Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

giao an tuan 25 lop 1 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.27 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 25: Thứ hai ngày 18 tháng 02 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN ------------------------------------Tiết 2: Tập đọc TRƯỜNG EM I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường. - Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh. - Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) - HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường lớp của mình II. Đồ dùng dạy học: - SGK, tranh minh họa III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Sĩ số, 2. Mở đầu: Ở giai đoạn học âm, vần. Các em đã biết chữ, biết đọc, biết viết. Từ hôm nay, các em sẽ bước - HS nghe. sang một giai đoạn mới, giai đoạn luyện đọc, viết, nghe, nói theo các chủ điểm “nhà trường, gia đình, thiên nhiên – đất nước”. Ở giai đoạn này, các em sẽ học những bài thơ, vần … dài hơn. Kết thúc năm học, cô mong các em đọc viết tốt và nhanh hơn. 3. Bài mới: - HS nhắc lại. a) Giới thiệu bài: Chủ điểm “Nhà trường”. Bài: Trường em. - HS nghe và xác định câu b) HD luyện đọc: dựa vào việc đếm dấu chấm. * GV đọc mẫu: - HS tìm từ theo nhóm. * Luyện đọc: - Luyện đọc từ: + Chia nhóm tìm tiếng theo y/c. N1: ương N4: oc - CN nêu. N2: iêt N5: iên - Cn,lớp. N3: r N6: iêu - HS nghe. + GV gạch chân: trường học, thân thiết, rất, hiền, điều hay. + Cho hs phân tích, đọc từ. + GV giải nghĩa. - CN nối tiếp. - Luyện đọc câu: + GV HD: khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ. - Cn nối tiếp..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + GV chỉ từng câu cho hs đọc. - Luyện đọc đoạn: + HD hs chia đoạn: 3 đoạn. + GV chỉ bảng cho hs đọc đoạn. - Đọc cả bài: 1 hs đọc, lớp ĐT. c) Ôn vần: * Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay: - Cho hs đọc y/c. - HS tìm và nêu – GV gạch chân: hai, mái, dạy, hay. - Cho hs đọc các từ vừa tìm. * Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay: - Cho hs đọc y/c. - GV HD: ai: + Phân tích ai ?-ai: a – i + Tìm tiếng có ai – GV ghi. hoa mai, tai, vai... Ay: +Phân tích ay ? - ay: a – y +Tìm tiếng có ay – GV ghi: ngày, may, hay, xay, này… * Nói câu chứa tiếng có ai/ay : - Cho hs đọc y/c. - Cho hs đọc câu mẫu trong sgk và tìm vần ai/ay. - Cho hs tự nói câu có chứa ai/ay. Nhận xét,sửa sai. 4. Củng cố : - Hôm nay học bài gì? Trường em. - Giải nghĩa từ: thân thiết, hiền. - Cho 1 hs đọc lại bài. 5. Nhận xét tiết học. Tiết 3. - CN,lớp.. 1. Kiểm tra bài cũ: - Tiết 1 học bài gì? Trường em. - Cho hs đọc lại đoạn, cả bài. - Tìm tiếng trong bài có vần ai/ay. 2. Bài mới: a) Tìm hiểu bài: - Cho 2 hs đọc đoạn 1, rả lời: Trong bài, rường học được gọi là gì? gôi nhà thứ hai của em - Cho 3 hs đọc đoạn 2, trả lời: Nói tiếp: ..Câu hỏi gợi ý: Ở trường có những ai? Trường học dạy em những gì? Trường học là ngôi nhà thứ hai của em, vì……ở trường có cô giáo hiền như mẹ,có nhiều bè bạn thân thiết như anh em.. -….HS trả lời.. - CN,lớp. - CN nêu. - Lớp đồng thanh. - CN,lớp. HS trả lời. - CN nêu : - CN nêu : - CN,lớp. - CN. - CN nói câu. - HS trả lời. - Cn giải nghĩa từ. - CN.. - HS trả lời. - Cn,lớp. - CN.. HS trả lời.. HS trả lời. HS trả lời. - HS nghe. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Cho 2 hs đọc đoạn 3, trả lời:Tình cảm của bạn nhỏ đối với ngôi trường ntn?…trường học dạy em thành người tốt,dạy những điều hay.…rất yêu mái trường của mình. *Trường học là nơi dạy dỗ ta nên người. Do đó,chúng ta phải biết kính trọng thầy,cô,yêu mến trường lớp,cố gắng học giỏi cho thầy,cô vui lòng. b) Luyện nói : - GV giới thiệu chủ đề : Hỏi nhau về trường lớp. - GV HD : + Trường của em tên gì? + Em học lớp nào? + Em thích học môn nào?... - Cho từng cặp hỏi đáp nhau. *Phải biết yêu trường lớp, làm những việc có ích cho trường lớp. 3. Củng cố: - Hôm nay học bài gì? Trường em. - Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 4. Dặn dò: đọc bài và xem bài mới. - Nhận xét tiết học.. Tiết 4:. - HS hỏi đáp theo cặp. - HS nghe.. - HS trả lời. - CN.. Toán LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: Giúp hs : - Biết đặt tính , làm tính , trừ nhẩm các số tròn chục ; biết giải toán có phép cộng . Bài 1, Bài 2, Bài 3 , Bài 4 II. Đồ dùng dạy học: bảng con, vở, sgk..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Tiết trước học bài gì? Trừ các số tròn chục. - Cho 1 hs giải bài 3. - Cho 3 hs làm toán : < > = 50 – 10 … 20 40 – 10 … 40 30 … 50 – 20 Nhận xét. 2. Bài mới : a) giới thiệu bài: b) HD luyện tập: - Bài 1: Đặt tính rồi tính. + Cho hs nêu cách làm: 70 – 50 và 80 – 40 + Cho hs làm bảng con. - Bài 2: Số ? + Cho hs đọc y/c. + Chia 2 nhóm thi tiếp sức điền số. Nhận xét. - Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s. + Cho hs đọc y/c. + Cho hs làm bài vào vở. + Cho cá nhân điền trên bảng lớp và giải thích. Nhận xét.Cho hs kt chéo. - Bài 4: + Cho hs đọc bài toán và trả lời: Bài toán cho biết gì?Hỏi gì? Muốn biết: Nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát,ta làm thế nào?20 + 1 chục 1 chục cái bát là bao nhiêu cái bát?1 chục cái bát = 10 cái bát. + Cho hs làm bài giải vào vở. Lưu ý: Khi giải phải ghi: 1 chục cái bát = 10 cái bát + Cho 2 hs sửa bài. Nhận xét.Cho hs kt chéo. - Bài 5: +? + Cho hs đọc y/c. + GV ghi bảng: 50 … 10 = 40 30 … 20 = 50 + Cho hs điền dấu. Nhận xét. 4. Củng cố: - Hôm nay học bài gì?Luyện tập. - Cho hs thi tính: 40 – 30 = 90 – 60 = 50 – 50 =. Hoạt động của học sinh - HS trả lời. - HS làm toán theo y/c.. - HS nhắc lại. - CN. - HS làm bảng con. - CN. - HS tiếp sức. - CN. - HS làm bài vào vở. - CN. - HS kt chéo. - CN. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS làm bài vào vở. - CN. - HS kt chéo. - CN. - HS điền trên bảng lớp.. - HS trả lời. - HS chơi trò chơi..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nhận xét. 5. Dặn dò: Xem bài mới. - Nhận xét tiết học.. Tiết 5:. Tự nhiên – xã hội CON CÁ. I. Mục tiêu: giúp hs biết : - Kể tên và nêu ích lợi của cá. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của cá trên hình vẽ hay vật thật. Kể tên một số loại cá sống ở nước ngọt và nước mặn * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng ra quyết định: Nhận thức được ích lợi của việc ăn cá. - Kĩ năng tìm kiếm, xử lí thông tin về cá. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Trò chơi. - Hỏi – đáp. - Quan sát và thảo luện nhóm. - Tự nói với bản thân. II. Đồ dùng dạy học: SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Tiết trước học bài gì?cây gỗ. - HS trả lời. - GV hỏi: + Kể tên một số cây gỗ mà em biết ? - HS trả lời. + Trồng cây gỗ có lợi ích gì ? - Nhận xét ktbc. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Ở gia đình hàng ngày mẹ thường cho các em ăn HS trả lời. cơm với những loại thức ăn nào? - Em hãy kể những loại các mà mẹ các em hay làm cho các em ăn? - Khi ăn cơm với các hàng ngày giúp gì cho các em? Hôm nay chúng ta học TNXH bài: Con cá - HS nhắc lại. b) Các hoạt động: *Hoạt động 1: - Chia lớp làm 6 nhóm: Các nhóm cùng quan sát - Quan sát tranh, trả lời theo tranh trang 52 và trả lời: nhóm. + Cá sống ở đâu ? - CN trả lời. + Con cá có những bộ phận nào ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Tại sao con cá luôn mở miệng ? + Tại sao nắp mang của con cá luôn mở ra rồi khép lại ? + Con cá bơi bằng bộ phận nào ? - GV nêu lại câu hỏi cho hs trả lời. Cá có đầu, mình, đuôi, các vây. - Cá sống ở dưới nước: biển, ao, hồ … - Cá bơi bằng cách uốn mình và vẩy đuôi để di chuyển, cá sử dụng vây để giữ thăng bằng. - Cá thở bằng mang, khi há miệng thì nước chảy vào, khi ngậm miệng nước chảy qua các lá mang. Ôxi tan trong nước được đưa vào máu cá. *Hoạt động 2: làm việc cá nhân. - GV nêu câu hỏi: hs trả lời. + Hãy kể tên các loài cá mà em biết ? + Làm cách nào để bắt được cá ? + Cá có lợi ích gì ? Cá có nhiều lợi ích: làm thức ăn cho người. Thịt cá có nhiều chất đạm rất tốt cho xương phát triển. Nuôi cá để bán phát triển kinh tế. Khi ăn cá lưu ý để khỏi bị hóc xương, vì rất nguy hiểm. 3. Củng cố: - Hôm nay học bài gì ? Con cá. - Cá những bộ phận nào: + Nó sống ở đâu ? + Hãy kể tên một số loài cá mà em biết ? + Cá có lợi ích gì ? 4. Dặn dò: xem bài mới. - Nhận xét tiết học.. - HS nghe.. - CN trả lời.. - HS nghe.. - HS trả lời. - Cn trả lời.. Thứ ba ngày 19 tháng 02 năm 2011 Tiết 1, 2: Đ/c Chiến dạy ____________________________________________________ Tiết 3: Chính tả ( tập chép ) TRƯỜNG EM I. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Trường học là …anh em ” 26 chữ trong khoảng 15 phút..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Điền đúng vần ai, ay; chữ c, k vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3 ( SGK ) II. Đồ dùng dạy học: - Vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu: Qua phần luyện tập tổng hợp, các em học thêm phân môn chính tả, y/c các em viết lại được 1 đoạn văn/thơ với tốc độ viết nhanh hơn. Để học tốt môn chính tả các em cần chuẩn bị: bảng con, sgk,vở, bút chì, thước. 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài: Trường em ( từ đầu đến “…thân thiết như anh em.” ) b)Hướng dẫn tập chép: - Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết. - Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng.… trường học, hiền, cô giáo, thân thiết. - GV giải nghĩa: trường học, cô giáo, hiền, thâ thiết. - Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó. Sửa sai cho hs. - GV đọc lại đoạn cần viết. *HD tập chép: - HD hs trình bày vở. - GV đọc chậm và viết bảng – hs viết nghe, nhìn và viết vào vở. + GV phân tích những chữ khó. Nhắc nhở hs viết hoa, dấu câu. + Gv qsát, sửa sai tư thế cho hs… *HD sửa lỗi: - GV đọc cho hs soát lại cả đoạn. - Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi. - GV chấm 5 bài. Nhận xét vở viết. c) Hướng dẫn làm bài tập: *Điền vần: ai hay ay. - Cho hs đọc y/c. - Cho hs xem tranh và viết từ vào bảng con. gà mái; máy ảnh Nhận xét, sửa sai. *Điền chữ: c hay k. - Cho hs đọc y/c. - Cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp.. Hoạt động của học sinh - HS nghe.. - HS nhắc lại. - CN. - Hs viết b. - HS nghe. - Hs trình bày vở. - Hs thực hành viết bài vào vở. - HS soát lại bài. - HS đổi vở sửa lỗi chéo.. - CN. - HS viết b : - CN. - CN điền trên bảng lớp : - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> cá vàng thước kẻ lá cọ Nhận xét, sửa sai. k đứng trước e, ê, i. c đứng trước các nguyên âm còn lại. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay học bài gì? Trường em. Làm bài tập gì? Điền ai/ay; c/k. - Khi nào điền c/k? k : e, ê, i *Giáo dục: Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp. xem bài mới. - Nhận xét tiết học.. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS nghe.. Tiết 4: Tập viết TÔ CHỮ HOA: A, Ă, Â, B I. Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B - Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: Mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai - HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập 1, tập hai II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu A, Ă, Â, B, bảng con, tập viết. III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu: Các em sẽ học tô các chữ hoa, vần, từ ứng dụng đã học cỡ chữ vừa, nhỏ trong các tiết TV sau. Cần. Hoạt động của học sinh - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> chuẩn bị: bút, bảng con,vở TV…Khi viết phải cẩn thận, kiên nhẩn. 2. Dạy học bài mới: a)Giới thiệu bài: Tô chữ hoa A, Ă, Â, B.Viết ai, ao, mái trường, sao sáng. b) Hướng dẫn tô chữ hoa: Cho hs qsát, nhận xét: - A: cao 2,5 đơn vị, rộng 3 đơn vị. Có nét cong lượn trái nối liền nét móc lên, cuối cùng là nét lượn ngang. - Ă, Â giống A nhưng có thêm dấu mũ trên đầu. - B: cao 2,5 đơn vị,rộng 2 đơn vị. Có nét 1 giống nét 1 của A nhưng bắt đầu từ trên. Nét 2 là 2 nét cong hở giống số 3. c) Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng: - GV viết bảng cho hs phân tích và đọc: ai – mái trường ao – sao sáng - HD hs viết bảng con. Nhận xét, sửa sai. d) Hướng dẫn tập tô, tập viết: - Cho HS tô A, Ă, Â, B và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV. GV quan sát, sửa sai tư thế, nhắc nhở HS viết đúng mẫu… - GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. 3. Củng cố, dặn dò: - Cho hs đọc lại nội dung vừa viết. - Cho hs thi viết: mái trường, sao sáng Nhận xét luyện viết phần B. - Nhận xét tiết học.. - HS nhắc lại. - HS qsát, nhận xét.. - Cá nhân đọc và phân tích. - HS viết bảng con. - Hs thực hành tô và viết vở TV.. - CN,lớp. - HS thi viết.. Tiết 5: Thủ công CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật - Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng Với HS khéo tay: - Kẻ và cắt, dán được hình chữ nhật theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. - Có thể kẻ, cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. Đồ dùng dạy học: - Bài mẫu, dụng cụ thủ công. III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - GV kt chuẩn bị của hs. - Nhận xét. …giấy, hồ, kéo, thước, bút. 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài: Cắt,dán hình chữ nhật b) Hướng dẫn HS thực hành: - HS nhắc lại. - GV nhắc lại: Vẽ 1 hình chữ nhật theo ý thích. Để tiết kiệm, ta dùng 2 cạnh có sẵn của tờ giấy.. - HS nghe gv HD. - Cắt theo đường vẽ, ta được 1 hình chữ nhật. - Tô một ít hồ vào mặt sau và dán vào vở cho cân đối, phẳng, thẳng. c) HS thực hành : - Cho hs thực hành cắt,dán hình chữ nhật. - Nhắc nhở hs an toàn lao động và giữ vệ sinh lớp - HS thực hành. học. - GV qsát,giúp đỡ hs. 3. Củng cố, dặn dò: - Gv chấm và nhận xét sản phẩm. - HS trả lời. Tuyên dương những sản phẩm đẹp. - HS nghe. Chuẩn bị thước, bút, kéo, hồ, giấy. - Nhận xét tiết học. Thứ tư, ngày 20 tháng 02 năm 2013 Tiết 1, 2: Tập đọc TẶNG CHÁU I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non. - Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiêu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. Trả lời được câu hỏi 1 – 2 - Học thuộc lòng bài thơ - HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, au. II. Đồ dùng dạy học: - sgk, tranh. III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Tiết truớc học bài gì ? - Cho 4 hs đọc bài trả lời câu hỏi : + Tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần ai ? + Trong bài, trường học được gọi là gì ?. Hoạt động của học sinh - HS đọc bài và trả lời câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Vì sao, trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai của em ? - Nhận xét 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài: Tặng cháu. b) Hướng dẫn luyện đọc: * GV đọc mẫu: * Luyện đọc: - Luyện đọc từ: + Chia nhóm tìm tiếng theo y/c. N1, 2: ăng N3, 4: ut N5, 6: gi + Cho hs nêu - GV gạch chân. + Cho hs phân tích, đọc từ : tặng, chút, giúp, học tập. + GV giải nghĩa. - Luyện đọc câu : + GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải ngừng. + GV chỉ từng dòng cho hs đọc. - Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT. c) Ôn vần : * Tìm tiếng trong bài có vần au: - Cho hs đọc y/c. - HS tìm và nêu – GV gạch chân : sau, cháu. - Cho hs đọc các từ vừa tìm. * Tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au: - Cho hs đọc y/c. - GV HD : ao : + Phân tích ao ?ao : a – o + Tìm tiếng có ao – GV ghi.ngôi sao,cao,vào,chào... au : + Phân tích au ? au : a – u + Tìm tiếng có au – GV ghi.cây cau,số sáu… * Nói câu chứa tiếng có ai/ay : - Cho hs đọc y/c. - Cho hs đọc câu mẫu trong sgk và tìm vần ao/au. - Cho hs tự nói câu có chứa ao/au. Nhận xét,sửa sai. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay học bài gì? Tặng cháu. - Giải nghĩa từ: ta, cháu, giúp nước non nhà, mai sau. - Cho 1 hs đọc lại bài. Tiết 2 1. Kiểm tra bài cũ:. - HS nhắc lại. - HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm số dòng thơ. - HS tìm từ theo nhóm.. - CN nêu. - Cn,lớp. - HS nghe. - CN nối tiếp. - CN,lớp. - CN,lớp. - CN nêu. - Lớp đồng thanh. - CN,lớp. - HS trả lời. - CN nêu : - CN nêu : - CN,lớp. - CN. - CN nói câu.. - HS trả lời. - Cn giải nghĩa từ. - CN..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Tiết 1 học bài gì?Tặng cháu. - Cho hs đọc lại đoạn,cả bài. - Tìm tiếng trong bài có vần ao/au. 2. Dạy học bài mới: a) Tìm hiểu bài : - Cho 2 hs đọc câu 1, 2,trả lời : Bác Hồ tặng vở cho ai?Bác tặng vở cho các cháu thiếu nhi. - Cho hs đọc đoạn 3, 4, trả lời : Bác mong các cháu làm điều gì?-…học giỏi để mai sau giúp nước non nhà. Nhận xét * Bài thơ nói lên tình cảm quan tâm,yêu mến của Bác Hồ với các bạn nhỏ.Mong muốn của Bác Hồ với các bạn nhỏ : hãy cố gắng học thật giỏi để trở thành người có ích cho xã hội * GV đọc diễn cảm bài thơ : - Cho hs đọc đúng,hay. - Cho hs đọc thuộc lòng bài thơ. Nhận xét. b) Hát các bài hát về Bác Hồ : - GV nêu y/c. - Cho hs thi hát về Bác Hồ. * Bác Hồ là một vị anh hùng,một vị lãnh tụ của chúng ta.Nhờ có Bác nên chúng ta mới có được cuộc sống như hôm nay.Do đó,các em cần học tốt như Bác mong muốn. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay học bài gì?Tặng cháu - Cho hs đọc lại bài trong sgk và trả lời các câu hỏi : + Bác Hồ tặng vở cho ai? + Bác mong các cháu làm điều gì? Nhận xét. đọc bài và xem bài mới. - Nhận xét tiết học.. - HS trả lời. - Cn,lớp. - CN. - HS trả lời. HS trả lời. - HS nghe. - HS nghe. - CN. - CN,lớp. - HS hát về Bác Hồ. - HS nghe. - HS trả lời. - CN.. Tiết 3: Toán ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH I. Mục tiêu: Giúp hs : - Nhận biết được điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình , biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình , biết cộng , trừ số tròn chục , giải bài toán có phép cộng. Bài 1, Bài 2, Bài 3 , Bài 4.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở, sgk. III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Tiết trước học bài gì? Luyện tập. - Cho 1 hs giải bài 3. - Cho 3 hs làm bảng lớp: Đặt tính rồi tính. 70 – 50 60 – 30 90 – 50 80 – 40 40 – 10 90 – 40 Nhận xét. 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài: Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. b) Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình : * Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình vuông. - GV vẽ hình vuông : + Vẽ điểm A, nói : điểm A ở trong hình vuông. + Vẽ điểm B, nói : điểm B ở ngoài hình vuông. - Cho hs nêu lại. * Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tròn, hình tam giác. HD như với hình vuông. c) Thực hành : - Bài 1 : Đúng ghi đ, sai ghi s. + Cho hs đọc y/c. + GV vẽ hình và ghi các câu hỏi lên bảng. + Cho hs làm vào sgk bằng bút chì. + Gọi cá nhân trả lời. Những điểm nào ở ngoài hình tam giác?…C, E, D. Những điểm nào ở trong hình tam giác?…A, B, I. - Bài 2 : + GV nêu y/c cho hs làm vào vở. + Cho 4 hs sửa bài. - Bài 3 : Tính. + Cho hs làm vào bảng con. + Nhận xét,sửa sai. - Bài 4 : + Cho hs đọc bài toán và trả lời : Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?…có 10 nhãn vở, thêm 20 nhãn vở. + Muốn biết :Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở? Ta làm thế nào? 10 + 20 = 30 ( nhãn vở ) + Trình bày bài giải, ta ghi những gì? + Cho hs làm bài giải vào vở.. Hoạt động của học sinh - HS trả lời. - HS làm bài theo y/c.. - HS nhắc lại. - HS qsát và nghe. - CN, lớp.. - CN. - HS đọc thầm. - HS làm vào sgk. - CN. HS trả lời. HS trả lời. - HS làm bài vào vở. - CN. - HS làm vào bảng con. - CN. HS trả lời. HS trả lời. - HS làm vào vở..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> + Gọi cá nhân sửa bài. Nhận xét.Cho hs kt chéo. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay học bài gì? - Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. - Cho hs thi vẽ : 3 điểm ở trong, 2 điểm ở ngoài hình vuông. Nhận xét. xem bài mới. - Nhận xét tiết học.. Tiết 4:. - CN. - HS kt chéo. HS trả lời. - HS thi vẽ.. Âm nhạc Học hát bài quả ( tiếp theo). I. Mục tiêu: - HS hát đúng giai điệu và lời ca. Biết bài hát của tác giả xanh xanh - HShát được bài hát và vỗ tay theo phách, theo tiết tấu lời ca - HSyêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: - GV: phách tre, Giáo án, vở tập hát, - HS: phách tre, vở tập hát III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Bài trước ta học là bài hát gì? - Hãy hát lại cho cả lớp nghe? - GV nhận xét 2. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp tục hát tiếp bài : Quả do nhạc sĩ xanh xanh sáng tác 2. Dạy hát: - GV hát mẫu - GV dạy hát tiếp đoạn còn lại - Cho HS hát hết cả bài - HS hát kết hợp gõ phách, gõ tiết tấu - HS hát kết hợp nhún chân theo nhịp - HS hát đối - GV nhận xét 3. HS thi hát đối theo nhóm tổ. Hoạt động của học sinh - bài quả của nhạc sĩ xanh xanh - 3 HS hát. - HS nghe - HS học hát - ĐT, CN - ĐT - ĐT - HS hát đói theo dãy bàn - Chia tổ và hát đối theo tổ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV theo dõi nhắc nhở - GV nhận xét khen ngợi - Lớp hát lại cả bài kết hợp vỗ tay theo - ĐT phách, tiết tấu 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về hát lại cho thuộc và hay. Thứ năm, ngày 21 tháng 02 năm 2013 Tiết 1: Chính tả ( tập chép ) TẶNG CHÁU I. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15 – 17 phút. - Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng bài tập (2) a hoặc b. II. Đồ dùng dạy học: - Vở, bảng con, sgk. III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Tiết trước học bài gì? Trường em. - Cho hs phân tích, viết bảng con: trường học,thân thiết, cô giáo. Nhận xét,sửa sai. - Cho hs nhận xét đúng/sai : lá cọ thước cẻ ká vàng hạt kê - Nhận xét 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài: Tặng cháu b) HD tập chép : - Cho 2 hs đọc lại bài trong sgk. - Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng. - Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó: tặng, chút, học tập, giúp nước non nhà.. Hoạt động của học sinh - HS trả lời. - HS viết bảng con. - CN trả lời.. - HS nhắc lại. - CN. - CN nêu. - Hs viết b..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Sửa sai cho hs. - GV và hs giải nghĩa từ khó. - GV đọc lại bài. * HD tập chép: - HD hs trình bày vở. - GV đọc chậm và ghi bảng– hs nghe, nhìn và viết vào vở. + GV phân tích những chữ khó. Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu. + Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs… * HD sửa lỗi : - GV đọc cho hs soát lại cả bài. - Dùng bút chì gạch chân chữ sai, viết chữ đúng ra ngoài lề. Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi. - GV chấm 5 bài. Nhận xét vở viết. c) HD làm bài tập : * Điền dấu hỏi hay ngã trên những chữ in nghiêng: quyển vở, chõ xôi, tổ chim. - Cho hs đọc y/c. - Cho hs qsát tranh và gọi tên các vật. - HD hs làm bài vào vở. - Gọi cá nhân sửa bài. Nhận xét,sửa sai. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay học bài gì?Tặng cháu. Làm bài tập gì? Điền dấu hỏi hay ngã. *GD : Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp. - Cho hs thi viết : tặng cháu nước non Nhận xét. xem bài mới. - Nhận xét tiết học.. - HS trả lời. - Hs trình bày vở. - Hs thực hành viết bài vào vở. - HS soát lại bài. - HS đổi vở sửa lỗi chéo.. - CN. - HS gọi tên : - HS làm vào vở. - CN.. - HS trả lời. - HS nghe. - HS thi viết.. Tiết 2: Kể chuyện RÙA VÀ THỎ I. Mục tiêu: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kêu ngạo. HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn của câu chuyện II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa SGK III. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu: Ở HK1, các em đã được làm quen với môn kể chuyện. Sang hk2, y/c cao hơn: các em kể được câu chuyện với giọng điệu của từng nhân vật khác nhau. Trả lời câu hỏi dưới mỗi tranh. 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài: Rùa và Thỏ. b) Gv kể chuyện: - GV kể 2 lần: + Lần 1: Cho hs nhớ nội dung câu chuyện. + Lần 2: GV kể chậm + tranh minh hoạ. - Gv kể diễn cảm, phân biệt giọng của Rùa,Thỏ và người dẫn chuyện. c) HD hs kể từng đoạn theo tranh: - Đoạn 1: Cho hs xem tranh 1 và 2 rồi trả lời : + Rùa đang làm gì? Thỏ nói gì với Rùa?…Rùa tập chạy, Thỏ chê Rùa. + Rùa trả lời ra sao? - Cho hs thi kể đoạn 1. - HD nhận xét: Bạn có nhớ nôi dung truyện không? Bạn kể có diễn cảm không? - Đoạn 2: Cho hs xem tranh 3 và 4 rồi trả lời : + Thỏ làm gì khi Rùa cố sức tập chạy?…Thỏ hái hoa, đuổi bướm + Cuối cùng,ai thắng cuộc? Rùa thắng cuộc. - Cho hs thi kể đoạn 2. - Nhận xét. d) HD kể phân vai: - Cho hs chọn vai: Thỏ, Rùa, người dẫn chuyện rồi cùng nhau kể lại cả câu chuyện. -Cho hs kể. + Nhận xét: Nội dung,giọng điệu của từng nhân vật. + GV nhận xét. - Cho 3 nhóm kể phân vai. đ) Ý nghĩa câu chuyện: - GV hỏi: + Vì sao Thỏ thua Rùa?…Thỏ chủ quan,kiêu ngạo. + Câu chuyện khuyên các em điều gì? Chớ chủ quan, kiêu căng. - Chớ chủ quan, kiêu ngạo sẽ thất bại. Hãy học bạn Rùa, tuy chậm chạp nhưng Rùa biết kiên trì, nhẫn nại nên đã thành công. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay các em được nghe truyện gì? Rùa và Thỏ.. Hoạt động của học sinh - HS nghe.. - HS nhắc lại. - HS nghe gv kể chuyện.. - HS xem tranh và trả lời câu hỏi. HS trả lời. HS trả lời. - CN kể. - Nhận xét. HS trả lời. . … - CN. - Hs tập kể phân vai theo nhóm. - Nhóm kể chuyện.. HS trả lời. HS trả lời. … - HS nghe.. HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Rùa và Thỏ, em thích ai? Vì sao? tập kể lại câu chuyện. - Nhận xét tiết học.. - HS trả lời.. Tiết 3: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp hs: - Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục; biết giải bài toán có một phép cộng Bài 1, Bài 2, Bài 3 , Bài 4 II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con,vở,sgk. III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Tiết trước học bài gì? Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. - GV vẽ một hình vuông,cho 2 hs vẽ : + 2 điểm ở trong hv. + 3 điểm ở ngoài hv. - Cho hs làm tính : 30 + 20 + 10 = 60 – 10 – 20 = 70 + 10 – 20 = Nhận xét. 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài: Luyện tập chung b) HD luyện tập: - Bài 1: Viết ( theo mẫu ) + Cho hs đọc y/c. + GV HD mẫu : Số 10 gồm 1 chụ và 0 đơn vị. Cho hs nhắc lại. + Tương tự, cho hs làm bảng lớp với các số : 18, 40, 70 - Bài 2: + Cho hs so sánh 13 … 30 ; 17 … 70 và giải thích.… 13 < 30 ; 17 < 70 + Cho hs đọc y/c và làm từng câu vào bảng con a) 9 < 13 < 30 < 50. Hoạt động của học sinh - HS trả lời. - HS làm toán theo y/c.. - HS nhắc lại - CN - CN, lớp - CN - HS làm vào bảng con.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> b) 80 > 70 > 17 > 8 +Nhận xét,sửa sai. - Bài 3: + Câu a: Đặt tính rồi tính - Cho hs đọc y/c và làm vào bảng con - Nhận xét, sửa sai - HD nhận xét về tính chất của phép cộng + Câu b: Tính nhẩm - Cho hs đọc y/c và trả lời kết quả. - Nhận xét. - HD nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Nhắc nhở hs ghi đơn vị đo cm. - Bài 4 : + Cho hs đọc bài toán và trả lời : - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Muốn biết : Cả hai lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh, ta làm thế nào? + Cho hs làm bài giải vào vở. +Cho 2 hs sửa bài. Nhận xét. Cho hs kt chéo. - Bài 5 : + Gv vẽ hình tam giác hỏi : Hình gì?-Hình tam giác. + GV nêu y/c và gọi hs vẽ trên bảng lớp : 3 điểm ở trong và 2 điểm ở ngoài hình tam giác. Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay học bài gì?-Luyện tập chung. - Cho hs nêu số chục và số đơn vị của : 90, 20, 50. - Cho hs thi tính : 20 + 70 = 90 – 50 = Nhận xét. Xem bài mới. - Nhận xét tiết học.. - HS làm bài vào bảng con. -CN trả lời.. - CN. - CN trả lời. - HS làm bài vào vở. - CN. - HS kt chéo.. HS trả lời. - HS vẽ trên bảng lớp.. HS trả lời. - Cn trả lời. - HS chơi trò chơi.. Tiết 4: Đạo đức THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HK2 I. Mục tiêu: HS thực hành được các kỹ năng đã học : - Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. - Em và các bạn. - Đi bộ đúng qui định. II. Đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Vở bài tập đạo đức. III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Tiết trước học bài gì? Đi bộ đúng qui định. - GV hỏi : + Muốn qua đường ở ngã ba, ngã tư, người đi bộ đi ở phần đường nào? + Ở đường đô thị,người đi bộ đi ở đâu? + Ở đường nông thôn, người đi bộ đi ở đâu? + Gặp đèn xanh, đèn đỏ phải làm gì? - Nhận xét. 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài: Thực hành kỹ năng giữa hk2. b) HD ôn tập: * GV nêu câu hỏi cho hs thảo luận : - Tổ 1: + Lễ phép,vâng lời thầy cô là em làm gì? + Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, vâng lời thầy cô? - Tổ 2: + Muốn có bạn bè cùng học cùng chơi, em phải là gì? + Em thích chơi với bạn nào? Vì sao? - Tổ 3: + Ở đường đô thị/nông thôn, người đi bộ đi ở phần đường nào? + Gặp đèn xanh, đèn đỏ em làm gì? * GV nêu lại từng câu hỏi gọi cá nhân trả lời. Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay học bài gì? Thực hành kỹ năng giữa hk2. - GV kết luận : + Phải lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. + Đối xử tốt với bạn. + Thực hiện đi bộ đúng qui định. thực hiện theo bài học. - Nhận xét tiết học.. Hoạt động của học sinh - HS trả lời. - HS trả lời.. - HS nhắc lại. - HS thảo luận theo tổ.. - CN trả lời.. HS trả lời. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thứ sáu, ngày 22 tháng 02 năm 2013 Tiết 1, 2: Tập đọc CÁI NHÃN VỞ I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. - Biết được tác dụng của nhãn vở. - Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) - HS khá, giỏi biết tự viết nhãn vở II. Đồ dùng dạy học: - sgk, tranh. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Tiết trước học bài gì? Tặng cháu -.HS trả lời. - Cho hs đọc bài và trả lời : - HS đọc bài và trả lời câu + Bác Hồ tặng vở cho ai? hỏi. + Bác mong các cháu làm điều gì? + Tìm tiếng trong/ngoài bài có au/ao. - Nhận xét ktbc. 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài : Cái nhãn vở. b) HD luyện đọc : - HS nhắc lại. * GV đọc mẫu : * Luyện đọc : - HS nghe và xác định câu - Luyện đọc từ : dựa vào việc đếm dấu + Cho hs tìm từ khó.GV gạch chân : nhãn vở,quyển chấm. vở,trang trí,trang bìa,nắn nót,ngay ngắn,khen. - CN nêu. + Cho hs phân tích, đọc từ. + GV và hs giải nghĩa từ. - Cn,lớp. - Luyện đọc câu : - HS nghe. + GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ. + GV chỉ từng câu cho hs đọc. - Luyện đọc đoạn : - CN nối tiếp. + HD hs chia đoạn : 2 đoạn. + GV chỉ bảng cho hs đọc đoạn. - Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT. - Cn nối tiếp. c) Ôn vần : - CN,lớp. * Tìm tiếng trong bài có vần ang : - Cho hs đọc y/c..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - HS tìm và nêu – GV gạch chân : Giang,trang. - Cho hs đọc các từ vừa tìm. * Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac : - Cho hs đọc y/c. - Cho hs phân tích, so sánh ang với ac. + ang: cái bảng, cảng, màu vàng, hàng… + ac: bản nhạc, con hạc, bác, vác… - Cho hs tìm tiếng mới và viết vào bảng con. Nhận xét, sửa sai. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay học bài gì? Cái nhãn vở. Ôn vần gì? - Giải nghĩa từ: nắn nót, trang trí. - Cho 1 hs đọc lại bài. Tiết 2 1. Kiểm tra bài cũ: - Tiết 1 học bài gì? Cái nhãn vở. - Cho hs đọc lại đoạn, cả bài. - Tìm tiếng trong bài có vần ang. 2. Dạy học bài mới: a) Tìm hiểu bài : - Cho HS đọc từng đoạn, trả lời: + Đoạn 1: Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở? + Đoạn 2: Bố Giang khen bạn ấy thế nào? - Cho hs đọc lại cả bài. * Bạn Giang cũng học lớp 1 nhưng Giang biết tự viết nhãn vở. Các em cần học hỏi ở bạn Giang. b) Thực hành làm và trang trí nhãn vở : - Cho hs xem mẫu trong sgk. + Nhãn vở ghi những gì?…tên trường, tên lớp, họ và tên, tên vở. + Các em làm nhãn vở ghi trường nào? Lớp nào? Năm học: 2011-2012 Họ và tên: ghi họ tên của em. Tên vở: Tiếng Việt / Toán …. - Cho hs làm nhãn vở vào vở, có trang trí. - GV tuyên dương những hs làm đẹp. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay học bài gì? Cái nhãn vở. - Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. đọc bài và xem bài mới. - Nhận xét tiết học.. - CN,lớp. - CN nêu. - Lớp đồng thanh. - CN,lớp. - CN.. - HS trả lời. - Cn giải nghĩa từ. - CN.. - HS trả lời. - Cn,lớp. - CN. - CN đọc và trả lời câu hỏi. - CN, lớp. - HS nghe. - HS xem mẫu trong sgk. - HS trả lời.. - HS tự làm nhãn vở.. - HS trả lời. - CN..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 3: TOÁN: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nhận biết về số lượng, đọc, viết, đếm được các số từ 20 đến 50 - Nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm thành thạo các số có hai chữ số. 3. Thái độ: GD các em có ý thức ham học toán. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn BT2 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng 50 + 30 = - Lớp làm bảng con 50 + 10 = - Nhận xét chữa bài. 80 - 30 = 2. Dạy học bài mới: - Giới thiệu bài: - Giới thiệu các số từ 20 đến 30. - Y/c HS lấy 2 bó que tính (mỗi bó một chục que) đồng thời GV gài 2 bó que tính lên bảng, gắn số 20 lên bảng và Y/c đọc - HS đọc theo HD - GV gài thêm 3 que tính. + Bây giờ chúng ta có tất cả bao nhiêu que + HS lấy thêm 3 que tính tính? - Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô có số 23 + Hai mươi ba Số 2 được viết trước chỉ 2 chục, số 3 viết sau bên phải chữ số 2, chỉ 4 ĐV. Đọc là năm mươi - HS đọc 23(hai mươi ba) * HD HS cách viết hàng chục, đơn tư. vị, viết số, đọc số. + Tương tự: GT số 36, 42... 3. Luyện tập: Bài 1: Viết số - Cho HS đọc Y/c của bài. - Cho HS làm bài vào vở. a- Viết số: + Phần b các em lưu ý dưới mỗi vạch chỉ 20,21,22,23,24,25,26,27,28,29 được viết một số. - HS làm sách Bài 2: Viết số: - GVHD học sinh làm tương tự như bài 1. - Nhận xét, chỉnh sửa. Các số cần viết là: 30,3132,33,34,35,36,37,38,39 Bài 3: Viết số: Tương tự bài 2 Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống rồi. Các số cần viết là:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> đọc các số đó. - Y/c HS đọc xuôi, đọc ngược các dãy số + Các số từ 20 đến 29 có điểm gì giống và khác nhau ? - Hỏi tương tự với các số từ 30 - 39 từ 40 - 49 4. Củng cố - Dặn dò: - Củng cố ND bài. - NX chung giờ học.. 40,41,42,43,44,45,46,47,48, 49,50 - HS viết số thích hợp và đọc CN, đt. - Giống: là cùng có hàng chục là 2. - Khác: hàng đơn vị. Tiết 4: Hoạt động ngoài giờ lên lớp Quà 8/ 3 tặng mẹ I. Mục tiêu: - Giáo dục HS lòng yêu thương và biết ơn đối với mẹ. - HS biết thể hiện cảm tình yêu thương và biết ơn đối với mẹ qua lời ca, tiếng hát, … II. Đồ dùng dạy học: - Các bài thơ, bài hát, ca dao, tục ngữ về công ơn của mẹ, về tình cảm mẹ- con - Mỗi HS chuẩn bị 1 bông hoa. - Giấy mời các bà mẹ của HS trong lớp đến dự ngày Hội. III. Các hoạt động dạy học:  Chuẩn bị - Trước 1 tuần, phổ biến kế hoạch hoạt động và HS chuẩn bị hoa và các tiết mục văn nghệ để chào mừng ngày Hội của mẹ. - Luyện tập các tiết mục văn nghệ với sự giúp đỡ của GV. - Hướng dẫn HS viết và gửi giấy mời các bà mẹ đến dự buổi lễ.  Ngày Hội “ Quà 8/ 3 tặng mẹ” - Đón và đưa các bà mẹ vào chỗ ngồi. - Cả lớp hát bài “ Ba ngọn nến lung linh” để chào mừng các mẹ. - Tuyên bố lí do và giới thiệu các bà mẹ đến dự. - 1 em thay mặt cả lớp lên chúc mừng các mẹ nhân dịp 8/ 3 và hứa sẽ chăm ngoan, học giỏi để xứng đáng công lao nuôi dưỡng của các mẹ. - Cả lớp lên tặng hoa các bà mẹ. - Vài bà mẹ phát biểu cảm ơn tình cảm của các con và dặn dò các con. - Cảm ơn công lao của các mẹ, chúc các mẹ mạnh khỏe, hạnh phúc thành đạt trong công việc; đồng thời nhắc nhở HS hãy học tập tốt, rèn luyện tốt, chăm ngoan, học giỏi để đền đáp công ơn của mẹ. - Cả lớp hát bài “ Chỉ có một trên đời”. - Tuyên bố Ngày Hội kết thúc. - Dặn dò cần chuẩn bị cho hoạt động sau. Tiết 5: SINH HOẠT LỚP.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> I. Đánh giá lại các hoạt động trong tuần: 1. Nề nếp ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… 2. Học tập ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… 3. Vệ sinh ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… 4. Hoạt động khác ……………………………………………… ……………………………………………… II. Kế hoạch tuần tới: ……………………………………………… ……………………………………………… …………………………………………….... ……………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×