Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giao an tu chon tiet 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.21 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 12. Ngày soạn: 13/10/2012.. Tiết 12. Ngày dạy: 02/11/2012. BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA ẨN Ở MẪU I. Mục tiêu : - Kiến thức : Giúp HS nắm lại và hiểu kĩ hơn về pt bậc 2, và biết quy về pt bậc một, bậc hai nếu được. PT chứa giá trị tuyệt đối. Chứa căn thức. - Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính toán, cách trình by lời giải, thnh thạo cch giải pt bậc hai và một số bài toán liên quan đến pt bậc hai. - Tư duy, thái độ : Phát triển khả năng phân tích, khả năng tư duy, tính cẩn thận khi trình by lời giải, quý trọng thnh quả lao động. II. Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ cc cơng thức cần nhớ, cch giải pt b2, sch tham khảo. - HS : Xem lại cách giải pt b2, căn bậc hai, giá trị tuyệt đối, làm bài tập GV đ dặn. III.Tiến trình tiết dạy : Bài 1: Giải các phương trình sau : (20 phút) a..  x 4  7 x 2  8 0. 3  x x 1 x  4    x  2 x  2 4  x2. c. Hoạt động học sinh a.  x 4  7 x 2  8 0 t x 0 2.  x2  7x  8   x  8   x  8 0  2   x  7 x  8  x  8  x 8  2   x  6 x 0  x 8     x 0   x  6  3 x x 1 x  4    x  2 x  2 4  x2  2 x 2  3 x  4 0 ptvn. b..  x2  7x  8   x  8  2 x 2  5x 1   4  x 2  7x. d. Hoạt động giáo viên Nội dung a. đây là pt trùng phương giải a. Vậy phương trình cĩ nghiệm bằng cách đặt ẩn phụ, chú ý điều S  1; 2 2 . kiện của ẩn phụ. b. phương trình trn cĩ dạng. . . A  B , ta chọn biểu thức b. Vậy nghiệm -x+8 0 để giải đơn giản hơn.. c. trước tiên ta đặt điều kiện, mẫu số khc khơng..   x  2   x  2  4 . x2. S  0;  6. c. Phương trình vơ nghiệm d. Vậy nghiệm. MSC : Khi quy đồng xong, khử mẫu S 1;  5 ;6  33   3  giải phương trình tìm x, ch ý ta phải so snh với điều kiện v kết luận nghiệm. d. bi tốn cĩ dạng giải như sau:.  A B A B    A  B. A B. cĩ cch.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  2 x 2  5x  1   4  x 2  7 x   2 x 2  5 x  1  4  x 2  7 x  2 2   2 x  5 x  1  ( 4  x  7 x )   3x 2  2 x  5 0  2   x  12 x  3 0 5  x 1  x   3    x 6  33. Bài 2 Giải phương trình: (20 phút) a) 5 x  6  x  6 2. d) 4 x  2 x  10 3 x  1 - Học sinh giải phương trình: - Học sinh thực hiện - Hướng dẫn và chia lớp - Nhóm 1: thành 4 nhóm cho hoạt động a) 5 x  6  x  6 trong 5’. x  6 0.   2 5 x  6  x  12 x  36 x 6   2  x  17 x  30 0. - Học sinh thử lại..  x 6    x 2(l )  x 15(n). Vậy: nghiệm của pt là x = 15. - Nhóm 2: d). - Gọi các nhóm khác nhận xét. - Nhận xét đánh giá.. 4 x 2  2 x  10 3x  1. 3 x  1 0    2 2 4 x  2 x  10 9 x  6 x  1 1  x     3 5 x 2  4 x  9 0 1   x  3    x 1(n)  9  x  5 (l ) . Giải a) 5 x  6  x  6 x  6 0    2 5 x  6  x  12 x  36 x 6    2  x  17 x  30 0  x 6    x 2(l )  x 15(n). Vậy: nghiệm của pt là x = 15. d). 4 x 2  2 x  10 3x  1. 3 x  1 0   2 2 4 x  2 x  10 9 x  6 x  1 1  x     3 5 x 2  4 x  9 0 1   x  3    x 1(n)  9  x  5 (l ) . Vậy nghiệm của pt là: x = 1.. Vậy nghiệm của pt là: x = 1. Cũng cố, Dặn dò (4 phút) - GV gọi học sinh nhắc lại cách giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai. - Cách giải phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai. Học sinh làm hết những bài tập còn lại Bài tập về nhà (1 phút).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giải phương trình 3x  1. 2) x 2  2 x  4  2-x. 3) 3x 2  9 x  1 x-2. 4) 3x 2  9 x  1  x-2. 1) x  1 8 . 5) 3x  7- x  1 2. 6) x 2  x  5  x 2  8 x  4 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×