Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De kiem tra hoc ki I mon Toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.03 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 56 + 57. KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 (Cả đại số và hình học) Thời gian 90phút. A. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Chủ đề I: Các phép tính với số tự nhiên + I.1. Hiểu rõ các tính chất của phép cộng, phép nhân và làm thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa với các số tự nhiên để thực hiện tính nhanh 1biểu thức Chủ đề II: 2. Tính chia hết , ước và bội +II.1 Biết dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5 ( hoặc cho 3, cho 9 ) Chủ đề III: Cộng trừ số nguyên +III.1.Hiểu được các tính chất của phép cộng số nguyên để thực hiện tính nhanh Chủ đề IV: Đoạn thẳng +IV.1 Biết khái niệm đoạn thẳng 2. Kỹ năng: 2.1. Vận dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân và làm thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa với các số tự nhiên để giải bài toán tìm x 2.2. Vận dụng các kiến thức về bội và ước , về BC và ƯC để tìm ƯC và BC 2.3. Vận dụng được các tính chất của phép cộng số nguyên để thực hiện tính nhanh và giải để bài toán tìm x. 2.4.Vận dụng được định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng để chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng. B. CHUẨN BỊ. + GV: Đề kiểm tra . + HS : Ôn tập nội dung các tiết đã học, các dạng bài tập . C.HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100 % Tự luận. PHÒNG GD & ĐT MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG THCS CAO PHẠ. KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thời gian: 90’ phút ( không kể thời gian giao đề ) I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 Cấp độ Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề Hiểu rõ các tính chất của phép cộng, phép nhân và làm thành thạo các phép tính cộng. 1. Các phép tính với số tự nhiên. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2 1,5 15. Vận dụng Cấp độ thấp Vận dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân và làm thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa với các số tự nhiên để giải bài toán tìm x 1 1 10. Biết dấu hiệu chia hết cho 2, 2. Tính chia hết , ước và bội cho 5, cho cả 2 và 5 ( hoặc cho 3, cho 9 ) Số câu 1 Số điểm 1,0 Tỉ lệ % 10. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 4. Đoạn thẳng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm. 1 1,5 15. 1 1 10% Biết khái niệm đoạn thẳng. 1 1 10 2 2. 3 2,5 25 Vận dụng các kiến thức về bội và ước , về BC và ƯC để tìm ƯC và BC. Hiểu được các tính chất của phép cộng số nguyên để thực hiện tính nhanh. 3. Cộng trừ số nguyên. Cấp độ cao. Cộng. 3 2,5. Vận dụng được các tính chất của phép cộng số nguyên để thực hiện tính nhanh và giải để bài toán tìm x. 1 1 10% Vận dụng được định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng để chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng. 2 2 20 5 5,5. 2 2,5 25. 2 2 20. 3 3 30.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tỉ lệ %. 20 %. 25 %. II. ĐỀ BÀI. 55 %. 10 10 100.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A - LÝ THUYẾT (2,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5. Câu 2: (1,0 điểm) Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ hình minh họa. B- BÀI TẬP(8,0 điểm) Câu 3: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính a/ 18 : 32 + 5 . 23 b/ ( -12 ) + 42 c/ 53. 25 + 53 .75 Câu 4: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết a/ 6x + 36 = 144 : 2 b/ 2x + 25 = 65 Câu 5: (1,5 điểm) a/ Tìm ƯCLN (126; 210; 90) b/ Tính giá trị của biểu thức B = 1300 + [7(4x + 60) + 11] tại x = 10. Câu 6: (2,0 điểm) Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm. a/ Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? b/ Tính độ dài đoạn thẳng OG. Từ đó cho biết điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không ?. ..............Hết................ III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CÂU ĐÁP ÁN Câu Phát biểu đúng 3 dấu hiệu chia hết . 1 Câu Phát biểu đúng định nghĩa . 2 Vẽ được hình minh họa . a/ 18 : 32 + 5 . 23 = 18 : 9 + 5 . 8 = 2 + 40 = 42 Câu b/ ( -12 ) + 42 = + ( 42 - 12) = 30 c/ 53. 25 + 53 .75 = 53.( 25 + 75 ) = 53 . 100 = 5300 3 a/. 0,5 0,5 0,75 0,75 1,0. 6x + 36 = 144 : 2 6x + 36 = 72 6x = 72 - 36 6x = 36 x = 6 2x + 25 = 65 2x = 65 - 25 2x = 40 x = 40 : 2 x = 20 126 = 2. 32. 7 ; 210 = 2. 3. 5. 7 ; 90 = 2. 32. 5 ƯCLN (126; 210; 90) = 2. 3 = 6. Câu4 b/. a/ Câu5. ĐIỂM 1,0. b/. 1,0. 1,0. 0,5. Tại x = 10, B = 1300 + [7(4x + 60) + 11] = 1300 + 7(4x + 60) + 11. 0.5. = 1311 + 7(4.10 + 60) = 1311 + 7.(40 + 60) = 1311 + 7.100 = 1311 + 700. 0,5. = 2011. Câu6. x. E. 4cm. 0,5 O 8cm. a/ Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm còn lại. Vì 3 điểm O, E , G thẳng hàng b/ Tính được OG = 4cm Suy ra điểm O là trung điểm của đoạn thảng OG vì O  OG và OE = OG = 4cm. ...............Hết.............. G. y. 0,5 1,0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ..................................................................................Hết.................................................................... ................... TRƯỜNG THCS HƯỚNG PHÙNG Lớp: 6…… Họvà tên:…………………………... Điểm. BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 6 Thời gian: 90’ phút ( không kể thời gian giao đề ) Ngày kiểm tra……………..Ngày trả bài………………... Lời phê của Thầy (Cô) giáo:. ĐỀ RA: ĐỀ 2 LÝ THUYẾT Câu 2: (1,0 điểm) Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ hình minh họa. Câu 1: (1,0 điểm) Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5. II- BÀI TẬP Câu 3: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết a/ 6x + 36 = 144 : 2 b/ 2x + 25 = 65 Câu 4: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính a/ 18 : 32 + 5 . 23 b/ ( -12 ) + 42 c/ 53. 25 + 53 .75 d/ Tính giá trị của biểu thức B = 1300 + [7(4x + 60) + 11] tại x = 10 Câu 5: (1,5 điểm) Tìm ƯCLN (126; 210; 90) Câu 6: (2,0 điểm) Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm. a/ Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? I-.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b/ Tính độ dài đoạn thẳng OG. Từ đó cho biết điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không ? BÀI LÀM ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 ĐỀ 2 CÂU Cấu 1 Cấu 2 Cấu 3. Cấu 4. ĐÁP ÁN Phát biểu đúng định nghĩa . Vẽ được hình minh họa . Phát biểu đúng 3 dấu hiệu chia hết . a/. 6x + 36 = 144 : 2 6x + 36 = 72 6x = 72 - 36 6x = 36 x = 6 b/ 2x + 25 = 65 2x = 65 - 25 2x = 40 x = 40 : 2 x = 20 2 3 a/ 18 : 3 + 5 . 2 = 18 : 9 + 5 . 8 = 2 + 40 = 42 b/ ( -12 ) + 42 = + ( 42 - 12) = 30 c/ 53. 25 + 53 .75 = 53.( 25 + 75 ) = 53 . 100 = 5300. ĐIỂM 1,0 0,5 0,5 1,0. 1,0 0,5 0,5 0,5. d/ Tại x = 10, B = 1300 + [7(4x + 60) + 11] = 1300 + 7(4x + 60) + 11. 0,5. = 1311 + 7(4.10 + 60) = 1311 + 7.(40 + 60) = 1311 + 7.100 = 1311 + 700 = 2011. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 126 = 2. 32. 7 ; 210 = 2. 3. 5. 7 ; 90 = 2. 32. 5 ƯCLN (126; 210; 90) = 2. 3 = 6. Cấu 5. 1,5. Cấu 6 x. E. 4cm. 0,5 O. G. y. 8cm. a/ Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm còn lại. Vì 3 điểm O, E , G thẳng hàng b/ Tính được OG = 4cm Suy ra điểm O là trung điểm của đoạn thảng OG vì O  OG và OE = OG = 4cm. 0,5 1,0. IV. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1.Kết quả kiểm tra Lớp. 0-<3. 3-<5. 5-<6,5. 6,5-<8,0. 8-10. 2.Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. GV ra đề. LÊ ĐỨC THÀNH. Ký duyệt của tổ trưởng chuyên môn. Ký duyệt của nhà trường.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 58 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 .Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong HK I của học sinh. 2. Kỹ năng :Kỹ năng tìm một số chưa biết từ một biểu thức, từ một điều kiện cho trươc. Kỹ năng giải bài tập về tính chất. 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận , chính xác ,trung thực II. Phương pháp dạy học : III. Chuẩn bị của GV và HS : TRƯỜNG THCS HƯỚNG PHÙNG Lớp: 6…… Họvà tên:…………………………... Điểm. BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 6 Thời gian: 90’ phút ( không kể thời gian giao đề ) Ngày kiểm tra……………..Ngày trả bài………………... Lời phê của Thầy (Cô) giáo:. ĐỀ RA: Đề 1 I- LÝ THUYẾT Câu 1: (1,0 điểm) Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5. Câu 2: (1,0 điểm) Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ hình minh họa. II- BÀI TẬP Câu 3: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính a/ 18 : 32 + 5 . 23 b/ ( -12 ) + 42 c/ 53. 25 + 53 .75 Câu 4: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết a/ 6x - 36 = 144 : 2 b/ 2x + 25 = 65 Câu 5: (1,5 điểm) Tìm ƯCLN (126; 210; 90) Câu 6: (2,0 điểm) Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a/ Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? b/ Tính độ dài đoạn thẳng OG. Từ đó cho biết điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không ? BÀI LÀM ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 ĐỀ 1 CÂU Cấu 1 Cấu 2 Cấu 3. ĐÁP ÁN Phát biểu đúng 3 dấu hiệu chia hết .. ĐIỂM 1,0. Phát biểu đúng định nghĩa . Vẽ được hình minh họa . a/ 18 : 32 + 5 . 23 = 18 : 9 + 5 . 8 = 2 + 40 = 42 b/ ( -12 ) + 42 = + ( 42 - 12) = 30 c/ 53. 25 + 53 .75 = 53.( 25 + 75 ) = 53 . 100 = 5300. 0,5 0,5 0,75 0,75 1,0. Cấu 4. a/. 6x - 36 = 144 : 2 6x - 36 = 72 6x = 72 - 36 6x = 36 x = 6 2x + 25 = 65 2x = 65 - 25 2x = 40 x = 40 : 2 x = 20 2 126 = 2. 3 . 7 ; 210 = 2. 3. 5. 7 ; 90 = 2. 32. 5 ƯCLN (126; 210; 90) = 2. 3 = 6. b/. Cấu 5. 1,0. 1,0 1,5. Cấu 6 x. E. 4cm. O. G. y. 0,5. 8cm. a/ Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm còn lại. Vì 3 điểm O, E , G thẳng hàng b/ Tính được OG = 4cm Suy ra điểm O là trung điểm của đoạn thảng OG vì O  OG và OE = OG = 4cm. 0,5 1,0.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRƯỜNG THCS HƯỚNG PHÙNG Lớp: 6…… Họvà tên:…………………………... Điểm. BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 6 Thời gian: 90’ phút ( không kể thời gian giao đề ) Ngày kiểm tra……………..Ngày trả bài………………... Lời phê của Thầy (Cô) giáo:. ĐỀ RA: ĐỀ 2 LÝ THUYẾT Câu 2: (1,0 điểm) Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ hình minh họa. Câu 1: (1,0 điểm) Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5. II- BÀI TẬP Câu 3: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết a/ 6x - 36 = 144 : 2 b/ 2x + 25 = 65 Câu 4: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính a/ 18 : 32 + 5 . 23 b/ ( -12 ) + 42 c/ 53. 25 + 53 .75 Câu 5: (1,5 điểm) Tìm ƯCLN (126; 210; 90) Câu 6: (2,0 điểm) Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm. a/ Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? b/ Tính độ dài đoạn thẳng OG. Từ đó cho biết điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không ? BÀI LÀM ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... I-. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 ĐỀ 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CÂU Cấu 1 Cấu 2 Cấu 3. Cấu 4. ĐÁP ÁN Phát biểu đúng định nghĩa . Vẽ được hình minh họa . Phát biểu đúng 3 dấu hiệu chia hết .. ĐIỂM 1,0 0,5 0,5 1,0. a/. 6x - 36 = 144 : 2 6x - 36 = 72 6x = 72 - 36 6x = 36 x = 6 b/ 2x + 25 = 65 2x = 65 - 25 2x = 40 x = 40 : 2 x = 20 2 3 a/ 18 : 3 + 5 . 2 = 18 : 9 + 5 . 8 = 2 + 40 = 42 b/ ( -12 ) + 42 = + ( 42 - 12) = 30 c/ 53. 25 + 53 .75 = 53.( 25 + 75 ) = 53 . 100 = 5300. 1,0 0,75 0,75 1,0. 126 = 2. 32. 7 ; 210 = 2. 3. 5. 7 ; 90 = 2. 32. 5 ƯCLN (126; 210; 90) = 2. 3 = 6. Cấu 5. 1,5. Cấu 6 x. E. 4cm. O. G. y. 0,5. 8cm. a/ Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm còn lại. Vì 3 điểm O, E , G thẳng hàng b/ Tính được OG = 4cm Suy ra điểm O là trung điểm của đoạn thảng OG vì O  OG và OE = OG = 4cm. 0,5 1,0.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×