993 c a Chính ph về việ
nơng nghiệp cho h
ử d ng ổ
nh lâu dài vào m
xu t nông nghiệp.
- Ngh nh s 90/CP ngày 17/08/1994 c a Chính ph
về việ ền bù thiệt h i
c thu hồ
ể sử d ng vào m
phịng, an ninh, l i ích qu c gia, l i ích cơng c ng.
- Ngh nh s 114/CP ngày 05/09/1994 c a Chính ph
thi hành Lu t Thuế chuyể
D
- Ngh
í

í

í

t
n
nh
c


nh chi tiết

nh s 04/CP ngày 10/01/1997 c a Chính ph về xử ph t vi ph m
ực qu n lý, sử d

278/TT/ 3/ 99
a Tổng c
a chính
ng d n thực hiện Ngh nh s 04/CP ngày 10/01/1997 c a Chính ph về xử
ph t vi ph
í
ực qu n lý, sử d
- Ngh nh s
/ 999/ -CP ngày 29/03/1999 c a Chính ph về th
t c chuyể ổi, chuyể
ng, cho thuê, cho thuê l i, th a kế
D
ế
ch p, góp v n bằng giá tr
D
- Ngh nh s
/ 999/ -CP ngày 28/08/1999 c a Chính ph sử ổi,
bổ sung m t s
ều c a b n quy ho ch về việ
t nông nghiệp cho h gia
ử d ng ổ
nh lâu dài vào m
í
n xu t nơng nghiệp và bổ

nhiệm giao việ
t làm mu i cho h
ử d ng ổ
nh
lâu dài.
- Ngh nh s 9/
/ -CP ngày 8/6/2000 c a Chính ph
chi tiết thi hành Lu t thuế chuyể
D
t sử ổi, bổ sung m t s
c a Lu t thuế chuyể
D

nh
ều

104/2000/TT-BTC ngày 23/10/2000 c a B Tài chính
ng d n thi hành Ngh nh s 9/
/ -CP ngày 08/06/2000 c a Chính
ph
nh chi tiết thi hành Lu t thuế chuyể
D
t sử ổi, bổ sung
m ts
ều c a Lu t thuế chuyể
D
18



×